Giáo trình Kế toán hành chính sự nghiệp
Các loại tiền, nguyên tắc và nhiệm vụ kế toán
2.1.1.1. Tiền và các loại tiền trong đơn vị hành chính sự nghiệp
Tiền là tài sản kinh phí hoặc vốn trong các đơn vị hành chính sự nghiệp (HCSN)
được tồn tại trực tiếp dưới hình thức giá trị. Các loại tiền ở đơn vị HCSN bao gồm:
Tiền mặt (kể cả tiền Việt Nam và ngoại tệ).
Vàng, bạc, đá quý, kim khí quý.
Các loại chứng chỉ có giá.
Tiền gửi ở ngân hàng, kho bạc Nhà nước.
2.1.1.2. Nguyên tắc kế toán tiền mặt, tiền gửi
Kế toán tiền phải sử dụng thống nhất một đơn vị tiền tệ là Việt Nam đồng. Vàng,
bạc, đá quý, kim khí quý và ngoại tệ phải được quy đổi ra đồng Việt Nam để ghi sổ kế
toán.
Về nguyên tắc: Vàng, bạc, đá quý, kim khí quý và ngoại tệ hạch toán trên các tài
khoản phải được phản ánh theo giá thực tế tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ. Để đơn
giản cho công tác kế toán, các tài khoản tiền mặt, tiền gửi kho bạc, ngân hàng phát sinh
bằng ngoại tệ được đổi ra đồng Việt Nam theo tỷ giá hạch toán. Chênh lệch giữa tỷ giá
hạch toán với tỷ giá thực tế được phản ánh vào tài khoản 413 - Chênh lệch tỷ giá.
Đối voi vàng, bạc, đá quý, kim khí quý, ngoài việc theo dõi về mặt giá trị còn phải
được theo dõi chi tiết về mặt số lượng, chất lượng, quy cách theo đơn vị đo lường thống
nhất của Nhà nước Việt Nam các loại ngoại tệ, phải được hạch toán chi tiết theo từng
loại nguyên tệ.
2.1.1.3. Nhiệm vụ kế toán vốn bằng tiền
Phản ánh kịp thời, đầy đủ, chính xác số hiện có và tình hình biến động của các loại
tiền Việt Nam ở đơn vị HCSN như: Tiền mặt (tiền Việt Nam đồng và ngoại tệ), vàng,
bạc, đá quý, kim khí quý, các loại chứng chỉ có giá, tiền gửi ngân hàng hoặc kho bạc nhà
nước.
Kiểm tra và giám đốc chặt chẽ việc chấp hành chế độ thu, chi và quản lý tiền mặt,
tiền gửi ngân hàng, kho bạc, quản lý ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý, kim khí quý, cáv loại
chứng chỉ có giá, và các quy định trong chế độ quản lý lưu thông tiền tệ hiện hành.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo trình Kế toán hành chính sự nghiệp
Giáo trình kế toán hành chính sự nghiệp Chương 1: Tổng quan về chế độ Kế toán HCSN Chương 1. TỔNG QUAN VỀ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP Mục tiêu chung: • Giúp cho người học khái quát hoá, hệ thống hoá, những nội dung cơ bản của chế độ kế toán áp dụng cho các đơn vị hành chính sự nghiệp, trước hết là nội dung của chế độ kế toán hiện hành. • Tạo điều kiện giúp người học tìm hiểu, xác định hệ thống chứng từ, tài khoản, sổ sách và báo biểu kế toán theo ché độ kế toán phù hợp với đặc điểm của đơn vị hành chính sự nghiệp. 1.1. ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP Chế độ kế toán hành chính sự nghiệp ban hành được biên soạn trong tài liệu này đã thay thế Quyết định số 999-TC QĐ CĐKT ngày 02-11-1996 bằng QĐ Số: 19/2006/QĐ- BTC, ngày 30 tháng 03 năm 2006. Chế độ kế toán hành chính sự nghiệp được áp dụng cho: - Cơ quan nhà nước - Đơn vị sự nghiệp - Tổ chức có sử dụng kinh phí NSNN - Tổ chức có nhiệm vụ thu, chi NSNN các cấp: Văn phòng Quốc hội; Văn phòng Chủ tịch nước; Văn phòng Chính phủ; Tòa án nhân dân và viện Kiểm sát nhân dân các cấp; Bộ, cơ quan ngang Bộ; cơ quan thuộc Chính phủ; Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, huyện; - Tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; tổ chức chính trị- xã hội nghề nghiệp; tổ chức xã hội; tổ chức xã hội- nghề nghiệp có sử dụng kinh phí NSNN - Đơn vị sự nghiệp được NSNN đảm bảo một phần hoặc toàn bộ kinh phí - Tổ chức quản lý tài sản quốc gia - Ban quản lý dự án đầu tư có nguồn kinh phí NSNN - Các hội; Liên hiệp hội; Tổng hội; - Các tổ chức khác được ngân sách nhà nước hỗ trợ một phần kinh phí hoạt động; - Đơn vị vũ trang nhân dân, kể cả tòa án quân sự và Viện kiểm sat quân sự (trừ các doanh nghiệp thuộc lực lượng vũ trang nhân dân) - Đơn vị sự nghiệp, tổ chức không sử dụng kinh phí NSNN (trừ các đơn vị sự nghiệp ngoài công lập, gồm: đơn vị sự nghiệp tự cân đối thu, chi; các Tổ chức phi chính phủ; Hội, Liên hiệp hội; Tổng hội tự cân đối thu, chi; tổ chức xã hội; tổ chức xã hội- nghề nghiệp tự cân đối thu, chi; Tổ chức khác không sử dụng kinh phí NSNN 1 Chương 1: Tổng quan về chế độ Kế toán HCSN 1.2. HỆ THỐNG CHỨNG TỪ KẾ TOÁN Để thu thập thông tin đầy đủ, có độ chính xác cao về tình hình tiếp nhận và sử dụng kinh phí, phục vụ kịp thời cho kiểm tra, kiểm soát việc chấp hành các định mức chi tiêu và làm căn cứ để ghi sổ kế toán, cần thiết phải sử dụng chứng từ. Chứng từ kế toán là những chứng minh bằng giấy tờ về nghiệp vụ kinh tế - tài chính phát sinh trong việc sử dụng kinh phí và tình hình thu, chi Ngân sách của các đơn vị HCSN đã phát sinh và thực sự đã hoàn thành. Mọi nghiệp vụ phát sinh trong các đơn vị HCSN đều được phản ánh vào chứng từ theo đúng mẫu quy định, trong đó phải được ghi chép đầy đủ, kịp thời các yếu tố, các tiêu thức và theo đúng quy định về phương pháp lập của từng loại chứng từ. Tuỳ thuộc vào quy mô và tính chất hoạt động của từng đơn vị HCSN, trên cơ sở hệ thống chứng từ bắt buộc và hệ thống chứng từ hướng dẫn mà Nhà nước ban hành, kế toán sẽ xác định những chứng từ cần thiết mà đơn vị phải sử dụng. Từ đó, hướng dẫn các cá nhân và bộ phận liên quan nắm được cách thức lập (hoặc tiếp nhận), kiểm tra và luân chuyển chứng từ. S TT TÊN CHỨNG TỪ SỐ HIỆU LOẠI CHỨNG TỪ KẾ TOÁN BB HD 1 2 3 4 5 A Chứng từ kế toán ban hành theo Quyết định này I Chỉ tiêu lao động tiền lương 1 Bảng chấm công C01a-HD x 2 Bảng chấm công làm thêm giờ C01b-HD x 3 Giấy báo làm thêm giờ C01c-HD x 4 Bảng thanh toán tiền lương C02a-HD x 5 Bảng thanh toán thu nhập tăng thêm C02b-HD x 6 Bảng thanh toán học bổng (Sinh hoạt phí) C03-HD x 7 Bảng thanh toán tiền thưởng C04-HD x 8 Bảng thanh toán phụ cấp C05-HD x 9 Giấy đi đường C06-HD x 10 Bảng thanh toán tiền làm thêm giờ C07-HD x 11 Hợp đồng giao khoán công việc, sản phẩm C08-HD x 12 Bảng thanh toán tiền thuê ngoài C09-HD x 13 Biên bản thanh lý hợp đồng giao khoán C10-HD x 14 Bảng kê trích nộp các khoản theo lương C11-HD x 15 Bảng kê thanh toán công tác phí C12-HD x II Chỉ tiêu vật tư 1 Phiếu nhập kho C 20 - HD x 2 Phiếu xuất kho C 21 - HD x 3 Giấy báo hỏng, mất công cụ, dụng cụ C 22 - HD x 4 Biên bản kiểm kê vật tư, công cụ, sản phẩm, C 23 - HD x 2 Chương 1: Tổng quan về chế độ Kế toán HCSN hàng hoá 5 Bảng kê mua hàng C 24 - HD x 6 Biên bản kiểm nghiệm vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hoá C 25 - HD x III Chỉ tiêu tiền tệ 1 Phiếu thu C 30 - BB x 2 Phiếu chi C 31 - BB x 3 Giấy đề nghị tạm ứng C 32 - HD x 4 Giấy thanh toán tạm ứng C 33 - BB x 5 Biên bản kiểm kê quỹ (Dùng cho đồng Việt Nam) C 34 - HD x 6 Biên bản kiểm kê quỹ (Dùng cho ngoại tệ, vàng bạc, kim khí quí, đá quí) C 35 - HD x 7 Giấy đề nghị thanh toán C 37 - HD x 8 Biên lai thu tiền C 38 - BB x 9 Bảng kê chi tiền cho người tham dự hội thảo, tập huấn C 40a- HD x 10 Bảng kê chi tiền cho người tham dự hội thảo, tập huấn C 40b- HD x IV Chỉ tiêu tài sản cố định 1 Biên bản giao nhận TSCĐ C 50 - BD x 2 Biên bản thanh lý TSCĐ C 51 - HD x 3 Biên bản đánh giá lại TSCĐ C 52 - HD x 4 Biên bản kiểm kê TSCĐ C 53 - HD x 5 Biên bản giao nhận TSCĐ sửa chữa lớn hoàn thành C54 - HD x 6 Bảng tính hao mòn TSCĐ C55a - HD x 7 Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ C55b - HD x B Chứng từ kế toán ban hành theo các văn bản pháp luật khác 1 Vé 2 Giấy xác nhận hàng viện trợ không hoàn lại 3 Giấy xác nhận tiền viện trợ không hoàn lại 4 Bảng kê chứng từ gốc gửi nhà tài trợ 5 Đề nghị ghi thu- ghi chi ngân sách tiền, hàng viện trợ 6 Hoá đơn GTGT 01 GTKT- 3LL x 7 Hoá đơn bán hàng thông thường 02 GTGT- 3LL x 8 Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ 03PXK- 3LL x 9 Phiếu xuất kho hàng gửi đại lý 04 H02- 3LL x 10 Hoá đơn bán lẻ (Sử dụng cho máy tính tiền) x 11 Bảng kê thu mua hàng hoá mua vào không có hoá đơn 04/GTGT x 3 Chương 1: Tổng quan về chế độ Kế toán HCSN 12 Giấy chứng nhận nghỉ ốm hưởng BHXH 13 Danh sách người nghỉ hưởng trợ cấp ốm đau, thai sản 14 Giấy rút dự toán ngân sách kiêm lĩnh tiền mặt 15 Giấy rút dự toán ngân sách kiêm chuyển khoản, chuyển tiền thư- điện cấp séc bảo chi 16 Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng 17 Giấy nộp trả kinh phí bằng tiền mặt 18 Giấy nộp trả kinh phí bằng chuyển khoản 19 Bảng kê nộp séc 20 Uỷ nhiệm thu 21 Uỷ nhiệm chi 22 Giấy rút vốn đầu tư kiêm lĩnh tiền mặt 23 Giấy rút vốn đầu tư kiêm chuyển khoản, chuyển tiền thư- điện cấp séc bảo chi 24 Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng vốn đầu tư 25 Giấy nộp trả vốn đầu tư bằng tiền mặt 26 Giấy nộp trả vốn đầu tư bằng chuyển khoản 27 Giấy ghi thu – ghi chi vốn đầu tư ....................... Ghi chú: - BB: Mẫu bắt buộc - HD: Mẫu hướng dẫn 1.3. HỆ THÔNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN STT SỐ HIỆU TK TÊN TÀI KHOẢN PHẠM VI ÁP DỤNG GHI CHÚ LOẠI TK 1: TIỀN VÀ VẬT TƯ 1 111 Tiền mặt Mọi đơn vị 1111 Tiền Việt Nam 1112 Ngoại tệ 1113 Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý 2 112 Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc Mọi đơn vị Chi tiết theo 1121 Tiền Việt Nam từng TK tại 1122 Ngoại tệ từng NH, KB 1123 Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý 3 113 Tiền đang chuyển Mọi đơn vị 4 121 Đầu tư tài chính ngắn hạn Đơn vị có phát 1211 Đầu tư chứng khoán ngắn hạn sinh 1218 Đầu tư tài chính ngắn hạn khác 5 152 Nguyên liệu, vật liệu Mọi đơn vị Chi tiết theo 4 Chương 1: Tổng quan về chế độ Kế toán HCSN 6 153 Công cụ, dụng cụ Mọi đơn vị lý 7 155 Sản phẩm, hàng hoá Đơn vị có hoạt Chi tiết 1551 Sản phẩm động SX, KD theo sản phẩm, 1552 Hàng hoá hàng hoá LOẠI TK 2: TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 8 211 TSCĐ hữu hình Mọi đơn vị Chi tiết theo 2111 Nhà cửa, vật kiến trúc yêu cầu quản 2112 Máy móc, thiết bị lý 2113 Phương tiện vận tải, truyền dẫn 2114 Thiết bị, dụng cụ quản lý 2115 Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm 2118 Tài sản cố định khác 9 213 TSCĐ vô hình Mọi đơn vị 10 214 Hao mòn TSCĐ Mọi đơn vị 2141 Hao mòn TSCĐ hữu hình 2142 Hao mòn TSCĐ vô hình 11 221 Đầu tư tài chính dài hạn 2211 Đầu tư chứng khoán dài hạn 2212 Vốn góp 2218 Đầu tư tài chính dài hạn khác 12 241 XDCB dở dang 2411 Mua sắm TSCĐ 2412 Xây dựng cơ bản 2413 Sửa chữa lớn TSCĐ LOẠI TK 3: THANH TOÁN 13 311 Các khoản phải thu Mọi đơn vị Chi tiết theo 3111 Phải thu của khách hàng yêu cấu 3113 Thuế GTGT được khấu trừ Đơn vị được quản lý 31131 Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hoá, dịch vụ khấu trừ thuế GTGT 31132 Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ 3118 Phải thu khác 14 312 Tạm ứng Mọi đơn vị Chi tiết từng đối tượng 15 313 Cho vay Đơn vị có dự Chi tiết 3131 Cho vay trong hạn án tín dụng từng đối tượng 3132 Cho vay quá hạn 3133 Khoanh nợ cho vay 16 331 Các khoản phải trả Mọi đơn vị Chi tiết 5 Chương 1: Tổng quan về chế độ Kế toán HCSN 3311 Phải trả người cung cấp từng đối tượng 3312 Phải trả nợ vay 3318 Phải trả khác 17 332 Các khoản phải nộp theo lương Mọi đơn vị 3321 Bảo hiểm xã hội 3322 Bảo hiểm y tế 3323 Kinh phí công đoàn 18 333 Các khoản phải nộp nhà nước Các đơn vị có 3331 Thuế GTGT phải nộp phát sinh 33311 Thuế GTGT đầu ra 33312 Thuế GTGT hàng nhập khẩu 3332 Phí, lệ phí 3334 Thuế thu nhập doanh nghiệp 3337 Thuế khác 3338 Các khoản phải nộp khác 19 334 Phải trả công chức, viên chức Mọi đơn vị 20 335 Phải trả các đối tượng khác Chi tiết theo từng đối tượng 21 336 Tạm ứng kinh phí 22 337 Kinh phí đã quyết toán chuyển năm sau 3371 Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ tồn kho 3372 Giá trị khối lượng sửa chữa lớn hoàn thành 3373 Giá trị khối lượng XDCB hoàn thành 23 341 Kinh phí cấp cho cấp dưới Các đơn vị cấp trên Chi tiết cho từng đơn vị 24 342 Thanh toán nội bộ Đơn vị có phát sinh LOẠI TK 4 – NGUỒN KINH PHÍ 25 411 Nguồn vốn kinh doanh Đơn vị có hoạt động SXKD Chi tiết theo từng nguồn 26 412 Chênh lệch đánh giá lại tài sản Đơn vị có phát sinh 27 413 Chênh lệch tỷ giá hối đoái Đơn vị có ngoại tệ 28 421 Chênh lệch thu, chi chưa xử lý 6 Chương 1: Tổng quan về chế độ Kế toán HCSN 4211 Chênh lệch thu, chi hoạt động thường xuyên 4212 Chênh lệch thu, chi hoạt động sản xuất, kinh doanh 4213 Chênh lệch thu, chi theo đơn đặt hàng của Nhà nước Đơn vị có đơn đặt hàng của Nhà nước 4218 Chênh lệch thu, chi hoạt động khác 29 431 Các quỹ Mọi đơn vị 4311 Quỹ khen thưởng 4312 Quỹ phúc lợi 4313 Quỹ ổn định thu nhập 4314 Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp 30 441 Nguồn kinh phí đầu tư xây dựng cơ bản Đơn vị có đầu 4411 Nguồn kinh phí NSNN cấp tư XDCB dự 4413 Nguồn kinh phí viện trợ án 4418 Nguồn khác 31 461 Nguồn kinh phí hoạt động Mọi đơn vị Chi tiết từng 4611 Năm trước nguồn KP 46111 Nguồn kinh phí thường xuyên 46112 Nguồn kinh phí không thường xuyên 4612 Năm nay 46121 Nguồn kinh phí thường xuyên 46122 Nguồn kinh phí không thường xuyên 4613 Năm sau 46131 Nguồn kinh phí thường xuyên 46132 Nguồn kinh phí không thường xuyên 32 462 Nguồn kinh phí dự án Đơn vị có 4621 Nguồn kinh phí NSNN cấp dự án 4623 Nguồn kinh phí viện trợ 4628 Nguồn khác 33 465 Nguồn kinh phí theo đơn đặt hàng của Nhà nước Đơn vị có đơn đặt hàng của Nhà nước 34 466 Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ Mọi đơn vị LOẠI TK 5- CÁC KHOẢN THU 35 511 Các khoản thu Đơn vị có 5111 Thu phí, lệ phí phát sinh 5112 Thu theo đơn đặt hàng của nhà nước 5118 Thu khác 36 521 Thu chưa qua ngân sách Đơn vị có 5211 Phí, lệ phí phát sinh 7 Chương 1: Tổng quan về chế độ Kế toán HCSN 5212 Tiền, hàng viện trợ 37 531 Thu hoạt động sản xuất, kinh doanh Đơn vị có HĐ SXKD LOẠI TK 6-CÁC KHOẢN CHI 38 631 Chi hoạt động sản xuất, kinh doanh Đơn vị có hoạt động SXKD Chi tiết theo động SXKD 39 635 Chi theo đơn đặt hàng của Nhà nước Đơn vị có đơn đặt hàng của Nhà nước 40 643 Chi phí trả trước Đơn vị có phát sinh 41 661 Chi hoạt động Mọi đơn vị 6611 Năm trước 66111 Chi thường xuyên 66112 Chi không thường xuyên 6612 Năm nay 66121 Chi thường xuyên 66122 Chi không thường xuyên 6613 Năm sau 66131 Chi thường xuyên 66132 Chi không thường xuyên 42 662 Chi dự án Đơn vị có Chi tiết theo 6621 Chi quản lý dự án dự án dự án 6622 Chi thực hiện dự án LOẠI TK 0- TÀI KHOẢN NGOÀI BẢNG 1 001 Tài sản thuê ngoài 2 002 Tài sản nhận giữ hộ, nhận gia công 3 004 Khoán chi hành chính 4 005 Dụng cụ lâu bền đang sử dụng 5 007 Ngoại tệ các loại 6 008 Dự toán chi hoạt động 0081 Dự toán chi thường xuyên 0082 Dự toán chi không thường xuyên 7 009 Dự toán chi chương trình, dự án 0091 Dự toán chi chương trình, dự án 0092 Dự toán chi đầu tư XDCB 8 Chương 1: Tổng quan về chế độ Kế toán HCSN 1.4. HÌNH THỨC SỔ KẾ TOÁN Đặc điểm chung về các hình thức sổ kế toán áp dụng trong các đơn vị Hành chính sự nghiệp Đặc điểm Các hình thức kế toán áp dụng trong các đơn vị HCSN Hình thức Nhật ký Sổ Cái Hình thức Nhật ký chung Hình thức Chứng từ ghi sổ Những mẫu sổ đặc thù theo các hình thức sổ kế toán x Nhật ký chung Chứng từ ghi sổ Bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại Nhật ký chuyên dùng Bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại x x Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ Sổ Cái nhật ký Sổ Cái theo hình thức NKC Sổ Cái theo hình thức CTGS Những mẫu sổ thống nhất giữa các hình thức sổ kế toán Sổ, Thẻ chi tiết Sổ, Thẻ chi tiết Sổ, Thẻ chi tiết 1.4.1. Hình thức kế toán Nhật ký chung Ghi chú: Ghi hàng ngày Ghi cuối tháng, hoặc định kỳ Quan hệ đối chiếu, kiểm tra Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán Nhật ký chung 9 Sổ, thẻ kế toán chi tiết Sổ Nhật ký đặc biệt Chứng từ kế toán SỔ NHẬT KÝ CHUNG SỔ CÁI Bảng cân đối số phát sinh BÁO CÁO TÀI CHÍNH Bảng tổng hợp chi tiết (2) (1) (2) (3) (3) (4) (4) (5) (5) (5) (5) Chương 1: Tổng quan về chế độ Kế toán HCSN Hình thức kế toán Nhật ký chung gồm các loại sổ chủ yếu sau: - Sổ Nhật ký chung, Sổ Nhật ký đặc biệt; - Sổ Cái; - Các sổ, thẻ kế toán chi tiết. (1) Hàng ngày, căn cứ vào các chứng từ đã kiểm tra được dùng làm căn cứ ghi sổ, trước hết ghi nghiệp vụ phát sinh vào sổ Nhật ký chung, sau đó căn cứ số liệu đã ghi trên sổ Nhật ký chung để ghi vào Sổ Cái theo các tài khoản kế toán phù hợp. Nếu đơn vị có mở sổ, thẻ kế toán chi tiết thì đồng thời với việc ghi sổ Nhật ký chung, các nghiệp vụ phát sinh được ghi vào các sổ, thẻ kế toán chi tiết liên quan. Trường hợp đơn vị mở các sổ Nhật ký đặc biệt thì hàng ngày, căn cứ vào các chứng từ được dùng làm căn cứ ghi sổ, ghi nghiệp vụ phát sinh vào sổ Nhật ký đặc biệt liên quan. Định kỳ (3, 5, 10... ngày) hoặc cuối tháng, tuỳ khối lượng nghiệp vụ phát sinh, tổng hợp từng sổ Nhật ký đặc biệt, lấy số liệu để ghi vào các tài khoản phù hợp trên Sổ Cái, sau khi đã loại trừ số trùng lặp do một nghiệp vụ được ghi đồng thời vào nhiều sổ Nhật ký đặc biệt (nếu có). (2) Cuối tháng, cuối quý, cuối năm, cộng số liệu trên Sổ Cái, lập Bảng cân đối số phát sinh. Sau khi đã kiểm tra đối chiếu khớp đúng, số liệu ghi trên Sổ Cái và bảng tổng hợp chi tiết (được lập từ các Sổ, thẻ kế toán chi tiết) được dùng để lập các Báo cáo tài chính. Về nguyên tắc, Tổng số phát sinh Nợ và Tổng số phát sinh Có trên Bảng cân đối số phát sinh phải bằng Tổng số phát sinh Nợ và Tổng số phát sinh Có trên sổ Nhật ký chung (hoặc sổ Nhật ký chung và các sổ Nhật ký đặc biệt sau khi đã loại trừ số trùng lặp trên các sổ Nhật ký đặc biệt) cùng kỳ. 1.4.2. Hình thức kế toán Nhật ký - Sổ Cái Đặc trưng ... và chăn nuôi 05 Hoạt động thú y 07 Lâm nghiệp và các hoạt động dịch vụ có liên quan (trừ hoạt động trồng rừng) 08 Trồng rừng 09 Hoạt động định canh định cư 266 10 Thuỷ lợi và các hoạt động có liên quan 2 THUỶ SẢN 01 Đánh bắt thuỷ sản và hoạt động có liên quan 02 Ươm, nuôi trồng, bảo vệ thuỷ sản và các hoạt động liên quan 03 CÔNG NGHIỆP KHAI THÁC MỎ 01 Khai thác và thu gom than các loại 10 Các hoạt động có liên quan tới hoạt động khai thác mỏ 04 CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN 01 Sản xuất, chế biến và bảo quản thịt, thuỷ sản, rau quả, dầu-mỡ 02 Sản xuất sản phẩm bơ sữa 03 Xay xát, sản xuất bột 04 Sản xuất tức ăn gia súc 52 Sản xuất các sản phẩm khác 05 SẢN XUẤT, PHÂN PHỐI ĐIỆN, KHÍ ĐỐT VÀ NƯỚC 01 Sản xuất tập trung và phân phối điện 02 Sản xuất ga, sản xuất và phân phối nhiên liệu khí bằng đường ống 05 Các hoạt động có liên quan khác 06 XÂY DỰNG 01 Khảo sát thiết kế và chuẩn bị mặt bằng 06 Các hoạt động khác có liên quan 07 THƯƠNG NGHIỆP, SỬA CHỮA CÁC XE CÓ ĐỘNG CƠ, ĐỒ DÙNG CÁ NHÂN VÀ GIA ĐÌNH 01 Hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu A B C 02 Dự trữ vậ tư, thiết bị, hàng hóa và dịch vụ bảo quản 10 Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng thay thế 11 Bán buôn khác 12 Bán đại lý, môi giới, đấu giá 13 Bán lẻ 14 Sửa chữa đồ dùng cá nhân và gia đình 08 KHÁCH SẠN 01 Khách sạn, điểm cắm trại và các dịch vụ khác cho nghỉ trọ 02 Nhà hàng, bar và căn tin 03 Hoạt động của các tổ chức du lịch và các hoạt động hỗ trợ du lịch 09 GIAO THÔNG VẬN TẢI, KHO BÃI VÀ THÔNG TIN LIÊN LẠC 01 Giao thông vận tải đường sắt 02 Giao thông vận tải đường bộ 09 Kinh doanh kho, bãi, cảng 10 Viễn thông 267 10 TÀI CHÍNH, TÍN DỤNG 01 Hoạt động của ngành ngân hàng 02 Hoạt động của ngành kinh doanh bảo hiểm 03 Các hoạt động trung gian tài chính 04 Hoạt động xổ số kiến thiết 05 Các biện pháp tài chính 06 Quan hệ giữa các cấp ngân sách 07 Kết dư ngân sách 08 Quan hệ tài chính nước ngoài 09 Quan hệ tài chính với các tổ chức và cá nhân nước ngoài 11 HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ 01 Nghiên cứu cơ bản, ứng dụng và phát triển khoa học tự nhiên 02 Nghiên cứu cơ bản, ứng dụng và phát triển khoa học xã hội và nhân văn 03 Hoạt động khoa học và công nghệ khác 04 Chương trình phát triển công nghệ thông tin 12 CÁC HOẠT ĐỘNG LIÊN QUAN ĐẾN KINH DOANH TÀI SẢN, DỊCH VỤ , TƯ VẤN 01 Kinh doanh bất động sản với quyền sở hữ hoặc đi thuê 02 Môi giới, đấu giá bất động sản 03 Cho thuê các loại phương tiện vận tải 10 Các hoạt động tư vấn về luât pháp, kế toán, kiểm toán, về thuế, nghiên cứu thị trường,thăm dò dư luận xã hội, tư vấn về quản lý và kinh doanh 11 Các hoạt động điều tra. Thăm dò, khảo sát, tư vấn trong các lĩnh vực kinh tế, xã hội, nhân văn, môi trường và điều tra khác 12 Quảng cáo (trừ in quảng cáo) 13 Các hoạt động kinh doanh, dịch vụ tư vấn khác 13 QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VÀ AN NINH QUỐC PHÒNG, ĐẢM BẢO XÃ HỘI BẮT BUỘC 01 Các hoạt động quản lý nhà nước 02 Hoạt động quản lý nhà nước thuộc lĩnh vực y tế, giáo dục đào tạo, văn hoá, xã hội 06 Hoạt động quốc phòng 07 Hoạt động trật tự an ninh xã hội 08 Hoạt động bảo đảm xã hội, bảo hiểm xã hội và y tế bắt buộc 10 Chương trình kinh tế biển (Do Bộ quốc phòng quản lý) 14 GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 01 Giáo dục mầm non 02 Giáo dục tiểu học 03 Giáo dục phổ thông trung học cơ sở 04 Giáo dục trung học phổ thông 268 05 Giáo dục thường xuyên và giáo dục khác 06 Giáo dục kỹ thuất tổng hợp, hướng nghiệp, dạy nghề trong các trường phổ thông 07 Dạy nghề 08 Đào tạo trung học chuyên nghiệp 09 Đào tạo đại học, cao đẳng 10 Đào tạo sau đại học 17 Mục tiêu tăng cường cơ sở vật chất và thiết bị các trường học 18 Chương trình sách báo cho thiếu niên 15 Y TẾ VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG XÃ HỘI 01 Hoạt động của các bệnh viện 02 Hoạt động của ácc phòng khám chữa bệnh 08 Hoạt động xã hội tập trung 11 Mục tiêu chống bệnh sốt rét 22 Chương trình trợ cấp đồng bào dân tộc đặc biệt khó khăn 16 HOẠT ĐỘNG VĂN HOÁ, THỂ THAO 01 Sản xuất và phát hành phim điện ảnh 02 Chiếu phim 03 Hoạt động phát hành 13 Mục tiêu trùng tu di tích lịch sử 16 Chương trình phủ sóng phát thanh về cơ sở 19 Mục tiêu đưa truyền hình về miền núi 17 HOẠT ĐỘNG ĐẢNG, ĐOÀN THỂ VÀ HIỆP HỘI 01 Hoạt động của Đảng CSVN 02 Hoạt động của các tổ chức chính trị xã hội 03 Hoạt động của các tổ chức xã hội 04 Hoạt động của các tổ chức xã hội, nghề nghiệp 18 HOẠT ĐỘNG PHỤC VỤ CÁ NHÂN VÀ CỘNG ĐỒNG 01 Kiến thiết thị chính 02 Hoạt động thu dọn vật thải, cải thiện điều kiện vệ sinh công cộng và các hoạt động bảo vệ môi trường 03 Hoạt động dịch vụ khác 19 HOẠT ĐỘNG LÀM THUÊ, CÔNG VIỆC GIA ĐÌNH TRONG CÁC HỘ TƯ NHÂN 01 Hoạt động àm thuê, công việc gia đình trong các hộ tư nhân 20 HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC TỔ CHỨC VÀ ĐOÀN THỂ QUỐC TẾ 01 Hoạt động của các tổ chức và đoàn thể quốc tế 3. MÃ SỐ DANH MỤC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC PHÂN LOẠI THEO TÍNH CHẤT KINH TẾ 269 * NHÓM, TIỂU NHÓM, MỤC, TIỂU MỤC A. PHẦN THU NHÓ M TIỂU NHÓ M MỤC TIỂ U MỤ C TÊN GỌI A B C D E 1 THU THƯỜNG XUYÊN 01 Thuế thu nhập và thuế lợi tức 001 Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao 01 Thuế thu nhập thường xuyên của người lao động VN ở VN 02 Thuế thu nhập thường xuyên của người lao động nước ngoài ở VN 03 Thuế thu nhập thường xuyên của người lao động VN ở nước ngoài 15 Thuế thu nhập không thường xuyên 002 Thuế lợi tức 01 Thuế lợi tức từ hoạt động sản xuất kinh doanh 02 Thuế lợi tức của các nhà thầu và nhà thầu phụ 03 Thuế lợi tức khác 003 Thuế chuyển lợi nhuận 01 Thuế chuyển lợi nhuận của các chủ đầu tư nước ngoài ở VN về nước 02 Thuế chuyển vốn của các chủ đầu tư trong các D.N 03 Thuế chuyển lợi nhuận của các chủ đầu tư VN ở nước ngoài về nước 04 Thuế chuyển lợi nhuận khác 004 02 03 Thuế sử dụng tài sản của nhà nước 007 Thuế sử dụng đất nông nghiệp 01 Đất trồng lúa 02 Đất trồng cây hàng năm 15 Đất khác 008 Thuế chuyển quyền sử dụng đất 01 Đất ở 02 Đất xây dựng 03 Đất nông nghiệp 04 Đất ngư nghiệp 270 15 Đất d cho mục đích khác 009 Thu tiền sử dụng đất 01 Đất ở 15 Đùng cho mục đích khác 010 Thu giao đất trồng rừng 011 Thuế nhà đất 012 Thuế tài nguyên 013 04 Thuế đối với hàng hóa và dịch vụ 014 Thuế giá trị gia tăng 015 Thuế tiêu thụ đặc biệt 016 Thuế môn bài 017 Thuế sát sinh 018 05 Thuế đối với các hoạt động ngoại thương 019 Thuế xuất khẩu 020 Thuế nhập khẩu 06 Các khoản thu từ sở hữu tài sản ngoài thuế 021 Thu sự nghiệp 01 Thu sự nghiệp 15 Khác 022 Thu sử dụng vốn ngân sách 01 Thu của các doanh nghiệp 15 khác 023 01- 15 Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước 024 01- 15 Thu khấu hao cơ bản 025 01- 15 Thu hồi vốn của các doanh nghiệp 026 01- 15 Các khoản phụ thu 027 01- 15 Các khoản phụ thu 028 01- 15 Thu tiền thuê nhà thuộc sở hữu Nhà nước 029 01- 15 Thu từ quỹ đất công ích và đất công 07 Lãi thu và các khoản cho vay 030 01- 15 Lãi thu từ các khoản cho vay trong nước 031 01- Lãi thu từ các khoản cho vay ngoài nước 271 15 08 Thu phí và lệ phí 032 01- 15 Phí giao thông 033 01- 15 Lệ phí trước bạ 034 01- 15 Học phí 035 01- 15 Viện phí 036 01- 15 Phí truyền thanh, truyền hình 037 01- 15 Phí văn hoá 038 01- 15 Phí và lệ phí liên quan đến các khoản vay 039 01- 15 Phí nông nghiệp, phí y tế và phí môi trường 040 01- 15 Phí hàng không và hàng hải 041 01- 15 Phí khai thác 042 01- 15 Lệ phí ngoại giao 043 01- 15 Lệ phí cấp bằng lái, biển số xe 044 01- 15 Lệ phí hải quan 045 01- 15 Lệ phí kiểm định, thẩm định 046 01- 15 Lệ phí hành chính 047 01- 15 Lệ phí địa chính 048 01- 15 Lệ phí hoạt động khoán sản 049 01- 15 Lệ phí thắng cảnh và bảo tồn di tích 050 01- 15 Phí và lệ phí khác 09 Thu tiền phạt và tịch thu 051 01- Thu tiền phạt 272 15 052 01- 15 Thu tịch thu 10 Các khoản huy động không hoàn trả và đóng góp 053 01- 15 Các khoản huy động theo quyết định của Nhà nước 054 01- 15 Các khoản đóng góp 11 Thu chuyển giao giữa các cấp Ngân sách 055 01- 15 Thu bổ sung từ Ngân sách cấp trên 056 01- 15 Thu Ngân sách cấp dưới nộp lên 12 Các khoản thu khác 057 01- 15 Thu kết dư ngân sách năm trước 058 01- 15 Thu huy động quỹ dự trữ tài chính 059 01- 15 060 01- 15 061 01- 15 062 01- 15 Thu khác 2 THU VỀ CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG VÀ BÁN TÀI SẢN NHÀ NƯỚC 13 Thu tiền bán tài sản Nhà nước 063 01- 15 Thu tiền bán hàng hóa, vật tư dự trữ Nhà nước 064 01- 15 Thu tiền bán hàng hóa, vật tư dự trữ Nhà nước chuyên ngành 065 01- 15 Thu tiền bán cây đứng 066 01- 15 067 01- 15 Thu tiền bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước 068 01- 15 Thu tiến bán tài sản khác 273 069 01- 15 070 01- 15 Thu tài sản vô hình 071 01- 15 Thu từ bán tài sản được xác lập sở hữu Nhà nước 072 01- 15 3 THU VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI 14 Thu viện trợ không hoàn lại 073 01- 15 Viện trợ cho đầu tư phát triển 074 01- 15 Viện trợ cho chi thường xuyên 075 01- 15 Viện trợ để cho vay lại 076 01- 15 Viện trợ cho mục đích khác 4 THU NỢ GỐC CÁC KHOẢN CHO VAY VÀ THU BÁN CÁC CỔ PHẦN CỦA NHÀ NƯỚC 15 Thu nợ gốc cho vay trong nước 077 01- 15 Thu nợ gốc cho vay đầu tư phát triển 078 01- 15 Thu nợ gốc cho vay khác 079 01- 15 16 Thu nợ gốc cho nước ngoài vay 080 01- 15 Thu từ khoản cho vay đối với các chính phủ nước ngoài 081 01- 15 Thu từ khoản cho vay cho các tổ chức quốc tế 082 01- 15 Thu từ các tổ chức tài chính và phi tài chính nước ngoài 17 Thu bán cổ phần Nhà nước 083 01- 15 Thu bán cổ phần các doanh nghiệp Nhà nước 085 01- 15 Thu bán cổ phần các doanh nghiệp liên doanh 5 THU VAY CỦA NHÀ NƯỚC 18 Thu vay trong nước 274 086 01- 15 Vay để đầu tư phát triển 087 01- 15 Vay để dùng cho mục đích khác 19 Thu vay nước ngoài 090 01- 15 Vay để đầu tư phát triển 091 01- 15 Vay để vay lại 092 01- 15 Vay khác B. PHẦN CHI NHÓ M TIỂU NHÓ M MỤC TIỂ U MỤ C TÊN GỌI 6 CHI THƯỜNG XUYÊN 20 Chi thanh toán cho các nhân 100 Tiền lương 01 Lương ngạch bậc theo quỹ lương được duyệt 02 Lương tập sự 03 Lương hợp đồng dài hạn 04 Lương cán bộ công nhân viên dôi ra ngoài biên chế 15 Lương khác 101 Tiền công 01 Tiền công hợp đồng theo vụ việc 15 Khác 102 Phụ cấp lương 01 Chức vụ 02 Khu vực, thu hút, đắt đỏ 03 Trách nhiệm 04 Làm kèm, thêm giờ 05 Độc hại, nguy hiểm 06 Lưu động 07 Đại biểu dân cử 08 Phụ cấp đặc biệt của các ngành 15 Khác 103 01- 15 Học bổng học sinh, sinh viên 104 01- 15 Tiền thưởng 275 105 01- 15 Phúc lợi tập thể 106 01- 15 Các khoản đóng góp 107 01- 15 Chi cho cán bộ xã 108 01- 15 Các khoản thanh toán khác cho cá nhân 21 Chi về hàng hoá dịch vụ 109 01- 15 Thanh toán dịch vụ công cộng 110 01- 15 Vật tư văn phòng 111 Thông tin, tuyên truyền, liên lạc 01 Cước phí điện thoại trong nước 02 Cước phí điện thoại quốc tế 03 Cước phí bưu chính 04 Fax 05 Thuê bao kênh vệ tinh 06 Tuyên truyền 07 Quảng cáo 08 Phim ảnh 09 Ân phẩm truyền thống 10 Sách, báo, tạp chi, thư viện 15 khác 112 01- 15 Hội nghị 113 01- 15 Công tác phí 114 01- 15 Chi phí thuê mướn 115 01- 15 Chi đoàn ra 116 01- 15 Chi đoàn vào 117 01- 15 Sửa chữa thường xuyên TSCĐ phục vụ công tác chuyên môn và duy tu, bảo dưỡng các công trình cơ sở hạ tầng 118 01- 15 Sửa chữa lớn TSCĐ phục vụ chuyên môn và các công trình cơ sở hạ tầng 119 01- 15 Chi phí nghiệp vụ chuyên môn của từng ngành 276 120 01- 15 Chi hỗ trợ bổ sung 121 01- 15 122 01- 15 Chi cho công tác xã hội 123 01- 15 Trợ giá theo chính sách của Nhà nước 124 01- 15 Chi lương hưu và trợ cấp BHXH 125 01- 15 Bổ sung cho ngân sách cấp dưới 126 01- 15 Chi các khoản phụ thu 127 01- 15 Chi viện trợ 23 Các khoản chi khác 128 01- 15 Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính 129 01- 15 Chi sắp xếp lao động 130 01- 15 Chi hoàn thuế 131 01- 15 Chi xử lý tài sản được xác lập sở hữu Nhà nước 132 01- 15 Chi trả các khoản thu năm trước 133 01- 15 134 01- 15 Chi khác 24 Chi trả tiền vay và lệ phí có liên quan đến các khoản vay 135 Trả lãi tiền vay trong nước 01 Tín phiếu, trái phiếu KBNN phát hành qua NHNN 02 Tín phiếu Chính phủ phát hành qua KBNN 03 Trái phiếu Chính phủ phát hành qua NHNN 04 Trái phiếu Chính phủ phát hành qua KBNN 05 Tiền vay NHNN theo lệnh của Chính phủ 06 Tiền vay các quỹ ngoài ngân sách 07 Tiền vay các doanh nghiệp 08 Tiền vay các thương nhân 277 15 Khác 136 01- 15 Trả lãi tiền vay nước ngoài 137 Trả các khoản phí và lệ phí liên quan đến các khoản vay 01 Lệ phí hoa hồng 02 Lệ phí rút tiền 03 Phí phát hành 04 Lệ phí đi vay về cho vay lại 05 Phí cam kết 06 Phí bảo hiểm 07 Phí quản lý 08 Phí đàm phán 15 Khác 7 CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN 25 Chi mua hàng hóa, vật tư dự trữ 138 01- 15 Hàng hóa, vật tư dự trữ Nhà nước 139 01- 15 Hàng hóa, vật tư dự trữ Nhà nước chuyên ngành 140 01- 15 Chi hỗ trợ giải quyết việc làm 26 Chi đầu tư vào tài sản hữu hình và vô hình 141 01- 15 Hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp Nhà nước 142 01- 15 143 01- 15 144 01- 15 Mua tài sản cố định 145 01- 15 Mua sắm tài sản cố định dùng trong công tác chuyên môn 146 01- 15 Mua cổ phần 27 Chi đầu tư xây dựng cơ bản 147 01- 15 Chi xây lắp 148 01- 15 Chi thiết bị 149 01- 15 Chi khác 278 150 01- 15 Chi quy hoạch 8 CHO VAY HỖ TRỢ QUỸ VÀ THAM GIA GÓP VỐN CỦA CHÍNH PHỦ 28 Cho vay trong nước và hỗ trợ các quỹ 151 01- 15 Cho vay đầu tư phát triển 152 01- 15 Cho vay với mục đich khác 153 01- 15 Hỗ trợ các quỹ 29 Cho nước ngoài vay và tham gia góp vốn của Chính phủ 154 01- 15 Cho các Chính phủ nước ngoài vay 155 01- 15 Cho các tổ chức quốc tế vay 156 01- 15 Cho các tổ chức tài chính và phi tài chính vay 157 01- 15 Đóng và tham gia góp vốn với các tổ chức nước ngoài 01 Ngân hàng thế giới 02 Ngân hàng châu Á 03 Quỹ tiền tệ thế giới 04 Quỹ ASEAN 05 Đóng niêm liễm cho các tổ chức quốc tế 06 15 Khác 9 TRẢ NỢ GỐC CÁC KHOẢN VAY CỦA NN 30 Trả nợ gốc vay trong nước 158 01- 15 Trả nợ gốc vay đầu tư phát triển 159 01- 15 Trả nợ gốc vay nước ngoài 160 01- 15 Trả nợ gốc vay cho vay lại 161 01- 15 Trả nợ gốc vay cho mục đích khác 4. MÃ SỐ DANH MỤC TẠM THU - TẠM CHI NGOÀI NGÂN SÁCH MỤC TẠM THU NGOÀI NGÂN SÁCH 01 Tạm thu ngân sách 279 02 Vay ngân hàng nhà nước 03 Vay quỹ dự trưc tài chính 04 Vay các quỹ khác 05 Vay Kho bạc Nhà nước 10 Vay khác MỤC TẠM CHI NGOÀI NGÂN SÁCH 11 Chi tạm ứng HCSN 12 Tạm ứng XDCB qua tổ chức đầu tư phát triển 13 Tạm ứng vốn 327 14 Tạm ứng vốn 773 15 Tạm ứng cho vay giải quyết việc làm 16 Tạm ứng C + K Tạm ứng sự nghiệp định canh định cư ... 280 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Bộ trưởng Bộ Tài chính, “Quyết định số 19/2006/QĐ-BTC, ngày 30/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành chế độ kế toán hành chính sự nghiệp. NXB Tài chính, Hà nội, 2006 2. Bộ trưởng Bộ Tài chính, “Quyết định số 94/2005/QĐ-BTC, ngày 12/12/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành chế độ kế toán ngân sách và tài chính xã. NXB Tài chính, Hà nội, 2006 3. Bộ trưởng Bộ Tài chính, “Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC, ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành chế độ kế toán doanh nghiệp. NXB Tài chính, Hà nội, 2006 Phan Đình Ngân, Đại học Huế, Trường Đại học Kinh Tế Huế, 2007 281
File đính kèm:
- giao_trinh_ke_toan_hanh_chinh_su_nghiep.pdf