Giáo trình Quy trình hàn

Các quy phạm và tiêu chuẩn liên quan

Tài liệu này lập ra quy trình quản lý chất lượng hàn ở các dự án:

- Lập quy trình hàn ( Welding Procedure Specification _ WPS)

- Lập báo cáo các quy trình hàn ( Procedure Qualification Record _ PQR ) .

- Quy trình này xác định các tiêu chuẩn chung về yêu cầu kỹ thuật

- Sự chấp nhận của các quy trình hàn ( WPS )

- Các báo cáo quy trình hàn ( PQR)

o ASME section II, Part C .

o ASME section VIII, Div.1

o ASME section VIII, Div.2

o ASME section I

o ASME B 31.1

o ASME B 31.3

o ASME B 31.4

o ASME section IX

o API 650, API 1104 , BS 5500, AWS D 1.1, ISO

pdf 39 trang kimcuc 21440
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Quy trình hàn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo trình Quy trình hàn

Giáo trình Quy trình hàn
 1
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM 
TRƯỜNG TRUNG CẤP NGHỀ KON TUM 
TÀI LIỆU GIẢNG DẠY & HỌC TẬP 
MÔN HỌC: QUY TRÌNH HÀN 
NGHỀ: HÀN 
TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ 
Kon Tum - Năm 2015 
 2
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC QUY TRÌNH HÀN 
Mã số môn học: MH20. 
Thời gian môn học: 75 giờ; (Lý thuyết: 30 giờ; Thực hành: 41 giờ, kiểm tra: 4 giờ) 
I. VỊ TRÍ TÍNH, CHẤT CỦA MÔN HỌC: 
- Vị trí: Mô đun này được bố trí sau các môn học MH07- MH12 và được bố trí 
sau hoặc song song với các mô đun MĐ13 – MĐ19 
- Tính chất của mô đun: Là môn học chuyên ngành bắt buộc. 
II. MỤC TIÊU CỦA MÔN HỌC: 
- Liệt kê đầy đủ thứ tự các bước thực hiện một quy trình hàn. 
- Đọc thành thạo các quy trình hàn. 
- Phân biệt được các quy trình hàn. 
- Thiết lập được quy trình hàn. 
- Tuân thủ đúng quy định, quy phạm theo tiêu chuẩn. 
- Rèn luyện tác phong làm việc nghiêm túc, tỉ mỷ, cẩn thận, chính xác. 
III. NỘI DUNG MÔN HỌC: 
1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian: 
Số 
TT 
Tên chương mục 
Thời gian 
Tổng 
số 
Lý 
thuyết 
Thực 
hành Bài 
tập 
Kiểm 
tra 
(LT 
hoặc 
TH) 
I Giới thiệu chung về quy trình hàn 
(WPS) 
8 8 
 Định nghĩa 1 1 
 Ý nghĩa của quy trình hàn 1 1 
 Các bước trong một quy trình 
hàn 
6 6 
II Giới thiệu chung về báo cáo quy 
trình hàn (PQR) 8 8 
 Định nghĩa về báo cáo quy 
trình hàn 
1 1 
 Ý nghĩa của báo cáo quy trình 
hàn 
1 1 
 Các bước trong một báo cáo 
quy trình hàn 
6 6 
III Hướng dẫn đọc quy trình hàn 
(WPS) 
33 10 22 1 
 Quy trình hàn theo tiêu chuẩn 
AWS. 
16 5 11 
 3
 Quy trình hàn theo tiêu chuẩn 
ASME 
17 5 11 1 
IV Hướng dẫn đọc quy trình hàn 
(PQR) 
24 4 19 1 
 Báo cáo quy trình hàn theo 
tiêu chuẩn AWS. 
12 2 10 
 Báo cáo quy trình hàn theo 
tiêu chuẩn ASME. 
12 2 9 1 
V Kiểm tra kết thúc 2 2 
 Cộng 75 30 41 4 
2. Nội dung chi tiết: 
Chương 1: Giới thiệu chung về quy trình hàn 
 Mục tiêu: 
 - Hiểu được khái niệm về quy trình hàn 
- Biết được các ý nghĩa của quy trình hàn. 
- Trình bày được các thông số kỹ thuật về quy trình hàn (WPS) 
- Hiểu biết được các bước trong một quy trình hàn. 
- Tuân thủ các quy định, quy phạm trong một quy trình trình hàn. 
Nội dung: 
1. Định nghĩa về quy trình hàn Thời gian: 1 giờ 
2. Ý nghĩa của quy trình hàn Thời gian: 1 giờ 
3. Các bước trong một quy trình hàn Thời gian: 6 giờ 
Chương 2: Giới thiệu chung về báo cáo quy trình hàn 
 Mục tiêu: 
 - Hiểu được khái niệm về báo cáo quy trình hàn 
- Biết được các ý nghĩa của báo cáo quy trình hàn. 
- Trình bày được các thông số kỹ thuật về báo cáo quy trình hàn (PQR) 
- Hiểu biết được các bước trong một báo cáo quy trình hàn. 
- Tuân thủ các quy định, quy phạm trong một báo cáo quy trình trình hàn. 
Nội dung: 
1. Định nghĩa về báo cáo quy trình hàn Thời gian: 1 giờ 
2. Ý nghĩa của báo cáo quy trình hàn Thời gian: 1 giờ 
3. Các bước trong một báo cáo quy trình hàn Thời gian: 6 giờ 
Chương 3: Hướng dẫn đọc quy trình hàn (WPS) 
 Mục tiêu: 
- Đọc được quy trình hàn 3G(SMAW) theo tiêu chuẩn AWS D1.1 
- Đọc được quy trình hàn 4G(FCAW) theo tiêu chuẩn AWS D1.1 
- Tuân thủ các quy định quy phạm trong tiêu chuẩn. 
- Rèn luyện tính cẩn thận, tỉ mỷ, chính xác. 
Nội dung: 
1. Quy trình hàn theo tiêu chuẩn AWS. Thời gian: 16 giờ 
 1.1 Quy trình hàn 3G(SMAW) 
 4
 1.2 Quy trình hàn 4G(FCAW) 
2. Quy trình hàn theo tiêu chuẩn ASME Thời gian: 17 giờ 
 2.1 Quy trình hàn 3G(SMAW) 
 2.2 Quy trình hàn 4G(FCAW) 
 2.3 Quy trình hàn 6G(GTAW+SMAW) 
Chương 4: Hướng dẫn đọc báo cáo quy trình hàn (PQR) 
 Mục tiêu: 
- Đọc được quy trình hàn 3G(SMAW) theo tiêu chuẩn ASME 
- Đọc được quy trình hàn 4G(FCAW) theo tiêu chuẩn ASME 
- Đọc được quy trình hàn 6G(GTAW+SMAW) theo tiêu chuẩn ASME 
- Tuân thủ các quy định quy phạm trong tiêu chuẩn. 
- Rèn luyện tính cẩn thận, tỉ mỷ, chính xác. 
Nội dung: 
1. Báo cáo quy trình hàn theo tiêu chuẩn AWS. Thời gian: 12 giờ 
 1.1 Báo cáo quy trình hàn 3G(SMAW) 
 1.2 Báo cáo quy trình hàn 4G(FCAW) 
2. Báo cáo quy trình hàn theo tiêu chuẩn ASME Thời gian: 12 giờ 
 2.1 Báo cáo quy trình hàn 3G(SMAW) 
 2.2 Báo cáo quy trình hàn 4G(FCAW) 
 2.3 Báo cáo quy trình hàn 6G(GTAW+SMAW) 
 5
MH 24.1 - GIỚI THIỆU CHUNG VỀ QUY TRÌNH HÀN WPS – PQR 
1. Các quy phạm và tiêu chuẩn liên quan 
Tài liệu này lập ra quy trình quản lý chất lượng hàn ở các dự án: 
- Lập quy trình hàn ( Welding Procedure Specification _ WPS) 
- Lập báo cáo các quy trình hàn ( Procedure Qualification Record _ PQR ) . 
- Quy trình này xác định các tiêu chuẩn chung về yêu cầu kỹ thuật 
- Sự chấp nhận của các quy trình hàn ( WPS ) 
- Các báo cáo quy trình hàn ( PQR) 
o ASME section II, Part C . 
o ASME section VIII, Div.1 
o ASME section VIII, Div.2 
o ASME section I 
o ASME B 31.1 
o ASME B 31.3 
o ASME B 31.4 
o ASME section IX 
o API 650, API 1104 , BS 5500, AWS D 1.1, ISO 
2. Quy trình hàn ( WPS – Welding Procedure Specification ) 
 Quy trình hàn được lập ra bởi kỹ sư hàn sau khi nghiên cứu các tiêu chuẩn quy 
phạm, các yêu cầu kỹ thuật của dự án. 
 Quy trình hàn ( WPS ) phải cung cấp chi tiết, các thông số kỹ thuật cơ bản để 
thực hiện một nguyên công hàn và phải bao gồm tất cả các thông tin thích hợp về 
công việc hàn. 
QUY TRÌNH HÀN CÓ CÁC THÔNG TIN 
+ Các thông tin chung 
o Tên công ty 
o Mã số của quy trình hàn ( WPS No ) 
o Lần sửa đổi ( Revision No. ) 
o Báo cáo quy trình hàn ( Supporting PQR No. ) 
o Phương pháp công nghệ hàn( Welding Process ) : SMAW/ GMAW/ 
GTAW/ SAW 
o Phương pháp hàn: Tay, cơ khí, tự động, bán tự động (Type: Manual, 
Mechanical, Automatic, Semi – Auto ) . 
o Ngày tháng năm lập quy trình hàn 
o Người lập 
o Quy phạm áp dụng ( Applicable code: ASME section IX, AWS D 1.1, 
API 1104, ISO) 
 6
+ Mối ghép ( Joint ) 
o Thiết kế mối ghép : Hàn gấp mép / Hàn góc 
o Có đệm lót hay không? 
o Vật liệu đệm lót là gì ? 
o Chi tiết của mối ghép : Góc vát mép, chiều dày của mép sang phanh, 
khoảng cách khe hở. 
o Chi tiết của mối hàn : Số lớp hàn, chiều cao mối hàn, số đường hàn ở 
lớp hàn phủ bề mặt, hàn một bên hay hàn hai bên. 
+ Kim loại cơ bản ( kim loại gốc ) 
+ Kim loại hàn 
o Tiêu chuẩn theo AWS ( SFA No ) 
o Loại theo AWS No 
o Số F . No theo AWS hoặc theo ASME section II Part C ( F No ) 
o Số A . No 
o Kích cỡ của kim loại hàn 
o Kim loại điền đầy 
o Phạm vi chiều dày của kim loại hàn 
o Mối hàn giáp mối 
o Mối hàn góc 
o Phân loại thuốc hàn 
o Các thông tin khác 
+ Vị trí hàn 
o Vị trí với mối hàn giáp mép 
o Hướng hàn : hàn từ trên xuống hay hàn từ dưới lên 
o Vị trí với mối hàn góc 
+ Gia nhiệt sơ bộ 
o Nhiệt độ gia nhiệt 
o Nhiệt độ giữa các lớp hàn 
o Duy trì sự gia nhiệt 
+ Nhiệt luyện sau khi hàn 
o Phạm vi nhiệt luyện 
o Thời gian nhiệt luyện 
o Các thông tin khác 
+ Khí bảo vệ 
o Khí bảo vệ 
o Hàm lượng của khí bảo vệ 
o Lưu lượng cung cấp khí ( Lít / Phút ) 
o Đệm khí phía đối diện 
 7
+ Các thông số chế độ dòng điện hàn 
o Dòng điện hàn AC hay DC 
o Kiểu đấu điện cực : Đấu cực thuận hay cực nghịch 
o Phạm vi điện áp hàn 
o Phạm vi điện thế hàn 
o Điện cực Vonfram: Kích cỡ và loại 
o Phương pháp di chuyển điện cực khi hàn GMAW 
o Tốc độ cấp dây hàn 
+ Các điều kiện kỹ thuật 
o Dịch chuyển điện cực hàn : Di chuyển ngang hay di chuyển dọc 
o Kích cỡ của chụp phân phối khí 
o Phương pháp làm sạch mối ghép và làm sạch giữa các lớp hàn 
o Biện pháp dĩu phía đối diện 
o Khoảng cách từ đầu bét hàn đến vật hàn 
o Hàn một lớp hay nhiều lớp cho mỗi phía 
o Số điện cực kim loại hàn , que hàn 
o Tốc độ hàn 
o Các thông số khác 
 + Bảng các thông số của quy trình hàn 
Weld 
layer 
No. 
Welding 
Process 
Filler Metal Current 
Volts 
(V) 
Travel 
Speed 
(Cm/min) 
Heat input 
(KJ/mm) Class 
Dia. 
(mm) 
Polarity 
Ampe 
(A) 
1st 
2nd 
3rd 
nth 
Ghi chú : Các phương pháp công nghệ hàn . 
Phương pháp công nghệ hàn được định nghĩa trong ISO 857 và mã số tra cứu 
của chúng khi biểu thị ký hiệu được cho trong ISO 4063, hoặc trong AWS . 
111- Hàn hồ quang tay que hàn có thuốc bọc 
121- Hàn hồ quang điện cực kim loại dưới lớp thuốc – SAW 
131- Hàn hồ quang điện cực kim loại trong môi trường khí trơ – MIG 
135- Hàn hồ điện cực kim loại trong môi trường khí hoạt tính – MAG 
136- Hàn hồ quang dây kim loại có lõi thuốc - FCAW 
141- Hàn hồ quang điện cực Vonfram trong môi trường khí trơ - TIG 
3. Báo cáo quy trình hàn ( PQR ) 
Báo cáo quy trình hàn là một bản ghi các dữ kiện hàn đã dùng để hàn một 
mẫu thử nghiệm quy trình. PQR là một bản ghi chép các tham biến đã được ghi lại 
trong quá trình hàn các mẫu thử. PQR cũng bao gồm các các kết quả thử nghiệm 
 8
của các mẫu thử, các tham biến ghi lại thường rơi vào một khoảng nhỏ các tham 
biến hiện hành sẽ sử dụng trong hàn sản xuất . 
Nội dung của WPS/ QR hoàn chỉnh sẽ cung cấp tài liệu về tất cả các tham 
biến thiết yếu và khi cần. 
+ Các thông tin chung 
o Tên công ty 
o Mã số quy trình hàn ( WPS No ) 
o Lần sửa đổi 
o Báo cáo quy trình hàn ( Supporting PQR No ) 
o Phương pháp công nghệ hàn: SMAW/GMAW/GTAW/SAW 
(Welding Process ) 
o Phương pháp hàn : Tay, cơ khí, tự động, bán tự động (Type: Manual, 
Mechanical, Automatic, Semi – Auto ). 
o Ngày tháng năm lập quy trình hàn 
o Người lập 
o Quy phạm áp dụng ( Applicable code : ASME section IX, AWS D 
1.1, APT 1104, ISO ) 
+ Mối ghép ( Joint ) 
o Thiết kế mối ghép : Hàn gấp mép / Hàn góc 
o Có đệm lót hay không 
o Vật liệu đêm lót là gì ? 
o Chi tiết của mối ghép : Góc vát mếp , chiều dày của mép sang phanh, 
khoảng khe hở . 
o Chi tiết của mối hàn : số lớp hàn, chiều cao mối hàn, số đường hàn ở 
lớp hàn phủ bề mặt, hàn một bên hay hàn hai bên. 
o Các thông tin khác 
+ Kim loại cơ bản ( kim loại gốc ) 
+ Kim loại hàn 
o Tiêu chuẩn theo AWS ( SFA No ) 
o Loại theo AWS No 
o Số F . No theo AWS hoặc theo ASME section II Part C ( F No ) 
o Số A . No 
o Kích cỡ của kim loại hàn 
o Kim loại điền đầy 
o Phạm vi chiều dày của kim loại hàn 
o Mối hàn giáp mối 
o Mối hàn góc 
o Phân loại thuốc hàn 
o Các thông tin khác 
 9
+ Vị trí hàn 
o Vị trí với mối hàn giáp mép 
o Hướng hàn : hàn từ trên xuống hay hàn từ dưới lên 
o Vị trí với mối hàn góc 
+ Gia nhiệt sơ bộ 
o Nhiệt độ gia nhiệt 
o Nhiệt độ giữa các lớp hàn 
o Duy trì sự gia nhiệt 
+ Nhiệt luyện sau khi hàn 
o Phạm vi nhiệt luyện 
o Thời gian nhiệt luyện 
o Các thông tin khác 
+ Khí bảo vệ 
o Khí bảo vệ 
o Hàm lượng của khí bảo vệ 
o Lưu lượng cung cấp khí ( Lít / Phút ) 
o Đêm khí phía đối diện 
+ Các thông số chế độ dòng điện hàn 
o Dòng điện hàn AC hay DC 
o Kiểu đấu điện cực : Đấu cực thuận hay cực nghịch 
o Phạm vi điện áp hàn 
o Phạm vi điện thế hàn 
o Điện cực Vonfram : Kích cỡ và loại 
o Phương pháp di chuyển điện cực khi hàn GMAW 
o Tốc độ cấp dây hàn 
+ Các điều kiện kỹ thuật 
o Dịch chuyển điện cực hàn : Di chuyển ngang hay di chuyển dọc 
o Kích cỡ của chụp phân phối khí 
o Phương pháp làm sạch mối ghép và làm sạch giữa các lớp hàn 
o Biện pháp làm sạch phía đối diện 
o Khoảng cách từ đầu bét hàn đến vật hàn 
o Hàn một lớp hay nhiều lớp cho mỗi phía 
o Số điện cực kim loại hàn, que hàn 
o Tốc độ hàn 
o Các thông số khác 
+ Bảng các thông số của quy trình hàn: 
Weld 
layer No. 
Welding 
Process 
Filler Metal Current Volt 
(V) 
Travel 
Speed 
Heat input 
(KJ/mm) Class Dia. Polarity Ampe 
 10
(mm) (A) (cm/min) 
1st 
2nd 
3rd 
nth 
+ Báo cáo kết quả thử nghiệm 
o Thử nghiệm kéo 
o Thử uốn : Thử uốn chân , uốn mặt hoặc uốn cạnh 
o Thử độ dai va đập 
o Các thử nghiệm khác 
o Các thông tin 
o Họ và tên của người thợ hàn quy trình, mã số của thợ hàn 
o Họ và tên của người giám sát kết quả thử nghiệm cơ tính 
o Số báo cáo của phòng thí nghiệm 
o Tiêu chuẩn áp dụng các thử nghiệm của mẫu thử quy trình hàn 
o Tên công ty 
o Ngày tháng năm 
o Người lập báo cáo 
o Người phê duyệt 
o Cơ quan chứng kiến và phê duyệt 
 11
MH 24.2 - NHẬN DẠNG VẬT LIỆU HÀN 
1. Các quy phạm về tiêu chuẩn về dây hàn theo tiêu chuẩn ASME và AWS 
AWS 
Spec. 
ASME 
Spec. 
Type Of Electrodes(Loại Điện Cực Hàn) 
A5.1 SFA 5.1 Điện cực hàn thép Cacbon cho phương pháp hàn SMAW. 
A5.2 SFA 5.2 
Que hàn phụ dùng để hàn thép Cacbon, thép hợp kim cho 
các phương pháp hàn bằng nhiên liệu khí. 
A5.3 SFA 5.3 
Điện cực hàn Nhôm và hợp kim Nhôm cho phương pháp 
hàn SMAW. 
A5.4 SFA 5.4 Điện cực hàn thép không rỉ cho phương pháp hàn SMAW. 
A5.5 SFA 5.5 
Điện cực hàn thép hợp kim thấp cho phương pháp hàn 
SMAW. 
A5.6 SFA 5.6 
Điện cực hàn đồng và hợp kim đồng cho phương pháp hàn 
SMAW. 
A5.7 SFA 5.7 
Điện cực hàn đồng và hợp kim đồng cho phương pháp hàn 
GMAW, GTAW, PAW 
A5.8 SFA 5.8 Kim loại điền đầy sử dụng cho phương pháp hàn đồng. 
A5.9 SFA 5.9 
Điện cực hàn thép không rỉ cho phương pháp hàn GMAW, 
GTAW, PAW... 
A5.10 SFA 5.10 
Điện cực hàn nhôm và hợp kim nhôm cho phương pháp 
hàn GMAW, GTAW, PAW 
A5.11 SFA 5.11 
Điện cực hàn Nikel và hợp kim Nikel cho phương pháp 
hàn SMAW. 
A5.12 SFA 5.12 
Điện cực Volfram sử dụng cho các phương pháp hàn hồ 
quang và cắt. 
A5.14 SFA 5.14 
Điện cực hàn Nikel và hợp kim Nikel cho phương pháp 
hàn GMAW, GTAW, PAW 
A5.15 SFA 5.15 
Điện cực hàn Gang. 
A5.16 SFA 5.16 
Điện cực hàn Titan và hợp kim Titan cho phương pháp hàn 
GMAW, GTAW, PAW 
A5.17 SFA 5.17 
Điện cực và chất trợ dung hàn thép Cacbon sử dụng cho 
phương pháp hàn SAW. 
A5.18 SFA 5.18 
Điện cực hàn thép Cacbon cho phương pháp hàn GTAW, 
GMAW, PAW. 
A5.20 SFA 5.20 
Điện cực hàn thép Cacbon cho phương pháp hàn FCAW. 
 12
A5.22 SFA 5.22 
Điện cực lõi thuốc hàn thép không rỉ sử dụng cho phương 
pháp hàn FCAW và GTAW. 
A5.23 SFA 5.23 
Điện cực và chất trợ dung hàn thép hợp kim thấp sử dụng 
cho phương pháp hàn SAW. 
A5.24 SFA 5.24 
Điện cực hàn Zr và hợp kim Zr cho phương pháp hàn 
GMAW, GTAW, PAW 
A5.25 SFA 5.25 
Điện cực hàn thép Cacbon và thép hợp kim sử dụng cho 
phương pháp hàn điện xỉ. 
A5.26 SFA 5.26 
Điện cực hàn thép Cacbon và thép hợp kim sử dụng cho 
phương pháp hàn điện khí. 
A5.28 SFA 5.28 
Điện cực hàn thép hợp kim thấp cho phương pháp hàn 
GMAW, GTAW, PAW 
A5.29 SFA 5.29 
Điện cực hàn thép hợp kim thấp cho phương pháp hàn 
FCAW. 
2. Các thông số kỹ thuật về dây hàn, que hàn 
2.1 Ký hiệu que hàn thép cacbon cho phương pháp hàn SMAW 
 Cấu trúc ký hiệu que hàn như sau : AWS A5.1 
 E XX X XX 
 ( 1) (2) (3) ( 4) 
 E : (Electrode) Chỉ điện cực ( Que hàn ). 
 (2) : Có hai chữ số ( 60 ) hoặc (70 ) là chỉ gới hạn bền kéo tối thiểu của kim 
loại que hàn ( kim loại đắp ). Đây là đơn vị đo ứng suất dùng phổ biến ở Mỹ có thể 
quy đổi sang hệ khác như sau : 1 Ksi = 6,9.106 Pa = 6.9 MPa = 0.73 KG/ mm2. 
 (3) : Có một chữ số ( chỉvị trí mối hàn trong không gian ) 
 - Số 1 : Hàn ở mọi vị trí trong không gian. 
 - Số 2 : Hàn bằng và hàn ngang. 
 - Số 4 : Hàn ở mọi vị trí, hàn đứng từ trên xuống. 
 ( 4) : Dùng để chỉ loại vỏ bọc que hàn, loại dòng điện, cực tính, hiệu suất 
đắp  
2.2 Ký hiệu que hàn thép hợp kim thấp cho phương pháp hàn SMAW 
 Cách ký hiệu que hàn theo tiêu chuẩn AWS A5.5 cũng tương tự như ở tiêu 
chuẩn AWS.5.1 Bắt đầu bằng chữ E để chỉ đây là que hàn hồ quang tay , hai số 
tiếp theo trong dãy 4 chữ số ( hoặc 3 số tiếp theo trong dãy 5 chữ số ) biểu thị giới 
hạn bền kéo tối thiểu cụa kim loại mối hàn ( đơn vị cũng là ksi ); chữ số t ... n: 
Flow rate: 
Gas cup Size: 
Electrode – Flux: 
N/A 
N/A 
N/A 
N/A 
N/A 
PREHEAT: 
Preheat Temperature: 
Interpass Temperature: 
Preheat Maintenance method: 
Min. 250C 
Max. 2500C 
N/A 
POST WELD HEAT TREATMENT: 
Temperature range: N/A 
Time range: N/A 
POSITION: 
Position of Groove: 
Position of Fillet: 
Weding Progression(Up/Down): 
3G 
F,H,V 
N/A 
ELECTRICAL CHARACTERISTICS: 
Transfer Mode(GMAW): 
Current: 
Other: 
Tungsten Electrode(GTAW): 
N/A 
DCEP 
N/A 
N/A 
TECHNIQUE: 
 26
Travel speed: 
Stringer or Weave Bead: 
Multi-pass or Single Pass: 
Number of Electrodes: 
Peening: 
Interpass Cleaning: 
Contact tube to work distance: 
SEE TABLE 
Stringer and Weaving 
Multi-Pass 
1 
N/A 
Grinding and Brushing 
N/A 
WELDING PROCEDURE 
Weld 
layer No. 
Welding 
Process 
Filler Metal Current 
Volts (V) 
Travel Speed 
(mm/min) Class 
Dia. 
(mm) 
Polarity Ampe(A) 
1st SMAW E7016 2.6 DCEP 65 – 90 20 - 26 60 – 105 
2nd SMAW E7016 3.2 DCEP 65 – 95 22 - 28 60 - 100 
3rd SMAW E7016 3.2 DCEP 65 – 95 22 - 28 60 - 100 
4th and 
over 
SMAW 
E7016 3.2 DCEP 65 – 95 22 - 28 60 - 100 
E7016 2.6 DCEP 65 – 90 20 - 26 60 – 105 
2. Báo cáo quy trình hàn 4G(SMAW+FCAW) 
KON TUM VOCATIONAL TRAINING SHOLL 
Add: Nguyen Trai Ward, Kon Tum City, Kon Tum, Viet 
Nam 
Tel: 060.6255 055 ; Fax: 060.6255 055 
Website: trungcapnghekontum.edu.vn 
PROCEDURE QUALIFICATION RECORD (PQR) 
PQR No: PQR/KON TUM - 07 
PREPARED BY 
KON TUM LLOYD’S REGISTER 
HO MINH TRI 
KON TUM VOCATIONAL TRAINING SHOLL 
Add: Nguyen Trai Ward, Kon Tum City, Kon Tum, Viet 
Nam 
Tel: 060.6255 055 ; Fax: 060.6255 055 
Website: trungcapnghekontum.edu.vn 
 27
PROCEDURE QUALIFICATION RECORD(PQR) 
WPS No: 
Supporting PQR No: 
Welding Process: 
Applicable Code: 
Prepared by: 
KON TUM - 07 
PQR/KON TUM - 07 
SMAW + FCAW 
AWS D1.1 – 2006 
HO MINH TRI 
Revision: 
Type: 
Date: 
0 
Manual + Semi 
Automatic 
01th, January, 2014 
JOINT DESIGN 
USED: 
Type: 
Backing: 
Backing material: 
Root Opening: 
Root Face: 
Groove Angle: 
Back Gouging: 
 JOINT DETAILS 
Single V Butt Weld 
N/A 
N/A 
2.5 mm 
1.5 mm 
600 
N/A 
BASE METALS: 
Material 
Specification: 
Type or Grade: 
Thickness (plate): 
Diameter(pipe): 
JIS G3101 
Grade SS400 
Groove: 14mm 
Groove: OD > 600mm 
Fillet: All 
Fillet: All 
FILLER METALS: 
AWS Specification: 
AWS Classification: 
F. No : 
A. No : 
Size of filler metal: 
SMAW 
AWS A 5.1 
E7016 
4 
1 
Ø 2.6 mm 
FCAW 
AWS A 5.20 
E 71T –1 
- 
- 
Ø 1.2 mm 
Trade name: 
LB 52 - U By 
KOBELCO 
Kiswel 
SHIELDING: 
Gas: 
Percent Composition: 
Flow rate: 
Gas cup Size: 
Electrode – Flux 
SMAW 
N/A 
N/A 
N/A 
N/A 
N/A 
FCAW 
CO2 
99,90% 
8 – 12 litre / min 
10 – 20 mm 
N/A 
 28
PREHEAT: 
Preheat Temperature: 
Interpass Temperature: 
Preheat Maintenance method: 
Min. 250C 
Max. 2500C 
N/A 
POST WELD HEAT TREATMENT: 
Temperature range: N/A 
Time range: N/A 
POSITION: 
Position of Groove: 
Position of Fillet: 
Weding Progression(Up/Down): 
4G 
OH 
N/A 
ELECTRICAL 
CHARACTERISTICS: 
Transfer Mode(GMAW): 
SMAW 
N/A 
FCAW 
Globular 
Current: 
Tungsten Electrode(GTAW): 
DCEP 
N/A 
DCEP 
N/A 
TECHNIQUE: 
Travel speed: 
Stringer or Weave Bead: 
Multi-pass or Single Pass: 
Number of Electrodes: 
Peening: 
Interpass Cleaning: 
Contact tube to work distance: 
SMAW 
SEE TABLE 
Stringer and Weaving 
Single-Pass 
1 
N/A 
Grinding and Brushing 
N/A 
FCAW 
SEE TABLE 
Stringer and 
Weaving 
Multi-Pass 
1 
N/A 
Grinding and 
Brushing 
19 – 25 mm 
WELDING PROCEDURE 
Weld 
layer 
No. 
Welding 
Process 
Filler Metal Current 
Volts 
(V) 
Travel 
Speed 
(Cm/min) 
Class 
Dia. 
(mm) 
Polarity Ampe(A) 
1st SMAW E7016 2.6 DCEP 65 - 90 20 - 25 5 - 20 
2nd FCAW E71T-1 1.2 DECP 110 -160 20 - 30 30 - 70 
3rd FCAW E71T-1 1.2 DECP 110 - 160 20 - 30 30 - 70 
nth FCAW E71T-1 1.2 DECP 110 - 160 20 - 30 30 - 70 
 29
MÔN HỌC 24.5 - HƯỚNG DẪN ĐỌC QUY TRÌNH HÀN (WPS) 
THEO TIÊU CHUẨN ASME 
1. Quy trình hàn 4G(FCAW). 
KON TUM VOCATIONAL TRAINING SHOLL 
Add: Nguyen Trai Ward, Kon Tum City, Kon 
Tum, Viet Nam 
Tel: 060.6255 055 ; Fax: 060.6255 055 
Website: trungcapnghekontum.edu.vn 
WELDING PROCEDURE SPECIFICATION (WPS) 
WPS No: KON TUM- 01 
PREPARED BY 
KON TUM LLOYD’S REGISTER 
HO MINH TRI 
KON TUM VOCATIONAL TRAINING SHOLL 
Add: Nguyen Trai Ward, Kon Tum City, Kon 
Tum, Viet Nam 
Tel: 060.6255 055 ; Fax: 060.6255 055 
Website: trungcapnghekontum.edu.vn 
WELDING PROCEDURE SPECIFICATION (WPS) 
WPS No: 
Supporting PQR No: 
Welding Process: 
Applicable Code: 
Prepared by: 
KON TUM- 01 
PQR/KON 
TUM- 01 
FCAW 
ASME IX – 
2007 
HO MINH TRI 
Revision: 
Type: 
Date: 
0 
Semi Automatic 
01th, January, 2014 
JOINT DESIGN USED: 
Type: 
Backing: 
Backing material: 
Root Opening: 
Root Face: 
Groove Angle: 
Back Gouging: 
 JOINT DETAILS 
Single V - Butt Weld 
Yes 
SS400 
5 - 7 mm 
- 
45 ± 50 
N/A 
 30
BASE METALS: 
Material Specification: 
Type or Grade: 
Base Metal Qualified: 
Thickness range (plate): 
Diameter(pipe): 
JIS G3101 
Grade SS400 
JIS G3101 Gr. SS400 or 
equivalent 
Groove: 5.0mm to 28mm 
Groove: All 
Fillet: All Sizes 
Fillet: All Sizes 
FILLER METALS: 
ASME Specification: 
AWS Classification: 
Manufacture: 
Trade Name: 
SFA-5.20 
E 71T –1 
Kiswel 
K-71T 
SHIELDING: 
Gas: 
Percent Composition: 
Flow rate: 
Gas cup Size: 
Electrode – Flux: 
CO2 
99,90% 
20 – 25 litre / 
min 
10 – 20 mm 
N/A 
KON TUM VOCATIONAL TRAINING SHOLL 
Add: Nguyen Trai Ward, Kon Tum City, Kon Tum, Viet 
Nam 
Tel: 060.6255 055 ; Fax: 060.6255 055 
Website: trungcapnghekontum.edu.vn 
PREHEAT: 
Preheat Temperature: 
Interpass Temperature: 
Preheat Maintenance method: 
Min. 250C 
Max. 2500C 
N/A 
POST WELD HEAT TREATMENT: 
Temperature range: 
N/A 
Time range: 
N/A 
POSITION: 
Position of Groove: 
Position of Fillet: 
Weding 
Progression(Up/Down): 
All 
All 
N/A 
 31
ELECTRICAL 
CHARACTERISTICS: 
Transfer Mode(GMAW): 
Current: 
Other: 
Tungsten Electrode(GTAW): 
- 
DCEP 
N/A 
N/A 
TECHNIQUE: 
Travel speed: 
Stringer or Weave Bead: 
Multi-pass or Single Pass: 
Number of Electrodes: 
Peening: 
Interpass Cleaning: 
Contact tube to work distance: 
SEE TABLE 
Stringer and/or Weaving 
Multi-Pass 
1 
N/A 
Grinding and/or Brushing 
10 – 20 mm 
WELDING PROCEDURE 
Weld 
layer No. 
Welding 
Process 
Filler Metal Current 
Volts (V) 
Travel Speed 
(mm/min) Class 
Dia. 
(mm
) 
Polarity Ampe(A) 
1-Root FCAW E71T-1 Ø 
1.2 
DCEP 145 - 185 24 - 28 135 – 225 
2-Hot FCAW E71T-1 Ø 
1.2 
DCEP 150 - 190 24 - 29 100 - 180 
3-Filler FCAW E71T-1 Ø 
1.2 
DCEP 145 - 185 22 - 28 70 - 120 
4-Cap FCAW E71T-1 Ø 
1.2 
DCEP 140 - 185 22 - 28 70 - 125 
2. Quy trình hàn 6G(GTAW+SMAW). 
KON TUM VOCATIONAL TRAINING SHOLL 
Add: Nguyen Trai Ward, Kon Tum City, Kon Tum, Viet 
Nam 
Tel: 060.6255 055 ; Fax: 060.6255 055 
Website: trungcapnghekontum.edu.vn 
WELDING PROCEDURE SPECIFICATION (WPS) 
WPS No: KON TUM- 08 
PREPARED BY 
KON TUM 
LLOYD’S 
REGISTER 
HO MINH TRI 
 32
KON TUM VOCATIONAL TRAINING SHOLL 
Add: Nguyen Trai Ward, Kon Tum City, Kon Tum, Viet 
Nam 
Tel: 060.6255 055 ; Fax: 060.6255 055 
Website: trungcapnghekontum.edu.vn 
WELDING PROCEDURE SPECIFICATION (WPS) 
WPS No: 
Supporting PQR No: 
Welding Process: 
Applicable Code: 
Prepared by: 
KON TUM- 05 
KON TUM- 05 
GTAW + SMAW 
AWS D1.1 – 2006 
HO MINH TRI 
Revision: 
Type: 
Date: 
0 
Manual 
02th, January, 
2014 
JOINT DESIGN 
USED: 
Type: 
Backing: 
Backing material: 
Root Opening: 
Root Face: 
Groove Angle: 
Back Gouging: 
 JOINT DETAILS 
Single V Butt Weld 
GTAW: No - SMAW: Yes 
For SMAW: Weld Metal 
2.5 ± 0.5 mm 
1.5 ± 0.5 mm 
600 
N/A 
BASE METALS: 
Material Specification: 
Type or Grade: 
Thickness range: 
Diameter(pipe): 
Group 1 to Group 1 
A 106 Gr.B 
Groove: 3.0mm to 28mm 
Groove: Unlimited 
Fillet: All 
Fillet: All 
FILLER METALS: 
AWS Specification: 
AWS Classification: 
F. No : 
A. No : 
Size of filler metal: 
GTAW 
AWS A 5.18 
ER70S-G 
6 
1 
Ø 2.4 mm 
SMAW 
AWS A 5.1 
E 7016 
4 
1 
Ø 2.6 - Ø 3.2 mm 
Trade name: 
TGS - 50 By 
KOBELCO / 
HUYNDAI 
LINCOLN / 
KOBELCO / 
HUYNDAI 
Root pass by GTAW 
 33
SHIELDING: 
Gas: 
Percent Composition: 
Flow rate: 
Gas cup Size: 
Electrode – Flux 
GTAW 
Argon 
99,95% 
8 – 14 litre/min 
5 – 8 mm 
N/A 
SMAW 
N/A 
N/A 
N/A 
N/A 
N/A 
PREHEAT: 
Preheat Temperature: 
Interpass Temperature: 
Preheat Maintenance method: 
Min. 250C 
Max. 2500C 
N/A 
POST WELD HEAT TREATMENT: 
Temperature range: N/A 
Time range: N/A 
POSITION: 
Position of Groove: 
Position of Fillet: 
Weding Progression(Up/Down): 
6G 
ALL 
UPHILL 
ELECTRICAL 
CHARACTERISTICS: 
Transfer Mode(GMAW): 
GTAW 
N/A 
SMAW 
N/A 
Current: 
Tungsten Electrode(GTAW): 
DCEN 
2%ThO2 
DCEP 
N/A 
TECHNIQUE: 
Travel speed: 
Stringer or Weave Bead: 
Multi-pass or Single Pass: 
Number of Electrodes: 
Peening: 
Interpass Cleaning: 
Contact tube to work distance: 
GTAW 
SEE TABLE 
Stringer and 
Weaving 
Single-Pass 
1 
N/A 
Grinding and 
Brushing 
N/A 
SMAW 
SEE TABLE 
Stringer and 
Weaving 
Multi-Pass 
1 
N/A 
Grinding and 
Brushing 
N/A 
WELDING PROCEDURE 
Weld 
layer 
No. 
Welding 
Process 
Filler Metal Current 
Volts 
(V) 
Travel 
Speed 
(Cm/min) 
Class 
Dia. 
(mm) 
Polarity 
Ampe 
(A) 
1st GTAW ER70S-G 2.6 DCEN 85 - 105 12 - 18 65 - 95 
2nd 
And 
over 
SMAW 
E7016 
3.2 DECP 90 - 120 25 - 30 70 - 100 
2.6 DECP 70 - 90 23 - 28 70 - 110 
 34
MÔN HỌC 24.6 - HƯỚNG DẪN ĐỌC BÁO CÁO QUY TRÌNH 
HÀN(PQR) THEO TIÊU CHUẨN (ASME) 
1. Báo cáo quy trình hàn 4G(FCAW) 
KON TUM VOCATIONAL TRAINING SHOLL 
Add: Nguyen Trai Ward, Kon Tum City, Kon Tum, Viet 
Nam 
Tel: 060.6255 055 ; Fax: 060.6255 055 
Website: trungcapnghekontum.edu.vn 
PROCEDURE QUALIFICATION RECORD (PQR) 
PQR No: PQR/KON TUM - 01 
PREPARED BY 
KON TUM LLOYD’S REGISTER 
HO MINH TRI 
KON TUM VOCATIONAL TRAINING SHOLL 
Add: Nguyen Trai Ward, Kon Tum City, Kon Tum, Viet 
Nam 
Tel: 060.6255 055 ; Fax: 060.6255 055 
Website: trungcapnghekontum.edu.vn 
PROCEDURE QUALIFICATION RECORD (PQR) 
Supporting PQR No: 
WPS No: 
Welding Process: 
Applicable Code: 
Prepared by: 
PQR/KON TUM - 01 
KON TUM - 01 
FCAW 
ASME IX – 2007 
HO MINH TRI 
Revision: 
Type: 
Date: 
0 
Semi 
Automatic 
01th, 
January, 2014 
JOINT DESIGN 
USED: 
Type: 
Backing: 
Backing material: 
Root Opening: 
Root Face: 
Groove Angle: 
Back Gouging: 
 JOINT DETAILS 
Single V - Butt Weld 
Yes 
SS400 
6 mm 
- 
420 
N/A 
 35
BASE METALS: 
Material Specification: 
Type or Grade: 
Thickness range (plate): 
Diameter(pipe): 
JIS G3101 
Grade SS400 
Groove: 14 mm 
N/A 
FILLER METALS: 
ASME Specification: 
AWS Classification: 
Manufacture: 
Trade Name: 
SFA-5.20 
E 71T –1 
Kiswel 
K-71T 
SHIELDING: 
Gas: 
Percent Composition: 
Flow rate: 
Gas cup Size: 
Electrode – Flux: 
CO2 
99,90% 
25 litre / min 
12 mm 
N/A 
KON TUM VOCATIONAL TRAINING SHOLL 
Add: Nguyen Trai Ward, Kon Tum City, Kon Tum, Viet 
Nam 
Tel: 060.6255 055 ; Fax: 060.6255 055 
Website: trungcapnghekontum.edu.vn 
PREHEAT: 
Preheat Temperature: 
Interpass Temperature: 
Preheat Maintenance method: 
300C 
1000C 
N/A 
POST WELD HEAT TREATMENT: 
Temperature range: N/A 
Time range: N/A 
POSITION: 
Position of Groove: 
Position of Fillet: 
Weding Progression(Up/Down): 
4G 
- 
N/A 
ELECTRICAL 
CHARACTERISTICS: 
Transfer Mode(GMAW): 
- 
DCEP 
 36
Current: 
Other: 
Tungsten Electrode(GTAW): 
N/A 
N/A 
TECHNIQUE: 
Travel speed: 
Stringer or Weave Bead: 
Multi-pass or Single Pass: 
Number of Electrodes: 
Peening: 
Interpass Cleaning: 
Contact tube to work distance: 
SEE TABLE 
Stringer and/or Weaving 
Multi-Pass 
1 
N/A 
Grinding and/or Brushing 
10 – 20 mm 
WELDING PROCEDURE 
Weld 
layer 
No. 
Welding 
Process 
Filler Metal Current 
Volts (V) 
Travel Speed 
(mm/min) Class Dia. (mm) Polarity Ampe(A) 
1-Root FCAW E71T-1 Ø 1.2 DCEP 162 - 170 25 - 26 179 
2-Hot FCAW E71T-1 Ø 1.2 DCEP 166 - 174 26 - 27 141 
3-Filler FCAW E71T-1 Ø 1.2 DCEP 160 - 168 24 - 26 95 
4-Cap FCAW E71T-1 Ø 1.2 DCEP 158 - 166 24 - 26 97 
2. Báo cáo quy trình hàn 6G(GTAW+SMAW). 
KON TUM VOCATIONAL TRAINING SHOLL 
Add: Nguyen Trai Ward, Kon Tum City, Kon Tum, Viet 
Nam 
Tel: 060.6255 055 ; Fax: 060.6255 055 
Website: trungcapnghekontum.edu.vn 
PROCEDURE QUALIFICATION RECORD (PQR) 
PQR No: PQR/KON TUM - 08 
PREPARED BY KON TUM LLOYD’S REGISTER 
HO MINH TRI 
KON TUM VOCATIONAL TRAINING SHOLL 
Add: Nguyen Trai Ward, Kon Tum City, Kon Tum, Viet 
Nam 
Tel: 060.6255 055 ; Fax: 060.6255 055 
Website: trungcapnghekontum.edu.vn 
 37
PROCEDURE QIALIFICATION RECORD (WPS) 
WPS No: 
Supporting PQR No: 
Welding Process: 
Applicable Code: 
Prepared by: 
KON TUM - 08 
PQR/KON TUM - 08 
GTAW + SMAW 
AWS D1.1 – 2006 
HO MINH TRI 
Revision: 
Type: 
Date: 
0 
Manual 
02th, January, 
2014 
JOINT DESIGN 
USED: 
Type: 
Backing: 
Backing material: 
Root Opening: 
Root Face: 
Groove Angle: 
Back Gouging: 
 JOINT DETAILS 
Single V Butt Weld 
GTAW: No - SMAW: Yes 
For SMAW: Weld Metal 
2.5 mm 
1.5 mm 
600 
N/A 
BASE METALS: 
Material Specification: 
Type or Grade: 
Thickness : 
Diameter(pipe): 
A 106 
Gr.B 
Groove: 11.0 mm 
Groove: Unlimited 
Fillet: All 
Fillet: All 
FILLER METALS: 
AWS Specification: 
AWS Classification: 
F. No : 
A. No : 
Size of filler metal: 
GTAW 
AWS A 5.18 
ER70S-G 
6 
1 
Ø 2.4 mm 
SMAW 
AWS A 5.1 
E 7016 
4 
1 
Ø 2.6 - Ø 3.2 
mm 
Trade name: 
TGS - 50 By 
KOBELCO 
KOBELCO 
SHIELDING: 
Gas: 
Percent Composition: 
Flow rate: 
Gas cup Size: 
GTAW 
Argon 
99,95% 
12– 14 litre/min 
5 – 8 mm 
SMAW 
N/A 
N/A 
N/A 
N/A 
Root pass by GTAW 
 38
Electrode – Flux N/A N/A 
PREHEAT: 
Preheat Temperature: 
Interpass Temperature: 
Preheat Maintenance method: 
Min. 250C 
Max. 2500C 
N/A 
POST WELD HEAT TREATMENT: 
Temperature range: N/A 
Time range: N/A 
POSITION: 
Position of Groove: 
Position of Fillet: 
Weding Progression(Up/Down): 
6G 
- 
UPHILL 
ELECTRICAL 
CHARACTERISTICS: 
Transfer Mode(GMAW): 
GTAW 
N/A 
SMAW 
N/A 
Current: 
Tungsten Electrode(GTAW): 
DCEN 
2%ThO2 
DCEP 
N/A 
TECHNIQUE: 
Travel speed: 
Stringer or Weave Bead: 
Multi-pass or Single Pass: 
Number of Electrodes: 
Peening: 
Interpass Cleaning: 
Contact tube to work distance: 
GTAW 
SEE TABLE 
Stringer and Weaving 
Single-Pass 
1 
N/A 
Grinding and Brushing 
N/A 
SMAW 
SEE TABLE 
Stringer and Weaving 
Multi-Pass 
1 
N/A 
Grinding and Brushing 
N/A 
WELDING PROCEDURE 
Weld 
layer 
No. 
Welding 
Process 
Filler Metal Current 
Volts 
(V) 
Travel 
Speed 
(Cm/min) 
Class 
Dia. 
(mm) 
Polarity 
Ampe 
(A) 
1st GTAW ER70S-G 2.6 DCEN 85 - 105 12 - 18 65 - 95 
2nd 
And 
over 
SMAW 
E7016 
3.2 DECP 90 - 120 25 - 30 70 - 100 
2.6 DECP 70 - 90 23 - 28 70 - 110 
 39

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_quy_trinh_han.pdf