Bài giảng Các tính chất cơ lý của vật liệu xây dựng

CƯỜNG ĐỘ:

ĐỊNH NGHĨA: CƯỜNG ĐỘ LÀ KHẢ NĂNG CỦA VẬT LIỆU CHỐNG LẠI SỰ PHÁ HOẠI DO TẢI TRONG GÂY RA VÀ ĐƯỢC BIỂU THỊ BẰNG ỨNG SUẤT TỚI HẠN KHI MẪU VẬT LIỆU BỊ PHÁ HOẠI.

CÔNG THỨC CHUNG:

XM (UỐN, NÉN, TCVN 6016:1995 ), ĐÁ GỐC (NÉN, TCVN 7572-10:2006), CL LỚN (NÉN DẬP, TCVN 7572-11:2006), BT (NÉN-TCVN 3118:1993, KÉO KHI UỐN-TCVN 3119:1993, KÉO KHI BỬA-TCVN 3120:1993), VỮA (UỐN, NÉN, BÁM DÍNH-TCVN 3121:2003), GẠCH XÂY (NÉN, UỐN-TCVN 6355:1998), GẠCH XM (ĐỘ CHỊU LỰC VA ĐẬP, TẢI TRỌNG UỐN GÃY-TCVN 6065:1995 ), NGÓI (TẢI TRỌNG UỐN GÃY-TCVN 4313:1995), TẤM SÓNG XM (TẢI TRỌNG UỐN GÃY-TCVN 4435:2000), GẠCH GỐM ỐP LÁT (UỐN-TCVN 5415:1998).

 

ppt 16 trang kimcuc 6960
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Các tính chất cơ lý của vật liệu xây dựng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Các tính chất cơ lý của vật liệu xây dựng

Bài giảng Các tính chất cơ lý của vật liệu xây dựng
CÁC TÍNH CHẤT C Ơ LÝ CỦA VẬT LIỆU XÂY DỰNG  GIẢNG VIÊN: UÔNG HỒNG S Ơ N 
TÍNH CHẤT VẬT LÝ 
1.1. KHỐI L Ư ỢNG RIÊNG: 
Đ ỊNH NGHĨA: KHỐI L Ư ỢNG RIÊNG CỦA VẬT LIỆU LÀ KHỐI L Ư ỢNG CỦA MỘT ĐƠ N VỊ THỂ TÍCH VẬT LIỆU Ở TRẠNG THÁI HOÀN TOÀN Đ ẶC. 
CÔNG THỨC: 
VÍ DỤ : XÁC Đ ỊNH KL RIÊNG CỦA XM. 
KL RIÊNG CỦA: XI M Ă NG (3,05-3,15 G/CM3 - TCXDVN 4030-2003), CỐT LIỆU (TCVN 7572-2006), BÊ TÔNG NẶNG (TCVN 3112:1993), GẠCH XÂY (TCVN 6355-4:1998). 
1.2. KHỐI L Ư ỢNG THỂ TÍCH: 
Đ ỊNH NGHĨA: KHỐI L Ư ỢNG THỂ TÍCH CỦA VẬT LIỆU LÀ KHỐI L Ư ỢNG CỦA MỘT ĐƠ N VỊ THỂ TÍCH VẬT LIỆU Ở TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN BAO GỒM CẢ THỂ TÍCH LỖ RỖNG CÓ TRONG NÓ. 
CÔNG THỨC: 
KL THỂ TÍCH Ở TRẠNG THÁI KHÔ HOÀN TOÀN, KHÔ TỰ NHIÊN, KL THỂ TÍCH Ở TT BÃO HOÀ N Ư ỚC. 
VÍ DỤ: XÁC Đ ỊNH KLTT CỦA BÊ TÔNG. 
KL THỂ TÍCH CỦA: CỐT LIỆU (TCVN 7572-2006), HỖN HỢP VỮA VÀ VỮA (TCVN 3121:2003), HỖN HỢP BÊ TÔNG NẶNG (TCVN 3108:1993), BÊ TÔNG (TCVN 3115:1993), GẠCH XÂY (TCVN 6355-5:1998), TẤM SÓNG (TCVN 4435:2000), NGÓ I (KL 1M2 BÃO HOÀ N Ư ỚC). 
1.3. KHỐI L Ư ỢNG THỂ TÍCH XỐP: 
Đ ỊNH NGHĨA: KHỐI L Ư ỢNG THỂ TÍCH XỐP (CHỈ CÓ Ở VẬT LIỆU HẠT RỜI NH Ư CÁT, SỎI, Đ Á D Ă M,XI M Ă NG...) LÀ KHỐI L Ư ỢNG CỦA MỘT ĐƠ N VỊ THỂ TÍCH CỦA CÁC HẠT VẬT LIỆU Đ Ổ Đ ỐNG BAO GỒM CẢ Đ Ộ RỖNG CỦA HẠT VÀ Đ Ộ HỔNG GIỮA CÁC HẠT. 
CÔNG THỨC: 
KL THỂ TÍCH XỖP Ở TT KHÔ HOÀN TOÀN, KHÔ TỰ NHIÊN. 
VÍ DỤ: XÁC Đ ỊNH KLTT XỐP CỦA CỐT LIỆU 
KL THỂ TÍCH XỐP CỦA : XM (1100-1300-1600 KG/M3), CÁT (>1150 KG/M3-TCVN 7572-2006), Đ Á SỎI (TCVN 7572-2006). 
SO SÁNH 
	KL RIÊNG: 
	KL THỂ TÍCH (KHÔ): 
 KL THỂ TÍCH (BÃO HOÀ): 
1.4. Đ Ộ RỖNG: 
Đ ỊNH NGHĨA: ĐỘ RỖNG LÀ TỈ LỆ PHẦN TR Ă M GIỮA THỂ TÍCH CÁC LỖ RỖNG CÓ TRONG VẬT LIỆU, TRÊN THỂ TÍCH TỰ NHIÊN CỦA VẬT LIỆU Đ Ó . 
CÔNG THỨC: 
LỖ RỖNG: LỖ RỔNG HỞ (THÔNG NHAU), LỖ RỖNG KÍN. 
ĐỘ RỖNG: ẢNH H Ư ỞNG TỚI C Ư ỜNG Đ Ộ, TÍNH HÚT N Ư ỚC, CHỐNG THẤM, Ă N MÒN, CÁCH ÂM, CÁCH NHIỆT VV CỦA VẬT LIỆU. 
ĐỘ RỖNG CỦA: GẠCH XÂY (TCVN 6355-6:1998) . 
1.5. Đ Ộ HỔNG: 
Đ ỊNH NGHĨA: ĐỘ HỖNG GIỮA CÁC HẠT VẬT LIỆU RỜI LÀ TỈ LỆ GIỮA THỂ TÍCH CÁC KHE HỔNG GIỮA CÁC HẠT VẬT LIỆU TRÊN THỂ TÍCH Đ Ổ Đ ỐNG TỰ NHIÊN CỦA VẬT LIỆU Đ Ó . 
CÔNG THỨC: 
ĐỘ HỔNG CỦA : Đ Ộ HỔNG Ở TRẠNG THÁI TN, Ở TRẠNG THÁI LÈN CHẶT, CỐT LIỆU (TCVN 7572-2006). 
1.6. Đ Ộ MỊN: 
ĐỊNH NGHĨA: LÀ CHỈ TIÊU Đ ÁNH GIÁ KÍCH TH Ư ỚC HẠT CỦA CÁC LOẠI VẬT LIỆU DẠNG BỘT. 
ĐỘ MỊN XÁC Đ ỊNH THEO %: XÁC Đ ỊNH BẰNG SÀNG (80 M) . 
ĐỘ MỊN XÁC Đ ỊNH THEO TỶ DIỆN BỀ MẶT (CM2/G): TỔNG DIỆN TÍCH BỀ MẶT CỦA CÁC HẠT VL CÓ TRONG 1 ĐƠ N VỊ KL. 
ĐỘ MỊN CỦA: XI M Ă NG (02 PP, TCVN 4030-2003), SILICAFUME (120.000 CM2/G)  VV. 
STT 
ChØ tiªu 
PC30 
PC40 
PC50 
PCB30 
PCB40 
1 
®é mÞn (%) 
<15 
<15 
<12 
<12 
<12 
2 
®é mÞn (cm2/g) 
>2700 
>2700 
>2800 
>2700 
>2700 
1.7. THÀNH PHẦN HẠT: 
ĐỊNH NGHĨA: THÀNH PHẦN HẠT LÀ CHỈ TIÊU KĨ THUẬT Đ ÁNH GIÁ PHẦN TR Ă M CÁC HẠT CÓ KÍCH TH Ư ỚC KHÁC NHAU TRONG MỘT TẬP HỢP VẬT LIỆU DẠNG HẠT RỜI. 
L Ư ỢNG SÓT RIÊNG BIỆT : AI = MI X 100/M (%). 
TÍNH L Ư ỢNG SÓT TÍCH LUỸ: AI = A2,5 + A1,25 + . + AI %. 
T/P HẠT CỦA CỐT LIỆU ANH H Ư ỞNG TRỰC TIẾP TỚI Đ Ộ RỖNG CỦA VL, C Ư ỜNG Đ Ộ, L Ư ỢNG SỬ DỤNG XM ( Đ ỐI VỚI BT). 
CỐT LIỆU DÙNG Đ Ể SXBT PHẢI Đ ÁP ỨNG TCVN 7570:2006 . 
CỐT LIỆU DÙNG CHO CÁC CTGT: TCN. 
KÝch th­íc lç sµng mm 
Cèt liÖu nhá 
Cèt liÖu lín 
0,14 
0,315 
0,63 
1,25 
2,5 
5 
5 
10 
20 
40 
70 
100 
1.8. Đ Ộ ẨM: 
Đ ỊNH NGHĨA: ĐỘ ẨM LÀ TỈ LỆ PHẦN TR Ă M N Ư ỚC NẰM TRONG VẬT LIỆU . 
CÔNG THỨC: 
	M1: KL MẪU Ở TRẠNG THÁI ẨM TỰ NHIÊN, G; 
	M0: KL MẪU Ở TRẠNG THÁI SẤY KHÔ (105-110OC), G. 
ĐỘ ẨM CỦA : CỐT LIỆU (TCVN 7572-2006). BÊ TÔNG (KĐCL). 
ĐỘ ẨM CỦA CỐT LIỆU ẢNH H Ư ỞNG TỚI L Ư ỢNG N Ư ỚC SỬ DỤNG, TÍNH CÔNG TÁC, C Ư ỜNG Đ Ộ. 
1.9. Đ Ộ HÚT N Ư ỚC: 
Đ ỊNH NGHĨA: ĐỘ HÚT N Ư ỚC LÀ KHẢ N Ă NG HÚT VÀ GIỮ ĐƯ ỢC N Ư ỚC TRONG CÁC LỖ RỖNG CỦA VẬT LIỆU D Ư ỚI ÁP LỰC TH Ư ỜNG. 
CÔNG THỨC: 
	M1: KL MẪU Đ Ã BÃO HOÀ N Ư ỚC, KHÔ BỀ MẶT, G; 
	M : KL MẪU Đ Ã SẤY KHÔ HOÀN TOÀN, G. 
ĐỘ HÚT N Ư ỚC CỦA : CỐT LIỆU (TCVN 7572-2006), BÊ TÔNG (TCVN 3113:1993 ), VỮA (TCVN 3121:2003 ), GẠCH XÂY (TCVN 6355-3:1998 ), GẠCH XM (TCVN 6065:1995 ), NGÓI (TCVN 4313:1995), GẠCH ỐP LÁT (TCVN 5415:1998). 
ĐỘ HÚT N Ư ỚC ẢNH H Ư ỞNG TỚI KHẢ N Ă NG CHỐNG THẤM, CHỐNG Ă N MÒN, TUỔI THỌ CỦA VL. 
2. TÍNH CHẤT C Ơ HỌC 
2.1. C Ư ỜNG Đ Ộ: 
Đ ỊNH NGHĨA: C Ư ỜNG Đ Ộ LÀ KHẢ N Ă NG CỦA VẬT LIỆU CHỐNG LẠI SỰ PHÁ HOẠI DO TẢI TRONG GÂY RA VÀ ĐƯ ỢC BIỂU THỊ BẰNG ỨNG SUẤT TỚI HẠN KHI MẪU VẬT LIỆU BỊ PHÁ HOẠI. 
CÔNG THỨC CHUNG: 
XM (UỐN, NÉN, TCVN 6016:1995 ), Đ Á GỐC (NÉN, TCVN 7572-10:2006), CL LỚN (NÉN DẬP, TCVN 7572-11:2006), BT (NÉN-TCVN 3118:1993, KÉO KHI UỐN-TCVN 3119:1993, KÉO KHI BỬA-TCVN 3120:1993 ), VỮA (UỐN, NÉN, BÁM DÍNH-TCVN 3121:2003), GẠCH XÂY (NÉN, UỐN-TCVN 6355:1998), GẠCH XM ( Đ Ộ CHỊU LỰC VA Đ ẬP, TẢI TRỌNG UỐN GÃY-TCVN 6065:1995 ) , NGÓI (TẢI TRỌNG UỐN GÃY-TCVN 4313:1995), TẤM SÓNG XM (TẢI TRỌNG UỐN GÃY-TCVN 4435:2000), GẠCH GỐM ỐP LÁT (UỐN-TCVN 5415:1998). 
2.2. TÍNH BIẾN DẠNG: 
Đ ỊNH NGHĨA: TÍNH BIẾN DẠNG LÀ TÍNH CHẤT CỦA VẬT LIỆU CÓ THỂ THAY Đ ỔI HÌNH DẠNG VÀ KÍCH TH Ư ỚC KHI CÓ NGOẠI LỰC TÁC DỤNG LÊN NÓ. 
NGOẠI LỰC TÁC DỤNG LÀM THAY Đ ỔI HOẶC PHÁ VỠ THẾ CÂN BẰNG LÀM CHO CÁC PHẦN TỬ TRONG CẤU TRÚC CỦA VL CÓ NHỮNG CHUYỂN VỊ T ƯƠ NG Đ ỐI. 
BIẾN DẠNG Đ ÀN HỒI: SAU KHI NGOẠI LỰC HẾT TÁC DỤNG, BIẾN DẠNG CŨNG MẤT Đ I. TH Ư ỜNG CÓ KHI TẢI TRỌNG NHỎ VÀ TÁC DỤNG NGẮN HẠN. 
BIẾN DẠNG DẺO: SAU KHI NGOẠI LỰC HẾT TÁC DỤNG, BIẾN DẠNG VẪN CÒN. 
2.3. Đ Ộ CỨNG: 
Đ ỊNH NGHĨA: ĐỘ CỨNG LÀ TÍNH CHẤT CỦA VẬT LIỆU CHỐNG LẠI TÁC Đ ỘNG C Ơ HỌC CỦA VẬT KHÁC CỨNG H Ơ N NÓ. 
Đ Ộ CỨNG THEO THANG MOHS: ÁP DỤNG CHO CÁC LOẠI VL KHOÁNG (GẠCH GỐM ỐP LÁT), MANG T/C Đ ỊNH TÍNH. 
ĐỘ CỨNG VEBE CỦA HỖN HỢP BT: Đ O BẰNG THỜI GIAN (GIÂY, 5 – 30 S). 
Tªn kho¸ng chuÈn 
®é cøng thang Mohs 
Tªn kho¸ng chuÈn 
®é cøng thang Mohs 
Tan 
Th¹ch cao 
CanxÝt 
Florua canxi 
ApatÝt 
1 
2 
3 
4 
5 
Tr­êng th¹ch 
Th¹ch anh 
Topa 
Corun 
Kim c­¬ng 
6 
7 
8 
9 
10 
2.1. Đ Ộ MÀI MÒN: 
Đ ỊNH NGHĨA: ĐỘ MÀI MÒN LÀ Đ Ộ HAO MÒN KHỐI L Ư ỢNG TRÊN MỘT ĐƠ N VỊ DIỆN TÍCH MẪU BỊ MÀI MÒN TRÊN THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM. 
ĐỘ MÀI MÒN CỦA BT, VỮA, GẠCH XM: 
ĐỘ MÀI MÒN CỦA GẠCH ỐP LÁT: PHÂN LOẠI. 
Đ Ộ MÀI MÒN LOS ANGELES : ÁP DỤNG CHO CL LỚN (TÍNH THEO TỔN THẤT D Ư ỚI SÀNG 1,7MM). 
Giai ®o¹n mm b¾t ®Çu xuÊt hiÖn khuyÕt tËt, vßng 
Lo¹i 
150 
600 
750,1500 
2100, 6000, 12000 
I 
II 
III 
IV 
CÁC TÀI LIỆU PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÍ NGHIỆM 
TÀI LIỆU: ACIIT 
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN, TCXDVN (TẬP 8,10,11), TCN (22-TCN). 
H Ư ỚNG DẪN LẤY MẪU VÀ THỬ CÁC TÍNH CHẤT C Ơ LÝ CỦA VLXD – KS. LÊ THUẬN ĐĂ NG – NXB GTVT 2001. 
H Ư ỚNG DẪN THÍ NGHIỆM CÁC TÍNH CHẤT C Ơ LÝ CỦA VLXD – VIỆN KHCN XÂY DỰNG – BXD. 
KIỂM TRA CHẤT L Ư ỢNG VLXD THEO TIÊU CHUẨN N Ư ỚC NGOÀI – GS.TSKH NGUYỄN THÚC TUYÊN – NXB GTVT. 
CÁC TRANG WEB: 
LUẬT VIỆT NAM: WWW.LUATVIETNAM.V N 
VIỆN KHCN XÂY DỰNG: WWW.IBST.V N 
BỘ XÂY DỰNG: WWW.MOC.GOV.VN 
UÔNG HỒNG S Ơ N 
TEL: 0903.771617. 
MAIL: USON-IBST@VNN.VN 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_cac_tinh_chat_co_ly_cua_vat_lieu_xay_dung.ppt