Chuyên đề 3: Kiểm toán hàng tồn kho

Mục đích

 Giới thiệu quy trình kiểm toán một khoản mục

 Giúp người học hệ thống hóa và vận dụng các

kiến thức về kế toán, kiểm soát nội bộ và kiểm

toán vào thực tế của hàng tồn kho3

Nội dung

 Quan hệ HTK và Giá vốn hàng bán

 Những yêu cầu về việc lập và trình bày khoản

mục HTK trên BCTC

 KSNB đối với HTK

 Mục tiêu và đặc điểm kiểm toán HTK

 Quy trình kiểm toán HTK

pdf 47 trang kimcuc 18800
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề 3: Kiểm toán hàng tồn kho", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề 3: Kiểm toán hàng tồn kho

Chuyên đề 3: Kiểm toán hàng tồn kho
Chuyên đề 3
KIỂM TOÁN HÀNG TỒN KHO 
Vũ Hữu Đức 2011
2Mục đích
 Giới thiệu quy trình kiểm toán một khoản mục
 Giúp người học hệ thống hóa và vận dụng các 
kiến thức về kế toán, kiểm soát nội bộ và kiểm 
toán vào thực tế của hàng tồn kho
3Nội dung
 Quan hệ HTK và Giá vốn hàng bán
 Những yêu cầu về việc lập và trình bày khoản 
mục HTK trên BCTC
 KSNB đối với HTK
 Mục tiêu và đặc điểm kiểm toán HTK
 Quy trình kiểm toán HTK
4HTK và GVHB
Hàng tồn kho
đầu kỳ
Hàng mua
trong kỳ
Hàng tồn kho
cuối kỳ
Giá vốn
hàng bán
5Hàng tồn kho
 Ghi nhận hàng tồn kho
 Đánh giá hàng tồn kho
 Trình bày và công bố
CÁC YÊU CẦU VỀ VIỆC LẬP VÀ TRÌNH BÀY
6Ghi nhận HTK
 VAS 2:
Hàng tồn kho là những tài sản:
 Được giữ để bán trong kỳ sản xuất, kinh doanh bình 
thường;
 Đang trong quá trình sản xuất, kinh doanh dở dang;
 Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ để sử dụng trong 
quá trình sản xuất, kinh doanh hoặc cung cấp dịch vụ.
7Ghi nhận HTK
 Vấn đề cơ bản là quyền sở hữu đối với hàng tồn 
kho
 Hàng mua
 Hàng bán
8Đánh giá HTK
 VAS 2:
• Hàng tồn kho được tính theo giá gốc. Trường 
hợp giá trị thuần có thể thực hiện được thấp 
hơn giá gốc thì phải tính theo giá trị thuần có 
thể thực hiện được. 
9Giá gốc HTK
 Các thành phần của giá gốc
 Trường hợp chi phí SX chung cố định
 Các phương pháp tính giá HTK
10
Giá trị thuần có thể thực hiện
 Khái niệm
 Những vấn đề cần lưu ý
 Item basis
 Mục đích sử dụng
 Trường hợp nguyên vật liệu
 Chi phí dự phòng
11
Trình bày và công bố
 Trình bày HTK và GVHB trên BCTC
 Các nội dung phải công bố trên Bảng thuyết 
minh
 Chính sách kế toán
 Các thông tin bổ sung
 Trường hợp LIFO
2.8 Hàng tồn kho
Hàng tồn kho được thể hiện theo giá thấp hơn khi so giữa giá gốc và giá 
trị thuần có thể thực hiện được. Giá gốc được xác định theo cơ sở 
bình quân gia quyền và bao gồm tất cả các chi phí mua, chi phí chế 
biến và các chi phí khác để mang hàng tồn kho đến đúng điều kiện 
và địa điểm hiện tại của chúng.
Trong trường hợp các sản phẩm được sản xuất, giá gốc bao gồm tất cả 
các chi phí trực tiếp và chi phí sản xuất chung dựa trên các cấp độ 
hoạt động bình thường. Giá trị thuần có thể thực hiện được là giá mà 
theo đó hàng tồn kho có thể được bán trong chu kỳ kinh doanh bình 
thường trừ đi số ước tính về chi phí hoàn tất và chi phí bán hàng. 
Khi cần thiết thì dự phòng được lập cho hàng tồn kho bị lỗi thời, 
chậm lưu chuyển và khiếm khuyết.
13
Các vấn đề về thuế
 Ghi nhận doanh thu và giảm hàng tồn kho
 Kế toán: Doanh thu được ghi khi thoả mãn yêu cầu của VAS 
14
 Thuế: Doanh thu (tính thuế TNDN) được xác định khi 
chuyển giao quyền sở hữu hoặc lập hóa đơn
 Lập dự phòng giảm giá
 Kế toán: Căn cứ vào ước tính của DN
 Thuế: Thỏa mãn điều kiện của TT 13
14
KSNB đối với hàng tồn kho
 KSNB về vật chất
 KSNB về ghi chép
15
KSNB về vật chất
 Mua hàng
 Nhận hàng
 Thanh toán
 Bảo quản 
 Sản xuất
 Bán hàng
16
Mua hàng
 Các rủi ro:
 Mua hàng không đúng chủng loại
 Mua hàng không đáp ứng chất lượng
 Mua hàng giá cả không hợp lý
 Mua hàng không đúng số lượng cần thiết
17
Thủ tục kiểm soát
 Phân chia trách nhiệm
 Ủy quyền và xét duyệt
 Chứng từ, sổ sách
 Kiểm tra độc lập
 Bảo vệ tài sản
 Phân tích rà soát
18
Nhận hàng
 Các rủi ro:
 Nhận hàng không đúng chủng loại
 Nhận hàng không đúng số lượng
 Nhận hàng kém chất lượng
19
Thủ tục kiểm soát
 Phân chia trách nhiệm
 Ủy quyền và xét duyệt
 Chứng từ, sổ sách
 Kiểm tra độc lập
 Bảo vệ tài sản
 Phân tích rà soát
20
Thanh toán
 Các rủi ro:
 Thanh toán cho hàng không đúng số lượng, chất 
lượng, chủng loại
 Thanh toán sai số tiền
 Thanh toán nhầm nhà cung cấp
 Thanh toán không đúng hạn
 Thanh toán cho các khoản mua hàng không có thực
21
Thủ tục kiểm soát
 Phân chia trách nhiệm
 Ủy quyền và xét duyệt
 Chứng từ, sổ sách
 Kiểm tra độc lập
 Bảo vệ tài sản
 Phân tích rà soát
22
Bảo quản 
 Các rủi ro:
 Thất thoát hàng hóa
 Hàng sử dụng sai mục đích
 Hàng hóa mất phẩm chất
 Hàng hóa lỗi thời
23
Thủ tục kiểm soát
 Phân chia trách nhiệm
 Ủy quyền và xét duyệt
 Chứng từ, sổ sách
 Kiểm tra độc lập
 Bảo vệ tài sản
 Phân tích rà soát
24
Sản xuất
 Các rủi ro:
 Nguyên vật liệu, sản phẩm dở dang, thành phẩm bị 
thất thoát
 Nguyên vật liệu bị sử dụng lãng phí, sai mục đích
 Nguyên vật liệu, sản phẩm dở dang, thành phẩm bị 
mất phẩm chất
25
Thủ tục kiểm soát
 Phân chia trách nhiệm
 Ủy quyền và xét duyệt
 Chứng từ, sổ sách
 Kiểm tra độc lập
 Bảo vệ tài sản
 Phân tích rà soát
26
KSNB về ghi chép
 Hệ thống kê khai thường xuyên
 Hệ thống kế toán chi phí
27
Mục tiêu kiểm toán
 Hiện hữu và quyền
 Đầy đủ
 Ghi chép chính xác
 Đánh giá
 Trình bày và công bố
28
Hiện hữu và quyền
 Hàng tồn kho trên BCTC hiện hữu trong thực tế 
và thuộc quyền sở hữu
 HTK bị khai khống trong kiểm kê?
 HTK bị thất thoát?
 HTK chưa thuộc quyền sở hữu?
 HTK đã chuyển giao quyền sở hữu?
 HTK thuộc quyền sở hữu người khác?
29
Đầy đủ
 Hàng tồn kho của đơn vị đã được khai báo đầy 
đủ
 Hàng đang đi đường bị bỏ sót?
 Hàng gửi đi bán bị bỏ sót?
 Hàng bị kiểm kê thiếu?
30
Ghi chép chính xác
 HTK được tính toán và cộng dồn chính xác
 Tổng hợp sai lệch so với chi tiết?
 Lắp giá và tính toán sai?
31
Đánh giá
 Hàng tồn kho được đánh giá theo giá thấp hơn 
giữa giá gốc và giá trị thuần có thể thực hiện
 Áp dụng PP đánh giá không phù hợp?
 Áp dụng PP đánh giá không nhất quán?
 Không lập dự phòng thích hợp?
32
Trình bày và công bố
 HTK được trình bày và công bố phù hợp với 
chuẩn mực, chế độ hiện hành
 Phân biệt không đúng HTK và các tài sản khác?
 Phân loại HTK không đúng?
 Công bố về chính sách kế toán không đủ, không 
đúng?
 Các sai sót về công bố khác?
33
Các vấn đề bổ sung
 Các rủi ro cũng đe dọa GVHB. Ngoài ra, 
GVHB còn có thể bị sai lệch do:
 Nghiệp vụ mua hàng không có thật?
 Nghiệp vụ mua hàng bị ghi trùng lắp?
 Nghiệp vụ mua hàng bị khai thiếu?
 Giá trị hàng mua sai lệch?
 Phân loại chi phí không đúng?
34
Đặc điểm kiểm toán HTK
 Trọng yếu
 Rủi ro tiềm tàng
 Tính nhạy cảm của khoản mục
 Vấn đề xét đoán
 Tính nhạy cảm của tài sản
 Đặc thù của ngành nghề
 Môi trường kinh doanh và các chính sách liên quan 
đến hàng tồn kho
35
Môi trường cạnh tranh
Chính sách 
mua hàng
Chính sách 
giá
Tình hình bán 
hàng
Cạnh tranh 
trong 
ngành
Đối thủ tiềm năng
Sản phẩm thay thế
Nhà cung cấp
Khách hàng
Rủi ro 
tiềm 
tàng
36
Quy trình kiểm toán
Tìm hiểu KSNB
Đánh giá sơ bộ RRKS
Thiết kế và thực hiện thử 
nghiệm kiểm soát
Thủ tục phân tích
Đánh giá lại RRKS
Thử nghiệm chi tiết
Nghiên cứu 
và đánh giá
hệ thống 
kiểm soát 
nội bộ
Thử nghiệm 
cơ bản
Hiểu biết 
về môi trường
Kinh doanh
37
Tìm hiểu và đánh giá KSNB
 Việc tìm hiểu và đánh giá KSNB của KTV liên 
quan đến:
 Chu trình mua hàng
 Chu trình hàng tồn kho/sản xuất
 Các đánh giá của KTV phục vụ cho:
 Kiểm toán hàng tồn kho
 Kiểm toán nợ phải trả người bán
38
Tìm hiểu và đánh giá KSNB
 Trong phạm vi kiểm toán hàng tồn kho, các 
quan tâm của KTV là:
 Sự phân chia trách nhiệm đầy đủ
 Sự xét duyệt đầy đủ
 Sổ sách theo dõi chặt chẽ
 Bảo quản hàng tồn kho
 Công tác kiểm kê
 Sự lựa chọn chính sách kế toán
 Các thủ tục kiểm tra của kế toán
39
Thử nghiệm kiểm soát
 Quan sát, phỏng vấn về:
 Sự phân chia trách nhiệm
 Các chính sách kế toán về đánh giá hàng tồn kho
 Quá trình lập, xét duyệt và lưu chuyển chứng từ
 Thử nghiệm các nghiệp vụ và các thủ tục kiểm soát
 Nghiệp vụ mua hàng
 Nghiệp vụ xuất nguyên vật liệu
 Các tài liệu định mức vật tư và quyết toán vật tư
 Hệ thống kê khai thường xuyên 
 Hệ thống kế toán chi phí
40
Thủ tục phân tích
 Kiểm tra sự hợp lý tổng thể, phát hiện các biến 
động bất thường
 So sánh số dư HTK cuối kỳ – đầu kỳ
 Kiểm tra đơn giá HTK
 Phân tích số vòng quay HTK
 Phân tích tỷ lệ lãi gộp
 Phân tích giá thành sản phẩm
 Ước tính HTK bằng pp tỷ lệ lãi gộp
Thử nghiệm chi tiết
Thử nghiệm chi tiết HH-Q ĐĐ GCCX ĐG TB-CB
Quan sát kiểm kê
Xác nhận HTK gởi kho
Kiểm tra việc đánh giá
Kiểm tra chất lượng, tình
trạng HTK
Kiểm tra tổng hợp kết quả
kiểm kê
Kiểm tra việc khoá sổ
Xem xét trình bày và công
bố HTK 
42
Kiểm kê HTK
 Lịch sử vấn đề
 Yêu cầu của VSA 501
 Yêu cầu kiểm kê
 Các thủ tục kiểm kê
Yêu cầu kiểm kê
HTK có trọng yếu không?
Việc tham gia kiểm kê có thể thực hiện được không?
Không nhất 
thiết phải 
kiểm kê
Có thể thực hiện thủ tục 
thay thế không?
Giới hạn 
về phạm 
vi kiểm 
toán
Thủ tục 
kiểm toán 
thay thế
Tham gia 
kiểm kê 
hàng tồn 
kho
K
K
K
C
C
C
44
Các thủ tục kiểm kê
• Các yếu tố phải xem xét khi tham gia kiểm 
kê hoặc dùng thủ tục thay thế
 Hệ thống kế toán và KSNB
 Rủi ro và trọng yếu
 Thủ tục kiểm kê
 Thời điểm và địa điểm kiểm kê
 Sự tham gia của chuyên gia
45
Các thủ tục kiểm kê
Tham gia kiểm kê
 Xem xét PP ước tính của đơn vị (nếu có)
 Lựa chọn địa điểm tham gia 
 Soát xét các quy định kiểm kê của đơn vị
 Giám sát việc kiểm kê và chọn mẫu kiểm kê lại
 Xem xét việc chia cắt niên độ
 Trường hợp kiểm kê không vào ngày kết thúc niên độ
 Xem xét chênh lệch kiểm kê 
46
Kiểm tra việc đánh giá HTK
 Đối với đơn vị áp dụng phương pháp kiểm kê thường 
xuyên, KTV chọn mẫu sổ chi tiết để kiểm tra việc đánh 
giá
 Đối với các đơn vị áp dụng phương pháp kiểm kê định 
kỳ, KTV chọn mẫu kiểm tra trực tiếp từ số dư cuối kỳ 
ngược về hóa đơn của người bán
47
Kiểm tra việc lập dự phòng
 Hiểu biết về ngành nghề
 Tìm hiểu và thử nghiệm hệ thống của đơn vị 
 Thủ tục phân tích
 Kiểm tra sổ chi tiết
 Phỏng vấn
 Kết hợp với quá trình kiểm kê
 Sử dụng công việc chuyên gia (nếu cần)
 Xem xét việc bán hàng sau ngày khóa sổ
 Trao đổi với người quản lý

File đính kèm:

  • pdfchuyen_de_3_kiem_toan_hang_ton_kho.pdf