Bài giảng Kiểm toán 1 - Chương 3: Hệ thống kiểm soát nội bộ

ĐÁNH GIÁ RỦI RO

• Nhận dạng rủi ro

 Xác định mục tiêu

 Thiết lập cơ chế nhận dạng rủi ro

• Đánh giá rủi ro

 Thiệt hại

 Xác suất xảy ra

• Các biện pháp đối phó với rủi ro

 Tránh né rủi ro

 Chuyển giao rủi ro

 Giảm rủi ro

 Chấp nhận rủi ro

pdf 18 trang kimcuc 5560
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Kiểm toán 1 - Chương 3: Hệ thống kiểm soát nội bộ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kiểm toán 1 - Chương 3: Hệ thống kiểm soát nội bộ

Bài giảng Kiểm toán 1 - Chương 3: Hệ thống kiểm soát nội bộ
2016
1
HỆ THỐNG
Kiểm soát nội bộ
 Trình bày được định nghĩa kiểm soát nội bộ
 Giải thích các hạn chế tiềm tàng của hệ
thống kiểm soát nội bộ
 Trình bày các bộ phận hợp thành của hệ
thống kiểm soát nội bộ
 Giải thích được mục đích nghiên cứu
hệ thống KSNB của kiểm toán viên
 Trình bày trình tự nghiên cứu hệ
thống KSNB trong kiểm toán BCTC
Sau khi nghiên cứu xong chương này, người học có thể:
MỤC TIÊU HỌC TẬP
1. Định nghĩa
KSNB và hạn chế
tiềm tàng
2. Các bộ phận hợp
thành của hệ thống
kiểm soát nội bộ
3.Mục đích và trình
tự tìm hiểu KSNB
của kiểm toán viên
HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘChương 3
NỘI DUNG
2016
2
1. Định nghĩa
KSNB và hạn chế
tiềm tàng
2. Các bộ phận hợp
thành của hệ thống
kiểm soát nội bộ
3.Mục đích và trình
tự tìm hiểu KSNB
của kiểm toán viên
HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘChương 3
NỘI DUNG
Rủi ro quản lý là gì?
Rủi ro
quản lý
Ví dụ rủi ro của doanh nghiệp
• Làm ăn thua lỗ
• Tài sản bị tham ô
• Báo cáo tài chính không trung
thực
• Báo cáo nội bộ không trung thực
• Vi phạm pháp luật
• Không tuân thủ các quy định
Sự phát triển của một khái niệm
1900 - 1970 1970 - 1992 1992 - nay
Phát triển nhận
thức về KSNB
Hình thành
các khuôn khổ
về KSNB
Vai trò tăng
lên của KSNB
KSNB như một công cụ của
kiểm toán để đánh giá rủi ro
và điều chỉnh thủ tục kiểm
toán
KSNB mở rộng
thành một công
cụ quản lý và
quản trị rủi ro
của tổ chức
2016
3
Rủi ro quản lý là gì?
CHÍNH SÁCH
TIÊU CHUẨN
THỦ TỤC
Rủi ro
quản lý
Hội
đồng
quản trị
Người
quản
lý
Các
nhân
viên
CON NGƯỜI
Kiểm
soát nội
bộ
Độ tin
cậy
thông tin
Hiệu lực,
hiệu quả
hoạt động
Tuân thủ
pháp luật
và các
quy định
MỤC TIÊU
QUÁ
TRÌNH
BẢO
ĐẢM
HỢP
LÝ
8
Định nghĩa KIỂM SOÁT NỘI BỘ
NOÄI DUNG
 Khái niệm
 Cơ cấu hệ thống
KSNB
 Tìm hiểu và đánh
giá KSNB
2016
4
CƠ CẤU KIỂM SOÁT NỘI BỘ
5. Giám sát
4. Thông
tin và
truyền
thông
3. Các hoạt động
kiểm soát
2. Đánh giá rủi ro
1. Môi trường kiểm soát
10
CƠ CẤU KIỂM SOÁT NỘI BỘ
1. Môi trường kiểm soát
11
MÔI TRƯỜNG KIỂM SOÁT
Các nhân tố tạo lập bầu không khí chung về kiểm
soát trong toàn đơn vị, phản ảnh các quan điểm
nhận thức của nhà quản lý.
2016
5
Ý thức Quy địnhMôi
trường
kiểm
soát
Các hoạt
động
kiểm
soát
13
MÔI TRƯỜNG KIỂM SOÁT
CÁC NHÂN TỐ
14
Triết lý quản lý và phong cách điều hành3
Hội đồng quản trị và Ủy ban Kiểm toán4
Cơ cấu tổ chức5
Đảm bảo về năng lực2
Phân định quyền hạn và trách nhiệm6
Chính sách nhân sự7
Tính trung thực và các giá trị đạo đức1
CƠ CẤU KIỂM SOÁT NỘI BỘ
5. Giám sát
4. Thông
tin và
truyền
thông
3. Các hoạt động
kiểm soát
2. Đánh giá rủi ro
1. Môi trường kiểm soát
15
2016
6
ĐÁNH GIÁ RỦI RO
• Nhận dạng rủi ro
 Xác định mục tiêu
 Thiết lập cơ chế nhận dạng rủi ro
• Đánh giá rủi ro
 Thiệt hại
 Xác suất xảy ra
• Các biện pháp đối phó với rủi ro
 Tránh né rủi ro
 Chuyển giao rủi ro
 Giảm rủi ro
 Chấp nhận rủi ro
Xác định mục
tiêu
Nhận dạng rủi
ro
Phân tích rủi ro
Quản trị rủi
ro
Kiểm soát
nội bộ
Quy trình
quản lý
ĐÁNH GIÁ RỦI RO
CƠ CẤU KIỂM SOÁT NỘI BỘ
5. Giám sát
4. Thông
tin và
truyền
thông
3. Các hoạt động
kiểm soát
2. Đánh giá rủi ro
1. Môi trường kiểm soát
18
2016
7
CÁC HOẠT ĐỘNG KIỂM SOÁT
 Phân chia trách nhiệm
 Kiểm soát quá trình xử lý thông tin
 Bảo vệ tài sản
 Phân tích rà soát
PHÂN CHIA TRÁCH NHIỆM
 Không để một cá nhân nắm tất cả các
khâu của một nghiệp vụ: xét duyệt, thực
hiện, bảo quản tài sản và giữ sổ sách kế
toán.
 Không cho phép kiêm nhiệm giữa một số
chức năng
CAÙC HOAÏT ÑOÄNG KIEÅM SOAÙT
THÍ DỤ VỀ KIÊM NHIỆM “NGUY HIỂM”
Công việc kiêm nhiệm
Thu tiền và theo dõi sổ
sách kế toán về nợ phải
thu
Rủi ro
Mua nguyên vật liệu
và sử dụng cho sản
xuất
CAÙC HOAÏT ÑOÄNG KIEÅM SOAÙT
2016
8
KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH XỬ LÝ THÔNG TIN
• Ủy quyền và xét duyệt
• Kiểm soát chứng từ và
sổ sách
• Kiểm tra độc lập
CAÙC HOAÏT ÑOÄNG KIEÅM SOAÙT
ỦY QUYỀN VÀ XÉT DUYỆT
Ủy quyền bằng chính sách
Đưa ra chính sách chung bao gồm các điều
kiện cho phép thực hiện nghiệp vụ.
Xét duyệt cụ thể
Xét duyệt từng trường hợp cụ thể, không có
chính sách chung.
CAÙC HOAÏT ÑOÄNG KIEÅM SOAÙT
XÉT DUYỆT CỤ THỂ
Phó Tổng giám đốc xét
duyệt từng trường hợp cụ
thể :
Các hoá đơn bán chịu trên
10 triệu
Các đại lý đã có dư nợ
vượt mức 100 triệu
ỦY QUYỀN THEO CHÍNH SÁCH
Phòng kinh doanh được quyền
xét duyệt bán chịu theo chính
sách với:
Các hoá đơn dưới 10 triệu
đồng
Các đại lý có mức dư nợ dưới
100 triệu đồng
ỦY QUYỀN VÀ XÉT DUYỆT
CAÙC HOAÏT ÑOÄNG KIEÅM SOAÙT
2016
9
KIỂM SOÁT CHỨNG TỪ, SỔ SÁCH
Kiểm soát chứng từ
Đánh số trước, liên tục
Biểu mẫu chứng từ đầy đủ
Kiểm soát chứng từ chưa sử dụng
Lưu chuyển chứng từ
Tham chiếu và dấu vết kiểm toán
Bảo quản lưu trữ
Kiểm soát sổ sách
Thiết kế, Ghi chép, Bảo quản lưu trữ
CAÙC HOAÏT ÑOÄNG KIEÅM SOAÙT
Lưu chuyển chứng từ
 Bao gồm quá trình lập và lưu chuyển qua
các bộ phận :
 Thực hiện sự xét duyệt
 Thực hiện sự kiểm soát
 Là cơ sở ghi sổ
 Cần xây dựng một quy trình chuẩn
 Mô tả bằng lưu đồ
CAÙC HOAÏT ÑOÄNG KIEÅM SOAÙT
LƯU ĐỒ - Công cụ mô tả hệ thống
Nhaäp kho vaø laäp
PN
PN
Kieåm tra vaø caäp
nhaät theû kho
Theû kho PN ñaõ kieåmtra N
CAÙC HOAÏT ÑOÄNG KIEÅM SOAÙT
2016
10
Các ký hiệu
Nhaäp kho
vaø laäp PN Thöïc hieänmoät coâng vieäc
(thuû coâng)
PN Chöùng töø
Theû kho
Ñaàu vaøo
hay ñaàu ra
cuûa thoâng
tin
Löu
chöùng töø
Ñieåm noái
Luoàng löu
chuyeån
CAÙC HOAÏT ÑOÄNG KIEÅM SOAÙT
Tham chiếu
N
Khaùch
haøngTham chieáuxuoâi
Laäp hoùa
ñônVaän ñôn
Hoùa ñôn
Vaän ñôn
N
Tham chieáu
ngöôïc
CAÙC HOAÏT ÑOÄNG KIEÅM SOAÙT
KIỂM TRA ĐỘC LẬP
Người kiểm tra không phải là người thực
hiện nghiệp vụ để nâng cao tính khách quan
Tiền kiểm
Kiểm tra trước khi nghiệp vụ diễn ra
Hậu kiểm
Kiểm tra sau khi nghiệp vụ xảy ra
CAÙC HOAÏT ÑOÄNG KIEÅM SOAÙT
2016
11
BẢO VỆ TÀI SẢN
Tổ chức kho
hàng, bảo vệ
Quy định các
thủ tục
HẠN CHẾ TIẾP CẬN
TÀI SẢN
KIỂM KÊ TÀI SẢN
Phát hiện mất mát, hư hỏng
Nâng cao trách nhiệm thủ kho
SỬ DỤNG THIẾT BỊ
Máy tính tiền,
POS
Camera...
CAÙC HOAÏT ÑOÄNG KIEÅM SOAÙT
PHÂN TÍCH RÀ SOÁT
?
Mục đích
Phát hiện các biến động bất
thường, xác định nguyên nhân,
xử lý kịp thời
Phương pháp
Đối chiếu định kỳ tổng hợp và chi
tiết, thực tế và kế hoạch, kỳ này
và kỳ trước, sử dụng các chỉ số
Bản chất
Kiểm soát bằng ngoại lệ
CAÙC HOAÏT ÑOÄNG KIEÅM SOAÙT
GIÁ
Mua giá cao --> Xem xét
chính sách mua hàng
Giá thực sự tăng --> Xem
xét lại giá bán
Áp dụng phương pháp tính
giá sai --> Điều chỉnh kịp
thời
LƯỢNG?
Sử dụng vượt định mức--->
Quy định thưởng, phạt
Máy móc hư hỏng --> Sửa
chữa kịp thời
Ghi chép sai --> Điều chỉnh
kịp thời
Khoaûn muïc Giaù thaønh keá
hoaïch
Giaù thaønh
thöïc teá
1. Chi phí NVL TT
2. Chi phí NC TT
3. Chi phí SXC
100
40
40
121
42
37
Coäng 180 200

BAÙO CAÙO GIAÙ THAØNH SP X
THAÙNG 9.20x1
CAÙC HOAÏT ÑOÄNG KIEÅM SOAÙT
PHÂN TÍCH RÀ SOÁT
2016
12
CƠ CẤU KIỂM SOÁT NỘI BỘ
5. Giám sát
4. Thông
tin và
truyền
thông
3. Các hoạt động
kiểm soát
2. Đánh giá rủi ro
1. Môi trường kiểm soát
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
BP baùn haøng BP mua haøng BP nhaân söï BP keá toaùn
Ban Giaùm ñoác
Thông tin
• Có cơ chế thu thập thông tin cần thiết từ bên
ngoài và bên trong, chuyển đến người quản lý
bằng các báo cáo thích hợp.
• Bảo đảm thông tin được cung cấp đúng chỗ, đủ
chi tiết, trình bày thích hợp và kịp thời.
• Rà soát và phát triển hệ thống thông tin trên cơ
sở một chiến lược dài hạn.
• Sự hậu thuẫn mạnh mẽ của người quản lý đối
với việc phát triển hệ thống thông tin.
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
2016
13
 Truyền thông
 Duy trì sự truyền thông hữu hiệu về trách nhiệm và
nghĩa vụ của mỗi thành viên
 Thiết lập các kênh thông tin ghi nhận các hạn chế
hay yếu kém trong các hoạt động.
 Xem xét và chấp nhận những kiến nghị của nhân
viên trong việc cải tiến hoạt động
 Bảo đảm truyền thông giữa các bộ phận
 Mở rộng truyền thông với bên ngoài.
 Phổ biến cho các đối tác về các tiêu chuẩn đạo đức
của đơn vị.
 Theo dõi phản hồi thông tin
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
HỆ THỐNG KẾ TOÁN
Yeâu caàu
Coâng cuï
Coù thaät
Ñaày ñuû
Ñuùng kyø
Ñaùnh giaù
Toång hôïp
Trình baøy vaø coâng
boá
Heä thoáng taøi khoaûn
Sô ñoà haïch toaùn
Moät phaân heä trong heä thoáng thoâng tin
Quy định và thủ tục kế toán sử dụng để ghi chép và lập BCTC:
 Các loại nghiệp vụ kinh tế chủ yếu;
 Nguồn gốc các loại nghiệp vụ kinh tế chủ yếu;
 Tổ chức bộ máy kế toán;
 Tổ chức công việc kế toán, gồm: Hệ thống chứng
từ kế toán, tài khoản kế toán, sổ kế toán và hệ
thống báo cáo tài chính;
 Quy trình kế toán các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu và
các sự kiện từ khi phát sinh đến khi lập và trình
bày báo cáo tài chính.
HỆ THỐNG KẾ TOÁN
2016
14
CƠ CẤU KIỂM SOÁT NỘI BỘ
5. Giám sát
4. Thông
tin và
truyền
thông
3. Các hoạt động
kiểm soát
2. Đánh giá rủi ro
1. Môi trường kiểm soát
GIÁM SÁT
Thường xuyên và định kỳ giám sát và kiểm
tra các hoạt động để đánh giá chất lượng
của hệ thống KSNB để có các điều chỉnh, cải
tiến thích hợp:
 Giám sát thường xuyên
 Các chương trình đánh giá
 Kiểm toán nội bộ
HẠN CHẾ TIỀM TÀNG
 Quan hệ lợi ích - chi phí
 Sự thông đồng
 Gian lận quản lý
 Những tình huống ngoài dự kiến
 Vấn đề con người
2016
15
NỘI DUNG
 Khái niệm
 Cơ cấu hệ thống
KSNB
 Tìm hiểu và đánh
giá KSNB
TÌM HIỂU VÀ ĐÁNH GIÁ KSNB
Mục đích
Cơ sở đánh giá rủi ro có sai sót trọng yếu trên
BCTC.
Hiểu biết về kiểm soát nội bộ để lập kế hoạch
kiểm toán
Xác định rủi ro kiểm soát, từ đó xác định
phạm vi thực hiện các thủ tục kiểm toán
Cơ sở để đưa ra Thư quản lý cho khách hàng.
TRÌNH TỰ XEM XÉT HỆ THỐNG KSNB
1. Tìm hiểu KSNB (để lập kế hoạch kiểm toán)
2. Đánh giá ban đầu rủi ro kiểm soát
3. Thiết kế các thử nghiệm kiểm soát
4. Thực hiện các thử nghiệm kiểm soát
5. Đánh giá lại rủi ro kiểm soát
=> Thực hiện các thử nghiệm cơ bản
TÌM HIỂU VÀ ĐÁNH GIÁ KSNB
2016
16
B.1 TÌM HIỂU VỀ HỆ THỐNG KSNB
Phương
pháp tìm
hiểu
NỘI
DUNG
TÌM
HIỂU
Các bộ phận hợp thành của hệ
thống KSNB
Các chu trình chủ yếu
B.1 TÌM HIỂU VỀ HỆ THỐNG KSNB
Phương
pháp
tìm
hiểu
Dựa vào kinh nghiệm của KTV
Phỏng vấn
Thu thập và nghiên cứu tài liệu
Quan sát
B.1 TÌM HIỂU VỀ HỆ THỐNG KSNB
2016
17
Công
cụ tìm
hiểu
Bảng câu hỏi
Bản tường thuật
Lưu đồ
Phép thử walk - through
B.1 TÌM HIỂU VỀ HỆ THỐNG KSNB
B2. ĐÁNH GIÁ RỦI RO KIỂM SOÁT
B3. THIẾT KẾ VÀ THỰC HIỆN CÁC
THỬ NGHIỆM KIỂM SOÁT
Điều kiện áp dụng
 Đánh giá ban đầu về rủi
ro kiểm soát là thấp
hoặc trung bình
 Tính hiệu quả của thử
nghiệm kiểm soát
 Nếu chỉ thực hiện thử
nghiệm cơ bản thì
không cung cấp đầy đủ
bằng chứng thích hợp
Phương pháp thực hiện
 Phỏng vấn
 Quan sát
 Kiểm tra tài liệu
 Thực hiện lại thủ
tục kiểm soát
2016
18
Kiểm toán viên phải thực hiện các thử nghiệm kiểm
soát để thu thập đầy đủ bằng chứng về tính hiệu quả
của hệ thống kế toán và hệ thống kiểm soát nội bộ
trên các phương diện:
Thiết kế: Hệ thống kế toán và hệ thống kiểm soát
nội bộ của đơn vị được thiết kế sao cho có đủ khả
năng ngăn ngừa, phát hiện và sửa chữa các sai sót
trọng yếu;
Thực hiện: Hệ thống kế toán và hệ thống kiểm soát
nội bộ tồn tại và hoạt động một cách hữu hiệu trong
suốt thời kỳ xem xét.
B3. THIẾT KẾ VÀ THỰC HIỆN CÁC
THỬ NGHIỆM KIỂM SOÁT
Tìm hiểu KSNB
Đánh giá sơ bộ RRKS
Thiết kế và thực hiện thử
nghiệm kiểm soát
Thực hiện các thử nghiệm
cơ bản
Đánh giá lại RRKS
NoYes

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_kiem_toan_1_chuong_3_he_thong_kiem_soat_noi_bo.pdf