Chuyên đề 2: Thuế giá trị gia tăng

Thuế tiêu dùng

Thuế tiêu dùng là gì?

Đặc điểm thuế tiêu dùng

 - Là thuế gián thu

 - Tác động nhay cảm đến giá

 - Mang tính luỹ thoái

 - Có nguồn thu ổn định

Phương pháp đánh thuế

 - Theo tính chất (thuế thông thường, đặc biệt)

 - Theo giai đoạn (một giai đoạn, nhiều giai đoạn)

VAT là gì?

Tại sao hàng nhập khẩu chịu VAT?

Tại sao phải áp dung VAT thay thuế doanh thu?

 - Tránh trùng thuế (trùng thuế là gì?)

 - Khuyến khích xuất khẩu

 - Tăng cường hạch toán kế toán

 - Phù hợp với các nước trên thế giới

Nội dung của VAT ở Việt nam?

 

ppt 20 trang kimcuc 21040
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề 2: Thuế giá trị gia tăng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề 2: Thuế giá trị gia tăng

Chuyên đề 2: Thuế giá trị gia tăng
 THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG 
NGUYỄN HỒNG TRANG 
K. Ngân hàng Tài chính – Đại học Kinh tế quốc dân 
1 
Thuế tiêu dùng 
Thuế tiêu dùng là gì ? 
Đặc điểm thuế tiêu dùng 
	 - Là thuế gián thu 
	- Tác động nhay cảm đến giá 
	- Mang tính luỹ thoái 
	- Có nguồn thu ổn định 
Phương pháp đánh thuế 
	 - Theo tính chất ( thuế thông thường , đặc biệt ) 
	- Theo giai đoạn ( một giai đoạn , nhiều giai đoạn ) 
2 
Thuế GTGT (VAT) 
VAT là gì ? 
Tại sao hàng nhập khẩu chịu VAT? 
Tại sao phải áp dung VAT thay thuế doanh thu ? 
	 - Tránh trùng thuế ( trùng thuế là gì ?) 
	- Khuyến khích xuất khẩu 
	- Tăng cường hạch toán kế toán 
	- Phù hợp với các nước trên thế giới 
Nội dung của VAT ở Việt nam ? 
3 
Tại sao áp dụng VAT? 
Chỉ tiêu 
Sản xuất 
Thương mại 1 
Thương mại 2 
Thuế doanh thu 
Giá vốn 
- 
104 
114.4 
Giá bán(ko thuế ) 
100 
110 
120 
Giá TT ( có thuế ) 
104 
114.4 
124.8 
Thuế GTGT 
Giá vốn 
- 
100 
106 
Giá bán(ko thuế ) 
100 
106 
111.6 
Giá TT ( có thuế ) 
110 
116.6 
122.76 
4 
NỘI DUNG CHÍNH 
Đối tượng không chịu thuế 
Giá tính thuế và thời điểm xác định giá tính thuế 
Thuế suất 
5 
ĐỐI TƯỢNG KHÔNG CHỊU THUẾ 
Trước 01/01/2009 
- 29 nhóm 	 
Từ 01/01/2009 
- 26 nhóm 
Chuyển 4 nhóm sau từ không chịu thuế sang chịu thuế : 
- Thiết bị , máy móc , phương tiện vận tải thuộc loại trong nước chưa sản xuất được nhập khẩu tạo TSCĐ của DN. 
Hoạt động văn hoá , triển lãm và thể dục , thể thao ; biểu diễn nghệ thuật ; SX phim ; NK, phát hành và chiếu phim . 
Điều tra , thăm dò địa chất , đo đạc , lập bản dò thuộc loại ĐTCB của NN. 
 Vận tải quốc tế . 
6 
ĐỐI TƯỢNG KHÔNG CHỊU THUẾ 
Bổ sung thêm 1 nhóm : 
- Cày , bừa đất , nạo vét kênh mương nội đồng phục vụ sản xuất nông nghiệp . 
Chi tiết thêm một số nhóm , cụ thể như sau : 
7 
ĐỐI TƯỢNG KHÔNG CHỊU THUẾ 
Trước 01/01/2009 
Nhóm dịch vụ tài chính : chưa hướng dẫn dịch vụ tài chính phái sinh 
Chuyển nhượng sở hữu trí tuệ (10%) 
Rà phá bom mìn , vật nổ ( hướng dẫn tại công văn Bộ ) 
Từ 01/01/2009, bổ sung: 
dịch vụ tài chính phái sinh gồm 4 nghiệp vụ và các dịch vụ tài chính phái sinh khác ; 
Chuyển nhượng SHTT 
Rà phá bom mìn , vật nổ 
8 
ĐỐI TƯỢNG KHÔNG CHỊU THUẾ 
Trước 01/01/2009 
- Dịch vụ y tế chưa hướng dẫn chi tiết 
Từ 01/01/2009, chi tiết : 
Dịch vụ y tế gồm cả vận chuyển người bệnh , cho thuê phòng bệnh , giường bệnh của các CS y tế ; xét nghiệm , chiếu , chụp , máu và chế phẩm máu dùng cho người bệnh . 
9 
ĐỐI TƯỢNG KHÔNG CHỊU THUẾ 
Trước 01/01/2009 
- Quy định danh mục tài nguyên , khoáng sản khai thác chưa chế biến thành sản phẩm khác khi xuất khẩu . 
- Quy định danh mục vũ khí khí tài chuyên dùng phục vụ quốc phòng , an ninh. 
Từ 01/01/2009 
- Hướng dẫn tiêu chí xác định tài nguyên , khoáng sản khai thác chưa chế biến thành sản phẩm khác . 
- Thông tư không quy định ( Công văn số 17/BTC-TCT ngày 16/01/2009 của Bộ hướng dẫn Danh mục 
10 
GIÁ TÍNH THUẾ VÀ THỜI ĐIỂM XÁC ĐỊNH THUẾ GTGT 
Không thay đổi nguyên tắc xác định giá tính thuế ( là giá bán chưa có thuế GTGT). 
Đối với kinh doanh BĐS và điện của các nhà máy điện hạch toán phụ thuộc có hướng dẫn mới . 
11 
GIÁ TÍNH THUẾ 
Trước 01/01/2009 
Giá tính thuế đối với BĐS được trừ giá đất theo giá do UBND tỉnh quy định tại thời điểm nhận quyền sở hữu hoặc sử dụng BĐS. 
Từ 01/01/2009 
Giá tính thuế đối với BĐS được trừ giá đất ( hoặc giá thuê đất ) thực tế tại thời điểm chuyển nhượng . 
Trường hợp giá đất tại thời điểm chuyển nhượng do NNT kê khai không đủ căn cứ để xác định giá tính thuế hợp lý theo quy định thì tính trừ theo giá đất ( hoặc giá thuê đất ) do UBND tỉnh quy định tại thời điểm chuyển nhượng . 
12 
THỜI ĐIỂM XÁC ĐỊNH THUẾ GTGT 
Trước 01/01/2009 
- Đối với kinh doanh BĐS, là thời điểm chuyển giao quyền sở hữu , quyền sử dụng , không phân biệt đã thu hay chưa thu được tiền . 
Từ 01/01/2009 
- Đối với kinh doanh BĐS, là thời điểm thu tiền theo tiến độ thực hiện dự án hoặc tiến độ thu tiền ghi trong hợp đồng . 
13 
THUẾ SUẤT 0%: áp dụng đối với hàng hoá , dịch vụ xuất khẩu 
Trước 01/01/2009 
- Vận tải quốc tế không chịu thuế . 
Dịch vụ sửa chữa tàu bay, tàu biển cung cấp cho tổ chức , cá nhân nước ngoài ( công văn Tổng cục áp dụng 0%). 
Các trường hợp không được áp dụng 0% chưa cụ thể . 
Từ 01/01/2009, bổ sung 0% đối với : 
- Vận tải quốc tế . 
Dịch vụ sửa chữa tàu bay, tàu biển cung cấp cho tổ chức , cá nhân nước ngoài . 
Hướng dẫn rõ các trường hợp không được áp dụng 0%. 
14 
THUẾ SUẤT 0% ( tiếp theo ) 
Trước 01/01/2009 
Tiêu chí xác định dịch vụ xuất khẩu : 
+ tiêu dùng ở nước ngoài . 
+ hợp đồng trực tiếp . 
+ chứng từ thanh toán qua ngân hàng . 
Từ 01/01/2009, 
Tiêu chí xác định dịch vụ xuất khẩu : 
+ xác định cơ sở thường trú hay không cư trú tại Việt Nam; không là đối tượng nộp thuế GTGT tại VN. 
+ hợp đồng trực tiếp . 
+ chứng từ thanh toán qua ngân hàng . 
15 
THUẾ SUẤT 5% 
Trước 01/01/2009: 39 nhóm 
Lương thực : 5% 
Nước sạch : phân loại theo địa bàn khai thác và mục đích sử dụng thuộc diện không chịu thuế và thuế suất 5%. 
Ban h ành Danh mục dược liệu là nguyên liệu SX thuốc . 
Hoạt động triển lãm ... không chịu thuế . 
Từ 01/01/2009: 15 nhóm ( h ướng dẫn đúng theo quy định của Luật và Nghị định ) 
Không còn nhóm lương thực : 
+ Thóc , gạo ... SP trồng trọt chưa chế biến 
+ Bột ( gạo , ngô ...): 10% 
- Nước sạch phục vụ SX và sinh hoạt : 5% 
X ác định nguyên tắc : nguyên liệu làm thuốc áp dụng 5% 
Hoạt động triển lãm ...: 5%. 
16 
ĐIỀU KIỆN KHẤU TRỪ 
Bổ sung hướng dẫn : 
Thuế GTGT đầu vào của TSCĐ dùng chung chịu thuế và không chịu thuế khấu trừ toàn bộ . 
Không khấu trừ số thuế GTGT đầu vào tương ứng với phần trị giá vượt trên 1,6 tỉ đối với TSCĐ là ô tô chở người 9 chỗ ngồi trở xuống . 
Điều kiện chứng từ thanh toán qua ngân hàng đối với hàng hoá , DV mua vào . 
Nâng thời hạn tối đa kê khai thuế đầu vào đối với hoá đơn bỏ sót từ 3 tháng lên 6 tháng . 
17 
ĐIỀU KIỆN KHẤU TRỪ 
Bổ sung hướng dẫn : 
Thủ tục , hồ sơ đối với 02 trường hợp được coi như xuất khẩu : 
+ Hàng hoá , vật tư do DNVN xuất khẩu để thực hiện công trình xây dựng ở nước ngoài . 
+ Hàng hoá , vật tư do CSKD trong nước bán cho DNVN để thực hiện công trình xây dựng ở nước ngoài và thực hiện giao hàng hoá tại nước ngoài theo hợp đồng ký kết . 
- Bỏ điều kiện đăng ký với các Ban quản lý khu đối với trường hợp CSKD cung cấp văn phòng phẩm , hàng hoá phục vụ sinh hoạt hàng ngày của DNCX. 
18 
HOÀN THUẾ 
Hướng dẫn rõ các trường hợp hoàn thuế GTGT được quy định tại Điều 13 của Luật thuế GTGT và Điều 10 của Nghị định số 123/2008/NĐ-CP; 
Về thủ tục hoàn thuế , số thuế GTGT đầu vào trên 200 triệu được xét hoàn thuế theo tháng ( trước đây là hoàn thuế theo quý , 3 tháng liên tục không phân biệt theo năm dương lịch ). 
Bổ sung và hướng dẫn 2 trường hợp : CSKD có dự án đầu tư mới , CSKD có dự án đầu tư CSSX mới khác địa bàn tỉnh , thành phố . 
19 
NƠI NỘP THUẾ VÀ HIỆU LỰC THI HÀNH 
Hướng dẫn bổ sung trường hợp người nộp thuế có CSSX hạch toán phụ thuộc khác địa bàn tỉnh , TP với trụ sở chính thì NNT nộp thuế GTGT tại trụ sở chính và nơi có CSSX. 
Áp dụng từ 01/01/2009 và hướng dẫn thủ tục chuyển tiếp đối với những hợp đồng đóng tàu dở dang ký trước 01/01/2009. 
20 

File đính kèm:

  • pptchuyen_de_2_thue_gia_tri_gia_tang.ppt