Tiếng Anh thông dụng ở Australia - Bài 16: Revision (Lessons 10-15)
Part 1 - THE DIALOGUE (đối thoại)
Đôi vợ chồng trẻ, anh Joe và chị Kathy đang chuẩn bị cho buổi đi chơi và ăn thịt nướng ở
ngoài trời với hai người bạn của họ, anh Martin và chị Jill. Trong bài học, bạn sẽ nghe cách
anh Joe mua thịt để chuẩn bị cho buổi đi chơi như thế nào tại quầy bán thịt, cách họ chuẩn bị
thức ăn để mang đi, và câu chuyện họ nói với nhau trong buổi đi chơi và ăn ở ngoài trời.
JILL: It's a nice spot, Kathy. How often do you come here?
KATHY: Oh, now and then. About once a month in Spring and Autumn.
Not often in Summer.
JILL: Well, we like barbecues in Summer on nice warm evenings or
sometimes on Sunday afternoon - you know in the back yard.
JOE: OK, let's get the wood!
Họ nói với nhau về nhiều chuyện. Các bạn hãy cố gắng nghe xem mình hiểu đến đâu
Tóm tắt nội dung tài liệu: Tiếng Anh thông dụng ở Australia - Bài 16: Revision (Lessons 10-15)
EVERYDAY ENGLISH FROM AUSTRALIA – Series 1 TIẾNG ANH THÔNG DỤNG Ở AUSTRALIA – Loạt 1 Bài 16: revision – Lessons 10-15 (ôn lại Bài 10-15) Part 1 - THE DIALOGUE (đối thoại) Đôi vợ chồng trẻ, anh Joe và chị Kathy đang chuẩn bị cho buổi đi chơi và ăn thịt nướng ở ngoài trời với hai người bạn của họ, anh Martin và chị Jill. Trong bài học, bạn sẽ nghe cách anh Joe mua thịt để chuẩn bị cho buổi đi chơi như thế nào tại quầy bán thịt, cách họ chuẩn bị thức ăn để mang đi, và câu chuyện họ nói với nhau trong buổi đi chơi và ăn ở ngoài trời. JILL: It's a nice spot, Kathy. How often do you come here? KATHY: Oh, now and then. About once a month in Spring and Autumn. Not often in Summer. JILL: Well, we like barbecues in Summer on nice warm evenings or sometimes on Sunday afternoon - you know in the back yard. JOE: OK, let's get the wood! Họ nói với nhau về nhiều chuyện. Các bạn hãy cố gắng nghe xem mình hiểu đến đâu. Part 2 - VOCABULARY (từ vựng) Trong tiếng Anh, có một số từ chỉ màu sắc như: đen, trắng, nâu, xanh, xám nhiều khi cũng như là tên họ của người. Vì vậy, khi chúng là tên họ, thì các tên đó đều được viết hoa. an axe [ æks ] cái rìu a back yard [ bæk 'ja:d ] sân sau a barbecue [ 'ba:bəkju: ] buổi ăn thịt nướng ở ngoài trời. a bandaid [ 'bændeid ] băng dính beef [ bi:f ] thịt bò burnt meat [ 'bə:nt 'mi:t ] thịt bị cháy a chin [ tʃin ] cằm a (lamb) chop [ (læm) 'tʃɔp ] miếng thịt cừu meat [ mi:t ] thịt a nice spot [ ə 'nais 'spɔt ] nơi có phong cảnh đẹp a (big) piece [ a (big) 'pi:s ] một miếng (lớn) a sausage [ 'sɔsidʒ ] xúc xích, dồi, lạp xưởng a tap [ tæp ] vòi nước wood [ wud ] củi, gỗ blunt [ 'blʌnt ] cùn sharp [ ʃa:p ] sắc, bén sunny [ 'sʌni: ] trời nắng a nice piece of barbecue steak [ ə'nais 'pi:s_əv 'ba:bəkju: 'steik ] miếng thịt bò ngon để nướng Be careful [ bi: 'kɛəfəl ] Hãy cẩn thận! burn [ bə:n ] đốt, làm bỏng Come and get it [ 'kʌm_ən 'get_ət ] Hãy đến và lấy Come on before the flies get it! [ 'kʌm_'ɔnbəfɔ:ðə 'flaiz 'get_ət ] Nhanh lên không ruồi lại chén trước chúng ta! Help yourself! [ 'help jə'self ] Các bạn cứ tự nhiên! Here try mine [ 'hiə'trai 'main ] Này hãy thử cái rìu của tôi xem How many in a kilo? [ 'hau 'meni:_in_ə'ki"ləu ] Một cân có mấy miếng? I'm just making the salad [ aim 'dʒʌst 'meikiŋ ðə 'sæləd ] Tôi làm món rau sống trộn dầu dấm Is that the lot now? [ iz 'ðæt ðe 'lɔt nau ] Tất cả chỉ có vậy thôi à? It's bleeding [ its 'bli:diŋ ] Chảy máu I've cut my finger [ aiv kʌt mai 'fingə ] Tôi bị đứt tay Slice the tomatoes [ 'slais ðə tə'ma:təuz ] Thái lát cà chua Oh, dear! [ 'əu 'diə ] Trời ơi (từ cảm thán) Joe [ dʒəu ] (tên gọi thân mật của Joseph) Kathy 'kæθi: ] (tên gọi thân mật của Kathleen/Catherine) Martin [ 'ma:tən ] (tên con trai) Jill [ dʒil ] (tên con gái) Part 3 - THE LESSON (bài học) Vì đây là bài ôn tập của các bài từ số 10 đến 15, do đó không có những điểm chính. Part 4 - PRONUNCIATION (cách phát âm) Trong bài 12 các bạn đã học các danh từ đếm được và không đếm được trong tiếng Anh. Bạn hãy tập đọc các danh từ số ít và số nhiều sau đây và xin các bạn lưu ý tới các phụ âm cuối cùng của từ. Singular Plural Tomato [ to'ma:təu ] Tomatoes [ to'ma:təuz ] Apple [ æpəl ] Apples [ æpəlz ] Finger [ 'fiŋgə ] Fingers [ 'fiŋgəz ] Chop [ tʃɔp ] Chops [ tʃɔps ] Plate [ pleit ] Plates [ pleits ] Sausage [ 'sɔsidʒ ] Sausages [ 'sɔsidʒiz ] Piece [ 'pi:s ] Pieces [ 'pi:siz ] Axe [ 'æks ] Axes [ 'æksiz ] Part 5 - BACKGROUND MATERIAL (bối cảnh - đời sống ở Úc) Buổi đi chơi và ăn thịt nướng ngoài trời của người Australia. Người Australia rất thích các buổi đi chơi và ăn thịt nướng ngoài trời. Các cuộc vui chơi như thế có thể được tổ chức tại vườn sau nhà, hay là ở những công viên hoặc nơi giải trí công cộng. Ở những nơi đó có sẵn các lò nướng thịt. Lò nướng thịt đó tiếng Anh cũng gọi là barbecue. Như vậy từ barbecue có hai nghĩa khác nhau. Nghĩa thứ nhất: đi chơi và ăn thịt nướng ở ngoài trời, nghĩa thứ hai: lò nướng thịt. Ở nơi giải trí đó còn có cả bàn và ghế để ngồi nữa. Dĩ nhiên, những người đi chơi có thể mang theo củi để nướng thịt, nếu không họ có thể dùng củi ở tại nơi họ đến. Họ không phải trả tiền củi, vì đó là một cách ngăn mọi người đốn cây bừa bãi. Những lò barbecue trong thành phố hay ngoại ô có thể chạy bằng gaz hay điện. Để có những cuộc vui như vậy, những người đi chơi phải chuẩn bị thức ăn ở nhà trước, chẳng hạn như thịt để nướng, món rau trộn dầu, dấm, bơ, bánh mì, v.v.. dĩ nhiên cả đồ uống nếu họ muốn. Ở Australia về mùa hè, khí hậu nóng và khô, do đó rất dễ xảy ra các vụ cháy rừng. Bởi vậy, trong một số ngày trời nóng, việc nhóm lửa ở ngoài trời bị cấm. Những ngày đó, tất nhiên các buổi nướng thịt ngoài trời cũng bị cấm. Những người đi chơi giải trí như vậy chỉ có thể ăn đồ nguội được thôi. END OF LESSON 16 COPYRIGHT NOTICE: 'Everyday English From Australia' lessons were funded by AusAID (the Australian Government's aid agency) and produced by Radio Australia Vietnamese Service in co- operation with Voice of Vietnam. Script advice was provided by the English Language Centre, Victoria University (Melbourne). 'Everyday English From Australia' lessons form part of English learning content of BayVut website (www.bayvut.com) – a service provided by Radio Australia.
File đính kèm:
- tieng_anh_thong_dung_o_australia_bai_16_revision_lessons_10.pdf