Giáo trình môn Microsoft Excel 2010
Ribbon là gì
Ribbon: Excel 2010 thay đổi giao diện người dùng từ việc sử dụng các thanh thực
đơn truyền thống thành các cụm lệnh dễ dàng truy cập được trình bày ngay trên màn hình
gọi là Ribbon. Có các nhóm Ribbon chính: Home, Insert, Page Layout, Formulas, Data,
Reviews, View, Developer, Add-Ins.
Home: Là nơi chứa các nút lệnh được sử dụng thường xuyên trong quá trình làm việc
như: cắt, dán, sao chép, định dạng tài liệu, các kiểu mẫu có sẵn, chèn hay xóa dòng hoặc
cột, sắp xếp, tìm kiếm, lọc dữ liệu, 6
Insert: Chèn các loại đối tượng vào bảng tính như: bảng biểu, vẽ sơ đồ, đồ thị, ký
hiệu,
Page Layout: Chứa các nút lệnh về việc hiển thị bảng tính và thiết lập in ấn.
Formulas: Chèn công thức, đặt tên vùng (range), công cụ kiểm tra theo dõi công thức,
điều khiển việc tính toán của Excel.
Data: Các nút lệnh thao đối với dữ liệu trong và ngoài Excel, các danh sách, phân
tích dữ liệu,
Review: Các nút lệnh kiễm lỗi chính tả, hỗ trợ dịch từ, thêm chú thích vào các ô, các
thiết lập bảo vệ bảng tính.
View: Thiết lập các chế độ hiển thị của bảng tính như: phóng to, thu nhỏ, chia màn
hình,
Developer: Tab này mặc định được ẩn vì nó chỉ hữu dụng cho các lập trình viên,
những người có hiểu biết về VBA. Để mở nhóm này nhấn vào nút Office Excel Options
Popular Chọn Show Developer tab in the Ribbon.
Add-Ins: Tab này chỉ xuất hiện khi Excel mở một tập tin có sử dụng các tiện ích bổ
sung, các hàm bổ sung,
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo trình môn Microsoft Excel 2010
**Ệ BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ VÀ NÔNG LÂM NAM BỘ **************** GIÁO TRÌNH MICROSOFT EXCEL 2010 Mã số: MĐ09 NGHỀ: CNTT Bình dương, tháng 08 năm 2018 LỜI NÓI ĐẦU Microsoft Office là bộ phần mềm ứng dụng nổi tiếng được cả thế giới sử dụng trong công việc văn phòng. Microsoft Office đã cho ra đời rất nhiều phiên bản như Office 97, Office 2000, Office 2007, Office2010, . Mỗi một bộ Office ra đời sau này đều cải tiến tốt hơn về giao diện cũng như các tính năng người dùng thân thiện. Trong bộ Office này có Excel. Microsoft Excel là một phần mềm ứng dụng văn phòng cho phép người dùng có thể lập những bảng tính toán về báo cáo, biểu mẫu, Trong khuôn khổ giáo trình, tôi đã biên soạn dành cho những người chưa biết gì về MS.Excel và cả những người đã biết về MS.Excel. Giáo trình được phân chia thành sáu bài, từ giới thiệu về tổng quan giao diện, thao tác trên giao diện đến định dạng chung; giới thiệu về công dụng cũng như cú pháp của một số hàm cơ bản và thông dụng của excel; các chức năng lọc dữ liệu theo yêu cầu; vẽ đồ thị cho đến định dạng trang in và thực hiện in ấn. Khi biên soan giáo trình này, tôi đã cố găng hoàn thiện một cách tốt nhất. Tuy nhiên không thể tránh khỏi sai sót. Tôi rất mong nhận được sự đóng góp ý kiến của các bạn học sinh, sinh viên cũng như các đồng nghiệp. Mọi ý kiến đóng góp xin gửi về hộp thư: nguyenmaicnt@gmail.com. Bình dương, ngày 10 tháng 08 năm 2016 Chủ biên Nguyễn Thị Mai MỤC LỤC Bài 1. TỔNG QUAN VỀ MS EXCEL ............................................................................... 1 1.1. Khái niệm ............................................................................................................ 2 1.1.1. Excel là gì ................................................................................................. 2 1.1.2. Ribbon là gì .............................................................................................. 5 1.2. Khởi động và thoát, phóng to, thu nhỏ ................................................................ 6 1.2.1. Khởi động ................................................................................................. 6 1.2.2. Thu nhỏ cửa sổ Excel ............................................................................... 6 1.2.3. Phóng to cửa sổ Excel .............................................................................. 7 1.2.4. Thoát khỏi Excel ...................................................................................... 7 1.3. Thao tác với ô và vùng ........................................................................................ 7 1.3.1. Chọn vùng ................................................................................................ 7 1.3.2. Sao chép và di chuyển vùng ..................................................................... 7 1.3.3. Chèn, xóa ô, dòng và cột .......................................................................... 8 1.3.4. Thay đổi độ rộng cột và chiều cao dòng ................................................ 10 1.4. Di chuyển trong bảng tính và sử dụng phím tắt ................................................ 11 1.4.1. Sheet tab ................................................................................................. 12 1.4.2. Sử dụng các tổ hợp phím tắt để di chuyển ............................................. 12 1.5. Thao tác với workbook ..................................................................................... 13 1.5.1. Tạo mới workbook ................................................................................. 13 1.5.2. Mở workbook có sẵn trên đĩa ................................................................. 14 1.5.3. Lưu workbook ........................................................................................ 15 1.5.4. Đóng Workbox ....................................................................................... 17 1.5.5. Sắp xếp workbook .................................................................................. 17 1.6. Thao tác với worksheet .................................................................................... 17 1.6.1. Chèn thêm worksheet mới vào Workbook ............................................. 17 1.6.2. Đổi tên .................................................................................................... 18 1.6.3. Xóa .......................................................................................................... 18 1.6.4. Sắp xếp ................................................................................................... 19 1.6.5. Sao chép .................................................................................................. 19 1.6.6. Ẩn hiện worksheet .................................................................................. 20 1.7. Sử dụng các chế độ hiển thị trong quá trình thao tác ........................................ 20 1.7.1. Sử dụng thanh Zoom .............................................................................. 20 1.7.2. Xem và so sánh worksheet trong nhiều cửa sổ....................................... 21 Những sai hỏng thường gặp ..................................................................................... 21 D. Tiêu chí đánh giá mô đun. ................................................................................... 22 Bài 2. LÀM VIỆC VỚI DỮ LIỆU TRONG EXCEL ...................................................... 24 2.1. Nhập và hiệu chỉnh ............................................................................................ 25 2.1.1. Nhập liệu................................................................................................. 25 2.1.2. Nhập các ký tự đặc biệt .......................................................................... 26 2.1.3. Hiệu chỉnh nội dung ............................................................................... 27 2.1.4. Sử dụng chức năng Fill và autofill ......................................................... 28 2.2. Định dạng .......................................................................................................... 30 2.2.1. Định dạng chung ..................................................................................... 30 2.2.2. Bảng và định dạng bảng (table) .............................................................. 40 2.2.3. Sử dụng mẫu định dạng tài liệu (Document Themes) ............................ 41 2.3. Tìm kiếm và thay thế ......................................................................................... 42 2.3.1. Tìm kiếm................................................................................................. 42 2.3.2. Thay thế .................................................................................................. 43 Những sai hỏng thường gặp ..................................................................................... 44 D. Tiêu chí đánh giá mô đun. ................................................................................... 44 Bài 3. HÀM TRÊN EXCEL ............................................................................................. 46 3.1. Giới thiệu công thức và hàm ............................................................................. 47 3.1.1. Giới thiệu công thức (Formula) ............................................................. 47 3.1.2. Giới thiệu hàm (Function ....................................................................... 49 3.1.3. Nhập công thức và hàm .......................................................................... 50 3.1.4. Các địa chỉ trong Excel .......................................................................... 51 3.1.5. Các lỗi thường gặp (Formula errors) ..................................................... 52 3.2. Các hàm trong excel .......................................................................................... 52 3.2.1. Các hàm xử lý văn bản ........................................................................... 52 3.2.2. Các hàm về số và thống kê ..................................................................... 53 3.2.3. Các hàm về ngày giờ .............................................................................. 61 3.2.4. Các hàm logic ......................................................................................... 62 3.2.5. Các hàm tìm kiếm và tham chiếu ........................................................... 63 Những sai hỏng thường gặp ..................................................................................... 65 D. Tiêu chí đánh giá mô đun. ................................................................................... 66 Bài 4. XỬ LÝ DỮ LIỆU.................................................................................................. 67 4.1. Một số khái niệm về cơ sở dữ liệu trên excel ................................................... 68 4.2. Sắp xếp dữ liệu .................................................................................................. 68 4.3. Lọc csdl ............................................................................................................. 70 4.3.1. Quy trình lọc đơn giản ........................................................................... 70 4.3.2. Quy trình lọc phức tạp ............................................................................ 71 4.3.3. Lọc cao cấp (Advanced) ........................................................................ 73 4.4. Các hàm về csdl ................................................................................................ 74 4.4.1. Hàm DSUM ........................................................................................... 74 4.4.2. Hàm DMAX ........................................................................................... 75 4.4.3. Hàm Dmin .............................................................................................. 75 4.4.4. Hàm Dcounta ......................................................................................... 76 Những sai hỏng thường gặp ..................................................................................... 76 D. Tiêu chí đánh giá mô đun. ................................................................................... 77 Bài 5. ĐỒ THỊ TRONG EXCEL ...................................................................................... 78 5.1. Giới thiệu đồ thị ................................................................................................. 79 5.2. Vẽ đồ thị ............................................................................................................ 80 5.2.1. Quy trình vẽ đồ thị .................................................................................. 80 5.2.2. Thay đổi bố trí các thành phần trên biểu đồ: .......................................... 81 5.2.3. Đảo các chuỗi số liệu từ dòng thành cột và ngược lại:........................... 81 5.3. Các thao tác trên đồ thị ...................................................................................... 83 5.3.1. Nhận biết các thành phần trên đồ thị ...................................................... 83 5.3.2. Các thao tác với đồ thị ............................................................................ 84 5.3.3. Hiệu chỉnh và định dạng đồ thị............................................................... 86 5.3.4. Thao tác với chuỗi số liệu trong đồ thị ................................................... 89 Những sai hỏng thường gặp ..................................................................................... 92 D. Tiêu chí đánh giá mô đun. ................................................................................... 92 Bài 6. ĐỊNH DẠNG TRANG IN VÀ BẢNG TÍNH ........................................................ 93 6.1. Các chế độ hiển thị trang ................................................................................... 94 6.2. Thiết lập thông số cho trang in .......................................................................... 94 6.2.1. Thẻ Page ................................................................................................. 95 6.2.2. Thẻ margins ............................................................................................ 96 6.2.3. Thêm thông tin vào đầu và cuối trang: thẻ Header/Footer ..................... 96 6.3. Thiết lập thông số hộp thoại print ...................................................................... 99 Những sai hỏng thường gặp ................................................................................... 100 D. Tiêu chí đánh giá mô đun. ................................................................................. 101 BÀI TẬP THỰC HÀNH ................................................................................................. 102 Bài tập số 1: ............................................................................................................ 102 bài tập số 2: ............................................................................................................. 103 bài tập số 3: ............................................................................................................. 104 Bài tập 4: ................................................................................................................ 105 Bài tập số 5: ............................................................................................................ 107 Bài tập số 6: ............................................................................................................ 108 Bài tập số 7: ............................................................................................................ 109 Bài tập số 8: ............................................................................................................ 111 Bài tập số 9: ............................................................................................................ 112 Bài tập số 10: .......................................................................................................... 114 Bài tập 11: .............................................................................................................. 115 Bài tập 12: .............................................................................................................. 116 Bài tập 13: .............................................................................................................. 119 Bài tập 14: .............................................................................................................. 121 Bài tập 15 ............................................................................................................... 122 Bài tập 16: .............................................................................................................. 123 Bài tập 17: .............................................................................................................. 123 Bài tập ... 11/2016 12/11/2016 3 S3 F3 10/11/2016 10/11/2016 4 C1 F1 10/11/2016 11/11/2016 5 C2 F1 10/11/2016 12/11/2016 6 C3 F2 10/11/2016 10/11/2016 7 T1 F3 10/11/2016 12/11/2016 8 T2 F1 10/11/2016 10/11/2016 9 T3 F1 10/11/2016 11/11/2016 10 T4 F2 10/11/2016 12/11/2016 Tổng: Yêu cầu: - Cột Đ.Giá tính theo ngày. Nếu Loại là F1 thì bằng 2000 còn lại 1500. - Cột Thành Tiền. Nếu trả trong ngày thì bớt 500, còn lại thì bằng số ngày thuê nhân với Đơn Giá. - Tổng là tổng cộng của cột Thành Tiền 2. Tạo Workbook có tên B.LƯƠNG.xls có nội dung như sau: BẢNG LƯƠNG THÁNG 12 / 2007 SỐ TT HỌ TÊN BẬC NGÀY CÔNG CÔNG NHẬT LƯƠNG TẠM ỨNG THỰC LÃNH 1 Hải Châu A 20 2 Diễm Quỳnh B 22 3 La Hán C 23 4 Lý Hương A 25 5 Phạm Khắc C 24 6 Trần Duy A 23 7 Hạ Băng B 24 Yêu cầu: 107 1. Cột CÔNG NHẬT phụ thuộc vào BẬC. Nếu BẬC A thì 60000. Bậc B thì 50000 còn lại 40000. 2. Cột LƯƠNG = NGÀY CÔNG * CÔNG NHẬT. 3. Cột TẠM ỨNG = 40% của LƯƠNG. 4. Cột THỰC LÃNH = LƯƠNG – TẠM ỨNG. 5. Tính Tổng, Trung Bình, Max, Min cho các cột tương ứng BÀI TẬP SỐ 5: Thực hành kết hợp nhiều hàm IF 1. Tạo bảng tính sau, lưu với tên LƯƠNG.xls Trong đó: 1. CÔNG NHẬT dựa vào LOẠI : - Nếu LOẠI A thì 70000 - Nếu LOẠI B thì 50000 - Nếu LOẠI C thì 40000 - Còn lại thì 30000 2. LƯƠNG = CÔNG NHẬT * NGÀY CÔNG. 3. THƯỞNG dựa vào NGÀY CÔNG: 108 - Nếu > 26 ngày thì 3/4 LƯƠNG - Nếu > 20 ngày thì 3/5 LƯƠNG - Còn lại không thưởng 4. PCCV dựa vào CHỨC VỤ: - Nếu là GĐ thì PCCV 30% LƯƠNG. - Nếu là TP thì PCCV 20% LƯƠNG. - Nếu là PP thì PCCV 10% LƯƠNG. - Còn lại không có PCCV. 4. TẠM ỨNG dựa vào NGÀY CÔNG: - Nếu > 26 ngày thì TẠM ÚNG 3/5 LƯƠNG. - Nếu > 23 ngày thì TẠM ÚNG 1/2 LƯƠNG. - Nếu > 20 ngày thì TẠM ỨNG 2/5 LƯƠNG - Còn lai không tạm ứng. 5. THỰC LÃNH = LƯƠNG + THƯỞNG + PCCV – TẠM ỨNG. 6. Tính Tổng, Max, Min, Trung Bình các cột tương ứng. BÀI TẬP SỐ 6: Thực hành các hàm: COUNT, COUNTIF, IF, AND, OR Tổng số thí sinh dự thi: [CT1] Số TT Họ Tên Hạnh Kiểm Ưu Tiên Môn Thi Điểm Cộng Tổng Điểm Kết Quả Văn Toán Hóa N.Ngữ 1 Lê Minh A CTB 7 8 9 6 2 Tần Hán B TN 2 7 4 5 3 Tiểu Hồng C 9 6 8 9 4 Trần Khải A TN 4 7 7 4 5 Vương Hà A 4 9 9 6 6 Lý Mai B TN 3 4 4 5 7 Thái Toàn C 8 9 9 8 8 Vĩ Hưng A CTB 3 4 4 9 9 Khải Vi A TN 5 8 9 9 109 Điểm Cao nhất: Điểm Thấp nhất: Điểm Trung bình: Đếm số học sinh đạt kết quả: Giỏi Khá TB Hỏng Yêu cầu 1. [CT1]: Đếm tổng số thí sinh dự thi. 2. Cột Điểm Cộng phụ thuộc vào cột Ưu Tiên và cột Hanh Kiểm. - Nếu Ưu Tiên là CTB thì Điểm Cộng là 2. - Nếu Ưu Tiên là TN thì Điểm Cộng là 1 - Và cả hai loại trên phải có Hạnh Kiểm là A hoặc B 3. Cột Tổng Điểm = tổng điểm Các Môn và Điểm Cộng. 4. Cột Kết Quả phụ thuộc vào Tổng Điểm: - Nếu Tổng Điểm >= 32 thì Kết Quả là Giỏi. - Nếu Tổng Điểm >= 26 và < 32 thì Kết Quả là Khá. - Nếu Tổng Điểm >= 20 và < 26 thì Kết Quả là TB. - Còn lại là Hỏng. 5. Tìm trị Cao Nhất, Thấp Nhất, Trung Bình của các cột tương ứng. 6. Đếm số thí sinh Giỏi, Khá, TB và Hỏng BÀI TẬP SỐ 7: Thực hành các hàm: Dò tìm, Left, Int, Mod.. Tạo bảng tính sau lưu với tên KHACHSAN BẢNG THỐNG KÊ TIỀN PHÒNG STT Mã số Phòng Thuê Tên Phòng Thuê Ngày Thuê Phòng Ngày Trả Phòng Tuần Ngày Tổng Cộng Số Tuần Đơn Giá Thành Tiền Số Ngày Đơn Giá Thành Tiền 1 A001 15/09/2007 27/09/2007 2 B002 11/09/2007 12/09/2007 110 3 C004 14/09/2007 17/09/2007 4 A005 20/09/2007 27/09/2007 5 C002 29/09/2007 12/10/2007 6 D009 27/09/2007 27/10/2007 7 B001 23/09/2007 23/09/2007 Yêu cầu: 1. Tên Phòng Thuê dựa vào ký tự đầu của Mã Số Phòng Thuê và bằng Bảng Giá Thuê Phòng. 2. Số Tuần Thuê phụ thuộc vào Ngày Thuê và Ngày trả. 3. Số Ngày Thuê phụ thuộc vào Ngày Thuê và Ngày trả. 4. Đơn Giá 1 Tuần và Giá 1 Ngày dựa vào ký tự đầu của Mã Số Phòng Thuê và Bảng giá Thuê Phòng. 5. Thành Tiền của Tuần = Số Tuần thuê * Đơn Giá tuần. 6. Thành Tiền của Ngày = Số Ngày thuê * Đơn Giá ngày. 7. Tổng Cộng = Tiền Tuần + Tiền Ngày 8. Thêm vào bên phải bảng tính hai cột Trả Trước và Còn Lại. 9. Cột Trả Trước dựa vào kí tự đầu của Mã Số Phòng Thuê và Bảng Giá Thuê Phòng. 10. Cột Còn Lại = Tổng Cộng – Trả Trước. 11. Tính tổng Min, Max, Trung bình các cột tương ứng. BẢNG GIÁ THUÊ PHÒNG Loại Phòng Giá 1 Tuần Giá 1 Ngày Tên Phòng Trả Trước A 500 80 Đặc Biệt 30% B 370 60 Hạng Nhất 20% C 240 40 Hạng Nhì 10% D 60 10 Bình Dân 5% 111 BÀI TẬP SỐ 8: Thực hành các hàm: Dò tìm, kết hợp IF, Left, Right, Mid, Value.. 1. Tạo các bảng tính sau và lưu với tên TIENNHA.XLS BẢNG THANH TOÁN THUÊ TIỀN NHÀ THÁNG SỐ TT MÃ NHÀ ĐƠN GIÁ SỐ THÁNG TIỀN NHÀ TIỀN ĐIỆN TIỀN NƯỚC TIỀN D.VỤ THÀNH TIỀN TRẢ TRƯỚC CÒN THIẾU 1 A-N01 2 A-N03 3 B-D07 4 B-D14 5 C-N05 6 B-D04 7 C-N03 8 B-N04 BẢNG ĐƠN GIÁ THUÊ NHÀ, DỊCH VỤ MÃ NHÀ A B C D ĐƠN GIÁ 800000 600000 400000 300000 TIỀN ĐIỆN 30000 28000 20000 18000 TIỀN NƯỚC 12000 10000 8000 6000 TIỀN D.VỤ 100000 90000 70000 50000 TRẢ TRƯỚC 70% 60% 50% 40% Yêu cầu: 1. ĐƠN GIÁ dựa vào kí tự đầu của MÃ NHÀ và BẢNG ĐƠN GIÁ THUÊ NHÀ, DỊCH VỤ. Nếu thuê dài hạn thì tính 80% ĐƠN GIÁ (dựa vào kí tự giữa của MÃ NHÀ để biết nếu D là dài hạn, N là ngắn hạn). 2. SỐ THÁNG dựa vào hai kí tự sau của MÃ NHÀ (nhớ đổi ra kiểu số). 3. TIỀN NHÀ = ĐƠN GIÁ * SỐ THÁNG THUÊ. 112 4. TIỀN ĐIỆN, TIỀN NƯỚC, TIỀN DỊCH VỤ dựa vào kí tự đầu cũa MÃ NHÀ và BÀNG ĐƠN GIÁ THUÊ NHÀ, DỊCH VỤ (nhớ nhân với SỐ THÁNG thuê). 5. THÀNH TIỀN = TIỀN NHÀ + TIỀN ĐIỆN + TIỀN NƯỚC + TIỀN DỊCH VỤ nếu thuê ngắn hạn thì cộng thêm khấu hao bằng 10% của THÀNH TIỀN. 6. TRẢ TRƯỚC dựa vào kí tự đầu của của MÃ NHÀ và BẢNG ĐƠN GIÁ THUÊ NHÀ, DỊCH VỤ (nhớ nhân với THÀNH TIỀN). Nếu thuê dài hạn không phải trả trước (TRẢ TRƯỚC = 0) 7. CÒN THIẾU = THÀNH TIỀN – TRẢ TRƯỚC BÀI TẬP SỐ 9: Thực hành về: CƠ SỞ DỮ LIỆU 1. Lập bảng xơ sở dữ liệu sau: (Trong đó LƯƠNG = HỆ SỐ * 180000) STT HỌ VÀ TÊN N.SINH C.DANH MÃ NGHẠCH HỆ SỐ LƯƠNG CHỨC VỤ TỔNG CỘNG 1 Trần Văn Tiễn 1957 N.Viên 1.009 2.08 374400 2 Đỗ Văn Lượng 1957 H.Trưởng 15.113 3.54 42000 679200 3 Lưu Cao Thắng 1965 Dạy Lớp 15.113 3.26 586800 4 Hà Hợp Phát 1961 H.Phó 15.113 2.98 30000 566400 5 Lê Văn Liệu 1970 Dạy Lớp 15.113 2.98 536400 6 Đỗ Đức Thắng 1973 H.Phó 15.113 2.70 30000 516000 7 Ng.Thanh tâm 1968 Dạy Lớp 15.113 2.42 435000 8 Đỗ T.Thu Vân 1975 Dạy Lớp 15.113 2.42 435000 9 Ng.Ngọc Nga 1978 Dạy Lớp 15.113 1.86 334000 10 Lưu thị Loan 1969 Dạy Lớp 15.113 2.42 435000 11 Phạm Trần Anh 1962 Dạy Lớp 15.113 2.42 435000 - Hãy rút trích những nhân viên có HỆ SỐ lương là 2.42 - Hãy rút trích những nhân viên có TỔNG CỘNG > 400000 và sinh sau 1960 - Hãy rút trích những nhân viên có LƯƠNG > 500000 hặc có tiền phụ cấp CHỨC VỤ 113 2. Tạo bảng thống kê BẢNG THỐNG KÊ H.Phó Dạy Lớp N.Viên Số Lượng Lương Tổng cộng Lương Cao Nhất Lương Thấp Nhất Lương Trung Bình 114 BÀI TẬP SỐ 10: Thực Hành: Vẽ Biểu Đồ 1. Thực hành vẽ biểu đồ theo dạng số liệu sau: (Tạo giống hình vẽ) Quốc Gia Singapore Indonesia Philippines Thailand Malayia Viêt Nam Số Lượng 7300 4500 7900 200 7300 1400 2. Vẽ biểu đồ theo số liệu và mẫu sau: Năm Đậu Cao Su Cà Phê Thịt Hạt Điều 2005 80681 75105 110502 8389 53460 2006 90000 81795 45355 4263 66098 115 BÀI TẬP 11: QUẢN LÝ NHÂN VIÊN STT MÃ NV TÊN NV NGÀY VÀO CÔNG TÁC SỐ NĂM LÀM VIỆC SỐ CON PHỤ CẤP PHÉP NĂM LƯƠNG THÁNG 01 A01 HOA 01/11/1998 ? 3 ? ? ? 02 B01 HẰNG 07/02/1999 2 03 A02 NGUYỆT 25/05/1990 1 04 B02 PHÚC 06/08/1991 4 05 C01 CHÂU 22/05/1992 5 06 D01 HIẾU 06/03/1987 3 07 C02 HÀ 09/11/1996 1 08 D02 TRUNG 03/11/1998 0 09 E01 MINH 22/07/1999 3 10 G01 AN 03/06/2001 2 11 E02 TRANG 08/09/2002 2 12 G02 HỒNG 04/06/1990 1 BẢNG 1 BẢNG 2 116 MÃ NV LƯƠNG /THÁNG A 1.000.000đ B 1.100.000đ C 1.200.000đ D 1.300.000đ E 1.500.000đ G 2.000.000đ Yêu cầu: 1. SỐ NĂM LÀM VIỆC = NĂM HIỆN TẠI - năm của NGÀY VÀO CÔNG TÁC. 2. PHỤ CẤP = PHỤ CẤP THÁNG + PHỤ CẤP CON Trong đó: - PHỤ CẤP THÁNG: Dựa vào 2 ký tự cuối của MÃ NV bạn tra trong BẢNG 2 để tính. - PHỤ CẤP CON: Mỗi con được phụ cấp tháng là 50.000đ, nếu 3 con trở lên thì không có phụ cấp 3. PHÉP NĂM: Từ năm làm việc thứ 3 mới được nghỉ phép 15 ngày. Sau năm thứ 5, mỗi năm thêm một ngày nghỉ phép 4. LƯƠNG THÁNG = PHỤ CẤP + LƯƠNG CB Trong đó: LƯƠNG CB dựa vào KÝ TỰ ĐẦU CỦA MÃ NV tra trong BẢNG 1. 5. Sắp xếp bảng tính theo TÊN NV tăng dần. Trích những nhân viên làm việc trên 10 năm BÀI TẬP 12: Tạo bảng tính dưới đây NGUYỆT SAN VÀ NHẬT BÁO STT MÃ BÁO TÊN BÁO NGÀY GIAO ĐƠN GIÁ SỐ LƯỢNG THÀNH TIỀN 1 TNNS01 ? 05/12/2007 ? ? ? MÃ NV PHỤ CẤP THÁNG 1 200.000đ 2 150.000đ 117 2 TNNB05 07/11/2007 3 CANB03 07/10/2007 4 PNNB04 08/11/2007 5 TTNS02 05/12/2007 6 CANS01 12/12/2007 7 PNNS03 15/11/2007 8 TTNB02 17/12/2007 BẢNG TRA Mã loại Tên báo Giá báo Nhật báo Nguyệt san TT Tuổi trẻ 2000 3000 TN Thanh niên 1500 3500 PN Phũ nữ 2000 5000 CA Công an 1500 3000 Mô tả: - Hai ký tự đầu của MÃ BÁO cho biết MÃ LOẠI - Ký tự thứ 3,4 là NS là báo Nguyệt San, NB là Nhật Báo Yêu cầu: 1. TÊN BÁO: Dựa vào 2 ký tự đầu của MÃ HÀNG dò tìm trong BẢNG TRA và kết nối vào phía sau chuỗi "Nguyệt San" nếu nếu ký tự thứ 3,4 là NS và "Nhật Báo" nếu ký tự thứ 3,4 là NB. 2. ĐƠN GIÁ: Dựa vào hai ký tự đầu của MÃ HÀNG dò tìm trong BẢNG TRA, lấy đúng với giá báo trong bảng 3. SỐ LƯỢNG: Nếu hai ký tự cuối<=3 thì số lượng là 100 còn lại là 50 4. THÀNH TIỀN = SÓ LƯỢNG * ĐƠN GIÁ, tuy nhiên sẽ giảm 5% của THÀNH TIỀN cho các mã báo có số lượng là 100 5. Tính tổng thu được từ ngày 5 đến ngày 12 của tháng 12 6. Săp xếp bảng tính với MÃ BÁO tăng dần 118 7. Trích đầy đủ các thông tin của báo Công An và báo Phụ Nữ mà có số lượng là 1 119 BÀI TẬP 13: KẾT QUẢ TUYỂN SINH NĂM 2007 MÃ SỐ TÊN SV NGÀNH THI KHU VỰC TOÁN LÝ HOÁ KẾT QUẢ A101 Trung 4 7 5 B102 Nga 5 6 6 C103 Mạnh 6 3 1 D204 Uyên 3 4 2 A205 Tùng 7 7 9 C106 Hùng 8 6 7 D107 Hoa 9 7 8 A208 Sơn 9 9 9 BẢNG 1 MÃ NGÀNH NGÀNH THI ĐIỂM CHUẨN 1 ĐIỂM CHUẨN 2 A Tin học 19 18 B Điện tử 17 16 C Xây dựng 16 15 D Hoá 15 14 Yêu cầu: 1. Chèn vào trước cột KẾT QUẢ 2 cột TỔNG CỘNG VÀ ĐIỂM CHUẨN 120 2. NGÀNH THI: Dựa vào ký tự đầu tiên của MÃ SỐ và tra trong BẢNG 1 3. KHU VỰC: là ký tự thứ hai của MÃ SỐ 4. Từ ký tự đầu của MÃ SỐ, KHU VỰC và BẢNG 1, hãy điền dữ liệu cho cột ĐIỂM CHUẨN. Trong đó nếu thí sinh nào thuộc Khu vực 1 thì lấy cho ĐIỂM CHUẨN 1, ngược lại thì lấy ĐIỂM CHUẨN 2. 5. TỔNG CỘNG: Là tổng của 3 môn. 6. KẾT QUẢ: Nếu thí sinh mà có điểm TỔNG CỘNG lớn hơn hay bằng ĐIỂM CHUẨN của ngành mình dự thi sẽ có KẾT QUẢ là “Đậu”, ngược lại thì ghi là “Rớt”. 7. Thêm cột HỌC BỔNG sau KẾT QUẢ và lập công thức điền vào “Có” nếu điểm TỔNG CỘNG của thí sinh lớn hơn hay bằng ĐIỂM HB của ngành mình dự thi, ngược lại để trống. 8. Thêm cột XẾP HẠNG vào trước cột HỌC BỔNG đồng thời xếp thứ hạng cho thí sinh nào có điểm TỔNG CỘNG cao nhất thì đứng hàng đầu bảng. 9. Tìm thí sinh nào có điểm cao nhất, thấp nhất. 10. Trích danh sách các thí sinh có KẾT QUẢ là “Đậu” 121 Bài Tập 14: Mã số Tên Xếp Loại Văn Toán Điểm cộng Diện UT Điểm UT Tổng công Kết Quả B12 Quế TB 4,5 8 A11 Gấm Khá 3 6 C22 ụa Giỏi 6 7,5 A11 Nhung Khá 5 3 B12 Toàn TB 2,5 4,5 Mã Số Diện UT Điểm UT B Diện 2 1,5 A Diện 1 2 C Diện 3 1 Tổng số thí sinh rớt Bảng phụ KÕt Qña Kú Thi TuyÓn Líp 10 Th«ng tin vÒ kú thi: Điểm văn cao nhất Điểm toán cao nhất Tổng số thí sinh Tổng số thí sinh đậu Yêu cầu: 1. Điểm cộng. - Nếu xếp loại giỏi thì điểm cộng là 2. - Nếu xếp loại khá thì điểm cộng là 1. - Còn lại không có điểm cộng. 2. Diện UT : Dựa vào ký tự đầu tiên ở cột Mã số và dò trong Bảng phụ. 3. Điểm UT : Dựa vào ký tự đầu tiên ở cột Mã số và dò trong Bảng phụ. 4. Tổng cộng là tổng của Điểm cộng, Văn, Toán và Điểm UT. 5. Kết quả : Nếu tổng điểm >=13,25 thì kết quả là Đậu, còn lại là rớt. 122 BÀI TẬP 15 STT Mã hàng Tên hàng Ngày bán Số lượng (kg) Đơn giá Tiền giảm Thành tiền 1 F Sắt 15/01/1998 50 2 C Đồng 10/02/1998 100 3 X Xi măng 20/04/1998 200 4 F Sắt 30/03/1998 20 5 C Đồng 20/04/1998 50 6 A Nhôm 10/02/1998 30 7 X Xi măng 15/01/1998 50 1 2 3 4 F Sắt 5000 5500 5000 5500 A Nhôm 7000 8000 9000 9000 C Đồng 3000 300 3500 4000 X Xi măng 8000 8500 9000 10000 1 2 3 4 Tổng thành tiền Tổng số lượng của mặt hàng xi măng bán trong tháng 1 Yêu cầu: 1. Tên hàng: Dựa vào cột Mã hàng và dò trong bảng Đơn giá 2. Dựa vào Mã hàng và tháng bán hàng trong cột Ngày bán để dò trong Bảng đơn giá 3. Tiền giảm : Nếu Số lượng > 100 thì được giảm 5% 4. Thành tiền = (Số lượng * Đơn giá) - Tiền giảm 5. Tạo bảng thống kê Tổng thành tiền của từng tháng 6. Tính tổng số lượng của mặt hàng "Xi măng" bán trong tháng 1 Tháng BẢNG THEO DÕI CHI TIẾT BÁN HÀNG BẢNG ĐƠN GIÁ Mã hàng Tên hàng Đơn giá mỗi tháng (đồng/1kg) Bảng thống kê 123 BÀI TẬP 16: Số Ngày Mã chuyến Địa điểm Miễn giảm Thành tiền 1 15/07/2011 CH04 2 20/08/2011 CH02 3 01/07/2011 CH01 4 05/09/2011 CH03 5 01/08/2011 CH04 6 10/07/2011 CH03 Mã chuyến Địa điểm Loại xe Giá CH01 Nha Trang 52 15.000.000 đ CH02 Hà Nội 24 20.000.000 đ CH03 Đà Lạt 12 5.000.000 đ CH04 Vũng Tàu 52 10.000.000 đ Tháng Tổng số chuyến Tổng giá trị 7 8 9 Yêu cầu: 1. Dựa vào cột Mã chuyến và dò trong Bảng Phụ 2. Miễn Giảm: Dựa vào Đơn giá trong Bảng Phụ để tính. Nếu Mã chuyến là CH02 thì được giảm 10%, còn lại là không được giảm 3. Dựa vào Mã chuyến và Bảng Phụ để dò Đơn giá - Miễn giảm 4. Tính Tổng số chuyến của tháng 7, 8, 9 trong Bảng Thống Kê 7. Tính Tổng giá trị các chuyến trong tháng 7, 8,9 tại Bảng thống kê CÔNG TY DU LỊCH AN SÀI GÒN BẢNG PHỤ BẢNG THỐNG KÊ 124 BÀI TẬP 17: BẢNG TÍNH TIỀN ĐIỆN (Tháng 01/2016) Loại DS Chỉ số đầu Chỉ số cuối Hệ số Thành tiền Phụ trội Cộng KD 34 87 NN 58 400 TT 90 150 CN 150 700 KD 400 1500 NN 50 90 Yêu cầu: 1. Hệ số: Nếu Loại DS là NN thì hệ số 5 Nếu Loại DS là KD thì hệ số 4 Nếu Loại TT là KD thì hệ số 2,5 Còn lại là hệ số 2 2. Thành tiền = (Chỉ số cuối - Chỉ số đầu) * Hệ số 3. Phụ trội: Nếu (Chỉ số cuối - Chỉ số đầu)<=50 thì không tính Nếu (Chỉ số cuối - Chỉ số đầu) <=100 thì Phụ trội là 35% Thành tiền Còn lại tính 100% Thành tiền 4. Cộng = Thành tiền + Phụ trội 5. Lập Bảng thống kê Tổng số tiền của từng Loại DS 6. Trích lọc Loại DS là "KD" 125 BÀI TẬP 18: Yêu cầu: 1. Tên CLB: Dựa vào kí tự thứ 2, 3 của cột Mã CLB và dò trong Bảng Mã câu lạc bộ. 2. Tên Nước: Dựa vào kí tự đầu của cột Mã CLB và dò trong Bảng mã nước. 3. Giá vé: Dựa vào kí thứ 2,3 của cột Mã CLB và dò trong Bảng Mã câu lạc bộ. 4. Doanh thu = SL CĐV * Gía vé. 5. Lãi - Lỗ: Nếu kí tự cuối của cột Mã CLB là 1 và Doanh thu > 900000 hoặc kí tự cuối của cột Mã CLB là 2 và Doanh thu >600000 thì Lãi, còn lại là Lỗ. 6. Tính tất cả những ô còn trống ở Bảng thống kê.
File đính kèm:
- giao_trinh_mon_microsoft_excel_2010.pdf