Bài giảng Tải trọng và tác động - Chương 2: Tính toán các dạng tải trọng và tác động
Các dạng tải trọng :
v Tải trọng thẳng đứng : tĩnh tải và hoạt tải tác dụng lên
các cấu kiện sàn, cầu thang, dầm cột (nếu tính khung
phẳng) ; tĩnh tải và hoạt tải sàn, cầu thang (tính khung
không gian); áp lực địa tĩnh do trọng lượng bản thân
đất
v Tải trọng nằm ngang : gió tĩnh, gió động, động đất ;
áp lực ngang của đất lên kết cấu
Tính toán tải tác dụng lên dầm
Tải tác dụng lên dầm gồm :
v Tĩnh tải :
§ Trọng lượng bản thân dầm .
§ Tải trọng do các ô sàn truyền lên dầm .
§ Tải trọng do tường xây trên dầm (nếu có) .
v Hoạt tải : do các ô sàn truyền lên dầm .
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tải trọng và tác động - Chương 2: Tính toán các dạng tải trọng và tác động", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Tải trọng và tác động - Chương 2: Tính toán các dạng tải trọng và tác động
11 vTrần Trung Dũng Tải trọng và tác động Môn học TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG KHOA XÂY DỰNG VÀ ĐIỆN Giảng viên : Trần Trung Dũng Email : dung.ttrung@ou.edu.vn Địa chỉ : P312 – 97 Võ Văn Tần – Q.3 – TPHCM 2 Tải trọng và tác động Tải trọng và tác động Trần Trung Dũng – HCMOU Chương II TÍNH TOÁN CÁC DẠNG TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG 23 Chương 2 : Tính toán các dạng tải trọng và tác động 1. Các dạng tải trọng : v Tải trọng thẳng đứng : tĩnh tải và hoạt tải tác dụng lên các cấu kiện sàn, cầu thang, dầm cột (nếu tính khung phẳng) ; tĩnh tải và hoạt tải sàn, cầu thang (tính khung không gian); áp lực địa tĩnh do trọng lượng bản thân đất v Tải trọng nằm ngang : gió tĩnh, gió động, động đất ; áp lực ngang của đất lên kết cấu 4 Chương 2 : Tính toán các dạng tải trọng và tác động 2. Tính toán xác định tải trọng tác dụng lên công trình : CÔNG TRÌNH TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN CỪ ±0.000 +3.600 +7.200 +14.400 +18.000 +21.350 +10.800 MAËT ÑÖÙNG CHÍNH TRUÏC 1-18 (KHOÁI LÔÙP HOÏC) TL :1/100 85 0 36 00 36 00 72 00 33 50 4700 4650 3550 3900 3900 3900 3900 3900 1800 5100 1800 3900 3900 3900 3900 3900 4000 64600 F AC D B E ±0.000 +3.600 +7.200 +14.400 +18.000 +21.350 85 0 36 00 35 00 33 50 10 0 40 0 10 0 CFAE B 10 0 35 00 36 00 +10.800 22 33 0 10 0 35 00 10 0 35 00 22 33 0 35 Chương 2 : Tính toán các dạng tải trọng và tác động 2. Tính toán xác định tải trọng tác dụng lên công trình : CÔNG TRÌNH TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN CỪ MAËT ÑÖÙNG CHÍNH 18-1 (KHOÁI LÔÙP HOÏC) TL :1/100 85 0 36 00 35 00 33 50 47004650355039003900390039003900180051001800390039003900390039004000 64600 F A D B E 10 0 30 0 10 0 F AB E 35 00 10 0 35 00 10 0 35 00 10 0 22 33 0 ±0.000 +3.600 +7.200 +14.400 +18.000 +21.350 +10.800 BOÀN NÖÔÙC MAÙI 6 Chương 2 : Tính toán các dạng tải trọng và tác động 2. Tính toán xác định tải trọng tác dụng lên công trình : ±0.000 +3.600 +7.200 +14.400 +18.000 +21.350 +10.800 10 00 10 00 11 00 75 0 11 00 29 00 MAËT CAÉT B-B TL: 1/50 - ÑAÁT TÖÏ NHIEÂN DOÏN SAÏCH - CAÙT ÑEN TÖÔÙI NÖÔÙC ÑAÀM - BT ÑAÙ 40x60 M.100 D.100 - VÖÕA XM LOÙT M.75 D.20 TAÏO ÑOÄ DOÁC RA PHÍA NGOAØI 2% - LAÙT GAÏCH CERAMIC 300x300 KYÕ TÖØNG LÔÙP D.200 - TRAÙT MASTIC SÔN NÖÔÙC MAØU TRAÉNG - BTCT M.200 ( XEM BVKC ) - VÖÕA XM LOÙT M.75 D.20 TAÏO ÑOÄ DOÁC RA PHÍA NGOAØI 2% - LAÙT GAÏCH CERAMIC 300x300 - VÖÕA TO XM M.75 - TRAÙT MASTIC SÔN NÖÔÙC MAØU TRAÉNG - BTCT M.200 ( XEM BVKC ) - VÖÕA XM LOÙT M.75 D.20 TAÏO ÑOÄ DOÁC RA PHÍA NGOAØI 2% - LAÙT GAÏCH CERAMIC 300x300 - VÖÕA TO XM M.75 - TRAÙT MASTIC SÔN NÖÔÙC MAØU TRAÉNG - BTCT M.200 ( XEM BVKC ) - VÖÕA XM LOÙT M.75 D.20 TAÏO ÑOÄ DOÁC RA PHÍA NGOAØI 2% - LAÙT GAÏCH CERAMIC 300x300 - VÖÕA TO XM M.75 12700 14 00 11 00 10 0 25 00 10 0 14 00 10 00 10 0 14 00 80 0 30 0 45 0 36 00 36 00 36 00 36 00 33 50 1000 3500 2500 6700 11 00- TRAÙT MASTIC SÔN NÖÔÙC MAØU TRAÉNG - BTCT M.200 ( XEM BVKC ) - VÖÕA XM LOÙT M.75 D.20 TAÏO ÑOÄ DOÁC RA PHÍA NGOAØI 2% - LAÙT GAÏCH CERAMIC 300x300 - VÖÕA TO XM M.75 10 00 10 0 36 00 14 00 TRAÀN THAÏCH CAO KHUNG NHOÂM NOÅI 3 0 21 .3 70 ±0.000 +3.600 +7.200 +14.400 +18.000 +21.350 +10.800 NT 3 0 90 0 27 00 36 00 12 00 15 00 36 00 80 0 36 00 26 00 80 0 23 00 33 00 NT NT N3 N3 N1 90 0 10 0 10 0 10 0 10 0 10 0 10 0 12700 350025006700 36 00 26 00 80 0NT N3 N3 10 0 10 0 40 0 33 50 TRAÀN THAÏCH CAO KHUNG NHOÂM NOÅI 21 .0 50 MAËT CAÉT A-A TL: 1/50 47 Chương 2 : Tính toán các dạng tải trọng và tác động 2. Tính toán xác định tải trọng tác dụng lên công trình : SAÛNH ÑOÙN. WC NÖÕ DT: 30,36m2 WC NAM DT: 30,36m2 NbN2 +0.020 300 1200 1200 550 1500 250 250 1475 1200 1725 3550 750 2400 500 250 250 500 2400 750 750 2400 750 750 2400 500 250 250 500 2400 500 250 250 1550 4850 1550 750 2400 750 750 2400 500 250 250 500 2400 750 750 2400 750 750 2400 750 750 2400 850 4700 4650 3550 3900 3900 3900 3900 3900 1800 5100 1800 3900 3900 3900 3900 3900 4000 250 250 64600 30 0 20 0 90 0 12 00 21 00 12 00 85 0 25 0 25 0 19 00 35 0 15 0 67 00 25 00 92 00 30 0 20 0 62 50 25 0 25 0 20 50 20 0 30 0 67 00 25 00 92 00 80040090015002150240075010001500140075024007501000150014007502400750180051001800100015001400750240075010001500140075024007503700200 320 3002930115012001300800 200 200800120012001100500700 50 0 52 00 10 00 40 0 22 00 40 0 10 00 850500750190075050075019007505007501900750500750190075050075019007505007501900750500 500 750 1900 750 500 750 1900 750 500 750 1900 750 500 750 1900 750 50034005003050500750190075050075019007505001100500700 40 0 10 00 6 00 26 00 50 0 13 00 60 0 26 00 50 0 13 00 1250 500 1300 500 4600 500 1300 500 1250 ±0.000 N1 ±0.000±0.000 N1N1 N1 N1 -0.650 MAËT BAÈNG TREÄT (KHOÁI LÔÙP HOÏC) TL: 1/100 33 50 35 00 A A B B S1 D1 S1 S1 PHOØNG HOÏC. DT :51,48m2 NbN2 +0.020 S1 D1 S1 S1 PHOØNG HOÏC. DT :51,48m2 NbN2 +0.020 S1 D1 S1 S1 PHOØNG HOÏC. DT :51,48m2 NbN2 +0.020 S1 D1 S1 S1 PHOØNG HOÏC. DT :51,48m2 NbN2 +0.020 S1 D1 S1 S1 PHOØNG HOÏC. DT :51,48m2 S3S3 S3 S3 S3 S3 D2D2 D3 D3 D3 D3 D3 D3 D3 D3D3 D3 D3 D3 41 00 24 00 1600 41 00 19 50 34 50 10 00 900 200 1600 500 SAÛNH ÑOÙN . WC NÖÕ DT: 30,36m2 WC NAM DT: 30,36m2 S1S1 300 1200 1200 550 1500 250 250 1475 1200 1725 320 750 2400 500 250 250 500 2400 750 750 2400 750 750 2400 500 250 250 500 2400 500 250 250 1550 4850 1550 750 2400 750 750 2400 500 250 250 500 2400 750 750 2400 750 750 2400 750 750 2400 850 4700 4650 3230 320 3900 3900 3900 3900 3900 1800 5100 1800 3900 3900 3900 3900 3900 4000 250 250 64600 30 0 20 0 90 0 12 00 20 99 12 00 85 0 25 0 25 0 19 00 35 0 15 0 67 00 25 00 92 00 30 0 20 0 62 50 25 0 25 0 20 50 20 0 30 0 67 00 25 00 92 00 900150021502400750100015001400750240075010001500140075024007501800510018001000150014007502400750100015001400750240075039005202230115012001300800 200 200800120012001100 500750190075050075019007505007501900750500750190075050075019007505007501900750500 1900 750 500 750 1900 750 500 750 1900 750 500 750 1900 750 500 +3.600 N3 +3.600+3.600 N3N3 N3 N3 MAËT BAÈNG TAÀNG 1 (KHOÁI LÔÙP HOÏC) TL: 1/100 KHO 800 940 1200 690 400 50 0 31 00 20 0 30 0 50 0 31 00 20 0 30 0 500 1300 250 750 3600 750 250 1300 500 33 50 35 00 67 0 67 0 670 670 47 70 PHOØNG HOÏC . DT :51,48m2 Nb1 N4 S1 D1 S1 S1 +3.620 PHOØNG HOÏC . DT :51,48m2 Nb1 N4 S1 D1 S1 S1 +3.620 PHOØNG HOÏC . DT :51,48m2 Nb1 N4 S1 D1 S1 S1 +3.620 PHOØNG HOÏC . DT :51,48m2 Nb1 N4 D1 S1 S1 +3.620 PHOØNG HOÏC . DT :51,48m2 Nb1 N4 D1 S1 S1 +3.620 S2S3S3 S3 S3 S3 S3 D2D2 D3 D3 D3 D3 D3 D3 D3 D3D3 D3 D3 D3 D2 50075030505001125190011255001175500 500 1900 7501900 1175 8 Chương 2 : Tính toán các dạng tải trọng và tác động 2. Tính toán xác định tải trọng tác dụng lên công trình : SAÛNH ÑOÙN. WC NÖÕ DT: 30,36m2 WC NAM DT: 30,36m2 PHOØNG HOÏC. DT :51,48m2 Nb1 N4 S1 D1 S1 S1 300 1200 1200 550 1500 250 250 1475 1200 1725 750 2400 500 250 250 500 2400 750 750 2400 750 750 2400 500 250 250 500 2400 500 250 250 1550 4850 1550 750 2400 750 750 2400 500 250 250 500 2400 750 750 2400 750 750 2400 750 750 2400 850 4700 4650 3550 3900 3900 3900 3900 3900 1800 5100 1800 3900 3900 3900 3900 3900 4000 250 250 64600 30 0 20 0 90 0 12 00 21 00 12 00 85 0 25 0 25 0 19 00 35 0 15 0 67 00 25 00 92 00 30 0 20 0 62 50 25 0 25 0 20 50 20 0 30 0 67 00 25 00 92 00 900150021502400750100015001400750240075010001500140075024007501800510018001000150014007502400750100015001400750240075039005202230115012001300800 200 200800120012001100 500750190075050075019007505007501900750500750190075050075019007505007501900750500 500 750 1900 750 500 750 1900 750 500 750 1900 750 500 750 1900 750 500 +7.200 N3 +7.200+7.200 N3N3 N3 N3 MAËT BAÈNG TAÀNG 2 (KHOÁI LÔÙP HOÏC) TL: 1/100 KHO 800 1175 1200 1175 +7.220 50 0 31 00 20 0 30 0 50 0 31 00 20 0 30 0 500 1300 250 750 3600 750 250 1300 500 33 50 35 00 PHOØNG HOÏC. DT :51,48m2 Nb1 N4 S1 D1 S1 S1 +7.220 PHOØNG HOÏC. DT :51,48m2 Nb1 N4 S1 D1 S1 S1 +7.220 PHOØNG HOÏC. DT :51,48m2 Nb1 N4 S1 D1 S1 S1 +7.220 PHOØNG HOÏC. DT :51,48m2 Nb1 N4 D1 D1 S1 S1 +7.220 S2S3S3 S3 S3 S2 S3 D2D2 D3 D3 D3 D3 D3 D3 D3 D3D3 D3 D3 D3 D2 75030505001125190011255001175500 500 1900 7501900 1175 95 0 95 0 40 00 SAÛNH ÑOÙN. PHOØNG HOÏC. DT :51,48m2 WC NÖÕ DT: 30,36m2 WC NAM DT: 30,36m2 N4 S1 D1 S1 S1 300 1200 1200 550 1500 250 250 1475 1200 1725 750 2400 500 250 250 500 2400 750 750 2400 750 750 2400 500 250 250 500 2400 500 250 250 1550 4850 1550 750 2400 750 750 2400 500 250 250 500 2400 750 750 2400 750 750 2400 750 750 2400 850 4700 4650 3550 3900 3900 3900 3900 3900 1800 5100 1800 3900 3900 3900 3900 3900 4000 250 250 64600 30 0 20 0 90 0 12 00 21 00 12 00 85 0 25 0 25 0 19 00 35 0 15 0 67 00 25 00 92 00 30 0 20 0 62 50 25 0 25 0 20 50 20 0 30 0 67 00 25 00 92 00 900150021502400750100015001400750240075010001500140075024007501800510018001000150014007502400750100015001400750240075039002230115012001300800 200 200800120012001100 500750190075050075019007505007501900750500750190075050075019007505007501900750500 500 750 1900 750 500 750 1900 750 500 750 1900 750 500 750 1900 750 50075030505001125190011255001175500 +10.800 N3 N3N3 N3 N3 MAËT BAÈNG TAÀNG 3 (KHOÁI LÔÙP HOÏC) TL: 1/100 KHO 800 1175 1200 1175 Nb1 +10.820 50 0 31 00 20 0 30 0 50 0 31 00 20 0 30 0 500 1300 250 750 3600 750 250 1300 500 +10.800+10.800 33 50 35 00 PHOØNG HOÏC . DT :51,48m2 N4 S1 D1 S1 S1 Nb1 +10.820 PHOØNG HOÏC . DT :51,48m2 N4 S1 D1 S1 S1 Nb1 +10.820 PHOØNG HOÏC. DT :51,48m2 N4 S1 D1 S1 S1 Nb1 +10.820 N4 S1 D1 S1 S1 Nb1 +10.820 PHOØNG HOÏC . DT :51,48m2 S2S3S3 S3 S3 S3 S3 D2D2 D3 D3 D3 D3 D3 D3 D3 D3D3 D3 D3 D3 D2 520 500 1900 7501900 1175 59 Chương 2 : Tính toán các dạng tải trọng và tác động 2. Tính toán xác định tải trọng tác dụng lên công trình : SAÛNH ÑOÙN. PHOØNG HOÏC. DT :51,48m2 WC NÖÕ DT: 30,36m2 WC NAM DT: 30,36m2 N4 S1 D1 S1 S1 300 1200 1200 550 1500 250 250 1475 1200 1725 750 2400 500 250 250 500 2400 750 750 2400 750 750 2400 500 250 250 500 2400 500 250 250 1550 4850 1550 750 2400 750 750 2400 500 250 250 500 2400 750 750 2400 750 750 2400 750 750 2400 850 4700 4650 3550 3900 3900 3900 3900 3900 1800 5100 1800 3900 3900 3900 3900 3900 4000 250 250 64600 30 0 20 0 90 0 12 00 21 00 12 00 85 0 25 0 25 0 19 00 35 0 15 0 67 00 25 00 92 00 30 0 20 0 62 50 25 0 25 0 20 50 20 0 30 0 67 00 25 00 92 00 900150021502400750100015001400750240075010001500140075024007501800510018001000150014007502400750100015001400750240075039002230115012001300800 200 200800120012001100 500750190075050075019007505007501900750500750190075050075019007505007501900750500 500 750 1900 750 500 750 1900 750 500 750 1900 750 500 750 1900 750 50075030505001125190011255001175500 +10.800 N3 N3N3 N3 N3 MAËT BAÈNG TAÀNG 4 (KHOÁI LÔÙP HOÏC) TL: 1/100 KHO 800 1175 1200 1175 Nb1 +10.820 50 0 31 00 20 0 30 0 50 0 31 00 20 0 30 0 500 1300 250 750 3600 750 250 1300 500 +10.800+10.800 33 50 35 00 PHOØNG HOÏC . DT :51,48m2 N4 S1 D1 S1 S1 Nb1 +10.820 PHOØNG HOÏC . DT :51,48m2 N4 S1 D1 S1 S1 Nb1 +10.820 PHOØNG HOÏC. DT :51,48m2 N4 S1 D1 S1 S1 Nb1 +10.820 N4 S1 D1 S1 S1 Nb1 +10.820 PHOØNG HOÏC . DT :51,48m2 S2S3S3 S3 S3 S3 S3 D2D2 D3 D3 D3 D3 D3 D3 D3 D3D3 D3 D3 D3 D2 520 500 1900 7501900 1175 BOÀN NÖÔÙC MAÙI i = 2% i = 2% 4700 4650 3550 3900 3900 3900 3900 3900 1800 5100 1800 3900 3900 3900 3900 3900 4000 64600 67 00 25 00 92 00 34 00 33 00 25 00 92 00 MAËT BAÈNG MAÙI (KHOÁI LÔÙP HOÏC) TL: 1/100 500 500 1000 50 0 60 0 50 0 60 0 50 0 60 0 50 0 60 0 500600 1100 24 00 24 00 60 0 60 0 24 00 60 0 60 0 600 400 4550 4550 400 600 i =2% i =2% i =2% i =2% i =2% i =2% i =2% i =2% i =2% i =2% i =2% i =2% i =2% i =2% i =2% i =2% i =2% i =2% i =2% i =2% i =2% i =2% i =2% i =2% i =2% i =2% i =2% i =2% i =2%i =2% i = 2% i = 2% i = 2% i = 2% 10 Chương 2 : Tính toán các dạng tải trọng và tác động 2. Tính toán xác định tải trọng tác dụng lên công trình : 2.1 Tính toán tải sàn MAËT BAÈNG DAÀM SAØN ÑIEÅN HÌNH (LAÀU 2-4) TL: 1/100 3900390039003900390018005100180039003900390039003900360046004700 67 00 S5aS3 S6 S9 S10 S12 S12 S11 S13 S8 S2 42 00 24 00 24 00 36 00 24 00 37 00 4000 66 00 24 00 36 00 64600 12 80 0 D1 a D5 a D2 a D1 a D6 a D3 a D7b D11a D7a S1 S1 S2 S5b Saøn toilet Saøn nhaø kho Saøn phoøng hoïc Saøn haønh lang, saûnh Kyù hieäu chöùc naêng cuûa caùc oâ saøn: D3 b D1 b D2 b D1 b D3 a D4 a D3 b D4 b D5 c D6 b D5 b D8 D8 D7cD7d D7a D11bD11cD11d D11cD11b D12b D12a D12b D9 D10 D4 a D4 b D4 a D4 b D5 a D6 a D4 a D4 b D5 c D6 b D5 b D4 a D4 b D4 a D4 b D4 a D4 b D4 a D4 b D4 a D4 b S4 S7 S5a S5b S5a S5b S5a S5b S5a S5b S10 S6 D7bD7cD7d D7b D7c D7b D7c10 00 S2 S2 S9 S9 S9 S9 S9 S9 S9 S9 S9 S9 vXác định tĩnh tải , hoạt tải của từng loại sàn? Ghi chú : căn cứ vào chức năng sàn, xác định hoạt tải dài hạn, ngắn hạn và toàn phần) 611 Chương 2 : Tính toán các dạng tải trọng và tác động 2. Tính toán xác định tải trọng tác dụng lên công trình : 2.1.1 SÀN VỆ SINH WC NÖÕ DT: 30,36m2 WC NAM DT: 30,36m2 30 0 20 0 90 0 12 00 21 00 12 00 85 0 25 0 25 0 13 89 67 00 16 39 83 39 115012001300800 200 200800120012001100 S3S3 S3 S3 S2 S3 D2D2 D3 D3 D3 D3 D3 D3 D3 D3D3 D3 D3 D3 95 0 95 0 40 00 12 Chương 2 : Tính toán các dạng tải trọng và tác động 2. Tính toán xác định tải trọng tác dụng lên công trình : 2.1.1 SÀN VỆ SINH NW NW1 NW1 NW114 50 11 00 20 0 40 0 25 0 17 50 75 0 25 0 17 50 75 0 75 0 17 50 25 0 14 50 11 00 33 0 42 0 25 0 17 50 25 0 17 50 75 0 75 0 17 50 25 0 14 50 11 00 33 0 42 0 25 0 17 50 25 0 17 50 75 0 75 0 17 50 25 0 14 50 11 00 33 0 42 0 25 0 17 50 25 0 17 50 75 0 75 0 17 50 25 0 200 2750 100 1600 100 1500 100 1370 100 1480 200 9500 ±0.000 +3.600 +7200 +10800 +14400 36 00 36 00 36 00 36 00 14 40 0 22 40 10 0 22 40 10 0 990 910 910 650890910910650 NW1 NW1 22 40 10 0 22 40 10 0 95 0 90 0 25 0 50 0 89 0 990 910 910 650890910910650 89 0 50 0 25 0 90 0 95 0 NW1 NW1 22 40 10 0 22 40 10 0 990 910 910 650890910910650 NW NW 22 40 10 0 22 40 10 0 990 910 910 650890910910650 NW1 NW1 95 0 90 0 25 0 50 0 92 0 92 0 50 0 25 0 90 0 ... 0,51 0,44 0,56 0,54 0,53 0,51 0,48 0,44 0,38 phụ thuộc kích thước mặt đón gió Bảng 4 - hệ số tương quan không gian n1 , phụ thuộc r và χ 29 57 Chương 2 : Tính toán các dạng tải trọng và tác động 3. Tính toán thành phần động của tải trọng gió : Bước 4 : Xác định giá trị tiêu chuẩn và tính toán Cách xác định hệ tương quan không gian áp lực động n Bảng 5 – Các tham số r và χ Mặt phẳng toạ độ cơ bản song song với bề mặt tính toán r χ zox zoy xoy D 0.4L D H H L Ghi chú : gió phương X , r = L và χ = H ; gió phương Y, r = D và χ = H 58 Chương 2 : Tính toán các dạng tải trọng và tác động 3. Tính toán thành phần động của tải trọng gió : Bước 4 : Xác định giá trị tiêu chuẩn và tính toán Trong đó : § Wp(ji) : áp lực động của tải trọng gió tác dụng lên phần thứ j của công trình ứng với dạng dao động thứ i . § Mj : khối lượng tập trung của phần công trình thứ j § xj : hệ số động lực ứng với dạng dao động thứ i , không thứ nguyên § ψi : hệ số được xác định bằng cách chia công trình thành n phần, trong phạm vi mỗi phần tải trọng gió có thể coi như là không đổi. § yji : dịch chuyển ngang tỉ đối của trọng tâm phần công trình thứ j ứng với dạng dao động riêng thứ i, không thứ nguyên. Trường hợp f1 < fL ( ) i i jip yxy= jjiW M Tính toán thành phần động với s dạng dao động đầu tiên thoả : 1s L sf f f +< < 30 59 Chương 2 : Tính toán các dạng tải trọng và tác động 3. Tính toán thành phần động của tải trọng gió : Bước 4 : Xác định giá trị tiêu chuẩn và tính toán Cách xác định hệ số động lực xi ứng với dạng dao động i Đồ thị xác định hệ số động lực x - Đường cong 1 (d = 0.3) ; đường cong 2 (d = 0.15) 0 i W 940fi g e = Trường hợp f1 < fL xi phụ thuộc vào thông số εi và độ giảm loga của dao động d g : hệ số độ tin cậy = 1.2 W0 : áp lực gió tiêu chuẩn (N/m2) 60 Chương 2 : Tính toán các dạng tải trọng và tác động 3. Tính toán thành phần động của tải trọng gió : Bước 4 : Xác định giá trị tiêu chuẩn và tính toán Cách xác định dịch chuyển ngang tỉ đối yji Trường hợp f1 < fL Dựa vào các phần mềm Sap, Etabs hoặc công thức trang 25 TCXD 229 như sau : * * * *sin (cos )y sh B chji i j i j i i j i ja x a x a x a x= - - - Trong đó các hệ số αi và Bi ứng với 3 dạng dao động đầu tiên lấy bằng α1 = 1.875 α2 = 4.694 α3 = 7.860 B1 = 1.635 B2 = 0.980 B3 = 1.000 * j j h H x = 31 61 Chương 2 : Tính toán các dạng tải trọng và tác động 3. Tính toán thành phần động của tải trọng gió : Bước 4 : Xác định giá trị tiêu chuẩn và tính toán Cách xác định hệ số ψi Trường hợp f1 < fL Fj 1 n 2 ji j=1 W y n ji j i j y M y == å å Ghi chú : WFj tính giống như nhưng được nhân thêm với Sj để chuyển kết quả từ áp lực thành lực . Fj jW W i jSz n= trong đó WFj là thành phần động của tải trọng gió tác dụng lên phần thứ j, ứng với các dạng dao động khác nhau khi chỉ kể đến ảnh hưởng của xung vận tốc gió. jz n=pj jW W 62 Chương 2 : Tính toán các dạng tải trọng và tác động 3. Tính toán thành phần động của tải trọng gió : Bước 4 : Xác định giá trị tiêu chuẩn và tính toán Giá trị tính toán thành phần động ttW Wgb= Trong đó : § W : là giá trị tiêu chuẩn thành phần động của tải trọng gió, lấy bằng Wpj hoặc Wp(ji) § β : là hệ số điều chỉnh tải trọng gió theo thời gian sử dụng công trình ; g là hệ số tin cậy = 1.2 Hệ số β 32 63 Chương 2 : Tính toán các dạng tải trọng và tác động 3. Tính toán thành phần động của tải trọng gió : Bước 5 : Xác định nội lực và chuyển vị gây ra do thành phần tĩnh và động của tải trọng gió Trong đó : § X : là thành phần lực hoặc chuyển vị do tổng tải gió gây ra § Xt : là thành phần nội lực hoặc chuyển vị do gió tĩnh gây ra § Xiđ : là thành phần nội lực hoặc chuyển vị do thành phần động của tải trọng gió gây ra khi dao động ở dạng thứ I § s : số dạng dao đng tính toán ( )2 1 s t d i i X X X = = + å 64 BÀI TẬP Cho sơ đồ tính như hình, xác định dịch chuyển ngang tỉ đối của nút 6 ở mode dao động thứ 3, y6,3 = ?. Biết rằng tần số dao động f1 = 0.2 Hz 33 65 Xác định tâm cứng công trình Tâm cứng của công trình là điểm mà hợp lực của tải trọng ngang đi qua đó chỉ gây cho công trình các chuyển vị thẳng còn chuyển vị xoay bằng không ( θ = 0 ). Chương 2 : Tính toán các dạng tải trọng và tác động 66 Ví dụ : Xem phụ lục D trang 41 (TCXD 229:1999) Chương 2 : Tính toán các dạng tải trọng và tác động 34 67 Nội dung chính : v Cách xác định tĩnh tải và hoạt tải sàn, cầu thang. v Cách quy tải về dầm, cột v Tính toán gió tĩnh và gió động . Chương 2 : Tính toán các dạng tải trọng và tác động 68 Tải trọng và tác động Tải trọng và tác động Trần Trung Dũng – HCMOU Chương II_2 TÍNH TOÁN ĐỘNG ĐẤT 35 69 1.1 Định nghĩa v Động đất là hiện tượng dao động rất mạnh nền đất xảy ra khi một lượng lớn năng lượng được giải phóng trong thời gian rất ngắn do sự rạn nứt đột ngột trong phần vỏ hoặc trong phần áo của quả đất. Chương 2_2 : Tính toán động đất 1. Khái quát về động đất : Chấn tiêu Công trình Khoảng cách chấn tiêu Chấn tâm Khoảng cách chấn tâm Các trận động đất thường xảy ra ở độ sâu H = 30 – 100 km Độ sâu chấn tiêu H 70 1.2 Sóng địa chấn Năng lượng từ chấn tiêu lan truyền đến bề mặt trái đất dưới dạng sóng Chương 2_2 : Tính toán động đất 1. Khái quát về động đất : v Sóng khối : sóng dọc (sóng P) và sóng ngang (sóng S) v Sóng mặt : sóng Rayleigh ( hoặc sóng R) và sóng Love (hoặc sóng Q Gọi chung là sóng động đất hay sóng địa chấn 36 71 71 72 72 37 73 Surface wave 73 74 Surface wave 74 38 75 1.3 Đánh giá sức mạnh động đất v Thang cường độ động đất (MSK – 64) : đánh giá và phân loại tác động của động đất lên con người và các công trình xây dựng tại một khu vực cụ thể nào đó , cấp giới hạn là 12 . v Thang độ lớn động đất (Richter) : độ lớn M của trận động đất là lôgarit thập phân của biên độ cực đại A đo bằng micro(mm) ghi được tại điểm cách chấn tâm 100 km bằng một địa chấn kế xoắn do H.O. Wood và J.Anderson thiết kế. Chương 2_2 : Tính toán động đất 1. Khái quát về động đất : M = logA Thang Richter không có giới hạn trên nhưng 76 2.1 Các phương pháp tính toán v Tĩnh lực ngang tương đương: tác động động đất lên công trình được mô phỏng dưới dạng các tĩnh lực ngang, được quy thành lực tập trung tại móng sau đó phân phối theo phương đứng cho các tầng nhà v Điều kiện áp dụng: cho các nhà và công trình mà phản ứng không chịu ảnh hưởng đáng kể bởi các dạng dao động bậc cao hơn dạng dao động cơ bản trong mỗi hướng chính . Chương 2_2 : Tính toán động đất 2. Tính toán động đất theo TCVN 375:2006 1 4. 2.0 CTT s ì £ í î Xem bảng 3.2 trang 34 TCVN 375:2006 39 77 2.1 Các phương pháp tính toán v Phương pháp phân tích phổ phản ứng: là phương pháp động lực học kết cấu sử dụng phổ phản ứng động lực của tất cả các dạng dao động ảnh hưởng đến phản ứng tổng thể của kết cấu. v Điều kiện áp dụng: áp dụng cho tất cả các loại nhà. Ngoài ra cần được áp dụng cho nhà không thoả mãn điều kiện để áp dụng phương pháp tĩnh lực ngang tương đương. Chương 2_2 : Tính toán động đất 2. Tính toán động đất theo TCVN 375:2006 78 v Tổng trọng lượng hữu hiệu của các dạng dao động > 90% tổng trọng lượng kết cấu v Tất cả các dạng dao động (mode) có trọng lượng hữu hiệu lớn hơn 5% . Chương 2_2 : Tính toán động đất 2. Tính toán động đất theo TCVN 375:2006 2.1 Các phương pháp tính toán Số dạng dao động cần xét đến trong phương pháp phổ phản ứng 40 79 2.2 Quy trình tính toán động đất theo TCVN 375:2006 Chương 2_2 : Tính toán động đất 2. Tính toán động đất theo TCVN 375:2006 Xác định giá trị đỉnh gia tốc nền agR tại địa điểm xây dựng Dựa trên địa điểm xây dựng ( tra phụ lục I ) Nhận dạng điều kiện đất nền Bước 1 Bước 2 Xem trang 30 của tiêu chuẩn Xác định hệ số tầm quan trọng gIBước 3 Xem phụ lục F Xác định giá trị đỉnh gia tốc nền thiết kế ag ứng với trạng thái giới hạn cực hạn Bước 4 ag = agR . gI Chú ý : ag ³ 0.08 (động đất mạnh) ; 0.04 £ ag <0.08 (động đất yếu) ; ag <0.04 (động đất rất yếu) 80 Các loại nền đất Loại Mô tả Các tham số vs,30(m/s) NSPT (nhát/30cm) Cu (Pa) A Đá hoặc các kiến tạo địa chất khác tựa đá, kể cả các đất yếu hơn trên bề mặt với bề dày lớn nhất là 5m. >800 - - B Đất cát, cuội sỏi rất chặt hoặc đất sét rất cứng có bề dày ít nhất hàng chục mét, tính chất cơ học tăng dần theo độ sâu. 360-800 >50 >250 C Đất cát, cuội sỏi chặt, chặt vừa hoặc đất sét cứng có bề dày lớn từ hàng chục tới hàng trăm mét. 180-360 15-50 70 - 250 D Đất rời trạng thái từ xốp đến chặt vừa (có hoặc không xen kẹp vài lớp đất dính) hoặc có đa phần đất dính trạng thái từ mềm đến cứng vừa. <180 <15 <70 E Địa tầng bao gồm lớp đất trầm tích sông ở trên mặt với bề dày trong khoảng 5-20m có giá trị tốc độ truyền sóng như loại C, D và bên dưới là các đất cứng hơn với tốc độ truyền sóng vs ( 800m/s. Chương 2_2 : Tính toán động đất 2. Tính toán động đất theo TCVN 375:2006 41 81 2.2 Quy trình tính toán động đất theo TCVN 375:2006 Chương 2_2 : Tính toán động đất 2. Tính toán động đất theo TCVN 375:2006 Xác định hệ số ứng xử (q) kết cấu bê tông cốt thépBước 5 Loại kết cấu Cấp dẻo kết cấutrung bình Cấp dẻo kết cấu cao Hệ khung, hệ hỗn hợp, hệ tường kép 3.0 au/a1 3.0 au/a1 Hệ không thuộc hệ tường kép 3.0 3.0 au/a1 Hệ dễ xoắn 2.0 3.0 Hệ con lắc ngược 1.5 2.0 Chú ý: với loại nhà không đều đặn theo mặt đứng, giá trị của qo cần được giảm xuống 20% q = q0.kw Giá trị cơ bản của hệ số ứng xử q0 cho hệ có sự đều đặn theo mặt đứng 82 2.2 Quy trình tính toán động đất theo TCVN 375:2006 Chương 2_2 : Tính toán động đất 2. Tính toán động đất theo TCVN 375:2006 Bước 5 42 83 2.2 Quy trình tính toán động đất theo TCVN 375:2006 Chương 2_2 : Tính toán động đất 2. Tính toán động đất theo TCVN 375:2006 Xác định các chu kì dao động riêng cơ bản của công trìnhBước 6 Có thể sử dụng các công thức gần đúng hoặc sử dụng phần mềm Sap2000, Etabs Xác định phổ thiết kế không thứ nguyên Sd(T) cho phân tích đàn hồi Bước 7 Chi tiết ở phần sau 84 Chương 2_2 : Tính toán động đất 2. Tính toán động đất theo TCVN 375:2006 Xác định phổ thiết kế không thứ nguyên Sd(T) cho phân tích đàn hồi Bước 7 v Phổ phản ứng của một trận động đất là một đồ thị mà các tung độ của nó biểu thị biên độ lớn nhất của một trong các thông số phản ứng (chuyển vị tương đối, gia tốc tuyệt đối) của hệ kết cấu theo chu kỳ dao động tự nhiên của nó và độc lập với lịch sử chuyển động của hệ kết cấu theo thời gian. dạng của phổ phản ứng đàn hồi 43 85 Chương 2_2 : Tính toán động đất 2. Tính toán động đất theo TCVN 375:2006 Xác định phổ thiết kế không thứ nguyên Sd(T) cho phân tích đàn hồi Bước 7 T = 0,1s T = 2,4s yo yo m Giaûm chaán y F y + yo K G ia to ác Phoå phaûn öùng Gia toác 0 T1 T2 Chu kyø Max Max MaxGia toác ñaát neàn ÖÙng xöû cuûa heä vôùi chu kyø T1 ÖÙng xöû cuûa heä vôùi chu kyø T2 T Th ôøi gia n 86 Chương 2_2 : Tính toán động đất 2. Tính toán động đất theo TCVN 375:2006 Xác định phổ thiết kế không thứ nguyên Sd(T) cho phân tích đàn hồi Bước 7 ( ) 2.5: . .B C d gT T T S T a S q£ £ = ( ) 2.5. . . : . C g C D d g T a S q TT T T S T ab ì ü=ï ï£ £ í ý ï ï³î þ ( ) 2 .2.5. . . : . C D g D d g T T a S q TT T S T ab ì ü=ï ï£ í ý ï ï³î þ ( ) 2 2.5 20 : . . 3 3B d g B TT T S T a S T q é ùæ ö £ £ = + -ê úç ÷ è øë û Phổ thiết kế đối với thành phần nằm ngang b : hệ số ứng xử với cận dưới của nền thiết kế theo phương nằm ngang 44 87 Chương 2_2 : Tính toán động đất 2. Tính toán động đất theo TCVN 375:2006 Xác định phổ thiết kế không thứ nguyên Sd(T) cho phân tích đàn hồiBước 7 Loại nền đất S TB(s) TC(s) TD(s) A 1.0 0.15 0.4 2.0 B 1.2 0.15 0.5 2.0 C 1.15 0.20 0.6 2.0 D 1.35 0.20 0.8 2.0 E 1.4 0.15 0.5 2.0 Giá trị các tham số mô tả phổ phản ứng đàn hồi S : Hệ số nền TB : Giới hạn dưới của chu kỳ, ứng với đoạn nằm ngang của phổ phản ứng gia tốc TC : Giới hạn trên của chu kỳ, ứng với đoạn nằm ngang của phổ phản ứng gia tốc TD : Giá trị xác định điểm bắt đầu của phần phản ứng dịch chuyển không đổi trong phổ phản ứng 88 2.2 Quy trình tính toán động đất theo TCVN 375:2006 Chương 2_2 : Tính toán động đất 2. Tính toán động đất theo TCVN 375:2006 Xác định phương pháp tính toánBước 8 Tĩnh lực ngang tương đương Không đủ độ chính xác cần thiết khi phân tích công trình phức tạp (có hình dạng không đều và độ cứng thay đổi trong mặt bằng (là trường hợp riêng của phương pháp phổ phản ứng). Phân tích phổ phản ứng Hiệu quả, có thể tính toán dễ dàng với các phần mềm hiện nay và cho kết quả tính toán với độ chính xác chấp nhận được . 45 89 Chương 2_2 : Tính toán động đất 2. Tính toán động đất theo TCVN 375:2006 2.2 Quy trình tính toán động đất theo TCVN 375:2006 Phương pháp tĩnh lực ngang tương đương 1( ).b dF S T l= W. Xác định lực cắt đáy Trong đó : § Sd(T1) : tung độ của phổ thiết kế không thứ nguyên tại chu kỳ T1 § T1 : chu kỳ dao động cơ bản của công trình do chuyển động ngang theo hướng đang xét § W: tổng trọng lượng công trình ở trên móng § l = 0.85 nếu T1< 2TC với công trình có trên 2 tầng, l = 1 với các trường hợp khác 90 Chương 2_2 : Tính toán động đất 2. Tính toán động đất theo TCVN 375:2006 2.2 Quy trình tính toán động đất theo TCVN 375:2006 Phương pháp tĩnh lực ngang tương đương . ii b zF F= å i j j W z W Phân bố lực động đất theo phương ngang Trong đó : § zi và zj : là độ cao của trọng lượng Wi và Wj so với điểm đặt lực cắt đáy động đất Fb (tại mặt móng) . 46 91 Chương 2_2 : Tính toán động đất 2. Tính toán động đất theo TCVN 375:2006 2.2 Quy trình tính toán động đất theo TCVN 375:2006 Phương pháp phân tích phổ phản ứng Xác định lực cắt đáy Trong đó : § Sd(Ti) : phổ thiết kế không thứ nguyên § WX,i : trọng lượng hữu hiệu (theo phương X trên mặt bằng tương ứng với dạng dao động thứ i) Xác định số chu kỳ tham gia dao động Xác định phổ thiết kế Sd(Ti) ứng với từng dạng dao động , ,( ).X i d i X iF S T W= 92 Chương 2_2 : Tính toán động đất 2. Tính toán động đất theo TCVN 375:2006 2.2 Quy trình tính toán động đất theo TCVN 375:2006 Phương pháp phân tích phổ phản ứng Trong đó : § n : tổng bậc tự do (số tầng) xét đến theo phương X § Xi,j : giá trị chuyển vị theo phương X trên mặt bằng tại điểm đặt trọng lượng thứ j của dạng dao động thứ i. § Wj : trọng lượng tập trung tại tầng thứ j của công trình 2 , 1 , 2 , 1 . . n i j j j X i n i j j j X W W X W = = æ ö ç ÷ è ø= å å 47 93 Chương 2_2 : Tính toán động đất 2. Tính toán động đất theo TCVN 375:2006 2.2 Quy trình tính toán động đất theo TCVN 375:2006 Phương pháp phân tích phổ phản ứng Phân bố lực động đất theo phương ngang lên các cao trình tầng tương ứng với dạng dao động thứ i theo phương X , , , , 1 . . i j jj X i X i n i l l l X W F F X W = = åTrong đó : § : lực ngang tác dụng lên tầng thứ j theo phương X ứng với dạng dao động thứ i § Wj và Wl: trọng lượng tập trung tại tầng thứ j và tầng l của công trình § Xi,j và Xi,l : giá trị chuyển vị theo phương X tại điểm đặt trọng lượng thứ j và l của dạng dao động thứ i. , j X iF 94 KẾT THÚC CHƯƠNG 2 48 95 KẾT THÚC CHƯƠNG 2
File đính kèm:
- bai_giang_tai_trong_va_tac_dong_chuong_2_tinh_toan_cac_dang.pdf