Giáo trình môn Hệ thống thông tin kế toán
Khái niệm Hệ thống thông tin
Một hệ thống là một tập hợp các thành phần phối hợp với
nhau để hoàn thành một số mục tiêu nào đó.
Hệ thống thông tin
Một hệ thống thông tin là hệ thống thu
nhận các dữ liệu đầu vào, xử lý các dữ
liệu và cung cấp thông tin cho người sử
dụng.
Hệ thống thông tin
Dữ liệu là những sự kiện dưới dạng ‘thô’ về những hoạt
động, hành động, hay nghiệp vụ nào đó mà chưa được tổ
chức lại hay sắp xếp, và nó không có ý nghĩa xem xét.
Thông tin là những dữ liệu mà đã được xử lý, nó là những
nội dung có nghĩa và hữu ích cho người sử dụng.
Với người này là dữ liệu, với người khác là thông tin.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình môn Hệ thống thông tin kế toán", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo trình môn Hệ thống thông tin kế toán
TRÖÔØNG ÑAÏI HOÏC TOÂN ÑÖÙC THAÉNG KHOA KEÁ TOAÙN -----# "----- MOÂN HOÏC HEÄ THOÁNG THOÂNG TIN KEÁ TOAÙN GIAÛNG VIEÂN: ThS. NGOÂ TRAÀN THÒ MINH THUÙY 29/04/2010 1 TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN Chương 1 2007Chương 1. TỔNG QUAN VỀ AIS I. Vai trò của HTTTKT trong doanh nghiệp II. Hệ thống kế toán truyền thống và nhược điểm. III. Sự kết hợp của CNTT trong hệ thống kế toán. 229/04/2010 C1.Tổng quan HTTTKT 2007 Hệ thống thông tin kế toán là gì ? 29/04/2010 C1.Tổng quan HTTTKT 3 2007 I.1 Khái niệm Hệ thống thông tin Một hệ thống là một tập hợp các thành phần phối hợp với nhau để hoàn thành một số mục tiêu nào đó. 4 A BC D Mục tiêu 29/04/2010 C1.Tổng quan HTTTKT 2007 Hệ thống con Một hệ thống sẽ có nhiều hệ thống con tương ứng các mục tiêu bộ phận 5 A BC D B1 B2 Mục tiêu B 29/04/2010 C1.Tổng quan HTTTKT 2007 Hệ thống thông tin Một hệ thống thông tin là hệ thống thu nhận các dữ liệu đầu vào, xử lý các dữ liệu và cung cấp thông tin cho người sử dụng. 6 Thông tin Người sử dụng Dữ liệu Xử lý thông tin 29/04/2010 C1.Tổng quan HTTTKT 29/04/2010 2 2007 Hệ thống thông tin Dữ liệu là những sự kiện dưới dạng ‘thô’ về những hoạt động, hành động, hay nghiệp vụ nào đó mà chưa được tổ chức lại hay sắp xếp, và nó không có ý nghĩa xem xét. Thông tin là những dữ liệu mà đã được xử lý, nó là những nội dung có nghĩa và hữu ích cho người sử dụng. Với người này là dữ liệu, với người khác là thông tin. 729/04/2010 C1.Tổng quan HTTTKT 2007 Hệ thống thông tin 8 Quá trình xử lý DL tạo dòng thông tin: Thông tin gì luân chuyển? Theo hướng nào? Xử lý thông tin là quá trình: Thu thập DL Phân loại DL Tổng hợp DL Lưu trữ DL Truyền thông tin Ví dụ: Phiếu xuất kho chuyển về phòng kế toán, ghi sổ chi tiết vật tư, tổng hợp báo cáo xuất vật tư, chuyển báo cáo cho giám đốc. Kế toán Thủ kho Xuất hàng A Giám đốc Xuất hàng A 29/04/2010 C1.Tổng quan HTTTKT 2007 I.2. Các hệ thống thông tin tại DN 9 Söï kieän baùn haøng Phuï traùch kinh doanh Thoâng tin: SL baùn? Giaù baùn Doanh thu? Quaûng caùo Khuyeán maõi Phuï traùch saûn xuaát Thoâng tin: SL baùn? Y/C chaát löôïng, chi phí . Phuï traùch DN Thoâng tin: Lôïi nhuaän Ñaàu tö . HT TT thò tröôøng HT TT SX HT TT KT 29/04/2010 C1.Tổng quan HTTTKT 2007 I.2. Các hệ thống thông tin tại DN Nhà quản trị ở các cấp khác nhau thì tính chất thông tin yêu cầu khác nhau. Căn cứ theo các loại hoạt động quản lý, hệ thống thông tin trong DN được chia thành: Hệ thống xử lý nghiệp vụ; Hệ thống thông tin quản lý; Hệ thống hỗ trợ điều hành. 1029/04/2010 C1.Tổng quan HTTTKT 2007 11 HT TT b.haøng & T.tröôøng HT TT Saûn xuaát HT TT taøi chính HT TT keá toaùn HT TT nhaân löïc Xöû lyùñ.haøng X.ñònh giaù baùn Ng.cöùu TT, khuyeán maïi Söû duïng maùy moùc Söû duïng VL XN kho VL v.v Thu, chi Chính saùch thanh toaùn cuï theå v.v KT taøi chính Laäp BC thueá Kieåm toaùn v.v Tuyeån duïng Huaán luyeän Chính saùch löông, thöôûng v.v Caáp ñoä hoaït ñoäng TPS Quaûn lyù baùn haøng Phaân tích baùn haøng Kieån soaùt haøng toàn kho Laäp keá hoaïch saûn xuaát Laäp ngaân saùch haøng naêm Keá hoaïch Ñaàu tö voán Phaân tích lôïi nhuaän- giaù caû Phaân tích chi phí Phaân tích söï phaân boá lao ñoäng Phaân tích chi phí hôïp ñoàng LÑ Caáp ñoä quaûn lyù (caáp trung) MIS Döï baùo khuynh höôùng baùn haøng- 5 naêm Keá hoaïch hoaït ñoäng 5 naêm Döï baùo ngaân saùch 5 naêm Laäp keá hoaïch lôïi nhuaän Laäp keá hoaïch nguoàn nhaân löïc ESS Caáp ñieàu haønh (caáp cao) ESS: Executive Support Systems- HT hoã trôï ñieàu haønh MIS: Management Information Systems-HT thoâng tin quaûn lyù DSS: Decision Support systems- HT hoã trôï quyeát ñònh TPS: Transaction Processing Systems-HT xöû lyù nghieäp vuï 29/04/2010 C1.Tổng quan HTTTKT 2007 Hệ thống thông tin kế toán Là hệ thống được thiết lập nhằm thu thập, xử lý và cung cấp thông tin kế toán cho những người sử dụng. Chức năng của HTTTKT: Ghi nhận, lưu trữ các DL của các hoạt động hàng ngày trong DN Lập và cung cấp các báo cáo cho các đối tượng bên ngoài Hỗ trợ ra quyết định cho nhà quản lý doanh nghiệp. Thiết lập một hệ thống kiểm soát nội bộ 1229/04/2010 C1.Tổng quan HTTTKT 29/04/2010 3 2007 Thành phần của HTTTKT 13 Dữ liệu -Chứng từ -Tài khoản -Đối tượng chi tiết Thông tin -Bộ máy -Quy trình -Phương thức -BCTC -Sổ KT -BC quản trị Xử lýLưu trữ T h ủ t ụ c k iể m s o á t 29/04/2010 C1.Tổng quan HTTTKT 2007 II. HTTTKT truyền thống 1. Quy trình xử lý nghiệp vụ 14 Chöùng töø goácSöï kieän kinh teá Soå nhaät kyù Phaân tích aûnh höôûng cuûa nghieäp vuï ñeán tình hình taøi chính Soå taøi khoaûn Ghi cheùp ñeå löu tröõ döõ lieäu veà ñoái töôïng bò aûnh höôûng Baùo caùo Toång hôïp taïo thoâng tin truyeàn ñaït tôùi ngöôøi söû duïng 29/04/2010 C1.Tổng quan HTTTKT 2007 2. Tổ chức dữ liệu trong HTKT truyền thống 15 Phaàn noäi dung xöû lyù 1 (vaät tö) Ngöôøi söû duïngPhaàn noäi dung xöû lyù 2 (kho) Phaàn noäi dung xöû lyù 3 (toång hôïp. ) DL A DL B DL A DL C DL B DL C DL D 29/04/2010 C1.Tổng quan HTTTKT 2007 III.3. Nhược điểm của HTTTKT truyền thống Dữ liệu ghi chép trùng lắp. Dữ liệu lưu trữ phân tán Mức độ chia sẻ thông tin thấp 1629/04/2010 C1.Tổng quan HTTTKT 2007 III.3. Nhược điểm của HTTTKT truyền thống Thông tin cung cấp: Thông tin tài chính. Mức độ chi tiết của thông tin. Thời gian cung cấp thông tin: chậm, không kịp thời. Khó lập các báo cáo linh hoạt theo nhiều tiêu thức khác nhau Không đáp ứng được thông tin cho nhiều đối tượng khác nhau. Thông tin phải do người ghi chép dữ liệu lập. 1729/04/2010 C1.Tổng quan HTTTKT 2007 IV. Mức độ ứng dụng CNTT trong kế toán Xử lý bán tự động: trợ giúp của các bảng tính Excel Chứng từ giấy Có thể tự động xử lý số liệu, tạo các báo cáo cần thiết nhưng mức độ giới hạn. Phù hợp doanh nghiệp nhỏ, nhu cầu chia sẻ dữ liệu giữa các phần hành kế toán không lớn 1829/04/2010 C1.Tổng quan HTTTKT 29/04/2010 4 2007 IV. Mức độ ứng dụng CNTT trong kế toán Tự động hóa công tác kế toán: Chứng từ giấy, nhập liệu chứng từ hoặc nhập dữ liệu để in ấn chứng từ Tự động xử lý số liệu, tạo báo cáo cần thiết. Dữ liệu không chia sẻ với các bộ phận khác ngoài phòng kế toán. 1929/04/2010 C1.Tổng quan HTTTKT 2007 IV. Mức độ ứng dụng CNTT trong kế toán Tự động hóa công tác quản lý toàn doanh nghiệp (ERP – Enterprise Resource Planning System): DL được nhập từ nhiều nguồn khác nhau; chứng từ điện tử Sử dụng mạng máy tính xử lý Tích hợp các chức năng kế toán, marketing, nguồn nhân lực, hoạt động kinh doanh, sản xuất và lập kế hoạch KT có thể chia sẻ DL với các phòng ban, bộ phận khác. 2029/04/2010 C1.Tổng quan HTTTKT 2007 V. Các đối tượng sử dụng HTTTKT Nhà quản lý DN Người có lợi ích trực tiếp từ hoạt động của DN Người có lợi ích gián tiếp từ hoạt động của DN 2129/04/2010 C1.Tổng quan HTTTKT 2007 Kế toán tài chính – Kế toán quản trị Giống nhau: Quan hệ chặt chẽ với thông tin kế toán, phản ánh hoạt động của doanh nghiệp; Các số liệu đều xuất phát từ chứng từ gốc. 2229/04/2010 C1.Tổng quan HTTTKT 2007 Kế toán tài chính – Kế toán quản trị Khác nhau KTTC KTQT Mục đích Phục vụ cho việc lập báo cáo tài chính Phục vụ điều hành hoạt động sản xuất kinh doanh Đối tượng phục vụ Chủ yếu là các đối tượng bên ngoài doanh nghiệp Các nhà quản lý doanh nghiệp Đặc điểm thông tin -Phản ánh thông tin quá khứ, có tính khách quan -Thông tin dưới hình thức giá trị -Thông tin linh hoạt, tính chủ quan, ít chú trọng tính chính xác -Thông tin dưới hình thức giá trị và hiện vật Nguyên tắc cung cấp thông tin Đảm bảo tính thống nhất theo các nguyên tắc, chuẩn mực và quy định pháp luật Không có tính bắt buộc Phạm vi thông tin Toàn doanh nghiệp Từng bộ phận, từng cá nhân liên quan 2329/04/2010 C1.Tổng quan HTTTKT 2007 Chu trình kinh doanh Một chuỗi các sự kiện cùng liên quan đến một nội dung của quá trình SXKD Bao gồm: Chu trình doanh thu Chu trình chi phí Chu trình sản xuất Chu trình nhân sự Chu trình tài chính 2429/04/2010 C1.Tổng quan HTTTKT 29/04/2010 5 2007 Mối liên hệ giữa các chu trình kế toán 25 Chu trình sản xuất Chu trình doanh thu Chu trình chi phí Chu trình tài chính Chu trình nhân sự Hệ thống ghi sổ - lập báo cáo Sản phẩm Tiền Tiền Dữ liệu NVL Nhân công Dữ liệu Dữ liệuDữ liệu Dữ liệu Tiền 29/04/2010 C1.Tổng quan HTTTKT 2007 Nội dung thảo luận chương 2 So sánh sự giống và khác nhau giữa lưu đồ và sơ đồ dòng dữ liệu. Nêu ý nghĩa và mục đích sử dụng của 2 công cụ này trong việc mô tả hệ thống thông tin kế toán. 29/04/2010 C1.Tổng quan HTTTKT 26 29/04/2010 1 2007 1 CÔNG CỤ KỸ THUẬT DÙNG TRONG HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN Chương 2 2 Mục tiêu Ý nghĩa của việc mô tả hệ thống bằng các công cụ Khả năng đọc và hiểu hệ thống khi được mô tả bằng lưu đồ chứng từ và lưu đồ hệ thống Khả năng đọc và hiểu hệ thống khi được mô tả bằng sơ đồ dòng dữ liệu Khả năng mô tả hệ thống bằng lưu đồ chứng từ và lưu đồ hệ thống Khả năng mô tả hệ thống bằng sơ đồ dòng dữ liệu 3 Mục đích của các công cụ mô tả Phạm vi của hệ thống Mô tả các thành phần của AIS Dữ liệu Hoạt động xử lý Lưu trữ Thông tin Đối tượng tham gia vào AIS 4 Ví dụ minh họa KH gặp kế toán thanh toán kèm theo thông báo trả tiền của công ty. NV này lập phiếu thu 2 liên và ghi số tiền thanh toán, số phiếu thu vào thông báo trả tiền kèm theo. Sau đó chuyển Pthu cho thủ quỹ, chuyển thông báo trả tiền cho KT phải thu. Thủ quỹ nhận tiền, kiểm tra số tiền trên Pthu và đóng dấu xác nhận. Sau đó chuyển 1 Pthu cho kế toán phải thu, phiếu còn lại dùng để ghi vào sổ quỹ và lưu theo số thứ tự. KT phải thu nhận giấy báo trả tiền do KT thanh toán chuyển đến, lưu lại theo hồ sơ KH. Sau khi nhận Pthu từ thủ quỹ, KT phải thu kiểm tra, đối chiếu với giấy báo trả tiền, sau đó nhập vào phần mềm kế toán. PMKT kiểm tra mã KH, số hóa đơn chưa thanh toán. Nếu đúng, PM sẽ cho phép ghi nhận nghiệp vụ thanh toán làm giảm nợ phải thu của KH theo từng hóa đơn. Định kỳ, PM sẽ in sổ cái TK tiền, TK phải thu, sổ chi tiết KH, bảng tổng hợp thanh toán và được chuyển cho KT tổng hợp. Vấn đề đặt ra Những ai tham gia vào quá trình trên ? Các chứng từ gì được sử dụng và luân chuyển như thế nào ? Phần mềm xử lý ra sao ? 5 6 Các công cụ mô tả hệ thống Lưu đồ chứng từ (Document Flowcharts – DF). Lưu đồ hệ thống (Systems Flowcharts – SF). Sơ đồ dòng dữ liệu (Data Flow Diagrams – DFD). 29/04/2010 2 Lưu đồ Lưu đồ mô tả hệ thống bằng hình vẽ các quá trình xử lý dữ liệu (các hoạt động, đầu vào, đầu ra, lưu trữ) Đồng thời mô tả: Phương thức truyền dữ liệu Các đối tượng, bộ phận liên quan Phương thức xử lý Phương thức và tính chất lưu trữ 7 Lưu đồ chứng từ - Lưu đồ hệ thống Lưu đồ chứng từ mô tả trình tự luân chuyển của chứng từ, số liên chứng từ, người lập, người nhận, nơi lưu trữ, tính chất lưu trữ trong xử lý thủ công Lưu đồ hệ thống mô tả trình tự xử lý dữ liệu, cách thức xử lý, cách thức lưu trữ trong hoạt động xử lý của máy tính Kết hợp lưu đồ chứng từ và lưu đồ hệ thống trong mô tả hệ thống sẽ thấy được các hoạt động xử lý vô hình và hữu hình trong hệ thống. 8 Lưu đồ hệ thống 9 Lưu đồ chứng từ 10 Ký hiệu của lưu đồ Ký hiệu đầu vào 11 Nhaäp lieäu qua baøn phím Yêu cầu mua hàng 1 Hóa đơn Phiếu NK Lệnh mua hàng 2 3 2 Hóa đơn bán hàng 1 2 4 3 Một lieân chứng từ Boä nhieàu loaïi chöùng töø Chöùng töø nhieàu lieân Ký hiệu của lưu đồ Ký hiệu xử lý Ký hiệu đầu ra 12 Xöû lyù baèng maùy Xöû lyù baèng tay Döõ lieäu/th.tin vaøo ra/ Sổ KT Hieån thò maøn hình 29/04/2010 3 Ký hiệu của lưu đồ Ký hiệu lưu trữ 13 Löu tröõ, maùy ñoïc ñöôïc Löu tröõ baèng tay A: Chöõ caùi D: ngaøy thaùng N: soá thöù töï Lưu trữ bằng đĩa từ Lưu trữ bằng đĩa từ Ký hiệu của lưu đồ Ký hiệu kết nối 14 Ghi chuù, bổ sung Ñöôøng luaân chuyeån Ra quyết định A Ñieåm noái trong trang löu ñoà Điểm noái sang trang Baét ñaàu/keát thuùc. Ngöôøi, boä phaän göûi DL, nhaän thoângtin p.4 1 1 p.2 1 Hướng dẫn vẽ lưu đồ Bước 1: Xác định các đối tượng bên trong và bên ngoài hệ thống Bước 2: Chia lưu đồ thành các cột Mỗi đối tượng bên trong hệ thống là một cột trên lưu đồ Các cột được sắp xếp sao cho dòng lưu chuyển của các hoạt động từ trái sang phải Bước 3: Xác định các thành phần của từng cột Mô tả các hoạt động xử lý Dòng dữ liệu vào, ra của từng hoạt động Bất kỳ ký hiệu xử lý nào cũng phải có ký hiệu đầu vào và đầu ra. 15 Hướng dẫn vẽ lưu đồ Bước 4: hoàn thành lưu đồ Nối các ký hiệu thành phần bằng các dòng thông tin Sử dụng các dấu nối khi dòng thông tin chuyển qua cột khác để tránh các đường ngang/dọc Các hoạt động xử lý liên tiếp nhau có thể gộp chung thành 1 hoạt động xử lý (nếu cần) Chứng từ đi vào phải đi ra hoạt động xử lý Các chứng từ không thể là điểm bắt đầu và điểm kết thúc 16 Ví dụ về lưu đồ KH gặp kế toán thanh toán kèm theo thông báo trả tiền của công ty. NV này lập phiếu thu 2 liên và ghi số tiền thanh toán, số phiếu thu vào thông báo trả tiền kèm theo. Sau đó chuyển Pthu cho thủ quỹ, chuyển thông báo trả tiền cho KT phải thu. Thủ quỹ nhận tiền, kiểm tra số tiền trên Pthu và đóng dấu xác nhận. Sau đó chuyển 1 Pthu cho kế toán phải thu, phiếu còn lại dùng để ghi vào sổ quỹ và lưu theo số thứ tự. KT phải thu nhận giấy báo trả tiền do KT thanh toán chuyển đến, lưu lại theo hồ sơ KH. Sau khi nhận Pthu từ thủ quỹ, KT phải thu kiểm tra, đối chiếu với giấy báo trả tiền, sau đó nhập vào phần mềm kế toán. PMKT kiểm tra mã KH, số hóa đơn chưa thanh toán. Nếu đúng, PM sẽ cho phép ghi nhận nghiệp vụ thanh toán làm giảm nợ phải thu của KH theo từng hóa đơn. Định kỳ, PM sẽ in sổ cái TK tiền, TK phải thu, sổ chi tiết KH, bảng tổng hợp thanh toán và được chuyển cho KT tổng hợp. 17 18 Sơ đồ dòng dữ liệu – DFD DFD mô tả bằng hình ảnh các thành phần, các dòng lưu chuyển dữ liệu giữa các thành phần, điểm khởi đầu, điểm đến và nơi lưu trữ dữ liệu của một hệ thống thông tin. DFD có nhiều cấp 29/04/2010 4 19 Những biểu tượng thường dùng trong DFD Một hình vuông biểu thị đối tượng bên ngoài hệ thống (nguồn dữ liệu hoặc đích đến của dữ liệu) Một vòng tròn thể hiện hoạt động xử lý Hai đường thẳng song song thể hiện việc lưu trữ của dữ liệu. Một đường thẳng với một mũi tên thể hiện hướng đi của dòng dữ liệu. DFD cấp 0 (khái quát) Là sơ đồ cao nhất mô tả 1 cách khái quát nội dung của hệ thống bởi 1 hình tròn, biểu diễn dòng dữ liệu đi vào và đi ra giữa hệ thống và các đối tượng bên ngoài hệ thống. Đối tượng bên ngoài hệ thống: chỉ cho hoặc nhận dữ liệu của hệ thống (không xử lý dữ liệu) 20 DFD cấp 0 21 DFD khái quát cho biết: -Chức năng của hệ thống -Phạm vi của hệ thống DFD cấp chi tiết Biểu diễn hệ thống bằng hình vẽ các cấp ho ... trò của công nghệ thông tin trong quản lý 7 Câu hỏi • Trong mỗi trường hợp sau, hãy phân tích các đặc điểm hoạt động kinh doanh ảnh hưởng đến tổ chức công tác kế toán trong điều kiện tin học hóa của doanh nghiệp: – Doanh nghiệp kinh doanh thương mại, hoạt động trong lĩnh vực phân phối hàng tiêu dùng, có hệ thống kho và chi nhánh trên toàn quốc – Doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ du lịch 8 Câu hỏi (tt) • Doanh nghiệp kinh doanh xây lắp, hoạt động chính trong lĩnh vực xây dựng nhà cửa, cao ốc, chung cư • Doanh nghiệp hoạt động trong ngành quảng cáo – tiếp thị - tổ chức sự kiện • Doanh nghiệp kinh doanh các nội dung số trên các mạng internet. 9 II. Phân tích hệ thống Mục tiêu phân tích hệ thống Khảo sát sơ bộ Nghiên cứu khả thi Báo cáo phân tích hệ thống Kết quả phân tích hệ thống Phân tích hệ thống là quá trình khảo sát hệ thống hiện hành và môi trường của nó để đưa ra các giải pháp và yêu cầu thông tin cho hệ thống mới 10 Mục tiêu phân tích hệ thống • Đạt được sự hiểu biết về hệ thống hiện tại • Nhận dạng vấn đề cần giải quyết • Nhận dạng thông tin cần thiết • Đưa ra các yêu cầu cho hệ thống mới • Thiết lập mối quan hệ với người sử dụng 11 Nguyên nhân phân tích hệ thống • Nhược điểm hệ thống hiện hành • Nhu cầu mới về thông tin và kiểm soát • Tiến bộ công nghệ thông tin 12 29/04/2010 3 1. Khảo sát sơ bộ • Mục đích: nhận dạng vấn đề cần giải quyết • Nội dung: – Dòng dữ liệu – Sự hữu hiệu và hiệu quả – Kiểm soát nội bộ – Đề xuất giải pháp 13 Khảo sát sơ bộ • Công việc: – Tìm hiểu và đánh giá chung: • Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp • Yêu cầu quản lý • Yêu cầu thông tin • Định hướng phát triển – Khảo sát hệ thống kế toán và đề xuất các giải pháp 14 Khảo sát hệ thống kế toán • Hạch toán ban đầu • Quá trình xử lý • Cung cấp thông tin kế toán • Hệ thống máy tính và thiết bị tin học • Phần mềm kế toán và phần mềm hỗ trợ • Khảo sát bộ máy kế toán 15 Hạch toán ban đầu • Đối tượng kế toán – đối tượng quản lý chi tiết • Hệ thống chứng từ kế toán – quy trình lập, luân chuyển chứng từ • Khai báo ban đầu • Nhập liệu trên phần mềm hiện hành 16 Quá trình xử lý dữ liệu • Mục đích: Đánh giá khả năng xử lý chính xác, nhanh chóng, kịp thời và trung thực các dữ liệu kế toán. • Nội dung: – Phương pháp kế toán hiện đang áp dụng – Khả năng xử lý của phần mềm – Quy trình xử lý của hệ thống – Kiểm soát xử lý 17 Cung cấp thông tin kế toán • Mục đích: Đánh giá hệ thống báo cáo kế toán hiện tại có đáp ứng được yêu cầu thông tin kế toán của doanh nghiệp hay không. • Nội dung: – Khảo sát nhu cầu thông tin – Hệ thống báo cáo tài chính – Báo cáo kế toán quản trị – Các báo cáo nội bộ khác 18 29/04/2010 4 Hệ thống máy tính và thiết bị tin học • Khảo sát và đánh giá năng lực, công suất, sự hữu hiệu và hiệu quả của hệ thống • An ninh hệ thống máy tính • Đánh giá khả năng nâng cấp 19 Phần mềm kế toán và các phần mềm hỗ trợ • Đánh giá mức độ đáp ứng yêu cầu người dùng • Đánh giá tính kiểm soát • Các đề xuất thay đổi hệ thống 20 Khảo sát bộ máy kế toán • Cơ cấu của bộ máy kế toán • Phân quyền, phân chia trách nhiệm • Trình độ, năng lực của nhân viên • Các đòi hỏi khác về chuyên môn và kỹ năng tin học • Chính sách nhân sự 21 Khảo sát sơ bộ • Cách tiếp cận: – Theo phần hành kế toán – Theo chu trình kinh doanh • Công cụ – Phỏng vấn – Bảng câu hỏi – Thu thập tài liệu – Lưu đồ, sơ đồ dòng dữ liệu 22 Các công cụ khảo sát sơ bộ • Các kỹ thuật thu thập thông tin Công cụ Ƣu điểm Nhƣợc điểm Phỏng vấn Làm rõ nhiều thông tin (why) Xây dựng mối quan hệ tốt với người sử dụng Tốn nhiều thời gian Ảnh hưởng của ý kiến cá nhân chủ quan Bảng câu hỏi Tiết kiệm thời gian, chi phí Người trả lời có thời gian suy nghĩ Thông tin thu thập ít, không sâu Không tạo sự quan tâm của người được phỏng vấn Quan sát Làm sáng tỏ câu hỏi (how) Hiểu sâu rõ về hệ thống Tốn nhiều thời gian Tra cứu tài liệu Mô tả khái quát quá trình làm việc của hệ thống Tiện lợi cho phân tích Tốn nhiều thời gian Không sẵn có hoặc khó tìm kiếm 23 Các công cụ khảo sát sơ bộ • Các công cụ mô tả, phân tích – Sơ đồ dòng dữ liệu – Lưu đồ chứng từ, lưu đồ hệ thống – Mô hình dữ liệu (REA, E-R) – Công cụ quản lý dự án (PERT, GANT) – Công cụ phân tích tài chính (IRR, NPV) 24 29/04/2010 5 2. Đánh giá giải pháp khả thi • Khả thi về kỹ thuật công nghệ • Khả thi về thời gian thực hiện – Đánh giá: Hệ thống mới phải được hoàn thành trong thời gian hợp lý – Công cụ: các công cụ quản lý dự án • Khả thi về tổ chức vận hành – Sự sợ hãi, sự chống đối – Quyết tâm thực hiện – Sự hỗ trợ từ ban lãnh đạo 25 • Khả thi về kinh tế – Ước tính chi phí – Phân tích lợi ích – Đánh giá khả thi: ROI, IRR, NPV 2. Đánh giá giải pháp khả thi 26 3. Báo cáo phân tích hệ thống • Tổng quan • Phạm vi của dự án • Sự vận hành của hệ thống hiện hành • Các hạn chế của hệ thống hiện hành • Các yêu cầu về hệ thống mới • Đánh giá tính khả thi • Nhận định tổng hợp và kết luận • Phụ lục (tài liệu hệ thống, sơ đồ, lưu đồ, bảng câu hỏi) 27 4. Kết quả của khảo sát sơ bộ • Kết luận của ban lãnh đạo doanh nghiệp: – Giữ nguyên hệ thống hiện hành – Cải tiến hệ thống hiện hành – Thiết kế hệ thống mới 28 III. Thiết kế hệ thống • Tầm quan trọng của thiết kế hệ thống • Thiết kế sơ bộ • Thiết kế chi tiết • Báo cáo thiết kế hệ thống 29 1. Tầm quan trọng của thiết kế hệ thống • Mô tả, trình bày hệ thống trước khi tổ chức thực hiện • Chọn lựa có hay không việc thực hiện hệ thống • Chỉnh sửa dễ dàng với chi phí thấp • Đánh giá kiểm soát • Tài liệu hệ thống 30 29/04/2010 6 2. Thiết kế sơ bộ • Thiết kế sơ bộ các yêu cầu của hệ thống mới – Đầu ra – Dữ liệu – Nhập liệu – Quá trình xử lý – Kiểm soát hệ thống 31 • Lựa chọn phương án hình thành phần mềm – Tự viết phần mềm – Thuê viết – Mua phần mềm đóng gói 2. Thiết kế sơ bộ 32 3. Thiết kế chi tiết – tiếp cận theo nội dung tổ chức công tác kế toán • Xác định yêu cầu thông tin • Xây dựng danh mục đối tượng kế toán • Xây dựng hệ thống chứng từ • Tổ chức vận dụng hệ thống tài khoản kế toán • Tổ chức vận dụng các hình thức kế toán • Các chính sách kế toán khác 33 3. Thiết kế chi tiết –tiếp cận theo chu kỳ phát triển hệ thống • Thiết kế chi tiết các yêu cầu của hệ thống – Thiết kế chi tiết đầu ra – Thiết kế chi tiết nhập liệu – Thiết kế chi tiết quá trình xử lý – Thiết kế chi tiết thủ tục kiểm soát • Lựa chọn – đánh giá phần mềm 34 Thiết kế chi tiết đầu ra • Yêu cầu: – Tính hữu dụng và mục đích sử dụng: ai sẽ sử dụng kết xuất, tại sao lại cần đến kết xuất và các thông tin, các quyết định có được từ việc sử dụng kết xuất. – Phương thức lưu trữ và phương thức trình bày: trên giấy, trên màn hình, lưu trên đĩa – Định dạng và hình thức trình bày: hình ảnh, đồ thị, bảng biểu, các mẫu biểu tồn tại khác. – In được mẫu trắng hay không? 35 Thiết kế chi tiết đầu ra • Yêu cầu: – Nơi gửi/ nơi nhận/ nơi lưu trữ cần được thể hiện rõ ràng và đầy đủ – Truy cập và kiểm soát: người lập, người duyệt, người truy cập, số liên, – Các nội dung chi tiết của kết xuất phải đầy đủ, rõ ràng, dễ nhập liệu hay truy xuất và dễ kiểm tra. – Tính kịp thời của kết xuất. – Khối lượng kết xuất cần được xử lý trong năm và chi phí tạo ra kết xuất. 36 29/04/2010 7 Thiết kế chi tiết đầu ra • Ví dụ: • Doanh nghiệp có theo dõi thanh toán theo từng chứng từ, cần quản lý chặt chẽ nợ phải thu. • Báo cáo cần thiết kế: Báo cáo nợ phải thu theo tuổi nợ? 37 • Mục đích sử dụng báo cáo • Nơi lập báo cáo • Nơi nhận báo cáo • Nguồn số liệu • Hình thức/định dạng • Thời điểm lập báo cáo • Nội dung chi tiết: 38 ST T Mã KH Tên KH Chứng từ Số tiền Tuổi nợ (ngày) Ghi chú Số CT Ngày CT Gốc Còn lại 1-30 31-60 61-90 >90 Tổng nợ theo KH Tổng cộng 39 Công ty: Bộ phận: BÁO CÁO NỢ PHẢI THU THEO TUỔI NỢ Ngày tháng năm Số CT: KT công nợ KT trưởng Giám đốc Thiết kế chi tiết nhập liệu • Xây dựng danh mục đối tượng kế toán và đối tượng quản lý chi tiết. • Hệ thống chứng từ và quy trình lập, luân chuyển chứng từ. • Nhập liệu • Hệ thống tài khoản kế toán 40 Xây dựng danh mục đối tượng kế toán • Đối tượng kế toán là.. • Căn cứ để xây dựng danh mục đối tượng kế toán • Danh mục đối tượng kế toán STT Nhóm – Tên Theo dõi chi tiết Tiền Tiền mặt Tiền gửi NH Tài khoản NH 41 STT Nhóm đối tƣợng Tên đối tƣợng Đối tƣợng quản lý chi tiết 1 Nợ phải thu Phải thu khách hàng Phải thu khác - Tài sản thiếu - Khác Khách hàng Nhân viên, hàng hóa 2. Doanh thu Doanh thu bán hàng -Doanh thu nội địa -Doanh thu xuất khẩu Doanh thu bán buôn Doanh thu bán lẻ Doanh thu nội bộ 3. Hàng tồn kho Hàng mua đang đi đường Thành phẩm Hàng hóa -Giá trị mua -Chi phí thu mua Hàng hóa, vật tư Hàng hóa Hàng hóa Không theo dõi 42 29/04/2010 8 Danh mục đối tƣợng quản lý chi tiết STT TÊN ĐỐI TƢỢNG NỘI DUNG MÔ TẢ NỘI DUNG QUẢN LÝ PHƢƠNG PHÁP MÃ HÓA 1. Tài khoản ngân hàng Số hiệu tài khoản, tên ngân hàng, loại tài khoản Chi tiết theo tài khoản, đơn vị tiền tệ, chi tiết số dư, số phát sinh hàng ngày Mã ngân hàng – số tài khoản 2. Khách hàng – nhà cung cấp Mã KH, tên KH, địa chỉ, số điện thoại.. Chi tiết theo chứng từ, số nợ, thời hạn nợ Phân vùng – khu vực – loại KH – tên tắt KH/mã KH 43 Xây dựng hệ thống chứng từ • Chứng từ là • Căn cứ để xây dựng hệ thống chứng từ – Hệ thống chứng từ kế toán theo chế độ kế toán VN – Đặc điểm các đối tượng kế toán – đối tượng quản lý – Đặc điểm hoạt động kinh doanh – Yêu cầu quản lý của doanh nghiệp 44 Xây dựng hệ thống chứng từ • Danh mục chứng từ • Thiết kế mẫu biểu CT • Hướng dẫn phương pháp lập • Mô tả quy trình xử lý nghiệp vụ • Lưu đồ chứng từ STT Tên – số hiệu CT Nơi lập Nơi duyệt Mục đích sử dụng 45 Chi tiết nhập liệu • Nguồn dữ liệu: Chứng từ làm cơ sở nhập liệu, chứng từ tham chiếu, chứng từ được in sau khi kết thúc việc nhập liệu • Kiểm soát nguồn dữ liệu • Mô tả dữ liệu nhập – phương thức nhập liệu và kiểm soát quá trình nhập liệu • Màn hình nhập liệu 46 Tổ chức vận dụng hệ thống TK kế toán • Xác định các tài khoản cần sử dụng • Xây dựng danh mục TK tổng hợp và TK chi tiết • Hướng dẫn phương pháp ghi chép, xử lý trên các TK • Danh mục tài khoản Số hiệu Tên TK Đối tƣợng theo dõi chi tiết Ghi chú 47 SỐ HiỆU TK TÊN TK THEO DÕI CHI TiẾT GHI CHÚ 131 Phải thu KH Khách hàng Số dư 2 bên, chi tiết theo từng chứng từ 138 Phải thu khác Không theo dõi chi tiết 1381 TS thiếu Không theo dõi chi tiết 13811 TS thiếu chờ xử lý Nhân viên Số dư bên Nợ, chi tiết cho từng cá nhân chịu trách nhiệm 13812 Hàng thiếu Hàng hóa, nhân viên Số dư bên Nợ, chi tiết cho, từng mặt hàng, từng cá nhân chịu trách nhiệm 156 Hàng hóa Không theo dõi chi tiết 1561 Trị giá mua hàng hóa Hàng hóa 1562 Chi phí mua hàng Không theo dõi chi tiết 48 29/04/2010 9 Thiết kế chi tiết quá trình xử lý • Mô tả và trình bày chi tiết các phương pháp kế toán sử dụng 49 Thiết kế chi tiết kiểm soát hệ thống • Chính sách – quy định kiểm soát chung: chính sách kiểm soát chung và các tính năng kiểm soát chung trên phần mềm • Giải pháp hỗ trợ: kiểm soát cơ sở dữ liệu, phần mềm chống virus, firewalls, • Chi tiết kiểm soát ứng dụng • Cơ chế kiểm soát 50 Lựa chọn – đánh giá phần mềm • Tiêu chí chung đánh giá phần mềm • Nội dung cần chuẩn bị khi trao đổi với nhà cung cấp phần mềm • Quy trình đánh giá phần mềm kế toán 51 Tiêu chí chung đánh giá phần mềm • Đáp ứng yêu cầu của người sử dụng: – Phù hợp các quy định của luật pháp và chính sách, chế độ kế toán doanh nghiệp đã đăng ký – Phù hợp đặc điểm tổ chức quản lý sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp – Phù hợp với quy mô của doanh nghiệp và đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán – Phù hợp yêu cầu xử lý và cung cấp thông tin kế toán 52 • Đáp ứng yêu cầu người sử dụng (tt) – Phù hợp yêu cầu tích trữ dữ liệu và hợp nhất BCTC – Phù hợp yêu cầu về tốc độ, thời gian xử lý, thời điểm cung cấp thông tin – Phần mềm phải hỗ trợ tốt nhất cho người dùng trong quá trình làm việc – Phần mềm phải thân thiện, dễ sử dụng, dễ kiểm tra, dễ truy xuất thông tin. Tiêu chí chung đánh giá phần mềm 53 Tiêu chí chung đánh giá phần mềm • Phần mềm có tính kiểm soát cao • Tính linh hoạt của phần mềm • Phần mềm phải phổ biến và có tính ổn định cao • Giá phí của phần mềm 54 29/04/2010 10 Nội dung cần chuẩn bị khi trao đổi với nhà cung cấp phần mềm • Các chi tiết về kết xuất, nhập liệu, dữ liệu nhập • Khối lượng nghiệp vụ kinh tế phát sinh, loại nghiệp vụ, và khối lượng dữ liệu cần xử lý • Các yêu cầu về tốc độ xử lý, thời điểm cung cấp thông tin • Yêu cầu về phương thức xử lý: theo lô hay trực tuyến theo thời gian thực • Các yêu cầu nâng cấp hay mở rộng hệ thống • Các mối quan hệ nội bộ doanh nghiệp • Các chính sách tài chính kế toán 55 Quy trình đánh giá phần mềm KT • Chuẩn bị: dữ liệu thử nghiệm đã hoàn chỉnh cho 1 hay nhiều kỳ kế toán, phần mềm (phiên bản thử nghiệm), các kết quả thiết kế chi tiết • Khai báo, nhập liệu, in báo cáo, đối chiếu để đánh giá mức độ đáp ứng yêu cầu • Đánh giá tính kiểm soát của phần mềm • Đánh giá các tiêu chí khác • Ghi chú kết quả thử nghiệm và trao đổi với nhà cung cấp 56 IV. Thực hiện hệ thống • Mua sắm trang thiết bị • Lập trình/mua và cài đặt phần mềm • Huấn luyện • Kiểm tra • Chuyển đổi 57 Chuyển đổi hệ thống • Khai báo thông tin chung • Khai báo thông số hệ thống • Khai báo các chính sách kế toán • Khai báo danh mục: tài khoản, đối tượng chi tiết • Nhập số dư • Kiểm tra dữ liệu sau khi khai báo • Tùy biến các chức năng của hệ thống: nhập liệu, báo cáo • Phân quyền truy cập hệ thống 58 Tái cấu trúc bộ máy kế toán • Phân công công tác • Quy định trách nhiệm và công việc • Phân quyền truy cập hệ thống 59 Phân công công tác • Tổ chức bộ máy kế toán tập trunh hay phân tán – Lưu ý: • Khả năng và mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong kế toán • Các yêu cầu về năng lực chuyên môn • Mức độ phức tạp của hoạt động 60 29/04/2010 11 Quy định trách nhiệm và công việc • Căn cứ: chính sách kế toán đã xây dựng • Bảng mô tả công việc cho từng phần hành kế toán – Mục tiêu – Trách nhiệm và công việc: • Công việc thường xuyên • Công việc định kỳ • • Bảng phân công công việc cho từng nhân viên: ai – phụ trách phần hành nào 61 Phân quyền truy cập hệ thống • Căn cứ: – Tổ chức bộ máy kế toán – Các phần hành kế toán – Bảng mô tả công việc – Năng lực nhân viên • Thực hiện: – Phân quyền theo chức năng – Phân quyền theo đối tượng – Phân quyền kết hợp 62 Phân quyền truy cập hệ thống • Phân quyền cho từng nhân viên dựa trên các chức năng chung của 1 phần mềm: khai báo – nhập liệu – báo cáo Tên NV Tên TK – tên đăng nhập Khai báo ban đầu Nhập liệu Báo cáo Thông tin chung Danh mục Nhập số dư Nhập SPS BCT C Sổ kế toán BC nội bộ 63 V. Vận hành và bảo trì hệ thống • Xem xét và đánh giá sau khi chuyển đổi • Sử dụng hệ thống • Bảo trì – cải tiến và tái phát triển hệ thống • Kế toán chi phí phát triển hệ thống 64
File đính kèm:
- giao_trinh_mon_he_thong_thong_tin_ke_toan.pdf