Báo cáo Xây dựng mô hình phòng thực hành kế toán doanh nghiệp
Trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh:
1. Ngày 1/12:
- Phiếu thu số 01 ngày 1/12 - bà Nguyễn Thị An (thủ quỹ) rút TGNH về nhập quỹ tiền mặt theo giấy lĩnh tiền số AJ - 001909 để trả lơng cho CNV, số tiền: 850.000, đã nhận đợc giấy báo nợ số 1001 của ngân hàng.
2. Ngày 2/12:
- Phiếu chi số 01 ngày 2/12 - chi tiền mặt cho ông Nguyễn Văn Anh để bàn bạc thực hiện hợp đồng liên doanh với Công ty AB, số tiền: 4.000 (kèm theo các chứng từ gốc: hoá đơn dịch vụ số 0001 và hoá đơn vận chuyển số 0001).
- Phiếu chi số 02 ngày 2/12 - chi tiền tạm ứng cho ông Nguyễn Văn Ba, số tiền 7.000 để đi công tác (kèm theo giấy đề nghị tạm ứng số 01).
- Nhận đợc giấy báo nợ số 1002 ngày 2/12 của ngân hàng báo khoản tiền trả nợ cho Công ty X mua hàng tháng trớc (kèm theo Séc chuyển khoản số AJ - 001910), số tiền: 600.000.
3. Ngày 3/12:
- Phiếu chi số 03 ngày 3/12 - chi tiền mặt thanh toán tiền lơng tháng 11 cho CNV, số tiền: 736.000 (kèm theo bảng thanh toán tiền lơng tháng 11).
4. Ngày 4/12:
- Nhận đợc giấy báo có số 1003 của ngân hàng về khoản tiền Công ty B trả tiền mua sản phẩm còn nợ tháng 11, số tiền: 900.000 (kèm theo Séc chuyển khoản số AS - 100511).
5. Ngày 5/12:
- Phiếu chi số 04 ngày 5/12 - chi cho anh Nguyễn Văn Dũng tiếp khách, số tiền: 3.000 (kèm theo chứng từ gốc.).
6. Ngày 6/12:
- Phiếu chi số 05 ngày 6/12 - chi tiền tạm ứng cho ông Bùi Văn Thái mua vật t (theo giấy đề nghị tạm ứng số 02), số tiền: 11.000.
- Phiếu chi số 06 ngày 6/12 - chi trả tiền vận chuyển vật liệu phụ H (Hoá đơn vận chuyển số 112), số tiền: 5.000.
- Phiếu chi số 07 ngày 6/12 - chi trả tiền vận chuyển phụ tùng thay thế S (Hóa đơn vận chuyển số 114), số tiền: 5.000.
- Phiếu thu số 02 ngày 6/12 - rút tiền vay ngắn hạn ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt theo khế ớc vay số NH112, số tiền: 400.000 (ngân hàng đã gửi giấy báo về); số tiền này do bà An nhận.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Báo cáo Xây dựng mô hình phòng thực hành kế toán doanh nghiệp
Bộ tài chính Học viện tài chính đề tài nghiên cứu khoa học Xây dựng mô hình phòng thực hành kế toán doanh nghiệp Chủ nhiệm đề tài: PGS, TS.Ngô Thế Chi TS.Nguyễn Đình Đỗ Hà Nội, tháng 4 Năm 2001 ban đề tài 1.PGS,TS.Ngô Thế Chi 2.TS. Nguyễn Đình Đỗ 3.TS.Đoàn Xuân Tiên 4.NCS.Trương Thị Thuỷ 5.Ths.Nguyễn Thị Hoà 6.Ths.Nguyễn Vũ Việt 7.Ths.Thái Bá Công 8.Ths.Đặng Thế Hưng 9.Mai Thị Bích Ngọc 10.Nguyễn Mạnh Thiều Các Cộng tác viên: -Đào Văn Thành -Nguyễn Thị Ngọc Thạch -Bùi Thị Thu Hương -Nguyễn Thu Hoài -Nguyễn Xuân Thành Phó Hiệu trưởng Trưởng BM KTDN Trưởng khoa Kế toán P. Trưởng BM KTDN P. Trưởng BM KTDN P. Trưởng BM KTDN GV Bộ môn KTDN GV Bộ môn KTDN GV Bộ môn KTDN Chuyên viên phòng QL khoa học Chủ nhiệm đề tài Đồng chủ nhiệm ĐT Thành viên - - - - - - - Năm 2002, Bộ môn KTDN thực hiện biên tập bổ sung chi tiết để triển khai đề tài này vào giảng dạy cho sinh viên hệ đại học dài hạn chuyên ngành kế toán. Đề tài có sự đóng góp thêm công sức của các thầy cô trong bộ môn: Thầy Trần Văn Dung Cô Trần Thị Biết Thầy Dương Nhạc Cô Bùi Thị Thuý Thầy Nguyễn Văn Dậu Thầy Phạm Toàn Thắng Thầy Mai Ngọc Anh Cô Nguyễn Thị Mỹ Trinh Cô Đỗ Thị Lan Hương Cô Nguyễn Thị Hồng Vân Đề cương bài giảng thực hành Phần 1 và 2: - Tổ chức công tác kế toán - Kế toán tiền mặt, tiền gửi ngân hàng 2.1. Mục đích - Giúp sinh viên nắm được kiến thức một cách chắc chắn sau khi đã học lý thuyết về tổ chức công tác kế toán tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, từ đó biết vận dụng kiến thức trong thời gian thực tập tại doanh nghiệp. - Tạo điều kiện cho sinh viên tiếp cận với việc quan sát, đi đến biết và hiểu về tổ chức bộ máy kế toán, chứng từ kế toán, trình tự lập và luân chuyển chứng từ kế toán cũng như ghi sổ kế toán của phần hành kế toán tiền mặt, tiền gửi ngân hàng. 2.2. Yêu cầu - Hướng dẫn sinh viên biết và hiểu được mô hình tổ chức bộ máy kế toán, cách lập cũng như thủ tục cần thiết liên quan đến các chứng từ kế toán về tiền mặt, tiền gửi ngân hàng. - Biết và hiểu được trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức Nhật ký chung, Chứng từ ghi sổ, trình tự xử lý và luân chuyển chứng từ kế toán. - Biết và hiểu được cách ghi sổ kế toán chi tiết và kế toán tổng hợp liên quan đến tiền mặt, TGNH theo hình thức NKC và CTGS. 2.3. Nội dung thực hành 2.3.1. Giới thiệu khái quát về tổ chức công tác kế toán 2.3.1.1. Giới thiệu tổ chức bộ máy kế toán - Bộ máy kế toán theo hình thức tập trung (Sơ đồ 1.1) - Bộ máy kế toán theo hình thức phân tán (Sơ đồ 1.2). 2.3.1.2. Giới thiệu sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán - Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức NKC (Sơ đồ 1.3) - Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức CTGS (Sơ đồ 1.4). 2.3.2. Kế toán tiền mặt 2.3.2.1. Giới thiệu chứng từ kế toán + Chứng từ kế toán trực tiếp: - Phiếu thu (Mẫu số 01 - TT) (Biểu 2a.1) - Phiếu chi (Mẫu số 02 - TT) (Biểu 2a.2) - Chứng từ ghi sổ (Biểu 2a.3) + Chứng từ kế toán liên quan khác: - Khế ước vay - Giấy đề nghị tạm ứng - Giấy lĩnh tiền mặt - uỷ nhiệm chi (Biểu 2a.4) - Các chứng từ kế toán liên quan khác. 2.3.2.2. Trình tự lập và luân chuyển chứng từ - Giới thiệu và giải thích trình tự luân chuyển, xử lý chứng từ thu tiền mặt (Sơ đồ 2.1) - Giới thiệu và giải thích trình tự luân chuyển, xử lý chứng từ vay ngân hàng bằng tiền mặt (Sơ đồ 2.2) - Giới thiệu và giải thích trình tự luân chuyển, xử lý chứng từ chi tiền mặt (Sơ đồ 2.3). 2.3.2.3. Giới thiệu sổ kế toán * Sổ kế toán chi tiết (cả NKC + CTGS) - Sổ kế toán chi tiết tiền mặt (Biểu 2b.1) * Sổ kế toán tổng hợp: + Hình thức kế toán NKC: - Nhật ký chung (Biểu 2c.1) - Sổ Cái TK 111 (Biểu 2c.2) + Hình thức kế toán CTGS: - Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ (Biểu 2c.4) - Sổ Cái TK 111 (Biểu 2c.5) * Giới thiệu và giải thích trình tự ghi sổ kế toán (cả NKC và CTGS) (Sơ đồ 2.7) 2.3.3. Kế toán tiền gửi ngân hàng 2.3.3.1. Giới thiệu chứng từ kế toán + Chứng từ kế toán trực tiếp - uỷ nhiệm chi (Biểu 2a.4) - Séc (Biểu 2a.5) + Chứng từ kế toán liên quan do ngân hàng lập và phát hành - Giấy báo Có (Biểu 2a.6) - Giấy báo Nợ (Biểu 2a.7) - Giấy báo số dư tài khoản (Sao kê ngân hàng) (Biểu 2a.8) 2.3.3.2. Trình tự lập và luân chuyển chứng từ - Trình tự luân chuyển và xử lý chứng từ thu TGNH (Sơ đồ 2.4) - Trình tự luân chuyển và xử lý chứng từ chi TGNH (Sơ đồ 2.5) - Trình tự luân chuyển và xử lý chứng từ chi TGNH bằng UNC (Sơ đồ 2.6) 2.3.3.3. Giới thiệu sổ kế toán * Sổ kế toán chi tiết (cả NKC + CTGS) - Sổ kế toán chi tiết TGNH (Biểu 2b.2) * Sổ kế toán tổng hợp: + Hình thức NKC: - Nhật ký chung (Biểu 2c.1) - Sổ Cái TK 112 (Biểu 2c.6) + Hình thức CTGS: - Sổ đăng ký CTGS (Biểu 2c.4) - Sổ Cái TK 112 (Biểu 2c.7) * Trình tự ghi sổ kế toán Giới thiệu và giải thích trình tự ghi sổ kế toán thu, chi TGNH (đã giới thiệu ở kế toán tiền mặt) (Sơ đồ 2.7) Bộ máy kế toán theo hình thức tập trung Sơ đồ số 1.1 (1) Kế toán trưởng Bộ phận kế toán tiền và thanh toán công nợ Bộ phận kế toán TSCĐ và vật tư Bộ phận kế toán giao dịch ngân hàng Bộ phận kế toán chi phí và giá thành Bộ phận kế toán tổng hợp và kiểm tra Nhân viên hạch toán kinh tế ở đơn vị phụ thuộc Bộ máy kế toán theo hình thức phân tán Sơ đồ số 1.2 (2) Kế toán trưởng Bộ phận kế hoạch tài chính Bộ phận kế toán văn phòng Bộ phận kế toán tổng hợp và kiểm tra Các đơn vị phụ thuộc có tổ chức kế toán trưởng Tổ trưởng (ban) kế toán Bộ phận kế toán tiền và thanh toán Bộ phận kế toán TSCĐ và vật tư Bộ phận kế toán chi phí và giá thành Bộ phận kế toán ...... Sơ đồ 1.3 Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán Theo hình thức nhật ký chung Chứng từ gốc Sổ Nhật ký đặc biệt Sổ Nhật ký chung Sổ, thẻ kế toán chi tiết Sổ Cái Bảng tổng hợp chi tiết Bảng cân đối số phát sinh Báo cáo tài chính Ghi chú: Ghi hàng ngày Ghi cuối tháng hoặc định kỳ Quan hệ đối chiếu. Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán Theo hình thức chứng từ ghi sổ Sơ đồ 1.4 Chứng từ gốc Sổ quỹ Bang tổng hợp chứng từ gốc Sổ, thẻ kế toán chi tiết Chứng từ ghi sổ Bảng tổng hợp chi tiết Sổ Cái Báo cáo tài chính Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ Bảng cân đối số phát sinh Chú thích: Ghi hàng ngày Ghi cuối tháng Quan hệ đối chiếu. Biểu 2a.1 Đơn vị: ..... Địa chỉ: .... Telefax:..... Phiếu thu Ngày....tháng....năm 200... Quyển số: ..... Số: ...... Nợ: ......... Có: ......... Mẫu số C21-H QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT Ngày 2 tháng 11 năm 1996 của Bộ Tài chính Họ tên người nộp tiền: Địa chỉ: Lý do nộp: Số tiền: ....................................... (viết bằng chữ): Kèm theo: ............................................. Chứng từ gốc: .................................................... Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ) Ngày.....tháng.......năm 200... Người lập phiếu Người nộp Thủ quỹ Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) + Tỷ giá ngoại tệ (vàng, bạc, đá quý) + Số tiền quy đổi: Biểu 2a.2 Đơn vị: ..... Địa chỉ: .... Telefax:..... Phiếu chi Ngày....tháng....năm 200... Quyển số: ..... Số: ...... Nợ: ......... Có: ......... Mẫu số C21-H QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT Ngày 2 tháng 11 năm 1996 của Bộ Tài chính Họ tên người nhận tiền: Địa chỉ: Lý do chi: Số tiền: ....................................... (viết bằng chữ): Kèm theo: ............................................. Chứng từ gốc: .................................................... Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ) Ngày.....tháng.......năm 200... Người lập phiếu Người nop tiền Thủ quỹ Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) + Tỷ giá ngoại tệ (vàng, bạc, đá quý) + Số tiền quy đổi: Biểu 2a.3 Doanh nghiệp:........ Địa chỉ:.......... Chứng từ ghi sổ Ngày ...... tháng ...... năm ...... Số: ........ Trích yếu SHTK Số tiền Nợ Có Kèm theo ......... chứng từ gốc. Người lập Kế toán trưởng Biểu 2a.4 uỷ nhiệm chi Số: ........ Phần do NH ghi Tài khoản nợ Tài khoản có Số tiền bằng số Chuyển khoản, chuyển tiền thư/điện Tên đơn vị trả tiền: ................................. Lập ngày: ....... Số tài khoản: Tại ngân hàng: ............... tỉnh, TP: Tên đơn vị nhận tiền: Số tài khoản: Tại ngân hàng: ............... tỉnh, TP: Số tiền bằng chữ: Nội dung thanh toán: Đơn vị trả tiền Ngân hàng A Ngân hàng B Ghi sổ ngày Ghi sổ ngày Kế toán Chủ tài khoản Kế toán Trưởng phòng kế toán Kế toán Trưởng phòng kế toán Biểu 2a.5 Ngân hàng đầu tư và phát triển Việt Nam Chi nhánh: Hà Nội Séc Số séc: Phần dành cho NH ghi TK Nợ: TK Có: Số tiền (bằng số): Yêu cầu trả cho: Số CMT: ................... ngày cấp ............... nơi cấp Địa chỉ: Số hiệu tài khoản: Tại: Số tiền bằng chữ: Người phát hành: Địa chỉ: Số hiệu tài khoản: Bảo chi Ngày ..... tháng .... năm ........ Ký tên, đóng dấu ................., ngày....tháng....năm........ Dấu Kế toán trưởng Người phát hành Sơ đồ xử lý và luân chuyển chứng từ thu tiền mặt Sơ đồ số: 2.1 (3) Người nộp tiền Kế toán tiền mặt Kế toán trưởng Kế toán liên quan Thủ quỹ Bắt đầu (1) A Tiền viết Phiếu thu (3 liên) 3 Duyệt - ký Phiếu thu 3 (2) Phiếu thu 2,3 Phiếu thu 3 (3) Thu tiền Ký nhận (4) Nộp tiền Phiếu thu 2,3 (5) Phiếu thu 2,3 (5) (6) Phiếu thu 2 Phiếu thu 2 Phiếu thu 2 (7) (8) (10) Ghi sổ kế toán tiền mặt (9) Ghi sổ kế toán liên quan Ghi sổ quỹ (11) (7) Lưu C.từ (12) B Ghi chú: - Thủ quỹ có thể lập thêm "biên lai thu tiền" (2 liên) - một liên lưu; còn một liên giao cho người nộp tiền. - Trường hợp sử dụng phần mềm kế toán, trình tự xử lý, luân chuyển chứng từ chỉ khác ở khâu khai báo, nhập chứng từ vào máy. Giải thích: Trình tự xử lý và luân chuyển chứng từ thu tiền mặt A- Người nộp tiền chuẩn bị tiền (1) Kế toán tiền mặt viết phiếu thu (3 liên). (2) Trình kế toán trưởng ký duyệt (3 liên) (3) Phiếu thu chuyển trả lại cho kế toán tiền mặt (3 liên) - lưu liên 1. (4) Chuyển liên 2, 3 cho thủ quỹ (5) Thủ quỹ thu tiền và ký nhận vào phiếu thu (2 liên) (6) (7) Chuyển phiếu thu cho người nộp tiền ký nhận (2 liên) - người nộp tiền giữ lại liên 3, chuyển trả liên 2 cho thủ quỹ; thủ quỹ ghi sổ quỹ. (8) Thủ quỹ chuyển phiếu thu (liên 2) cho kế toán tiền mặt. (9) Kế toán tiền mặt ghi sổ kế toán tiền mặt. (10) (11) Chuyển phiếu thu cho bộ phận liên quan ghi sổ, sau đó chuyển trả phiếu thu về cho kế toán tiền mặt. (12) Kế toán tiền mặt lưu phiếu thu. B- Kết thúc Sơ đồ xử lý và luân chuyển chứng từ tiền vay ngân hàng Sơ đồ số 2.2 + 8.1 (10) Bộ phận KT ngân hàng Bộ phận KT liên quan Kế toán trưởng Chủ TK Đơn vị được hưởng tiền Ngân hàng Người lĩnh tiền Bộ phận kế toán tiền mặt Thủ quỹ Bắt đầu A Khế ước vay (1) Khế ước vay (ký) (1) (2) Khế ước vay (Chấp thuận và lưu chứng từ) (3) - Giấy lĩnh tiền mặt (2) - UNC (3) - Giấy lĩnh tiền mặt (2) - UNC (3) (4) (4) - Giấy lĩnh tiền mặt (2) - UNC (3) (4) Chi tiền Nhận tiền UNC 3 Giấy nộp tiền Giấy nộp tiền UNC 2 Phiếu thu Phiếu thu Nhận tiền Nộp tiền Giấy báo số dư TK (6) (6) (6) (7) (7) (8) (8) (11) Giấy lĩnh tiền mặt 1 UNC 1 Giấy lĩnh tiền mặt 1 UNC 1 (5) Ghi sổ KT Giấy lĩnh tiền mặt 1 UNC 1 Ghi sổ kế toán Giấy báo số dư TK (10) (10) (11) Lưu chứng từ B (8) (A) Bắt đầu (1) Kế toán ngân hàng viết khế ước chuyển cho kế toán trưởng, chủ tài khoản ký. (2) Chuyển trả khế ước cho kế toán ngân hàng. (3) Khế ước vay chuyển ra ngân hàng, ngân hàng chấp thuận. (4) Kế toán ngân hàng viết giấy lĩnh tiền hoặc UNC chuyển cho kế toán trưởng và chủ tài khoản ký, sau đó chuyển cho ngân hàng (giấy lĩnh tiền: 2 liên; UNC viết 3 hoặc 4 liên). (5) Ngân hàng làm thủ tục chi tiền (nếu lĩnh tiền mặt) hoặc ký UNC và chuyển trả cho đơn vị hưởng tiền (1 liên) kế toán ngân hàng đơn vị (1 liên). (6) Người lĩnh tiền mặt nhận tiền từ ngân hàng (nếu vay bằng tiền mặt) viết giấy nộp tiền. (7) Kế toán tiền mặt viết phiếu thu, chuyển cho thủ quỹ thu tiền. (8) Thủ quỹ thu tiền. (9) Kế toán ngân hàng căn cứ giấy lĩnh tiền (uỷ nhiệm chi) nhận được (liên 1) ghi sổ kế toán, chuyển cho bộ phận kế toán liên quan. (10) Bộ phận kế toán liên quan ghi sổ kế toán, sau đó chuyển trả chứng từ cho kế toán ngân hàng. (11) Cuối ngày ngân hàng phát hành giấy báo số dư TK. (12) Kế toán ngân hàng lưu chứng từ. (B) Kết thúc ************* Sơ đồ 2.3 (tr. 19) ******* (A) Bắt đầu: Bộ phận liên quan (người nhận tiền) chuẩn bị chứng từ liên quan đến chi tiền. (1) Bộ phận liên quan nộp chứng từ cho bộ phận duyệt chi. Bộ phận này (KTT...) duyệt chi. (2) Kế toán tiền mặt căn cứ duyệt chi viết phiếu chi (3 liên). (3) KTT, chủ tài khoản ký phiếu chi (3 liên). (4) Kế toán tiền mặt nhận lại phiếu chi đã ký, lưu liên 1. (5) Chuyển phiếu chi liên 2, 3 cho thủ quỹ. (6) Thủ quỹ xuất quỹ, chi tiền, ký phiếu chi (liên 2,3). (7) Người nhận tiền ký phiếu chi, giữ lại liên 3 chuyển trả liên 2 cho thủ quỹ; thủ quỹ ghi sổ quỹ. (8) Thủ quỹ chuyển liên 2 cho kế toán tiền mặt. (9) Kế toán tiền mặt ghi sổ KTTM, chuyển phiếu chi cho bộ phận liên quan ghi sổ kế toán, sau đó chuyển trả lại cho kế toán tiền mặt. (10) Lưu phiếu chi ở Bộ phận kế toán tiền mặt. (B) Kết thúc. Biểu 2b.1 Doanh nghiệp:......... Địa chỉ:............. Sổ chi tiết tiền mặt Năm: ......... Trang............ Ngày tháng Số phiếu Diễn giải TK đối ứng Số tiền Thu Chi Thu Chi Tồn quỹ Người lập Biểu 2c.1 Doanh nghiệp:......... Địa chỉ:............. nhật ký chung Năm: ......... NT GS Chứng từ Diễn giải Đã ghi sổ Cái SHTK Số tiền Số Ngày Nợ Có Người lập Biểu 2c.4 Doanh nghiệp:......... Địa chỉ:............. sổ đăng ký chừng từ ghi sổ CTGS Số tiền CTGS Số tiền Số Ngày Số Ngày Người lập Biểu 2c.5 Doanh nghiệp:......... Địa chỉ:............. sổ cái Tài khoản: 111 Năm: N NT GS Chứng từ Diễn giải Trang NKC SHTK Số tiền Số Ngày Nợ Có Người lập Biểu 2c.5 Doanh nghiệp:......... Địa chỉ:............. sổ cái Tài khoản: 111 Năm: ......... NTGS CTGS Diễn giải SHTK Số tiền Số Ngày Nợ Có Người lập Biểu 2a.5 NHĐT và PTVN SBT:........... Chi nhánh Hà Nội giấy báo có Kính quý Ngày: ........... Công ty:............ Hôm nay, chúng tôi xin báo đã ghi Có TK quý công ty số: ....... số tiền sau: Chi tiết Số tiền NHĐT và PTVN Chi nhánh Hà Nội Biểu 2a.6 NHĐT và PTVN SBT:............ Chi nhánh Hà Nội giấy báo nợ Kính quý Ngày: ........... Công ty:............ Hôm nay, chúng tôi xin báo đã ghi Nợ TK quý công ty số: ....... số tiền sau: Chi tiết Số tiền NHĐT và PTVN Chi nhánh Hà Nội Biểu 2a.7 NHĐT và PTVN Giấy báo số dư khách hàng Trang: ......... Chi nhánh Hà Nội Ngày ........ Số sổ: .......... P/S trước ngày...... SHTK: ................ Tên đơn vị:.......... Loại tiền:....... Số BT Diễn giải Doanh số Nợ - Nợ Doanh số Có - Có Lập bảng Kiểm soát Kế toán trưởng Sơ đồ xử lý và luân chuyển chứng từ thu TGNH Sơ đồ số 2.4 (7) Ngân hàng phục vụ đơn vị Kế toán tiền gửi ngân hàng Bộ phận kế toán liên quan Bắt đầu A UNC (bên mua) 2,3 (1) UNC 2 UNC 2,3 (2) (4) Giấy báo số dư tài khoản TGNH Giấy báo số dư tài khoản TGNH Ghi sổ kế toán liên quan (2b) (5) Ghi sổ kế toán TGNH UNC 2,3 (6) Lưu chứng từ (7) B (A) Bắt đầu (1 ... lý Ngày tháng năm 200... Phụ trách đơn vị Người điều tra (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) *************1(tr.194) *********** Sơ đồ xử lý và luân chuyển chứng từ thanh toán bảo hiểm xã hội Sơ đồ số 5.3 (25) Phiếu nghỉ hưởng BHXH Phiếu thanh toán BHXH (Duyệt) Phiếu thanh toán BHXH Bảng thanh toán BHXH (4) (2) Bảng thanh toán BHXH (3) (Duyệt) Bảng thanh toán BHXH Bảng thanh toán BHXH (6) (8) Bảng thanh toán BHXH (13) Ký nhận tiền (14) Chia tiền Ký nhận tiền Phiếu chi Viết phiếu chi (Duyệt) phiếu chi Viết phiếu chi (9) (11) Xuất quỹ (12) (13b) (13) (10) Bảng tổng hợp thanh toán BHXH Bảng phân bổ tiền lương BHXH (16) (17a) Bảng tổng hợp ngày nghỉ và trợ cấp (19) Ghi sổ kế toán liên quan (18) Báo cáo chi tiết trợ cấp... Ghi sổ kế toán liên quan (20) Bảng thanh toán BHXH Lưu chứng tử (21) (15) (5) Y tế, phụ trách đơn vị bộ phận Kế toán tiền lương BHXH Công đoàn cơ sở, thủ trưởng đơn vị Phòng tổ chức lao động tiền lương Kế toán trưởng Chủ tài khoản Kế toán thanh toán Thủ quỹ Bộ phận kế toán liên quan Cơ quan BHXH Thống kê phân xưởng Cá nhân Ghi chú: - "Bảng tổng hợp thanh toán BHXH" bao gồm cả BHYT và kinh phí công đoàn. - Các nghiệp vụ BHXH, bảo hiểm Y tế, kinh phí công đoàn xem kế toán vốn bằng tiền. Chú thích: Sơ đồ xử lý và luân chuyển chứng từ kế toán BHXH (Sơ đồ 5.3) (1) CNV ốm đau, thai sản... được y tế cho nghỉ hưởng BHXH, được phụ trách bộ phận xác nhận. (2) Kế toán BHXH viết phiếu thanh toán BHXH. (3) Phiếu thanh toán BHXH được phụ trách công đoàn và thủ trưởng đơn vị duyệt chuyển cho kế toán BHXH. (4) Kế toán BHXH chuyển phiếu thanh toán BHXH cho phòng tổ chức lao động lập Bảng thanh toán BHXH. (5) Phòng tổ chức chuyển "bảng thanh toán BHXH" cho kế toán. (6) Kế toán BHXH chuyển chứng từ đến kế toán trưởng và chủ tài khoản duyệt. (7) "Bảng thanh toán BHXH" được duyệt và chuyển cho kế toán thanh toán. (8) Kế toán thanh toán viết phiếu chi. (9) Kế toán thanh toán chuyển phiếu chi đến kế toán trưởng và chủ TK duyệt. (10) Kế toán thanh toán nhận lại phiếu chi đã duyệt. (11) Kế toán thanh toán chuyển phiếu chi cho thủ quỹ. (12) Thủ quỹ xuất tiền. (13) Thống kê phân xưởng nhận bảng thanh toán BHXH và nhận tiền, ký xác nhận vào phiếu chi (cùng bảng thanh toán lương). (13b) Thống kê phân xưởng chia tiền BHXH cho từng đối tượng (cùng với chia lương...). (14) Các cá nhân nhận tiền trợ cấp BHXH và ký xác nhận vào "Bảng thanh toán tiền lương, BHXH". (15) Thống kê phân xưởng (hoặc các bộ phận...) chuyển "bảng thanh toán BHXH" về kế toán tiền lương, BHXH. (16) Từ "Bảng thanh toán BHXH" kế toán lập "Bảng tổng hợp thanh toán BHXH" toàn công ty (có cả phần BHYT, kinh phí công đoàn). (17) Từ "Bảng tổng hợp thanh toán BHXH" kế toán lập "Bảng phân bổ tiền lương và BHXH". (18) Từ "Bảng phân bổ tiền lương và BHXH" kế toán tiền lương chuyển cho các bộ phận kế toán liên quan để ghi sổ. (19) Từ các phiếu thanh toán BHXH, "Bảng tổng hợp thanh toán BHXH" kế toán lập các báo cáo chi tiết có liên quan đến BHXH. (20) Gửi các báo cáo về BHXH để quyết toán với cơ quan BHXH. (21) Lưu chứng từ, tài liệu. Chương 5 I. Số dư đầu tháng của các tài khoản liên quan đến kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương như sau: TK 334 744.500 TK 338 200.000 Trong đó: + TK 3382 49.000 + TK 3383 151.000 TK 138 (1388) 8.000 II. Trong tháng 12/N có tình hình về tiền lương và các khoản trích theo lương của công nhân viên như sau: 1. Phiếu chi tiền mặt số 03 ngày 3/12: chi thanh toán tiền lương tháng 11/N cho công nhân viên, số tiền: 736.000 (kèm theo bảng thanh toán lương tháng 11/N). 2. Phiếu thu số 07 ngày 20/12: bà An rút tiền gửi ngân hàng về quỹ tiền mặt theo Séc lĩnh tiền mặt số AJ01914 để chi lương kỳ I cho cán bộ công nhân viên, số tiền: 900.000 (đã nhận giấy báo nợ của ngân hàng số 1018). 3. Phiếu chi số 12 ngày 21/12: bà An chi tiền tạm ứng lương kỳ I cho công nhân viên của doanh nghiệp; số tiền: 800.000. 4. Phiếu chi số 20 ngày 31/12: chi tiền cho chị Nguyễn Thị Nga - thành viên Ban chấp hành công đoàn doanh nghiệp - để phục vụ Đại hội công nhân viên chức và chi khen thưởng cho cá nhân và đơn vị công đoàn cơ sở có thành tích trong hoạt động sản xuất kinh doanh (có danh sách kèm theo), số tiền: 51.000. 5. Phiếu chi số 21 ngày 31/12: chi khen thưởng cuối năm cho cán bộ công nhân viên của doanh nghiệp theo quyết định số 45 của Giám đốc doanh nghiệp (có danh sách kèm theo), số tiền: 100.000. 6. Tiền lương phải trả cho công nhân viên trong kỳ đã được tổng hợp từ các bảng thanh toán tiền lương của các bộ phận trong doanh nghiệp như sau: 7. Trích BHXH, BHYT, KPCĐ theo quy định. 8. Trợ cấp BHXH phải trả cho công nhân viên: 50.000. Yêu cầu: 1. Lập "Bảng phân bổ tiền lương và trích BHXH" tháng 12/N. 2. Ghi sổ kế toán theo hình thức Nhật ký chung và Chứng từ ghi sổ. ********** 1 trang (tr. 198)********** Đơn vị: PX SXC-I Bộ phận: Tổ SX số 1 Mẫu số: 06 - LĐTL Ban hành theo QĐ số: 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 1 tháng 11 năm 1995 của Bộ Tài chính Số:....................... phiếu xác nhận sản phẩm hoặc công việc hoàn thành Ngày 31 tháng 12 năm N Tên đơn vị (hoặc cá nhân): Nguyễn Thị Sương Theo hợp đồng số: .................... ngày .... tháng ...... năm .............. STT Tên SP (công việc) Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Ghi chú A B C 1 2 3 D 6/12 Mã 2570 chiếc 300 600 180.000 ký 13/12 Mã 2570 chiếc 300 600 180.000 ký 20/12 Mã 2570 chiếc 310 600 186.000 ký 27/12 Mã 2570 chiếc 320 600 192.000 ký Cộng 1230 738.000 Tổng số tiền (Viết bằng chữ): Bảy trăm ba mươi tám nghìn đồng chẵn. Người giao việc Người nhận việc Người kiểm tra chất lượng Người duyệt (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Biểu 5a.2 Đơn vị: Phòng TC-KT Bộ phận: .......... Mẫu số: 07 - LĐTL Ban hành theo QĐ số: 1141-TC/QĐ/CĐKINH Tế Ngày 1 tháng 11 năm 1995 của Bộ Tài chính Số:.......................... Phiếu báo làm thêm giờ Ngày 31 tháng 12 năm N Họ và tên : Trần Thị Cúc Nơi công tác : Phòng TC - KT Ngày tháng Những công việc đã làm Thời gian làm thêm Đơn giá Thành tiền Ký nhận Từ giờ Đến giờ Tổng số A B 1 2 3 4 5 6 7/12 - Tham gia KK BT 8h 17h 16 1861,25 29.780 28/12 - Chuẩn bị số liệu quyết toán 8h 16h 16 1861,25 29.780 59.560 Người duyệt Người kiểm tra Người báo thêm giờ (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) ***************** 2tr (tr. 201-202)*************** Biểu 5a.3 Đơn vị: PX SXC-I Bộ phận: Tổ SX số 1 Mẫu số: 03 - LĐTL Ban hành theo QĐ số: 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 1 tháng 11 năm 1995 của Bộ Tài chính Số:..................... phiếu nghỉ hưởng bảo hiểm xã hội Họ tên: Tống Thị Lan Tuổi: 31 Tên cơ quan Y tế Ngày tháng năm Lý do Số ngày cho nghỉ Y, Bác sĩ ký tên, đóng dấu Số ngày thực nghỉ Xác nhận của phụ trách bộ phận Tổng số Từ ngày Đến ngày A 1 B 2 3 4 C 5 D Y tế 4/12 sốt 4 4/12 8/12 (ký) 4 (ký) Cty Phần thanh toán Số ngày nghỉ tính BHXH Lương bình quân 1 ngày % tính BHXH Số tiền hưởng BHXH 1 2 3 4 4 = 9.858 100% 39.432 Ngày 31 tháng 12 năm N Trưởng ban BHXH Kế toán BHXH (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đơn vị: PX SXC-I Bộ phận: Tổ SX số 1 Mẫu số: 04 - LĐTL Ban hành theo QĐ số: 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 14 tháng 3 năm 1995 của Bộ Tài chính bảng thanh toán bảo hiểm xã hội Tháng 12 năm N Nợ: 3383 (138) Có: 334 STT Họ tên Nghỉ ốm Nghỉ con ốm Nghỉ đẻ Nghỉ sảy thai sinh đẻ kế hoạch Nghỉ tai nạn lao động Tổng số tiền Ký nhận Số ngày Số tiền Số ngày Số tiền Số ngày Số tiền K. Chi Số ngày Số tiền K. Chi Số ngày Số tiền A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 1 Lan 4 39.432 39.432 2 Phương 5 42.650 42.650 3 Hạnh 4 39.432 39.432 4 Thủy 6 59.148 59.148 5 Mận 5 42.650 42.650 6 Đào 3 42.650 42.650 7 Trà 3 29.574 29.547 ..... ..... Cộng 30 291.500 20 176.000 467.500 Tổng số tiền (viết bằng chữ): Bốn trăm sáu mươi bảy nghìn năm trăm đồng. Kế toán BHXH Trưởng ban BHXH Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) **************** 1 trang (205)*********** Doanh nghiệp: XT nhật ký chung Tháng 12 năm N NT GS Chứng từ Diễn giải Đã ghi Sổ Cái SHTK Số tiền Số Ngày Nợ Có 8 1 8 Bà Hai thanh toán tiền tạm ứng đi 642 9.000.000 công tác 141 9.000.000 19 1511 19 Nhượng bán ôtô BMW - 528 sử dụng 214 628.000.000 ở bộ phậ quản lý Công ty 821 72.000.000 211 700.000.000 20 2 20 Ông Sáu thanh toán tiền tạm ứng vận 152 9.000.000 chuyển VL 141 9.000.000 24 3 24 Ông Hải thanh toán tiền tạm ứng đi 642 10.000.000 công tác 141 10.000.000 24 4 24 Ông Thái thanh toán tiền tạm ứng 152 10.000.000 mua phụ tùng thay thế 133 1.000.000 141 11.000.000 24 11 24 Kết chuyển chi phí SCL TSCĐ 142 300.000.000 2413 300.000.000 24 11 24 Phân bổ chi phí SCL TSCĐ vào CP SXC 627 50.000.000 142 50.000.000 28 5 28 Ông Ba thanh toán tiền tạm ứng đi 642 4.500.000 công tác 141 4.500.000 30 10341 30 Kết chuyển nguồn hình thành TSCĐ 441 432.000.000 411 432.000.000 31 43 31 Số nợ vay dài hạn đến hạn trả năm sau 342 500.000.000 315 500.000.000 31 PB VL Vật liệu xuất dùng cho: CCDC Phân xưởng sản xuất chung 621 3.060.000.000 Phân xưởng sản xuất phụ 621 20.400.000 Quản lý phân sản xuất chính 627 106.080.000 Quản lý phân xưởng sản xuất phụ 627 20.400.000 Công tác bán hàng 641 51.000.000 Công tác quản lý Công ty 642 20.400.000 152 3.278.280.000 CCDC xuất dùng cho công tác QLDN: 642 2.600.000 153 2.600.000 Xuất CCDC lại phân bổ 50% dùng cho 1421 10.400.000 QLDN và dùng cho phân xưởng SX phụ 153 10.400.000 Phân bổ 50% vào chi phí 642 3.120.000 627 2.080.000 1421 5.200.000 31 BPB TL Tiền lương phải trả cho: Công nhân trực tiếp sản xuất 622 855.000.000 Nhân viên quản lý sản xuất 627 173.000.000 Nhân viên bán hàng 641 12.000.000 Bộ phận quản lý doanh nghiệp 642 160.000.000 334 1.200.000.000 Trích BHXH, BHYT, KPCĐ tính vào 622 134.400.000 chi phí và khấu trừ vào lương 627 24.710.000 641 1.940.000 642 27.000.000 334 57.900.000 338 245.950.000 Trợ cấp BHXH phải trả cho CNV 138 50.000.000 334 50.000.000 31 PB KH Trích khấu hao TSCĐ tính vào: TSCĐ Chi phí QLPX 627 398.000.000 Chi phí bán hàng 641 35.500.000 Chi phí QLDN 642 74.800.000 214 508.300.000 31 31 Kết chuyển nguồn mua bằng phát minh 414 80.000.000 411 80.000.000 31 47 31 Kết chuyển chi phí để tính giá thành 154 20.400.000 lao vụ sản xuất phụ 621 20.400.000 31 Kết chuyển chi phí để tính giá thành 154 163.290.000 lao vụ sản xuất phụ 622 62.900.000 627 100.390.000 31 31 Phân bổ giá trị lao vụ sản xuất phụ vào 642 137.767.500 CP QLDN và chi phí sản xuất chính 627 45.922.500 của phân xưởng sản xuất chính 154 183.690.000 31 47 31 Kết chuyển chi phí để tính giá thành 154 5.178.147.500 lao vụ sản xuất chính 621 3.060.000.000 622 926.500.000 627 1.191.647.500 31 31 Nhập kho sản phẩm A 155 5.447.166.150 154 5.447.166.150 31 46 31 Quyết định lập dự phòng cho năm N+1: Dự phòng giảm giá đầu tư CK 811 5.000.000 129 5.000.000 642 74.850.000 Dự phòng nợ phải thu khó đòi 139 55.100.000 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 159 19.750.000 31 31 Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ 3331 513.750.000 133 513.750.000 31 1 31 Xuất sản phẩm A góp vốn liên doanh 128 700.000.000 với Cty AB (PXK số 01 ngày 1/12/N) 155 606.760.000 412 93.240.000 31 48 31 Kết chuyển cuối tháng để XĐ KQ: Hoạt động SXKD 911 6.355.432.500 632 5.791.800.000 641 100.440.000 642 463.192.500 511 6.615.000.000 911 6.615.000.000 421 259.567.500 911 259.567.500 31 48 31 Hoạt động tài chính 911 13.000.000 811 13.000.000 711 65.000.000 911 65.000.000 911 52.000.000 421 52.000.000 31 48 31 Hoạt động bất thường 911 72.000.000 821 72.000.000 721 120.000.000 911 120.000.000 911 48.000.000 421 48.000.000 Cộng 33.292.523.650 33.292.523.650 Doanh nghiệp: XT Địa chỉ:............. sổ cái Tài khoản: 334 Năm: N Đơn vị: 1000đ NT GS Chứng từ Diễn giải Trang NKC SH TK Số tiền Số Ngày Nợ Có 1/12 Số dư đầu tháng 744.500 31/12 * Tính tiền lương phải trả - Tiền lương CNSX 622 855.000 - T.lương nhân viên QLPX 627 173.000 - T.lương nhân viên QLDN 642 160.000 - T.lương nhân viên bán hàng 641 12.000 * Khấu trừ tiền bảo hiểm - BHXH 3383 48.250 - BHXH 3384 9.650 * Phải trả BHXH thay lương 138 50.000 * Phải trả tiền thưởng 4311 100.000 3/12 Chi tiền trong kỳ II tháng trước 111 736.000 11/12 Chi tiền thưởng 111 100.000 21/12 Chi tiền lương kỳ I 111 800.000 Cộng phát sinh 1.693.900 1.350.000 Dư ngày 31/12 400.600 Người lập Đơn vị: Công ty XT Địa chỉ:............. sổ cái Tài khoản: 3382 - Kinh phí công đoàn Năm: N Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải Trang NKC TK đối ứng Số tiền Số Ngày tháng Nợ Có ....................................... Số dư đầu tháng 12/N 49.000.000 Số phát sinh 31/12 31/12 Tính kinh phí công đoàn Tính vào chi phí nhân công trực tiếp 622 17.100.000 Tính vào chi phí sản xuất chung 627 3.460.000 Tính vào chi phí bán hàng 641 240.000 Tính vào chi phí quản lý doanh nghiệp 642 3.200.000 31/12 Chi KPCĐ ở doanh nghiệp 111 51.000.000 Cộng phát sinh 51.000.000 24.000.000 Số dư cuối tháng 22.000.000 Người lập Đơn vị: Công ty XT Địa chỉ:............. sổ cái Tài khoản: 3383 - Bảo hiểm xã hội Năm: N Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải Trang NKC TK đối ứng Số tiền Số Ngày tháng Nợ Có ....................................... Số dư đầu tháng 151.000.000 Số phát sinh 31/12 Trích bảo hiểm xã hội Tính vào chi phí nhân công trực tiếp 622 103.500.000 Tính vào chi phí sản xuất chung 627 18.750.000 Tính vào chi phí bán hàng 641 1.500.000 Tính vào chi phí quản lý doanh nghiệp 642 21.000.000 Khấu trừ tiền BHXH 334 48.250.000 Cộng phát sinh 0 193.000.000 Số dư cuối tháng 344.000.000 Người lập Đơn vị: Công ty XT Địa chỉ:............. sổ cái Tài khoản: 3384 - Bảo hiểm y tế Năm: N Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải Trang NKC TK đối ứng Số tiền Số Ngày tháng Nợ Có ....................................... Số dư đầu tháng 12/N 0 Số phát sinh 31/12 31/12 Trích bảo hiểm xã hội Tính vào chi phí nhân công trực tiếp 622 13.800.000 Tính vào chi phí sản xuất chung 627 2.500.000 Tính vào chi phí bán hàng 641 200.000 Tính vào chi phí quản lý doanh nghiệp 642 2.800.000 Khấu trừ tiền BHYT 334 9.650.000 Cộng phát sinh 0 28.950.000 Số dư cuối tháng 12/N 28.950.000 Người lập Doanh nghiệp: XT Địa chỉ:............. sổ cái Tài khoản: 338 Năm: N Đơn vị: 1000đ Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải Trang NKC TK đối ứng Số tiền Số Ngày tháng Nợ Có Số dư đầu tháng 12/N 200.000 31/12 Trích KPCĐ tháng 12 Tính vào chi phí nhân công trực tiếp 622 134.400 Tính vào chi phí sản xuất chung 627 24.710 Tính vào chi phí bán hàng 641 1.940 Tính vào chi phí quản lý doanh nghiệp 642 27.000 31/12 Chi KPCĐ tại DN theo PC số 111 51.000 Khấu trừ tiền BHXH 482.500 Khấu trừ tiền BHYT 9.650 Cộng phát sinh 51.000 245.950 Dư ngày 31/12 394.950 Người lập
File đính kèm:
- bao_cao_xay_dung_mo_hinh_phong_thuc_hanh_ke_toan_doanh_nghie.doc