Bài giảng Đạo đức và phương pháp giảng dạy đạo đức ở tiểu học (Dành cho bậc TCCN)

• Đạo đức là một hình thái ý thức xã hội, là tập hợp những nguyên tắc, quy tắc, chuẩn mực xã hội, nhằm điều chỉnh và đánh giá cách ứng xử của con người trong quan hệ với nhau và quan hệ với xã hội, chúng được thực hiện bởi niềm tin cá nhân, bởi truyền thống và sức mạnh của dư luận xã hội

• Đạo đức học là một môn khoa học nghiên cứu về đạo đức, về những quy luật phát sinh, phát triển, tồn tại của đời sống đạo đức con người và xã hội. Nó xác lập nên hệ thống những khái niệm, phạm trù, những chuẩn mực đạo đức cơ bản, làm cơ sở cho ý thức đạo đức và hành vi đạo đức của con người.

 

pdf 45 trang thom 04/01/2024 1900
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Đạo đức và phương pháp giảng dạy đạo đức ở tiểu học (Dành cho bậc TCCN)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Đạo đức và phương pháp giảng dạy đạo đức ở tiểu học (Dành cho bậc TCCN)

Bài giảng Đạo đức và phương pháp giảng dạy đạo đức ở tiểu học (Dành cho bậc TCCN)
 1 
 TRѬӠNGăĐHăPHҤMăVĔNăĐӖNG 
KHOAăLụăLUҰNăCHệNHăTRӎ 
BÀI GIҦNG 
HӐC PHҪN: ĐҤO ĐӬC VÀ PHѬѪNG PHÁP GIҦNG DAY 
ĐҤO ĐӬC Ӣ TIӆU HӐC 
(Dùng cho bậc TCCN) 
Giҧng viên: Lể THӎ Lӊ THU 
TӘ BӜ MỌN: LÝ LUҰN CѪ SӢ 
 2 
Phҫnăthӭănhҩt ĐҤOăĐӬCăHӐC 
Bài 1 
ĐӔIăTѬӦNGăVẨăNHIӊMăVӨăCӪAă 
ĐҤOăĐӬC HӐC MÁC - LÊNIN 
1.1. ĐҥoăđӭcăvƠăcҩuătrúcăcӫaăđҥoăđӭc 
1.1.1. Khái niӋm đҥo đӭc vƠ đҥo đӭc hӑc 
 - Đҥo đӭc lƠ mӝt hình thái ý thӭc xư hӝi, lƠ tұp hợp những nguyên tắc, quy tắc, 
chuẩn mực xư hӝi, nhằm điӅu chӍnh vƠ đánh giá cách ӭng xử cӫa con ngѭӡi trong quan 
hӋ với nhau vƠ quan hӋ với xư hӝi, chúng đѭợc thực hiӋn bӣi niӅm tin cá nhơn, bӣi 
truyӅn thống vƠ sӭc mҥnh cӫa dѭ luұn xư hӝi 
 - Đҥo đӭc hӑc lƠ mӝt môn khoa hӑc nghiên cӭu vӅ đҥo đӭc, vӅ những quy luұt 
phát sinh, phát triӇn, tӗn tҥi cӫa đӡi sống đҥo đӭc con ngѭӡi vƠ xư hӝi. Nó xác lұp nên 
hӋ thống những khái niӋm, phҥm trù, những chuẩn mực đҥo đӭc cѫ bҧn, lƠm cѫ sӣ cho 
ý thӭc đҥo đӭc vƠ hƠnh vi đҥo đӭc cӫa con ngѭӡi. 
1.1.2. Cҩu trúc cӫa đҥo đӭc bao gӗm 
1.1.2.1. Ý thức đạo đức và thực tiễn đạo đức 
 - Ý thӭc đҥo đӭc lƠ ý thӭc vӅ hӋ thống những quy tắc, chuẩn mực, hƠnh vi phù 
hợp với những quan hӋ đҥo đӭc đư vƠ đang tӗn tҥi. Mặt khác nó còn bao trùm cҧ 
những cҧm xúc, những tình cҧm đҥo đӭc cӫa con ngѭӡi. 
 - Thực tiӉn đҥo đӭc lƠ quá trình hiӋn thực hóa ý thӭc đҥo đӭc trong cuӝc sống. 
→ Ý thӭc đҥo đӭc vƠ thực tiӉn đҥo đӭc có quan hӋ biӋn chӭng với nhau, bә sung cho 
nhau tҥo nên bҧn chҩt đҥo dӭc cӫa con ngѭӡi, cӫa mӝt chế đӝ xư hӝi, cӫa mӝt giai cҩp 
vƠ cӫa mӝt thӡi đҥi lӏch sử. 
1.1.2.2. Quan hệ đạo đức 
 - HӋ thống những quan hӋ xác lұp giữa con ngѭӡi vƠ con ngѭӡi, giữa cá nhơn vƠ 
xư hӝi vӅ mặt đҥo đӭc. 
 - Quan hӋ đҥo đӭc tӗn tҥi khách quan vƠ luôn luôn biến đәi qua các thӡi đҥi lӏch 
sử vƠ nó lƠ mӝt trong những cѫ sӣ đӇ hình thƠnh nên ý thӭc đҥo đӭc. 
1.2. ĐӕiătѭӧngăvƠănhiӋmăvөăcӫaăđҥoăđӭcăhӑcăMác - Lênin 
1.2.1. Đӕiătѭӧng 
 3 
 Đҥo đӭc hӑc Mác-Lênin lƠ khoa hӑc vӅ bҧn chҩt cӫa đҥo đӭc, vӅ các quy luұt 
xuҩt hiӋn vƠ lӏch sử phát triӇn cӫa đҥo đӭc, đặc biӋt lƠ cӫa đҥo đӭc cӝng sҧn, vӅ chӭc 
nĕng, đặc trѭng cӫa đҥo đӭc, vӅ các giá trӏ đҥo đӭc trong đӡi sống xư hӝi. 
1.2.2. NhiӋmăvө 
 - Xác đӏnh ranh giới giữa sự khác nhau vӅ bҧn chҩt cӫa quan hӋ đҥo đӭc so với 
các quan hӋ xư hӝi khác. Thực chҩt lƠ lƠm rõ nӝi dung vƠ yêu cҫu cӫa những quan hӋ 
đҥo đӭc chӭa đựng trong các quan hӋ xư hӝi khác, đҩu tranh ch nhѭ quan hӋ kinh tế, 
chính trӏ, dơn tӝc, tұp thӇ, gia đìnhầ 
 - Đҥo đӭc hӑc Mác - Lênin vҥch ra tính tҩt yếu nguӗn gốc, bҧn chҩt đặc trѭng vƠ 
chӭc nĕng cӫa đҥo đӭc trong đӡi sống xư hӝi, nêu lên con đѭӡng hình thƠnh vƠ phát 
triӇn cӫa đҥo đӭc. Đӗng thӡi nó tái tҥo lҥi đӡi sống đҥo đӭc dѭới hình thӭc lý luұn vƠ 
đҥt tới trình đӝ nhҩt đӏnh. 
 - Góp phҫn hình thƠnh đҥo đӭc mới trong đӡi sống xư hӝi, nó khẳng đӏnh những 
giá trӏ cӫa đҥo đӭc cӝng sҧn chӫ nghĩa, đӗng thӡi phê phán, đҩu tranh chống lҥi những 
khuynh hѭớng tƠn dѭ đҥo đӭc cũ, những biӇu hiӋn đҥo đӭc không lƠnh mҥnh, đi ngѭợc 
lҥi lợi ích chơn chính cӫa con ngѭӡi. 
1.3. PhѭѫngăphápănghiênăcӭuăvƠămөcăđíchăhӑcătұpăđҥoăđӭcăhӑcăMác- Lênin 
1.3.1. Phѭѫng pháp nghiên cӭu 
 - Phѭѫng pháp duy vұt biӋn chӭng. 
 - Phѭѫng pháp duy vұt lӏch sử, so sánh. 
1.3.2. Mục đích hӑc tұp 
 - Trang bӏ cho bҧn thơn những tri thӭc cѫ bҧn cӫa đҥo đӭc hӑc Mác - Lênin mӝt 
cách có hӋ thống. 
 - Trên cѫ sӣ tri thӭc cѫ bҧn đó, nhұn thӭc sơu sắc quan điӇm, đѭӡng lối cӫa Đҧng 
ta trong viӋc hình thƠnh đҥo đӭc mới cӫa con ngѭӡi XHCN. 
 - Phҩn đҩu rèn luyӋn đҥo đӭc mới cӫa giai cҩp vô sҧn, ngĕn chặn vƠ xóa bỏ những 
biӇu hiӋn cӫa đҥo đӭc cũ. 
HoҥtăđӝngănӕiătiӃp 
 -Tìm hiӇu những quan niӋm khác nhau vӅ nguӗn gốc cӫa đҥo đӭc. 
 - Tìm hiӇu các quan niӋm khác nhau vӅ hҥnh phúc, nghĩa vụ 
 4 
Bài 2 
QUANăĐIӆMăCӪAăĐҤOăĐӬCăHӐCăMÁC - LÊNIN 
VӄăNHӲNGăVҨNăĐӄăCѪ BҦNăCӪAăĐҤOăĐӬCă 
2.1. Nguӗnăgӕc,ăbҧnăchҩt cӫaăđҥoăđӭc 
2.1.1.ăNguӗnăgӕc 
2.1.1.1. Các quan niệm khác nhau về nguồn gốc của đạo đức 
 - Tơm lý hӑc: đҥo đӭc lƠ hӋ quҧ cӫa những nhơn tố có bҧn tính tơm lý. 
 - Sinh hӑc: đҥo đӭc lƠ sҧn phẩm cӫa các nhơn tố sinh hӑc. Đҥo đӭc hình thƠnh 
trên cѫ sӣ những bҧn nĕng mƠ con ngѭӡi thừa hѭӣng từ giới đӝng vұt. 
 - Xư hӝi hӑc: đҥo đӭc đѭợc xem nhѭ mӝt hiӋn tѭợng xư hӝi, bắt nguӗn từ nhu cҫu 
tӗn tҥi vƠ phát triӇn cӫa xư hӝi. 
 - Các nhƠ triết hӑc trѭớc Mác đư tìm nguӗn gốc, bҧn chҩt cӫa đҥo đӭc hoặc ӣ 
ngay chính bҧn tính cӫa con ngѭӡi, hoặc ӣ mӝt bҧn thế siêu nhiên bên ngoƠi con 
ngѭӡi, bên ngoƠi xư hӝi. 
→ Các quan điӇm trên chѭa đúng, không đҫy đӫ vì chѭa giҧi thích đѭợc vì sao cùng 
trong mӝt xư hӝi những giai cҩp khác nhau lҥi có những quan điӇm đҥo đӭc khác nhau. 
2.1.1.2. Quan niệm Mácxít về nguồn gốc của đạo đức 
 - Đҥo đӭc cӫa mӝt xư hӝi lƠ do phѭѫng thӭc sҧn xuҩt vốn có cӫa xư hӝi đó, đặc 
biӋt lƠ chế đӝ kinh tế cӫa xư hӝi đó quyết đӏnh. Bên cҥnh đó các nhơn tố: chính trӏ, 
nghӋ thuұt, khoa hӑc, triết hӑc, tôn giáo cũng ҧnh hѭӣng đến sự hình thƠnh đҥo đӭc. 
 - Đҥo đӭc lƠ mӝt trong những hình thái ý thӭc xuҩt hiӋn rҩt sớm (cӝng sҧn 
nguyên thӫy). Lúc đҫu các quy tắc, chuẩn mực đҥo đӭc mới chӍ tӗn tҥi dѭới hình thái 
phong tục, tұp quán, thói quen trong cuӝc sống. Cùng với sự phát triӇn cӫa xư hӝi, 
những phong tục, tұp quán nƠy đѭợc hình thƠnh ngƠy cƠng rõ rӋt dѭới hình thӭc những 
chuẩn mực hƠnh vi mƠ xư hӝi yêu cҫu đối với các cá nhơn. Từ những quy đӏnh đó dҫn 
dҫn đѭợc khái quát lҥi dѭới hình thái trừu tѭợng nhѭ: thiӋn, ác, danh dựầ 
2.1.2. Bҧnăchҩtăcӫaăđҥoăđӭc 
Với tính cách lƠ sự phҧn ánh tӗn tҥi xư hӝi, đҥo đӭc mang bҧn chҩt xư hӝi: 
 - Nӝi dung cӫa đҥo đӭc lƠ do hoҥt đӝng thực tiӉn vƠ tӗn tҥi xư hӝi quyết đӏnh. 
 5 
 - Nhұn thӭc xư hӝi đem lҥi các hình thӭc cụ thӇ cӫa phҧn ánh đҥo đӭc, lƠm cho 
đҥo đӭc tӗn tҥi nhѭ mӝt lĩnh vực đӝc lұp vӅ sҧn xuҩt tinh thҫn cӫa xư hӝi. 
 - Sự hình thƠnh, phát triӇn, hoƠn thiӋn bҧn chҩt xư hӝi cӫa đҥo đӭc đѭợc quy đӏnh 
bӣi trình đӝ phát triӇn vƠ hoƠn thiӋn cӫa thực tiӉn vƠ nhұn thӭc xư hӝi cӫa con ngѭӡi. 
 - Đҥo đӭc còn mang tính thӡi đҥi, tính dơn tӝc vƠ tính giai cҩp. 
Engghen: “ Từ dân tộc này sang dân tộc khác, từ thời đại này sang thời đại khác, 
những quan niệm về thiện và ác đã biến đổi nhiều đến mức chúng th˱ờng trái ng˱ợc 
hẳn nhau”. 
2.2. Chӭcănĕngăcӫaăđҥoăđӭc 
2.2.1. ChӭcănĕngăđiӅuăchӍnhăhƠnhăvi: 
 - Nhӡ nắm đѭợc những quan điӇm đҥo đӭc tiến bӝ, hiӇu rõ vai trò cӫa đҥo đӭc, 
các chӫ thӇ đҥo đӭc luôn hѭớng hoҥt đӝng cӫa mình vƠo những lợi ích chung. Trên cѫ 
sӣ đó mƠ hӑ thỏa mưn những nhu cҫu đҥo đӭc vƠ những lợi ích chính đáng cӫa mình 
 - Chӭc nĕng điӅu chӍnh hƠnh vi cӫa đҥo đӭc thực hiӋn bằng 2 hình thӭc chӫ yếu: 
xư hӝi vƠ tұp thӇ → tҥo dѭ luұn đӇ khen ngợi khuyến khích cái thiӋn, phê phán mҥnh 
mẽ cái ác, → bҧn thơn chӫ thӇ đҥo đӭc tự giác điӅu chӍnh hƠnh vi trên cѫ sӣ những 
chuẩn mực đҥo đӭc xư hӝi. 
2.2.2.ăChӭcănĕngăgiáoădөc: Nhằm hình thƠnh cho con ngѭӡi những quan điӇm cѫ bҧn 
nhҩt, những nguyên tắc, quy tắc, chuẩn mực đҥo đӭc cѫ bҧn, đánh giá đúng đắn các 
hiӋn tѭợng đҥo đӭc cũng nhѭ tự đánh giá những suy nghĩ, hƠnh vi cӫa bҧn thơn mình. 
2.2.3.ăChӭcănĕngănhұnăthӭc: Những quan điӇm đҥo đӭc tiến bӝ, khoa hӑc giúp con 
ngѭӡi nhұn thӭc đánh giá đúng đắn các quá trình vұn đӝng, phát triӇn đҥo đӭc, nhӡ đó 
con ngѭӡi phơn biӋt cái đúng, cái sai, cái xҩu, cái tốt → Đӏnh hѭớng mӝt cách đúng 
đắn hƠnh vi cӫa mình trong thực tiӉn. 
 Kết luận: Đạo đức có vai trò rất lớn trong đời sống xã hội, trong đời sống của 
con ng˱ời, đạo đức là vấn dề th˱ờng xuyên đ˱ợc đặt ra và giải quyết nhằm bảo đảm 
cho các cá nhân và cộng đồng tồn tại, phát triển. Vai trò của đạo đức đ˱ợc biểu hiện 
qua các chức nĕng cơ bản của đạo đức: điều chỉnh hành vi, giáo dục, nhận thức. 
2.3. MӕiăquanăhӋăăgiӳaăđҥoăđӭcăvƠăcácăhìnhătháiăỦăthӭc xưăhӝiăkhác 
2.3.1.ăMӕiăquanăhӋăgiӳaăđҥoăđӭcăvƠăchínhătrӏ 
 6 
 Trong xư hӝi có giai cҩp, các giai cҩp thống trӏ truyӅn bá tѭ tѭӣng chính trӏ cӫa 
giai cҩp mình dѭới hình thӭc những quy tắc, chuẩn mực chung cӫa toƠn xư hӝi nhằm 
bҧo vӋ sự thống trӏ vӅ chính trӏ cӫa giai cҩp ҩy → Đҥo đӭc trong những xư hӝi có giai 
cҩp bao giӡ cũng chӭa đựng nӝi dung chính trӏ vƠ phục vụ chính trӏ. 
2.3.2.ăMӕiăquanăhӋăgiӳaăđҥoăđӭcăvƠăphápăluұt 
 - Giống nhau: ĐӅu lƠ tәng hợp những quy tắc, chuẩn mực hƠnh vi phù hợp với 
những yêu cҫu cӫa mӛi xư hӝi vƠ đӅu có tác dụng điӅu chӍnh hƠnh vi con ngѭӡi. 
 - Khác nhau: 
 + Các quy tắc, chuẩn mực cӫa pháp luұt thѭӡng mang tính phә cұp, lƠ những tiêu 
chuẩn tối thiӇu đӇ mӑi công dơn bình thѭӡng đӅu có thӇ thực hiӋn dӉ dƠng. Thực hiӋn 
pháp luұt đѭợc bҧo đҧm bằng sự trừng phҥt cӫa NhƠ nѭớc vƠ nhiӅu khi không cҫn hiӇu 
cặn kẽ ý nghĩa cӫa nó vүn có thӇ thực hiӋn mӝt cách máy móc. 
 + Các quy tắc, chuẩn mực đҥo đӭc bao giӡ cũng lƠ tiêu chuẩn cao cӫa xư hӝi, 
muốn thực hiӋn nó cҫn đҥt đến mӝt trình đӝ nhұn thӭc nhҩt đӏnh vƠ đòi hỏi nhiӅu cố 
gắng. Thực hiӋn đҥo đӭc đѭợc đҧm bҧo bằng lѭѫng tơm vƠ sự phê phán cӫa dѭ luұn xư 
hӝi, viӋc thực hiӋn cҫn phҧi tự giác, hiӇu cặn kẽ viӋc mình lƠm, có thái đӝ trách nhiӋm 
trѭớc số phұn ngѭӡi khác vƠ xư hӝi. 
2.3.3. MӕiăquanăhӋăgiӳaăđҥoăđӭcăvƠătônăgiáo 
 - Đҥo đӭc vƠ tôn giáo đӅu hѭớng con ngѭӡi đến cái thiӋn. 
 - Những lý tѭӣng đҥo đӭc tiến bӝ đӅu mơu thuүn với lý tѭӣng cӫa tôn giáo: 
 + Lý tѭӣng cӫa bҩt cӭ tôn giáo nƠo cũng đӅu đặt trên cѫ sӣ khѭớc từ cuӝc sống 
hiӋn thực trên trҫn gain vƠ hѭớng vƠo thế giới hѭ ҧo. Tôn giáo khuyên con ngѭӡi con 
ngѭӡi hѭớng tới cái thiӋn, tránh cái ác nhѭng cái thiӋn chӍ lƠ ý chí cӫa đҩng tối cao. → 
Không đӅ cao con ngѭӡi với tҩt cҧ những giá trӏ đích thực cӫa nó. 
 + Đҥo đӭc chơn chính lƠ sự hѭớng tới con ngѭӡi, nó tҥo điӅu kiӋn vƠ khuyến 
khích con ngѭӡi nơng cao tính tích cực sáng tҥo cӫa hӑ. Đҥo đӭc lƠ sự thừa nhұn hҥnh 
phúc đích thực trong cuӝc sống, nó góp phҫn xơy dựng quyӅn lực cӫa con ngѭӡi trѭớc 
tự nhiên, trong xư hӝi, nơng cao phẩm giá con ngѭӡi. 
2.3.4.ăMӕiăquanăhӋăgiӳaăđҥoăđӭcăvƠăkhoa hӑc 
 - Khoa hӑc lƠ hӋ thống tri thӭc vӅ thế giới. Phán đoán khoa hӑc khẳng đӏnh chơn 
lý hay sai lҫm. 
 7 
 - Đҥo đӭc đòi hỏi con ngѭӡi sống phù hợp với quy luұt cӫa sự tiến bӝ xư hӝi. → 
Bҧn thơn đҥo đӭc cũng chӭa đựng chơn lý khoa hӑc. 
 - Đҥo đӭc vƠ khoa hӑc có mối quan hӋ biӋn chӭng: 
 + Tri thӭc khoa hӑc giúp cho các chӫ thӇ đҥo đӭc nhұn thӭc, lựa chӑn, đánh giá 
đúng đắn các giá trӏ vƠ tìm đѭợc các biӋn pháp hợp lý trong đӡi sống đҥo dӭc. → Khoa 
hӑc lƠ điӅu kiӋn cӫa đҥo đӭc, chơn lý lƠ cѫ sӣ cӫa cái thiӋn. 
 + Đҥo đӭc có vai trò tích cực thúc đẩy các quá trình tìm tới các chơn lý khoa hӑc. 
2.4. Mӝtăsӕăphҥmătrùăcѫăbҧnăcӫaăđҥoăđӭcăhӑc 
2.4.1.ăHҥnhăphúc 
 - Các nhƠ tѭ tѭӣng cә Hy Lҥp quan niӋm hҥnh phúc lƠ sự yên tĩnh, thanh thҧn cӫa 
tơm hӗn. Sự yên tĩnh tuyӋt đối cӫa tơm hӗn nhѭ lƠ khҧ nĕng chế ngự nӛi đau khә, khҧ 
nĕng chế ngự khát vӑng cӫa con ngѭӡi. 
→ Các quan điӇm nƠy dүn đến tѭ tѭӣng khắc kỷ, chӫ trѭѫng rằng muốn có hҥnh phúc 
thì con ngѭӡi phҧi hҥn chế đến mӭc tối đa mӑi nhu cҫu cӫa mình vì theo hӑ chính 
những ham muốn, những khát vӑng, những nhu cҫu cӫa con ngѭӡi lƠ nguyên nhơn gơy 
ra nӛi bҩt hҥnh vƠ đau khә → hӑ khuyên con ngѭӡi hưy sống theo lối “khắc kỷ”, “cҩm 
dục”, “vô vӏ”. 
 - Tôn giáo: hҥnh phúc không tӗn tҥi ӣ trҫn thế mƠ chӍ có ӣ trên thiên giới. 
→ Những nhƠ tѭ tѭӣng cӫa các trѭӡng phái duy tơm hay duy vұt siêu hình đӅu quan 
niӋm vӅ hҥnh phúc có tính chҩt thuҫn túy vƠ đối lұp hoƠn toƠn với mӑi đau khә. 
 - Quan điӇm cӫa đҥo đӭc hӑc Mác - Lênin: 
 + Hҥnh phúc lƠ xúc cҧm sâu sắc, lơu bӅn vӅ giá trӏ cuӝc sống, vӅ phẩm giá con 
ngѭӡi vƠ vӅ ý nghĩa cuӝc đӡi. 
 + Hҥnh phúc lƠ đҩu tranh tích cực cӫa con ngѭӡi vì lợi ích xư hӝi. Chính con 
ngѭӡi sáng tҥo nên hҥnh phúc cӫa mình. Đó lƠ quá trình đҩu tranh kiên trì, vѭợt qua 
nhiӅu khó khĕn gian khә → đӇ đҥt đến hҥnh phúc, con ngѭӡi chẳng những phҧi vѭợt 
qua khó khĕn mƠ còn phҧi chҩp nhұn cҧ nӛi đau khә vƠ phҧi vѭợt qua nӛi đau khә đó. 
 + Hҥnh phúc chân chính cӫa mӛi cá nhơn không thӇ tách rӡi hҥnh phúc cӫa toƠn 
xư hӝi, nhѭng xư hӝi phҧi tҥo điӅu kiӋn cho mӛi cá nhơn phҩn đҩu đҥt đѭợc hҥnh phúc. 
2.4.2.ăNghƿaăvө 
2.4.2.1. Các quan niệm khác nhau về phạm trù nghĩa vụ: 
 8 
 - Đêmôcrit (ngѭӡi đҫu tiên đѭa phҥm trù nghĩa vụ vƠo đҥo đӭc hӑc): ý thӭc nghĩa 
vụ lƠ đӝng cѫ sơu kín bên trong cӫa con ngѭӡi. 
 - Tôn giáo: nghĩa vụ lƠ ý thӭc trách nhiӋm trѭớc Thѭợng đế, nghĩa vụ con ngѭӡi 
lƠ hy sinh mӑi nguyӋn vӑng, nhu cҫu cӫa bҧn thơn đӇ phụng sự thánh thҫn với hy vӑng 
đѭợc hѭӣng hҥnh phúc ӣ thế giới bên kia. 
 - Đҥo đӭc hӑc tѭ sҧn hiӋn đҥi đư giҧi thích ý thӭc nghĩa vụ nhѭ cái gì hoƠn toƠn 
có tính chҩt chӫ quan, không có nӝi dung khách quan vƠ dүn đến phӫ nhұn bҧn thơn 
khái niӋm nghĩa vụ đҥo đӭc. 
2.2.4.2. Quan điểm của đạo đức học Mác - Lênin: 
 - Nghĩa vụ lƠ ý thӭc trách nhiӋm cӫa con ngѭӡi trѭớc lợi ích chung cӫa xư hӝi 
(giai cҩp, dơn tӝc) vƠ ngѭӡi khác, lƠ ý thӭc cҫn phҧi lƠm vƠ mong muốn lƠm vì lợi ích 
chung cӫa xư hӝi. 
 - Thực hiӋn nghĩa vụ đҥo đӭc phҧi tự giác vì cái thiӋn vƠ tự do. 
 Giáo dục ý thӭc nghĩa vụ đҥo đӭc có ý nghĩa quan trӑng đối với sự hình thƠnh đҥo 
đӭc cá nhơn. Ý thӭc nghĩa vụ đҥo đӭc ӣ mӛi cá nhơn lƠ kết quҧ cӫa viӋc gắn kết giữa 
giáo dục lý thuyết với thực tiӉn đӡi sống. Nó cũng không thӇ đѭợc hình thƠnh mӝt cách 
ngүu nhiên, nhҩt thӡi, mƠ phҧi trҧi qua những hoҥt đӝng tích cực, lơu dƠi cӫa cá nhơn. 
2.4.3. Lѭѫngătơm 
2.4.3.1. Các quan niệm khác nhau: 
 - Platôn: lѭѫng tơm lƠ sự mách bҧo cӫa Thѭợng đế → tӗn tҥi vĩnh viӉn. 
 - Kantѫ: lѭѫng tơm lƠ sự thao thӭc cӫa tinh thҫn, nó gắn liӅn với con ngѭӡi nhѭ 
bẩm sinh. 
 - Hêghen: lѭѫng tơm lƠ sҧn phẩm cӫa tinh thҫn khách quan. Theo ông, có chân lý 
cӫa lѭѫng tơm vƠ hình thӭc biӇu hiӋn cӫa lѭѫng tơm. Chân lý cӫa lѭѫng tơm phụ thuӝc 
vƠo đҥo đӭc cӫa mӛi xư hӝi. Còn hình thӭc cӫa nó phụ thuӝc vƠo các cá nhơn → Chân 
lý cӫa lѭѫng tơm vƠ hình thӭc biӇu hiӋn cӫa nó có thӇ ĕn khớp hoặc mơu thuүn với 
nhau. 
2.4.3.2. Quan điểm của đạo đức học Mác - Lênin: 
 - Lѭѫng tơm lƠ cҧm giác hay ý thӭc trách nhiӋm đҥo đӭc cӫa con ngѭӡi đối với 
hƠnh vi cӫa mình trong quan hӋ với ngѭӡi khác, với xư hӝi, ý thӭc trách nhiӋm với số 
phұn cӫa những ngѭӡi khác, với số phұn cӫa dơn tӝc vƠ nhơn loҥi. Lѭѫng tơm cũng lƠ 
 9 
sự phơn xử các hoҥt đӝng cӫa mình. 
 - Nguӗn gốc cӫa lѭѫng tơm lƠ sự nhұn thӭc nghĩa vụ đҥo đӭc cӫa mình. 
 - Sự hình thƠnh cӫa lѭѫng tơm lƠ mӝt quá trình phát triӇn lơu dƠi từ thҩp đến cao 
trong quá trình hoҥt đӝng sҧn xuҩt vƠ hoҥt đӝng xư hӝi. 
 - Lѭѫng tơm biӇu hiӋn ӣ 2 trҥng thái: khẳng đӏnh (thanh thҧn) hoặc phӫ đӏnh (cắn 
rӭt). Lѭѫng tơm xuҩt hiӋn trong suốt toƠn bӝ hƠnh vi đҥo đӭc từ lúc dự đӏnh đến lúc 
kết thúc. Nó có vai trò điӅu chӍnh vƠ nơng cao tính tích cực cӫa con ngѭӡi. 
2.4.4. ThiӋnăvƠăác 
2.4.4.1. Các trào l˱u t˱ t˱ởng tr˱ớc Mác: 
 Thѭӡng xem tính thiӋn, ác cӫa con ngѭӡi lƠ bҧn chҩt vốn không thay đәi. 
2.4.4.2. Quan điểm của đạo đức học Mác – Lênin: 
 - Quan niӋm thiӋn - ác không phҧi lƠ sҧn phẩm cӫa trừu tѭợng thuҫn túy, nó lƠ kết 
quҧ phҧn ánh những điӅu kiӋn kinh tế, xư hӝi cӫa mӝt thӡi đҥi vƠ phụ thuӝc vƠo vӏ trí 
giai cҩp nhҩt đӏnh. Không có quan niӋm thiӋn - ác nƠo lƠ vĩnh viӉn đối với loƠi ngѭӡi 
hoặc đúng cho nhiӅu thӡi đҥi. 
 - ThiӋn: lƠ cái tốt đẹp, lƠ lợi ích con ngѭӡi phù hợp với tiêu chuẩn cӫa sự tiế ... h công phu. 
7.2.5.ăTәăchӭcătròăchѫi 
7.2.5.1. Mô tả ph˱ơng pháp 
 Tә chӭc trò chѫi lƠ phѭѫng pháp tә chӭc cho hӑc sinh thực hiӋn những thao tác, 
hƠnh đӝng phù hợp với chuẩn mực đҥo đӭc thông qua trò chѫi nƠo đó. 
7.2.5.2 Tác dụng 
 - Tә chӭc trò chѫi lƠm cho không khí hӑc tұp trӣ nên sôi nәi, sinh đӝng hѫn nên 
các em hӭng thú với viӋc hӑc tұp hѫn. 
 - Qua viӋc tham gia trò chѫi, hӑc sinh thực hiӋn đѭợc những thao tác, hƠnh vi 
đҥo đӭc mӝt cách nhẹ nhƠng, tự nhiên, thoҧi mái. Từ đó, các em có thӇ tự tin vұn dụng 
chúng vƠo thực tiӉn cuӝc sống cӫa mình. 
 - Bên cҥnh đó, viӋc tә chӭc trò chѫi còn tĕng cѭӡng giáo dục mối quan hӋ đҥo 
đӭc mang tính nhơn ái giữa các em, rèn luyӋn cho hӑc sinh sự tự tin, mҥnh dҥn trѭớc 
đám đông, giáo dục ý thӭc ham hӑc hỏi, mang lҥi niӅm vui nhұn thӭc, phát huy tính 
tích cực, chӫ đӝng trong hӑc tұp cӫa các emầ 
7.2.5.3 Các loại trò chơi 
 - Trò chѫi Phóng viên. 
 - Trò chѫi Ghép hoa. 
 - Trò chѫi XemătranhăkӇăvӅăngѭӡiăanhăhùng ầ 
7.2.5.4. Các b˱ớc tiến hành 
 - Giáo viên giúp hӑc sinh nắm vững: nӝi dung, tên trò chѫi, cách chѫi, luұt 
chѫiầ 
 - Hӑc sinh thực hiӋn trò chѫi. 
 - Giáo viên nhұn xét, đánh giá sau khi chѫi. 
7.2.5.5. Các yêu cầu s˱ phạm 
 - Trò chѫi phҧi dӉ tә chӭc vƠ thực hiӋn, phҧi phù hợp với chӫ đӅ bƠi đҥo đӭc, với 
đặc điӇm vƠ trình đӝ hӑc sinh, với quỹ thӡi gian, với hoƠn cҧnh, điӅu kiӋn thực tế cӫa 
lớp hӑc, đӗng thӡi phҧi không gơy nguy hiӇm cho hӑc sinh. 
 - Hӑc sinh phҧi nắm đѭợc quy tắc chѫi vƠ phҧi tôn trӑng luұt chѫi. 
 37 
 - Phҧi quy đӏnh rõ thӡi gian, đӏa điӇm chѫi. 
 - Phҧi phát huy tính tích cực, chӫ đӝng, sáng tҥo cӫa hӑc sinh, tҥo điӅu kiӋn cho 
hӑc sinh tham gia tә chӭc, điӅu khiӇn tҩt cҧ các khơu: từ chuẩn bӏ, tiến hƠnh trò chѫi vƠ 
đánh giá sau khi chѫi. 
 - Trò chѫi phҧi đѭợc luơn phiên, thay đәi mӝt cách hợp lí đӇ không gơy nhƠm 
chán cho hӑc sinh. 
 - Sau khi chѫi, giáo viên cҫn cho hӑc sinh thҧo luұn đӇ nhұn ra ý nghĩa giáo dục 
cӫa trò chѫi. 
7.2.6.ăTәăchӭcăđiӅuătra 
7.2.6.1. Mô tả ph˱ơng pháp 
 Tә chӭc điӅu tra lƠ phѭѫng pháp tә chӭc cho hӑc sinh tìm hiӇu thực trҥng những 
vҩn đӅ thực tế xung quanh liên quan đến bƠi đҥo đӭc. 
7.2.6.2 Tác dụng 
 - ĐiӅu tra lƠ mӝt cҫu nối quan trӑng giúp vұn dụng kiến thӭc đҥo đӭc, mӣ rӝng 
hiӇu biết vӅ cuӝc sống xung quanh, hòa nhұp cӝng đӗng xư hӝi, gắn viӋc hӑc tұp ӣ nhƠ 
trѭӡng với thực tế xư hӝi phong phú. 
 - Qua đó, các em có thái đӝ trách nhiӋm đối với những vҩn đӅ mƠ xư hӝi đang 
quan tâm giҧi quyết, đӏnh hѭớng cho viӋc thực hiӋn hƠnh vi đҥo đӭc cӫa mình mӝt 
cách thích hợp, mang tính tự giác cao. 
 Ví dụ: khi dҥy BƠi 8: Biết ơn th˱ơng binh, liệt sĩ, giáo viên có thӇ tә chӭc cho các 
em tìm hiӇu hoƠn cҧnh cӫa mӝt hay mӝt số gia đình thѭѫng binh, liӋt sĩ ӣ gҫn nhƠ vƠ 
nêu những viӋc lƠm cҫn thiết, phù hợp với khҧ nĕng đӇ giúp đỡ hӑ. 
7.2.6.3. Các b˱ớc tiến hành 
 - Giao nhiӋm vụ điӅu tra - Bѭớc nƠy thѭӡng đѭợc thực hiӋn vƠo cuối tiết đҥo đӭc. 
Trѭớc khi phát phiếu điӅu tra giáo viên cҫn hѭớng dүn hӑc sinh: 
 + Nӝi dung điӅu tra. 
 + Đӏa điӇm điӅu tra. 
 + Cách tiến hƠnh, cách ghi chép. 
 + Yêu cҫu vӅ kết quҧ, sҧn phẩm. 
 + Thӡi gian vƠ thӡi hҥn hoƠn thƠnh. 
 - ĐiӅu tra cӫa hӑc sinh: hӑc sinh thực hiӋn nhiӋm vụ điӅu tra. Sau đó, các em 
 38 
hoƠn thƠnh các phiếu điӅu tra, bҧn báo cáo (nếu cҫn) vƠ trình bƠy kết quҧ trѭớc lớp. 
7.2.6.4. Các yêu cầu s˱ phạm 
 - Nӝi dung điӅu tra phҧi phù hợp với bƠi Đҥo đӭc, với khҧ nĕng cӫa hӑc sinh tiӇu 
hӑc. 
 - Công viӋc điӅu tra phҧi mang ý nghĩa xư hӝi nhҩt đӏnh đӇ có tác dụng giáo dục 
thiết thực. 
 - Cҫn có phiếu điӅu tra, mүu báo cáo phát cho hӑc sinh. 
 - Giáo viên cҫn có biӋn pháp kiӇm tra viӋc thực hiӋn cӫa hӑc sinh (Giáo viên trực 
tiếp kiӇm tra hoặc phối hợp với gia đình, đӝi ngũ tự quҧnầ) vƠ đánh giá kӏp thӡi kết 
quҧ đҥt đѭợc cӫa các em. 
7.2.7.ăPhѭѫngăphápădӵăán 
7.2.7.1. Mô tả ph˱ơng pháp 
 Phѭѫng pháp dự án đѭợc hiӇu nhѭ lƠ mӝt phѭѫng pháp trong đó ngѭӡi hӑc thực 
hiӋn mӝt nhiӋm vụ hӑc tұp phӭc hợp, có sự kết hợp giữa lí thuyết với thực tiӉn, thực 
hƠnh. NhiӋm vụ nƠy đѭợc ngѭӡi hӑc thực hiӋn với tính tự lực cao trong toƠn bӝ quá 
trình hӑc tұp, từ viӋc xác đӏnh mục đích, lұp kế hoҥch, đến viӋc thực hiӋn dự án, kiӇm 
tra, điӅu chӍnh, đánh giá quá trình vƠ kết quҧ thực hiӋn. 
Trong ch˱ơng trình đạo đức lớp 5, có thể tổ chức cho học sinh thực hiện một số dự án 
nh˱: dự án tuyên truyền phòng chống HIV/AIDS, phòng chống ma túy trong cộng đồng 
dân c˱; dự án làm sạch, làm đẹp môi tr˱ờng quê h˱ơng; dự án tiết kiệm, bảo vệ tài 
nguyên thiên nhiên của địa ph˱ơng; dự án ủng hộ trẻ em các n˱ớc đang có chiến 
tranh 
7.2.7.2 ˰u điểm 
 - Gắn lý thuyết với thực hƠnh, tѭ duy vƠ hƠnh đӝng, nhƠ trѭӡng vƠ xư hӝi. 
 - Kích thích đӝng cѫ, hӭng thú hӑc tұp cӫa hӑc sinh. 
 - Phát huy tính tự lực, tinh thҫn trách nhiӋm; phát triӇn khҧ nĕng sáng tҥo, rèn 
luyӋn tính bӅn bӍ, kiên nhүn; kĩ nĕng hợp tác; nĕng lực đánh giá. 
 - Hӑc sinh có cѫ hӝi rèn luyӋn nhiӅu kĩ nĕng sống quan trӑng nhѭ: giao tiếp, ra 
quyết đӏnh, giҧi quyết vҩn đӅ, đặt mục tiêuầ 
7.2.7.3. Các b˱ớc tiến hành 
 - Chọn đề tài và xác định mục đích của dự án: 
 39 
 + Giáo viên có thӇ giới thiӋu mӝt số hѭớng đӅ tƠi đӇ hӑc sinh lựa chӑn vƠ cụ thӇ 
hóa. 
 + Trong mӝt số trѭӡng hợp, viӋc đӅ xuҩt đӅ tƠi có thӇ từ phía hӑc sinh. 
 - Xây dựng đề c˱ơng, kế hoạch thực hiện: Trong giai đoҥn nƠy, hӑc sinh với sự 
hѭớng dүn cӫa giáo viên xơy dựng đӅ cѭѫng, kế hoҥch cho viӋc thực hiӋn dự án. Trong 
viӋc xơy dựng kế hoҥch cҫn xác đӏnh những công viӋc cҫn lƠm, thӡi gian dự kiến, cách 
tiến hƠnh, ngѭӡi phụ trách mӛi công viӋcầ 
 - Thực hiện dự án: Các thƠnh viên thực hiӋn công viӋc theo kế hoҥch đư đӅ ra cho 
nhóm vƠ cҧ cá nhơn. 
 - Thu thập kết quả và công bố sản phẩm: Kết quҧ thực hiӋn dự án có thӇ đѭợc 
viӃt dѭӟiădҥngăthuăhoҥch,ăbáoăcáo (Ví dụ: báo cáo kết quҧ điӅu tra vӅ tình hình thực 
hiӋn Luұt Giao thông ӣ đӏa phѭѫng, vӅ thực trҥng viӋc bҧo vӋ các công trình công cӝng 
ӣ đӏa phѭѫngầ). Sҧn phẩm dự án cũng có thӇ là tranh, ҧnh,ămôăhìnhầ đӇ triӇn lưm, 
cũng có thӇ lƠ những sҧnăphҭmăphiăvұtăthӇănhѭ: diӉnămӝtăvӣăkӏch,ămӝtăcuӝcătuyênă
truyӅn,ăvұnăđӝngăbҧoăvӋămôiătrѭӡngătrong cӝngăđӗng,ămӝtăcuӝcăquyênăgópătiӅn,ă
sáchăvӣ,ăđӗădùngăӫngăhӝănhơnădơn vùngăbưoălөtầ Sҧn phẩm dự án có thӇ đѭợc trình 
bƠy giữa các nhóm hӑc sinh, có thӇ đѭợc giới thiӋu trong nhƠ trѭӡng hay ngoƠi xư hӝi. 
 - Đánh giá dự án: Giáo viên vƠ hӑc sinh đánh giá quá trình thực hiӋn, kết quҧ vƠ 
kinh nghiӋm đҥt đѭợc. Từ đó rút kinh nghiӋm cho các dự án tiếp theo. 
7.2.7.4. Các yêu cầu s˱ phạm 
 - ĐӅ tƠi dự án phҧi phù hợp với chӫ đӅ bƠi đҥo đӭc vƠ gắn liӅn với các vҩn đӅ, 
tình huống thực tiӉn. 
 - Mục tiêu dự án phҧi rõ rƠng vƠ có tình khҧ thi. 
 - Cҫn tҥo cѫ hӝi đӇ tĕng cѭӡng sự tham gia cӫa hӑc sinh trong dự án, tuy nhiên 
nhiӋm vụ cӫa hӑc sinh phҧi phù hợp với trình đӝ vƠ khҧ nĕng cӫa các em. 
7.2.8.ăTrìnhăbƠyătrӵcăquan 
7.2.8.1 Mô tả ph˱ơng pháp 
 Trình bƠy trực quan lƠ phѭѫng pháp sử dụng các phѭѫng tiӋn trực quan (thѭӡng 
đѭợc sử dụng phối hợp với phѭѫng pháp kӇ chuyӋn). 
7.2.8.2 Tác dụng 
 - LƠm cho truyӋn đѭợc trực quan sinh đӝng, có sӭc hҩp dүn, không bӏ khô khan, 
 40 
trừu tѭợng. 
 - Giúp hӑc sinh hình thƠnh đѭợc những biӇu tѭợng vӅ hƠnh vi đҥo đӭc, dӉ nhớ 
vƠ nhớ lơu những tri thӭc, những hình ҧnh đư lĩnh hӝi đѭợc. 
7.2.8.3. Những ph˱ơng tiện có thể sử dụng 
 - Những phѭѫng tiӋn có hình khối: 
 + Các loҥi đӗ dùng, mô hình, vұt liӋu tự nhiên đѭợc sử dụng đӇ tiến hành trò 
chѫi, giҧng giҧi, tұp luyӋn theo mүu hƠnh vi, dựng hoҥt cҧnhầ 
Ví dụ, đӇ sắm vai cụ giƠ, có thӇ cҫn gұy, kính mũ nónầ 
 + Các loҥi dụng cụ, công cụ phục vụ cho viӋc thực hƠnh, rèn luyӋn, tham gia các 
hoҥt đӝng ngoҥi khóaầ 
Ví dụ, khi tham gia lao đӝng vӋ sinh trѭӡng lớp thì cҫn có chәi, dụng cụ hót rác, 
xẻngầ 
 - Những phѭѫng tiӋn in, vẽ: 
 + Các loҥi tranh, ҧnh, hình vẽầ minh hӑa cho các tình tiết, tình huống, hƠnh vi 
cӫa truyӋn kӇ đҥo đӭc theo cách chuẩn mực hƠnh vi, hoặc đѭợc đѭa ra đӇ hӑc sinh 
đánh giá, xử lý trong quá trình thực hƠnh. 
 + Các loҥi phiếu hӑc tұp đѭợc sử dụng chӫ yếu trong quá trình thực hƠnh ӣ trong 
lớp, ngoƠi lớp đӇ kiӇm tra hӑc sinh. Trong những phiếu nƠy, có thӇ có những loҥi cơu 
hỏi; bƠi tұp khác nhau vӅ tri thӭc, thái đӝ, kĩ nĕng, hƠnh vi đҥo đӭc. Nӝi dung cӫa cơu 
hỏi, bƠi tұp có thӇ đѭợc diӉn đҥt bằng lӡi hoặc qua tranhầ 
 - Những phѭѫng tiӋn kỹ thuұt nghe ậ nhìn: phim đèn chiếu, bĕng videoầ 
7.2.8.4 Yêu cầu đối với ph˱ơng tiện và giáo viên 
 - Chuẩn bӏ các phѭѫng tiӋn trực quan sao cho chúng phҧn ánh đѭợc tѭ tѭӣng chӫ 
đҥo cӫa các tình tiết vƠ các tình huống cѫ bҧn mҩu chốt, cӫa truyӋn, đҧm bҧo tính 
logic. 
 - Đҧm bҧo tính thẩm mỹ, rõ rƠng, đӝ lớn cҫn thiết, số lѭợng vừa đӫ cӫa các 
phѭѫng tiӋn trực quan; tránh sử dụng những phѭѫng tiӋn xҩu, có những chi tiết thừa, 
không rõ rƠng, có kích thѭớc quá nhỏ. 
 - Đҧm bҧo sự thống nhҩt giữa từng phҫn lӡi kӇ với viӋc giới thiӋu những tình tiết 
tѭѫng ӭng cӫa phѭѫng tiӋn trực quan; tránh tình trҥng lӡi kӇ không ĕn khớp với 
phѭѫng tiӋn trực quan, gơy sự hiӇu lҫm ӣ hӑc sinh hoặc lƠm cho hӑc sinh mҩt niӅm tin, 
 41 
không hӭng thú hӑc tұp. 
 - Hѭớng dүn cho hӑc sinh sử dụng các phѭѫng tiӋn trực quan đӇ kӇ lҥi truyӋn, đӇ 
cӫng cố vƠ kiӇm tra. 
 - Giáo viên phҧi chuẩn bӏ kỹ nӝi dung giáo dục đҥo đӭc sẽ đѭợc chuyӇn tҧi bằng 
các tiӋn trực quan. 
 - Chuẩn bӏ kỹ những cơu hỏi đӇ giúp hӑc sinh khai thác nӝi dung. 
7.3.ăCҩuătrúcăgiáoăán 
 Tên bài ............. 
 Thӡi gian ầầầ. 
1. Mục tiêu: Cҫn xác đӏnh những nӝi dung sau 
 - Kiến thӭc. 
 - Kỹ nĕng hƠnh vi. 
 - Thái đӝ. 
2. TƠi liӋu vƠ phѭѫng tiӋn 
3. Các hoҥt đӝng dҥy-hӑc chӫ yếu 
 a. KiӇm tra bƠi cũ. 
 b. BƠi mới. 
 Hoҥt đӝng 1: Tên hoҥt đӝng (phút) 
 - Mục tiêu. 
 - Cách tiến hƠnh. 
 - Kết luұn. 
 Hoҥt đӝng 2: Tên hoҥt đӝng (phút) 
 - Mục tiêu. 
 - Cách tiến hƠnh. 
 - Kết luұn. 
 Hoҥt đӝng 3ầ 
 c. Cӫng cố. 
 d. Hoҥt đӝng nối tiếp. 
7.4.ăHìnhăthӭcădҥy- hӑcătrongămônăĐҥoăđӭcăӣătiӇuăhӑc 
 - Dҥy hӑc trên lớp. 
 - Dҥy hӑc tҥi hiӋn trѭӡng. 
 42 
 - Tham quan. 
 - Hoҥt đӝng ngoҥi khóa. 
 - Dҥy hӑc theo nhóm. 
 - Dҥy hӑc cá nhơn. 
 - Tә chӭc cho hӑc sinh tự hӑc. 
* LѭuăỦ: 
 - Lựa chӑn hình thӭc dҥy - hӑc tùy thuӝc vƠo số lѭợng hӑc sinh tham gia, không 
gian tiến hƠnh, mục đích chính cӫa bƠi. 
 - Các hình thӭc dҥy-hӑc không tӗn tҥi đӝc lұp mƠ có mối liên hӋ chặt chẽ, đan 
xen nhau. 
7.4.1.ăDҥyăhӑcătҥiăhiӋnătrѭӡng 
 - LƠ hình thӭc dҥy - hӑc rҩt có hiӋu quҧ (hҩp dүn, sôi đӝng) vì hӑc sinh đѭợc hӑc 
nѫi công cӝng, ngoƠi xư hӝi → giӡ hӑc gơy đѭợc cҧm xúc mҥnh mẽ ӣ hӑc sinh, khắc 
sơu đѭợc tri thӭc Đҥo đӭc. 
 - Yêu cҫu đối với giáo viên cҫn xác đӏnh: 
 + Chuẩn mực liên quan đến đối tѭợng nƠo? 
 + HiӋn trѭӡng có phù hợp với đối tѭợng không? 
 + Nếu tiến hƠnh ӣ đó có trӣ ngҥi gì? 
 + Giáo án cҫn chuẩn bӏ chi tiết: 
 *Những hoҥt đӝng nƠo đѭợc tә chӭc cho hӑc sinh tҥi hiӋn trѭӡng (quan sát, thҧo 
luұn, ghi chép, rút ra bƠi hӑc, nêu 1 số biӋn pháp giҧi quyết tình huốngầ). 
 *Những phѭѫng pháp dҥy-hӑc nƠo đѭợc vұn dụng. 
 *Thӡi gian dự kiến tҥi hiӋn trѭӡng lƠ bao lơu (tiết 1 hoặc tiết 2 cӫa bƠi). 
7.4.2.ăDҥy - hӑcătheoăhìnhăthӭcăthamăquan 
 - Tham quan trong dҥy - hӑc đҥo đӭc giúp cho hӑc sinh có điӅu kiӋn trực tiếp 
quan sát các sự vұt, hiӋn tѭợng hƠnh vi đҥo đӭc, phát triӇn hӭng thú nhұn thӭc, quyết 
tơm giҧi quyết các vҩn đӅ thực tiӉn. 
 - Yêu cҫu đối với giáo viên: 
 + Xác đӏnh rõ mục đích, nӝi dung, đӏa điӇm, thӡi gian, phѭѫng tiӋn đi lҥi. 
 + Phә biến rõ kế hoҥch, giao nhiӋm vụ cụ thӇ cho hӑc sinh. 
 + Hѭớng dүn công viӋc cho hӑc sinh trong quá trình tham quan nhѭ quan sát sự 
 43 
vұt, hiӋn tѭợng hƠnh vi đҥo đӭc liên quan, ghi chép những nӝi dung cҫn thiết. 
 + Sau khi tham quan cҫn tә chӭc cho hӑc sinh thҧo luұn, báo cáo, vҥch ra chѭѫng 
trình hƠnh đӝng mang tính thực tiӉn. 
7.4.3.ăDҥy - hӑcătheoăhìnhăthӭcăngoҥiăkhóa 
 - Hoҥt đӝng ngoҥi khóa nhѭ lao đӝng, công tác xư hӝi, công tác từ thiӋnầ 
 - Yêu cҫu: 
 + Xác đӏnh mục đích, đối tѭợng, đӏa điӇm, thӡi gian, phѭѫng tiӋn tiến hƠnh hoҥt 
đӝng. 
 + Giáo viên phә biến kế hoҥch, giao nhiӋm vụ cho hӑc sinh. 
 + Hӑc sinh tiến hƠnh hoҥt đӝng nƠy ngoƠi tiết đҥo đӭc. 
 + Cҫn tҥo điӅu kiӋn cho hӑc sinh báo các kết quҧ, đánh giá những viӋc mình lƠm. 
7.5. Cĕnăcӭ kiӇmătra - đánhăgiáăkӃtăquҧăhӑcătұpămônăĐҥoăđӭcăcӫaăhӑcăsinh 
7.5.1.ăCĕnăcӭ 
7.5.1.1.Về tri thức 
 - Hӑc sinh nĕm vững, phát biӇu đѭợc 3 nӝi dung: 
- Yêu cҫu cӫa chuẩn mực hƠnh vi. 
- Sự cҫn thiết phҧi thực hiӋn chuẩn mực đó. 
- Cách thực hiӋn hƠnh vi nhѭ thế nƠo? 
7.5.1.2.Về thái độ, tình cảm: Hӑc sinh phҧi có những thái đӝ, tình cҧm đúng đắn đối 
với đối tѭợng, hƠnh đӝng (tích cực hay tiêu cực) liên quan đến chuẩn mực. 
7.5.1.3.Về hành vi, thói quen đạo đức: hӑc sinh có hƠnh vi đúng đắn phù hợp với bƠi 
hӑc đҥo đӭc vƠ có thói quen tѭѫng ӭng. 
 - Mӭc đӝ đҥt đѭợc cӫa hӑc sinh (tri thӭc, thái đӝ tình cҧm, hƠnh vi). 
 - Môi trѭӡng, điӅu kiӋn cuӝc sống đӇ hӑc sinh bƠy tỏ thái đӝ, thực hiӋn hƠnh vi. 
7.5.2.ăCáchăđánhăgiá 
7.5.2.1. Kiểm tra-đánh giá tri thức đạo đức của học sinh 
 - Không kiӇm tra hӑc thuӝc lòng phҫn ghi nhớ (bƠi hӑc). 
 - Cách thӭc kiӇm tra: 
 + KiӇm tra nói: yêu cҫu hӑc sinh trҧ lӡi những cơu hỏi vӅ sự cҫn thiết, cách thực 
hiӋn chuẩn mực hƠnh vi, nhѭ “Tҥi sao?”, “Nhѭ thế nƠo?”ầ → cách kiӇm tra nƠy chӫ 
yếu đѭợc vұn dụng sau từng bƠi đҥo đӭc. 
 44 
 + KiӇm tra viết: hӑc sinh trҧ lӡi dѭới dҥng trắc nghiӋm tự luұn (chӫ quan), trắc 
nghiӋm khách quan. 
 Trắc nghiӋm tự luұn hӑc sinh phҧi trҧ lӡi các cơu hỏi mӣ thƠnh bƠi viết. Đó lƠ 
những cơu hỏi vӅ sự cҫn thiết, cách thực hiӋn chuẩn mực hƠnh vi nhѭ “Tҥi sao?”, “Nhѭ 
thế nƠo?”, “Có lợi gì?”, “Có hҥi gì?”ầ 
 Trắc nghiӋm khách quan: hӑc sinh trҧ lӡi cơu hỏi dѭới dҥng cơu hỏi..đúng-sai, 
cơu hỏi nhiӅu lựa chӑn, cơu hỏi ghép đôi, cơu hỏi điӅn thêm. 
→ Cách kiӇm tra viết thѭӡng đѭợc dùng cho kiӇm tra hӑc kỳ, cuối nĕm hquâӑc. 
7.5.2.2. Kiểm tra - đánh giá thái độ, tình cảm đạo đức của học sinh 
 - KiӇm tra nói: 
 + Giáo viên có thӇ yêu cҫu hӑc sinh bƠy tỏ thái đӝ, tình cҧm cӫa mình khi thực 
hiӋn những hƠnh vi theo chuẩn mực → giҧi thích đӝng cѫ viӋc mình lƠm. 
 + Giáo viên có thӇ đѭa ra 1 vƠi hƠnh vi, phát biӇu nƠo đó vƠ hӑc sinh trҧ lӡi tán 
thành hay không tán thành. 
 - KiӇm tra viết: giáo viên đѭa ra 1 số cơu dүn hay phát biӇu vƠ yêu cҫu hӑc sinh 
bƠy tỏ thái đӝ với các mӭc đӝ nhѭ tán thƠnh, phơn vơn, không tán thƠnhầ 
 - Quan sát hƠnh vi cӫa hӑc sinh qua các hƠnh đӝng hӑc tұp, lao đӝng vӋ sinh, đối 
xử với bҥnầ 
7.5.2.3. Cách kiểm tra - đánh giá hành vi đạo đức của học sinh 
 - KiӇm tra nói: 
 + Giáo viên yêu cҫu hӑc sinh kӇ lҥi những hƠnh vi, những viӋc mình đư lƠm. 
 + Kết hợp lƠm 1 số bƠi tұp bằng miӋng nhѭ nhұn xét hƠnh vi đҥo đӭc, xử lý tình 
huống đҥo đӭc (viӋc giҧi bƠi tұp đҥo đӭc nƠy mới chӍ lƠ kỹ nĕng chӭ chѭa phҧi lƠ hƠnh 
vi đích thực). 
 - KiӇm tra viết 
 + Nhұn xét hƠnh vi đҥo đӭc. 
 + Xử lý tình huống đҥo đӭc. 
 + Tự đánh giá hƠnh vi cӫa mình qua bƠi đҥo đӭc 
 - Quan sát viӋc lƠm, hƠnh đӝng cӫa hӑc sinh 
 + Trò chѫi 
 + Hoҥt đӝng thѭӡng ngƠy 
 45 
- Thông qua bҥn bè, phụ huynh hӑc sinh, các tә chӭc xư hӝiầ 
7.6. ThӵcăhƠnh 
 - Xem bĕng hình. 
 - Soҥn giáo án vƠ dҥy mӝt số tiết trong chѭѫng trình môn đҥo đӭc ӣ tiӇu hӑc. 

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_dao_duc_va_phuong_phap_giang_day_dao_duc_o_tieu_ho.pdf