Giáo trình Kế toán hành chính sự nghiệp

Các loại tiền, nguyên tắc và nhiệm vụ kế toán

2.1.1.1. Tiền và các loại tiền trong đơn vị hành chính sự nghiệp

Tiền là tài sản kinh phí hoặc vốn trong các đơn vị hành chính sự nghiệp (HCSN)

được tồn tại trực tiếp dưới hình thức giá trị. Các loại tiền ở đơn vị HCSN bao gồm:

Tiền mặt (kể cả tiền Việt Nam và ngoại tệ).

Vàng, bạc, đá quý, kim khí quý.

Các loại chứng chỉ có giá.

Tiền gửi ở ngân hàng, kho bạc Nhà nước.

2.1.1.2. Nguyên tắc kế toán tiền mặt, tiền gửi

Kế toán tiền phải sử dụng thống nhất một đơn vị tiền tệ là Việt Nam đồng. Vàng,

bạc, đá quý, kim khí quý và ngoại tệ phải được quy đổi ra đồng Việt Nam để ghi sổ kế

toán.

Về nguyên tắc: Vàng, bạc, đá quý, kim khí quý và ngoại tệ hạch toán trên các tài

khoản phải được phản ánh theo giá thực tế tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ. Để đơn

giản cho công tác kế toán, các tài khoản tiền mặt, tiền gửi kho bạc, ngân hàng phát sinh

bằng ngoại tệ được đổi ra đồng Việt Nam theo tỷ giá hạch toán. Chênh lệch giữa tỷ giá

hạch toán với tỷ giá thực tế được phản ánh vào tài khoản 413 - Chênh lệch tỷ giá.

Đối voi vàng, bạc, đá quý, kim khí quý, ngoài việc theo dõi về mặt giá trị còn phải

được theo dõi chi tiết về mặt số lượng, chất lượng, quy cách theo đơn vị đo lường thống

nhất của Nhà nước Việt Nam các loại ngoại tệ, phải được hạch toán chi tiết theo từng

loại nguyên tệ.

2.1.1.3. Nhiệm vụ kế toán vốn bằng tiền

Phản ánh kịp thời, đầy đủ, chính xác số hiện có và tình hình biến động của các loại

tiền Việt Nam ở đơn vị HCSN như: Tiền mặt (tiền Việt Nam đồng và ngoại tệ), vàng,

bạc, đá quý, kim khí quý, các loại chứng chỉ có giá, tiền gửi ngân hàng hoặc kho bạc nhà

nước.

Kiểm tra và giám đốc chặt chẽ việc chấp hành chế độ thu, chi và quản lý tiền mặt,

tiền gửi ngân hàng, kho bạc, quản lý ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý, kim khí quý, cáv loại

chứng chỉ có giá, và các quy định trong chế độ quản lý lưu thông tiền tệ hiện hành.

pdf 295 trang kimcuc 6840
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Kế toán hành chính sự nghiệp", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo trình Kế toán hành chính sự nghiệp

Giáo trình Kế toán hành chính sự nghiệp
Giáo trình 
kế toán hành chính sự 
nghiệp 
Chương 1: Tổng quan về chế độ Kế toán HCSN
Chương 1. TỔNG QUAN VỀ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN 
HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP 
Mục tiêu chung:
• Giúp cho người học khái quát hoá, hệ thống hoá, những nội dung cơ bản của 
chế độ kế toán áp dụng cho các đơn vị hành chính sự nghiệp, trước hết là nội 
dung của chế độ kế toán hiện hành.
• Tạo điều kiện giúp người học tìm hiểu, xác định hệ thống chứng từ, tài 
khoản, sổ sách và báo biểu kế toán theo ché độ kế toán phù hợp với đặc điểm 
của đơn vị hành chính sự nghiệp.
1.1. ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP 
Chế độ kế toán hành chính sự nghiệp ban hành được biên soạn trong tài liệu này đã 
thay thế Quyết định số 999-TC QĐ CĐKT ngày 02-11-1996 bằng QĐ Số: 19/2006/QĐ-
BTC, ngày 30 tháng 03 năm 2006.
Chế độ kế toán hành chính sự nghiệp được áp dụng cho:
- Cơ quan nhà nước
- Đơn vị sự nghiệp
- Tổ chức có sử dụng kinh phí NSNN
- Tổ chức có nhiệm vụ thu, chi NSNN các cấp: Văn phòng Quốc hội; Văn phòng 
Chủ tịch nước; Văn phòng Chính phủ; Tòa án nhân dân và viện Kiểm sát nhân 
dân các cấp; Bộ, cơ quan ngang Bộ; cơ quan thuộc Chính phủ; Hội đồng nhân 
dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, huyện;
- Tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; tổ chức chính trị- xã hội nghề 
nghiệp; tổ chức xã hội; tổ chức xã hội- nghề nghiệp có sử dụng kinh phí NSNN
- Đơn vị sự nghiệp được NSNN đảm bảo một phần hoặc toàn bộ kinh phí
- Tổ chức quản lý tài sản quốc gia
- Ban quản lý dự án đầu tư có nguồn kinh phí NSNN
- Các hội; Liên hiệp hội; Tổng hội; 
- Các tổ chức khác được ngân sách nhà nước hỗ trợ một phần kinh phí hoạt động;
- Đơn vị vũ trang nhân dân, kể cả tòa án quân sự và Viện kiểm sat quân sự (trừ các 
doanh nghiệp thuộc lực lượng vũ trang nhân dân)
- Đơn vị sự nghiệp, tổ chức không sử dụng kinh phí NSNN (trừ các đơn vị sự 
nghiệp ngoài công lập, gồm: đơn vị sự nghiệp tự cân đối thu, chi; các Tổ chức 
phi chính phủ; Hội, Liên hiệp hội; Tổng hội tự cân đối thu, chi; tổ chức xã hội; tổ 
chức xã hội- nghề nghiệp tự cân đối thu, chi; Tổ chức khác không sử dụng kinh 
phí NSNN 
 1
Chương 1: Tổng quan về chế độ Kế toán HCSN
1.2. HỆ THỐNG CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
Để thu thập thông tin đầy đủ, có độ chính xác cao về tình hình tiếp nhận và sử dụng 
kinh phí, phục vụ kịp thời cho kiểm tra, kiểm soát việc chấp hành các định mức chi tiêu 
và làm căn cứ để ghi sổ kế toán, cần thiết phải sử dụng chứng từ. Chứng từ kế toán là 
những chứng minh bằng giấy tờ về nghiệp vụ kinh tế - tài chính phát sinh trong việc sử 
dụng kinh phí và tình hình thu, chi Ngân sách của các đơn vị HCSN đã phát sinh và thực 
sự đã hoàn thành. Mọi nghiệp vụ phát sinh trong các đơn vị HCSN đều được phản ánh 
vào chứng từ theo đúng mẫu quy định, trong đó phải được ghi chép đầy đủ, kịp thời các 
yếu tố, các tiêu thức và theo đúng quy định về phương pháp lập của từng loại chứng từ. 
Tuỳ thuộc vào quy mô và tính chất hoạt động của từng đơn vị HCSN, trên cơ sở hệ 
thống chứng từ bắt buộc và hệ thống chứng từ hướng dẫn mà Nhà nước ban hành, kế 
toán sẽ xác định những chứng từ cần thiết mà đơn vị phải sử dụng. Từ đó, hướng dẫn các 
cá nhân và bộ phận liên quan nắm được cách thức lập (hoặc tiếp nhận), kiểm tra và luân 
chuyển chứng từ.
S
TT TÊN CHỨNG TỪ SỐ HIỆU
LOẠI 
CHỨNG 
TỪ KẾ 
TOÁN
BB HD
1 2 3 4 5
A Chứng từ kế toán ban hành theo Quyết định 
này
I Chỉ tiêu lao động tiền lương
1 Bảng chấm công C01a-HD x
2 Bảng chấm công làm thêm giờ C01b-HD x
3 Giấy báo làm thêm giờ C01c-HD x
4 Bảng thanh toán tiền lương C02a-HD x
5 Bảng thanh toán thu nhập tăng thêm C02b-HD x
6 Bảng thanh toán học bổng (Sinh hoạt phí) C03-HD x
7 Bảng thanh toán tiền thưởng C04-HD x
8 Bảng thanh toán phụ cấp C05-HD x
9 Giấy đi đường C06-HD x
10 Bảng thanh toán tiền làm thêm giờ C07-HD x
11 Hợp đồng giao khoán công việc, sản phẩm C08-HD x
12 Bảng thanh toán tiền thuê ngoài C09-HD x
13 Biên bản thanh lý hợp đồng giao khoán C10-HD x
14 Bảng kê trích nộp các khoản theo lương C11-HD x
15 Bảng kê thanh toán công tác phí C12-HD x
II Chỉ tiêu vật tư 
1 Phiếu nhập kho C 20 - HD x
2 Phiếu xuất kho C 21 - HD x
3 Giấy báo hỏng, mất công cụ, dụng cụ C 22 - HD x
4 Biên bản kiểm kê vật tư, công cụ, sản phẩm, C 23 - HD x
 2
Chương 1: Tổng quan về chế độ Kế toán HCSN
hàng hoá 
5 Bảng kê mua hàng C 24 - HD x
6 Biên bản kiểm nghiệm vật tư, công cụ, sản 
phẩm, hàng hoá
C 25 - HD x
III Chỉ tiêu tiền tệ 
1 Phiếu thu C 30 - BB x
2 Phiếu chi C 31 - BB x
3 Giấy đề nghị tạm ứng C 32 - HD x
4 Giấy thanh toán tạm ứng C 33 - BB x
5 Biên bản kiểm kê quỹ (Dùng cho đồng Việt 
Nam)
C 34 - HD x
6 Biên bản kiểm kê quỹ (Dùng cho ngoại tệ, 
vàng bạc, kim khí quí, đá quí)
C 35 - HD x
7 Giấy đề nghị thanh toán C 37 - HD x
8 Biên lai thu tiền C 38 - BB x
9 Bảng kê chi tiền cho người tham dự hội thảo, 
tập huấn
C 40a- HD x
10 Bảng kê chi tiền cho người tham dự hội thảo, 
tập huấn
C 40b- HD x
IV Chỉ tiêu tài sản cố định 
1 Biên bản giao nhận TSCĐ C 50 - BD x
2 Biên bản thanh lý TSCĐ C 51 - HD x
3 Biên bản đánh giá lại TSCĐ C 52 - HD x
4 Biên bản kiểm kê TSCĐ C 53 - HD x
5 Biên bản giao nhận TSCĐ sửa chữa lớn hoàn 
thành
C54 - HD x
6 Bảng tính hao mòn TSCĐ C55a - HD x
7 Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ C55b - HD x
B Chứng từ kế toán ban hành theo các văn 
bản pháp luật khác
1 Vé
2 Giấy xác nhận hàng viện trợ không hoàn lại 
3 Giấy xác nhận tiền viện trợ không hoàn lại 
4 Bảng kê chứng từ gốc gửi nhà tài trợ 
5 Đề nghị ghi thu- ghi chi ngân sách tiền, hàng 
viện trợ
6 Hoá đơn GTGT 01 GTKT- 
3LL
x
7 Hoá đơn bán hàng thông thường 02 GTGT- 
3LL 
x
8 Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ 03PXK- 3LL x
9 Phiếu xuất kho hàng gửi đại lý 04 H02- 3LL x
10 Hoá đơn bán lẻ (Sử dụng cho máy tính tiền) x
11 Bảng kê thu mua hàng hoá mua vào không có 
hoá đơn
04/GTGT x
 3
Chương 1: Tổng quan về chế độ Kế toán HCSN
12 Giấy chứng nhận nghỉ ốm hưởng BHXH
13 Danh sách người nghỉ hưởng trợ cấp ốm đau, 
thai sản
14 Giấy rút dự toán ngân sách kiêm lĩnh tiền 
mặt 
15 Giấy rút dự toán ngân sách kiêm chuyển 
khoản, chuyển tiền thư- điện cấp séc bảo chi 
16 Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng
17 Giấy nộp trả kinh phí bằng tiền mặt
18 Giấy nộp trả kinh phí bằng chuyển khoản
19 Bảng kê nộp séc 
20 Uỷ nhiệm thu 
21 Uỷ nhiệm chi 
22 Giấy rút vốn đầu tư kiêm lĩnh tiền mặt 
23 Giấy rút vốn đầu tư kiêm chuyển khoản, 
chuyển tiền thư- điện cấp séc bảo chi 
24 Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng vốn đầu tư
25 Giấy nộp trả vốn đầu tư bằng tiền mặt
26 Giấy nộp trả vốn đầu tư bằng chuyển khoản
27 Giấy ghi thu – ghi chi vốn đầu tư
.......................
 Ghi chú:
- BB: Mẫu bắt buộc 
- HD: Mẫu hướng dẫn
1.3. HỆ THÔNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN
STT SỐ 
HIỆU 
TK
TÊN TÀI KHOẢN
PHẠM VI
ÁP DỤNG GHI CHÚ
LOẠI TK 1: TIỀN VÀ 
VẬT TƯ
1 111 Tiền mặt Mọi đơn vị
1111 Tiền Việt Nam
1112 Ngoại tệ
1113 Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý
2 112 Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc Mọi đơn vị Chi tiết theo 
1121 Tiền Việt Nam từng TK tại 
1122 Ngoại tệ từng NH, KB
1123 Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý
3 113 Tiền đang chuyển Mọi đơn vị
4 121 Đầu tư tài chính ngắn hạn Đơn vị có phát 
1211 Đầu tư chứng khoán ngắn hạn sinh
1218 Đầu tư tài chính ngắn hạn khác
5 152 Nguyên liệu, vật liệu Mọi đơn vị Chi tiết theo
 4
Chương 1: Tổng quan về chế độ Kế toán HCSN
6 153 Công cụ, dụng cụ Mọi đơn vị lý 
7 155 Sản phẩm, hàng hoá Đơn vị có hoạt Chi tiết 
1551 Sản phẩm động SX, KD theo sản 
phẩm,
1552 Hàng hoá hàng hoá
LOẠI TK 2: TÀI SẢN 
CỐ ĐỊNH
8 211 TSCĐ hữu hình Mọi đơn vị Chi tiết theo
2111 Nhà cửa, vật kiến trúc yêu cầu quản 
2112 Máy móc, thiết bị lý
2113 Phương tiện vận tải, truyền dẫn
2114 Thiết bị, dụng cụ quản lý
2115 Cây lâu năm, súc vật làm việc và 
cho sản phẩm
2118 Tài sản cố định khác
9 213 TSCĐ vô hình Mọi đơn vị
10 214 Hao mòn TSCĐ Mọi đơn vị
2141 Hao mòn TSCĐ hữu hình
2142 Hao mòn TSCĐ vô hình
11 221 Đầu tư tài chính dài hạn
2211 Đầu tư chứng khoán dài hạn
2212 Vốn góp 
2218 Đầu tư tài chính dài hạn khác
12 241 XDCB dở dang
2411 Mua sắm TSCĐ
2412 Xây dựng cơ bản 
2413 Sửa chữa lớn TSCĐ
LOẠI TK 3: THANH TOÁN
13 311 Các khoản phải thu Mọi đơn vị Chi tiết theo 
3111 Phải thu của khách hàng yêu cấu 
3113 Thuế GTGT được khấu trừ Đơn vị được quản lý
31131 Thuế GTGT được khấu trừ của hàng 
hoá, dịch vụ
khấu trừ thuế
GTGT
31132 Thuế GTGT được khấu trừ của 
TSCĐ
3118 Phải thu khác
14 312 Tạm ứng Mọi đơn vị Chi tiết 
từng đối 
tượng
15 313 Cho vay Đơn vị có dự Chi tiết 
3131 Cho vay trong hạn án tín dụng từng đối 
tượng
3132 Cho vay quá hạn
3133 Khoanh nợ cho vay
16 331 Các khoản phải trả Mọi đơn vị Chi tiết 
 5
Chương 1: Tổng quan về chế độ Kế toán HCSN
3311 Phải trả người cung cấp từng đối 
tượng
3312 Phải trả nợ vay
3318 Phải trả khác
17 332 Các khoản phải nộp theo lương Mọi đơn vị
3321 Bảo hiểm xã hội
3322 Bảo hiểm y tế
3323 Kinh phí công đoàn
18 333 Các khoản phải nộp nhà nước Các đơn vị có
3331 Thuế GTGT phải nộp phát sinh
33311 Thuế GTGT đầu ra
33312 Thuế GTGT hàng nhập khẩu
3332 Phí, lệ phí
3334 Thuế thu nhập doanh nghiệp
3337 Thuế khác
3338 Các khoản phải nộp khác
19 334 Phải trả công chức, viên chức Mọi đơn vị
20 335 Phải trả các đối tượng khác Chi tiết theo 
từng đối 
tượng
21 336 Tạm ứng kinh phí
22 337 Kinh phí đã quyết toán chuyển 
năm sau 
3371 Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng 
cụ tồn kho
3372 Giá trị khối lượng sửa chữa lớn hoàn 
thành 
3373 Giá trị khối lượng XDCB hoàn 
thành
23 341 Kinh phí cấp cho cấp dưới Các đơn vị 
cấp trên
Chi tiết 
cho từng đơn 
vị
24 342 Thanh toán nội bộ Đơn vị có phát 
sinh
LOẠI TK 4 – 
NGUỒN KINH PHÍ
25 411 Nguồn vốn kinh doanh Đơn vị có hoạt 
động SXKD
Chi tiết
 theo từng 
nguồn
26 412 Chênh lệch đánh giá lại tài sản Đơn vị 
có phát sinh
27 413 Chênh lệch tỷ giá hối đoái Đơn vị có 
ngoại tệ
28 421 Chênh lệch thu, chi chưa xử lý
 6
Chương 1: Tổng quan về chế độ Kế toán HCSN
4211 Chênh lệch thu, chi hoạt động 
thường xuyên
4212 Chênh lệch thu, chi hoạt động sản 
xuất, kinh doanh
4213 Chênh lệch thu, chi theo đơn đặt 
hàng của Nhà nước
Đơn vị có đơn
 đặt hàng của 
Nhà nước
4218 Chênh lệch thu, chi hoạt động khác
29 431 Các quỹ Mọi đơn vị
4311 Quỹ khen thưởng
4312 Quỹ phúc lợi
4313 Quỹ ổn định thu nhập
4314 Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp
30 441 Nguồn kinh phí đầu tư xây dựng 
cơ bản 
Đơn vị có đầu 
4411 Nguồn kinh phí NSNN cấp tư XDCB dự 
4413 Nguồn kinh phí viện trợ án
4418 Nguồn khác
31 461 Nguồn kinh phí hoạt động Mọi đơn vị Chi tiết từng
4611 Năm trước nguồn KP
46111 Nguồn kinh phí thường xuyên
46112 Nguồn kinh phí không thường xuyên
4612 Năm nay
46121 Nguồn kinh phí thường xuyên
46122 Nguồn kinh phí không thường xuyên
4613 Năm sau
46131 Nguồn kinh phí thường xuyên
46132 Nguồn kinh phí không thường xuyên
32 462 Nguồn kinh phí dự án Đơn vị có 
4621 Nguồn kinh phí NSNN cấp dự án
4623 Nguồn kinh phí viện trợ
4628 Nguồn khác
33 465 Nguồn kinh phí theo đơn đặt hàng 
của Nhà nước
Đơn vị có đơn 
đặt hàng của
Nhà nước 
34 466 Nguồn kinh phí đã hình thành 
TSCĐ
Mọi đơn vị
LOẠI TK 5- 
CÁC KHOẢN THU
35 511 Các khoản thu Đơn vị có 
5111 Thu phí, lệ phí phát sinh
5112 Thu theo đơn đặt hàng của nhà nước
5118 Thu khác
36 521 Thu chưa qua ngân sách Đơn vị có 
5211 Phí, lệ phí phát sinh
 7
Chương 1: Tổng quan về chế độ Kế toán HCSN
5212 Tiền, hàng viện trợ
37 531 Thu hoạt động sản xuất, kinh 
doanh 
Đơn vị có HĐ 
SXKD
LOẠI TK 6-CÁC KHOẢN CHI
38 631 Chi hoạt động sản xuất, kinh 
doanh
Đơn vị có hoạt 
động SXKD
Chi tiết theo 
động SXKD
39 635 Chi theo đơn đặt hàng của Nhà 
nước
Đơn vị có đơn 
đặt hàng của 
Nhà nước
40 643 Chi phí trả trước Đơn vị có phát 
sinh
41 661 Chi hoạt động Mọi đơn vị
6611 Năm trước
66111 Chi thường xuyên
66112 Chi không thường xuyên
6612 Năm nay
66121 Chi thường xuyên
66122 Chi không thường xuyên
6613 Năm sau
66131 Chi thường xuyên
66132 Chi không thường xuyên
42 662 Chi dự án Đơn vị có Chi tiết theo
6621 Chi quản lý dự án dự án dự án
6622 Chi thực hiện dự án
LOẠI TK 0- TÀI KHOẢN NGOÀI 
BẢNG
1 001 Tài sản thuê ngoài 
2 002 Tài sản nhận giữ hộ, nhận gia 
công 
3 004 Khoán chi hành chính 
4 005 Dụng cụ lâu bền đang sử dụng 
5 007 Ngoại tệ các loại 
6 008 Dự toán chi hoạt động 
0081 Dự toán chi thường xuyên
0082 Dự toán chi không thường xuyên
7 009 Dự toán chi chương trình, dự án 
0091 Dự toán chi chương trình, dự án
0092 Dự toán chi đầu tư XDCB
 8
Chương 1: Tổng quan về chế độ Kế toán HCSN
1.4. HÌNH THỨC SỔ KẾ TOÁN 
Đặc điểm chung về các hình thức sổ kế toán áp dụng trong các đơn vị Hành chính sự 
nghiệp
Đặc điểm
Các hình thức kế toán áp dụng trong các đơn vị HCSN
Hình thức 
Nhật ký Sổ Cái
Hình thức 
Nhật ký chung
Hình thức 
Chứng từ ghi sổ
Những mẫu sổ 
đặc thù theo các 
hình thức sổ kế 
toán 
x Nhật ký chung Chứng từ ghi sổ
Bảng tổng hợp 
chứng từ gốc 
cùng loại
Nhật ký chuyên 
dùng
Bảng tổng hợp chứng từ 
gốc cùng loại
x x
Sổ đăng ký chứng từ ghi 
sổ
Sổ Cái nhật ký Sổ Cái theo hình 
thức NKC
Sổ Cái theo hình thức 
CTGS
Những mẫu sổ 
thống nhất giữa 
các hình thức sổ 
kế toán 
Sổ, Thẻ chi tiết Sổ, Thẻ chi tiết Sổ, Thẻ chi tiết
1.4.1. Hình thức kế toán Nhật ký chung
Ghi chú:
Ghi hàng ngày
Ghi cuối tháng, hoặc định kỳ 
Quan hệ đối chiếu, kiểm tra
 Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán Nhật ký chung 
 9
Sổ, thẻ kế toán 
chi tiết Sổ Nhật ký 
 đặc biệt
Chứng từ kế toán
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
SỔ CÁI 
Bảng cân đối 
số phát sinh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH 
Bảng tổng hợp 
chi tiết 
(2)
(1)
(2)
(3)
(3)
(4)
(4)
(5)
(5)
(5) (5)
Chương 1: Tổng quan về chế độ Kế toán HCSN
Hình thức kế toán Nhật ký chung gồm các loại sổ chủ yếu sau:
- Sổ Nhật ký chung, Sổ Nhật ký đặc biệt;
- Sổ Cái;
- Các sổ, thẻ kế toán chi tiết.
(1) Hàng ngày, căn cứ vào các chứng từ đã kiểm tra được dùng làm căn cứ ghi sổ, 
trước hết ghi nghiệp vụ phát sinh vào sổ Nhật ký chung, sau đó căn cứ số liệu đã ghi trên 
sổ Nhật ký chung để ghi vào Sổ Cái theo các tài khoản kế toán phù hợp. Nếu đơn vị có 
mở sổ, thẻ kế toán chi tiết thì đồng thời với việc ghi sổ Nhật ký chung, các nghiệp vụ 
phát sinh được ghi vào các sổ, thẻ kế toán chi tiết liên quan.
Trường hợp đơn vị mở các sổ Nhật ký đặc biệt thì hàng ngày, căn cứ vào các 
chứng từ được dùng làm căn cứ ghi sổ, ghi nghiệp vụ phát sinh vào sổ Nhật ký đặc biệt 
liên quan. Định kỳ (3, 5, 10... ngày) hoặc cuối tháng, tuỳ khối lượng nghiệp vụ phát sinh, 
tổng hợp từng sổ Nhật ký đặc biệt, lấy số liệu để ghi vào các tài khoản phù hợp trên Sổ 
Cái, sau khi đã loại trừ số trùng lặp do một nghiệp vụ được ghi đồng thời vào nhiều sổ 
Nhật ký đặc biệt (nếu có).
(2) Cuối tháng, cuối quý, cuối năm, cộng số liệu trên Sổ Cái, lập Bảng cân đối số 
phát sinh.
Sau khi đã kiểm tra đối chiếu khớp đúng, số liệu ghi trên Sổ Cái và bảng tổng hợp 
chi tiết (được lập từ các Sổ, thẻ kế toán chi tiết) được dùng để lập các Báo cáo tài chính.
Về nguyên tắc, Tổng số phát sinh Nợ và Tổng số phát sinh Có trên Bảng cân đối 
số phát sinh phải bằng Tổng số phát sinh Nợ và Tổng số phát sinh Có trên sổ Nhật ký 
chung (hoặc sổ Nhật ký chung và các sổ Nhật ký đặc biệt sau khi đã loại trừ số trùng lặp 
trên các sổ Nhật ký đặc biệt) cùng kỳ.
1.4.2. Hình thức kế toán Nhật ký - Sổ Cái 
 Đặc trưng ... và chăn nuôi
05 Hoạt động thú y
07 Lâm nghiệp và các hoạt động dịch vụ có liên quan (trừ hoạt 
động trồng rừng)
08 Trồng rừng
09 Hoạt động định canh định cư
266
 10 Thuỷ lợi và các hoạt động có liên quan
2 THUỶ SẢN
01 Đánh bắt thuỷ sản và hoạt động có liên quan
02 Ươm, nuôi trồng, bảo vệ thuỷ sản và các hoạt động liên quan
03 CÔNG NGHIỆP KHAI THÁC MỎ
01 Khai thác và thu gom than các loại
10 Các hoạt động có liên quan tới hoạt động khai thác mỏ
04 CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN
01 Sản xuất, chế biến và bảo quản thịt, thuỷ sản, rau quả, dầu-mỡ
02 Sản xuất sản phẩm bơ sữa
03 Xay xát, sản xuất bột
04 Sản xuất tức ăn gia súc
52 Sản xuất các sản phẩm khác
05 SẢN XUẤT, PHÂN PHỐI ĐIỆN, KHÍ ĐỐT VÀ NƯỚC
01 Sản xuất tập trung và phân phối điện 
02 Sản xuất ga, sản xuất và phân phối nhiên liệu khí bằng đường 
ống
05 Các hoạt động có liên quan khác
06 XÂY DỰNG 
01 Khảo sát thiết kế và chuẩn bị mặt bằng
06 Các hoạt động khác có liên quan
07 THƯƠNG NGHIỆP, SỬA CHỮA CÁC XE CÓ ĐỘNG CƠ, 
ĐỒ DÙNG CÁ NHÂN VÀ GIA ĐÌNH
01 Hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu
A B C
02 Dự trữ vậ tư, thiết bị, hàng hóa và dịch vụ bảo quản
10 Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng thay thế 
11 Bán buôn khác
12 Bán đại lý, môi giới, đấu giá
13 Bán lẻ
14 Sửa chữa đồ dùng cá nhân và gia đình
08 KHÁCH SẠN
01 Khách sạn, điểm cắm trại và các dịch vụ khác cho nghỉ trọ
02 Nhà hàng, bar và căn tin
03 Hoạt động của các tổ chức du lịch và các hoạt động hỗ trợ du 
lịch 
09 GIAO THÔNG VẬN TẢI, KHO BÃI VÀ THÔNG TIN LIÊN 
LẠC
01 Giao thông vận tải đường sắt
02 Giao thông vận tải đường bộ
09 Kinh doanh kho, bãi, cảng
10 Viễn thông
267
 10 TÀI CHÍNH, TÍN DỤNG 
01 Hoạt động của ngành ngân hàng
02 Hoạt động của ngành kinh doanh bảo hiểm
03 Các hoạt động trung gian tài chính 
04 Hoạt động xổ số kiến thiết
05 Các biện pháp tài chính 
06 Quan hệ giữa các cấp ngân sách
07 Kết dư ngân sách
 08 Quan hệ tài chính nước ngoài
09 Quan hệ tài chính với các tổ chức và cá nhân nước ngoài
11 HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
01 Nghiên cứu cơ bản, ứng dụng và phát triển khoa học tự nhiên
02 Nghiên cứu cơ bản, ứng dụng và phát triển khoa học xã hội và 
nhân văn
03 Hoạt động khoa học và công nghệ khác
04 Chương trình phát triển công nghệ thông tin
12 CÁC HOẠT ĐỘNG LIÊN QUAN ĐẾN KINH DOANH TÀI 
SẢN, DỊCH VỤ , TƯ VẤN
01 Kinh doanh bất động sản với quyền sở hữ hoặc đi thuê
02 Môi giới, đấu giá bất động sản
03 Cho thuê các loại phương tiện vận tải
10 Các hoạt động tư vấn về luât pháp, kế toán, kiểm toán, về thuế, 
nghiên cứu thị trường,thăm dò dư luận xã hội, tư vấn về quản 
lý và kinh doanh 
11 Các hoạt động điều tra. Thăm dò, khảo sát, tư vấn trong các 
lĩnh vực kinh tế, xã hội, nhân văn, môi trường và điều tra khác
12 Quảng cáo (trừ in quảng cáo)
13 Các hoạt động kinh doanh, dịch vụ tư vấn khác
13 QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VÀ AN NINH QUỐC PHÒNG, 
ĐẢM BẢO XÃ HỘI BẮT BUỘC
01 Các hoạt động quản lý nhà nước 
02 Hoạt động quản lý nhà nước thuộc lĩnh vực y tế, giáo dục đào 
tạo, văn hoá, xã hội 
06 Hoạt động quốc phòng
07 Hoạt động trật tự an ninh xã hội 
08 Hoạt động bảo đảm xã hội, bảo hiểm xã hội và y tế bắt buộc
10 Chương trình kinh tế biển (Do Bộ quốc phòng quản lý)
14 GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
01 Giáo dục mầm non
02 Giáo dục tiểu học
03 Giáo dục phổ thông trung học cơ sở
04 Giáo dục trung học phổ thông
268
 05 Giáo dục thường xuyên và giáo dục khác
06 Giáo dục kỹ thuất tổng hợp, hướng nghiệp, dạy nghề trong các 
trường phổ thông 
07 Dạy nghề
08 Đào tạo trung học chuyên nghiệp
09 Đào tạo đại học, cao đẳng
 10 Đào tạo sau đại học
17 Mục tiêu tăng cường cơ sở vật chất và thiết bị các trường học
18 Chương trình sách báo cho thiếu niên 
15 Y TẾ VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG XÃ HỘI 
01 Hoạt động của các bệnh viện
02 Hoạt động của ácc phòng khám chữa bệnh
08 Hoạt động xã hội tập trung
11 Mục tiêu chống bệnh sốt rét
22 Chương trình trợ cấp đồng bào dân tộc đặc biệt khó khăn
16 HOẠT ĐỘNG VĂN HOÁ, THỂ THAO
01 Sản xuất và phát hành phim điện ảnh
02 Chiếu phim
03 Hoạt động phát hành 
13 Mục tiêu trùng tu di tích lịch sử
16 Chương trình phủ sóng phát thanh về cơ sở
19 Mục tiêu đưa truyền hình về miền núi
17 HOẠT ĐỘNG ĐẢNG, ĐOÀN THỂ VÀ HIỆP HỘI
01 Hoạt động của Đảng CSVN
02 Hoạt động của các tổ chức chính trị xã hội
03 Hoạt động của các tổ chức xã hội
04 Hoạt động của các tổ chức xã hội, nghề nghiệp
18 HOẠT ĐỘNG PHỤC VỤ CÁ NHÂN VÀ CỘNG ĐỒNG
01 Kiến thiết thị chính
02 Hoạt động thu dọn vật thải, cải thiện điều kiện vệ sinh công 
cộng và các hoạt động bảo vệ môi trường
03 Hoạt động dịch vụ khác
19 HOẠT ĐỘNG LÀM THUÊ, CÔNG VIỆC GIA ĐÌNH 
TRONG CÁC HỘ TƯ NHÂN
01 Hoạt động àm thuê, công việc gia đình trong các hộ tư nhân 
20 HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC TỔ CHỨC VÀ ĐOÀN THỂ 
QUỐC TẾ 
01 Hoạt động của các tổ chức và đoàn thể quốc tế
3. MÃ SỐ DANH MỤC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
PHÂN LOẠI THEO TÍNH CHẤT KINH TẾ
269
 * NHÓM, TIỂU NHÓM, MỤC, TIỂU MỤC
A. PHẦN THU
NHÓ
M
TIỂU 
NHÓ
M
MỤC TIỂ
U 
MỤ
C
TÊN GỌI
A B C D E
1 THU THƯỜNG XUYÊN 
01 Thuế thu nhập và thuế lợi tức
001 Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
01 Thuế thu nhập thường xuyên của người lao động VN 
ở VN
02 Thuế thu nhập thường xuyên của người lao động 
nước ngoài ở VN
03 Thuế thu nhập thường xuyên của người lao động VN 
ở nước ngoài 
15 Thuế thu nhập không thường xuyên
002 Thuế lợi tức
01 Thuế lợi tức từ hoạt động sản xuất kinh doanh 
02 Thuế lợi tức của các nhà thầu và nhà thầu phụ 
03 Thuế lợi tức khác
003 Thuế chuyển lợi nhuận 
01 Thuế chuyển lợi nhuận của các chủ đầu tư nước 
ngoài ở VN về nước
02 Thuế chuyển vốn của các chủ đầu tư trong các D.N 
03 Thuế chuyển lợi nhuận của các chủ đầu tư VN ở 
nước ngoài về nước
04 Thuế chuyển lợi nhuận khác
004
02
03 Thuế sử dụng tài sản của nhà nước 
007 Thuế sử dụng đất nông nghiệp
01 Đất trồng lúa
02 Đất trồng cây hàng năm
15 Đất khác
008 Thuế chuyển quyền sử dụng đất
01 Đất ở
02 Đất xây dựng 
03 Đất nông nghiệp
04 Đất ngư nghiệp
270
 15 Đất d cho mục đích khác
009 Thu tiền sử dụng đất 
01 Đất ở
15 Đùng cho mục đích khác
010 Thu giao đất trồng rừng
011 Thuế nhà đất
012 Thuế tài nguyên
013
04 Thuế đối với hàng hóa và dịch vụ 
014 Thuế giá trị gia tăng 
015 Thuế tiêu thụ đặc biệt 
016 Thuế môn bài
017 Thuế sát sinh
018
05 Thuế đối với các hoạt động ngoại thương
019 Thuế xuất khẩu
020 Thuế nhập khẩu
06 Các khoản thu từ sở hữu tài sản ngoài thuế 
021 Thu sự nghiệp 
01 Thu sự nghiệp 
15 Khác 
022 Thu sử dụng vốn ngân sách 
01 Thu của các doanh nghiệp 
15 khác
023 01-
15
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước 
024 01-
15
Thu khấu hao cơ bản 
025 01-
15
Thu hồi vốn của các doanh nghiệp 
026 01-
15
Các khoản phụ thu
027 01-
15
Các khoản phụ thu
028 01-
15
Thu tiền thuê nhà thuộc sở hữu Nhà nước 
029 01-
15
Thu từ quỹ đất công ích và đất công
07 Lãi thu và các khoản cho vay
030 01-
15
Lãi thu từ các khoản cho vay trong nước
031 01- Lãi thu từ các khoản cho vay ngoài nước
271
 15
08 Thu phí và lệ phí 
032 01-
15
Phí giao thông
033 01-
15
Lệ phí trước bạ
034 01-
15
Học phí
035 01-
15
Viện phí 
036 01-
15
Phí truyền thanh, truyền hình
037 01-
15
Phí văn hoá 
038 01-
15
Phí và lệ phí liên quan đến các khoản vay 
039 01-
15
Phí nông nghiệp, phí y tế và phí môi trường 
040 01-
15
Phí hàng không và hàng hải
041 01-
15
Phí khai thác 
042 01-
15
Lệ phí ngoại giao
043 01-
15
Lệ phí cấp bằng lái, biển số xe
044 01-
15
Lệ phí hải quan
045 01-
15
Lệ phí kiểm định, thẩm định
046 01-
15
Lệ phí hành chính
047 01-
15
Lệ phí địa chính 
048 01-
15
Lệ phí hoạt động khoán sản
049 01-
15
Lệ phí thắng cảnh và bảo tồn di tích 
050 01-
15
Phí và lệ phí khác
09 Thu tiền phạt và tịch thu
051 01- Thu tiền phạt
272
 15
052 01-
15
Thu tịch thu
10 Các khoản huy động không hoàn trả và đóng góp
053 01-
15
Các khoản huy động theo quyết định của Nhà nước 
054 01-
15
Các khoản đóng góp 
11 Thu chuyển giao giữa các cấp Ngân sách 
055 01-
15
Thu bổ sung từ Ngân sách cấp trên
056 01-
15
Thu Ngân sách cấp dưới nộp lên
12 Các khoản thu khác
057 01-
15
Thu kết dư ngân sách năm trước
058 01-
15
Thu huy động quỹ dự trữ tài chính 
059 01-
15
060 01-
15
061 01-
15
062 01-
15
Thu khác
2 THU VỀ CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG 
VÀ BÁN TÀI SẢN NHÀ NƯỚC 
13 Thu tiền bán tài sản Nhà nước 
063 01-
15
Thu tiền bán hàng hóa, vật tư dự trữ Nhà nước 
064 01-
15
Thu tiền bán hàng hóa, vật tư dự trữ Nhà nước 
chuyên ngành 
065 01-
15
Thu tiền bán cây đứng
066 01-
15
067 01-
15
Thu tiền bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước 
068 01-
15
Thu tiến bán tài sản khác
273
 069 01-
15
070 01-
15
Thu tài sản vô hình
071 01-
15
Thu từ bán tài sản được xác lập sở hữu Nhà nước 
072 01-
15
3 THU VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI
14 Thu viện trợ không hoàn lại
073 01-
15
Viện trợ cho đầu tư phát triển 
074 01-
15
Viện trợ cho chi thường xuyên
075 01-
15
Viện trợ để cho vay lại 
076 01-
15
Viện trợ cho mục đích khác
4 THU NỢ GỐC CÁC KHOẢN CHO VAY VÀ THU 
BÁN CÁC CỔ PHẦN CỦA NHÀ NƯỚC 
15 Thu nợ gốc cho vay trong nước 
077 01-
15
Thu nợ gốc cho vay đầu tư phát triển 
078 01-
15
Thu nợ gốc cho vay khác 
079 01-
15
16 Thu nợ gốc cho nước ngoài vay
080 01-
15
Thu từ khoản cho vay đối với các chính phủ nước 
ngoài
081 01-
15
Thu từ khoản cho vay cho các tổ chức quốc tế 
082 01-
15
Thu từ các tổ chức tài chính và phi tài chính nước 
ngoài
17 Thu bán cổ phần Nhà nước 
083 01-
15
Thu bán cổ phần các doanh nghiệp Nhà nước 
085 01-
15
Thu bán cổ phần các doanh nghiệp liên doanh
5 THU VAY CỦA NHÀ NƯỚC
18 Thu vay trong nước
274
 086 01-
15
Vay để đầu tư phát triển 
087 01-
15
Vay để dùng cho mục đích khác
 19 Thu vay nước ngoài
090 01-
15
Vay để đầu tư phát triển 
091 01-
15
Vay để vay lại
 092 01-
15
Vay khác
B. PHẦN CHI
NHÓ
M
TIỂU 
NHÓ
M
MỤC TIỂ
U 
MỤ
C
TÊN GỌI
6 CHI THƯỜNG XUYÊN
20 Chi thanh toán cho các nhân
100 Tiền lương
01 Lương ngạch bậc theo quỹ lương được duyệt 
02 Lương tập sự
03 Lương hợp đồng dài hạn
04 Lương cán bộ công nhân viên dôi ra ngoài biên chế 
15 Lương khác
101 Tiền công
01 Tiền công hợp đồng theo vụ việc
15 Khác
102 Phụ cấp lương 
01 Chức vụ
02 Khu vực, thu hút, đắt đỏ 
03 Trách nhiệm
04 Làm kèm, thêm giờ
05 Độc hại, nguy hiểm
06 Lưu động
07 Đại biểu dân cử
08 Phụ cấp đặc biệt của các ngành
15 Khác
103 01-
15
Học bổng học sinh, sinh viên 
104 01-
15
Tiền thưởng
275
 105 01-
15
Phúc lợi tập thể 
106 01-
15
Các khoản đóng góp
107 01-
15
Chi cho cán bộ xã 
108 01-
15
Các khoản thanh toán khác cho cá nhân
21 Chi về hàng hoá dịch vụ 
109 01-
15
Thanh toán dịch vụ công cộng
110 01-
15
Vật tư văn phòng
111 Thông tin, tuyên truyền, liên lạc
01 Cước phí điện thoại trong nước
02 Cước phí điện thoại quốc tế
03 Cước phí bưu chính
04 Fax
05 Thuê bao kênh vệ tinh
06 Tuyên truyền
07 Quảng cáo
08 Phim ảnh
09 Ân phẩm truyền thống 
10 Sách, báo, tạp chi, thư viện
15 khác
112 01-
15
Hội nghị 
113 01-
15
Công tác phí 
114 01-
15
Chi phí thuê mướn
115 01-
15
Chi đoàn ra 
116 01-
15
Chi đoàn vào
117 01-
15
Sửa chữa thường xuyên TSCĐ phục vụ công tác 
chuyên môn và duy tu, bảo dưỡng các công trình cơ 
sở hạ tầng 
118 01-
15
Sửa chữa lớn TSCĐ phục vụ chuyên môn và các 
công trình cơ sở hạ tầng 
119 01-
15
Chi phí nghiệp vụ chuyên môn của từng ngành
276
 120 01-
15
Chi hỗ trợ bổ sung
121 01-
15
122 01-
15
Chi cho công tác xã hội 
123 01-
15
Trợ giá theo chính sách của Nhà nước 
124 01-
15
Chi lương hưu và trợ cấp BHXH
125 01-
15
Bổ sung cho ngân sách cấp dưới
126 01-
15
Chi các khoản phụ thu
127 01-
15
Chi viện trợ
23 Các khoản chi khác 
128 01-
15
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính 
129 01-
15
Chi sắp xếp lao động 
130 01-
15
Chi hoàn thuế 
131 01-
15
Chi xử lý tài sản được xác lập sở hữu Nhà nước 
132 01-
15
Chi trả các khoản thu năm trước
133 01-
15
134 01-
15
Chi khác
24 Chi trả tiền vay và lệ phí có liên quan đến các khoản 
vay
135 Trả lãi tiền vay trong nước
01 Tín phiếu, trái phiếu KBNN phát hành qua NHNN
02 Tín phiếu Chính phủ phát hành qua KBNN
03 Trái phiếu Chính phủ phát hành qua NHNN
04 Trái phiếu Chính phủ phát hành qua KBNN
05 Tiền vay NHNN theo lệnh của Chính phủ
06 Tiền vay các quỹ ngoài ngân sách 
07 Tiền vay các doanh nghiệp 
08 Tiền vay các thương nhân
277
 15 Khác 
136 01-
15
Trả lãi tiền vay nước ngoài
137 Trả các khoản phí và lệ phí liên quan đến các khoản 
vay
01 Lệ phí hoa hồng
02 Lệ phí rút tiền
03 Phí phát hành 
04 Lệ phí đi vay về cho vay lại 
05 Phí cam kết
06 Phí bảo hiểm
07 Phí quản lý 
08 Phí đàm phán 
15 Khác
7 CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN 
25 Chi mua hàng hóa, vật tư dự trữ 
138 01-
15
Hàng hóa, vật tư dự trữ Nhà nước 
139 01-
15
Hàng hóa, vật tư dự trữ Nhà nước chuyên ngành
140 01-
15
Chi hỗ trợ giải quyết việc làm
26 Chi đầu tư vào tài sản hữu hình và vô hình
141 01-
15
Hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp Nhà nước 
142 01-
15
143 01-
15
144 01-
15
Mua tài sản cố định
145 01-
15
Mua sắm tài sản cố định dùng trong công tác chuyên 
môn 
146 01-
15
Mua cổ phần 
27 Chi đầu tư xây dựng cơ bản 
147 01-
15
Chi xây lắp 
148 01-
15
Chi thiết bị
149 01-
15
Chi khác 
278
 150 01-
15
Chi quy hoạch
8 CHO VAY HỖ TRỢ QUỸ VÀ THAM GIA GÓP 
VỐN CỦA CHÍNH PHỦ
28 Cho vay trong nước và hỗ trợ các quỹ
151 01-
15
Cho vay đầu tư phát triển 
152 01-
15
Cho vay với mục đich khác 
153 01-
15
Hỗ trợ các quỹ 
29 Cho nước ngoài vay và tham gia góp vốn của Chính 
phủ
154 01-
15
Cho các Chính phủ nước ngoài vay 
155 01-
15
Cho các tổ chức quốc tế vay 
156 01-
15
Cho các tổ chức tài chính và phi tài chính vay
157 01-
15
Đóng và tham gia góp vốn với các tổ chức nước 
ngoài 
01 Ngân hàng thế giới 
02 Ngân hàng châu Á
03 Quỹ tiền tệ thế giới
04 Quỹ ASEAN
05 Đóng niêm liễm cho các tổ chức quốc tế 
06 
15 Khác 
9 TRẢ NỢ GỐC CÁC KHOẢN VAY CỦA NN
30 Trả nợ gốc vay trong nước
158 01-
15
Trả nợ gốc vay đầu tư phát triển 
159 01-
15
Trả nợ gốc vay nước ngoài 
160 01-
15
Trả nợ gốc vay cho vay lại 
161 01-
15
Trả nợ gốc vay cho mục đích khác
4. MÃ SỐ DANH MỤC TẠM THU - TẠM CHI NGOÀI NGÂN SÁCH
 MỤC TẠM THU NGOÀI NGÂN SÁCH 
01 Tạm thu ngân sách
279
 02 Vay ngân hàng nhà nước 
03 Vay quỹ dự trưc tài chính 
04 Vay các quỹ khác
05 Vay Kho bạc Nhà nước 
10 Vay khác 
MỤC TẠM CHI NGOÀI NGÂN SÁCH 
11 Chi tạm ứng HCSN
12 Tạm ứng XDCB qua tổ chức đầu tư phát triển 
13 Tạm ứng vốn 327
14 Tạm ứng vốn 773
15 Tạm ứng cho vay giải quyết việc làm
16 Tạm ứng C + K
Tạm ứng sự nghiệp định canh định cư ...
280
 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Bộ trưởng Bộ Tài chính, “Quyết định số 19/2006/QĐ-BTC, ngày 30/3/2006 của Bộ 
trưởng Bộ Tài chính ban hành chế độ kế toán hành chính sự nghiệp. NXB Tài chính, 
Hà nội, 2006
2. Bộ trưởng Bộ Tài chính, “Quyết định số 94/2005/QĐ-BTC, ngày 12/12/2005 của Bộ 
trưởng Bộ Tài chính ban hành chế độ kế toán ngân sách và tài chính xã. NXB Tài 
chính, Hà nội, 2006
3. Bộ trưởng Bộ Tài chính, “Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC, ngày 20/3/2006 của Bộ 
trưởng Bộ Tài chính ban hành chế độ kế toán doanh nghiệp. NXB Tài chính, Hà nội, 
2006
 Phan Đình Ngân, 
Đại học Huế, Trường Đại học Kinh Tế Huế, 2007
281

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_ke_toan_hanh_chinh_su_nghiep.pdf