Giáo trình Lý thuyết thực hành
IN: BOOL: cho phép Timer.
PT: Int: giá trị đặt cho timer(VW, IW, QW, MW, SW,
SMW, LW, AIW, T, C, AC, Constant, *VD, *LD, *AC)
Txxx: số hiệu Timer.
Khi Ngõ vào I0.0 = 1 thì bit T33 lên 1 ( Ngõ ra Q0.0 lên 1)
Khi I0.0 xuống 0, thời gian Timer bắt đầu tính, đủ thời gian 1s = 100x10ms thì bit
T33 sẽ tắt (Q0.0 tắt)
Nếu I0.0 xuống 0 trong khoảng thời gian chưa đủ 1s đã lên 1 lại thì bit T33 vẫn giữ
nguyên trạng thái
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Lý thuyết thực hành", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo trình Lý thuyết thực hành
Bản thảo giáo trình thực hành PLC 5 – 2009 Bản thảo giáo trình thực hành PLC Phần 1 LÝ THUYẾT THỰC HÀNH Biên soạn: Th.s Trần Văn Trinh 1 Bản thảo giáo trình thực hành PLC 5 – 2009 Giới thiệu mô hình Biên soạn: Th.s Trần Văn Trinh 2 Bản thảo giáo trình thực hành PLC 5 – 2009 Tập Lệnh Trong S7_200: 1. Lệnh về bit: : tiếp điểm thường hở. : tiếp điểm thường đóng. : Cuộn coil, ngõ ra. : đảo trạng thái bit. : Set bit : Reset bit : Vi phân cạnh lên : Vi phân cạnh xuống. Biên soạn: Th.s Trần Văn Trinh 3 Bản thảo giáo trình thực hành PLC 5 – 2009 Ví dụ: Hãy viết chương trình theo yêu cầu sau: Bài 1: Hệ thống gồm hai công tắc và 1 bóng đèn chỉ cần 1 trong hai công tắc ON thì đèn sẽ sáng. Input: công tắc 1: I0.0 Output: đèn: Q0.0 công tắc 2: I0.1 Bài 2: Hệ thống 2 nút nhấn và 1 motor, 1 nút quy định Start và 1 nút Stop. Khi Start được nhấn thì motor chạy, Start buông ra motor vẫn chạy và chạy cho đến khi Stop được nhấn thì motor dừng. Bài 3: Sử dụng các lệnh về bit,viết chương trình để điều khiển Q0.4 và Q0.5 lên mức cao trong một chu kì khi có I0.4. Biên soạn: Th.s Trần Văn Trinh 4 Bản thảo giáo trình thực hành PLC 5 – 2009 Ý nghĩa Các Network tương ứng. 2. Timer: Có 3 loại Timer : TON, TOF, TONR. Biên soạn: Th.s Trần Văn Trinh 5 Bản thảo giáo trình thực hành PLC 5 – 2009 TON: Delay On. TOF: Delay Off. TONR: Delay On có nhớ 2.1 TON: Txxx: số hiệu Timer. IN: cho phép Timer( BOOL). PT:giá trị đặt cho timer(VW, IW, QW, MW, SW, SMW, LW, AIW, T, C, AC, Constant, *VD, *LD, *AC) . Trong S7_200 có 256 Timer, ký hiệu từ T0-T255 Các số hiệu Timer trong S7_200 như sau: Timer Type Resolution Maximum Value Timer Number TONR 1 ms 32.767 s T0, T64 10 ms 327.67 s T1-T4, T65-T68 100 ms 3276.7 s T5-T31, T69-T95 TON, TOF 1 ms 32.767 s T32, T96 10 ms 327.67 s T33-T36, T97-T100 100 ms 3276.7 s T37-T63, T101-T255 Ví dụ: Sử dụng lệnh Delay ON để tạo thời gian trễ trong 1s. Biên soạn: Th.s Trần Văn Trinh 6 Bản thảo giáo trình thực hành PLC 5 – 2009 Khi ngõ vào I0.0 =1 Timer T37 được kích, nếu sau 10x100ms =1s I0.0 vẫn giữ trạng thái thì Bit T37 sẽ lên 1 ( Khi đó Q0.0 lên 1 ). Nếu I0.0 =1 không đủ thời gian 1s thì bit T37 sẽ không lên 1. 2.2 TOF: IN: BOOL: cho phép Timer. PT: Int: giá trị đặt cho timer(VW, IW, QW, MW, SW, SMW, LW, AIW, T, C, AC, Constant, *VD, *LD, *AC) Txxx: số hiệu Timer. Ví dụ: Sử dụng lệnh Delay OFF để tạo thời gian trễ . Biên soạn: Th.s Trần Văn Trinh 7 Bản thảo giáo trình thực hành PLC 5 – 2009 Khi Ngõ vào I0.0 = 1 thì bit T33 lên 1 ( Ngõ ra Q0.0 lên 1) Khi I0.0 xuống 0, thời gian Timer bắt đầu tính, đủ thời gian 1s = 100x10ms thì bit T33 sẽ tắt (Q0.0 tắt) Nếu I0.0 xuống 0 trong khoảng thời gian chưa đủ 1s đã lên 1 lại thì bit T33 vẫn giữ nguyên trạng thái Giản đồ thời gian: 2.3 TONR: Biên soạn: Th.s Trần Văn Trinh 8 Bản thảo giáo trình thực hành PLC 5 – 2009 IN: BOOL: cho phép Timer. PT: Int: giá trị đặt cho timer(VW, IW, QW, MW, SW, SMW, LW, AIW, T, C, AC, Constant, *VD, *LD, *AC) Txxx: số hiệu Timer. Ví dụ:Dùng lệnh Delay ON có duy trì để tạo thời gian trễ. Ngõ vào I0.0 có tác dụng kích thời gian cho Timer, khi ngõ I0.0 =1 thời gian Timer được tính, khi I0.0=0 thời gian không bị Reset về 0. Khi đủ thời gian thì Bit T1 sẽ lên1. Thời gian Timer chỉ bị Reset khi có tín hiệu Reset Timer ( tín hiệu từ ngõ I0.1) Giản đồ thời gian: Biên soạn: Th.s Trần Văn Trinh 9 Bản thảo giáo trình thực hành PLC 5 – 2009 Bài tập: Điều khiển Đèn xanh đỏ tại ngã tư với yêu cầu sau: Xanh A : Trong 15s Vàng A : Trong 3s Xanh B : Trong 25s Vàng B : Trong 4s Ta có thể mở rộng bài toán điều khiển đèn giao thông có thêm đường dành cho người đi bộ. Lưu đồ giải thuật: Biên soạn: Th.s Trần Văn Trinh 10 Bản thảo giáo trình thực hành PLC 5 – 2009 start 1 0 Đặt thời gian Xanh A T37 là 15s 1 Đỏ B 1 0 Đặt thời gian Vàng A T38 là 3s 1 1 0 Đặt thời gian Xanh B T39 là 25s 1 Đỏ A 1 0 Đặt thời gian Vàng B T40 là 4s 1 Biên soạn: Th.s Trần Văn Trinh 11 Bản thảo giáo trình thực hành PLC 5 – 2009 Biên soạn: Th.s Trần Văn Trinh 12 Bản thảo giáo trình thực hành PLC 5 – 2009 3.Counter :Có 3 loại Counter. 3.1 Counter Up(đếm lên): Cxxx: Số hiệu counter (0-255) CU: Kích đếm lên Bool R: Reset Bool PV: Giá trị đặt cho counter INT PV: VW, IW, QW, MW, SMW, LW, AIW, AC, T, C, Constant, *VD, *AC, *LD, SW Mô tả: Biên soạn: Th.s Trần Văn Trinh 13 Bản thảo giáo trình thực hành PLC 5 – 2009 Khi có một cạnh lên ở chân CU, giá trị bộ đếm (1 Word) được tăng lên 1. Khi giá trị hiện tại lớn hơn hoặc bằng giá trị đặt PV(Preset value), ngõ ra sẽ được bật lên ON. Khi chân Reset được kích (sườn lên) giá trị hiện tại bộ đếm và ngõ ra được trả về 0. Bộ đếm ngưng đếm khi giá trị bộ đếm đạt giá trị tối đa là 32767 (216 – 1). Ví dụ:Dùng counter đếm lên đếm số xung từ I0.0 ,giá trị đặt là 4. Giản đồ xung: 3.2 Counter Down(đếm xuống): Cxxx: số hiệu counter (0-255) Biên soạn: Th.s Trần Văn Trinh 14 Bản thảo giáo trình thực hành PLC 5 – 2009 CD: kích đếm xuống Bool LD: Load Bool PV: giá trị đặt cho counter INT PV: VW, IW, QW, MW, SMW, LW, AIW, AC, T, C, Constant, *VD, *AC, *LD, SW Mô tả: Khi chân LD có cạnh lên giá trị PV được nạp cho bộ đếm. Mỗi khi có cạnh lên ở chân CD, giá trị bộ đếm (1 Word) được giảm xuống 1. Khi giá trị hiện tại của bộ đếm bằng 0, ngõ ra sẽ được bật lên ON và bộ đếm sẽ ngưng đếm. Ví dụ :Dùng counter đếm xuống đếm số xung từ I0.0. Giản đồ xung: Biên soạn: Th.s Trần Văn Trinh 15 Bản thảo giáo trình thực hành PLC 5 – 2009 3.3 Counter Up/Down (đếm lên/xuống): Cxxx: số hiệu counter (0-255) CU: kích đếm lên Bool CD: kích đếm xuống Bool R:reset Bool PV:giá trị đặt cho counter INT (PV: VW, IW, QW, MW, SMW, LW, AIW, AC, T, C, Constant, *VD, *AC, *LD, SW ). Mô tả: Khi có cạnh lên ở chân CU, giá trị bộ đếm (1 Word) được tăng lên 1. Khi có một cạnh lên ở chân CD, giá trị bộ đếm được giảm xuống 1. Khi giá trị hiện tại lớn hơn hoặc bằng giá trị đặt PV(Preset value), ngõ ra sẽ được bật lên ON. Khi chân R được kích (sườn lên) giá trị bộ đếm và ngõ Out được trả về 0. Giá trị cao nhất của bộ đếm là 32767 và thấp nhất là –32768.Bộ đếm ngừng đếm khi giá trị bộ đếm đạt ngưỡng. Ví dụ:Sử dụng counter đếm lên xuống. Biên soạn: Th.s Trần Văn Trinh 16 Bản thảo giáo trình thực hành PLC 5 – 2009 Giản đồ xung: Bài tập: Biên soạn: Th.s Trần Văn Trinh 17 Bản thảo giáo trình thực hành PLC 5 – 2009 1. Hãy thiết kế và viết chương trình đếm sản phẩm sao cho khi đếm đủ 100 sản phẩm, băng tải ngưng và chuông reo cho tới khi có tín hiệu Reset.Hệ thống sẽ đếm lại 100 sản phẩm mới,và ngưng khi nút Stop được nhấn. 2. Giống như bài tập 1 nhưng khi đủ 100 sản phẩm băng tải tự động ngừng trong 5s sau đó tự động chạy trở lại. Chương trình bài tập 2: Input: Cảm biến phát hiện sản phẩm: I0.4 Nút nhấn 1: reset: I0.3 Nút nhấn 2: start: I0.0 Nút nhấn 3: stop: I0.1 Nút nhấn 4: auto/manual: I0.2 Output: Chuông: Q0.0 Motor: Q0.1 Lưu đồ giải thuật: Chương trình: Biên soạn: Th.s Trần Văn Trinh 18 Bản thảo giáo trình thực hành PLC 5 – 2009 4. Lệnh MOVE: Trong S7_200 có các lệnh Move sau: Biên soạn: Th.s Trần Văn Trinh 19 Bản thảo giáo trình thực hành PLC 5 – 2009 Move_B: Di chuyển các giá trị cho nhau trong giới hạn 1 Byte Move_W: Di chuyển các giá trị nguyên cho nhau trong giới hạn 1 Word Move_DW: Di chuyển các giá trị nguyên cho nhau trong giới hạn 1 DWord Move_R: Di chuyển các giá trị thực cho nhau trong giới hạn 1 Dint 4.1 Move_B: EN: ngõ vào cho phép IN Ngõ vào: VB, IB, QB, MB, SB, SMB, LB, AC, Constant, *VD, *LD, *AC OUT Ngõ ra: VB, IB, QB, MB, SB, SMB, LB, AC, *VD, *LD, *AC Khi có tín hiệu ở ngõ cho phép, lệnh sẽ chuyển nội dung của ô nhớ trong (IN) sang ô nhớ trong OUT 4.2 MOVE_W: EN: ngõ vào cho phép IN Ngõ vào: VW, IW, QW, MW, SW, SMW, LW, T, C, AIW, Constant, AC, *VD, *AC, *LD. OUT Ngõ ra: VW, T, C, IW, QW, SW, MW,SMW, LW, AC, AQW, *VD, *AC, *LD. Khi có tín hiệu ở ngõ cho phép,lệnh sẽ chuyển nội dung của ô nhớ trong (IN) sang ô nhớ trong OUT 4.3 MOVE_DW EN: ngõ vào cho phép IN Ngõ vào: VD, ID, QD, MD, SD, SMD, LD, HC, &VB, &IB, &QB, &MB, &SB, &T, &C, &SMB, &AIW, &AQW AC, Constant, *VD, *LD, *AC OUT Ngõ ra: VD, ID, QD, MD, SD, SMD, LD, AC, *VD, *LD, *AC Khi có tín hiệu ở ngõ cho phép,lệnh sẽ chuyển nội dung của ô nhớ trong (IN) sang ô nhớ trong OUT Biên soạn: Th.s Trần Văn Trinh 20 Bản thảo giáo trình thực hành PLC 5 – 2009 4.4 MOVE_R EN: ngõ vào cho phép IN Ngõ vào: VD, ID, QD, MD, SD, SMD, LD, AC, Constant, *VD, *LD, *AC OUT Ngõ ra: VD, ID, QD, MD, SD, SMD, LD, AC, *VD, *LD, *AC Khi có tín hiệu ở ngõ cho phép,lệnh sẽ chuyển nội dung của ô nhớ trong (IN) sang ô nhớ trong OUT Các tín hiệu ngõ vào cũng như ngõ ra của các lệnh Move phải được chọn đúng loại theo đã định dạng như vùng Dword đối với Move_R và Move_DW Nếu chọn sai định dạng thì chương trình biên dịch sẽ bị sai. Ví dụ: Khi I0.0 lên 1 thì chương trình sẽ chuyển nội dung ô nhớ trong VD100 sang ô nhớ VD200 5. Các lệnh về dịch bit: Lệnh Dịch trái, phải Byte: EN : Bit cho phép thực hiện lệnh dịch trái,dịch phải Biên soạn: Th.s Trần Văn Trinh 21 Bản thảo giáo trình thực hành PLC 5 – 2009 IN : Byte được dịch OUT: Kết quả N : Số bit dịch Các Bit dịch ra ngoài bị loại bỏ, các số 0 được chèn vào. Ví dụ: Sau lệnh dịch VB100= 0001 1011 ( 3 Bit 000 mới được thêm vào bit 101 bị đẩy ra) Lệnh dịch trái: Carry 0 Lệnh dịch trái chuyển bit thấp sang bit cao tương đương với nhân 2n. Lệnh dịch phải: 0 Carry Dịch chuyển bit cao sang bit thấp tương đương với chia 2n Tương tự có lệnh xoay phải, trái Word, Dword. Ví dụ: 1. Chương trình dịch trái cho bit thấp dịch chuyển sang bit cao, trước khi thực hiện dịch trái ta phải đạt giá trị ban đầu cho biến Biên soạn: Th.s Trần Văn Trinh 22 Bản thảo giáo trình thực hành PLC 5 – 2009 2. Viết chương trình sao led đang sáng tắt dần theo thứ tự từ trái sang phải và chỉ thực hiện một 1 lần. Biên soạn: Th.s Trần Văn Trinh 23 Bản thảo giáo trình thực hành PLC 5 – 2009 3. Viết chương trình sao cho khi nhấn nút Run thì led sáng đơn chạy từ trái sang phải và từ phải sang trái. Khi nhấn nút Stop thì led dừng chạy và nhấn nút Run thì led chạy tiếp từ vị trí dừng. Một nút Reset cho phép xóa toàn bộ quá trình. Biên soạn: Th.s Trần Văn Trinh 24 Bản thảo giáo trình thực hành PLC 5 – 2009 Input: Run: I0.0 Output: 8 led: QB0 Stop: I0.1 LSB Q0.0: led 0 Reset: I0.2 MSB Q0.7: led 1 Chương trình: : Biên soạn: Th.s Trần Văn Trinh 25 Bản thảo giáo trình thực hành PLC 5 – 2009 6.Các lệnh số học: Biên soạn: Th.s Trần Văn Trinh 26 Bản thảo giáo trình thực hành PLC 5 – 2009 6.1 Lệnh cộng trừ: ADD_I: Cộng hai số nguyên 16 bit SUB_I: Trừ hai số nguyên 16 bit EN: ngõ vào cho phép IN1 + IN2 = OUT IN1 – IN2 = OUT Khi ngõ vào cho phép lên 1 chương trình sẽ thực hiện việc cộng ( hay trừ) 2 số nguyên 16 Bit ở IN1và IN2 ,kết quả đưa vào OUT. Tương tự, ta có: ADD_DI: Cộng hai số nguyên 32 Bit . SUBB_DI: Trừ hai số nguyên 32 Bit . ADD_R: Cộng hai số thực . SUBB_R: Trừ hai số thực. 6.2 Lệnh nhân chia: MUL_I: Nhân hai số nguyên 16 bit DIV_I: Chia hai số nguyên 16 bit EN: ngõ vào cho phép IN1 * IN2 = OUT Biên soạn: Th.s Trần Văn Trinh 27 Bản thảo giáo trình thực hành PLC 5 – 2009 IN1 / IN2 = OUT Nếu kết quả chia có dư thì phần dư sẽ được bỏ. Khi ngõ vào EN lên 1, chương trình sẽ thực hiện việc nhân ( hay chia) 2 số nguyên 16 Bit, kết quả cất vào số nguyên 16 Bit . Trường hợp chia: Do OUT là số nguyên 16 Bit, nên phần dư của phép chia sẽ bị bỏ. Trường hợp nhân: Nếu bị tràn bộ nhớ thì OUT sẽ chứa phần Byte thấp. Tương tự, ta có: MUL_DI: Nhân hai số nguyên 32 bit DIV_DI: Chia hai số nguyên 32 bit MUL_R: Nhân hai số thực DIV_R: Chia hai số thực Lệnh MUL, DIV : Tương tự lệnh nhân và chia, nhưng trong trường hợp này ngõ ra OUT là 32 Bit. Ta sẽ sử dụng lệnh MUL hay DIV khi không biết ngõ ra có bị tràn 16 Bit hay không. Ví dụ: Biên soạn: Th.s Trần Văn Trinh 28 Bản thảo giáo trình thực hành PLC 5 – 2009 Khi I0.0 = ON, chương trình thực thi: IN1 IN2 OUT 40 + 60 = 100 AC1 AC0 AC0 40 * 20 = 800 AC1 VW100 VW100 4000 / 40 = 100 VW200 VW10 VW200 6.3 Lệnh tăng giảm: INC_B: Tăng Byte DEC_B: Giảm Byte Biên soạn: Th.s Trần Văn Trinh 29 Bản thảo giáo trình thực hành PLC 5 – 2009 EN:Ngõ vào cho phép IN1 + 1 = OUT EN:Ngõ vào cho phép IN1 - 1 = OUT Các hàm tương tự: INC_W: Tăng Word DEC_W: Giảm Word NC_DW: Tăng DWord DEC_DW: Giảm Dword Ngoài ra còn một số hàm khác như: SQRT(khai căn), SIN, COS, TAN, LN, EXP 6.4 Các lệnh so sánh: So sánh byte so sánh bằng: Khi IN1=IN2 thì ngõ ra được tích cực. so sánh khác. So sánh lớn hơn hoặc bằng. So sánh nhỏ hơn hoặc bằng. So sánh lớn hơn So sánh nhỏ hơn Tương tự các lệnh so sánh cho Byte, ta cũng có các lệnh so sánh cho số Int, Dint, Real Khi thực hiện các lệnh so sánh thì IN1, IN2 phải được chọn đúng kiểu dữ liệu. Biên soạn: Th.s Trần Văn Trinh 30 Bản thảo giáo trình thực hành PLC 5 – 2009 7. Lệnh về đồng hồ thời gian thực RTC 7.1 Lệnh đọc thời gian thực Read_RTC: Bit EN : Bit cho phép đọc thời gian thực T ( 8byte): VB,IB,QB,MB,SB,LB,*AC,*VD,*LD Được định dạng như sau: T (byte) Giá trị ( định dạng BCD) 0 (năm) 0-99 1 (tháng) 0 -12 2 (ngày) 0 - 31 3 (giờ) 0 - 23 4 (phút) 0 - 59 5 (giây) 0 - 59 6 (00) 00 7 (ngày trong tuần) 1 – 7; 1: Sunday 7.2 Lệnh Set thời gian thực Set_RTC: Khi có tín hiệu EN thì thời gian thực sẽ được set lại thông qua T Cách định dạng Byte T hoàn toàn giống ở trên. 8. Lệnh gọi chương trình con: XXX: 00-99 Khi giá trị điều kiện bằng 1 thì chương trình sẽ gọi chương trình con Bài tập: Sử dụng lệnh đọc thời gian thực để ứng dụng trong điều khiển đèn giao thông tự động, tưới cây tự động. - Điều khiển đèn giao thông tự động: Biên soạn: Th.s Trần Văn Trinh 31 Bản thảo giáo trình thực hành PLC 5 – 2009 Thời gian từ 5 giờ đến 23 giờ: hoạt động bình thường Từ 23 giờ sáng đến 5 giờ sáng ngày hôm sau: Đèn vàng chớp tắt xung 1s. - Điều khiển tưới cây tự động: Để phục vụ cho việc tưới cây ( trong phòng kiếng), Lan đòi hỏi nhu cầu tưới nước rất khắc nghiệt, đòi hỏi cách 1 khoảng thời gian nhất định cho việc tưới cây và còn phụ thuộc theo từng tháng.Tháng mùa nóng nhu cầu tưới nước nhiều hơn mùa mưa. - Chương trình bài đèn giao thông tự động: Input: lấy giá trị của bộ thời gian thực trong PLC. Output: Xanh A: Q0.0 Xanh B: Q0.3 Vàng A: Q0.1 Vàng B: Q0.4 Đỏ A: Q0.2 Đỏ B: Q0.5 Lưu đồ giải thuật: Lưu đồ giải thuật chương trình con 1: đèn hoạt động bình thường Biên soạn: Th.s Trần Văn Trinh 32 Bản thảo giáo trình thực hành PLC 5 – 2009 Start Yes Đỏ A Đỏ B Yes No No Yes Xanh B Xanh A Yes No No Yes Vàng B Vàng A Yes No No 0 Nuôi T38: Nuôi T37: 0 0 Nuôi T39: Nuôi T40: 0 38s 35s 27s 30s 1 1 1 1 Đỏ B Xanh A Đỏ B Xanh A 0 0 Đỏ B Đỏ A 1 1 Vàng A Vàng B Chương trình: Main Biên soạn: Th.s Trần Văn Trinh 33 Bản thảo giáo trình thực hành PLC 5 – 2009 Subroutine 0 Biên soạn: Th.s Trần Văn Trinh 34 Bản thảo giáo trình thực hành PLC 5 – 2009 Biên soạn: Th.s Trần Văn Trinh 35 Bản thảo giáo trình thực hành PLC 5 – 2009 Subroutine 1 ... P CÁC GIÁ TRỊ VÀO BỘ PID GỌI CHƯƠNG TRÌNH PID. TÍNH TOÁN TỐC ĐỘ RA DỰA VÀO SỐ XUNG, THỜI GIAN LẤY MẪU.. LẤY GIÁ TRỊ XUNG ĐƯA VÀO BỘ PHÁT XUNG RA ĐỘNG CƠ. CẬP NHẬT CÁC GIÁ TRỊ HIỆN TẠI VÀ TRƯỚC ĐÓ VÀO BỘ ĐIỀU KHIỂN PID. RET 2. Sơ đồ kết nối: Kênh A : I0.6 Biên soạn: Th.s Trần Văn Trinh 98 Bản thảo giáo trình thực hành PLC 5 – 2009 Kênh B : I0.7 Động cơ : Q0.0 3. Chương trình và giới thiệu các câu lệnh dùng: Khai báo các biến dùng trong chương trình: a. 3.1 MAIN: Biên soạn: Th.s Trần Văn Trinh 99 Bản thảo giáo trình thực hành PLC 5 – 2009 Dùng V48.2 để tạo biến START cho chương trình. Khi có START thì sẽ gọi chương trình con HSC , PID, PWM, reset ngõ ra Q0.0 ở chu kì đầu tiên và gọi chương trình ngắt để đưa giá trị xung liên tục vào Q0.0. khi hết ngắt thì gọi lại chương trình HSC và đưa giá trị ban đầu vào thông số PID. Biên soạn: Th.s Trần Văn Trinh 100 Bản thảo giáo trình thực hành PLC 5 – 2009 Đưa giá trị vận tốc đặt vào VD24, chuẩn hóa tốc độ do ra từ 0 = > 1. Cho phép ngắt timer 0 không cho phép chạy PID và HSC. Tiếp theo gọi chương trình HSC và đưa vào các giá trị ban đầu cho các thông số PID. 3.2 Chương trình đếm xung ENCODER (HSC): Biên soạn: Th.s Trần Văn Trinh 101 Bản thảo giáo trình thực hành PLC 5 – 2009 3.3 Bộ điều khiển (PID): Biên soạn: Th.s Trần Văn Trinh 102 Bản thảo giáo trình thực hành PLC 5 – 2009 Cài đặt các thông số ban đầu cho công thức tính toán: tốc độ cài đặt, thời gian lấy mẫu 3.4 Chương trình xuất xung(PWM): Biên soạn: Th.s Trần Văn Trinh 103 Bản thảo giáo trình thực hành PLC 5 – 2009 Khai báo thông số PWM: chu ky xung 1000, Ton =0 và thời gian xuất 1 xung mẫu là 16#D3 ứng với 1micros /chu kỳ xuất xung. Biên soạn: Th.s Trần Văn Trinh 104 Bản thảo giáo trình thực hành PLC 5 – 2009 3.5 Chương trình ngắt: Chuẩn hóa tốc độ đặt và cài đặt các thông số và đưa vào ô nhớ sau đó gọi chương trình PID và sau đó các thông số ngõ ra sẽ được đưa vào các ô nhớ. Để tính toán tốc độ ra thì từ HC1 là giá trị ENCODER ta chia cho số xung tối đa của ENCODER và nhân cho thời gian lấy mẫu ta sẽ có được tốc độ thưc tế. Biên soạn: Th.s Trần Văn Trinh 105 Bản thảo giáo trình thực hành PLC 5 – 2009 Biên soạn: Th.s Trần Văn Trinh 106 Bản thảo giáo trình thực hành PLC 5 – 2009 Giá trị ngõ ra của bộ PID sẽ được chuẩn hóa lại và đưa vào thay đổi độ rộng xung ra. 4. Thiết lập giao diện và vẽ đồ thị đáp ứng: 4.1 Tạo các biến: Bảng địa chỉ của các biến : BIẾN địa chỉ START1 V48.2 STOP V48.0 DAT VD12 DO VD28 DORONGXUNG VW32 KP VD112 TI VD120 TD VD124 Vào PC ACCESS: Biên soạn: Th.s Trần Văn Trinh 107 Bản thảo giáo trình thực hành PLC 5 – 2009 Sau đó đặt tên và địa chỉ: Cứ thế tiếp tục thiết lập các biến khác như hình: Biên soạn: Th.s Trần Văn Trinh 108 Bản thảo giáo trình thực hành PLC 5 – 2009 Sau đó save lại và gán các biến vừa tạo vào WinCC: Và tiếp tục chọn như hình: Chọn như hình và nhấn next: Biên soạn: Th.s Trần Văn Trinh 109 Bản thảo giáo trình thực hành PLC 5 – 2009 Tiếp tục quét tất cả các biến và chọn Add Items: Tiếp tục làm theo hình và nhấn Finish: Biên soạn: Th.s Trần Văn Trinh 110 Bản thảo giáo trình thực hành PLC 5 – 2009 4.2 Gán biến vào tag logging: Tiếp theo đặt tên và các giá trị khác như hình: Biên soạn: Th.s Trần Văn Trinh 111 Bản thảo giáo trình thực hành PLC 5 – 2009 Tiếp theo: Tiếp theo chọn next: Đặt tên và chọn next: Biên soạn: Th.s Trần Văn Trinh 112 Bản thảo giáo trình thực hành PLC 5 – 2009 Tiếp theo chọn select: Và chọn biến cần hiển thị lên đồ thị và nhân OK => finish: Biên soạn: Th.s Trần Văn Trinh 113 Bản thảo giáo trình thực hành PLC 5 – 2009 Khi đó sẽ có Tiếp theo chọn thời gian lấy mẫu: Biên soạn: Th.s Trần Văn Trinh 114 Bản thảo giáo trình thực hành PLC 5 – 2009 Và chọn thời gian như hình: 4.3 Thiết lập giao diện: Trong giao diện để lấy đồ thị thì vào: Biên soạn: Th.s Trần Văn Trinh 115 Bản thảo giáo trình thực hành PLC 5 – 2009 Kéo rộng ra và nhấp dúp vào giao diện để cài đặt thông số, nhấp + để thêm giá trị hiển thị, - để xóa giá trị hiển hiện và đạt tên cho giá trị đó: Để kết nối với biến thì nhấn vào selection và chọn biến: Biên soạn: Th.s Trần Văn Trinh 116 Bản thảo giáo trình thực hành PLC 5 – 2009 Ngoài ra tạo thêm các nút nhấn, các trường I/O để nhập và hiển thị các thông số như hình: Để kết nối các trương I/O với biến ta click chuột phải trường đó và chọn: Và chọn biển tượng hình trong thanh tag: Biên soạn: Th.s Trần Văn Trinh 117 Bản thảo giáo trình thực hành PLC 5 – 2009 Và chọn biến kết nối: Làm tiếp tục với các trường I/O và các biến khác như sau: +Trường I/O Ki : TI Biên soạn: Th.s Trần Văn Trinh 118 Bản thảo giáo trình thực hành PLC 5 – 2009 +Trường I/O Kd : TD +Trường I/O tốc độ đặt : dat +Trường I/O tốc độ đo : do +Trường I/O do rong xung : dorongxung +Nút nhấn START nối với biến START1, STOP với biến STOP. 5. Một số kết quả mô phỏng: Cài đặt: Kp : 0.25 Ki : 0.002 Kd : 0.002 Tốc độ : 95 Cài đặt: Kp : 0.25 Ki : 0.002 Biên soạn: Th.s Trần Văn Trinh 119 Bản thảo giáo trình thực hành PLC 5 – 2009 Kd : 0.001 Tốc độ : 60 Cài đặt: Kp : 0.3 Ki : 0.002 Kd : 0.002 Tốc độ : 70 Biên soạn: Th.s Trần Văn Trinh 120 Bản thảo giáo trình thực hành PLC 5 – 2009 Bài 12: Tổng hợp Biên soạn: Th.s Trần Văn Trinh 121 Bản thảo giáo trình thực hành PLC 5 – 2009 Nội dung: Kiểm tra sản phẩm theo các tiêu chuẩn chiều cao,có nhiễm kim loại không và mức nước trong chai.Nếu sản phẩm cao quá yêu cầu hoặc là bị nhiễm kim loại thì loại sản phẩm đó.Đếm các sản phẩm đạt 2 tiêu chuẩn trên,sau đó nếu mức nước cao hơn yêu cầu thì sản phẩm cũng bị loại bỏ.Tốc độ băng tải 1,3 được điều khiển bằng tay,băng tải 2 điều khiển bằng PID có encoder hỗ trợ.Tạo giao diện giám sát bằng WinCC. 1. Sơ đồ kết nối: 2. Chương trình: 2.1Chương trình chính: Biên soạn: Th.s Trần Văn Trinh 122 Bản thảo giáo trình thực hành PLC 5 – 2009 Gọi các chương trình con khởi tạo HSC,PID và PWM ,reset ngõ ra phát xung ở chu kì đầu tiên. Biên soạn: Th.s Trần Văn Trinh 123 Bản thảo giáo trình thực hành PLC 5 – 2009 Đưa tốc độ đo đưa lên WinCC Đưa giá trị độ rộng xung lên WinCC. Biên soạn: Th.s Trần Văn Trinh 124 Bản thảo giáo trình thực hành PLC 5 – 2009 Biên soạn: Th.s Trần Văn Trinh 125 Bản thảo giáo trình thực hành PLC 5 – 2009 Biên soạn: Th.s Trần Văn Trinh 126 Bản thảo giáo trình thực hành PLC 5 – 2009 Biên soạn: Th.s Trần Văn Trinh 127 Bản thảo giáo trình thực hành PLC 5 – 2009 2.2 Chương trình đọc xung tốc độ cao(HSC): Biên soạn: Th.s Trần Văn Trinh 128 Bản thảo giáo trình thực hành PLC 5 – 2009 2.3 Chương trình cài đặt các thông số PID: Biên soạn: Th.s Trần Văn Trinh 129 Bản thảo giáo trình thực hành PLC 5 – 2009 Đưa tốc độ từ PC xuống,chuẩn hóa đưa vào tính PID. Nạp giá trị đặt đã được chuẩn hóa Cài thời gian lấy mẫu. 2.4 Chương trình phát xung tốc độ cao PWM: Biên soạn: Th.s Trần Văn Trinh 130 Bản thảo giáo trình thực hành PLC 5 – 2009 2.5 Chương trình ngắt: Biên soạn: Th.s Trần Văn Trinh 131 Bản thảo giáo trình thực hành PLC 5 – 2009 Biên soạn: Th.s Trần Văn Trinh 132 Bản thảo giáo trình thực hành PLC 5 – 2009 3. Chương trình trên WinCC: Giao diện lúc khởi động: Biên soạn: Th.s Trần Văn Trinh 133 Bản thảo giáo trình thực hành PLC 5 – 2009 Nút nhấn Start Nút nhấn mở đồ thị điều khiển tốc độ động cơ dùng PID Nút nhấn Stop chương trình. Nút nhấn Close Giao diện lúc hoạt động: Biên soạn: Th.s Trần Văn Trinh 134 Bản thảo giáo trình thực hành PLC 5 – 2009 Đồ thị đáp ứng PID: Chú thích đồ thị: Phương pháp kết nối PLC S7-200 với WinCC tương tự các bài trên, kết quả sau khi gán biến: Biên soạn: Th.s Trần Văn Trinh 135 Bản thảo giáo trình thực hành PLC 5 – 2009 Biên soạn: Th.s Trần Văn Trinh 136 Bản thảo giáo trình thực hành PLC 5 – 2009 MỤC LỤC Phần 1 .........................................................................................................................................1 Giới thiệu mô hình.......................................................................................................................... 2 Tập Lệnh Trong S7_200 ................................................................................................................ 3 1. Lệnh về bit............................................................................................................................... 3 Bài 1 ......................................................................................................................................... 4 Bài 2 ......................................................................................................................................... 4 2. Timer ....................................................................................................................................... 5 2.1 TON ................................................................................................................................... 6 2.2 TOF.................................................................................................................................... 7 2.3 TONR ................................................................................................................................ 8 3.Counter................................................................................................................................... 13 3.1 Counter Up(đếm lên) ..................................................................................................... 13 3.2 Counter Down(đếm xuống) ........................................................................................... 14 3.3 Counter Up/Down (đếm lên/xuống).............................................................................. 16 4. Lệnh MOVE.......................................................................................................................... 19 4.1 Move_B............................................................................................................................ 20 4.2 MOVE_W ....................................................................................................................... 20 4.3 MOVE_DW..................................................................................................................... 20 4.4 MOVE_R......................................................................................................................... 21 5. Các lệnh về dịch bit .............................................................................................................. 21 6.Các lệnh số học ...................................................................................................................... 26 6.1 Lệnh cộng trừ ................................................................................................................. 27 6.2 Lệnh nhân chia ............................................................................................................... 27 6.3 Lệnh tăng giảm............................................................................................................... 29 7. Lệnh về đồng hồ thời gian thực RTC ................................................................................. 31 7.1 Lệnh đọc thời gian thực Read_RTC............................................................................. 31 7.2 Lệnh Set thời gian thực Set_RTC................................................................................. 31 8. Lệnh gọi chương trình con .................................................................................................. 31 9. Các lệnh về ngắt.................................................................................................................... 36 10. Xuất xung tốc độ cao.......................................................................................................... 38 10.1 Điều rộng xung 50% (PTO)......................................................................................... 39 10.2 Điều rộng xung theo tỉ lệ (PWM)................................................................................ 44 11. Đọc xung tốc độ cao............................................................................................................ 49 Mô phỏng PLC S7-200............................................................................................................. 63 1.Tạo file mộ phỏng.............................................................................................................. 64 2.Giới thiếu tổng quát về phần mềm mô phỏng ................................................................ 64 3.Thực hiện mô phỏng ......................................................................................................... 66 3.1Load Program.............................................................................................................. 66 3.2Mô phỏng ..................................................................................................................... 67 Phần 2 ........................................................................................................................................... 68 CÁC BÀI TẬP THỰC HÀNH.................................................................................................... 68 Tổng quan mô hình ...................................................................................................................... 69 CÁC BÀI TẬP THỰC HÀNH .................................................................................................... 69 Bài 1: Đếm sản phẩm trên băng tải. ....................................................................................... 69 Bài 2: Phân loại sản phẩm theo chiều cao.............................................................................. 72 Bài 3: Phân loại và đếm số sản phẩm hoàn chỉnh. ............................................................... 74 Bài 4: Loại bỏ các sản phẩm có tính kim loại. ....................................................................... 75 Bài 5: Kiểm tra và đếm số sản phẩm không nhiễm kim loại................................................ 78 Bài 6: Kiểm tra mức nước. ...................................................................................................... 79 Biên soạn: Th.s Trần Văn Trinh 137 Bản thảo giáo trình thực hành PLC 5 – 2009 Bài 7: Kiểm tra và đếm số chai đạt yêu cầu........................................................................... 82 Bài 8: Đếm xung các encoder. ................................................................................................. 82 Bài 9: Đo tốc độ quay từng băng tải (vận tốc). ...................................................................... 89 Bài 10: Điều khiển vòng hở băng tải bằng phương pháp PWM. ......................................... 94 Bài 11: Điều khiển tốc động băng tải theo giá trị đặt trước. ................................................ 96 Bài 12: Tổng hợp .................................................................................................................... 122 Biên soạn: Th.s Trần Văn Trinh 138
File đính kèm:
- giao_trinh_ly_thuyet_thuc_hanh.pdf