Giáo trình Hệ thống tài khoản kế toán và cách hạch toán (Phần 1)
Hạch toán kế toán tài sản ngắn hạn cần lưu ý:
1. Kế toán các loại tài sản thuộc tài sản ngắn hạn phải tuân thủ các nguyên tắc
đánh giá giá trị quy định cho từng loại tài sản: Vốn bằng tiền, đầu tư ngắn hạn, các
khoản phải thu, các khoản tạm ứng, các khoản cầm cố, ký cược, ký quỹ ngắn hạn, hàng
tồn kho.
2. Đối với các loại tài sản ngắn hạn thuộc nhóm đầu tư ngắn hạn, các tài khoản nợ phải
thu, hàng tồn kho được đánh giá và phản ánh giá trị trên các tài khoản kế toán theo giá gốc.
Cuối niên độ kế toán nếu giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng tồn kho thấp hơn giá
gốc thì được lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho, đối với các khoản phải thu đã được phân loại
là khoản nợ phải thu khó đòi hoặc có khả năng không thu hồi được thì được lập dự phòng phải
thu khó đòi.
Khoản dự phòng giảm giá, dự phòng phải thu khó đòi không được ghi trực tiếp vào
các tài sản ngắn hạn mà phải phản ánh trên một tài khoản riêng (Tài khoản dự phòng)
và được ghi chép, xử lý theo quy định của chế độ tài chính hiện hành.
Tài khoản dự phòng giảm giá, dự phòng phải thu khó đòi về tài sản ngắn hạn được
sử dụng để điều chỉnh giá trị ghi sổ kế toán của tài sản ngắn hạn nhằm xác định được giá
trị thuần có thể thực hiện được của các tài sản ngắn hạn trên Bảng Cân đối kế toán.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo trình Hệ thống tài khoản kế toán và cách hạch toán (Phần 1)
Hệ thống tài khoản kế toỏn và cỏch hạch toỏn _ phần 1 1 DANH MụC Hệ THốNG TàI KHOảN Kế TOáN DOANH NGHIệP Số TT Số hiệu TK TÊN TàI KHOảN Ghi chú Cấp 1 Cấp 2 1 2 3 4 5 loại tk 1 TàI SảN NGắN HạN 01 111 Tiền mặt 1111 Tiền Việt Nam 1112 Ngoại tệ 1113 Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý 02 112 Tiền gửi Ngân hàng Chi tiết theo từng ngân hàng 1121 Tiền Việt Nam 1122 Ngoại tệ 1123 Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý 03 113 Tiền đang chuyển 1131 Tiền Việt Nam 1132 Ngoại tệ 04 121 Đầu t− chứng khoán ngắn hạn 1211 Cổ phiếu 1212 Trái phiếu, tín phiếu, kỳ phiếu 05 128 Đầu t− ngắn hạn khác 1281 Tiền gửi có kỳ hạn 1288 Đầu t− ngắn hạn khác 06 129 Dự phòng giảm giá đầu t− ngắn hạn 07 131 Phải thu của khách hàng Chi tiết theo đối t−ợng 08 133 Thuế GTGT đ−ợc khấu trừ 1331 Thuế GTGT đ−ợc khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ 1332 Thuế GTGT đ−ợc khấu trừ của TSCĐ 09 136 Phải thu nội bộ 1361 Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc 1368 Phải thu nội bộ khác 10 138 Phải thu khác 1381 Tài sản thiếu chờ xử lý 1385 Phải thu về cổ phần hoá 1388 Phải thu khác 11 139 Dự phòng phải thu khó đòi 2 Số TT Số hiệu TK TÊN TàI KHOảN Ghi chú Cấp 1 Cấp 2 1 2 3 4 5 12 141 Tạm ứng Chi tiết theo đối t−ợng 13 142 Chi phí trả tr−ớc ngắn hạn 14 144 Cầm cố, ký quỹ, ký c−ợc ngắn hạn 15 151 Hàng mua đang đi đ−ờng 16 152 Nguyên liệu, vật liệu Chi tiết theo yêu cầu quản lý 17 153 Công cụ, dụng cụ 18 154 Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang 19 155 Thành phẩm 20 156 Hàng hóa 1561 Giá mua hàng hóa 1562 Chi phí thu mua hàng hóa 1567 Hàng hóa bất động sản 21 157 Hàng gửi đi bán 22 158 Hàng hoá kho bảo thuế Đơn vị có XNK đ−ợc lập kho bảo thuế 23 159 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 24 161 Chi sự nghiệp 1611 Chi sự nghiệp năm tr−ớc 1612 Chi sự nghiệp năm nay LOạI TK 2 TàI SảN DàI HạN 25 211 Tài sản cố định hữu hình 2111 Nhà cửa, vật kiến trúc 2112 Máy móc, thiết bị 2113 Ph−ơng tiện vận tải, truyền dẫn 2114 Thiết bị, dụng cụ quản lý 2115 Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm 2118 TSCĐ khác 26 212 Tài sản cố định thuê tài chính 27 213 Tài sản cố định vô hình 3 Số TT Số hiệu TK TÊN TàI KHOảN Ghi chú Cấp 1 Cấp 2 1 2 3 4 5 2131 Quyền sử dụng đất 2132 Quyền phát hành 2133 Bản quyền, bằng sáng chế 2134 Nhãn hiệu hàng hoá 2135 Phần mềm máy vi tính 2136 Giấy phép và giấy phép nh−ợng quyền 2138 TSCĐ vô hình khác 28 214 Hao mòn tài sản cố định 2141 Hao mòn TSCĐ hữu hình 2142 Hao mòn TSCĐ thuê tài chính 2143 Hao mòn TSCĐ vô hình 2147 Hao mòn bất động sản đầu t− 29 217 Bất động sản đầu t− 30 221 Đầu t− vào công ty con 31 222 Vốn góp liên doanh 32 223 Đầu t− vào công ty liên kết 33 228 Đầu t− dài hạn khác 2281 Cổ phiếu 2282 2288 Trái phiếu Đầu t− dài hạn khác 34 229 Dự phòng giảm giá đầu t− dài hạn 35 241 Xây dựng cơ bản dở dang 2411 Mua sắm TSCĐ 2412 Xây dựng cơ bản 2413 Sửa chữa lớn TSCĐ 36 242 Chi phí trả tr−ớc dài hạn 37 243 Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 38 244 Ký quỹ, ký c−ợc dài hạn LOạI TK 3 Nợ PHảI TRả 39 311 Vay ngắn hạn 40 315 Nợ dài hạn đến hạn trả 41 331 Phải trả cho ng−ời bán Chi tiết theo đối 4 Số TT Số hiệu TK TÊN TàI KHOảN Ghi chú Cấp 1 Cấp 2 1 2 3 4 5 t−ợng 42 333 Thuế và các khoản phải nộp Nhà n−ớc 3331 Thuế giá trị gia tăng phải nộp 33311 Thuế GTGT đầu ra 33312 Thuế GTGT hàng nhập khẩu 3332 Thuế tiêu thụ đặc biệt 3333 Thuế xuất, nhập khẩu 3334 Thuế thu nhập doanh nghiệp 3335 Thuế thu nhập cá nhân 3336 Thuế tài nguyên 3337 Thuế nhà đất, tiền thuê đất 3338 Các loại thuế khác 3339 Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác 43 334 Phải trả ng−ời lao động 3341 Phải trả công nhân viên 3348 Phải trả ng−ời lao động khác 44 335 Chi phí phải trả 45 336 Phải trả nội bộ 46 337 Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng DN xây lắp có thanh toán theo tiến độ kế hoạch 47 338 Phải trả, phải nộp khác 3381 Tài sản thừa chờ giải quyết 3382 Kinh phí công đoàn 3383 Bảo hiểm xã hội 3384 Bảo hiểm y tế 3385 Phải trả về cổ phần hoá 3386 Nhận ký quỹ, ký c−ợc ngắn hạn 3387 Doanh thu ch−a thực hiện 3388 Phải trả, phải nộp khác 48 341 Vay dài hạn 49 342 Nợ dài hạn 50 343 Trái phiếu phát hành 3431 Mệnh giá trái phiếu 3432 Chiết khấu trái phiếu 3433 Phụ trội trái phiếu 51 344 Nhận ký quỹ, ký c−ợc dài hạn 52 347 Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 5 Số TT Số hiệu TK TÊN TàI KHOảN Ghi chú Cấp 1 Cấp 2 1 2 3 4 5 53 351 Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm 54 352 Dự phòng phải trả LOạI TK 4 VốN CHủ Sở HữU 55 411 Nguồn vốn kinh doanh 4111 Vốn đầu t− của chủ sở hữu 4112 Thặng d− vốn cổ phần C.ty cổ phần 4118 Vốn khác 56 412 Chênh lệch đánh giá lại tài sản 57 413 Chênh lệch tỷ giá hối đoái 4131 Chênh lệch tỷ giá hối đoái đánh giá lại cuối năm tài chính 4132 Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn đầu t− XDCB 58 414 Quỹ đầu t− phát triển 59 415 Quỹ dự phòng tài chính 60 418 Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 61 419 Cổ phiếu quỹ C.ty cổ phần 62 421 Lợi nhuận ch−a phân phối 4211 Lợi nhuận ch−a phân phối năm tr−ớc 4212 Lợi nhuận ch−a phân phối năm nay 63 431 Quỹ khen th−ởng, phúc lợi 4311 Quỹ khen th−ởng 4312 Quỹ phúc lợi 4313 Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ 64 441 Nguồn vốn đầu t− xây dựng cơ bản áp dụng cho DNNN 65 461 Nguồn kinh phí sự nghiệp Dùng cho các công ty, T.Cty có nguồn kinh phí 4611 Nguồn kinh phí sự nghiệp năm tr−ớc 4612 Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay 66 466 Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 6 Số TT Số hiệu TK TÊN TàI KHOảN Ghi chú Cấp 1 Cấp 2 1 2 3 4 5 LOạI TK 5 Doanh thu 67 511 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 5111 Doanh thu bán hàng hóa 5112 Doanh thu bán các thành phẩm Chi tiết theo 5113 Doanh thu cung cấp dịch vụ yêu cầu 5114 Doanh thu trợ cấp, trợ giá quản lý 5117 Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu t− 68 512 Doanh thu bán hàng nội bộ áp dụng khi 5121 Doanh thu bán hàng hóa có bán hàng 5122 Doanh thu bán các thành phẩm nội bộ 5123 Doanh thu cung cấp dịch vụ 69 515 Doanh thu hoạt động tài chính 70 521 Chiết khấu th−ơng mại 71 531 Hàng bán bị trả lại 72 532 Giảm giá hàng bán LOạI TK 6 CHI PHí SảN XUấT, KINH DOANH 73 611 Mua hàng áp dụng 6111 Mua nguyên liệu, vật liệu ph−ơng 6112 Mua hàng hóa pháp kiểm kê định kỳ 74 621 Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp 75 622 Chi phí nhân công trực tiếp 76 623 Chi phí sử dụng máy thi công áp dụng cho 6231 Chi phí nhân công đơn vị xây lắp 6232 Chi phí vật liệu 6233 Chi phí dụng cụ sản xuất 6234 Chi phí khấu hao máy thi công 6237 Chi phí dịch vụ mua ngoài 6238 Chi phí bằng tiền khác 7 Số TT Số hiệu TK TÊN TàI KHOảN Ghi chú Cấp 1 Cấp 2 1 2 3 4 5 77 627 Chi phí sản xuất chung 6271 Chi phí nhân viên phân x−ởng 6272 Chi phí vật liệu 6273 Chi phí dụng cụ sản xuất 6274 Chi phí khấu hao TSCĐ 6277 Chi phí dịch vụ mua ngoài 6278 Chi phí bằng tiền khác 78 631 Giá thành sản xuất PP. K kê định kỳ 79 632 Giá vốn hàng bán 80 635 Chi phí tài chính 81 641 Chi phí bán hàng 6411 Chi phí nhân viên 6412 Chi phí vật liệu, bao bì 6413 Chi phí dụng cụ, đồ dùng 6414 Chi phí khấu hao TSCĐ 6415 Chi phí bảo hành 6417 Chi phí dịch vụ mua ngoài 6418 Chi phí bằng tiền khác 82 642 Chi phí quản lý doanh nghiệp 6421 Chi phí nhân viên quản lý 6422 Chi phí vật liệu quản lý 6423 Chi phí đồ dùng văn phòng 6424 Chi phí khấu hao TSCĐ 6425 Thuế, phí và lệ phí 6426 Chi phí dự phòng 6427 Chi phí dịch vụ mua ngoài 6428 Chi phí bằng tiền khác LOạI TK 7 THU NHậP KHáC 83 711 Thu nhập khác Chi tiết theo hoạt động 8 LOạI TK 8 CHI PHí KHáC 84 811 Chi phí khác Chi tiết theo hoạt động 85 821 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 8211 Chi phí thuế TNDN hiện hành 8212 Chi phí thuế TNDN hoãn lại LOạI TK 9 XáC ĐịNH KếT QUả KINH DOANH 86 911 Xác định kết quả kinh doanh LOạI TK 0 TàI KHOảN NGOàI BảNG 001 Tài sản thuê ngoài 002 Vật t−, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công Chi tiết theo yêu cầu quản lý 003 Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký c−ợc 004 Nợ khó đòi đã xử lý 007 Ngoại tệ các loại 008 Dự toán chi sự nghiệp, dự án 9 Giải Thích Nội DUNG, Kết Cấu Và PHƯƠNG Pháp GHI Chép Tài Khoản Kế Toán Loại Tài Khoản I Tài Sản Ngắn Hạn Loại tài khoản này dùng để phản ánh giá trị hiện có, tình hình biến động tăng, giảm tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp. Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp là những tài sản thuộc quyền sở hữu và quản lý của doanh nghiệp, có thời gian sử dụng, luân chuyển, thu hồi vốn trong một kỳ kinh doanh hoặc trong một năm. Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp có thể tồn tại d−ới hình thái tiền, hiện vật (vật t−, hàng hoá), d−ới dạng đầu t− ngắn hạn và các khoản nợ phải thu. Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp bao gồm: Vốn bằng tiền; Các khoản đầu t− tài chính ngắn hạn; Các khoản phải thu; Hàng tồn kho và các tài sản ngắn hạn khác. Thuộc loại tài khoản này còn bao gồm tài khoản chi sự nghiệp. Hạch toán kế toán tài sản ngắn hạn cần l−u ý: 1. Kế toán các loại tài sản thuộc tài sản ngắn hạn phải tuân thủ các nguyên tắc đánh giá giá trị quy định cho từng loại tài sản: Vốn bằng tiền, đầu t− ngắn hạn, các khoản phải thu, các khoản tạm ứng, các khoản cầm cố, ký c−ợc, ký quỹ ngắn hạn, hàng tồn kho... 2. Đối với các loại tài sản ngắn hạn thuộc nhóm đầu t− ngắn hạn, các tài khoản nợ phải thu, hàng tồn kho đ−ợc đánh giá và phản ánh giá trị trên các tài khoản kế toán theo giá gốc. Cuối niên độ kế toán nếu giá trị thuần có thể thực hiện đ−ợc của hàng tồn kho thấp hơn giá gốc thì đ−ợc lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho, đối với các khoản phải thu đã đ−ợc phân loại là khoản nợ phải thu khó đòi hoặc có khả năng không thu hồi đ−ợc thì đ−ợc lập dự phòng phải thu khó đòi. Khoản dự phòng giảm giá, dự phòng phải thu khó đòi không đ−ợc ghi trực tiếp vào các tài sản ngắn hạn mà phải phản ánh trên một tài khoản riêng (Tài khoản dự phòng) và đ−ợc ghi chép, xử lý theo quy định của chế độ tài chính hiện hành. Tài khoản dự phòng giảm giá, dự phòng phải thu khó đòi về tài sản ngắn hạn đ−ợc sử dụng để điều chỉnh giá trị ghi sổ kế toán của tài sản ngắn hạn nhằm xác định đ−ợc giá trị thuần có thể thực hiện đ−ợc của các tài sản ngắn hạn trên Bảng Cân đối kế toán. Loại tài khoản Tài sản ngắn hạn có 24 tài khoản, chia thành 6 nhóm: Nhóm Tài khoản 11 - Vốn bằng tiền, có 3 tài khoản: - Tài khoản 111 - Tiền mặt; - Tài khoản 112 - Tiền gửi Ngân hàng; - Tài khoản 113 - Tiền đang chuyển. 10 Nhóm Tài khoản 12 - Đầu t− tài chính ngắn hạn, có 3 tài khoản: - Tài khoản 121 - Đầu t− chứng khoán ngắn hạn; - Tài khoản 128 - Đầu t− ngắn hạn khác; - Tài khoản 129 - Dự phòng giảm giá đầu t− ngắn hạn. Nhóm Tài khoản 13 - Các khoản phải thu, có 5 tài khoản: - Tài khoản 131 - Phải thu của khách hàng; - Tài khoản 133 - Thuế GTGT đ−ợc khấu trừ; - Tài khoản 136 - Phải thu nội bộ; - Tài khoản l38 - Phải thu khác; - Tài khoản 139 - Dự phòng phải thu khó đòi. Nhóm Tài khoản 14 - ứng tr−ớc, có 3 tài khoản: - Tài khoản 141 - Tạm ứng; - Tài khoản 142 - Chi phí trả tr−ớc ngắn hạn; - Tài khoản 144 - Cầm cố, ký quỹ, ký c−ợc ngắn hạn. Nhóm Tài khoản 15 - Hàng tồn kho, có 9 tài khoản: - Tài khoản 151 - Hàng mua đang đi đ−ờng; - Tài khoản 152 - Nguyên liệu, vật liệu; - Tài khoản 153 - Công cụ, dụng cụ; - Tài khoản 154 - Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang; - Tài khoản 155 - Thành phẩm; - Tài khoản 156 - Hàng hoá; - Tài khoản 157 - Hàng gửi đi bán; - Tài khoản 158 - Hàng hoá kho bảo thuế; - Tài khoản 159 - Dự phòng giảm giá hàng tồn kho. Nhóm Tài khoản 16 - Chi sự nghiệp, có 1 tài khoản: - Tài khoản 161 - Chi sự nghiệp. 11 Nhóm Tài Khoản 11 Vốn Bằng Tiền Các tài khoản vốn bằng tiền dùng để phản ánh số hiện có và tình hình biến động tăng, giảm các loại vốn bằng tiền của doanh nghiệp, gồm: Tiền mặt tại quỹ tiền mặt, tiền gửi ở các Ngân hàng và các khoản tiền đang chuyển. Hạch Toán Vốn Bằng Tiền Cần TÔN Trọng Một Số QUY Định SAU 1. Hạch toán vốn bằng tiền phải sử dụng một đơn vị tiền tệ thống nhất là Đồng Việt Nam, trừ tr−ờng hợp đ−ợc phép sử dụng một đơn vị tiền tệ thông dụng khác. 2. ở những doanh nghiệp có ngoại tệ nhập quỹ tiền mặt hoặc gửi vào Ngân hàng phải quy đổi ngoại tệ ra Đồng Việt Nam theo tỷ giá hối đoái tại ngày giao dịch (Tỷ giá hối đoái giao dịch thực tế, hoặc tỷ giá giao dịch bình quân trên thị tr−ờng ngoại tệ liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà n−ớc Việt Nam công bố tại thời điểm phát sinh) để ghi sổ kế toán. Tr−ờng hợp mua ngoại tệ về nhập quỹ tiền mặt, gửi vào Ngân hàng hoặc thanh toán công nợ ngoại tệ bằng Đồng Việt Nam thì đ−ợc quy đổi ngoại tệ ra Đồng Việt Nam theo tỷ giá mua hoặc tỷ giá thanh toán. Bên Có các TK 1112, 1122 đ−ợc quy đổi ngoại tệ ra Đồng Việt Nam theo tỷ giá trên sổ kế toán TK 1112 hoặc TK 1122 theo một trong các ph−ơng pháp: Bình quân gia quyền, Nhập tr−ớc, xuất tr−ớc; Nhập sau, xuất tr−ớc; Giá thực tế đích danh (nh− một loại hàng hoá đặc biệt). Nhóm Tài khoản Vốn bằng tiền có nghiệp vụ kinh tế phát sinh bằng ngoại tệ phải quy đổi ngoại tệ ra Đồng Việt Nam, đồng thời phải hạch toán chi tiết ngoại tệ theo nguyên tệ. Nếu có chênh lệch tỷ giá hối đoái thì phản ánh số chênh lệch này trên các TK doanh thu, chi phí tài chính (nếu phát sinh trong giai đoạn SXKD, kể cả doanh nghiệp SXKD có hoạt động đầu t− XDCB) hoặc phản ánh vào TK 413 (Nếu phát sinh trong giai đoạn đầu t− XDCB - giai đoạn tr−ớc hoạt động). Số d− cuối kỳ của các tài khoản vốn bằng tiền có gốc ngoại tệ phải đ−ợc đánh giá lại theo tỷ giá giao dịch bình quân trên thị tr−ờng ngoại tệ liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà n−ớc Việt Nam công bố ở thời điểm lập báo cáo tài chính năm. Ngoại tệ đ−ợc kế toán chi tiết theo từng loại nguyên tệ trên Tài khoản 007 "Ngoại tệ các loại" (Tài khoản ngoài Bảng cân đối kế toán). 3. Đối với vàng, bạc, kim khí quý, đá quý phản ánh ở nhóm tài khoản vốn bằng tiền chỉ áp dụng cho các doanh nghiệp không đăng ký kinh doanh vàng, bạc, kim khí quý, đá quý. vàng, bạc, kim khí quý, đá quý phải theo dõi số l−ợng, trọng l−ợng, quy cách, phẩm chất và giá trị của từng thứ, từng loại. Giá trị vàng, bạc, kim khí quý, đá quý đ−ợc tính theo giá thực tế (Giá hoá đơn hoặc giá đ−ợc thanh toán) khi tính giá xuất vàng, bạc, kim 12 khí quý, đá quý có thể áp dụng 1 trong 4 ph−ơng pháp tính giá hàng tồn kho. Nhóm tài khoản 11 - Vốn bằng tiền, có 3 tài khoản: - Tài khoản 111 - Tiền mặt; - Tài khoản 112 - Tiền gửi Ngân hàng; - Tài khoản 113 - Tiền đang chuyển. 13 Tài Khoản 111 Tiền Mặt Tài khoản này dùng để phản ánh tình hình thu, chi, tồn quỹ tại quỹ doanh nghiệp bao gồm: Tiền Việt Nam, ngoại tệ, vàng bạc, kim khí quý, đá quý. Hạch Toán Tài Khoản Này Cần TÔN Trọng Một số Quy Định SAU 1. Chỉ phản ánh vào TK 111 "Tiền mặt" số tiền mặt, ngoại tệ thực tế nhập, xuất quỹ tiền mặt. Đối với khoản tiền thu đ−ợc chuyển nộp ngay vào Ngân hàng (không qua quỹ tiền mặt của đơn vị) thì không ghi vào bên Nợ TK 111 "Tiền m ... ợ TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (33311) Có TK 133 - Thuế GTGT đ−ợc khấu trừ. 57 11. Đối với doanh nghiệp thuộc đối t−ợng nộp thuế GTGT theo ph−ơng pháp khấu trừ thuế mà th−ờng xuyên có số thuế GTGT đầu vào lớn hơn số thuế GTGT đầu ra đ−ợc cơ quan có thẩm quyền cho phép hoàn lại thuế GTGT theo quy định của luật thuế. Khi nhận đ−ợc tiền NSNN thanh toán về số tiền thuế GTGT đầu vào đ−ợc hoàn lại, ghi: Nợ các TK 111, 112,.... Có TK 133 - Thuế GTGT đ−ợc khấu trừ (1331, 1332). 58 tài khoản 136 phải thu nội bộ Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản nợ và tình hình thanh toán các khoản nợ phải thu của doanh nghiệp với đơn vị cấp trên, giữa các đơn vị trực thuộc, hoặc các đơn vị phụ thuộc trong một doanh nghiệp độc lập, các doanh nghiệp độc lập trong Tổng công ty về các khoản vay m−ợn, chi hộ, trả hộ, thu hộ, hoặc các khoản mà doanh nghiệp cấp d−ới có nghĩa vụ nộp lên đơn vị cấp trên hoặc cấp trên phải cấp cho cấp d−ới. hạch toán tài khoản này cần tôn trọng một số quy định sau 1. Phạm vi và nội dung phản ánh vào tài khoản 136 thuộc quan hệ thanh toán nội bộ về các khoản phải thu giữa đơn vị cấp trên và đơn vị cấp d−ới, giữa các đơn vị cấp d−ới với nhau. Trong đó, cấp trên là Tổng công ty, công ty phải là doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh độc lập không phải là cơ quan quản lý, các đơn vị cấp d−ới là các doanh nghiệp thành viên trực thuộc hoặc phụ thuộc Tổng công ty, công ty nh−ng phải là đơn vị có tổ chức công tác kế toán riêng. 2. Nội dung các khoản phải thu nội bộ phản ánh vào Tài khoản 136 bao gồm: a) ở doanh nghiệp cấp trên (doanh nghiệp độc lập, Tổng công ty): - Vốn, quỹ hoặc kinh phí đã giao, đã cấp cho cấp d−ới; - Vốn kinh doanh cho cấp d−ới vay không tính lãi; - Các khoản cấp d−ới phải nộp lên cấp trên theo quy định; - Các khoản nhờ cấp d−ới thu hộ; - Các khoản đã chi, đã trả hộ cấp d−ới; - Các khoản đã giao cho đơn vị trực thuộc để thực hiện khối l−ợng giao khoán nội bộ và nhận lại giá trị giao khoán nội bộ; - Các khoản phải thu vãng lai khác. b) ở doanh nghiệp cấp d−ới (Doanh nghiệp thành viên trực thuộc hoặc đơn vị hạch toán phụ thuộc): - Các khoản đ−ợc đơn vị cấp trên cấp nh−ng ch−a nhận đ−ợc (Trừ vốn kinh doanh và kinh phí); - Khoản cho vay vốn kinh doanh; - Các khoản nhờ đơn vị cấp trên hoặc đơn vị nội bộ khác thu hộ; - Các khoản đã chi, đã trả hộ đơn vị cấp trên và đơn vị nội bộ khác; - Các khoản phải thu vãng lai khác. 3. Tài khoản này không phản ánh số vốn đầu t− mà công ty mẹ đầu t− vốn vào các công ty con và các khoản thanh toán giữa công ty mẹ và công ty con. 4. Tài khoản 136 phải hạch toán chi tiết theo từng đơn vị có quan hệ thanh toán và 59 theo dõi riêng từng khoản phải thu nội bộ. Từng doanh nghiệp cần có biện pháp đôn đốc giải quyết dứt điểm các khoản nợ phải thu nội bộ trong niên độ kế toán. 5. Cuối kỳ kế toán, phải kiểm tra, đối chiếu và xác nhận số phát sinh, số d− Tài khoản 136 "Phải thu nội bộ", Tài khoản 336 "Phải trả nội bộ" với các đơn vị có quan hệ theo từng nội dung thanh toán. Tiến hành thanh toán bù trừ theo từng khoản của từng đơn vị có quan hệ, đồng thời hạch toán bù trừ trên 2 Tài khoản 136 "Phải thu nội bộ" và Tài khoản 336 "Phải trả nội bộ" (Theo chi tiết từng đối t−ợng) Khi đối chiếu, nếu có chênh lệch, phải tìm nguyên nhân và điều chỉnh kịp thời. kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 136 - phải thu nội bộ Bên Nợ: - Số vốn kinh doanh đã giao cho đơn vị cấp d−ới (bao gồm vốn cấp trực tiếp và cấp bằng các ph−ơng thức khác); - Các khoản đã chi hộ, trả hộ đơn vị cấp trên, cấp d−ới; - Số tiền đơn vị cấp trên phải thu về, các khoản đơn vị cấp d−ới phải nộp; - Số tiền đơn vị cấp d−ới phải thu về, các khoản cấp trên phải giao xuống; - Số tiền phải thu về bán sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ cho đơn vị cấp trên, cấp d−ới, giữa các đơn vị nội bộ. Bên Có: - Thu hồi vốn, quỹ ở đơn vị thành viên; - Quyết toán với đơn vị thành viên về kinh phí sự nghiệp đã cấp, đã sử dụng; - Số tiền đã thu về các khoản phải thu trong nội bộ; - Bù trừ phải thu với phải trả trong nội bộ của cùng một đối t−ợng. Số d− bên Nợ: Số nợ còn phải thu ở các đơn vị nội bộ. Tài khoản 136 - Phải thu nội bộ, có 2 tài khoản cấp 2: - Tài khoản 1361 - Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc: Tài khoản này chỉ mở ở đơn vị cấp trên (Tổng công ty, công ty) để phản ánh số vốn kinh doanh hiện có ở các đơn vị trực thuộc do đơn vị cấp trên giao trực tiếp hoặc hình thành bằng các ph−ơng thức khác. Tài khoản này không phản ánh số vốn đầu t− mà công ty mẹ đầu t− vào các công ty con, các khoản này phản ánh trên Tài khoản 221 "Đầu t− vào công ty con". - Tài khoản 1368 - Phải thu nội bộ khác: Phản ánh tất cả các khoản phải thu khác giữa các đơn vị nội bộ. 60 ph−ơng pháp hạch toán kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu I. Hạch toán ở đơn vị cấp d−ới: 1. Khi đơn vị cấp d−ới nhận đ−ợc vốn do Tổng công ty, công ty giao xuống, ghi: Nợ các TK 111, 112, 211,... Có TK 411 - Nguồn vốn kinh doanh. 2. Khi chi hộ, trả hộ cho đơn vị cấp trên và các đơn vị nội bộ khác, ghi: Nợ TK 136 - Phải thu nội bộ (1368) Có các TK 111, 112,... 3. Căn cứ vào thông báo hoặc chứng từ xác nhận của đơn vị cấp trên về số đ−ợc chia các quỹ doanh nghiệp, ghi: Nợ TK 136 - Phải thu nội bộ (1368) Có các TK 414, 415, 431,... 4. Số lỗ về hoạt động sản xuất, kinh doanh đã đ−ợc cấp trên chấp nhận cấp bù, ghi: Nợ TK 136 - Phải thu nội bộ (1368) Có TK 421 - Lợi nhuận ch−a phân phối. 5. Phải thu đơn vị cấp trên và các đơn vị nội bộ khác về doanh thu bán hàng nội bộ, ghi: Nợ TK 136 - Phải thu nội bộ (1368) Có TK 512 - Doanh thu bán hàng nội bộ Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (33311). 6. Khi nhận đ−ợc tiền hoặc vật t−, tài sản của cấp trên hoặc đơn vị nội bộ khác thanh toán về các khoản phải thu, ghi: Nợ các TK 111, 112, 152, 153,... Có TK 136 - Phải thu nội bộ (1368). 7. Bù trừ các khoản phải thu nội bộ với các khoản phải trả nội bộ của cùng một đối t−ợng, ghi: Nợ TK 336 - Phải trả nội bộ Có TK 136 - Phải thu nội bộ (1368). II. Hạch toán ở đơn vị cấp trên 1. Khi đơn vị cấp trên (Tổng công ty, công ty) giao vốn kinh doanh cho đơn vị trực thuộc, ghi: Nợ TK 136 - Phải thu nội bộ (1361 - Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc) Có các TK 111, 112,... 2. Tr−ờng hợp đơn vị cấp trên giao vốn kinh doanh cho đơn vị trực thuộc bằng tài sản cố định, ghi: 61 Nợ TK 136 - Phải thu nội bộ (Giá trị còn lại của TSCĐ) (1361) Nợ TK 214 - Hao mòn tài sản cố định (Giá trị hao mòn của TSCĐ) Có TK 211 - TSCĐ hữu hình (Nguyên giá). 3. Tr−ờng hợp các đơn vị trực thuộc nhận vốn kinh doanh trực tiếp từ Ngân sách Nhà n−ớc theo sự uỷ quyền của đơn vị cấp trên. Khi đơn vị trực thuộc thực nhận vốn, đơn vị cấp trên ghi: Nợ TK 136 - Phải thu nội bộ (1361) Có TK 411 - Nguồn vốn kinh doanh. 4. Căn cứ vào báo cáo đơn vị trực thuộc nộp lên về số vốn kinh doanh tăng do mua sắm TSCĐ bằng nguồn vốn đầu t− XDCB hoặc quỹ đầu t− phát triển, ghi: Nợ TK 136 - Phải thu nội bộ (1361) Có TK 411 - Nguồn vốn kinh doanh. 5. Cuối kỳ, căn cứ phê duyệt của đơn vị cấp trên về báo cáo tài chính của đơn vị trực thuộc, kế toán đơn vị cấp trên ghi số vốn kinh doanh đ−ợc bổ sung từ lợi nhuận hoạt động kinh doanh trong kỳ của đơn vị trực thuộc, ghi: Nợ TK 136 - Phải thu nội bộ (1361) Có TK 411 - Nguồn vốn kinh doanh. 6. Khi đơn vị cấp trên cấp kinh phí sự nghiệp, dự án cho đơn vị cấp d−ới, ghi: Nợ TK 136 - Phải thu nội bộ (1368) Có các TK 111, 112, 461,... Tr−ờng hợp rút dự toán chi sự nghiệp, dự án để cấp kinh phí cho đơn vị cấp d−ới, đồng thời ghi Có TK 008 - "Dự toán chi sự nghiệp, dự án" (Tài khoản ngoài Bảng cân đối kế toán). 7. Tr−ờng hợp đơn vị trực thuộc phải hoàn lại vốn kinh doanh cho đơn vị cấp trên, khi nhận đ−ợc tiền do đơn vị trực thuộc nộp lên, ghi: Nợ các TK 111, 112,.... Có TK 136 - Phải thu nội bộ (1361). 8. Căn cứ vào báo cáo của đơn vị trực thuộc về số vốn kinh doanh đơn vị trực thuộc đã nộp Ngân sách Nhà n−ớc theo sự uỷ quyền của cấp trên, ghi: Nợ TK 411 - Nguồn vốn kinh doanh Có TK 136 - Phải thu nội bộ (1361). 9. Khoản phải thu về lãi của hoạt động sản xuất, kinh doanh, hoạt động khác ở các đơn vị cấp d−ới, ghi: Nợ TK 136 - Phải thu nội bộ (1368) Có TK 421 - Lợi nhuận ch−a phân phối. 10. Khoản phải thu của đơn vị cấp d−ới phải nộp cho đơn vị cấp trên về quỹ đầu t− phát triển, quỹ dự phòng tài chính, quỹ khen th−ởng, phúc lợi, các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu, ghi: 62 Nợ TK 136 - Phải thu nội bộ (1368) Có TK 414 - Quỹ đầu t− phát triển Có TK 415 - Quỹ dự phòng tài chính Có TK 418 - Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu Có TK 431 - Quỹ khen th−ởng, phúc lợi. 11. Khi nhận đ−ợc tiền do đơn vị cấp d−ới nộp lên về nộp tiền lãi kinh doanh, nộp về quỹ đầu t− phát triển, quỹ dự phòng tài chính, quỹ khen th−ởng, phúc lợi, các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu, ghi: Nợ các TK 111, 112,... Có TK 136 - Phải thu nội bộ (1368). 12. Khi chi hộ, trả hộ các khoản nợ của đơn vị cấp d−ới, ghi: Nợ TK 136 - Phải thu nội bộ (1368) Có các TK 111, 112,... 13. Khi thực nhận đ−ợc tiền của đơn vị cấp d−ới chuyển trả về các khoản đã chi hộ, trả hộ, ghi: Nợ các TK 111, 112,... Có TK 136 - Phải thu nội bộ (1368). 14. Bù trừ các khoản phải thu nội bộ với các khoản phải trả nội bộ của cùng một đối t−ợng, ghi: Nợ TK 336 - Phải trả nội bộ Có TK 136 - Phải thu nội bộ (1368). 15. Phải thu đơn vị cấp d−ới về kinh phí quản lý phải nộp cấp trên, ghi: Nợ TK 136 - Phải thu nội bộ. Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (Chi tiết loại doanh thu lớn nhất). 63 tài khoản 138 phải thu khác Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản nợ phải thu ngoài phạm vi đã phản ánh ở các Tài khoản phải thu (TK 131, 133, 136) và tình hình thanh toán các khoản nợ phải thu này. Nội dung và phạm vi phản ánh của tài khoản này gồm các nghiệp vụ chủ yếu sau: 1. Giá trị tài sản thiếu đã đ−ợc phát hiện nh−ng ch−a xác định đ−ợc nguyên nhân, phải chờ xử lý; 2. Các khoản phải thu về bồi th−ờng vật chất do cá nhân, tập thể (trong và ngoài đơn vị) gây ra nh− mất mát, h− hỏng vật t−, hàng hoá, tiền vốn,... đã đ−ợc xử lý bắt bồi th−ờng; 3. Các khoản cho vay, cho m−ợn vật t−, tiền vốn có tính chất tạm thời không lấy lãi; 4. Các khoản đã chi cho hoạt động sự nghiệp, chi dự án, chi đầu t− XDCB, chi phí sản xuất, kinh doanh nh−ng không đ−ợc cấp có thẩm quyền phê duyệt phải thu hồi; 5. Các khoản đơn vị nhận uỷ thác xuất khẩu chi hộ cho đơn vị uỷ thác xuất khẩu về phí ngân hàng, phí giám định hải quan, phí vận chuyển, bốc vác,... 6. Các khoản phải thu phát sinh khi cổ phần hoá công ty nhà n−ớc, nh−: Chi phí cổ phần hoá, trợ cấp cho lao động thôi việc, mất việc, hỗ trợ đào tạo lại lao động trong doanh nghiệp cổ phần hoá,... 7. Tiền lãi, cổ tức, lợi nhuận phải thu từ các hoạt động đầu t− tài chính; 8. Các khoản phải thu khác ngoài các khoản trên. kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 138 - phải thu khác Bên Nợ: - Giá trị tài sản thiếu chờ giải quyết; - Phải thu của cá nhân, tập thể (trong và ngoài đơn vị) đối với tài sản thiếu đã xác định rõ nguyên nhân và có biên bản xử lý ngay; - Số tiền phải thu về các khoản phát sinh khi cổ phần hoá công ty nhà n−ớc; - Phải thu về tiền lãi, cổ tức, lợi nhuận đ−ợc chia từ các hoạt động đầu t− tài chính; - Các khoản nợ phải thu khác. Bên Có: 64 - Kết chuyển giá trị tài sản thiếu vào các tài khoản liên quan theo quyết định ghi trong biên bản xử lý; - Kết chuyển các khoản phải thu về cổ phần hoá công ty nhà n−ớc; - Số tiền đã thu đ−ợc về các khoản nợ phải thu khác. Số d− bên Nợ: Các khoản nợ phải thu khác ch−a thu đ−ợc. Tài khoản này có thể có số d− bên Có: Số d− bên Có phản ánh số đã thu nhiều hơn số phải thu (Tr−ờng hợp cá biệt và trong chi tiết của từng đối t−ợng cụ thể) Tài khoản 138 - Phải thu khác, có 3 tài khoản cấp 2: - Tài khoản 1381 - Tài sản thiếu chờ xử lý: Phản ánh giá trị tài sản thiếu ch−a xác định rõ nguyên nhân, còn chờ quyết định xử lý. Về nguyên tắc trong mọi tr−ờng hợp phát hiện thiếu tài sản, phải truy tìm nguyên nhân và ng−ời phạm lỗi để có biện pháp xử lý cụ thể. Chỉ hạch toán vào Tài khoản 1381 tr−ờng hợp ch−a xác định đ−ợc nguyên nhân về thiếu, mất mát, h− hỏng tài sản của doanh nghiệp phải chờ xử lý. Tr−ờng hợp tài sản thiếu đã xác định đ−ợc nguyên nhân và đã có biên bản xử lý ngay trong kỳ thì ghi vào các tài khoản liên quan, không hạch toán qua Tài khoản 1381. - Tài khoản 1385- Phải thu về cổ phần hoá: Phản ánh số phải thu về cổ phần hoá mà doanh nghiệp đã chi ra, nh−: Chi phí cổ phần hoá, trợ cấp cho lao động thôi việc, mất việc, hỗ trợ đào tạo lại lao động trong doanh nghiệp cổ phần hoá,... - Tài khoản 1388 - Phải thu khác: Phản ánh các khoản phải thu của đơn vị ngoài phạm vi các khoản phải thu phản ánh ở các TK 131, 133, 136 và TK 1381, 1385, nh−: Phải thu các khoản cổ tức, lợi nhuận, tiền lãi; Phải thu các khoản phải bồi th−ờng do làm mất tiền, tài sản;... ph−ơng pháp hạch toán kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu 1. Tài sản cố định hữu hình dùng cho hoạt động sản xuất, kinh doanh phát hiện thiếu, ch−a xác định rõ nguyên nhân, chờ xử lý, ghi: Nợ TK 138 - Phải thu khác (1381) (Giá trị còn lại của TSCĐ) Nợ TK 214 - Hao mòn TSCĐ (Giá trị hao mòn) Có TK 211 - Tài sản cố định hữu hình (Nguyên giá). Đồng thời ghi giảm TSCĐ hữu hình trên sổ kế toán chi tiết TSCĐ. 65 2. TSCĐ hữu hình dùng cho hoạt động sự nghiệp, dự án hoặc hoạt động phúc lợi phát hiện thiếu, ch−a xác định rõ nguyên nhân, chờ xử lý, ghi giảm: Nợ TK 214 - Hao mòn TSCĐ (Giá trị hao mòn) Nợ TK 466 - Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ (Giá trị còn lại) (TSCĐ dùng cho hoạt động sự nghiệp, dự án) Nợ TK 4313 - Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ (Giá trị còn lại) (TSCĐ dùng cho hoạt động phúc lợi) Có TK 211 - TSCĐ hữu hình (Nguyên giá). Đồng thời phản ánh phần giá trị còn lại của tài sản thiếu chờ xử lý, ghi: Nợ TK 138 - Phải thu khác (1381) Có TK 431 - Quỹ khen th−ởng, phúc lợi (TSCĐ dùng cho hoạt động phúc lợi) Có TK 338 - Phải trả, phải nộp khác (TSCĐ dùng cho hoạt động sự nghiệp, dự án). 3. Tr−ờng hợp tiền mặt tồn quỹ, vật t−, hàng hoá, ... phát hiện thiếu khi kiểm kê, ch−a xác định rõ nguyên nhân, chờ xử lý, ghi: Nợ TK 138 - Phải thu khác (1381) Có TK 111 - Tiền mặt Có TK 152 - Nguyên liệu, vật liệu Có TK 153 - Công cụ, dụng cụ Có TK 155 - Thành phẩm Có TK 156 - Hàng hoá. 4. Khi có biên bản xử lý của cấp có thẩm quyền đối với tài sản thiếu, căn cứ vào quyết định xử lý, ghi: Nợ TK 334 - Phải trả ng−ời lao động (Số bồi th−ờng trừ vào l−ơng) Nợ TK 138 - Phải thu khác (1388 - Phải thu khác (Phần bắt bồi th−ờng) Nợ TK 632 - Giá vốn hàng bán (Giá trị hao hụt mất mát của hàng tồn kho sau khi trừ số thu bồi th−ờng theo quyết định xử lý) Nợ các TK liên quan (theo quyết định xử lý) Có TK 138 - Phải thu khác (1381 - Tài sản thiếu chờ xử lý). 5. Tr−ờng hợp tài sản phát hiện thiếu đã xác định đ−ợc nguyên nhân và ng−ời chịu trách nhiệm thì căn cứ nguyên nhân hoặc ng−ời chịu trách nhiệm bồi th−ờng, ghi: Nợ TK 138 - Phải thu khác (1388 - Phải thu khác) (Số phải bồi th−ờng) Nợ TK 334 - Phải trả ng−ời lao động (Số bồi th−ờng trừ vào l−ơng)
File đính kèm:
- giao_trinh_he_thong_tai_khoan_ke_toan_va_cach_hach_toan_phan.pdf