Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành kế toán
VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔN HỌC:
- Vị trí: Là một trong những môn học chuyên ngành được bố trí giảng dạy
sau khi đã học xong các môn học chung.
- Tính chất: Là một môn học bắt buộc, với vai trò công cụ tạo điều kiện cho
đất nước hoà nhập với cộng đồng quốc tế và khu vực, hoà nhập kinh tế thị
trường thế giới, tiếp cận với những thông tin khoa học kỹ thuật và các nền
văn hoá trên thế giới, đồng thời giới thiệu nền văn hoá Việt Nam với thế
giới giúp sinh viên nâng cao chuyên môn thông qua đọc, dịch tài liệu
chuyên ngành bằng Tiếng Anh.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành kế toán", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành kế toán
1 ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI Chủ biên: Hứa Thị Mai Hoa Đồng tác giả: Nguyễn Lệ Hằng Nguyễn Quang Huy GIÁO TRÌNH TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN ENGLISH FOR ACCOUNTING Mã số môn học: MH10 HÀ NỘI 2013 2 LỜI NÓI ĐẦU Giáo trình “TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN ” được biên soạn theo chương trình đào tạo nghề kế toán của tổng cục nghề, giảng dạy cho sinh viên hệ Cao đẳng nghề của trường Cao đẳng Nghề Công nghiệp Hà Nội. Tuy nhiên, giáo trình này có những ưu điểm nổi bật sau: Có tính cập nhật mới nhất. Các thông tin và thông số đưa ra có tính khoa học và độ tin cậy cao. Có bố cục hợp lý, logic, khoa học. Có nhiều hoạt động thảo luận cặp, nhóm thông qua các đọa hội thoại. Các chủ đề bài học có tranh ảnh minh họa, được thiết kế một cách cụ thể, thiết thực và gắn liền với thực tế. Vốn từ vựng phong phú. Vốn kiến thức phù hợp với trình độchung cho đối tượng học sinh trường nghề. Để đáp ứng yêu cầu trên các bài trong giáo trình vừa tuân theo chương trình vừa có những chủ đề gần gũi với sinh viên ngành kế toán. Khi các em học đến phần tiếng Anh chuyên ngành thì các em cũng đã có những kiến thức nhất định về nghề cũng như có một số kiến thức tiếng Anh cơ bản, do đó mục tiêu của giáo trình là: - Phát triển những kỹ năng như: đọc hiểu, dịch các tài liệu tiếng Anh chuyên ngành kế toán. - Phát triển các kỹ năng theo một hệ thống các chủ điểm gắn liền với các hoạt động chuyên ngành kế toán, đặc biệt phát triển kỹ năng đọc, dịch hiểu; - Xây dựng và rèn luyện các kỹ năng học tập ngoại ngữ đồng thời hình thành và phát triển khả năng độc lập suy nghĩ và sáng tạo trong giao tiếp bằng tiếng Anh cho sinh viên; - Đây là giáo trình mang tính chuyên ngành nên tranh ảnh nhiều, chúng tôi đề nghị giáo trình được in mầu để sinh viên dễ dàng hơn trong việc hiểu các khái niệm chuyên ngành bằng tiếng Anh thông qua hình ảnh. Để hoàn thành việc biên soạn giáo trình, chúng tôi luôn được sự giúp đỡ của các giáo viên trong trường. Chúng tôi xin chân thành cám ơn các giáo viên tổ môn Tiếng Anh và Kinh Tế của nhà trường đã nhiệt tình giúp đỡ chúng tôi trong quá trình biên soạn. 3 Chắc chắn giáo trình không tránh khỏi thiếu sót. Chúng tôi mong nhận được ý kiến đóng góp để giáo trình được chỉnh sửa và ngày càng hoàn thiện hơn. Xin trân trọng cám ơn Hà Nội,ngày 1 tháng 12 năm 2012 Tham gia biên soạn giáo trình Hứa Thị Mai Hoa - Chủ biên Nguyễn Lệ Hằng Nguyễn Quang Huy 4 Tuyên bố bản quyền Tài liệu này là loại giáo trình nội bộ dùng trong nhà trường với mục đích làm tài liệu giảng dạy cho giáo viên và học sinh, sinh viên nên các nguồn thông tin có thể được tham khảo. Tài liệu phải do trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội in ấn và phát hành. Việc sử dụng tài liệu này với mục đích thương mại hoặc khác với mục đích trên đều bị nghiêm cấm và bị coi là vi phạm bản quyền. Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội xin chân thành cảm ơn các thông tin giúp cho nhà trường bảo vệ bản quyền của mình. Địa chỉ liên hệ: Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội. 131 – Thái Thịnh – Đống Đa – Hà Nội Điện thoại: (84-4) 38532033 Fax: (84-4) 38533523 Website: www.hnivc.edu.vn 5 CONTENTS CONTENTS PAGE MAIN CONTENTS Chương trình môn học 7 Unit 1: Market Economy 12 Unit 2: Macroeconomics and Microeconomics 18 Unit 3: Supply and Demand 24 Unit 4: Money and its functions 29 Unit 5: Bank and business 36 Unit 6: Marketing and Analysis of market opportunities 45 Unit 7: Pricing 53 Unit 8: Finance 62 Unit 9: Taxation 67 Unit 10: Insurance 74 Unit 11: Management of Working capital 77 Unit 12: Accounting – the Balance sheet 82 Unit 13: The Income statement 89 Unit 14: The Cash flow statement 94 Unit 15: The role of Auditor 98 APPENDIX Appendix 1 101 Appendix 2 102 Appendix 3 104 Appendix 4 106 6 Appendix 5 108 Appendix 6 109 Appendix 7 110 Appendix 8 116 Appendix 9 118 Appendix 10 119 Appendix 11 121 Appendix 12 123 Appendix 13 126 Appendix 14 128 Appendix 15 133 Appendix 16 136 REFERENCE 138 7 CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN Mã số môn học: MH 10 Thời gian của môn học: 60 giờ - (Lý thuyết: 40 giờ ; Thực hành: 20 giờ) I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔN HỌC: - Vị trí: Là một trong những môn học chuyên ngành được bố trí giảng dạy sau khi đã học xong các môn học chung. - Tính chất: Là một môn học bắt buộc, với vai trò công cụ tạo điều kiện cho đất nước hoà nhập với cộng đồng quốc tế và khu vực, hoà nhập kinh tế thị trường thế giới, tiếp cận với những thông tin khoa học kỹ thuật và các nền văn hoá trên thế giới, đồng thời giới thiệu nền văn hoá Việt Nam với thế giới giúp sinh viên nâng cao chuyên môn thông qua đọc, dịch tài liệu chuyên ngành bằng Tiếng Anh. II. MỤC TIÊU MÔN HỌC: - Phát triển những kỹ năng như: đọc hiểu, dịch các tài liệu tiếng Anh chuyên ngành tài chính kế toán. - Đọc hiểu được các sổ sách, biểu bảng. - Đọc hiểu các tài liệu đọc thêm bừng tiếng Anh và tóm tắt nội dung chính của tài liệu. - Nắm được vốn từ vựng và ngữ pháp cơ bản của tiếng Anh chuyên ngành tài chính kế toán. III. NỘI DUNG MÔN HỌC: 1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian: Số TT Tên chương, mục Thời gian (giờ) Tổng số Lý thuyết Thực hành Kiểm tra I Marketing economy Vocabulary Reading Comprehension Word- study 4 3 1 II Microeconomics and Macroeconomics 4 3 1 8 Vocabulary Reading Comprehension Word- study III Supply and demand Vocabulary Reading Comprehension Word- study 4 3 1 IV Money and its functions Vocabulary Reading Comprehension Word- study 4 3 1 V Banks and Business Vocabulary Reading Comprehension Word- study 4 3 1 Test 1 1 1 VI Marketing, Analysis of marketing opportunities Vocabulary Reading Comprehension Word- study 3 2 1 VII Pricing Vocabulary Reading Comprehension Word- study 3 2 1 VIII Finance Vocabulary Reading 4 2 2 9 Comprehension Word- study IX Taxation Vocabulary Reading Comprehension Word- study 4 3 1 X Insurance Vocabulary Reading Comprehension Word- study 3 2 1 Test 2 1 1 XI Management of working capital Vocabulary Reading Comprehension Word- study 4 3 1 XII Accounting , the balance sheet Vocabulary Reading Comprehension Word- study 4 2 2 XIII An income statement Vocabulary Reading Comprehension Word- study 4 2 2 Test 3 1 1 XIV A cash flow statement Vocabulary Reading Comprehension 3 2 1 10 Word- study XV The role of Auditors Vocabulary Reading Comprehension Word- study 3 2 1 EXAM Total 60 2. Yêu cầu về đánh giá hoàn thành môn học: * Về kiến thức: + Sử dụng được những thuật ngữ chuyên ngành liên quan đến tài chính và kế toán. + Sử dụng một số cấu trúc ngữ pháp hay dùng trong tiếng Anh chuyên ngành như: thể bị động, mệnh đề quan hệ, câu mong ước, câu điều kiện, tính từ so sánh, liên từ, câu mục đích, giới từ * Về kỹ năng: Đọc, hiểu và dịch được một số tài liệu liên quan đến chuyên ngành tài chính và kế toán từ Tiếng Anh sang Tiếng Việt. * Về thái độ: Người học có thái độ học tập nghiêm túc, cố gắng tiếp thu kiến thức hiệu quả nhất để sau này vận dụng kiến thức đã học vào dịch tài liệu chuyên ngành nhằm nâng cao chuyên môn trong công việc. * Phạm vi từ vựng, kiến thức Tiếng Anh chuyên ngành cần kiểm tra sau khi hoàn thành môn học: + Kinh tế thị trường, kinh tế vĩ mô, kinh tế vi mô + Cung cầu + Tiền, ngân hàng và doanh nghiệp + Thị trường vốn + Thuế + Bảo hiểm + Kế toán, báo cáo tài chính + Kiểm toán * Phương pháp kiểm tra đánh giá sau khi kết thúc môn học: 11 + Trắc nghiệm + Tự luận. 12 UNIT 1: THE MARKET ECONOMY READING COMPREHENSION Planned economy: A system whereby the structure of the market is deliberately planned by the state, in which production and consumption quotas are fixed beforehand and where there is no real competition between industrial or commercial organizations. In the Soviet model, for instance, all the means of production and the channels are state controlled. Private ownership does not exist in this field. In practice, there is wide gap between the theoretical model and economy realities: the so- called market economies rely more and more on Government planning and intervention, whereas in planned economies, such capitalistic notions as profit tend to be reintroduced. Free market economy: An economic system in which the market – that is the relation between producers and consumers, buyers and sellers, investors and workers, management and labour – is supposed to be regulated by the law of supply and demand. Business firms are supposed to complete freely, and any attempt at hindering free competition (‘restrictive practices’) is punishable by law. Direct government intervention is theoretically ruled out although the government will influence the economic situation through its fiscal and budgetary policies. Mixed economy: An economic system in which some goods and services are produced by the government and some by private enterprise. It 13 lies between a command economy and a complete laissez- faire economy. In practice, most economies are mixed: the significant feature is whether an economy is moving towards or away from a more laissez – faire situation. VOCABULARY Free market economy: inventor(n)/investor: management (n): manage to do smt labour ;labor ['leibə] (n) suppose (v): supply (n): supply smt for smb demand (n): attempt (v): hinder (v): restrictive (adj): intervention(n): fiscal (adj): budgetary (adj): planned economy: deliberately(adj): quotas (n): beforehand (adv): commercial (adj): ownership (n): reality [ri:'æliti] (n): so- called (adj): rely (v): ( + on, upon) notion ['nou∫n] (n): mixed economy (n): enterprise (n): laissez- faire (n): Free market economy người phát minh, người sáng chế sự trông nom, sự quản lý cố gắng làm gì lao động. cho là; tin rằng; nghĩ rằng sự cung cấp; sự được cung cấp sự đòi hỏi, sự yêu cầu; nhu cầu nỗ lực làm cái gì; thử làm cái gì cản trở, gây trở ngại hạn chế, giới hạn sự xen vào, sự can thiệp (thuộc) công khố; (thuộc) tài chính (thuộc) ngân sách nền kinh tế có kế hoạch tập trung có suy nghĩ cân nhắc; thận trọng phần, chỉ tiêu sẵn sàng; trước; sớm hơn thuộc về hoặc dành cho thương mại quyền sở hữu sự thực; thực tế; thực tại; cái có thật cái gọi là tin vào, tin cậy vào, tin tưởng vào ý niệm, khái niệm hệ thống kinh tế hợp doanh (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tổ chức kinh doanh, hãng, xí nghiệp chính sách để mặc tư nhân kinh doanh; chính sách tự do kinh 14 doanh; sự không can thiệp vào việc người khác COMPREHENSION Using the information in the text, answer the questions below: What is market economy? What is planned economy? What are differences between Market economy and Planned economy? What is mixed economy? WORD-STUDY Work with your friends; find out all the words in the picture below and research their meaning. Then compare your results to other groups. Fill each of the numbered blanks in the following passage. Use only one word from the box in each space: Principle the anything what for issues training how at both 15 Economy is (1) study of how individuals and nations make choices about how to use scare resources to fill their needs and wants. A resource is .. (2) that people can use to make or obtain ..(3) they need or want. You may be asking yourself .. (4) this point how economics will help you, a student. Also, you may be wandering how a scare resource is a problem (5) a nation like the United State that has such abundant resources. It may surprise you to know that many of the decisions you will face as a citizen deal with . (6) the United States should use its resources. Learning economic (7) can help you make decisions about candidates for political office, political social(8), and the goals the United States should set for itself, such as how to spend government revenues. Many people are familiar with the benefits of government programs such as job (9) and Medicare, but how many people are aware of the costs of this programs? Economics can help you to understand .(10) costs and benefits and, therefore, help you to make better decisions. FURTHER READING 1.“ĐỔI MỚI” – REFORM PERIOD The economy of Vietnam is a developing planned economy and market economy. Since the mid-1980s, through the "Đổi Mới" reform period, Vietnam has made a shift from a highly-centralized planned economy to a socialist-oriented market economy which use both directive and indicative planning (see Five-Year Plans of Vietnam). Over 16 that period, the economy has experienced rapid growth. Nowadays, Vietnam is in a period of being integrated into the global economy. Almost all Vietnamese enterprises are SMEs. Vietnam has become a leading agricultural exporter and served as an attractive destination for foreign investment in Southeast Asia. In 2011, the nominal GDP reached $121.6 billion, with nominal GDP per capita of $1328.60. According to a forecast in December 2005 by Goldman Sachs, Vietnamese economy will become the 35th largest economy in the world with nominal GDP of $ 436 billion and nominal GDP per capita of 4,357 USD by 2025. According to a forecast by the PricewaterhouseCoopers in 2008, Vietnam may be the fastest growing of emerging economies by 2025, with a potential annual growth rate of about 10% in real dollar terms, which would increase the size of the economy to 70% of the size of the UK economy by 2050. 2. CHARACTERISTICS OF A MARKET ECONOMY PRIVATE PROPERTY Labor resources, natural resources, capital resources (e.g., equipment and buildings), and the goods and services produced in the economy are largely owned by private individuals and private institutions rather than by government. This private ownership combined with the freedom to negotiate legally binding contracts permits people, within very broad limits, to obtain and use resources as they choose. FREEDOM OF ENTERPRISE AND CHOICE Private entrepreneurs are free to obtain and organize resources in the production of goods and services and to sell them in markets of their choices. Consumers are at liberty to buy that collection of goods and services that best satisfies their economic wants. Workers are free to seek any jobs for which they are qualified. MOTIVE OF SELF-INTEREST The "Invisible Hand" that is the driving force in a market economy is each individual promoting his or her self-interest. Consumers aim to get the greatest satisfaction from their budgets; entrepreneurs try to achieve the highest profits for their firms; workers want the highest possible wages and 17 salaries; and owners of property resources attempt to get the highest possible prices from the rent and sale of their resources. ... ket "_______________", it means it recovers after being down. rallies rolls relies 5. The recovery raised ______________ that the worst might be over. ideas thoughts hopes 6. A ___________________ market refers to a period of time when many stocks rise in value. bull ball 127 bell 7. I own 1,000 ____________________ of their stock. shares pieces papers 8. The scandal ______________________ ( = caused/contributed to) the sell-off. fooled failed fueled 9. The earnings were higher than __________________________, which sent the stock through the roof ( = increased its value dramatically). accepted expected escaped 10. The stock market was down 400 points, but finished up 50 points. What are some of the reasons for this _________________________? turnaround turnstile roundabout 128 Appendix 14 Trường Cao Đẳng nghề Công Nghiệp Hà Nội I. Một số thuật ngữ Kế Toán bằng Tiếng Anh (cơ bản) - st Accounting entry: ---- bút toán Accrued expenses ---- Chi phí phải trả - Accumulated: ---- lũy kế Advance clearing transaction: ---- quyết toán tạm ứng (???) Advanced payments to suppliers ---- Trả trước ngưòi bán – Advances to employees ---- Tạm ứng – Assets ---- Tài sản Assets liquidation: ---- thanh lý tài sản Balance sheet ---- Bảng cân đối kế toán – Bookkeeper: ---- người lập báo cáo Capital construction: ---- xây dựng cơ bản Cash ---- Tiền mặt Cash at bank ---- Tiền gửi ngân hàng Cash in hand ---- Tiền mặt tại quỹ Cash in transit ---- Tiền đang chuyển Check and take over: ---- nghiệm thu Construction in progress ---- Chi phí xây dựng cơ bản dở dang Cost of goods sold ---- Giá vốn bán hàng Current assets ---- Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn Current portion of long-term liabilities ---- Nợ dài hạn đến hạn trả Deferred expenses ---- Chi phí chờ kết chuyển Deferred revenue ---- Người mua trả tiền trước Depreciation of fixed assets ---- Hao mòn tài sản cố định hữu hình Depreciation of intangible fixed assets ---- Hoa mòn tài sản cố định vô hình Depreciation of leased fixed assets ---- Hao mòn tài sản cố định thuê tài chính Equity and funds ---- Vốn và quỹ Exchange rate differences ---- Chênh lệch tỷ giá Expense mandate: ---- ủy nghiệm chi Expenses for financial activities ---- Chi phí hoạt động tài chính Extraordinary expenses ---- Chi phí bất thường 129 Extraordinary income ---- Thu nhập bất thường Extraordinary profit ---- Lợi nhuận bất thường Figures in: millions VND ---- Đơn vị tính: triệu đồng Financial ratios ---- Chỉ số tài chính Financials ---- Tài chính Finished goods ---- Thành phẩm tồn kho Fixed asset costs ---- Nguyên giá tài sản cố định hữu hình Fixed assets ---- Tài sản cố định General and administrative expenses ---- Chi phí quản lý doanh nghiệp Goods in transit for sale ---- Hàng gửi đi bán Gross profit ---- Lợi nhuận tổng Gross revenue ---- Doanh thu tổng Income from financial activities ---- Thu nhập hoạt động tài chính Income taxes ---- Thuế thu nhập doanh nghiệp Instruments and tools ---- Công cụ, dụng cụ trong kho Intangible fixed asset costs ---- Nguyên giá tài sản cố định vô hình Intangible fixed assets ---- Tài sản cố định vô hình Intra-company payables ---- Phải trả các đơn vị nội bộ Inventory ---- Hàng tồn kho Investment and development fund ---- Quỹ đầu tư phát triển Itemize: ---- mở tiểu khoản Leased fixed asset costs ---- Nguyên giá tài sản cố định thuê tài chính Leased fixed assets ---- Tài sản cố định thuê tài chính Liabilities ---- Nợ phải trả Long-term borrowings ---- Vay dài hạn Long-term financial assets ---- Các khoản đầu tư tài chính dài hạn Long-term liabilities ---- Nợ dài hạn Long-term mortgages, collateral, deposits ---- Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ dài hạn Long-term security investments ---- Đầu tư chứng khoán dài hạn Merchandise inventory ---- Hàng hoá tồn kho Net profit ---- Lợi nhuận thuần Net revenue ---- Doanh thu thuần Non-business expenditure source ---- Nguồn kinh phí sự nghiệp 130 Non-business expenditure source, current year ---- Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay Non-business expenditure source, last year ---- Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước Non-business expenditures ---- Chi sự nghiệp Non-current assets ---- Tài sản cố định và đầu tư dài hạn Operating profit ---- Lợi nhuận từ hoạt động SXKD Other current assets ---- Tài sản lưu động khác Other funds ---- Nguồn kinh phí, quỹ khác Other long-term liabilities ---- Nợ dài hạn khác Other payables ---- Nợ khác Other receivables ---- Các khoản phải thu khác Other short-term investments ---- Đầu tư ngắn hạn khác Owners' equity ---- Nguồn vốn chủ sở hữu Payables to employees ---- Phải trả công nhân viên Prepaid expenses ---- Chi phí trả trước Profit before taxes ---- Lợi nhuận trước thuế Profit from financial activities ---- Lợi nhuận từ hoạt động tài chính Provision for devaluation of stocks ---- Dự phòng giảm giá hàng tồn kho Purchased goods in transit ---- Hàng mua đang đi trên đường Raw materials ---- Nguyên liệu, vật liệu tồn kho Receivables ---- Các khoản phải thu Receivables from customers ---- Phải thu của khách hàng Reconciliation: ---- đối chiếu Reserve fund ---- Quỹ dự trữ Retained earnings ---- Lợi nhuận chưa phân phối Revenue deductions ---- Các khoản giảm trừ Sales expenses ---- Chi phí bán hàng Sales rebates ---- Giảm giá bán hàng Sales returns ---- Hàng bán bị trả lại Short-term borrowings ---- Vay ngắn hạn Short-term investments ---- Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn Short-term liabilities ---- Nợ ngắn hạn 131 Short-term mortgages, collateral, deposits ---- Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ ngắn hạn Short-term security investments ---- Đầu tư chứng khoán ngắn hạn Stockholders' equity ---- Nguồn vốn kinh doanh Surplus of assets awaiting resolution ---- Tài sản thừa chờ xử lý Tangible fixed assets ---- Tài sản cố định hữu hình Taxes and other payables to the State budget ---- Thuế và các khoản phải nộp nhà nước Total assets ---- Tổng cộng tài sản Total liabilities and owners' equity ---- Tổng cộng nguồn vốn Trade creditors ---- Phải trả cho người bán Treasury stock ---- Cổ phiếu quỹ Welfare and reward fund ---- Quỹ khen thưởng và phúc lợi - Work in progress ---- Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang – II. Một số thuật ngữ khác (st): Types of Accounts:-------- Các loại tài khoản kế toán Account Type 1: Short-term assets-----Loại tài khoản 1: Tài sản ngắn hạn Account Type 2: Long-term assets------Loại tài khoản 2: Tài sản dài hạn Account Type 3: Liabilities------Loại tài khoản 3: Nợ phải trả Account Type 4: Equity-------Loại tài khoản 4: Vốn chủ sở hữu Account Type 5: Revenue------Loại tài khoản 5: Doanh thu Account Type 6: Production costs, business-----Loại tài khoản 6: Chi phí sản xuất, kinh doanh Account Type 7: Other income-------Loại tài khoản 7: Thu nhập khác Account Type 8: Other expenses-----Loại tài khoản 8: Chi phí khác Account Type 9: Determining business results-----Loại tài khoản 9: Xác định kết quả kinh doanh Account Type 0: Balance sheet accounts------Loại tài khoản 0: Tài khoản ngoài bảng 129 - Provision for short-term investments------Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn 133 - Deductible VAT----Thuế GTGT được khấu trừ 136 - Inter-----Phải thu nội bộ 139 - Provision for bad debts-------Dự phòng phải thu khó đòi 132 217 - Real estate investment--------Bất động sản đầu tư 221 - Investment in subsidiaries-------Đầu tư vào công ty con 243 - Property tax deferred--------Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 244 - collateral long-term deposits--------Ký cược ký quỹ dài hạn 343 - Bonds issued--------Trái phiếu phát hành 344 - Get escrow, long-term deposits------Nhận ký cược, ký quỹ dài hạn 347 - Deferred tax payable--------Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 412 - Margin of property revaluation-----Chênh lệch đánh giá lại tài sản 413 - exchange rate differences----Chênh lệch tỷ giá hối đoái 414 - Fund Development------Quỹ đầu tư phát triển 415 - Fund financial reserve------Quỹ dự phòng tài chính 466 - Funds that form of fixed assets-----Nguồn kinh phí đã hình thành tài sản cố định 001 - Leasehold assets-----Tài sản thuê ngoài 002 - Materials, goods kept for processing-----Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công 003 - Goods deposited deposit, or escrow------Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược 004 - Bad debts treated-------Nợ khó đòi đã xử lý 007 - Foreign currencies------Ngoại tệ các loại 008 - Project for public services and- projects-------Dự án chi sự nghiệp, dự án 133 Appendix 15 ACCOUNTING EQUATION I. ACCOUNTING ELEMENTS 1. Dialogue between Betty and Tom B: - Good morning, Tom. Would you mind explaining accounting elements to me? T: - Oh, not at all. They are referred to as assets, equities, liabilities, revenues, expenses, profit, etc. B: - What do assets mean? T: - Assets are the properties owned by an organization or a person. They may include things such as cash, land, supplies, business equipment, buildings and intangible assets. B: - I can understand that. Then what about liabilities? T: - Liabilities are debts owned by a company or creditor’s equity B: - I see. Then owner’s equity is the net assets of a company or a person. T: - Yes, it is equal to assets minus liabilities. B: - Sounds interesting. Thanks a lot. T: - You are welcome. 2. Oral drill. Pair work: Practice the following dialogue with your partner: A: - What does the term ‘ Revenue” mean? B: - Revenue is the inflow of assets ( such as cash ) resulting from the sale of products or the rendering of services to customers. A: - Well. It is cash received in the process of goods and services rendered. B: - Quite right. 3.Make “true” or “false” choices .(1) Cash is an asset. .(2) Liabilities indicate what the customer owes to the creditor. .(3) Equities belong to those who supply the assets. .(4) If I buy a book for $ 5 from a bookshop. I am the creditor. II. ACCOUNTING EQUATION Read and answer the questions I think accounting equations includes: Assets , liabilities, owner’s equity. The basic accounting equation is the following: 134 Assets = Liabilities + Owner’s Equity. Total assets always equal the total liabilities and owner’s equity and why? Let me make an example: Assume that the Longman Company was organized at the end of March. It invested $ 200,000 and borrowed $ 50,000 from a bank. Now it has $ 250,000 of assets. In other words, the bank’s equity is $ 50,000. It can be described as ‘ the company’s liabilities’ because the company owns the bank $ 50,000. This is expressed as follows: Assets = Liabilities + Owner’s Equity. Well, the dollar amounts of two sides of equation are equal. The basic accounting equation must be in balance. Questions: What is the basic accounting equation? Why are the total assets equal the total liabilities and owner’s equity? Write the basic accounting equation. 2. Put the missing words and numbers: Assets = Liabilities +. (1) $ 38,500 $ 6,400 $ .. (2) $ 24,000 $ $ 13,000 (3) $ . $ 5,400 $ 18,500 III. VOCABULARY equation [i'kwei∫n] danh từ phương trình element ['elimənt] danh từ yếu tố asset ['æset] danh từ (số nhiều) của cải, tài sản, vật thuộc quyền sở hữu equity ['ekwiti] danh từ vốn cung cấp cho một doanh nghiệp thông qua việc bán cổ phiếu giá trị tài sản bị cấm cố (sau khi trừ thuế má) 135 liability [,laiə'biliti] danh từ (số nhiều) tiền nợ, khoản phải trả, tiêu sản revenue ['revənju:] danh từ (số nhiều) tổng thu nhập expense [iks'pens]danh từ (số nhiều) phụ phí, công tác phí profit ['prɔfit] danh từ lợi nhuận, lời lãi; tiền lãi, tiền lời loss [lɔs] danh từ sự thiệt hại, tổn hại, tổn thất, thua lỗ equipment [i'kwipmənt] danh từ sự trang bị intangible [in'tændʒəbl] tính từ không thể sờ thấy được không thể hiểu thấu được, không thể nắm được, mơ hồ debt [det] danh từ số tiền vay chưa trả; nợ owe [ou] động từ ( to owe somebody for something; to owe something to somebody) nợ creditor ['kreditə] danh từ người chủ nợ, người cho vay owner ['ounə] danh từ người sở hữu cái gì; chủ nhân net [net] danh từ mạng lưới total ['toutl] tính từ hoàn toàn; toàn bộ; tuyệt đối assume [ə'sju:m] ngoại động từ cho rằng; thừa nhận express [iks'pres] ngoại động từ biểu lộ, bày tỏ (tình cảm...); phát biểu ý kiên balance ['bæləns] danh từ (thương nghiệp) bản đối chiếu thu chi, bản quyết toán Phrases and special terms accounting equation: Phương trình kế toán accounting element: Yếu tố kế toán intangible assets: Tài sản vô hình owner’s equity: Vốn của chủ sở hữu net assets: Tài sản ròng as follows: Như sau in balance: cân bằng 136 Appendix 16 FINANCIAL STATEMENTS PREPARING FINANCIAL STATEMENTS 1. Conversation A: - How many categories does a financial statement include? B: - It includes three basic categories: the balance sheet, the income statement and the statement of cash flow. A: - Shall we make any analysis of detailed in preparing these statements? B: - No, they are ready – made data. The data have been measured, collected, summarized and classified, such as the following chart – a financial statement. ABC CORPORATION Statement of cash flows For the year ended December 31st, 2004 Net cash flows from operating activities $ 50,000 Net cash flows used in investing activities $ 115,000 Net cash flows provided by financial activities $ 100,000 Increase in cash balance $ 35,000 Beginning cash balance ( December 31st,2003) $ 20,000 Ending cash balance ( December 31st,2004) $ 55,000 2. Oral drill. Pair works: Practice the following dialogue with a partner. A: - Can you make clear the term ‘ liabilities’? B: - Yes, liabilities are debts owned by a company or creditor’s equity. A: - Oh, do liabilities include notes payable and accounts payable? B: - Yes, by the way, do you understand the term ‘equity”? A: - Broadly speaking, equities are all claims to or interests in assets, including liabilities and owner’s equity. B: - Exactly. 3. Make ‘true’ or ‘false’ choices (1) Every business prepares a balance sheet at the beginning of the year or the month. .. (2) The balance sheet shows that a firm’s assets are always equal to its liabilities and owner’s equity (3) Owner’s equity = Assets + Liabilities 137 (4) The income statement contains assets, liabilities and owner’s equity (5) The balance sheet usually includes the heading and the body.. 138 REFERENCES 1. Cao Xuân Thiều, Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành tài chính, NXB Tài chính, Hà Nội, 2006. 2. Keith F Bird, How to pass Book-keeping, LCCI. 3. Ian MacKenzie, English for Business Studies 2nd editon, Cambridge University Press, UK, 2002. 4. P.H.Collin, David York, Adrian Joliffe, Dictionary of Accounting 2nd edition, Peter Collin Publishing, London, 2001. 5. Thomas P.Fitch, Dictionary of Banking term 5th edition, Barron’s Educational Series, USA, 2006.
File đính kèm:
- giao_trinh_tieng_anh_chuyen_nganh_ke_toan.pdf