Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 2: Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương trong doanh nghiệp - Phạm Thị Huyền Quyên
Các khoản trích theo lương
BHXH: Là khoản đóng góp của DN và NLĐ để trợ cấp cho NLĐ khi họ tạm thời hay vĩnh viễn mất sức lao động
Trích lập: 22%/Lương phải trả cho NLĐ
DN đóng góp 16%/Quỹ lương, tính vào chi phí
NLĐ đóng góp 6%/Tiền lương, trừ lương hằng tháng
Toàn bộ số tiền trích sẽ nộp lên cơ quan BHXH
DN chi trợ cấp cho NLĐ và CQ BHXH sẽ thanh toán lại cho DN khi quyết toán (quý)
BHYT: Là khoản đóng góp của DN và NLĐ để trả chi phí khám chữa bệnh cho NLĐ
Trích lập: 4,5%/ Lương phải trả cho NLĐ
DN đóng góp 3%/Quỹ lương, tính vào chi phí
NLĐ đóng góp 1,5%/Tiền lương, trừ lương hằng tháng
Toàn bộ số BHYT trích lập được dùng để mua bảo hiểm cho NLĐ
Tài trợ cho NLĐ qua mạng lưới y tế
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 2: Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương trong doanh nghiệp - Phạm Thị Huyền Quyên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 2: Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương trong doanh nghiệp - Phạm Thị Huyền Quyên
Ch ươ ng 2KẾ TOÁN TIỀN L ƯƠ NG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO L ƯƠ NG TRONG DOANH NGHIỆP 11/29/2021 1 Ths. Phạm Thị Huyền Quyên NỘI DUNG Khái niệm Các hình thức l ươ ng Chứng từ kế toán Kế toán tiền l ươ ng Kế toán các khoản trích theo l ươ ng Kế toán trích tr ư ớc tiền l ươ ng nghỉ phép của công nhân sản xuất Kế toán quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm Trình bày thông tin trên BCTC 11/29/2021 2 I. KHÁI NIỆM 1. Tiền l ươ ng 2. Các khoản trích theo l ươ ng 3. Quỹ tiền l ươ ng 11/29/2021 3 1. Tiền l ươ ng Tiền l ươ ng là số tiền mà doanh nghiệp phải trả cho ng ư ời lao đ ộng t ươ ng ứng với thời gian, chất l ư ợng và kết quả lao đ ộng của ng ư ời lao đ ộng. Ý nghĩa: 11/29/2021 4 BHXH: Là khoản đ óng góp của DN và NLĐ đ ể trợ cấp cho NLĐ khi họ tạm thời hay vĩnh viễn mất sức lao đ ộng Trích lập: 22%/L ươ ng phải trả cho NLĐ DN đ óng góp 16%/Quỹ l ươ ng, tính vào chi phí NLĐ đ óng góp 6%/Tiền l ươ ng, trừ l ươ ng hằng tháng Toàn bộ số tiền trích sẽ nộp lên c ơ quan BHXH DN chi trợ cấp cho NLĐ và CQ BHXH sẽ thanh toán lại cho DN khi quyết toán (quý) 2. Các khoản trích theo l ươ ng 11/29/2021 5 2. Các khoản trích theo l ươ ng BHYT: Là khoản đ óng góp của DN và NLĐ đ ể trả chi phí khám chữa bệnh cho NLĐ Trích lập: 4,5%/ L ươ ng phải trả cho NLĐ DN đ óng góp 3%/Quỹ l ươ ng, tính vào chi phí NLĐ đ óng góp 1,5%/Tiền l ươ ng, trừ l ươ ng hằng tháng Toàn bộ số BHYT trích lập đư ợc dùng đ ể mua bảo hiểm cho NLĐ Tài trợ cho NLĐ qua mạng l ư ới y tế 11/29/2021 6 2. Các khoản trích theo l ươ ng KPCĐ: Chi phí cho hoạt đ ộng của tổ chức công đ oàn- Bảo vệ quyền lợi hợp pháp, chính đ áng của NLĐ Trích lập: DN đ óng góp 2%/ Quỹ l ươ ng, tính vào CP 1% nộp lên công đ oàn cấp trên, 1% còn lại chi tiêu cho hoạt đ ộng của công đ oàn c ơ sở 11/29/2021 7 2. Các khoản trích theo l ươ ng BHTN: Là khoản đ óng góp của DN và NLĐ để trợ cấp thất nghiệp cho ng ười lao động khi ng ười lao động mất việc làm. Trích lập: DN đ óng góp 1%/ Quỹ l ươ ng, tính vào CP NLĐ đ óng góp 1%/Tiền l ươ ng, trừ l ươ ng hằng tháng - Toàn bộ số BHTN trích lập đư ợc dùng đ ể mua bảo hiểm thất nghiệp cho NLĐ 11/29/2021 8 Tỷ lệ trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ Noäi dung Trích laäp Coäng Söû duïng DN chòu Ngöôøi lao ñoäng chòu BHXH 16% 6% 22% Phaûi noäp cty BH BHYT 3% 1,5% 4,5% Phaûi noäp cty BH BHTN 1% 1% 2% Phaûi noäp cty BH KPCD 2% - 2% Phaûi noäp LDLÑ 1% Phaûi chi cho CÑ 1% Coäng 22% 8,5% 30,5% 11/29/2021 9 3. Quỹ tiền l ươ ng Quỹ tiền l ươ ng bao gồm tất cả các khoản tiền l ươ ng, tiền công, phụ cấp có tính chất l ươ ng mà DN phải trả cho ng ư ời lao đ ộng. Thuộc quỹ tiền l ươ ng gồm: Tiền l ươ ng thời gian, tiền l ươ ng sản phẩm và l ươ ng khoán. Tiền l ươ ng trả cho NLĐ tạo ra sản phẩm hỏng trong phạm vi chế đ ộ qui đ ịnh. Tiền l ươ ng trả cho NLĐ trong thời gian ngừng sản xuất do nguyên nhân khách quan, thời gian nghỉ phép, thời gian đ i học, Các khoản phụ cấp làm đ êm, làm thêm giờ, phụ cấp đ ộc hại, phụ cấp thâm niên 11/29/2021 10 3. Quỹ tiền l ươ ng Tiền l ươ ng chính: Là tiền l ươ ng trả cho CNV trong thời gian CNV làm việc thực tế và làm công việc chính của họ. Tính theo khối l ư ợng công việc hoàn thành hoặc thời gian làm việc thực tế của NLĐ. Tiền l ươ ng phụ: Là tiền l ươ ng trả cho CNV trong thời gian nghỉ việc nh ư ng vẫn đư ợc h ư ởng l ươ ng theo chế đ ộ nghỉ phép, nghỉ lễ, đ i họp, đ i học, nghỉ trong thời gian máy hỏng 11/29/2021 11 II. CÁC HÌNH THỨC TIỀN L ƯƠ NG 1. Tiền l ươ ng trả theo thời gian 2. Tiền l ươ ng trả theo sản phẩm 3. Tiền l ươ ng làm ngoài giờ 11/29/2021 12 1. Tiền l ươ ng trả theo thời gian Việc trả l ươ ng c ă n cứ vào 2 yếu tố thời gian lao đ ộng và trình đ ộ kỹ thuật nghiệp vụ của ng ư ời lao đ ộng. Cách tính: LT (l ươ ng tháng) = Mi x (1 + Hệ số phụ cấp) Trong đ ó: Mi là mức l ươ ng c ơ bản của NLĐ có hệ số cấp bậc là i. Ln (l ươ ng ngày) = LT/Số ngày làm việc theo quy đ ịnh trong tháng Lg (l ươ ng giờ) = Ln/Số giờ làm việc theo qui đ ịnh trong ngày Aùp dụng đ ối với những ng ư ời làm công tác quản lý, chuyên môn, kỹ thuật, nghiệp vụ;...mà trả l ươ ng thời gian có hiệu quả h ơ n các hình thức trả l ươ ng khác. 11/29/2021 13 2. Tiền l ươ ng trả theo sản phẩm Tiền l ươ ng theo sản phẩm trực tiếp: Tiền l ươ ng theo sản phẩm gián tiếp: l ươ ng tiền giá Đ ơ n x thành hoàn SP, l ư ợng Số NLĐ trong tháng TL phải trả = áp dụng đ ối với công nhân phục vụ sản xuất áp dụng đ ối với công nhân trực tiếp sản xuất SP 11/29/2021 14 3. Tiền l ươ ng làm ngoài giờ 3.1. Trả l ươ ng làm thêm giờ Đối với LĐ trả l ươ ng theo thời gian: Tiền l ươ ng làm ngoài giờ = TL giờ thực trả X số giờ làm thêm X tỷ lệ % theo quy đ ịnh Tỷ lệ %: 150% cho giờ làm thêm ngày th ư ờng; 200% cho giờ làm thêm ngày nghỉ hàng tuần; 300% giờ làm thêm ngày nghỉ lễ có h ư ởng l ươ ng. Nếu đư ợc bố trí nghỉ bù những giờ làm thêm thì DN chỉ trả phần chênh lệch. 11/29/2021 15 3. Tiền l ươ ng làm ngoài giờ 3.1. Trả l ươ ng làm thêm giờ Đối với LĐ trả l ươ ng theo sản phẩm : Tiền l ươ ng làm ngoài giờ tiêu chuẩn bằng tiền l ươ ng SP làm trong giờ tiêu chuẩn nhân với số SP làm thêm nhân với tỷ lệ % theo quy đ ịnh 11/29/2021 16 3. Tiền l ươ ng làm ngoài giờ 3.2. Trả l ươ ng làm đ êm Mức tiền l ươ ng phải trả bằng tiền l ươ ng giờ thực trả (tiền l ươ ng thời gian hoặc sản phẩm làm trong giờ tiêu chuẩn), nhân với số giờ làm thêm vào ban đ êm (số SP làm thêm vào ban đ êm), nhân với 130% 11/29/2021 17 III. CHỨNG TỪ KẾ TOÁN Bảng chấm công Bảng chấm công làm thêm giờ Phiếu xác nhận sản phẩm hoàn thành Hợp đ ồng giao khoán Biên bản thanh lý hợp đ ồng giao khoán Bảng thanh toán tiền l ươ ng Bảng thanh toán tiền làm thêm giờ Bảng thanh toán tiền th ư ởng Bảng kê trích nộp các khoản theo l ươ ng Giấy chứng nhận nghỉ ốm h ư ởng BHXH Danh sách ng ư ời nghỉ h ư ởng trợ cấp ốm đ au, thai sản Bảng phân bổ tiền l ươ ng – BHXH 11/29/2021 18 TK 334 - Các khoản tiền l ươ ng , tiền công , tiền th ư ởng , BHXH và các khoản khác đ ã trả , đ ã ứng tr ư ớc cho NLĐ - Các khoản khấu trừ vào l ươ ng NLĐ. - Các khoản l ươ ng , tiền công , tiền th ư ởng , BHXH và các khoản khác phải trả NLĐ. SD: Các khoản l ươ ng , tiền công , tiền th ư ởng , BHXH và các khoản khác còn phải trả NLĐ. IV. KẾ TOÁN TIỀN L ƯƠ NG TÀI KHOẢN SỬ DỤNG TK 3341: Phải trả CNV TK 3342 Phải trả ng ư ời lao đ ộng khác 11/29/2021 19 H Ư ỚNG DẪN HẠCH TOÁN TK 622, 627 TK 641, 642 TK 334 TLPT bôï phận TTSX Và QLSX TK 338.3 642, 353 TLPT bôï phận BH và QLDN BHXH trả thay l ươ ng Th ư ởng sáng kiến Th ư ởng đ ịnh kỳ TK 338 Trừ 8,5% TK 111,112 Chi thanh toán TK138,141 Trừ l ươ ng Trừ l ươ ng TK 338, 333 11/29/2021 20 TK 338 (2, 3, 4, 9) Số BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN đ ã nộp Kinh phí công đ oàn chi tại đơ n vị; BHXH Phải trả cho công nhân viên; Trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ Nhận lại BHXH đ ã chi hộ. SD: BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ còn ch ư a nộp hoặc ch ư a chi hết V. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN TRÍCH THEO L ƯƠ NG TÀI KHOẢN SỬ DỤNG 11/29/2021 21 H Ư ỚNG DẪN HẠCH TOÁN 622, 627, 641, TK 338 (2,3,4,9) Trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ tính vào chi phí TK 334 111,112 Trích BHXH, BHYT, BHTN Phần trừ l ươ ng Thanh toán với CQ BHXH TK 334 BHXH trả thay l ươ ng TK 111,112 Nộp BHXH, ... Chi tiêu KPCĐ tại đơ n vị 11/29/2021 22 VI. KẾ TOÁN TRÍCH TR Ư ỚC TIỀN L ƯƠ NG NGHỈ PHÉP CỦA CÔNG NHÂN SẢN XUẤT Mục đ ích trích tr ư ớc tiền l ươ ng nghỉ phép cho công nhân sản xuất Kế toán trích tr ư ớc tiền l ươ ng nghỉ phép cho công nhân sản xuất 11/29/2021 23 2. Mục đ ích trích tr ư ớc tiền l ươ ng nghỉ phép cho công nhân sản xuất Hàng n ă m NLĐ trong DN đư ợc nghỉ môt số ngày phép theo qui đ ịnh mà vẫn đư ợc h ư ởng đ ủ l ươ ng. Trong thực tế, việc nghỉ phép của công nhân sản xuất không đ ồng đ ều giữa các tháng trong n ă m. Do đ ó đ ể việc chi trả l ươ ng nghỉ phép không làm giá thành t ă ng đ ột biến và phản ánh đ úng kết quả kinh doanh của DN, kế toán có thể trích tr ư ớc tiền l ươ ng nghỉ phép cho CN SX vào chi phí theo kế hoạch. 11/29/2021 24 2. Kế toán trích tr ư ớc tiền l ươ ng nghỉ phép cho công nhân sản xuất Mức trích tr ư ớc tiền l ươ ng nghỉ phép của CN SX theo kế hoạch Tiền l ươ ng chính phải trả cho CN SX trong tháng Tỷ lệ trích tr ư ớc = x Tỷ lệ trích tr ư ớc Tổng tiền nghỉ phép theo kế hoạch của CN SX (n ă m) Tổng số tiền l ươ ng chính theo kế hoạch của CNSX (n ă m) = x 100% 11/29/2021 25 Thí dụ Tại doanh nghiệp K có tài liệu sau: Số l ư ợng công nhân sản xuất bình quân của DN là 200 công nhân. Tiền l ươ ng bình quân của mỗi công nhân là 880.000 đ /tháng. Số ngày làm việc trong tháng là 22 ngày. Số ngày nghỉ phép theo chế đ ộ của công nhân là 12 ngày YC: Tính tỷ lệ trích tr ư ớc TL nghỉ phép cho CNSX Tính mức trích tr ư ớc TL nghỉ phép cho CNSX tháng này, biết TL chính phải trả CNSX tháng này là 130.000.000 đ 11/29/2021 26 TK 335 Tiền l ươ ng nghỉ phép thực tế phải trả CNSX; Chênh lệch tiền l ươ ng nghỉ phép thực tế < số trích tr ư ớc (ghi giảm CPNCTT). Trích tr ư ớc tiền l ươ ng nghỉ phép của CNSX; Chênh lệch tiền l ươ ng nghỉ phép thực tế > số đ ã trích tr ư ớc (ghi t ă ng CPNCTT). SD: Khoản trích tr ư ớc tiền l ươ ng nghỉ phép CNSX nh ư ng thực tế ch ư a phát sinh TÀI KHOẢN SỬ DỤNG 11/29/2021 27 H Ư ỚNG DẪN HẠCH TOÁN TK 622 TK 335 Trích tr ư ớc TLNP TK 334 TLNP thực tế phát sinh TK 622 Trích bổ sung (nếu số thực tế phát sinh > số đ ã trích tr ư ớc) Ghi giảm chi phí (nếu số thực tế phát sinh < số đ ã trích tr ư ớc) 11/29/2021 28 VII. KẾ TOÁN QUỸ DỰ PHÒNG TRỢ CẤP MẤT VIỆC LÀM Dùng chi trả trợ cấp thôi việc, mất việc làm theo qui đ ịnh. Mức trích lập: 1% - 3% trên quỹ tiền l ươ ng, đư ợc tính vào chi phí. Xử lý số d ư quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm: Nếu quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm không chi hết thì chuyển số d ư sang n ă m sau. Nếu quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm không đ ủ chi thì phần chênh lệch thiếu hạch toán vào CPQLDN. 11/29/2021 29 TK 351- Quỹ dự phòng về trợ cấp mất việc làm Sử dụng quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm tại DN Trích lập quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm tại DN SD: Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm tại DN đ ã trích ch ư a sử dụng hết TÀI KHOẢN SỬ DỤNG 11/29/2021 30 H Ư ỚNG DẪN HẠCH TOÁN TK 642 TK 351 Trích quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm TK 111,112 Chi trả trợ cấp mất việc làm cho NLĐ Nếu quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm không đ ủ chi trả trợ cấp thôi việc, phần chênh lệch thiếu ghi t ă ng chi phí 11/29/2021 31 Thí dụ 1. Tiền l ươ ng và các khoản khác phải trả CNV trong kỳ: - L ươ ng CNSX 640 tr (trong đ ó tiền l ươ ng nghỉ phép 40tr) - L ươ ng nhân viên phân x ư ởng 50tr - L ươ ng nhân viên QLDN 100tr (trong đ ó tiền l ươ ng nghỉ phép 4tr) - Trợ cấp ốm đ au phải trả CNSX 10tr 2. Trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ theo quy đ ịnh 3. Trích tr ư ớc tiền l ươ ng nghỉ phép cho CNSX theo tỷ lệ 2,5% trên tiền l ươ ng chính. 4. Chi TM trả l ươ ng và các khoản khác cho CNV 5. Cuối niên đ ộ kế toán: - Số trích tr ư ớc tiền l ươ ng nghỉ phép cho CNSX 100tr - Số thực chi tiền l ươ ng nghỉ phép cho CNSX 95tr Kế toán đ iều chỉnh chi phí trích tr ư ớc theo chi phí thực tế. 6. Trích quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm 30tr 7. Chi tiền mặt trả trợ cấp mất việc làm 35tr. YC: lập đ ịnh khoản kế toán 11/29/2021 32 TRÌNH BÀY THÔNG TIN VỀ TIỀN L ƯƠ NG TRÊN BCTC Bảng cân đ ối kế toán Báo cáo l ư u chuyển tiền tệ Thuyết minh BCTC 11/29/2021 33 1. Bảng cân đ ối kế toán Nếu TK 334, 335, 338 có số d ư có sẽ đư ợc trình bày trên phần Nguồn vốn trong Bảng cân đ ối kế toán. 11/29/2021 34 1. Bảng cân đ ối kế toán Nếu TK 334, 338 có số d ư có sẽ đư ợc trình bày trên phần Tài sản trong Bảng cân đ ối kế toán. 11/29/2021 35 2. Báo cáo l ư u chuyển tiền tệ Trên Báo cáo l ư u chuyển tiền tệ (ph ươ ng pháp trực tiếp), trình bày các chỉ tiêu về khoản phải trả ng ư ời lao đ ộng. 11/29/2021 36 3. Thuyết minh BCTC Thông tin bổ sung về tiền l ươ ng và các khoản trích theo l ươ ng đư ợc trình bày ở mục V, VI trên Bản thuyết minh BCTC v. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trên Bảng cân đ ối kế toán 11/29/2021 37 3. Thuyết minh BCTC V. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trên Bảng cân đ ối kế toán 11/29/2021 38 3. Thuyết minh BCTC VI. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trên Báo cáo kết quả kinh doanh 11/29/2021 39
File đính kèm:
- bai_giang_ke_toan_tai_chinh_chuong_2_ke_toan_tien_luong_va_c.ppt