Sách hướng dẫn vận hành và bảo dưỡng (Phần 2)
Hệ thống bôi trơn
Dung tích đổ đầy lại đối với cacte động cơ phản ánh
dung tích gần đúng của cacte hoặc bể chứa cặn
cùng với máy lọc dầu. Hệ thống bộ lọc dầu phụ sẽ
đòi hỏi lượng dầu bổ sung. Tham khảo quy cách
OEM (Original Equipment Manufacturer - Nhà sản
xuất thiết bị chính gốc) để biết dung tích của bộ lọc
dầu phụ. Tham khảo Sách hướng dẫn vận hành và
bảo trì, "Phần bảo trì" để biết thêm thông tin về Quy
cách dầu bôi trơn.
Hệ Thống Làm Mát
Để bảo dưỡng hệ thống làm mát, phải biết được
Tổng dung tích hệ thống làm mát. Công suất áng
chừng của hệ thống làm mát động cơ được liệt kê
bên dưới. Dung tích hệ thống ngoài sẽ thay đổi giữa
các ứng dụng. Tham khảo quy cách OEM (Original
Equipment Manufacturer - Nhà sản xuất thiết bị chính
gốc) để biết dung tích Hệ thống ngoài. Thông tin
dung tích này sẽ cần thiết để xác định lượng chất làm
mát/chống đông cần thiết cho Tổng dung tích hệ
thống làm mát.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Sách hướng dẫn vận hành và bảo dưỡng (Phần 2)
SVBU7833 35 Phần Bảo Dưỡng Dung tích Đổ đầy lại Phần Bảo Dưỡng Dung tích Đổ đầy lại i02198350 Dung tích Đổ đầy lại Hệ thống bôi trơn Dung tích đổ đầy lại đối với cacte động cơ phản ánh dung tích gần đúng của cacte hoặc bể chứa cặn cùng với máy lọc dầu. Hệ thống bộ lọc dầu phụ sẽ đòi hỏi lượng dầu bổ sung. Tham khảo quy cách OEM (Original Equipment Manufacturer - Nhà sản xuất thiết bị chính gốc) để biết dung tích của bộ lọc dầu phụ. Tham khảo Sách hướng dẫn vận hành và bảo trì, "Phần bảo trì" để biết thêm thông tin về Quy cách dầu bôi trơn. Động cơ 1104 Bảng 5 Động cơ 1104 Khoang hoặc Hệ thống Lít Qt Hốc dầu tiêu chuẩn cho cacte động cơ (1) 6,5 7 (1) Những giá trị này là dung tích áng chừng của hốc dầu cacte bao gồm máy lọc dầu được lắp tại nhà máy theo tiêu chuẩn. Động cơ có bộ lọc dầu phụ sẽ đòi hỏi lượng dầu bổ sung. Tham khảo quy cách OEM (Original Equipment Manufacturer - Nhà sản xuất thiết bị chính gốc) để biết dung tích của bộ lọc dầu phụ. Động cơ 1103 Bảng 6 Động cơ 1103 Khoang hoặc Hệ thống Lít Qt Hốc dầu tiêu chuẩn cho cacte động cơ(1) 6,5 7 (1) Những giá trị này là dung tích áng chừng của hốc dầu cacte bao gồm máy lọc dầu được lắp tại nhà máy theo tiêu chuẩn. Động cơ có bộ lọc dầu phụ sẽ đòi hỏi lượng dầu bổ sung. Tham khảo quy cách OEM (Original Equipment Manufacturer - Nhà sản xuất thiết bị chính gốc) để biết dung tích của bộ lọc dầu phụ. Hệ Thống Làm Mát Để bảo dưỡng hệ thống làm mát, phải biết được Tổng dung tích hệ thống làm mát. Công suất áng chừng của hệ thống làm mát động cơ được liệt kê bên dưới. Dung tích hệ thống ngoài sẽ thay đổi giữa các ứng dụng. Tham khảo quy cách OEM (Original Equipment Manufacturer - Nhà sản xuất thiết bị chính gốc) để biết dung tích Hệ thống ngoài. Thông tin dung tích này sẽ cần thiết để xác định lượng chất làm mát/chống đông cần thiết cho Tổng dung tích hệ thống làm mát. Động cơ 1104 Bảng 7 Động cơ 1104 được hút tự nhiên Khoang hoặc Hệ thống Lít Qt Chỉ dành cho động cơ 10,4 11 Dung tích hệ thống làm mát ngoài (khuyến nghị OEM (Original Equipment Manufacturer - Nhà sản xuất thiết bị chính gốc))(1) Toàn bộ hệ thống làm mát (2) (1) Hệ thống làm mát ngoài bao gồm một bộ tản nhiệt hoặc một thùng xả kèm theo các thành phần sau đây: bộ chuyển nhiệt, buồng lạnh cuối và đường ống. Hãy tham khảo quy cách OEM. Nhập giá trị dung tích hệ thống ngoài vào hàng này. (2) Toàn bộ hệ thống làm mát bao gồm dung tích của hệ thống làm mát động cơ cộng với dung tích hệ thống làm mát ngoài. Nhập tổng vào hàng này. Bảng 8 Động cơ 1104 nạp kiểu tuabin Khoang hoặc Hệ thống Lít Qt Chỉ dành cho động cơ 11,4 12 Dung tích hệ thống làm mát ngoài (khuyến nghị OEM (Original Equipment Manufacturer - Nhà sản xuất thiết bị chính gốc))(1) Toàn bộ hệ thống làm mát (2) (1) Hệ thống làm mát ngoài bao gồm một bộ tản nhiệt hoặc một thùng xả kèm theo các thành phần sau đây: bộ chuyển nhiệt, buồng lạnh cuối và đường ống. Hãy tham khảo quy cách OEM. Nhập giá trị dung tích hệ thống làm mát ngoài vào hàng này. (2) Toàn bộ hệ thống làm mát bao gồm dung tích của hệ thống làm mát động cơ cộng với dung tích hệ thống làm mát ngoài. Nhập tổng vào hàng này. Động cơ 1103 Bảng 9 Động cơ 1103 được hút tự nhiên không có máy làm mát dầu Khoang hoặc Hệ thống Lít Qt Chỉ dành cho động cơ 4,21 4 (tiếp tục) 36 Dung tích Đổ đầy lại Khuyến nghị về chất lỏng SVBU7833 (Bảng 9, tiếp tục) Động cơ 1103 được hút tự nhiên không có máy làm mát dầu Khoang hoặc Hệ thống Lít Qt Dung tích hệ thống làm mát ngoài (khuyến nghị OEM (Original Equipment Manufacturer - Nhà sản xuất thiết bị chính gốc))(1) Toàn bộ hệ thống làm mát (2) (1) Hệ thống làm mát ngoài bao gồm một bộ tản nhiệt hoặc một thùng xả kèm theo các thành phần sau đây: bộ chuyển nhiệt, buồng lạnh cuối và đường ống. Hãy tham khảo quy cách OEM. Nhập giá trị dung tích hệ thống ngoài vào hàng này. (2) Toàn bộ hệ thống làm mát bao gồm dung tích của hệ thống làm mát động cơ cộng với dung tích hệ thống làm mát ngoài. Nhập tổng vào hàng này. Bảng 10 Động cơ 1103 được hút tự nhiên và được nạp kiểu tuabin có máy làm mát dầu Khoang hoặc Hệ thống Lít Qt Chỉ dành cho động cơ 4,43 4,02 Dung tích hệ thống làm mát ngoài (khuyến nghị OEM (Original Equipment Manufacturer - Nhà sản xuất thiết bị chính gốc))(1) Toàn bộ hệ thống làm mát (2) (1) Hệ thống làm mát ngoài bao gồm một bộ tản nhiệt hoặc một thùng xả kèm theo các thành phần sau đây: bộ chuyển nhiệt, buồng lạnh cuối và đường ống. Hãy tham khảo quy cách OEM. Nhập giá trị dung tích hệ thống ngoài vào hàng này. (2) Toàn bộ hệ thống làm mát bao gồm dung tích của hệ thống làm mát động cơ cộng với dung tích hệ thống làm mát ngoài. Nhập tổng vào hàng này. i05899606 Khuyến nghị về chất lỏng Thông tin chung về chất làm mát LƯU Ý Không bao giờ được đổ chất làm mát vào động cơ bị quá nhiệt. Có thể làm động cơ bị hỏng. Để động cơ làm mát trước tiên. LƯU Ý Nếu động cơ sẽ được bảo quản trong hoặc được vận chuyển đến một khu vực có nhiệt độ dưới mức kết đông, hệ thống làm mát phải được bảo vệ chống lại nhiệt độ thấp nhất bên ngoài hoặc xả hoàn toàn để ngăn ngừa hỏng hóc. LƯU Ý Thường xuyên kiểm tra trọng lực riêng của chất làm mát để xem có được bảo vệ chống đông hoặc chống sôi thích hợp không. Làm sạch hệ thống làm mát vì các lý do sau đây: • Hệ thống làm mát bị nhiễm bẩn • Động cơ bị quá nhiệt • Chất làm mát bị nổi bọt LƯU Ý Không bao giờ được vận hành động cơ mà không có bộ điều chỉnh nhiệt độ nước trong hệ thống làm mát. Bộ điều chỉnh nhiệt độ nước giúp duy trì chất làm mát động cơ ở nhiệt độ vận hành thích hợp. Có thể xảy ra các sự cố hệ thống làm mát khi không có bộ điều chỉnh nhiệt độ nước. Nhiều hỏng hóc động cơ có liên quan đến hệ thống làm mát. Các sự cố sau đây có liên quan đến hỏng hóc hệ thống làm mát: quá nhiệt, rò rỉ bơm nước và bộ tản nhiệt hoặc bộ chuyển nhiệt bị kẹt. Những hỏng hóc này có thể tránh được bằng việc bảo dưỡng hệ thống làm mát đúng cách. Bảo dưỡng hệ thống làm mát cũng quan trọng như bảo dưỡng hệ thống nhiên liệu và hệ thống bôi trơn. Chất lượng của chất làm mát cũng quan trọng như chất lượng của nhiên liệu và dầu bôi trơn. Chất làm mát thường bao gồm ba thành phần sau: nước, phụ gia và glicol. Nước Nước được sử dụng trong hệ thống làm mát để truyền nhiệt. Nước chưng cất hoặc nước đã khử iôn hóa được khuyến nghị sử dụng trong hệ thống làm mát động cơ. KHÔNG sử dụng các loại nước sau đây trong hệ thống làm mát: nước cứng, nước làm mềm đã được xử lý bằng muối và nước biển. Nếu không có nước chưng cất hoặc nước đã khử iôn hóa, sử dụng nước có các đặc tính được liệt kê trong Bảng 11. Bảng 11 Nước chấp nhận được Đặc tính Giới hạn tối đa Clorua (Cl) 40 mg/L Sunfat (SO4) 100 mg/L Tổng độ cứng 170 mg/L Tổng lượng chất rắn 340 mg/L Độ axit pH bằng 5,5 đến 9,0 Để phân tích nước, tham khảo một trong số các nguồn sau đây: SVBU7833 37 Dung tích Đổ đầy lại Khuyến nghị về chất lỏng • Công ty nước sinh hoạt ở địa phương • Cơ quan nông nghiệp • Phòng thí nghiệm độc lập Phụ gia Phụ gia giúp bảo vệ các bề mặt kim loại của hệ thống làm mát. Thiếu phụ gia làm mát hoặc lượng phụ gia không đủ sẽ khiến các trường hợp sau đây xảy ra: • Ăn mòn • Sự hình thành của cặn khoáng • Gỉ • Cặn • Chất làm mát bị nổi bọt Nhiều phụ gia được dùng hết trong lúc vận hành động cơ. Những phụ gia này phải được thay thế định kỳ. Phụ gia phải được bổ sung với nồng độ thích hợp. Nồng độ phụ gia vượt quá có thể làm cho chất ức chế không hòa tan được. Cặn lắng có thể khiến các sự cố sau đây xảy ra: • Sự hình thành của hỗn hợp keo lại • Giảm thiểu sự truyền nhiệt • Rò rỉ vòng đệm bơm nước • Bộ tản nhiệt, máy làm mát và các nhánh nhỏ bị tắc nghẽn Glicol Glicol trong chất làm mát giúp bảo vệ chống lại các trường hợp sau đây: • Sôi • Kết đông • Tạo lỗ hổng trong bơm nước Để có hiệu suất tối ưu, Perkins khuyến nghị hỗn hợp dung dịch nước/glicol theo tỉ lệ 1:1. Lưu ý: Sử dụng một hỗn hợp bảo vệ đối với nhiệt độ thấp nhất của môi trường xung quanh. Lưu ý: Glicol 100 phần trăm tinh khiết sẽ kết đông ở nhiệt độ -13 °C (8,6 °F). Hầu hết các chất chống đông thông thường sử dụng etilen glicol. Propilen glicol cũng có thể được sử dụng. Hỗn hợp nước, etilen glicol và propilen glicol theo tỉ lệ 1:1 cung cấp sự bảo vệ tương tự chống lại sự kết đông và sôi. Tham khảo Bảng 12 và bảng 13. Bảng 12 Etilen glicol Nồng độ Bảo vệ chống đông 50 Phần trăm -36 °C (-33 °F) 60 Phần trăm -51 °C (-60 °F) LƯU Ý Không sử dụng propilen glicol với nồng độ vượt quá 50 phần trăm do khả năng trao đổi nhiệt của propilen glicol sẽ bị giảm. Sử dụng etilen glicol trong các trường hợp đòi hỏi sự bảo vệ bổ sung chống lại sự sôi hoặc kết đông. Bảng 13 Propilen glicol Nồng độ Bảo vệ chống đông 50 Phần trăm -29 °C (-20 °F) Để kiểm tra nồng độ của glicol trong chất làm mát, hãy tiến hành đo trọng lực riêng của chất làm mát. Khuyến nghị chất làm mát • ELC Chất làm mát kéo dài tuổi thọ • SCA Phụ gia làm mát bổ sung • ASTM Hiệp hội vật liệu và thử nghiệm Mỹ Hai chất làm mát sau đây được sử dụng trong động cơ điêzen Perkins: Ưa dùng – ELC của Perkins Chấp nhận được - Chất chống đông hạng nặng thương mại đáp ứng quy cách "ASTM D6210" Vừa đủ - Chất chống đông chịu tải hạng nặng thương mại đáp ứng quy cách "ASTM D4985". Phải được thay thế sau 1 năm. LƯU Ý Không sử dụng chất làm mát/chất chống đông thương mại chỉ đáp ứng quy cách ASTM D3306. Loại chất làm mát/chất chống đông này được sản xuất cho ứng dụng máy móc hạng nhẹ. Perkins khuyến nghị hỗn hợp nước và glicol theo tỉ lệ 1:1. Hỗn hợp nước và glicol này sẽ cung cấp hiệu suất chịu tải nặng tối ưu như một chất chống đông. Tỉ lệ này có thể tăng lên 1:2 cho nước và glicol nếu cần khả năng bảo vệ chống đông cao hơn nữa. 38 Dung tích Đổ đầy lại Khuyến nghị về chất lỏng SVBU7833 Hỗn hợp chất ức chế SCA và nước có thể được chấp nhận nhưng sẽ không mang lại hiệu quả bảo vệ chống ăn mòn, sôi và kết đông tương tự như ELC. Perkins khuyến nghị nồng độ SCA từ 6 phần trăm đến 8 phần trăm trong các hệ thống làm mát này. Nước chưng cất hoặc nước đã khử iôn hóa là loại ưa thích. Có thể sử dụng nước có các đặc tính được khuyến nghị. Bảng 14 Tuổi thọ chất làm mát Loại chất làm mát Tuổi thọ(1) ELC của Perkins 6.000 giờ hoặc ba năm hoạt động Chất chống đông hạng nặng thương mại đáp ứng “ASTM D6210” 3000 giờ hoặc hai năm hoạt động Chất chống đông hạng nặng thương mại đáp ứng "ASTM D4985" 3000 giờ hoặc một năm hoạt động Chất ức chế SCA thương mại và nước 3000 giờ hoặc một năm hoạt động (1) Sử dụng khoảng xảy ra đầu tiên. Hệ thống làm mát cũng phải được rửa sạch vào thời điểm này. ELC Perkins cung cấp ELC để sử dụng trong các ứng dụng sau đây: • Động cơ khí đánh lửa hạng nặng • Động cơ điêzen hạng nặng • Ứng dụng máy móc tự động Gói chống ăn mòn cho ELC khác với gói chống ăn mòn cho các chất làm mát khác. ELC là một chất làm mát gốc etilen glicol. Tuy nhiên ELC có chứa chất ức chế ăn mòn hữu cơ và chất chống nổi bọt với một ít lượng nitrit. ELC của Perkins được chế tạo với lượng phụ gia chính xác nhằm cung cấp sự bảo vệ chống ăn mòn ưu việt cho tất cả kim loại của hệ thống làm mát động cơ. ELC hiện có sẵn ở dạng dung dịch làm mát đã trộn sẵn với nước chưng cất. ELC là một hỗn hợp có tỉ lệ 1:1. ELC trộn sẵn cung cấp sự bảo vệ chống đông đến nhiệt độ -36 °C (-33 °F). ELC trộn sẵn được khuyến nghị để đổ đầy hệ thống làm mát ban đầu. ELC trộn sẵn cũng được khuyến nghị để nạp đầy hệ thống làm mát. Hiện có bình chứa với một số kích cỡ. Tham khảo ý kiến nhà phân phối Perkins để biết số bộ phận. Bảo dưỡng hệ thống làm mát ELC Điều chỉnh chất bổ sung vào Chất làm mát kéo dài tuổi thọ LƯU Ý Chỉ sử dụng các sản phẩm của Perkins cho chất làm mát trộn sẵn hoặc cô đặc. Việc trộn Chất làm mát kéo dài tuổi thọ với các sản phẩm khác làm giảm tuổi thọ của Chất làm mát kéo dài tuổi thọ. Việc không tuân thủ các khuyến nghị có thể làm giảm tuổi thọ của các bộ phận hệ thống làm mát trừ khi tiến hành thao tác sửa chữa thích hợp. Để duy trì sự cân bằng giữa chất chống đông và phụ gia, duy trì nồng độ ELC (Extended Life Coolant - Chất làm mát kéo dài tuổi thọ) khuyến nghị. Việc giảm tỉ lệ chất chống đông sẽ làm giảm tỉ lệ của phụ gia. Hành động này sẽ làm giảm khả năng bảo vệ hệ thống khỏi bị rỗ, hổng, ăn mòn và cặn lắng của chất làm mát. LƯU Ý Không sử dụng chất làm mát thông thường để đổ đầy hệ thống làm mát đã được đổ đầy Chất làm mát kéo dài tuổi thọ (ELC). Không sử dụng phụ gia làm mát bổ sung tiêu chuẩn (SCA). Khi sử dụng ELC của Perkins, không sử dụng SCA hoặc máy lọc SCA tiêu chuẩn. Làm sạch hệ thống làm mát ELC Lưu ý: Nếu hệ thống làm mát đã đang sử dụng ELC, không bắt buộc phải sử dụng chất tẩy rửa. Chất làm sạch chỉ cần thiết nếu hệ thống bị nhiễm bẩn do bổ sung một số loại chất làm mát khác hay do hỏng hóc hệ thống làm mát. Nước sạch là chất làm sạch duy nhất được yêu cầu khi xả ELC khỏi hệ thống làm mát. Trước khi hệ thống làm mát được đổ đầy, phải đặt bộ điều khiển bộ phát nhiệt (nếu được trang bị) sang vị trí NÓNG. Tham khảo OEM để đặt bộ điều khiển bộ phát nhiệt. Sau khi hệ thống làm mát được xả và đổ đầy, vận hành động cơ cho đến khi mức độ làm mát đạt nhiệt độ vận hành bình thường và ổn định. Nếu cần thiết, đổ thêm hỗn hợp chất làm mát để nạp đầy hệ thống đến mức quy định. Chuyển sang ELC của Perkins Để chuyển từ chất chống đông hạng nặng sang ELC của Perkins, tiến hành các bước sau đây: SVBU7833 39 Dung tích Đổ đầy lại Khuyến nghị về chất lỏng LƯU Ý Cần chú ý để đảm bảo rằng tất cả các chất lỏng được chứa đựng trong quá trình thực hiện việc kiểm tra, bảo dưỡng, thử nghiệm, điều chỉnh và sửa chữa sản phẩm. Chuẩn bị sẵn sàng để gom chất lỏng bằng bình chứa thích hợp trước khi mở bất kỳ khoang hoặc tháo rời bất kỳ thành phần nào có chứa chất lỏng. Xử lý tất cả chất lỏng theo quy định và lệnh của địa phương. 1. Xả nước làm mát vào bình chứa phù hợp. 2. Thải chất lỏng đã qua sử dụng theo quy định của địa phương. 3. Rửa sạch hệ thống bằng nước sạch để loại bỏ bất kỳ mảnh vụn nào. 4. Sử dụng chất tẩy rửa thích hợp để làm sạch hệ thống. Tuân thủ hướng dẫn ghi trên nhãn. 5. Xả chất tẩy rửa vào bình chứa phù hợp. Rửa sạch hệ thống làm mát bằng nước sạch. 6. Đổ đầy hệ thống làm mát với nước sạch và vận hành động cơ cho đến khi động cơ được làm nóng từ 49° đến 66°C (120° đến 150 °F). LƯU Ý Việc rửa sạch hệ thống làm mát không đúng cách hoặc không kỹ lưỡng có thể gây ra hỏng hóc cho các bộ phận bằng đồng và kim loại khác. Để tránh hỏng hóc cho hệ thống làm mát, đảm bảo rửa sạch hệ thống làm mát kỹ lưỡng bằng nước sạch. Tiếp tục rửa sạch hệ thống cho đến khi hết các vết chất tẩy rửa. 7. Xả hệ thống làm mát vào bình chứa phù hợp và rửa sạch hệ thống làm mát bằng nước sạch. Lưu ý: Chất tẩy rửa hệ thống làm mát phải được rửa sạch hoàn ... đây: SVBU7833 85 Dung tích Đổ đầy lại Bơm nước - Kiểm tra • Các vết nứt ở đầu xilanh • Kẹt dính pittông • Các hỏng hóc tiềm tàng khác đối với động cơ Lưu ý: Vòng đệm máy bơm nước được bôi trơn bởi chất làm mát trong hệ thống làm mát. Việc một lượng nhỏ bị rò rỉ khi động cơ nguội đi và các bộ phận co lại là bình thường. Kiểm tra bơm nước bằng mắt để xem có rò rỉ hay không. Thay vòng đệm bơm nước hoặc bơm nước nếu chất làm mát bị rò rỉ quá nhiều. Tham khảo Sách hướng dẫn lắp ráp và tháo rời, "Bơm nước - Tháo và lắp" để biết quy trình lắp ráp và tháo rời. 86 Phần Bảo Hành Thông tin bảo hành xả thải SVBU7833 Phần Bảo Hành Thông Tin Bảo Hành i01903596 Thông tin bảo hành xả thải Động cơ này có thể được chứng nhận đáp ứng tiêu chuẩn khí thải và tiêu chuẩn xả khí do luật phát quy định tại thời điểm sản xuất và động cơ này có thể được Bảo hành xả thải. Tham khảo ý kiến đại lý hoặc nhà phân phối Perkins được ủy quyền để xác định xem động cơ của bạn có được chứng nhận xả thải và được Bảo hành xả thải không. SVBU7833 87 Phần Phụ Lục Phụ lục Ắ Ắc quy hoặc Cáp ắc quy - Ngắt .............................. 56 Ắc quy- Thay thế..................................................... 55 B Bảng số seri ............................................................ 19 Bảo quản động cơ .................................................. 24 Điều kiện lưu trữ ................................................. 24 Bộ lọc và dầu động cơ- Thay.................................. 67 Đổ đầy cacte động cơ ......................................... 68 Thay bộ lọc dầu vặn dùng ren............................. 68 Xả dầu động cơ................................................... 67 Bộ tản nhiệt - Vệ sinh ............................................. 81 Bơm nước - Kiểm tra .............................................. 84 C Các bộ phận nhiên liệu trong thời tiết lạnh............. 33 Bình nhiên liệu .................................................... 33 Bộ phát nhiệt nhiên liệu....................................... 34 Máy lọc nhiên liệu ............................................... 33 Cảnh Báo An Toàn .................................................. 5 (1) Cảnh báo toàn cầu .......................................... 5 (2) Ê te................................................................... 5 Chất kéo dài tuổi thọ chất làm mát (ELC (Extended Life Coolant - Chất làm mát kéo dài tuổi thọ)) của hệ thống làm mát - Thêm........................................... 60 Chất làm mát hệ thống làm mát - Thay .................. 60 Chất làm mát hệ thống làm mát (ELC (Extended Life Coolant - Chất làm mát kéo dài tuổi thọ)) - Thay.. 58 Đổ đầy ................................................................. 59 Rửa sạch............................................................. 59 Xả ........................................................................ 58 Chất làm mát hệ thống làm mát (Hạng nặng thương mại) - Thay ............................................................ 56 Đổ đầy ................................................................. 57 Rửa sạch............................................................. 57 Xả ........................................................................ 57 Chỉ báo bảo trì máy lọc khí động cơ- Kiểm tra ....... 65 Thử nghiệm chỉ báo bảo trì ................................. 65 D Dung tích đổ đầy lại ................................................ 35 Hệ thống bôi trơn ................................................ 35 Hệ thống làm mát................................................ 35 Dừng động cơ................................................... 12, 30 Dừng động cơ......................................................... 30 Dừng khẩn cấp ....................................................... 30 Đ Động cơ - Vệ sinh................................................... 62 Động cơ khởi động - Kiểm tra ................................ 83 Đồng hồ đo và chỉ báo............................................ 25 G Gầm động cơ - Kiểm tra/Vệ sinh.............................66 Giá đỡ động cơ - Kiểm tra ......................................66 H Hệ thống điện..........................................................12 Phương pháp nối đất...........................................12 Hệ thống nhiên liệu - Mồi ........................................71 Động cơ có bơm mồi bằng điện ..........................71 Động cơ có bơm mồi vận hành cơ học ...............73 Hình Ảnh Mẫu .........................................................13 Hình minh họa hình ảnh mẫu động cơ....................13 Hình ảnh mẫu động cơ 1103...............................15 Hình ảnh mẫu động cơ 1104...............................13 K Kiểm tra động cơ xem có bị rò rỉ và các mối nối có bị lỏng không.............................................................84 Kiểm tra quay vòng .................................................84 Khe hở xúpáp động cơ - Kiểm tra/Điều chỉnh.........69 Khởi động động cơ bằng cáp nối khởi động...........28 Khởi động động cơ............................................11, 26 Khởi động động cơ..................................................26 Khởi động trong thời tiết lạnh..................................27 Khuyến nghị về chất lỏng (Khuyến nghị về nhiên liệu) ...............................................................................44 Đặc tính nhiên liệu điêzen ...................................46 Khuyến nghị kiểm soát nhiễm bẩn đối với nhiên liệu .....................................................................50 Thông tin chung...................................................44 Yêu cầu nhiên liệu điêzen ...................................44 Khuyến nghị về chất lỏng...................................36,40 Bảo dưỡng hệ thống làm mát ELC (Extended Life Coolant - Chất làm mát kéo dài tuổi thọ) ...........38 Dầu động cơ ........................................................41 Thông tin chung về chất làm mát ........................36 Thông tin chung về dầu bôi trơn..........................40 L Làm nóng động cơ ..................................................29 Động cơ tốc độ biến đổi ......................................29 Lên và xuống máy...................................................11 Lịch bảo trì...............................................................52 Cứ mỗi 1000 giờ vận hành..................................52 Cứ mỗi 12000 giờ vận hành hoặc 6 năm............52 Cứ mỗi 2 năm......................................................52 Cứ mỗi 2000 giờ vận hành..................................52 Cứ mỗi 3000 giờ vận hành hoặc 2 năm..............52 Cứ mỗi 3000 giờ vận hành..................................52 Cứ mỗi 4000 giờ vận hành..................................52 Cứ mỗi 50 giờ vận hành hoặc hàng tuần............52 Cứ mỗi 500 giờ vận hành hoặc 1 năm................52 Cứ mỗi 500 giờ vận hành....................................52 Cứ mỗi 6000 giờ vận hành hoặc 3 năm..............52 Hàng ngày ...........................................................52 Khi được yêu cầu ................................................52 88 Phần Phụ Lục SVBU7833 Lõi buồng lạnh cuối - Kiểm tra ................................ 53 Lõi buồng lạnh cuối - Vệ sinh/Thử nghiệm............. 52 Lõi lọc khí động cơ (Lõi đơn) - Kiểm tra/Thay thế .. 65 Lõi lọc khí động cơ (Lõi kép) - Làm sạch/Thay thế 63 Bảo trì lõi lọc khí.................................................. 63 Vệ sinh lõi lọc khí sơ cấp .................................... 64 Lõi lọc sơ cấp (Bộ tách nước) hệ thống nhiên liệu - Thay thế ................................................................ 73 Tháo máy lọc nhiên liệu loại 1............................. 73 Tháo máy lọc nhiên liệu loại 2............................. 74 Lời Mở Đầu............................................................... 4 An Toàn ................................................................. 4 Bảo Dưỡng............................................................ 4 Cảnh Báo Tuyên Bố 65 California ........................ 4 Đại tu ..................................................................... 4 Khoảng bảo trì....................................................... 4 Thông Tin Tài Liệu ................................................ 4 Vận Hành .............................................................. 4 M Máy lọc chủ yếu hệ thống nhiên liệu/Bộ tách nước - Xả .......................................................................... 75 Máy lọc phụ hệ thống nhiên liệu - Thay thế............ 77 Lắp lõi lọc ............................................................ 78 Máy lọc nhiên liệu phụ loại 1............................... 77 Máy lọc nhiên liệu phụ loại 2............................... 78 Máy lọc nhiên liệu vặn ren loại 3......................... 79 Máy nạp kiểu tuabin - Kiểm tra (Nếu được trang bị) .............................................................................. 83 Kiểm tra ............................................................... 83 Tháo và lắp.......................................................... 83 Máy phát - Kiểm tra ................................................ 54 Máy phát và đai quạt - Kiểm tra/Điều chỉnh/Thay thế .............................................................................. 54 Điều chỉnh ........................................................... 54 Kiểm tra ............................................................... 54 Thay thế .............................................................. 55 Mẫu dầu động cơ - Lấy mẫu................................... 67 Lấy mẫu và phân tích.......................................... 67 Mô tả động cơ......................................................... 16 Làm mát và bôi trơn động cơ.............................. 17 Quy cách động cơ ............................................... 16 Tuổi thọ động cơ ................................................. 18 Mục lục...................................................................... 3 Mức dầu động cơ - Kiểm tra................................... 66 Mức điện phân ắc quy - Kiểm tra............................ 55 Mức độ làm mát của hệ thống làm mát - Kiểm tra . 60 Động cơ có bình giãn nở chất làm mát............... 60 Động cơ không có bình giãn nở chất làm mát.... 61 N Nâng động cơ ......................................................... 23 Nâng và bảo quản .................................................. 23 Nước và cặn lắng trong bình nhiên liệu - Xả .......... 80 Bình lưu trữ nhiên liệu......................................... 80 Bình nhiên liệu .................................................... 80 Xả nước và cặn lắng........................................... 80 Nhãn chứng nhận xả thải ....................................... 20 Nhãn của động cơ không tuân thủ tiêu chuẩn xả thải .....................................................................22 Nhãn của động cơ tuân thủ tiêu chuẩn xả thải của MSHA (Mine Safety and Health Administration - Cơ quan quản lý vấn đề an toàn và sức khỏe ngành mỏ)..........................................................21 Nhãn của động cơ tuân thủ .................................20 Nhận dạng động cơ.................................................19 Nhiên liệu và ảnh hưởng từ thời tiết lạnh ...............33 Ố Ống mềm và kẹp - Kiểm tra/Thay thế .....................80 Thay thế ống mềm và kẹp...................................81 P Phần An Toàn............................................................5 Phần Bảo Dưỡng ....................................................35 Phần bảo hành........................................................86 Phần Thông tin Sản phẩm ......................................13 Phần vận hành ........................................................23 Phòng cháy ...............................................................8 Ắc quy....................................................................8 Chất làm mát .........................................................8 Dầu ........................................................................8 Nhiên liệu điezen ...................................................8 Phòng tránh bị nghiền và phòng tránh bị cắt ..........10 Phòng tránh cháy và phòng tránh nổ ........................9 Bình chữa cháy ...................................................10 Ête .......................................................................10 Ống, đường ống và vòi........................................10 Phương pháp bảo toàn nhiên liệu...........................29 S Sau khi dừng động cơ.............................................30 Sau khi khởi động động cơ .....................................28 Số tham khảo ..........................................................19 Lưu lại để tham khảo...........................................19 T Thiết bị được truyền động - Kiểm tra ......................62 Thông Tin An Toàn Quan Trọng................................2 Thông tin bảo hành xả thải......................................86 Thông tin bảo hành .................................................86 Thông Tin Nhận Dạng Sản Phẩm...........................19 Thông Tin Về Mối Nguy Cơ Chung...........................6 Chứa Dầu Tràn......................................................8 Khí và nước có áp .................................................7 Sự thâm nhập của chất lỏng .................................7 Trước khi khởi động động cơ ...........................11, 26 Ứ Ứng dụng vận hành khắc nghiệt - Kiểm tra ............82 Quy trình bảo trì không đúng cách ......................83 Quy trình vận hành không đúng cách .................83 Yếu tố môi trường ...............................................82 SVBU7833 89 Phần Phụ Lục V Vận hành động cơ .................................................. 29 Vận Hành Trong Thời Tiết Lạnh ............................. 31 Các gợi ý vận hành trong thời tiết lạnh............... 31 Chạy không tải động cơ ...................................... 32 Độ nhớt của dầu bôi trơn động cơ...................... 32 Khuyến nghị đối với chất làm mát....................... 32 Khuyến nghị làm nóng chất làm mát................... 32 Vòi phun nhiên liệu - Thử nghiệm/Thay ................. 69 Tháo và lắp vòi phun nhiên liệu .......................... 70 90 Phần Phụ Lục SVBU7833 Thông Tin Sản Phẩm và Đại Lý Lưu ý: Để xác định vị trí đĩa sản phẩm, xem phần "Thông Tin Nhận Dạng Sản Phẩm" trong Sách hướng dẫn vận hành và bảo trì. Ngày Giao Hàng: Thông tin Sản phẩm Kiểu: Số Nhận Dạng Sản Phẩm: Số Sêri Động Cơ: Số Sêri Hộp Số: Số Sêri Máy Phát: Số Sêri Phụ Tùng: Thông Tin Phụ Tùng: Số Thiết Bị Của Khách Hàng: Số Thiết Bị Của Đại Lý: Thông tin Đại lý Tên: Chi nhánh: Địa chỉ: Liên Hệ Đại Lý Số Điện Thoại Giờ Người bán hàng: Bộ phận: Dịch vụ: ©2015 Perkins Engines Company Limited Bảo lưu mọi quyền
File đính kèm:
- sach_huong_dan_van_hanh_va_bao_duong_phan_2.pdf