Chuyên đề 2: Thuế tiêu thụ đặc biệt

Đối tượng chịu thuế

Hàng hóa

a) Thuốc lá điếu, xì gà và chế phẩm khác từ cây thuốc lá dùng để hút, hít, nhai, ngửi, ngậm;

b) Rượu;

c) Bia;

d) Xe ô tô dưới 24 chỗ, kể cả xe ô tô vừa chở người, vừa chở hàng loại có từ hai hàng ghế trở lên, có thiết kế vách ngăn cố định giữa khoang chở người và khoang chở hàng;

đ) Xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh có dung tích xi lanh trên 125cm3;

e) Tàu bay, du thuyền;

g) Xăng các loại, nap-ta (naphtha), chế phẩm tái hợp (reformade component) và các chế phẩm khác để pha chế xăng;

h) Điều hoà nhiệt độ công suất từ 90.000 BTU trở xuống;

i) Bài lá;

k) Vàng mã, hàng mã.

 

ppt 20 trang kimcuc 20200
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề 2: Thuế tiêu thụ đặc biệt", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề 2: Thuế tiêu thụ đặc biệt

Chuyên đề 2: Thuế tiêu thụ đặc biệt
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT 
NGUYỄN HỒNG TRANG 
K. Ngân hàng Tài chính – Đại học Kinh tế quốc dân 
Nội dung chủ yếu 
Đối tượng chịu thuế 
Đối tượng không chịu thuế 
Thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB) 
Giá tính thuế 
Miễn , giảm thuế 
Điều khoản thi hành 
1- Đối tượng chịu thuế 
Hàng hóa 
a) Thuốc lá điếu , xì gà và chế phẩm khác từ cây thuốc lá dùng để hút , hít , nhai , ngửi , ngậm ; 
b) Rượu ; 
c) Bia ; 
d) Xe ô tô dưới 24 chỗ , kể cả xe ô tô vừa chở người , vừa chở hàng loại có từ hai hàng ghế trở lên , có thiết kế vách ngăn cố định giữa khoang chở người và khoang chở hàng ; 
đ) X e mô tô hai bánh , xe mô tô ba bánh có dung tích xi lanh t rên 1 25cm3; 
e) Tàu bay, du thuyền; 
g) Xăng các loại, nap-ta (naphtha), chế phẩm tái hợp (reformade component) và các chế phẩm khác để pha chế xăng; 
h) Điều hoà nhiệt độ công suất từ 90.000 BTU trở xuống; 
i) Bài lá ; 
k) Vàng mã , hàng mã . 
Đối tượng chịu thuế 
Dịch vụ 
a) Kinh doanh vũ trường ; 
b) Kinh doanh mát-xa (massage), ka- ra-ô-kê (karaoke); 
c) Kinh doanh ca- si-nô (casino); trò chơi điện tử có thưởng bao gồm trò chơi bằng máy giắc-pót (jackpot), máy sờ -lot (slot) và các loại máy tương tự ; 
d) Kinh doanh đặt cược ; 
đ) Kinh doanh gôn (golf) bao gồm bán thẻ hội viên , vé chơi gôn ; 
e) Kinh doanh xổ số . 
 Đối tượng chịu thuế 
Bổ sung: 
Ô tô dưới 24 chỗ ngồi vừa chở người vừa chở hàng , và quy định cụ thể tiêu chí đối với loại xe này . 
C ác chế phẩm từ cây thuốc lá 
 X e mô tô có dung tích xi lanh trên 125 phân khối . 
Đối tượng chịu thuế ( tiếp ) 
Bổ sung: 
T àu bay và du thuyền (trừ tàu bay, du thuyền sử dụng cho mục đích kinh doanh vận chuyển hàng hoá, hành khách, khách du lịch) 
Thay thế cụm từ "Trò chơi bằng máy jackpot" bằng cụm từ "Trò chơi điện tử có thưởng" 
2. Đối tượng không chịu thuế 
	 Hàng hóa dịch vụ gia công xuất khẩu , xuất khẩu , hàng NK trong trường hợp đặc biệt ( viện trợ , chuyển khẩu , ngoại giao ) và trường hợp bổ sung sau 
Bổ sung 
Tàu bay và du thuyền sử dụng cho mục đích kinh doanh vận chuyển hàng hoá, hành khách, khách du lịch . 
Hàng hoá nhập khẩu vào khu phi thuế quan , trừ ô tô chở người dưới 24 chỗ ngồi 
2. Đối tượng không chịu thuế ( tiếp ) 
 Xe ô tô dưới 24 chỗ ngồi nhưng được sử dụng cho mục đích chuyên dùng 
Xe ô tô thiết kế vừa có chỗ ngồi, vừa có chỗ đứng chở được từ 24 người trở lên (xe buýt nội thành và liên tỉnh, xe buýt vận chuyển khách trong sân bay, nhà ga) 
3.Thuế suất thuế TTĐB 
3.1. Đối với mặt hàng rượu, bia 
Đối với rượu: 
Rượu từ 20 độ trở xuống: 25% (trước đây: 20%) 
Rượu từ 20 độ trở lên: 
	+ Từ năm 2010 đến hết 2012: 45%; 
	+ Từ năm 2013 trở đi: 50%. 
Rượu thuốc, rượu hoa quả áp dụng thuế suất theo độ cồn như các loại rượu khác. 
3.Thuế suất thuế TTĐB ( tiếp ) 
3.1. Đối với mặt hàng rượu, bia 
Đối với mặt hàng bia: 
Thuế suất thống nhất đối với mọi loại bia. 
Từ năm 2010 đến hết năm 2012: 45% 
Từ năm 2013 trở đi: 50%. 
3.Thuế suất thuế TTĐB ( tiếp ) 
3.2. Đối với mặt hàng ô tô 
Ô tô từ 9 chỗ ngồi trở xuống: 
+ Dung tích từ 2.000 cc trở xuống 	 :	45% 
+ Dung tích trên 2.000 cc đến 3.000 cc :	50% 
+ Dung tích trên 3.000 cc : 	60% 
3.Thuế suất thuế TTĐB ( tiếp ) 
3.2. Đối với mặt hàng ô tô 
Ô tô từ 10 đến dưới 16 chỗ ngồi : 30% 
Ô tô từ 16 đến dưới 24 chỗ ngồi : 15%. 
Ô tô thiết kế vừa chở người vừa chở hàng : 15%. 
Ô tô sử dụng nhiên liệu hỗn hợp :70% thuế suất của ô tô cùng loại. 
Ô tô chạy bằng năng lượng sinh học: 50% thuế suất của ô tô cùng loại. 
3.Thuế suất thuế TTĐB ( tiếp ) 
3.2. Đối với ô tô 
Đối với loại xe ô tô chạy bằng điện: 
+ Từ 9 chỗ ngồi trở xuống: 25% 
+Từ10 đến dưới 16 chỗ ngồi: 15% 
+ Từ16 đến dưới 24 chỗ ngồi: 10% 
+ Vừa chở người vừa chở hàng : 10% 
3.Thuế suất thuế TTĐB ( tiếp ) 
3.3. Đối với xe máy trên 125 phân khối : 20% 
3.4. Đối với tàu bay và du thuyền : 30% 
3.5. Đối với kinh doanh vũ trường: 
	 Tăng từ 30% lên 40%. 
3.Thuế suất thuế TTĐB ( tiếp ) 
3.6. Đối với dịch vụ casino, trò chơi điện tử có thưởng, kinh doanh đặt cược: 
 Tăng từ 25% lên 30%. 
3.7. Đối với kinh doanh gôn: 
 Tăng từ 10% lên 20%. 
4. Giá tính thuế 
 Giá tính thuế TTĐB là giá bán của cơ sở sản xuất, giá nhập khẩu chưa bao gồm thuế TTĐB. 
Hướng dẫn cụ thể hơn về giá tính thuế đối với một số loại hàng hoá, dịch vụ. 
5. Miễn , giảm thuế 
 Bỏ quy định về trường hợp miễn thuế 
6. Hiệu lực thi hành 
Từ ngày 01/04/2009. 
Riêng đối với rượu, bia: từ ngày 01/01/2010. 
STT 
Hàng hoá , dịch vụ 
Thuế suất (%) 
I 
Hàng hoá 
1 
Thuốc lá điếu , xì gà và các chế phẩm khác từ cây thuốc lá 
65 
2 
Rượu 
a) Rượu từ 20 độ trở lên 
 Từ ngày 01 tháng 01 năm 2010 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2012 
45 
Từ ngày 01 tháng 01 năm 2013 
50 
b) Rượu dưới 20 độ 
25 
3 
 Bia 
Từ ngày 01 tháng 01 năm 2010 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2012 
45 
Từ ngày 01 tháng 01 năm 2013 
50 
4 
Xe ô tô dưới 24 chỗ 
a) Xe ô tô chở người từ 9 chỗ trở xuống , trừ loại quy định tại điểm 4đ, 4e và 4g Điều này 
Loại có dung tích xi lanh từ 2.000 cm 3 trở xuống 
45 
Loại có dung tích xi lanh trên 2.000 cm 3 đến 3.000 cm 3 
50 
Loại có dung tích xi lanh trên 3.000 cm 3 	 
60 
b) Xe ô tô chở người từ 10 đến dưới 16 chỗ , trừ loại quy định tại điểm 4đ, 4e và 4g Điều này 	 
30 
c) Xe ô tô chở người từ 16 đến dưới 24 chỗ , trừ loại quy định tại điểm 4đ, 4e và 4g Điều này 
15 
d) Xe ô tô vừa chở người , vừa chở hàng , trừ loại quy định tại điểm 4đ, 4e và 4g Điều này 
15 
5 
X e mô tô hai bánh , xe mô tô ba bánh có dung tích xi lanh trên 1 25cm 3 
20 
6 
Tàu bay 
30 
7 
Du thuyền 
30 
8 
Xăng các loại , nap- ta , chế phẩm tái hợp và các chế phẩm khác để pha chế xăng 
10 
9 
Điều hoà nhiệt độ công suất từ 90.000 BTU trở xuống 
10 
10 
Bài lá 
40 
11 
Vàng mã , hàng mã 
70 
II 
Dịch vụ 
1 
Kinh doanh vũ trường 
40 
2 
Kinh doanh mát-xa , ka- ra-ô-kê 
30 
3 
Kinh doanh ca- si-nô , trò chơi điện tử có thưởng 
30 
4 
Kinh doanh đặt cược 
30 
5 
Kinh doanh gôn 
20 
6 
Kinh doanh xổ số 
15 

File đính kèm:

  • pptchuyen_de_2_thue_tieu_thu_dac_biet.ppt