Bài giảng Cơ sở thiết kế nhà máy hóa chất - Chương 2: Chọn địa điểm xây dựng nhà máy

Vai trò và tầm quan trọng của việc chọn địa điểm xây dựng nhà máy

Việc lựa chọn địa điểm xây dựng nhà máy đóng vai trò hết sức quan trọng, ảnh hưởng rất lớn đến hoạt động của nhà máy sau này. Khi lựa chọn cần lưu ý:

Đảm bảo quá trình sản xuất liên tục.

Ngày nay các nhà máy thường đặt trong các khu công nghiệp, có lợi vì:

- Giảm diện tích xây dựng.

- Số công trình hữu ích sẽ được tận dụng tốt hơn.

- Giảm được vốn đầu tư ban đầu.

- Tiết kiệm cơ sở hạ tầng.

- Được sự ưu đãi của nhà nước.

- Nằm trong vùng quy hoạch của thành phố → Có khả năng hoạt động lâu dài.

- Nhà máy của chúng ta nằm gần các nhà máy khác có khả năng cung cấp nguyên liệu → Giảm chi phí vận chuyển.

- Khu công nghiệp: sản xuất công nghiệp hoặc dịch vụ phục vụ sản xuất công nghiệp.

- Khu chế xuất: nhiệm vụ chính là sản xuất hàng công nghiệp phục vụ xuất khẩu hoặc các dịch vụ có liên quan đến xuất khẩu.

- Khu công nghệ cao: áp dụng sản xuất các sản phẩm công nghệ cao như công nghệ thông tin, công nghệ sinh học, cơ điện tử, bên cạnh đó còn có các ngành vật liệu mới, năng lượng mới.

 

ppt 66 trang kimcuc 6801
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Cơ sở thiết kế nhà máy hóa chất - Chương 2: Chọn địa điểm xây dựng nhà máy", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Cơ sở thiết kế nhà máy hóa chất - Chương 2: Chọn địa điểm xây dựng nhà máy

Bài giảng Cơ sở thiết kế nhà máy hóa chất - Chương 2: Chọn địa điểm xây dựng nhà máy
Chương 2 
CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY 
Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY 
I. Vai trò và tầm quan trọng của việc chọn địa điểm xây dựng nhà máy 
Việc lựa chọn địa điểm xây dựng nhà máy đóng vai trò hết sức quan trọng, ảnh hưởng rất lớn đến hoạt động của nhà máy sau này. Khi lựa chọn cần lưu ý: 
◙ Đảm bảo quá trình sản xuất liên tục. 
◙ Ngày nay các nhà máy thường đặt trong các khu công nghiệp, có lợi vì: 
- Giảm diện tích xây dựng. 
- Số công trình hữu ích sẽ được tận dụng tốt hơn. 
- Giảm được vốn đầu tư ban đầu. 
- Tiết kiệm cơ sở hạ tầng. 
- Được sự ưu đãi của nhà nước. 
Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY 
I. Vai trò và tầm quan trọng của việc chọn địa điểm xây dựng nhà máy 
- Nằm trong vùng quy hoạch của thành phố → Có khả năng hoạt động lâu dài. 
- Nhà máy của chúng ta nằm gần các nhà máy khác có khả năng cung cấp nguyên liệu → Giảm chi phí vận chuyển. 
- Khu công nghiệp: sản xuất công nghiệp hoặc dịch vụ phục vụ sản xuất công nghiệp. 
- Khu chế xuất: nhiệm vụ chính là sản xuất hàng công nghiệp phục vụ xuất khẩu hoặc các dịch vụ có liên quan đến xuất khẩu. 
- Khu công nghệ cao: áp dụng sản xuất các sản phẩm công nghệ cao như công nghệ thông tin, công nghệ sinh học, cơ điện tử, bên cạnh đó còn có các ngành vật liệu mới, năng lượng mới. 
Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY 
I. Vai trò và tầm quan trọng của việc chọn địa điểm xây dựng nhà máy 
Ví dụ : 
Nhà máy sản xuất bánh kẹo 
Nhà máy sản xuất đường 
→ Nếu lựa chọn đúng thì sẽ thúc đẩy sự phát triển của các đô thị, sự phát triển của xã hội. 
Nhà máy sản xuất bột 
Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY 
I. Vai trò và tầm quan trọng của việc chọn địa điểm xây dựng nhà máy 
Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY 
I. Vai trò và tầm quan trọng của việc chọn địa điểm xây dựng nhà máy 
* Ý nghĩa của việc lựa chọn điểm xây dựng nhà máy: 
Việc lựa chọn địa điểm xây dựng nhà máy là một khâu đặc biệt quan trọng trong quá trình đầu tư của doanh nghiệp, vì trong thực tế sau khi đã xây dựng nhà máy thì quyết định này không còn khả năng thay đổi nữa. Việc lựa chọn địa điểm xây dựng nhà máy có ý nghĩa quan trọng đối với sự tồn tại và phát triển của nhà máy. Nếu địa điểm xây dựng không phù hợp thì sẽ gặp phải nhiều khó khăn trong quá trình xây dựng và hoạt động như: 
Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY 
I. Vai trò và tầm quan trọng của việc chọn địa điểm xây dựng nhà máy 
* Ý nghĩa của việc lựa chọn điểm xây dựng nhà máy: 
1. Nếu nhà máy đặt quá xa vùng nguyên liệu, sẽ phải tốn chi phí vận chuyển nguyên liệu đến nhà máy và đôi khi hoạt động của nhà máy còn bị ngưng trệ do thiếu nguyên liệu để sản xuất. 
2. Nếu nhà máy không đặt trong khu qui hoạch của thành phố hay không nằm trong vùng đảm bảo an ninh quốc phòng thì hoạt động của nhà máy sẽ bị ngưng trệ khi xảy ra sự cố không thể tính toán trước, ví dụ khu đất đó bị giải toả. 
3. Nếu nhà máy đặt quá xa vùng tiêu thụ sản phẩm, sẽ tốn chi phí vận chuyển hàng đến nơi tiêu thụ, đôi khi thời gian vận chuyển dài sẽ ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm 
→ Có thể ảnh hưởng đến việc kinh doanh của nhà máy. 
Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY 
I. Vai trò và tầm quan trọng của việc chọn địa điểm xây dựng nhà máy 
* Ý nghĩa của việc lựa chọn điểm xây dựng nhà máy: 
4. Nếu nhà máy đặt xa hệ thống đường giao thông chính thì vận chuyển khó khăn tốn kém. 
5. Nếu nhà máy đặt xa nơi cung cấp điện, nước thì phải tốn kém chi phí cho việc cung cấp điện, nước cho hoạt động của nhà máy. Đặc biệt đối với nhà máy thực phẩm thì nước là một nhu cầu rất cần thiết. 
6. Nếu việc lựa chọn địa hình và địa chất của khu đất không phù hợp với tính chất hoạt động của nhà máy cũng có ảnh hưởng rất lớn vì: 
◙ Nếu cường độ chịu lực của lớp đất đó không đủ lớn, sẽ sinh ra sụt lún → Ảnh hưởng đến hoạt động của nhà máy. 
Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY 
I. Vai trò và tầm quan trọng của việc chọn địa điểm xây dựng nhà máy 
* Ý nghĩa của việc lựa chọn điểm xây dựng nhà máy: 
◙ Nếu nền đất không bằng phẳng → Tốn kém chi phí san nền. 
◙ Nếu nhà máy đặt quá xa vùng cung cấp nguyên vật liệu cho việc xây dựng nhà máy → Tốn kém chi phí vận chuyển. 
► Như vậy nếu việc lựa chọn địa điểm xây dựng nhà máy không hợp lý có thể dẫn đến việc phải tốn kém nhiều chi phí cho hoạt động của nhà máy, hoặc có thể nhà máy ngưng hoạt động. 
Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY 
II. Nguyên tắc lựa chọn 
1. Địa điểm: xây dựng nhà máy phải gần vùng nguyên liệu (hoặc ngay vùng nguyên liệu) để: 
◙ Giảm chi phí vận chuyển nguyên liệu. 
◙ Nguyên liệu phải đảm bảo chất lượng. 
◙ Vùng nguyên liệu phải đủ lớn, đảm bảo đủ chất lượng và số lượng nguyên liệu cho nhà máy hoạt động liên tục. 
Ví dụ: 
- Các nhà máy đường, tinh bột mì thường đặt ở Tây Ninh do ở đó được trồng nhiều mía, khoai mì. 
- Các nhà máy chế biến thuỷ sản đặt gần sông, biển. 
Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY 
II. Nguyên tắc lựa chọn 
2. Giao thông: 
Nhà máy nên đặt gần đường giao thông chính (đường bộ, đường thuỷ, đường sắt, đường hàng không) để thuận tiện cho việc vận chuyển nguyên liệu, sản phẩm ... 
3. Nguồn điện, nước, (và các loại nhiên liệu khác) 
a. Nước: có nước trong mạng lưới nước sinh hoạt thành phố, nước giếng khoan (độ sâu giếng từ 40m ÷ 120m, nếu cạn quá nước sẽ ô nhiễm, sâu quá thì nước dễ có kim loại nặng). 
b. Điện: gần mạng lưới điện quốc gia 
Nếu có thể nên xây dựng gần các nhà máy khác hoặc trong các khu công nghiệp, khu chế xuất để hợp tác với nhau về nhiều mặt như sử dụng công nhân, xây dựng các công trình phúc lợi công cộng, xử lý chất thải, tiêu thụ phế liệu, vật tư. 
Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY 
II. Nguyên tắc lựa chọn 
4. Nằm trong khu quy hoạch của thành phố, khu vực đảm bảo an ninh quốc phòng (không xây dựng gần biên giới, sân bay, ...) để nhà máy được hoạt động ổn định 
5. Nên đặt gần khu dân cư (do đặc trưng nhà máy của chúng ta là nhà máy chế biến thực phẩm) để thuận tiện trong việc lựa chọn công nhân, tiêu thụ sản phẩm, giảm các chi phí phúc lợi xã hội (đào tạo, nhà ở). Đặc biệt, các nhà máy sản xuất các loại sản phẩm dễ hư hỏng phải tiêu thụ ngay thì gần khu dân cư là yếu tố rất quan trọng. 
6. Lựa chọn nơi có khí hậu, thời tiết, địa hình thuận lợi, tương đối bằng phẳng, ít ngập lụt, mạch nước ngầm nằm sâu dưới đất → Để không tốn nhiều tiền làm móng. 
Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY 
II. Nguyên tắc lựa chọn 
Ví dụ: 
◙ Cường độ chịu lực của lớp đất ở đó phải lớn (>10 5 N/m²), tốt nhất là đất cứng, đất đồi, đất sét. 
◙ Không xây nhà máy  trên nền đất có khoảng sản: không ổn định, khi khai thác sẽ ảnh hưởng đến nhà máy. 
◙ Khu đất phải phù hợp với việc bố trí nhà máy: chú ý độ dốc của nền (>1%), nếu nền không có độ dốc, không bằng phẳng → Phải san lắp nền, nếu chi phí san lấp nền >10÷15% → Không chọn. 
◙ Phải có đủ diện tích để xây dựng, bố trí các công trình hiện hữu (phù hợp với mặt bằng nhà máy), đồng thời có kho dự trữ để mở rộng trong tương lai. 
Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY 
II. Nguyên tắc lựa chọn 
7. Nếu nhà máy thuộc loại nhà máy nhiều bụi, có mùi khó chịu, có chất độc hại → Chọn địa điểm xa khu nhà ở của dân, các khu vực công cộng khác để tránh ô nhiễm 
► Tốt nhất là chọn xây dựng nhà máy trong các khu công nghiệp, khu chế xuất → Đảm bảo về an toàn vệ sinh công nghiệp. 
* Dựa vào đặc điểm của từng nhà máy mà có thể ưu tiên nguyên tắc này, xem nhẹ nguyên tắc khác. 
Ví dụ : Xét các yếu tố có tính khoa học không ? Có tính kinh tế không ? Có tính thực tế không ? 
Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY 
III. Trình tự lựa chọn địa điểm xây dựng nhà máy 
1. Thu nhập thông tin : 
◙ Thu nhập, ghi chép các số liệu như diện tích, ranh giới, các điều kiện hạ tầng, môi trường, dân cư, dịch vụ công cộng. 
◙ Ghi các số liệu khảo sát địa chất công trình, hướng gió, thời tiết, độ ẩm không khí. 
◙ Vẽ sơ đồ địa điểm. 
* Các nhân tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn địa điểm: 
Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY 
III. Trình tự lựa chọn địa điểm xây dựng nhà máy 
1. Thu nhập thông tin : 
ĐIẠ ĐIỂM XÂY DỰNG XÍ NGHIỆP CÔNG NGHIỆP 
ĐẶC ĐIỂM KHU ĐẤT 
LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG 
GIAO THÔNG 
GIÁ KHU ĐẤT 
THỊ TRƯỜNG 
NĂNG LƯỢNG 
CẤP NƯỚC 
XỬ LÝ CHẤT THẢI 
CHÍNH QUYỀN 
KHÍ HẬU 
CÁC ĐÒI HỎI KHÁC 
ĐẶC ĐIỂM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP 
TÌNH TRẠNG PHÁT TRIỂN CỦA KHU VỰC 
QUI MÔ ĐẶC ĐIỂM CỦA XHCN 
TÁC ĐỘNG CỦA NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG 
Phải xác định các nhân tố chính ảnh hưởng tới việc lựa chọn địa điểm xây dựng và các nhân tố chính này phải thể hiện được sự khác nhau giữa các địa điểm. 
Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY 
III. Trình tự lựa chọn địa điểm xây dựng nhà máy 
Sự ảnh hưởng của các nhân tố này không cố định theo thời gian 
Bảng thể hiện tác động theo thời gian của các nhân tố ảnh hưởng 
Nhân tố lựa chọn địa điểm 
Tầm quan trọng 
Tác động theo thời gian 
Ngắn hạn 
Dài hạn 
Tương lai 
Có ý nghĩa quyết định 
Cung cấp nguyên vật liệu 
Đặc điểm khu đất 
Cấp nước 
Vị trí so với mạng lưới giao thông 
Cấp điện 
Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY 
III. Trình tự lựa chọn địa điểm xây dựng nhà máy 
Bảng thể hiện tác động theo thời gian của các nhân tố ảnh hưởng 
Nhà máy lân cận 
Nhân tố lựa chọn địa điểm 
Tầm quan trọng 
Tác động theo thời gian 
Ngắn hạn 
Dài hạn 
Tương lai 
 Ít có ý nghĩa quyết định 
Lực lượng lao động 
Vị trí so với thị trường tiêu thụ 
Qui định về xây dựng, thuế, ... 
Định hướng phát triển kinh tế của khu vực... 
Xử lý chất thải 
Vị trí đến khu ở 
Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY 
III. Trình tự lựa chọn địa điểm xây dựng nhà máy 
1. Thu nhập thông tin : 
◙ Dự đoán sự thay đổi có lợi hoặc bất lợi theo thời gian của các nhân tố ảnh hưởng có ý nghĩa rất thiết thực trong quá trình đánh giá lựa chọn địa điểm. 
Ví dụ: 
● Nguyên liệu (1) 
● Điện nước (2) 
● Giao thông (3) 
● Vệ sinh môi trường (4) 
● Chính sách pháp luật (5) 
● Quan hệ xã hội (6) 
→ Lựa chọn nhân tố nào thể hiện sự khác biệt giữa các địa điểm A, B, C? 
Có thể (1), (2), (3), (6): nhân tố chính. 
Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY 
III. Trình tự lựa chọn địa điểm xây dựng nhà máy 
1. Thu nhập thông tin : 
◙ Các nhân tố chính chỉ ảnh hưởng ở mức độ tương đối. 
Ví dụ: Trong thời gian đầu, khi xây dựng nhà máy ở ngoại thành thì yếu tố cơ sở hạ tầng bất lợi nhưng sau một thời gian, thành phố mở rộng ra ngoại thành thì yếu tố cơ sở hạ tầng không còn quan trọng nữa. 
☻ Có sáu nhóm nhân tố chính: 
(1) Nguyên liệu : yêu cầu về sản lượng, chất lượng, vận chuyển. 
(2) Cơ sở hạ tầng : giao thông, điện, nước. 
(3) Thị trường : nguyên liệu, thị trường sản phẩm. 
(4) Địa hình và đặc điểm khu đất . 
(5) Lực lượng lao động . 
(6) Quan hệ xã hội 
Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY 
III. Trình tự lựa chọn địa điểm xây dựng nhà máy 
2. Trình tự lựa chọn địa điểm xây dựng nhà máy 
◙ Thu nhập thông tin liên quan đến địa điểm xây dựng nhà máy (từ các công ty kinh doanh hạ tầng kiến trúc, hoặc từ các dịch vụ công cộng). 
◙ Phân tích, đánh giá giữa các địa điểm để lựa chọn địa điểm tối ưu. 
Bước 1: Xác định mục đích của việc xây dựng nhà máy. 
Bước 2: Thống kê các nhân tố chính ảnh hưởng đến việc lựa chọn địa điểm xây dựng nhà máy và những nhân tố này phải thể hiện được sự khác nhau giữa các địa điểm. 
Bước 3: Xác định những yêu cầu của các nhân tố ảnh hưởng (giao thông, địa điểm, địa chất, điện, nước, ... ), đặc biệt là những yêu cầu có tính đặc thù của nhà máy. 
Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY 
III. Trình tự lựa chọn địa điểm xây dựng nhà máy 
2. Trình tự lựa chọn địa điểm xây dựng nhà máy 
Bước 4: Tìm các địa điểm có khả năng xây dựng nhà máy. 
Bước 5: Kiểm tra các địa điểm, lựa chọn sơ bộ dựa trên những yêu cầu trên, loại các địa điểm không phù hợp. 
Bước 6: Xác định phương pháp đánh giá (dùng phương pháp này để lựa chọn các phương án đã được lựa chọn sau khi kiểm tra lựa chọn sơ bộ). 
Bước 7: Đánh giá các địa điểm đã lựa chọn sơ bộ dựa trên phương pháp đánh giá đã chọn ở trên. 
Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY 
III. Trình tự lựa chọn địa điểm xây dựng nhà máy 
2. Trình tự lựa chọn địa điểm xây dựng nhà máy 
Bước 8: Chọn địa điểm tối ưu: 
● Nếu có một địa điểm tối ưu: chọn. 
● Nếu có nhiều địa điểm phù hợp: xét các yếu tố ưu tiên, sau đó nhà đầu tư quyết định lựa chọn địa điểm thích hợp. 
● Nếu không có địa điểm phù hợp: xác định lại phương pháp đánh giá và thực hiện lại các bước trên. 
Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY 
IV. Một số phương pháp đánh giá việc chọn địa điểm xây dựng nhà máy: 
◙ Từ những địa điểm tìm được thông qua tư vấn, quảng cáo, ... người ta tiến hành lựa chọn sơ bộ. Cơ sở để lựa chọn là các yêu cầu đặt ra của các nhân tố ảnh hưởng quan trọng. Một số lớn các địa điểm bị loại bởi chúng không đạt được những yêu cầu tối thiểu. Các địa điểm còn lại cần được đánh giá tiếp tục để tìm ra địa điểm tốt nhất. 
◙ Có nhiều phương pháp đánh giá để lựa chọn, trong đó có hai phương pháp thường được sử dụng hiện nay: 
Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY 
IV. Một số phương pháp đánh giá việc chọn địa điểm xây dựng nhà máy: 
1. Phương pháp toạ độ vận chuyển 
◙ Phương pháp này được sử dụng để tìm ra các địa điểm xây dựng cho loại xí nghiệp công nghiệp có nhu cầu vận chuyển lớn. 
◙ Trên bản đồ của một hoặc vài đô thị có địa điểm dự kiến xây dựng nhà máy (S 1 , S 2 , S 3 , ...) người ta xác lập một hệ thống toạ độ X, Y. Trên đó xác định địa điểm của các hãng cung ứng nguyên vật liệu và hãng tiếp nhận sản phẩm. Mỗi điểm có hai thông tin chính là khối lượng vận chuyển (Tn) đi hoặc đến và điểm toạ độ theo phương Xn, Yn của nó. 
Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY 
IV. Một số phương pháp đánh giá việc chọn địa điểm xây dựng nhà máy: 
1. Phương pháp toạ độ vận chuyển 
◙ Địa điểm tối ưu: điểm cân bằng về quãng đường và khối lượng vận chuyển được xác định bằng toạ độ: 
X ĐTU = (Tổng các X n *T n ):(Tổng khối lượng vận chuyển đến và đi) = X tt 
Y ĐTU = (Tổng các Y n *T n ):(Tổng khối lượng vận chuyển đến và đi) = Y tt 
◙ Điểm trung tâm này chính là địa điểm lý tưởng xây dựng nhà máy xét về phương diện vận chuyển. Địa điểm nào gần trung tâm này là địa điểm được chọn. 
◙ Phương pháp này thường được dùng cho khu vực có mật độ giao thông dày đặc và vơí giả thiết không kể đến giá cước vận chuyển khác nhau của từng loại hàng hoá. 
Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY 
1. Phương pháp toạ độ vận chuyển 
Ví dụ: 
Các thông tin 
T 
(1000T) 
Y 
X 
X.T 
Hãng cung ứng 
Nguyên vật liệu chính 
N 1 
6.40 
40 
256.0 
0 
0 
N 2 
2.50 
50 
125.0 
23 
57.5 
N 3 
8.60 
20 
172.0 
20 
172.0 
N 4 
1.60 
0 
0 
56 
84.0 
N 5 
4.20 
33 
138.6 
36 
151.2 
Nguyên liệu phụ 
N 6 
5.60 
46 
257.6 
43 
Y.T 
Hãng tiếp nhận 
Sản phẩm 
T 1 
8.50 
50 
425.0 
46 
391.0 
T 2 
1.50 
43 
64.5 
46 
69.0 
T 3 
3.00 
20 
60.0 
70 
210.0 
41.90 
1498.7 
1374.7 
Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY 
1. Phương pháp toạ độ vận chuyển 
Ví dụ: 
Kết quả: Y tt = 1498.7 : 41.9 = 35.77 và X tt = 1374.7 : 41.9 = 32.8 
Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY 
1. Phương pháp toạ độ vận chuyển 
Ví dụ về lựa chọn địa điểm xây dựng xí nghiệp công nghiệp bằng phương pháp toạ độ vận chuyển. 
Địa điểm lý tưởng điểm trung tâm về quãng đường và khối lượng vận chuyển 
Địa điểm xây dựng được chọn 
Chươn ...  
1.3 
Độ lớn khu đất 
8.5 
2 
Hạ tầng kỹ thuật 
38 
2 
Hạ tầng kỹ thuật 
35 
2.1 
Hệ thống giao thông 
13 
2.1 
Hệ thống giao thông 
9.0 
Tiếp nối với giao thông đường bộ 
5.4 
Tiếp nối với giao thông đường bộ 
6.5 
Tiếp nối với giao thông đường sắt 
4.6 
Tiếp nối với giao thông đường sắt 
2.5 
Tiếp nối với sân bay 
2.0 
Tiếp nối với cảng, sông, biển 
1.0 
Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY 
2. Phương pháp đánh giá theo điểm (phương pháp sử dụng tổng hợp các yếu tố có liên quan) : 
Cho tất cả ngành CN (CHLB Đức) 
Cho ngành CNTP (CHLB Đức) 
2.2 
Cung cấp năng lượng 
11.3 
2.2 
Cung cấp năng lượng 
7.0 
Cung cấp điện 
7.4 
Cung cấp điện 
5.3 
Cung cấp dầu lửa, khí đốt 
2.9 
Cung cấp dầu lửa, khí đốt 
1.7 
Sưởi ấm 
1.0 
2.3 
Cấp nước 
6.9 
2.3 
Cấp nước 
15 
Từ mạng chung 
7.5 
Từ giếng khoan tại chỗ 
7.5 
2.4 
Xử lý nước thải 
3.9 
2.4 
Xử lý nước thải, rác thải 
4.0 
2.5 
Xử lý rác thải 
2.9 
Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY 
2. Phương pháp đánh giá theo điểm (phương pháp sử dụng tổng hợp các yếu tố có liên quan) : 
Cho tất cả ngành CN (CHLB Đức) 
Cho ngành CNTP (CHLB Đức) 
3 
Lực lượng lao động 
16 
3 
Lực lượng lao động 
16 
3.1 
Số lượng lao động 
5.3 
3.1 
Vị trí trong thị trường LĐ 
8.0 
3.2 
Chất lượng lao động 
5.4 
3.2 
Mức lương 
4.0 
3.3 
Các cơ sở giáo dục, dạy nghề 
5.3 
3.3 
Các cơ sở giáo dục, dạy nghề 
1.1 
3.4 
Đặc điểm con người địa phương 
1.5 
3.5 
Nhà ở cho công nhân 
1.4 
Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY 
2. Phương pháp đánh giá theo điểm (phương pháp sử dụng tổng hợp các yếu tố có liên quan) : 
Cho tất cả ngành CN (CHLB Đức) 
Cho ngành CNTP (CHLB Đức) 
4 
Các nhân tố khác 
14 
4 
Các nhân tố khác 
15.0 
4.1 
Chính sách phát triển kinh tế 
4.5 
4.1 
Thuế, cơ hội phát triển, hạn chế 
12.0 
4.2 
Ngày nghĩ, lễ trong khu vực 
3.5 
4.2 
XHCN ở lân cận 
3.0 
4.3 
Thị trường 
6.0 
Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY 
2. Phương pháp đánh giá theo điểm (phương pháp sử dụng tổng hợp các yếu tố có liên quan) : 
Giá trị so sánh của từng nhân tố ảnh hưởng ví dụ cho nhà máy thực phẩm VN 
Các nhân tố ảnh hưởng: tổng giá trị 100% 
Đặc điểm khu đất: 31% 
Đặc điểm địa hình khu đất : 16% 
Cấu trúc nền đất : 5% 
Mực nước ngầm : 2.5% 
Ngập lụt : 1.5% 
Độ bằng phẳng : 3% 
Khí hậu : 1% 
Hình dáng và định hướng khu đất: 3% 
Giá khu đất : 9% 
Độ lớn khu đất : 6% 
Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY 
Giá trị so sánh của từng nhân tố ảnh hưởng ví dụ cho nhà máy thực phẩm VN 
Các nhân tố ảnh hưởng: 
tổng giá trị 100% 
Hạ tầng kỹ thuật: 34% 
Cấp nước : 12% 
Cấp từ mạng công cộng : 5% 
Cấp từ giếng khoang riêng: 7.5% 
Giao thông : 10% 
vị trí tron mạng lưới đường : 4% 
Tiếp nối với đường bộ : 3.5% 
Tiếp nối với đường sắt : 1% 
Tiếp nối với cảng, sông, biển: 1.5% 
Năng lượng: 7% 
Cấp điện qua mạng chung : 5.3% 
Cấp điện qua trạm phát riêng : 1.5% 
Cấp hơi : 1.7% 
Xử lý nước thải : 3% 
Xử lý rác thải : 2% 
Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY 
Giá trị so sánh của từng nhân tố ảnh hưởng ví dụ cho nhà máy thực phẩm VN 
Các nhân tố ảnh hưởng: 
tổng giá trị 100% 
Thị trường: 20% 
Cung cấp nguyên vật liệu : 14% 
Nguồn nguyên vật liệu : 10% 
Giá nguyên vật liệu : 4% 
Tiêu thụ sản phẩm : 6% 
Vị trí trong thị trường: 3% 
Đặc điểm thị trường: 3% 
Lực lượng lao động : 10% 
Vị trí trong thị trường sức lao động: 6% 
Nhà ở : 2% 
Công trình dịch vụ công cộng : 2% 
Quan hệ đô thị : 5% 
Vị trí so với khu dân cư : 2% 
Nhà máy lân cận : 3% 
Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY 
IV. Một số phương pháp đánh giá việc chọn địa điểm xây dựng nhà máy: 
2. Phương pháp đánh giá theo điểm (phương pháp sử dụng tổng hợp các yếu tố có liên quan): 
Bước 3: Xác định mức đánh giá cho từng nhân tố ảnh hưởng 
* Khả năng đáp ứng yêu cầu của từng nhân tố ảnh hưởng được chia thành các mức khác nhau. Các mức này được xếp đặt theo trật tự giảm dần tương ứng với một thang điểm, ví dụ như: rất thuận lợi, thuận lợi, ít thuận lợi và không thuận lợi tương ứng với 4, 3, 2, 1 điểm. Tuỳ theo đặc điểm của từng nhân tố ảnh hưởng mà mức đành giá nhiều hoặc ít. 
Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY 
IV. Một số phương pháp đánh giá việc chọn địa điểm xây dựng nhà máy: 
2. Phương pháp đánh giá theo điểm (phương pháp sử dụng tổng hợp các yếu tố có liên quan): 
Bước 3: 
* Phương pháp thông thường được dùng để xây dựng các mức đánh giá là phương pháp phân tích SWOT (Strengths, Weaknesses, Opportunities, Threats). Phương pháp này giúp xác định các mặt mạnh, mặt yếu, các cơ hội phát triển ảnh hưởng đến nhân tố và những gì có thể trở thành nguy cơ đe doạ trong nhân tố đó. 
Ví dụ : 
Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY 
IV. Một số phương pháp đánh giá việc chọn địa điểm xây dựng nhà máy: 
2. Phương pháp đánh giá theo điểm (phương pháp sử dụng tổng hợp các yếu tố có liên quan) : 
Bước 3: 
* Phương pháp thông thường được dùng để xây dựng các mức đánh giá là phương pháp phân tích SWOT (Strengths, Weaknesses, Opportunities, Threats). Phương pháp này giúp xác định các mặt mạnh, mặt yếu, các cơ hội phát triển ảnh hưởng đến nhân tố và những gì có thể trở thành nguy cơ đe doạ trong nhân tố đó. 
Ví dụ : Tiêu chuẩn cho mức thang đánh giá nhân tố cung cấp nguyên liệu để lựa chọn địa điểm xây dựng nhà máy chế biến rau quả 
Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY 
Nhân tố ảnh hưởng: ‘CUNG CẤP NGUYÊN LIỆU’ 
SWOT 
Khả năng cung cấp nguyên liệu 
Mức đánh giá 
Điểm 
Mặt mạnh 
(Strengths) 
Khối lượng cung cấp cho công nghiệp chế biến lớn với chất lượng tốt, khả năng cung cấp lâu dài. Vùng trồng rau quả có truyền thống. Điều kiện giao thông vận chuyển tốt (1) 
Rất thuận lợi 
4 
Mặt yếu 
(Weaknesses) 
Không 
Cơ hội 
(Opportunities) 
Tương lai tại đây sẽ trở thành vùng chuyên canh lớn. 
Đe doạ 
(Threats) 
Không 
Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY 
Nhân tố ảnh hưởng: ‘CUNG CẤP NGUYÊN LIỆU’ 
SWOT 
Khả năng cung cấp nguyên liệu 
Mức đánh giá 
Điểm 
Mặt mạnh 
(Strengths) 
Như (1) 
Thuận lợi 
3 
Mặt yếu 
(Weaknesses) 
Các cơ sở cung ứng rau quả đã tồn tại được tổ chức tốt nhưng số lượng không nhiều. 
Khoảng cách tới nguồn cung cấp 10 đến 20 km 
Cơ hội 
(Opportunities) 
Vùng nguyên liệu có tiềm năng phát triển 
Đe doạ 
(Threats) 
Không 
Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY 
Nhân tố ảnh hưởng: ‘CUNG CẤP NGUYÊN LIỆU’ 
SWOT 
Khả năng cung cấp nguyên liệu 
Mức đánh giá 
Điểm 
Mặt mạnh 
(Strengths) 
Khối lượng rau quả cung cấp lớn, chất lượng phù hợp. 
 Ít Thuận lợi 
2 
Mặt yếu 
(Weaknesses) 
Điều kiện vận chuyển trong khu vực nguyên liệu thấp, các cơ sở cung ứng rau quả đã có nhưng ít. Khoảng cách đến các cơ sở cung ứng nguyên liệu đến 30 km 
Cơ hội 
(Opportunities) 
Chưa rõ 
Đe doạ 
(Threats) 
Không 
Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY 
Nhân tố ảnh hưởng: ‘CUNG CẤP NGUYÊN LIỆU’ 
SWOT 
Khả năng cung cấp nguyên liệu 
Mức đánh giá 
Điểm 
Mặt mạnh 
(Strengths) 
Khối lượng rau quả đủ cung cấp, khối lượng đạt yêu cầu 
 Không thuận lợi 
1 
Mặt yếu 
(Weaknesses) 
Cơ sở trồng rau phân bố rải rác 
Điều kiện vận chuyển trong khu vực nguyên liệu thấp 
Cơ hội 
(Opportunities) 
Chưa rõ 
Đe doạ 
(Threats) 
Sự phát triển của cơ sở thu mua, bảo quản rau quả còn chưa rõ ràng 
Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY 
IV. Một số phương pháp đánh giá việc chọn địa điểm xây dựng nhà máy: 
2. Phương pháp đánh giá theo điểm (phương pháp sử dụng tổng hợp các yếu tố có liên quan) : 
Bước 4  : Xác định hệ số của các nhân tố ảnh hưởng (chuyển từ dạng % sang dạng điểm) 
Hệ số của nhân tố = (Giá trị của các nhân tố theo % * 4 điểm) : (Số điểm lớn nhất trong mức đánh giá) 
Bước 5 : Thành lập hệ thống đánh giá theo điểm. 
Ví dụ : 
Hệ thống đánh giá lựa chọn địa điểm xây dựng XNCN thực phẩm Việt Nam 
Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY 
Hệ thống đánh giá lựa chọn địa điểm xây dựng XNCN thực phẩm Việt Nam 
Các nhân tố địa điểm 
Mức đánh giá 
Điểm 
HSGT 
Địa điểm số 
1 
2 
3 
4 
1. Đặc điểm khu đất 
1.1. Đặc điểm địa hình 
1.1.1. Cấu trúc nền đất (kết quả khoan) 
Rất thuận lợi 
3 
21 
21 
Thuận lợi 
2 
7 
14 
14 
Ít thuận lợi 
1 
Không thuận lợi 
0 
Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY 
Hệ thống đánh giá lựa chọn địa điểm xây dựng XNCN thực phẩm Việt Nam 
Các nhân tố địa điểm 
Mức đánh giá 
Điểm 
HSGT 
Địa điểm số 
1 
2 
3 
4 
1.1.2. Hình dáng và định hướng khu đất 
Rất thuận lợi 
3 
4 
12 
12 
Thuận lợi 
2 
8 
8 
Không thuận lợi 
1 
1.1.3. Độ bằng phẳng của khu đất 
Bằng phẳng 
3 
4 
12 
12 
Mấp mô 
2 
8 
Rất mấp mô 
1 
4 
1.1.4. Mực nước ngầm dưới cao độ mặt đất 
5m và hơn 
3 
3 
9 
9 
1 – 5 m 
2 
6 
1m và ít hơn 
1 
3 
Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY 
Hệ thống đánh giá lựa chọn địa điểm xây dựng XNCN thực phẩm Việt Nam 
Các nhân tố địa điểm 
Mức đánh giá 
Điểm 
HSGT 
Địa điểm số 
1 
2 
3 
4 
1.1.5. Khả năng ngập lụt 
Không 
2 
3 
6 
Ít 
1 
3 
3 
Có khả năng 
0 
0 
1.1.6. Điều kiện khí hậu (bão, lượng mưa) 
Rất thuận lợi 
4 
4 
Thuận lợi 
3 
1 
3 
3 
3 
Ít thuận lợi 
2 
Không thuận lợi 
1 
Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY 
Hệ thống đánh giá lựa chọn địa điểm xây dựng XNCN thực phẩm Việt Nam 
Các nhân tố địa điểm 
Mức đánh giá 
Điểm 
HSGT 
Địa điểm số 
1 
2 
3 
4 
1.2. Giá khu đất 
Rất phù hợp 
5 
Phù hợp 
4 
28 
Chấp nhận được 
3 
Hơi cao 
2 
Quá cao 
1 
1.3. Độ lớn khu đất (ha) 
Đạt được 
2 
12 
24 
24 
Xấp xỉ với yêu cầu 
1 
12 
12 
Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY 
Hệ thống đánh giá lựa chọn địa điểm xây dựng XNCN thực phẩm Việt Nam 
Các nhân tố địa điểm 
Mức đánh giá 
Điểm 
HSGT 
Địa điểm số 
1 
2 
3 
4 
2. Hạ tầng kỹ thuật 
2.1. Cấp nước 
2.1.1. Từ giếng khoan 
2.1.1.1. Khả năng khoan 
Khoan được, rẻ 
3 
4 
12 
12 
12 
Khoan được, đắt 
2 
8 
Có khả năng 
1 
2.1.1.2. Khả năng hút (m 3 /h) 
Lớn 
3 
3 
9 
Đạt yêu cầu 
2 
6 
6 
Vừa đạt yêu cầu 
1 
3 
Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY 
Hệ thống đánh giá lựa chọn địa điểm xây dựng XNCN thực phẩm Việt Nam 
Các nhân tố địa điểm 
Mức đánh giá 
Điểm 
HSGT 
Địa điểm số 
1 
2 
3 
4 
2.1.1.3. Đặc điểm của nước (độ cứng, nhiệt độ trung bình, ...) 
Rất phù hợp 
3 
3 
9 
Phù hợp 
2 
6 
6 
Còn phù hợp 
1 
3 
2.1.2. Cấp từ mạng của đô thị 
Mạng đã có, tiếp nối rẻ 
4 
15 
Mạng đã có, tiếp nối vừa 
3 
10 
Mạng đã có, tiếp nối đắt 
2 
5 
5 
Mạng sắp có 
1 
Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY 
Hệ thống đánh giá lựa chọn địa điểm xây dựng XNCN thực phẩm Việt Nam 
Các nhân tố địa điểm 
Mức đánh giá 
Điểm 
HSGT 
Địa điểm số 
1 
2 
3 
4 
2.2. Giao thông 
2.2.1. Vị trí trong mạng lưới đường bộ 
Rất thuận tiện 
3 
15 
Thuận tiện 
2 
5 
10 
10 
Chấp nhận được 
1 
5 
2.2.2. Giao thông nối đến mạng lưới đường bộ 
Đã có 
3 
15 
Phải XD, nhưng thuận lợi 
2 
5 
10 
10 
10 
XD phức tạp 
1 
Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY 
Hệ thống đánh giá lựa chọn địa điểm xây dựng XNCN thực phẩm Việt Nam 
Các nhân tố địa điểm 
Mức đánh giá 
Điểm 
HSGT 
Địa điểm số 
1 
2 
3 
4 
2.2. Giao thông 
2.2.3. Giao thông nối đến cảng, cửa sông 
Rất thuận lợi 
3 
Thuận lợi 
2 
2 
4 
Không thuận lợi 
1 
2 
2 
2.2.4. Giao thông nối đến mạng lưới đường sắt 
Đã có 
3 
1 
3 
Phải XD, nhưng thuận lợi 
2 
2 
XD phức tạp 
1 
Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY 
Hệ thống đánh giá lựa chọn địa điểm xây dựng XNCN thực phẩm Việt Nam 
Các nhân tố địa điểm 
Mức đánh giá 
Điểm 
HSGT 
Địa điểm số 
1 
2 
3 
4 
2.3. Năng lượng 
2.3.1. Điện 
2.3.1.1. Qua mạng lưới chung (tiếp nối, chi phí xây dựng) 
Rất thuận lợi 
4 
Thuận lợi 
3 
12 
Ít thuận lợi 
2 
4 
8 
8 
8 
Không thuận lợi 
1 
2.3.1.2. Qua trạm phát riêng (chi phí xây dựng, vận hành) 
Thấp 
3 
6 
6 
Trung bình 
2 
2 
4 
4 
Cao 
1 
Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY 
Hệ thống đánh giá lựa chọn địa điểm xây dựng XNCN thực phẩm Việt Nam 
Các nhân tố địa điểm 
Mức đánh giá 
Điểm 
HSGT 
Địa điểm số 
1 
2 
3 
4 
2.3.2. Hơi nước (chi phí xây dựng, vận hành) 
Thấp 
3 
6 
6 
Trung bình 
2 
2 
4 
4 
Cao 
1 
2.4. Xử lý nước thải (chi phí cho hệ thống xử lý nước thải) 
Thấp 
3 
4 
12 
Trung bình 
2 
8 
8 
8 
Cao 
1 
2.5. Xử lý rác thải (tình trạng các cơ sở xử lý, khả năng tận dụng phế thải) 
Rất thuận lợi 
4 
Thuận lợi 
3 
2 
6 
6 
6 
Ít thuận lợi 
2 
Không thuận lợi 
1 
2 
Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY 
Hệ thống đánh giá lựa chọn địa điểm xây dựng XNCN thực phẩm Việt Nam 
Các nhân tố địa điểm 
Mức đánh giá 
Điểm 
HSGT 
Địa điểm số 
1 
2 
3 
4 
3. Nhân tố thị trường 
3.1. Cung cấp nguyên liệu 
3.1.1. Khả năng cung cấp 
Rất thuận lợi 
4 
40 
40 
Thuận lợi 
3 
10 
30 
30 
Ít thuận lợi 
2 
Không thuận lợi 
1 
3.1.2. Giá nguyên vật liệu 
Rất thấp 
4 
16 
16 
16 
Thấp 
3 
4 
12 
Chấp nhận được 
2 
Hơi cao 
1 
Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY 
Hệ thống đánh giá lựa chọn địa điểm xây dựng XNCN thực phẩm Việt Nam 
Các nhân tố địa điểm 
Mức đánh giá 
Điểm 
HSGT 
Địa điểm số 
1 
2 
3 
4 
3.2. Tiêu thụ sản phẩm 
3.2.1. Vị trí đến thị trường tiêu thụ 
Rất thuận lợi 
3 
12 
12 
12 
12 
Thuận lợi 
2 
4 
Phù hợp yêu cầu 
1 
3.2.2. Quan hệ thị trường trong khu vực 
Rất thuận lợi 
4 
Thuận lợi 
3 
3 
9 
9 
Ít thuận lợi 
2 
6 
6 
Không thuận lợi 
1 
Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY 
Hệ thống đánh giá lựa chọn địa điểm xây dựng XNCN thực phẩm Việt Nam 
Các nhân tố địa điểm 
Mức đánh giá 
Điểm 
HSGT 
Địa điểm số 
1 
2 
3 
4 
4. Lực lượng lao động 
4.1. Vị trí trên thị trường sức lao động 
Lao động nhiều 
3 
24 
24 
24 
24 
Lao động có sẵn 
2 
8 
Lao động vừa đủ 
1 
4.2. Nhà ở (khả năng thuê, mua, giá cả) 
Rất thuận lợi 
4 
Thuận lợi 
3 
2 
6 
6 
Khan hiếm nhà ở 
2 
Rất thiếu nhà ở 
1 
2 
2 
Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY 
Hệ thống đánh giá lựa chọn địa điểm xây dựng XNCN thực phẩm Việt Nam 
Các nhân tố địa điểm 
Mức đánh giá 
Điểm 
HSGT 
Địa điểm số 
1 
2 
3 
4 
4.3. Công trình dịch vụ công cộng (khả năng sử dụng chung với khu dân dụng) 
Rất thuận lợi 
4 
Thuận lợi 
3 
2 
6 
Ít thuận lợi 
2 
4 
4 
4 
Không thuận lợi 
1 
Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY 
Hệ thống đánh giá lựa chọn địa điểm xây dựng XNCN thực phẩm Việt Nam 
Các nhân tố địa điểm 
Mức đánh giá 
Điểm 
HSGT 
Địa điểm số 
1 
2 
3 
4 
5. Quan hệ đô thị 
5.1. Nhà máy lân cận 
Có lợi 
3 
12 
12 
Không có lợi 
2 
4 
8 
8 
Có hại do bụi, khí thải, ... 
1 
5.2. Vị trí đến khu dân cư (thời gian đi làm) 
10 – 20 phút 
4 
8 
20 – 30 phút 
3 
2 
6 
30 – 40 phút 
2 
6 
40 và hơn 
1 
4 
Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY 
Hệ thống đánh giá lựa chọn địa điểm xây dựng XNCN thực phẩm Việt Nam 
Các nhân tố địa điểm 
Mức đánh giá 
Điểm 
HSGT 
Địa điểm số 
1 
2 
3 
4 
Tổng số điểm 
400 
337 
312 
287 
280 
Tổng số % 
100 
85 
78 
71 
70 
Vị trí xếp đặt theo điểm 
1 
2 
3 
4 
Địa điểm chọn 
► Phương pháp đánh giá này thường dùng đối với các nhà máy có qui mô lớn 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_co_so_thiet_ke_nha_may_hoa_chat_chuong_2_chon_dia.ppt