Tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh
Vocabulary – Pronunciation:
transaction (n)[træn'zæk∫n] :sự giao dịch
browse (v) [brauz] : lướt
website (n) [websait] : trang thông tin mạng
cart (n) [kɑ:t] : xe đẩy
display (v): [dis'plei] : hiển thị, trưng bày
key (v) [ki:] : chèn thông tin
verify (v) [‘verifai] : xác nhận
approve (v) [ə'pru:v] : chấp nhận
deny (v) [di'nai] : từ chối
fulfill (v) [ful'fil] : hoàn thành
debit (v) ['debit] : ghi nợ
credit (v) ['kredit] : ghi có
Bạn đang xem tài liệu "Tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh
GIÁO ÁN LÝ THUYẾT Môn học: TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH Tên bài học: Unit 4 – THE WEB Vocabulary: E-commerce Thời gian : 45 phút Ngày dạy: 27/03/2012 Lớp: QTKDTHK4/2 A. MỤC TIÊU BÀI HỌC: Sau bài học này học sinh có thể: - Hiểu được tầm quan trọng của Internet cũng như những tiện ích của thương mại điện tử. - Nắm được một số từ vựng then chốt của quy trình mua – bán hàng trực tuyến. - Rèn luyện kỹ năng đọc hiểu văn bản, kỹ năng giao tiếp. B. PHƯƠNG PHÁP: - Diễn giải - Phát vấn - Hoạt động: cá thể, cặp, nhóm C. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: Giáo trình Market Leader Thiết kế bài giảng Máy tính, projector, handouts (bảng, phấn) D.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: ỔN ĐỊNH LỚP: (1 phút) II. BÀI MỚI: (42 phút) NỘI DUNG GIẢNG DẠY THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH THIẾT BỊ GIẢNG DẠY GIÁO VIÊN HỌC SINH Starting up 8 phút - Cho 3hs tiêu biểu chơi game: “The Big Wheel” -Phát vấn, cho xem video clip - Giới thiệu và nêu mục tiêu bài học mới -Tham gia chơi game, đoán từ. - Nghe , trả lời phát vấn Máy tính, projector I. Pre – teaching: Vocabulary & pronunciation 10 phút Diễn giải, phát vấn, Nghe + trả lời phát vấn Máy tính, projector II. While - teaching: 1. Matching the words to their equivalents 2. Completing the e-commerce transaction diagram with the given words 17 phút Diễn giải, phát vấn Nghe + trả lời phát vấn Máy tính, projector, Post - teaching: Game: Horse Race Central 7 phút - Diễn giải, phát vấn - Chia nhóm, hướng dẫn tổ chức hoạt động Nghe + thảo luận nhóm và trả lời phát vấn Máy tính, projector IV. HOMEWORK: - Write a paragraph (about 150 words) with given topic: What are the advantages and disadvantages of E-commerce? - Prepare for listening: Effective websites. 2 phút Diễn giải, phát vấn Nghe + chép Máy tính, projector III. BÀI TẬP VỀ NHÀ: (2 phút) Dặn dò học sinh học bài cũ. - Viết một đoạn văn khoảng 200 từ nêu ra những tiện lợi và bất tiện của thương mại điện tử. Hướng dẫn học sinh chuẩn bị bài mới. - Tìm hiểu một số website bán hàng trực tuyến hiệu quả và phát họa sơ lược nội dung của website đó. Tài liệu tham khảo: - E-Business & E-Commerce for Managers (Edward Morgan Forster – 2009). - Electronic Payment Systems For E-Commerce ( - Thương mại điện tử dành cho doanh nghiệp (www.vitanco.com) RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY: ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ Tam Kỳ, ngày 20 tháng 5 năm 2012 BỘ MÔN NGOẠI NGỮ GIÁO VIÊN Nguyễn Thị Thanh Hà Nguyễn Thanh Quỳnh ĐỀ CƯƠNG BÀI GIẢNG UNIT 4: THE WEB Vocabulary: E-commerce A. OBJECTIVES: By the end of the lesson, students will be able to: - Know the importance of the Internet and the advantages of e-commerce. - Master some key words of the buying and selling online procedure. - Improve reading and communication skills. B. TEACHING MATERIALS: Textbook, laptop, projector, board, chalk C. METHODS: Integrated, mainly communicative approach. D. PROCEDUCE: - Stabilization: Greeting & checking students’ attendance. - New lesson: STARTING UP: 1. Play the game: “THE BIG WHEEL” Clue: It is designed for a social effect – to help people work together (8 letters) Key: INTERNET The Big Wheel - Ask questions: What do people use the Internet for? How about you? 2. Present a video clip and ask : What does this woman use the Internet for? (Possible answers: do the shopping, buy something, .....) - Lead to the new lesson. I. PRESENTATION: * Vocabulary – Pronunciation: transaction (n)[træn'zæk∫n] :sự giao dịch browse (v) [brauz] : lướt website (n) [websait] : trang thông tin mạng cart (n) [kɑ:t] : xe đẩy display (v): [dis'plei] : hiển thị, trưng bày key (v) [ki:] : chèn thông tin verify (v) [‘verifai] : xác nhận approve (v) [ə'pru:v] : chấp nhận deny (v) [di'nai] : từ chối fulfill (v) [ful'fil] : hoàn thành debit (v) ['debit] : ghi nợ credit (v) ['kredit] : ghi có III. PRACTICE: F Activity 1: Match the words in red to their equivalents (1)transaction (2)browse (3)website (4)cart (5)displays (6)key (7)verifies (8)approved (9)denied (10)fulfill (11)debits (12)credits a) takes money out of g) checks b) shows h) carry out c) rejected i) accepted d) pays money into j) trolley e) look for information k) a place on the internet containing information f) enter l) business deal Key: 1-l; 2-e; 3-k; 4-j; 5-b; 6-f; 7-g; 8-i; 9-c; 10-h; 11-a; 12-d. key credit website denied debit verify transaction display approved fulfill browse cart F Activity 2: Complete the e-commerce transaction diagram with the given words Key: (1)browse (2)website (3)cart (4)display (5)key (6)verify (7) approve (8)denied (9)fulfill (10)credit (11)debit (12)transaction III. PRODUCTION: Game: Hourse Race Central Question 1:............. and credit are the two aspects of every financial transaction. Question 2: When you deposit money in the bank, the cashier will tell you: "I'll ............ your account." Question 3: Most products can be found easily on the ....................of the seller. Question 4: Items which are for sale are ................... in range on screen. Question 5: After you log in, you can ................... your account by adding a mobile number to it. Question 6: A ........................is an agreement between a buyer and a seller to exchange an asset for payment Question 7: What is this? Question 8: This verb has the same meaning as “surf” Question 9: When your transaction is ..................., your will receive an e-mail of confirmation. Question 10: When your transaction is ..................., you have to check your information again. (Key: 1-debit, 2-credit, 3-website, 4-verify, 5-displayed, 6-transaction, 7-cart, 8-browse, 9-approved, 10-denied). IV. HOMEWORK: - Write a paragraph (about 150 words) with given topic: What are the advantages and disadvantages of E-commerce? - Prepare for listening: Effective websites.
File đính kèm:
- tieng_anh_chuyen_nganh_quan_tri_kinh_doanh.doc