Giáo trình Quy trình hàn
Các quy phạm và tiêu chuẩn liên quan
Tài liệu này lập ra quy trình quản lý chất lượng hàn ở các dự án:
- Lập quy trình hàn ( Welding Procedure Specification _ WPS)
- Lập báo cáo các quy trình hàn ( Procedure Qualification Record _ PQR ) .
- Quy trình này xác định các tiêu chuẩn chung về yêu cầu kỹ thuật
- Sự chấp nhận của các quy trình hàn ( WPS )
- Các báo cáo quy trình hàn ( PQR)
o ASME section II, Part C .
o ASME section VIII, Div.1
o ASME section VIII, Div.2
o ASME section I
o ASME B 31.1
o ASME B 31.3
o ASME B 31.4
o ASME section IX
o API 650, API 1104 , BS 5500, AWS D 1.1, ISO
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Quy trình hàn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo trình Quy trình hàn
1 UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM TRƯỜNG TRUNG CẤP NGHỀ KON TUM TÀI LIỆU GIẢNG DẠY & HỌC TẬP MÔN HỌC: QUY TRÌNH HÀN NGHỀ: HÀN TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ Kon Tum - Năm 2015 2 CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC QUY TRÌNH HÀN Mã số môn học: MH20. Thời gian môn học: 75 giờ; (Lý thuyết: 30 giờ; Thực hành: 41 giờ, kiểm tra: 4 giờ) I. VỊ TRÍ TÍNH, CHẤT CỦA MÔN HỌC: - Vị trí: Mô đun này được bố trí sau các môn học MH07- MH12 và được bố trí sau hoặc song song với các mô đun MĐ13 – MĐ19 - Tính chất của mô đun: Là môn học chuyên ngành bắt buộc. II. MỤC TIÊU CỦA MÔN HỌC: - Liệt kê đầy đủ thứ tự các bước thực hiện một quy trình hàn. - Đọc thành thạo các quy trình hàn. - Phân biệt được các quy trình hàn. - Thiết lập được quy trình hàn. - Tuân thủ đúng quy định, quy phạm theo tiêu chuẩn. - Rèn luyện tác phong làm việc nghiêm túc, tỉ mỷ, cẩn thận, chính xác. III. NỘI DUNG MÔN HỌC: 1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian: Số TT Tên chương mục Thời gian Tổng số Lý thuyết Thực hành Bài tập Kiểm tra (LT hoặc TH) I Giới thiệu chung về quy trình hàn (WPS) 8 8 Định nghĩa 1 1 Ý nghĩa của quy trình hàn 1 1 Các bước trong một quy trình hàn 6 6 II Giới thiệu chung về báo cáo quy trình hàn (PQR) 8 8 Định nghĩa về báo cáo quy trình hàn 1 1 Ý nghĩa của báo cáo quy trình hàn 1 1 Các bước trong một báo cáo quy trình hàn 6 6 III Hướng dẫn đọc quy trình hàn (WPS) 33 10 22 1 Quy trình hàn theo tiêu chuẩn AWS. 16 5 11 3 Quy trình hàn theo tiêu chuẩn ASME 17 5 11 1 IV Hướng dẫn đọc quy trình hàn (PQR) 24 4 19 1 Báo cáo quy trình hàn theo tiêu chuẩn AWS. 12 2 10 Báo cáo quy trình hàn theo tiêu chuẩn ASME. 12 2 9 1 V Kiểm tra kết thúc 2 2 Cộng 75 30 41 4 2. Nội dung chi tiết: Chương 1: Giới thiệu chung về quy trình hàn Mục tiêu: - Hiểu được khái niệm về quy trình hàn - Biết được các ý nghĩa của quy trình hàn. - Trình bày được các thông số kỹ thuật về quy trình hàn (WPS) - Hiểu biết được các bước trong một quy trình hàn. - Tuân thủ các quy định, quy phạm trong một quy trình trình hàn. Nội dung: 1. Định nghĩa về quy trình hàn Thời gian: 1 giờ 2. Ý nghĩa của quy trình hàn Thời gian: 1 giờ 3. Các bước trong một quy trình hàn Thời gian: 6 giờ Chương 2: Giới thiệu chung về báo cáo quy trình hàn Mục tiêu: - Hiểu được khái niệm về báo cáo quy trình hàn - Biết được các ý nghĩa của báo cáo quy trình hàn. - Trình bày được các thông số kỹ thuật về báo cáo quy trình hàn (PQR) - Hiểu biết được các bước trong một báo cáo quy trình hàn. - Tuân thủ các quy định, quy phạm trong một báo cáo quy trình trình hàn. Nội dung: 1. Định nghĩa về báo cáo quy trình hàn Thời gian: 1 giờ 2. Ý nghĩa của báo cáo quy trình hàn Thời gian: 1 giờ 3. Các bước trong một báo cáo quy trình hàn Thời gian: 6 giờ Chương 3: Hướng dẫn đọc quy trình hàn (WPS) Mục tiêu: - Đọc được quy trình hàn 3G(SMAW) theo tiêu chuẩn AWS D1.1 - Đọc được quy trình hàn 4G(FCAW) theo tiêu chuẩn AWS D1.1 - Tuân thủ các quy định quy phạm trong tiêu chuẩn. - Rèn luyện tính cẩn thận, tỉ mỷ, chính xác. Nội dung: 1. Quy trình hàn theo tiêu chuẩn AWS. Thời gian: 16 giờ 1.1 Quy trình hàn 3G(SMAW) 4 1.2 Quy trình hàn 4G(FCAW) 2. Quy trình hàn theo tiêu chuẩn ASME Thời gian: 17 giờ 2.1 Quy trình hàn 3G(SMAW) 2.2 Quy trình hàn 4G(FCAW) 2.3 Quy trình hàn 6G(GTAW+SMAW) Chương 4: Hướng dẫn đọc báo cáo quy trình hàn (PQR) Mục tiêu: - Đọc được quy trình hàn 3G(SMAW) theo tiêu chuẩn ASME - Đọc được quy trình hàn 4G(FCAW) theo tiêu chuẩn ASME - Đọc được quy trình hàn 6G(GTAW+SMAW) theo tiêu chuẩn ASME - Tuân thủ các quy định quy phạm trong tiêu chuẩn. - Rèn luyện tính cẩn thận, tỉ mỷ, chính xác. Nội dung: 1. Báo cáo quy trình hàn theo tiêu chuẩn AWS. Thời gian: 12 giờ 1.1 Báo cáo quy trình hàn 3G(SMAW) 1.2 Báo cáo quy trình hàn 4G(FCAW) 2. Báo cáo quy trình hàn theo tiêu chuẩn ASME Thời gian: 12 giờ 2.1 Báo cáo quy trình hàn 3G(SMAW) 2.2 Báo cáo quy trình hàn 4G(FCAW) 2.3 Báo cáo quy trình hàn 6G(GTAW+SMAW) 5 MH 24.1 - GIỚI THIỆU CHUNG VỀ QUY TRÌNH HÀN WPS – PQR 1. Các quy phạm và tiêu chuẩn liên quan Tài liệu này lập ra quy trình quản lý chất lượng hàn ở các dự án: - Lập quy trình hàn ( Welding Procedure Specification _ WPS) - Lập báo cáo các quy trình hàn ( Procedure Qualification Record _ PQR ) . - Quy trình này xác định các tiêu chuẩn chung về yêu cầu kỹ thuật - Sự chấp nhận của các quy trình hàn ( WPS ) - Các báo cáo quy trình hàn ( PQR) o ASME section II, Part C . o ASME section VIII, Div.1 o ASME section VIII, Div.2 o ASME section I o ASME B 31.1 o ASME B 31.3 o ASME B 31.4 o ASME section IX o API 650, API 1104 , BS 5500, AWS D 1.1, ISO 2. Quy trình hàn ( WPS – Welding Procedure Specification ) Quy trình hàn được lập ra bởi kỹ sư hàn sau khi nghiên cứu các tiêu chuẩn quy phạm, các yêu cầu kỹ thuật của dự án. Quy trình hàn ( WPS ) phải cung cấp chi tiết, các thông số kỹ thuật cơ bản để thực hiện một nguyên công hàn và phải bao gồm tất cả các thông tin thích hợp về công việc hàn. QUY TRÌNH HÀN CÓ CÁC THÔNG TIN + Các thông tin chung o Tên công ty o Mã số của quy trình hàn ( WPS No ) o Lần sửa đổi ( Revision No. ) o Báo cáo quy trình hàn ( Supporting PQR No. ) o Phương pháp công nghệ hàn( Welding Process ) : SMAW/ GMAW/ GTAW/ SAW o Phương pháp hàn: Tay, cơ khí, tự động, bán tự động (Type: Manual, Mechanical, Automatic, Semi – Auto ) . o Ngày tháng năm lập quy trình hàn o Người lập o Quy phạm áp dụng ( Applicable code: ASME section IX, AWS D 1.1, API 1104, ISO) 6 + Mối ghép ( Joint ) o Thiết kế mối ghép : Hàn gấp mép / Hàn góc o Có đệm lót hay không? o Vật liệu đệm lót là gì ? o Chi tiết của mối ghép : Góc vát mép, chiều dày của mép sang phanh, khoảng cách khe hở. o Chi tiết của mối hàn : Số lớp hàn, chiều cao mối hàn, số đường hàn ở lớp hàn phủ bề mặt, hàn một bên hay hàn hai bên. + Kim loại cơ bản ( kim loại gốc ) + Kim loại hàn o Tiêu chuẩn theo AWS ( SFA No ) o Loại theo AWS No o Số F . No theo AWS hoặc theo ASME section II Part C ( F No ) o Số A . No o Kích cỡ của kim loại hàn o Kim loại điền đầy o Phạm vi chiều dày của kim loại hàn o Mối hàn giáp mối o Mối hàn góc o Phân loại thuốc hàn o Các thông tin khác + Vị trí hàn o Vị trí với mối hàn giáp mép o Hướng hàn : hàn từ trên xuống hay hàn từ dưới lên o Vị trí với mối hàn góc + Gia nhiệt sơ bộ o Nhiệt độ gia nhiệt o Nhiệt độ giữa các lớp hàn o Duy trì sự gia nhiệt + Nhiệt luyện sau khi hàn o Phạm vi nhiệt luyện o Thời gian nhiệt luyện o Các thông tin khác + Khí bảo vệ o Khí bảo vệ o Hàm lượng của khí bảo vệ o Lưu lượng cung cấp khí ( Lít / Phút ) o Đệm khí phía đối diện 7 + Các thông số chế độ dòng điện hàn o Dòng điện hàn AC hay DC o Kiểu đấu điện cực : Đấu cực thuận hay cực nghịch o Phạm vi điện áp hàn o Phạm vi điện thế hàn o Điện cực Vonfram: Kích cỡ và loại o Phương pháp di chuyển điện cực khi hàn GMAW o Tốc độ cấp dây hàn + Các điều kiện kỹ thuật o Dịch chuyển điện cực hàn : Di chuyển ngang hay di chuyển dọc o Kích cỡ của chụp phân phối khí o Phương pháp làm sạch mối ghép và làm sạch giữa các lớp hàn o Biện pháp dĩu phía đối diện o Khoảng cách từ đầu bét hàn đến vật hàn o Hàn một lớp hay nhiều lớp cho mỗi phía o Số điện cực kim loại hàn , que hàn o Tốc độ hàn o Các thông số khác + Bảng các thông số của quy trình hàn Weld layer No. Welding Process Filler Metal Current Volts (V) Travel Speed (Cm/min) Heat input (KJ/mm) Class Dia. (mm) Polarity Ampe (A) 1st 2nd 3rd nth Ghi chú : Các phương pháp công nghệ hàn . Phương pháp công nghệ hàn được định nghĩa trong ISO 857 và mã số tra cứu của chúng khi biểu thị ký hiệu được cho trong ISO 4063, hoặc trong AWS . 111- Hàn hồ quang tay que hàn có thuốc bọc 121- Hàn hồ quang điện cực kim loại dưới lớp thuốc – SAW 131- Hàn hồ quang điện cực kim loại trong môi trường khí trơ – MIG 135- Hàn hồ điện cực kim loại trong môi trường khí hoạt tính – MAG 136- Hàn hồ quang dây kim loại có lõi thuốc - FCAW 141- Hàn hồ quang điện cực Vonfram trong môi trường khí trơ - TIG 3. Báo cáo quy trình hàn ( PQR ) Báo cáo quy trình hàn là một bản ghi các dữ kiện hàn đã dùng để hàn một mẫu thử nghiệm quy trình. PQR là một bản ghi chép các tham biến đã được ghi lại trong quá trình hàn các mẫu thử. PQR cũng bao gồm các các kết quả thử nghiệm 8 của các mẫu thử, các tham biến ghi lại thường rơi vào một khoảng nhỏ các tham biến hiện hành sẽ sử dụng trong hàn sản xuất . Nội dung của WPS/ QR hoàn chỉnh sẽ cung cấp tài liệu về tất cả các tham biến thiết yếu và khi cần. + Các thông tin chung o Tên công ty o Mã số quy trình hàn ( WPS No ) o Lần sửa đổi o Báo cáo quy trình hàn ( Supporting PQR No ) o Phương pháp công nghệ hàn: SMAW/GMAW/GTAW/SAW (Welding Process ) o Phương pháp hàn : Tay, cơ khí, tự động, bán tự động (Type: Manual, Mechanical, Automatic, Semi – Auto ). o Ngày tháng năm lập quy trình hàn o Người lập o Quy phạm áp dụng ( Applicable code : ASME section IX, AWS D 1.1, APT 1104, ISO ) + Mối ghép ( Joint ) o Thiết kế mối ghép : Hàn gấp mép / Hàn góc o Có đệm lót hay không o Vật liệu đêm lót là gì ? o Chi tiết của mối ghép : Góc vát mếp , chiều dày của mép sang phanh, khoảng khe hở . o Chi tiết của mối hàn : số lớp hàn, chiều cao mối hàn, số đường hàn ở lớp hàn phủ bề mặt, hàn một bên hay hàn hai bên. o Các thông tin khác + Kim loại cơ bản ( kim loại gốc ) + Kim loại hàn o Tiêu chuẩn theo AWS ( SFA No ) o Loại theo AWS No o Số F . No theo AWS hoặc theo ASME section II Part C ( F No ) o Số A . No o Kích cỡ của kim loại hàn o Kim loại điền đầy o Phạm vi chiều dày của kim loại hàn o Mối hàn giáp mối o Mối hàn góc o Phân loại thuốc hàn o Các thông tin khác 9 + Vị trí hàn o Vị trí với mối hàn giáp mép o Hướng hàn : hàn từ trên xuống hay hàn từ dưới lên o Vị trí với mối hàn góc + Gia nhiệt sơ bộ o Nhiệt độ gia nhiệt o Nhiệt độ giữa các lớp hàn o Duy trì sự gia nhiệt + Nhiệt luyện sau khi hàn o Phạm vi nhiệt luyện o Thời gian nhiệt luyện o Các thông tin khác + Khí bảo vệ o Khí bảo vệ o Hàm lượng của khí bảo vệ o Lưu lượng cung cấp khí ( Lít / Phút ) o Đêm khí phía đối diện + Các thông số chế độ dòng điện hàn o Dòng điện hàn AC hay DC o Kiểu đấu điện cực : Đấu cực thuận hay cực nghịch o Phạm vi điện áp hàn o Phạm vi điện thế hàn o Điện cực Vonfram : Kích cỡ và loại o Phương pháp di chuyển điện cực khi hàn GMAW o Tốc độ cấp dây hàn + Các điều kiện kỹ thuật o Dịch chuyển điện cực hàn : Di chuyển ngang hay di chuyển dọc o Kích cỡ của chụp phân phối khí o Phương pháp làm sạch mối ghép và làm sạch giữa các lớp hàn o Biện pháp làm sạch phía đối diện o Khoảng cách từ đầu bét hàn đến vật hàn o Hàn một lớp hay nhiều lớp cho mỗi phía o Số điện cực kim loại hàn, que hàn o Tốc độ hàn o Các thông số khác + Bảng các thông số của quy trình hàn: Weld layer No. Welding Process Filler Metal Current Volt (V) Travel Speed Heat input (KJ/mm) Class Dia. Polarity Ampe 10 (mm) (A) (cm/min) 1st 2nd 3rd nth + Báo cáo kết quả thử nghiệm o Thử nghiệm kéo o Thử uốn : Thử uốn chân , uốn mặt hoặc uốn cạnh o Thử độ dai va đập o Các thử nghiệm khác o Các thông tin o Họ và tên của người thợ hàn quy trình, mã số của thợ hàn o Họ và tên của người giám sát kết quả thử nghiệm cơ tính o Số báo cáo của phòng thí nghiệm o Tiêu chuẩn áp dụng các thử nghiệm của mẫu thử quy trình hàn o Tên công ty o Ngày tháng năm o Người lập báo cáo o Người phê duyệt o Cơ quan chứng kiến và phê duyệt 11 MH 24.2 - NHẬN DẠNG VẬT LIỆU HÀN 1. Các quy phạm về tiêu chuẩn về dây hàn theo tiêu chuẩn ASME và AWS AWS Spec. ASME Spec. Type Of Electrodes(Loại Điện Cực Hàn) A5.1 SFA 5.1 Điện cực hàn thép Cacbon cho phương pháp hàn SMAW. A5.2 SFA 5.2 Que hàn phụ dùng để hàn thép Cacbon, thép hợp kim cho các phương pháp hàn bằng nhiên liệu khí. A5.3 SFA 5.3 Điện cực hàn Nhôm và hợp kim Nhôm cho phương pháp hàn SMAW. A5.4 SFA 5.4 Điện cực hàn thép không rỉ cho phương pháp hàn SMAW. A5.5 SFA 5.5 Điện cực hàn thép hợp kim thấp cho phương pháp hàn SMAW. A5.6 SFA 5.6 Điện cực hàn đồng và hợp kim đồng cho phương pháp hàn SMAW. A5.7 SFA 5.7 Điện cực hàn đồng và hợp kim đồng cho phương pháp hàn GMAW, GTAW, PAW A5.8 SFA 5.8 Kim loại điền đầy sử dụng cho phương pháp hàn đồng. A5.9 SFA 5.9 Điện cực hàn thép không rỉ cho phương pháp hàn GMAW, GTAW, PAW... A5.10 SFA 5.10 Điện cực hàn nhôm và hợp kim nhôm cho phương pháp hàn GMAW, GTAW, PAW A5.11 SFA 5.11 Điện cực hàn Nikel và hợp kim Nikel cho phương pháp hàn SMAW. A5.12 SFA 5.12 Điện cực Volfram sử dụng cho các phương pháp hàn hồ quang và cắt. A5.14 SFA 5.14 Điện cực hàn Nikel và hợp kim Nikel cho phương pháp hàn GMAW, GTAW, PAW A5.15 SFA 5.15 Điện cực hàn Gang. A5.16 SFA 5.16 Điện cực hàn Titan và hợp kim Titan cho phương pháp hàn GMAW, GTAW, PAW A5.17 SFA 5.17 Điện cực và chất trợ dung hàn thép Cacbon sử dụng cho phương pháp hàn SAW. A5.18 SFA 5.18 Điện cực hàn thép Cacbon cho phương pháp hàn GTAW, GMAW, PAW. A5.20 SFA 5.20 Điện cực hàn thép Cacbon cho phương pháp hàn FCAW. 12 A5.22 SFA 5.22 Điện cực lõi thuốc hàn thép không rỉ sử dụng cho phương pháp hàn FCAW và GTAW. A5.23 SFA 5.23 Điện cực và chất trợ dung hàn thép hợp kim thấp sử dụng cho phương pháp hàn SAW. A5.24 SFA 5.24 Điện cực hàn Zr và hợp kim Zr cho phương pháp hàn GMAW, GTAW, PAW A5.25 SFA 5.25 Điện cực hàn thép Cacbon và thép hợp kim sử dụng cho phương pháp hàn điện xỉ. A5.26 SFA 5.26 Điện cực hàn thép Cacbon và thép hợp kim sử dụng cho phương pháp hàn điện khí. A5.28 SFA 5.28 Điện cực hàn thép hợp kim thấp cho phương pháp hàn GMAW, GTAW, PAW A5.29 SFA 5.29 Điện cực hàn thép hợp kim thấp cho phương pháp hàn FCAW. 2. Các thông số kỹ thuật về dây hàn, que hàn 2.1 Ký hiệu que hàn thép cacbon cho phương pháp hàn SMAW Cấu trúc ký hiệu que hàn như sau : AWS A5.1 E XX X XX ( 1) (2) (3) ( 4) E : (Electrode) Chỉ điện cực ( Que hàn ). (2) : Có hai chữ số ( 60 ) hoặc (70 ) là chỉ gới hạn bền kéo tối thiểu của kim loại que hàn ( kim loại đắp ). Đây là đơn vị đo ứng suất dùng phổ biến ở Mỹ có thể quy đổi sang hệ khác như sau : 1 Ksi = 6,9.106 Pa = 6.9 MPa = 0.73 KG/ mm2. (3) : Có một chữ số ( chỉvị trí mối hàn trong không gian ) - Số 1 : Hàn ở mọi vị trí trong không gian. - Số 2 : Hàn bằng và hàn ngang. - Số 4 : Hàn ở mọi vị trí, hàn đứng từ trên xuống. ( 4) : Dùng để chỉ loại vỏ bọc que hàn, loại dòng điện, cực tính, hiệu suất đắp 2.2 Ký hiệu que hàn thép hợp kim thấp cho phương pháp hàn SMAW Cách ký hiệu que hàn theo tiêu chuẩn AWS A5.5 cũng tương tự như ở tiêu chuẩn AWS.5.1 Bắt đầu bằng chữ E để chỉ đây là que hàn hồ quang tay , hai số tiếp theo trong dãy 4 chữ số ( hoặc 3 số tiếp theo trong dãy 5 chữ số ) biểu thị giới hạn bền kéo tối thiểu cụa kim loại mối hàn ( đơn vị cũng là ksi ); chữ số t ... n: Flow rate: Gas cup Size: Electrode – Flux: N/A N/A N/A N/A N/A PREHEAT: Preheat Temperature: Interpass Temperature: Preheat Maintenance method: Min. 250C Max. 2500C N/A POST WELD HEAT TREATMENT: Temperature range: N/A Time range: N/A POSITION: Position of Groove: Position of Fillet: Weding Progression(Up/Down): 3G F,H,V N/A ELECTRICAL CHARACTERISTICS: Transfer Mode(GMAW): Current: Other: Tungsten Electrode(GTAW): N/A DCEP N/A N/A TECHNIQUE: 26 Travel speed: Stringer or Weave Bead: Multi-pass or Single Pass: Number of Electrodes: Peening: Interpass Cleaning: Contact tube to work distance: SEE TABLE Stringer and Weaving Multi-Pass 1 N/A Grinding and Brushing N/A WELDING PROCEDURE Weld layer No. Welding Process Filler Metal Current Volts (V) Travel Speed (mm/min) Class Dia. (mm) Polarity Ampe(A) 1st SMAW E7016 2.6 DCEP 65 – 90 20 - 26 60 – 105 2nd SMAW E7016 3.2 DCEP 65 – 95 22 - 28 60 - 100 3rd SMAW E7016 3.2 DCEP 65 – 95 22 - 28 60 - 100 4th and over SMAW E7016 3.2 DCEP 65 – 95 22 - 28 60 - 100 E7016 2.6 DCEP 65 – 90 20 - 26 60 – 105 2. Báo cáo quy trình hàn 4G(SMAW+FCAW) KON TUM VOCATIONAL TRAINING SHOLL Add: Nguyen Trai Ward, Kon Tum City, Kon Tum, Viet Nam Tel: 060.6255 055 ; Fax: 060.6255 055 Website: trungcapnghekontum.edu.vn PROCEDURE QUALIFICATION RECORD (PQR) PQR No: PQR/KON TUM - 07 PREPARED BY KON TUM LLOYD’S REGISTER HO MINH TRI KON TUM VOCATIONAL TRAINING SHOLL Add: Nguyen Trai Ward, Kon Tum City, Kon Tum, Viet Nam Tel: 060.6255 055 ; Fax: 060.6255 055 Website: trungcapnghekontum.edu.vn 27 PROCEDURE QUALIFICATION RECORD(PQR) WPS No: Supporting PQR No: Welding Process: Applicable Code: Prepared by: KON TUM - 07 PQR/KON TUM - 07 SMAW + FCAW AWS D1.1 – 2006 HO MINH TRI Revision: Type: Date: 0 Manual + Semi Automatic 01th, January, 2014 JOINT DESIGN USED: Type: Backing: Backing material: Root Opening: Root Face: Groove Angle: Back Gouging: JOINT DETAILS Single V Butt Weld N/A N/A 2.5 mm 1.5 mm 600 N/A BASE METALS: Material Specification: Type or Grade: Thickness (plate): Diameter(pipe): JIS G3101 Grade SS400 Groove: 14mm Groove: OD > 600mm Fillet: All Fillet: All FILLER METALS: AWS Specification: AWS Classification: F. No : A. No : Size of filler metal: SMAW AWS A 5.1 E7016 4 1 Ø 2.6 mm FCAW AWS A 5.20 E 71T –1 - - Ø 1.2 mm Trade name: LB 52 - U By KOBELCO Kiswel SHIELDING: Gas: Percent Composition: Flow rate: Gas cup Size: Electrode – Flux SMAW N/A N/A N/A N/A N/A FCAW CO2 99,90% 8 – 12 litre / min 10 – 20 mm N/A 28 PREHEAT: Preheat Temperature: Interpass Temperature: Preheat Maintenance method: Min. 250C Max. 2500C N/A POST WELD HEAT TREATMENT: Temperature range: N/A Time range: N/A POSITION: Position of Groove: Position of Fillet: Weding Progression(Up/Down): 4G OH N/A ELECTRICAL CHARACTERISTICS: Transfer Mode(GMAW): SMAW N/A FCAW Globular Current: Tungsten Electrode(GTAW): DCEP N/A DCEP N/A TECHNIQUE: Travel speed: Stringer or Weave Bead: Multi-pass or Single Pass: Number of Electrodes: Peening: Interpass Cleaning: Contact tube to work distance: SMAW SEE TABLE Stringer and Weaving Single-Pass 1 N/A Grinding and Brushing N/A FCAW SEE TABLE Stringer and Weaving Multi-Pass 1 N/A Grinding and Brushing 19 – 25 mm WELDING PROCEDURE Weld layer No. Welding Process Filler Metal Current Volts (V) Travel Speed (Cm/min) Class Dia. (mm) Polarity Ampe(A) 1st SMAW E7016 2.6 DCEP 65 - 90 20 - 25 5 - 20 2nd FCAW E71T-1 1.2 DECP 110 -160 20 - 30 30 - 70 3rd FCAW E71T-1 1.2 DECP 110 - 160 20 - 30 30 - 70 nth FCAW E71T-1 1.2 DECP 110 - 160 20 - 30 30 - 70 29 MÔN HỌC 24.5 - HƯỚNG DẪN ĐỌC QUY TRÌNH HÀN (WPS) THEO TIÊU CHUẨN ASME 1. Quy trình hàn 4G(FCAW). KON TUM VOCATIONAL TRAINING SHOLL Add: Nguyen Trai Ward, Kon Tum City, Kon Tum, Viet Nam Tel: 060.6255 055 ; Fax: 060.6255 055 Website: trungcapnghekontum.edu.vn WELDING PROCEDURE SPECIFICATION (WPS) WPS No: KON TUM- 01 PREPARED BY KON TUM LLOYD’S REGISTER HO MINH TRI KON TUM VOCATIONAL TRAINING SHOLL Add: Nguyen Trai Ward, Kon Tum City, Kon Tum, Viet Nam Tel: 060.6255 055 ; Fax: 060.6255 055 Website: trungcapnghekontum.edu.vn WELDING PROCEDURE SPECIFICATION (WPS) WPS No: Supporting PQR No: Welding Process: Applicable Code: Prepared by: KON TUM- 01 PQR/KON TUM- 01 FCAW ASME IX – 2007 HO MINH TRI Revision: Type: Date: 0 Semi Automatic 01th, January, 2014 JOINT DESIGN USED: Type: Backing: Backing material: Root Opening: Root Face: Groove Angle: Back Gouging: JOINT DETAILS Single V - Butt Weld Yes SS400 5 - 7 mm - 45 ± 50 N/A 30 BASE METALS: Material Specification: Type or Grade: Base Metal Qualified: Thickness range (plate): Diameter(pipe): JIS G3101 Grade SS400 JIS G3101 Gr. SS400 or equivalent Groove: 5.0mm to 28mm Groove: All Fillet: All Sizes Fillet: All Sizes FILLER METALS: ASME Specification: AWS Classification: Manufacture: Trade Name: SFA-5.20 E 71T –1 Kiswel K-71T SHIELDING: Gas: Percent Composition: Flow rate: Gas cup Size: Electrode – Flux: CO2 99,90% 20 – 25 litre / min 10 – 20 mm N/A KON TUM VOCATIONAL TRAINING SHOLL Add: Nguyen Trai Ward, Kon Tum City, Kon Tum, Viet Nam Tel: 060.6255 055 ; Fax: 060.6255 055 Website: trungcapnghekontum.edu.vn PREHEAT: Preheat Temperature: Interpass Temperature: Preheat Maintenance method: Min. 250C Max. 2500C N/A POST WELD HEAT TREATMENT: Temperature range: N/A Time range: N/A POSITION: Position of Groove: Position of Fillet: Weding Progression(Up/Down): All All N/A 31 ELECTRICAL CHARACTERISTICS: Transfer Mode(GMAW): Current: Other: Tungsten Electrode(GTAW): - DCEP N/A N/A TECHNIQUE: Travel speed: Stringer or Weave Bead: Multi-pass or Single Pass: Number of Electrodes: Peening: Interpass Cleaning: Contact tube to work distance: SEE TABLE Stringer and/or Weaving Multi-Pass 1 N/A Grinding and/or Brushing 10 – 20 mm WELDING PROCEDURE Weld layer No. Welding Process Filler Metal Current Volts (V) Travel Speed (mm/min) Class Dia. (mm ) Polarity Ampe(A) 1-Root FCAW E71T-1 Ø 1.2 DCEP 145 - 185 24 - 28 135 – 225 2-Hot FCAW E71T-1 Ø 1.2 DCEP 150 - 190 24 - 29 100 - 180 3-Filler FCAW E71T-1 Ø 1.2 DCEP 145 - 185 22 - 28 70 - 120 4-Cap FCAW E71T-1 Ø 1.2 DCEP 140 - 185 22 - 28 70 - 125 2. Quy trình hàn 6G(GTAW+SMAW). KON TUM VOCATIONAL TRAINING SHOLL Add: Nguyen Trai Ward, Kon Tum City, Kon Tum, Viet Nam Tel: 060.6255 055 ; Fax: 060.6255 055 Website: trungcapnghekontum.edu.vn WELDING PROCEDURE SPECIFICATION (WPS) WPS No: KON TUM- 08 PREPARED BY KON TUM LLOYD’S REGISTER HO MINH TRI 32 KON TUM VOCATIONAL TRAINING SHOLL Add: Nguyen Trai Ward, Kon Tum City, Kon Tum, Viet Nam Tel: 060.6255 055 ; Fax: 060.6255 055 Website: trungcapnghekontum.edu.vn WELDING PROCEDURE SPECIFICATION (WPS) WPS No: Supporting PQR No: Welding Process: Applicable Code: Prepared by: KON TUM- 05 KON TUM- 05 GTAW + SMAW AWS D1.1 – 2006 HO MINH TRI Revision: Type: Date: 0 Manual 02th, January, 2014 JOINT DESIGN USED: Type: Backing: Backing material: Root Opening: Root Face: Groove Angle: Back Gouging: JOINT DETAILS Single V Butt Weld GTAW: No - SMAW: Yes For SMAW: Weld Metal 2.5 ± 0.5 mm 1.5 ± 0.5 mm 600 N/A BASE METALS: Material Specification: Type or Grade: Thickness range: Diameter(pipe): Group 1 to Group 1 A 106 Gr.B Groove: 3.0mm to 28mm Groove: Unlimited Fillet: All Fillet: All FILLER METALS: AWS Specification: AWS Classification: F. No : A. No : Size of filler metal: GTAW AWS A 5.18 ER70S-G 6 1 Ø 2.4 mm SMAW AWS A 5.1 E 7016 4 1 Ø 2.6 - Ø 3.2 mm Trade name: TGS - 50 By KOBELCO / HUYNDAI LINCOLN / KOBELCO / HUYNDAI Root pass by GTAW 33 SHIELDING: Gas: Percent Composition: Flow rate: Gas cup Size: Electrode – Flux GTAW Argon 99,95% 8 – 14 litre/min 5 – 8 mm N/A SMAW N/A N/A N/A N/A N/A PREHEAT: Preheat Temperature: Interpass Temperature: Preheat Maintenance method: Min. 250C Max. 2500C N/A POST WELD HEAT TREATMENT: Temperature range: N/A Time range: N/A POSITION: Position of Groove: Position of Fillet: Weding Progression(Up/Down): 6G ALL UPHILL ELECTRICAL CHARACTERISTICS: Transfer Mode(GMAW): GTAW N/A SMAW N/A Current: Tungsten Electrode(GTAW): DCEN 2%ThO2 DCEP N/A TECHNIQUE: Travel speed: Stringer or Weave Bead: Multi-pass or Single Pass: Number of Electrodes: Peening: Interpass Cleaning: Contact tube to work distance: GTAW SEE TABLE Stringer and Weaving Single-Pass 1 N/A Grinding and Brushing N/A SMAW SEE TABLE Stringer and Weaving Multi-Pass 1 N/A Grinding and Brushing N/A WELDING PROCEDURE Weld layer No. Welding Process Filler Metal Current Volts (V) Travel Speed (Cm/min) Class Dia. (mm) Polarity Ampe (A) 1st GTAW ER70S-G 2.6 DCEN 85 - 105 12 - 18 65 - 95 2nd And over SMAW E7016 3.2 DECP 90 - 120 25 - 30 70 - 100 2.6 DECP 70 - 90 23 - 28 70 - 110 34 MÔN HỌC 24.6 - HƯỚNG DẪN ĐỌC BÁO CÁO QUY TRÌNH HÀN(PQR) THEO TIÊU CHUẨN (ASME) 1. Báo cáo quy trình hàn 4G(FCAW) KON TUM VOCATIONAL TRAINING SHOLL Add: Nguyen Trai Ward, Kon Tum City, Kon Tum, Viet Nam Tel: 060.6255 055 ; Fax: 060.6255 055 Website: trungcapnghekontum.edu.vn PROCEDURE QUALIFICATION RECORD (PQR) PQR No: PQR/KON TUM - 01 PREPARED BY KON TUM LLOYD’S REGISTER HO MINH TRI KON TUM VOCATIONAL TRAINING SHOLL Add: Nguyen Trai Ward, Kon Tum City, Kon Tum, Viet Nam Tel: 060.6255 055 ; Fax: 060.6255 055 Website: trungcapnghekontum.edu.vn PROCEDURE QUALIFICATION RECORD (PQR) Supporting PQR No: WPS No: Welding Process: Applicable Code: Prepared by: PQR/KON TUM - 01 KON TUM - 01 FCAW ASME IX – 2007 HO MINH TRI Revision: Type: Date: 0 Semi Automatic 01th, January, 2014 JOINT DESIGN USED: Type: Backing: Backing material: Root Opening: Root Face: Groove Angle: Back Gouging: JOINT DETAILS Single V - Butt Weld Yes SS400 6 mm - 420 N/A 35 BASE METALS: Material Specification: Type or Grade: Thickness range (plate): Diameter(pipe): JIS G3101 Grade SS400 Groove: 14 mm N/A FILLER METALS: ASME Specification: AWS Classification: Manufacture: Trade Name: SFA-5.20 E 71T –1 Kiswel K-71T SHIELDING: Gas: Percent Composition: Flow rate: Gas cup Size: Electrode – Flux: CO2 99,90% 25 litre / min 12 mm N/A KON TUM VOCATIONAL TRAINING SHOLL Add: Nguyen Trai Ward, Kon Tum City, Kon Tum, Viet Nam Tel: 060.6255 055 ; Fax: 060.6255 055 Website: trungcapnghekontum.edu.vn PREHEAT: Preheat Temperature: Interpass Temperature: Preheat Maintenance method: 300C 1000C N/A POST WELD HEAT TREATMENT: Temperature range: N/A Time range: N/A POSITION: Position of Groove: Position of Fillet: Weding Progression(Up/Down): 4G - N/A ELECTRICAL CHARACTERISTICS: Transfer Mode(GMAW): - DCEP 36 Current: Other: Tungsten Electrode(GTAW): N/A N/A TECHNIQUE: Travel speed: Stringer or Weave Bead: Multi-pass or Single Pass: Number of Electrodes: Peening: Interpass Cleaning: Contact tube to work distance: SEE TABLE Stringer and/or Weaving Multi-Pass 1 N/A Grinding and/or Brushing 10 – 20 mm WELDING PROCEDURE Weld layer No. Welding Process Filler Metal Current Volts (V) Travel Speed (mm/min) Class Dia. (mm) Polarity Ampe(A) 1-Root FCAW E71T-1 Ø 1.2 DCEP 162 - 170 25 - 26 179 2-Hot FCAW E71T-1 Ø 1.2 DCEP 166 - 174 26 - 27 141 3-Filler FCAW E71T-1 Ø 1.2 DCEP 160 - 168 24 - 26 95 4-Cap FCAW E71T-1 Ø 1.2 DCEP 158 - 166 24 - 26 97 2. Báo cáo quy trình hàn 6G(GTAW+SMAW). KON TUM VOCATIONAL TRAINING SHOLL Add: Nguyen Trai Ward, Kon Tum City, Kon Tum, Viet Nam Tel: 060.6255 055 ; Fax: 060.6255 055 Website: trungcapnghekontum.edu.vn PROCEDURE QUALIFICATION RECORD (PQR) PQR No: PQR/KON TUM - 08 PREPARED BY KON TUM LLOYD’S REGISTER HO MINH TRI KON TUM VOCATIONAL TRAINING SHOLL Add: Nguyen Trai Ward, Kon Tum City, Kon Tum, Viet Nam Tel: 060.6255 055 ; Fax: 060.6255 055 Website: trungcapnghekontum.edu.vn 37 PROCEDURE QIALIFICATION RECORD (WPS) WPS No: Supporting PQR No: Welding Process: Applicable Code: Prepared by: KON TUM - 08 PQR/KON TUM - 08 GTAW + SMAW AWS D1.1 – 2006 HO MINH TRI Revision: Type: Date: 0 Manual 02th, January, 2014 JOINT DESIGN USED: Type: Backing: Backing material: Root Opening: Root Face: Groove Angle: Back Gouging: JOINT DETAILS Single V Butt Weld GTAW: No - SMAW: Yes For SMAW: Weld Metal 2.5 mm 1.5 mm 600 N/A BASE METALS: Material Specification: Type or Grade: Thickness : Diameter(pipe): A 106 Gr.B Groove: 11.0 mm Groove: Unlimited Fillet: All Fillet: All FILLER METALS: AWS Specification: AWS Classification: F. No : A. No : Size of filler metal: GTAW AWS A 5.18 ER70S-G 6 1 Ø 2.4 mm SMAW AWS A 5.1 E 7016 4 1 Ø 2.6 - Ø 3.2 mm Trade name: TGS - 50 By KOBELCO KOBELCO SHIELDING: Gas: Percent Composition: Flow rate: Gas cup Size: GTAW Argon 99,95% 12– 14 litre/min 5 – 8 mm SMAW N/A N/A N/A N/A Root pass by GTAW 38 Electrode – Flux N/A N/A PREHEAT: Preheat Temperature: Interpass Temperature: Preheat Maintenance method: Min. 250C Max. 2500C N/A POST WELD HEAT TREATMENT: Temperature range: N/A Time range: N/A POSITION: Position of Groove: Position of Fillet: Weding Progression(Up/Down): 6G - UPHILL ELECTRICAL CHARACTERISTICS: Transfer Mode(GMAW): GTAW N/A SMAW N/A Current: Tungsten Electrode(GTAW): DCEN 2%ThO2 DCEP N/A TECHNIQUE: Travel speed: Stringer or Weave Bead: Multi-pass or Single Pass: Number of Electrodes: Peening: Interpass Cleaning: Contact tube to work distance: GTAW SEE TABLE Stringer and Weaving Single-Pass 1 N/A Grinding and Brushing N/A SMAW SEE TABLE Stringer and Weaving Multi-Pass 1 N/A Grinding and Brushing N/A WELDING PROCEDURE Weld layer No. Welding Process Filler Metal Current Volts (V) Travel Speed (Cm/min) Class Dia. (mm) Polarity Ampe (A) 1st GTAW ER70S-G 2.6 DCEN 85 - 105 12 - 18 65 - 95 2nd And over SMAW E7016 3.2 DECP 90 - 120 25 - 30 70 - 100 2.6 DECP 70 - 90 23 - 28 70 - 110 39
File đính kèm:
- giao_trinh_quy_trinh_han.pdf