Báo cáo Xây dựng mô hình phòng thực hành kế toán doanh nghiệp

Trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh:

1. Ngày 1/12:

- Phiếu thu số 01 ngày 1/12 - bà Nguyễn Thị An (thủ quỹ) rút TGNH về nhập quỹ tiền mặt theo giấy lĩnh tiền số AJ - 001909 để trả lơng cho CNV, số tiền: 850.000, đã nhận đợc giấy báo nợ số 1001 của ngân hàng.

2. Ngày 2/12:

- Phiếu chi số 01 ngày 2/12 - chi tiền mặt cho ông Nguyễn Văn Anh để bàn bạc thực hiện hợp đồng liên doanh với Công ty AB, số tiền: 4.000 (kèm theo các chứng từ gốc: hoá đơn dịch vụ số 0001 và hoá đơn vận chuyển số 0001).

- Phiếu chi số 02 ngày 2/12 - chi tiền tạm ứng cho ông Nguyễn Văn Ba, số tiền 7.000 để đi công tác (kèm theo giấy đề nghị tạm ứng số 01).

- Nhận đợc giấy báo nợ số 1002 ngày 2/12 của ngân hàng báo khoản tiền trả nợ cho Công ty X mua hàng tháng trớc (kèm theo Séc chuyển khoản số AJ - 001910), số tiền: 600.000.

3. Ngày 3/12:

- Phiếu chi số 03 ngày 3/12 - chi tiền mặt thanh toán tiền lơng tháng 11 cho CNV, số tiền: 736.000 (kèm theo bảng thanh toán tiền lơng tháng 11).

4. Ngày 4/12:

- Nhận đợc giấy báo có số 1003 của ngân hàng về khoản tiền Công ty B trả tiền mua sản phẩm còn nợ tháng 11, số tiền: 900.000 (kèm theo Séc chuyển khoản số AS - 100511).

5. Ngày 5/12:

- Phiếu chi số 04 ngày 5/12 - chi cho anh Nguyễn Văn Dũng tiếp khách, số tiền: 3.000 (kèm theo chứng từ gốc.).

6. Ngày 6/12:

- Phiếu chi số 05 ngày 6/12 - chi tiền tạm ứng cho ông Bùi Văn Thái mua vật t (theo giấy đề nghị tạm ứng số 02), số tiền: 11.000.

- Phiếu chi số 06 ngày 6/12 - chi trả tiền vận chuyển vật liệu phụ H (Hoá đơn vận chuyển số 112), số tiền: 5.000.

- Phiếu chi số 07 ngày 6/12 - chi trả tiền vận chuyển phụ tùng thay thế S (Hóa đơn vận chuyển số 114), số tiền: 5.000.

- Phiếu thu số 02 ngày 6/12 - rút tiền vay ngắn hạn ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt theo khế ớc vay số NH112, số tiền: 400.000 (ngân hàng đã gửi giấy báo về); số tiền này do bà An nhận.

 

doc 224 trang kimcuc 7320
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Báo cáo Xây dựng mô hình phòng thực hành kế toán doanh nghiệp", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Báo cáo Xây dựng mô hình phòng thực hành kế toán doanh nghiệp

Báo cáo Xây dựng mô hình phòng thực hành kế toán doanh nghiệp
Bộ tài chính
Học viện tài chính
đề tài nghiên cứu khoa học 
Xây dựng mô hình phòng thực hành kế toán doanh nghiệp 
Chủ nhiệm đề tài: 
PGS, TS.Ngô Thế Chi
 TS.Nguyễn Đình Đỗ
Hà Nội, tháng 4 Năm 2001
ban đề tài
1.PGS,TS.Ngô Thế Chi
2.TS. Nguyễn Đình Đỗ
3.TS.Đoàn Xuân Tiên
4.NCS.Trương Thị Thuỷ
5.Ths.Nguyễn Thị Hoà
6.Ths.Nguyễn Vũ Việt
7.Ths.Thái Bá Công
8.Ths.Đặng Thế Hưng
9.Mai Thị Bích Ngọc
10.Nguyễn Mạnh Thiều
Các Cộng tác viên:
-Đào Văn Thành
-Nguyễn Thị Ngọc Thạch
-Bùi Thị Thu Hương
-Nguyễn Thu Hoài
-Nguyễn Xuân Thành
Phó Hiệu trưởng
Trưởng BM KTDN
Trưởng khoa Kế toán
P. Trưởng BM KTDN
P. Trưởng BM KTDN
P. Trưởng BM KTDN
GV Bộ môn KTDN
GV Bộ môn KTDN
GV Bộ môn KTDN
Chuyên viên phòng QL khoa học
Chủ nhiệm đề tài
Đồng chủ nhiệm ĐT
Thành viên
-
-
-
-
-
-
-
Năm 2002, Bộ môn KTDN thực hiện biên tập bổ sung chi tiết để triển khai đề tài này vào giảng dạy cho sinh viên hệ đại học dài hạn chuyên ngành kế toán. Đề tài có sự đóng góp thêm công sức của các thầy cô trong bộ môn: 
Thầy Trần Văn Dung
Cô Trần Thị Biết
Thầy Dương Nhạc
Cô Bùi Thị Thuý
Thầy Nguyễn Văn Dậu
Thầy Phạm Toàn Thắng
Thầy Mai Ngọc Anh
Cô Nguyễn Thị Mỹ Trinh 
Cô Đỗ Thị Lan Hương
Cô Nguyễn Thị Hồng Vân
Đề cương bài giảng thực hành
Phần 1 và 2: 	- Tổ chức công tác kế toán 
	- Kế toán tiền mặt, tiền gửi ngân hàng
2.1. Mục đích
- Giúp sinh viên nắm được kiến thức một cách chắc chắn sau khi đã học lý thuyết về tổ chức công tác kế toán tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, từ đó biết vận dụng kiến thức trong thời gian thực tập tại doanh nghiệp.
- Tạo điều kiện cho sinh viên tiếp cận với việc quan sát, đi đến biết và hiểu về tổ chức bộ máy kế toán, chứng từ kế toán, trình tự lập và luân chuyển chứng từ kế toán cũng như ghi sổ kế toán của phần hành kế toán tiền mặt, tiền gửi ngân hàng.
2.2. Yêu cầu
- Hướng dẫn sinh viên biết và hiểu được mô hình tổ chức bộ máy kế toán, cách lập cũng như thủ tục cần thiết liên quan đến các chứng từ kế toán về tiền mặt, tiền gửi ngân hàng.
- Biết và hiểu được trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức Nhật ký chung, Chứng từ ghi sổ, trình tự xử lý và luân chuyển chứng từ kế toán.
- Biết và hiểu được cách ghi sổ kế toán chi tiết và kế toán tổng hợp liên quan đến tiền mặt, TGNH theo hình thức NKC và CTGS.
2.3. Nội dung thực hành
2.3.1. Giới thiệu khái quát về tổ chức công tác kế toán
2.3.1.1. Giới thiệu tổ chức bộ máy kế toán
- Bộ máy kế toán theo hình thức tập trung	(Sơ đồ 1.1)
- Bộ máy kế toán theo hình thức phân tán 	(Sơ đồ 1.2).
2.3.1.2. Giới thiệu sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán
- Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức NKC 	(Sơ đồ 1.3)
- Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức CTGS 	(Sơ đồ 1.4).
2.3.2. Kế toán tiền mặt
2.3.2.1. Giới thiệu chứng từ kế toán
+ Chứng từ kế toán trực tiếp:
- Phiếu thu (Mẫu số 01 - TT)	(Biểu 2a.1)
- Phiếu chi (Mẫu số 02 - TT)	(Biểu 2a.2)
- Chứng từ ghi sổ 	(Biểu 2a.3)
+ Chứng từ kế toán liên quan khác:
- Khế ước vay
- Giấy đề nghị tạm ứng
- Giấy lĩnh tiền mặt
- uỷ nhiệm chi	(Biểu 2a.4)
- Các chứng từ kế toán liên quan khác.
2.3.2.2. Trình tự lập và luân chuyển chứng từ
- Giới thiệu và giải thích trình tự luân chuyển, xử lý chứng từ thu tiền mặt	(Sơ đồ 2.1)
- Giới thiệu và giải thích trình tự luân chuyển, xử lý chứng từ vay ngân hàng bằng tiền mặt	(Sơ đồ 2.2)
- Giới thiệu và giải thích trình tự luân chuyển, xử lý chứng từ chi tiền mặt	(Sơ đồ 2.3).
2.3.2.3. Giới thiệu sổ kế toán
* Sổ kế toán chi tiết (cả NKC + CTGS)
- Sổ kế toán chi tiết tiền mặt	(Biểu 2b.1)
* Sổ kế toán tổng hợp:
+ Hình thức kế toán NKC:
- Nhật ký chung	(Biểu 2c.1)
- Sổ Cái TK 111	(Biểu 2c.2)
+ Hình thức kế toán CTGS:
- Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ	(Biểu 2c.4)
- Sổ Cái TK 111	(Biểu 2c.5)
* Giới thiệu và giải thích trình tự ghi sổ kế toán (cả NKC và CTGS)	(Sơ đồ 2.7)
2.3.3. Kế toán tiền gửi ngân hàng
2.3.3.1. Giới thiệu chứng từ kế toán
+ Chứng từ kế toán trực tiếp
- uỷ nhiệm chi	(Biểu 2a.4)
- Séc 	(Biểu 2a.5)
+ Chứng từ kế toán liên quan do ngân hàng lập và phát hành
- Giấy báo Có	(Biểu 2a.6)
- Giấy báo Nợ	(Biểu 2a.7)
- Giấy báo số dư tài khoản (Sao kê ngân hàng)	(Biểu 2a.8)
2.3.3.2. Trình tự lập và luân chuyển chứng từ
- Trình tự luân chuyển và xử lý chứng từ thu TGNH (Sơ đồ 2.4)
- Trình tự luân chuyển và xử lý chứng từ chi TGNH (Sơ đồ 2.5)
- Trình tự luân chuyển và xử lý chứng từ chi TGNH bằng UNC
	(Sơ đồ 2.6)
2.3.3.3. Giới thiệu sổ kế toán
* Sổ kế toán chi tiết (cả NKC + CTGS)
- Sổ kế toán chi tiết TGNH	(Biểu 2b.2)
* Sổ kế toán tổng hợp:
+ Hình thức NKC:
- Nhật ký chung	(Biểu 2c.1)
- Sổ Cái TK 112	(Biểu 2c.6)
+ Hình thức CTGS:
- Sổ đăng ký CTGS	(Biểu 2c.4)
- Sổ Cái TK 112	(Biểu 2c.7)
* Trình tự ghi sổ kế toán 
Giới thiệu và giải thích trình tự ghi sổ kế toán thu, chi TGNH (đã giới thiệu ở kế toán tiền mặt)	(Sơ đồ 2.7)
Bộ máy kế toán theo hình thức tập trung
Sơ đồ số 1.1 (1)
Kế toán trưởng
Bộ phận kế toán tiền và thanh toán công nợ
Bộ phận kế toán TSCĐ và vật tư
Bộ phận kế toán giao dịch ngân hàng
Bộ phận kế toán chi phí và giá thành
Bộ phận kế toán tổng hợp và kiểm tra
Nhân viên hạch toán kinh tế ở đơn vị phụ thuộc
Bộ máy kế toán theo hình thức phân tán
Sơ đồ số 1.2 (2)
Kế toán trưởng
Bộ phận kế hoạch tài chính
Bộ phận kế toán văn phòng
Bộ phận 
kế toán 
tổng hợp và 
kiểm tra
Các đơn vị phụ thuộc có tổ chức kế toán trưởng
Tổ trưởng (ban) kế toán 
Bộ phận kế toán tiền và thanh toán
Bộ phận kế toán TSCĐ và vật tư
Bộ phận kế toán chi phí và giá thành
Bộ phận 
kế toán 
......
Sơ đồ 1.3
Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán
Theo hình thức nhật ký chung
Chứng từ gốc
Sổ Nhật ký 
đặc biệt
Sổ Nhật ký chung
Sổ, thẻ kế toán 
chi tiết
Sổ Cái
Bảng tổng hợp
chi tiết
Bảng cân đối số
phát sinh
Báo cáo tài chính
Ghi chú:
	Ghi hàng ngày
	Ghi cuối tháng hoặc định kỳ
	Quan hệ đối chiếu.
Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán
Theo hình thức chứng từ ghi sổ
Sơ đồ 1.4
Chứng từ gốc
Sổ quỹ
Bang tổng hợp
chứng từ gốc
Sổ, thẻ kế toán 
chi tiết
Chứng từ ghi sổ
Bảng tổng hợp
chi tiết
Sổ Cái
Báo cáo tài chính
Sổ đăng ký 
chứng từ ghi sổ
Bảng cân đối 
số phát sinh
Chú thích:
	Ghi hàng ngày
	Ghi cuối tháng
	Quan hệ đối chiếu.
Biểu 2a.1
Đơn vị: .....
Địa chỉ: ....
Telefax:.....
Phiếu thu
Ngày....tháng....năm 200...
Quyển số: .....
Số: ......
Nợ: .........
Có: .........
Mẫu số C21-H
QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 2 tháng 11 năm 1996
của Bộ Tài chính
Họ tên người nộp tiền:	
Địa chỉ:	
Lý do nộp:	
Số tiền: ....................................... (viết bằng chữ):	
Kèm theo: ............................................. Chứng từ gốc:	
.................................................... Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ)	
Ngày.....tháng.......năm 200...
Người lập phiếu
Người nộp
Thủ quỹ
Kế toán trưởng
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên, đóng dấu)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng, bạc, đá quý)	
+ Số tiền quy đổi:	
Biểu 2a.2
Đơn vị: .....
Địa chỉ: ....
Telefax:.....
Phiếu chi
Ngày....tháng....năm 200...
Quyển số: .....
Số: ......
Nợ: .........
Có: .........
Mẫu số C21-H
QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 2 tháng 11 năm 1996
của Bộ Tài chính
Họ tên người nhận tiền:	
Địa chỉ:	
Lý do chi:	
Số tiền: ....................................... (viết bằng chữ):	
Kèm theo: ............................................. Chứng từ gốc:	
.................................................... Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ)	
Ngày.....tháng.......năm 200...
Người lập phiếu
Người nop tiền
Thủ quỹ
Kế toán trưởng
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên, đóng dấu)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng, bạc, đá quý)	
+ Số tiền quy đổi:	
Biểu 2a.3
Doanh nghiệp:........
Địa chỉ:..........
Chứng từ ghi sổ
Ngày ...... tháng ...... năm ......	Số: ........
Trích yếu
SHTK
Số tiền
Nợ
Có
Kèm theo ......... chứng từ gốc.
Người lập
Kế toán trưởng
Biểu 2a.4
uỷ nhiệm chi
	Số: ........
Phần do NH ghi
Tài khoản nợ
Tài khoản có
Số tiền bằng số
Chuyển khoản, chuyển tiền thư/điện
Tên đơn vị trả tiền: .................................
Lập ngày: ....... 
Số tài khoản:	
Tại ngân hàng: ............... tỉnh, TP:	
Tên đơn vị nhận tiền:	
Số tài khoản:	
Tại ngân hàng: ............... tỉnh, TP:	
Số tiền bằng chữ:	
Nội dung thanh toán:	
Đơn vị trả tiền
Ngân hàng A
Ngân hàng B
Ghi sổ ngày
Ghi sổ ngày
Kế toán
Chủ tài khoản
Kế toán
Trưởng phòng kế toán 
Kế toán
Trưởng phòng kế toán 

Biểu 2a.5
Ngân hàng đầu tư và phát triển Việt Nam
Chi nhánh: Hà Nội
Séc
Số séc:
Phần dành cho NH ghi
TK Nợ:	
TK Có:	
Số tiền (bằng số):
Yêu cầu trả cho:	
Số CMT: ................... ngày cấp ............... nơi cấp	
Địa chỉ:	
Số hiệu tài khoản:	
Tại:	
Số tiền bằng chữ:	
Người phát hành:	
Địa chỉ:	
Số hiệu tài khoản:
Bảo chi
Ngày ..... tháng .... năm ........
Ký tên, đóng dấu
................., ngày....tháng....năm........
Dấu	Kế toán trưởng	Người phát hành
Sơ đồ xử lý và luân chuyển chứng từ thu tiền mặt
Sơ đồ số: 2.1 (3)
Người nộp tiền
Kế toán tiền mặt
Kế toán trưởng
Kế toán liên quan
Thủ quỹ
Bắt đầu
(1)
A
Tiền
viết
Phiếu thu
(3 liên)
3
Duyệt - ký
Phiếu thu
3
(2)
Phiếu thu
2,3
Phiếu thu
3
(3)
Thu tiền
Ký nhận
(4)
Nộp tiền
Phiếu thu
2,3
(5)
Phiếu thu
2,3
(5)
(6)
Phiếu thu
2
Phiếu thu
2
Phiếu thu
2
(7)
(8)
(10)
Ghi sổ kế 
toán tiền mặt
(9)
Ghi sổ kế toán liên quan
Ghi sổ quỹ
(11)
(7)
Lưu C.từ
(12)
B
Ghi chú:
- Thủ quỹ có thể lập thêm "biên lai thu tiền" (2 liên) - một liên lưu; còn một liên giao cho người nộp tiền.
- Trường hợp sử dụng phần mềm kế toán, trình tự xử lý, luân chuyển chứng từ chỉ khác ở khâu khai báo, nhập chứng từ vào máy.
Giải thích: Trình tự xử lý và luân chuyển chứng từ thu tiền mặt
A- Người nộp tiền chuẩn bị tiền
(1) Kế toán tiền mặt viết phiếu thu (3 liên).
(2) Trình kế toán trưởng ký duyệt (3 liên)
(3) Phiếu thu chuyển trả lại cho kế toán tiền mặt (3 liên) - lưu liên 1.
(4) Chuyển liên 2, 3 cho thủ quỹ
(5) Thủ quỹ thu tiền và ký nhận vào phiếu thu (2 liên)
(6) (7) Chuyển phiếu thu cho người nộp tiền ký nhận (2 liên) - người nộp tiền giữ lại liên 3, chuyển trả liên 2 cho thủ quỹ; thủ quỹ ghi sổ quỹ.
(8) Thủ quỹ chuyển phiếu thu (liên 2) cho kế toán tiền mặt.
(9) Kế toán tiền mặt ghi sổ kế toán tiền mặt.
(10) (11) Chuyển phiếu thu cho bộ phận liên quan ghi sổ, sau đó chuyển trả phiếu thu về cho kế toán tiền mặt.
(12) Kế toán tiền mặt lưu phiếu thu.
B- Kết thúc
Sơ đồ xử lý và luân chuyển chứng từ tiền vay ngân hàng
Sơ đồ số 2.2 + 8.1 (10)
Bộ phận KT ngân hàng
Bộ phận KT liên quan
Kế toán trưởng 
Chủ TK
Đơn vị được hưởng tiền
Ngân hàng
Người lĩnh tiền
Bộ phận 
kế toán tiền mặt
Thủ quỹ
Bắt đầu
A
Khế ước vay
(1)
Khế ước vay (ký)
(1)
(2)
Khế ước vay 
(Chấp thuận và lưu 
chứng từ)
(3)
- Giấy lĩnh tiền mặt (2)
- UNC (3)
- Giấy lĩnh tiền mặt (2)
- UNC (3)
(4)
(4)
- Giấy lĩnh tiền mặt (2)
- UNC (3)
(4)
Chi tiền
Nhận tiền
UNC
3
Giấy nộp tiền
Giấy nộp tiền
UNC
2
Phiếu 
thu
Phiếu 
thu
Nhận tiền
Nộp tiền
Giấy báo 
số dư TK 
(6)
(6)
(6)
(7)
(7)
(8)
(8)
(11)
Giấy lĩnh 
tiền 
mặt
1
UNC
1
 Giấy 
lĩnh tiền mặt
1
 UNC
1
(5)
Ghi sổ KT
 Giấy 
lĩnh tiền mặt
1
 UNC
1
Ghi sổ 
kế toán
Giấy báo số dư TK
(10)
(10)
(11)
Lưu chứng từ
B
(8)
(A) Bắt đầu
(1) Kế toán ngân hàng viết khế ước chuyển cho kế toán trưởng, chủ tài khoản ký.
(2) Chuyển trả khế ước cho kế toán ngân hàng.
(3) Khế ước vay chuyển ra ngân hàng, ngân hàng chấp thuận.
(4) Kế toán ngân hàng viết giấy lĩnh tiền hoặc UNC chuyển cho kế toán trưởng và chủ tài khoản ký, sau đó chuyển cho ngân hàng (giấy lĩnh tiền: 2 liên; UNC viết 3 hoặc 4 liên).
(5) Ngân hàng làm thủ tục chi tiền (nếu lĩnh tiền mặt) hoặc ký UNC và chuyển trả cho đơn vị hưởng tiền (1 liên) kế toán ngân hàng đơn vị (1 liên).
(6) Người lĩnh tiền mặt nhận tiền từ ngân hàng (nếu vay bằng tiền mặt) viết giấy nộp tiền.
(7) Kế toán tiền mặt viết phiếu thu, chuyển cho thủ quỹ thu tiền.
(8) Thủ quỹ thu tiền.
(9) Kế toán ngân hàng căn cứ giấy lĩnh tiền (uỷ nhiệm chi) nhận được (liên 1) ghi sổ kế toán, chuyển cho bộ phận kế toán liên quan.
(10) Bộ phận kế toán liên quan ghi sổ kế toán, sau đó chuyển trả chứng từ cho kế toán ngân hàng.
(11) Cuối ngày ngân hàng phát hành giấy báo số dư TK.
(12) Kế toán ngân hàng lưu chứng từ.
(B) Kết thúc
************* Sơ đồ 2.3 (tr. 19) *******
(A) 	Bắt đầu: Bộ phận liên quan (người nhận tiền) chuẩn bị chứng từ liên quan đến chi tiền.
(1) 	Bộ phận liên quan nộp chứng từ cho bộ phận duyệt chi. Bộ phận này (KTT...) duyệt chi.
(2) 	Kế toán tiền mặt căn cứ duyệt chi viết phiếu chi (3 liên).
(3) 	KTT, chủ tài khoản ký phiếu chi (3 liên).
(4) 	Kế toán tiền mặt nhận lại phiếu chi đã ký, lưu liên 1.
(5) 	Chuyển phiếu chi liên 2, 3 cho thủ quỹ.
(6) 	Thủ quỹ xuất quỹ, chi tiền, ký phiếu chi (liên 2,3).
(7) 	Người nhận tiền ký phiếu chi, giữ lại liên 3 chuyển trả liên 2 cho thủ quỹ; thủ quỹ ghi sổ quỹ.
(8) 	Thủ quỹ chuyển liên 2 cho kế toán tiền mặt.
(9) 	Kế toán tiền mặt ghi sổ KTTM, chuyển phiếu chi cho bộ phận liên quan ghi sổ kế toán, sau đó chuyển trả lại cho kế toán tiền mặt.
(10) 	Lưu phiếu chi ở Bộ phận kế toán tiền mặt.
(B) 	Kết thúc.
Biểu 2b.1
Doanh nghiệp:.........
Địa chỉ:.............
Sổ chi tiết tiền mặt
Năm: .........
Trang............
Ngày tháng
Số phiếu
Diễn giải
TK đối ứng
Số tiền
Thu
Chi
Thu
Chi
Tồn quỹ
Người lập
Biểu 2c.1
Doanh nghiệp:.........
Địa chỉ:.............
nhật ký chung
Năm: .........
NT
GS
Chứng từ
Diễn giải
Đã ghi 
sổ Cái
SHTK
Số tiền
Số
Ngày
Nợ
Có
Người lập
Biểu 2c.4
Doanh nghiệp:.........
Địa chỉ:.............
sổ đăng ký chừng từ ghi sổ
CTGS 
Số tiền
CTGS 
Số tiền
Số
Ngày
Số
Ngày
Người lập
Biểu 2c.5
Doanh nghiệp:.........
Địa chỉ:.............
sổ cái
Tài khoản: 111
Năm: N
NT
GS
Chứng từ
Diễn giải
Trang NKC 
SHTK
Số tiền
Số
Ngày
Nợ
Có
Người lập
Biểu 2c.5
Doanh nghiệp:.........
Địa chỉ:.............
sổ cái
Tài khoản: 111
Năm: .........
NTGS
CTGS
Diễn giải
SHTK
Số tiền
Số
Ngày
Nợ
Có
Người lập
Biểu 2a.5
NHĐT và PTVN	SBT:...........
Chi nhánh Hà Nội 
giấy báo có
	Kính quý
Ngày: ...........	Công ty:............
Hôm nay, chúng tôi xin báo đã ghi Có TK quý công ty số: .......
số tiền sau:
Chi tiết
Số tiền
NHĐT và PTVN
Chi nhánh Hà Nội 
Biểu 2a.6
NHĐT và PTVN	SBT:............
Chi nhánh Hà Nội 
giấy báo nợ
	Kính quý
Ngày: ...........	Công ty:............
Hôm nay, chúng tôi xin báo đã ghi Nợ TK quý công ty số: .......
số tiền sau:
Chi tiết
Số tiền
NHĐT và PTVN
Chi nhánh Hà Nội 
Biểu 2a.7
NHĐT và PTVN
Giấy báo số dư khách hàng
Trang: .........
Chi nhánh Hà Nội
Ngày ........
Số sổ: ..........
P/S trước ngày......
SHTK: ................
Tên đơn vị:..........
Loại tiền:.......
Số BT
Diễn giải
Doanh số Nợ - Nợ
Doanh số Có - Có
Lập bảng
Kiểm soát
Kế toán trưởng
Sơ đồ xử lý và luân chuyển chứng từ thu TGNH
Sơ đồ số 2.4 (7)
Ngân hàng phục vụ đơn vị
Kế toán tiền gửi ngân hàng
Bộ phận kế toán liên quan
Bắt đầu
A
UNC
(bên mua)
2,3
(1)
UNC
2
UNC
2,3
(2)
(4)
Giấy báo
số dư tài khoản TGNH
Giấy báo
số dư tài khoản TGNH
Ghi sổ 
kế toán 
liên quan
(2b)
(5)
Ghi sổ kế toán TGNH
UNC
2,3
(6)
Lưu chứng từ
(7)
B
(A) Bắt đầu
(1 ... lý	
Ngày tháng năm 200...
Phụ trách đơn vị
Người điều tra
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
*************1(tr.194) ***********
Sơ đồ xử lý và luân chuyển chứng từ thanh toán bảo hiểm xã hội
Sơ đồ số 5.3 (25)
Phiếu nghỉ hưởng BHXH
Phiếu thanh toán BHXH
(Duyệt)
Phiếu thanh toán BHXH
Bảng thanh toán BHXH
(4)
(2)
Bảng thanh toán BHXH
(3)
(Duyệt)
Bảng thanh toán BHXH
Bảng thanh toán BHXH
(6)
(8)
Bảng thanh toán BHXH
(13)
Ký nhận tiền
(14)
Chia tiền
Ký nhận tiền
Phiếu chi
Viết phiếu chi
(Duyệt) phiếu chi
Viết phiếu chi
(9)
(11)
Xuất quỹ
(12)
(13b)
(13)
(10)
Bảng tổng hợp thanh toán 
BHXH
Bảng phân bổ tiền lương BHXH
(16)
(17a)
Bảng tổng hợp ngày nghỉ và 
trợ cấp
(19)
Ghi sổ kế toán liên quan
(18)
Báo cáo 
chi tiết 
trợ cấp...
Ghi sổ kế toán liên quan
(20)
Bảng thanh toán BHXH
Lưu chứng 
tử
(21)
(15)
(5)
Y tế, phụ trách đơn vị bộ phận
Kế toán tiền lương BHXH
Công đoàn cơ sở, thủ trưởng đơn vị
Phòng tổ chức lao động tiền lương
Kế toán trưởng Chủ tài khoản
Kế toán thanh toán
Thủ quỹ
Bộ phận kế toán liên quan
Cơ quan BHXH
Thống kê phân xưởng
Cá nhân
Ghi chú:	- "Bảng tổng hợp thanh toán BHXH" bao gồm cả BHYT và kinh phí công đoàn.
	- Các nghiệp vụ BHXH, bảo hiểm Y tế, kinh phí công đoàn xem kế toán vốn bằng tiền.
Chú thích: Sơ đồ xử lý và luân chuyển chứng từ kế toán BHXH (Sơ đồ 5.3)
(1)	CNV ốm đau, thai sản... được y tế cho nghỉ hưởng BHXH, được phụ trách bộ phận xác nhận.
(2)	Kế toán BHXH viết phiếu thanh toán BHXH.
(3)	Phiếu thanh toán BHXH được phụ trách công đoàn và thủ trưởng đơn vị duyệt chuyển cho kế toán BHXH.
(4)	Kế toán BHXH chuyển phiếu thanh toán BHXH cho phòng tổ chức lao động lập Bảng thanh toán BHXH.
(5)	Phòng tổ chức chuyển "bảng thanh toán BHXH" cho kế toán.
(6)	Kế toán BHXH chuyển chứng từ đến kế toán trưởng và chủ tài khoản duyệt.
(7)	"Bảng thanh toán BHXH" được duyệt và chuyển cho kế toán thanh toán.
(8)	Kế toán thanh toán viết phiếu chi.
(9)	Kế toán thanh toán chuyển phiếu chi đến kế toán trưởng và chủ TK duyệt.
(10)	Kế toán thanh toán nhận lại phiếu chi đã duyệt.
(11)	Kế toán thanh toán chuyển phiếu chi cho thủ quỹ.
(12)	Thủ quỹ xuất tiền.
(13) Thống kê phân xưởng nhận bảng thanh toán BHXH và nhận tiền, ký xác nhận vào phiếu chi (cùng bảng thanh toán lương).
(13b) Thống kê phân xưởng chia tiền BHXH cho từng đối tượng (cùng với chia lương...).
(14)	Các cá nhân nhận tiền trợ cấp BHXH và ký xác nhận vào "Bảng thanh toán tiền lương, BHXH".
(15)	Thống kê phân xưởng (hoặc các bộ phận...) chuyển "bảng thanh toán BHXH" về kế toán tiền lương, BHXH.
(16)	Từ "Bảng thanh toán BHXH" kế toán lập "Bảng tổng hợp thanh toán BHXH" toàn công ty (có cả phần BHYT, kinh phí công đoàn).
(17)	Từ "Bảng tổng hợp thanh toán BHXH" kế toán lập "Bảng phân bổ tiền lương và BHXH".
(18)	Từ "Bảng phân bổ tiền lương và BHXH" kế toán tiền lương chuyển cho các bộ phận kế toán liên quan để ghi sổ.
(19)	Từ các phiếu thanh toán BHXH, "Bảng tổng hợp thanh toán BHXH" kế toán lập các báo cáo chi tiết có liên quan đến BHXH.
(20)	Gửi các báo cáo về BHXH để quyết toán với cơ quan BHXH.
(21)	Lưu chứng từ, tài liệu.
Chương 5
I. Số dư đầu tháng của các tài khoản liên quan đến kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương như sau:
	TK 334	744.500
	TK 338	200.000
	Trong đó:	+ TK 3382	 49.000
	+ TK 3383	151.000
	TK 138 (1388) 8.000
II. Trong tháng 12/N có tình hình về tiền lương và các khoản trích theo lương của công nhân viên như sau:
1.	Phiếu chi tiền mặt số 03 ngày 3/12: chi thanh toán tiền lương tháng 11/N cho công nhân viên, số tiền: 736.000 (kèm theo bảng thanh toán lương tháng 11/N).
2.	Phiếu thu số 07 ngày 20/12: bà An rút tiền gửi ngân hàng về quỹ tiền mặt theo Séc lĩnh tiền mặt số AJ01914 để chi lương kỳ I cho cán bộ công nhân viên, số tiền: 900.000 (đã nhận giấy báo nợ của ngân hàng số 1018).
3.	Phiếu chi số 12 ngày 21/12: bà An chi tiền tạm ứng lương kỳ I cho công nhân viên của doanh nghiệp; số tiền: 800.000.
4.	Phiếu chi số 20 ngày 31/12: chi tiền cho chị Nguyễn Thị Nga - thành viên Ban chấp hành công đoàn doanh nghiệp - để phục vụ Đại hội công nhân viên chức và chi khen thưởng cho cá nhân và đơn vị công đoàn cơ sở có thành tích trong hoạt động sản xuất kinh doanh (có danh sách kèm theo), số tiền: 51.000.
5.	Phiếu chi số 21 ngày 31/12: chi khen thưởng cuối năm cho cán bộ công nhân viên của doanh nghiệp theo quyết định số 45 của Giám đốc doanh nghiệp (có danh sách kèm theo), số tiền: 100.000.
6.	Tiền lương phải trả cho công nhân viên trong kỳ đã được tổng hợp từ các bảng thanh toán tiền lương của các bộ phận trong doanh nghiệp như sau:
7.	Trích BHXH, BHYT, KPCĐ theo quy định.
8.	Trợ cấp BHXH phải trả cho công nhân viên: 50.000.
Yêu cầu:
1.	Lập "Bảng phân bổ tiền lương và trích BHXH" tháng 12/N.
2.	Ghi sổ kế toán theo hình thức Nhật ký chung và Chứng từ ghi sổ.
********** 1 trang (tr. 198)**********
Đơn vị: PX SXC-I
Bộ phận: Tổ SX số 1
Mẫu số: 06 - LĐTL
Ban hành theo QĐ số: 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm 1995 của Bộ Tài chính
	Số:.......................
phiếu xác nhận sản phẩm hoặc công việc hoàn thành
Ngày 31 tháng 12 năm N
Tên đơn vị (hoặc cá nhân): 	Nguyễn Thị Sương
Theo hợp đồng số: .................... ngày .... tháng ...... năm ..............
STT
Tên SP 
(công việc)
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Ghi chú
A
B
C
1
2
3
D
6/12
Mã 2570
chiếc
300
600
180.000
ký
13/12
Mã 2570
chiếc
300
600
180.000
ký
20/12
Mã 2570
chiếc
310
600
186.000
ký
27/12
Mã 2570
chiếc
320
600
192.000
ký
Cộng
1230
738.000
Tổng số tiền (Viết bằng chữ): Bảy trăm ba mươi tám nghìn đồng chẵn.
Người giao việc
Người nhận việc
Người kiểm tra chất lượng 
Người duyệt
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Biểu 5a.2
Đơn vị: Phòng TC-KT
Bộ phận: ..........
Mẫu số: 07 - LĐTL
Ban hành theo QĐ số: 1141-TC/QĐ/CĐKINH Tế
Ngày 1 tháng 11 năm 1995 của Bộ Tài chính
	Số:..........................
Phiếu báo làm thêm giờ
Ngày 31 tháng 12 năm N
Họ và tên	: Trần Thị Cúc
Nơi công tác	: Phòng TC - KT
Ngày tháng
Những công việc đã làm
Thời gian làm thêm
Đơn giá
Thành tiền
Ký nhận
Từ giờ
Đến giờ
Tổng số
A
B
1
2
3
4
5
6
7/12
- Tham gia KK BT
8h
17h
16
1861,25
29.780
28/12
- Chuẩn bị số liệu quyết toán
8h
16h
16
1861,25
29.780
59.560
Người duyệt
Người kiểm tra
Người báo thêm giờ
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
***************** 2tr (tr. 201-202)***************
Biểu 5a.3
Đơn vị: PX SXC-I
Bộ phận: Tổ SX số 1
Mẫu số: 03 - LĐTL
Ban hành theo QĐ số: 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm 1995 của Bộ Tài chính
	Số:.....................
phiếu nghỉ hưởng bảo hiểm xã hội 
Họ tên: Tống Thị Lan	Tuổi: 31
Tên cơ quan Y tế
Ngày tháng năm
Lý do
Số ngày cho nghỉ
Y, Bác sĩ ký tên, đóng dấu
Số ngày thực nghỉ
Xác nhận của phụ trách bộ phận
Tổng số
Từ ngày
Đến ngày
A
1
B
2
3
4
C
5
D
Y tế
4/12
sốt
4
4/12
8/12
(ký)
4
(ký)
Cty
Phần thanh toán
Số ngày nghỉ
tính BHXH
Lương bình quân 
1 ngày
% tính BHXH
Số tiền hưởng BHXH
1
2
3
4
4
 = 9.858
100%
39.432
Ngày 31 tháng 12 năm N
Trưởng ban BHXH
Kế toán BHXH
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Đơn vị: PX SXC-I
Bộ phận: Tổ SX số 1
Mẫu số: 04 - LĐTL
Ban hành theo QĐ số: 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 14 tháng 3 năm 1995 của Bộ Tài chính
bảng thanh toán bảo hiểm xã hội 
Tháng 12 năm N
	Nợ: 3383 (138)
	Có: 334
STT
Họ tên
Nghỉ ốm
Nghỉ con ốm
Nghỉ đẻ
Nghỉ sảy thai sinh đẻ kế hoạch
Nghỉ tai nạn lao động 
Tổng số tiền
Ký nhận
Số ngày
Số tiền
Số ngày
Số tiền
Số ngày
Số tiền
K.
Chi
Số ngày
Số tiền
K.
Chi
Số ngày
Số tiền
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
1
Lan
4
39.432
39.432
2
Phương
5
42.650
42.650
3
Hạnh
4
39.432
39.432
4
Thủy
6
59.148
59.148
5
Mận
5
42.650
42.650
6
Đào
3
42.650
42.650
7
Trà
3
29.574
29.547
.....
.....
Cộng
30
291.500
20
176.000
467.500
Tổng số tiền (viết bằng chữ): Bốn trăm sáu mươi bảy nghìn năm trăm đồng.
Kế toán BHXH 
Trưởng ban BHXH 
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
**************** 1 trang (205)***********
Doanh nghiệp: XT
nhật ký chung
Tháng 12 năm N
NT
GS
Chứng từ
Diễn giải
Đã ghi Sổ Cái
SHTK
Số tiền
Số
Ngày
Nợ
Có
8
1
8
Bà Hai thanh toán tiền tạm ứng đi
642
9.000.000
công tác
141
9.000.000
19
1511
19
Nhượng bán ôtô BMW - 528 sử dụng
214
628.000.000
ở bộ phậ quản lý Công ty 
821
72.000.000
211
700.000.000
20
2
20
Ông Sáu thanh toán tiền tạm ứng vận
152
9.000.000
chuyển VL
141
9.000.000
24
3
24
Ông Hải thanh toán tiền tạm ứng đi
642
10.000.000
công tác
141
10.000.000
24
4
24
Ông Thái thanh toán tiền tạm ứng 
152
10.000.000
mua phụ tùng thay thế
133
1.000.000
141
11.000.000
24
11
24
Kết chuyển chi phí SCL TSCĐ 
142
300.000.000
2413
300.000.000
24
11
24
Phân bổ chi phí SCL TSCĐ vào CP SXC
627
50.000.000
142
50.000.000
28
5
28
Ông Ba thanh toán tiền tạm ứng đi 
642
4.500.000
công tác
141
4.500.000
30
10341
30
Kết chuyển nguồn hình thành TSCĐ 
441
432.000.000
411
432.000.000
31
43
31
Số nợ vay dài hạn đến hạn trả năm sau
342
500.000.000
315
500.000.000
31
PB VL
Vật liệu xuất dùng cho:
CCDC
Phân xưởng sản xuất chung
621
3.060.000.000
Phân xưởng sản xuất phụ
621
20.400.000
Quản lý phân sản xuất chính
627
106.080.000
Quản lý phân xưởng sản xuất phụ
627
20.400.000
Công tác bán hàng
641
51.000.000
Công tác quản lý Công ty 
642
20.400.000
152
3.278.280.000
CCDC xuất dùng cho công tác QLDN:
642
2.600.000
153
2.600.000
Xuất CCDC lại phân bổ 50% dùng cho
1421
10.400.000
QLDN và dùng cho phân xưởng SX phụ
153
10.400.000
Phân bổ 50% vào chi phí
642
3.120.000
627
2.080.000
1421
5.200.000
31
BPB TL
Tiền lương phải trả cho:
Công nhân trực tiếp sản xuất 
622
855.000.000
Nhân viên quản lý sản xuất 
627
173.000.000
Nhân viên bán hàng
641
12.000.000
Bộ phận quản lý doanh nghiệp 
642
160.000.000
334
1.200.000.000
Trích BHXH, BHYT, KPCĐ tính vào
622
134.400.000
chi phí và khấu trừ vào lương
627
24.710.000
641
1.940.000
642
27.000.000
334
57.900.000
338
245.950.000
Trợ cấp BHXH phải trả cho CNV
138
50.000.000
334
50.000.000
31
PB KH
Trích khấu hao TSCĐ tính vào:
TSCĐ 
Chi phí QLPX
627
398.000.000
Chi phí bán hàng
641
35.500.000
Chi phí QLDN
642
74.800.000
214
508.300.000
31
31
Kết chuyển nguồn mua bằng phát minh
414
80.000.000
411
80.000.000
31
47
31
Kết chuyển chi phí để tính giá thành
154
20.400.000
lao vụ sản xuất phụ
621
20.400.000
31
Kết chuyển chi phí để tính giá thành
154
163.290.000
lao vụ sản xuất phụ
622
62.900.000
627
100.390.000
31
31
Phân bổ giá trị lao vụ sản xuất phụ vào
642
137.767.500
CP QLDN và chi phí sản xuất chính
627
45.922.500
của phân xưởng sản xuất chính
154
183.690.000
31
47
31
Kết chuyển chi phí để tính giá thành
154
5.178.147.500
lao vụ sản xuất chính
621
3.060.000.000
622
926.500.000
627
1.191.647.500
31
31
Nhập kho sản phẩm A
155
5.447.166.150
154
5.447.166.150
31
46
31
Quyết định lập dự phòng cho năm N+1:
Dự phòng giảm giá đầu tư CK
811
5.000.000
129
5.000.000
642
74.850.000
Dự phòng nợ phải thu khó đòi
139
55.100.000
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
159
19.750.000
31
31
Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ
3331
513.750.000
133
513.750.000
31
1
31
Xuất sản phẩm A góp vốn liên doanh
128
700.000.000
với Cty AB (PXK số 01 ngày 1/12/N)
155
606.760.000
412
93.240.000
31
48
31
Kết chuyển cuối tháng để XĐ KQ:
Hoạt động SXKD 
911
6.355.432.500
632
5.791.800.000
641
100.440.000
642
463.192.500
511
6.615.000.000
911
6.615.000.000
421
259.567.500
911
259.567.500
31
48
31
Hoạt động tài chính
911
13.000.000
811
13.000.000
711
65.000.000
911
65.000.000
911
52.000.000
421
52.000.000
31
48
31
Hoạt động bất thường
911
72.000.000
821
72.000.000
721
120.000.000
911
120.000.000
911
48.000.000
421
48.000.000
Cộng
33.292.523.650
33.292.523.650
Doanh nghiệp: XT
Địa chỉ:.............
sổ cái
Tài khoản: 334
Năm: N
Đơn vị: 1000đ
NT
GS
Chứng từ
Diễn giải
Trang NKC 
SH
TK
Số tiền
Số
Ngày
Nợ
Có
1/12
Số dư đầu tháng
744.500
31/12
* Tính tiền lương phải trả
- Tiền lương CNSX
622
855.000
- T.lương nhân viên QLPX
627
173.000
- T.lương nhân viên QLDN
642
160.000
- T.lương nhân viên bán hàng
641
12.000
* Khấu trừ tiền bảo hiểm
- BHXH 
3383
48.250
- BHXH 
3384
9.650
* Phải trả BHXH thay lương
138
50.000
* Phải trả tiền thưởng
4311
100.000
3/12
Chi tiền trong kỳ II tháng trước
111
736.000
11/12
Chi tiền thưởng
111
100.000
21/12
Chi tiền lương kỳ I
111
800.000
Cộng phát sinh
1.693.900
1.350.000
Dư ngày 31/12
400.600
Người lập
Đơn vị: Công ty XT
Địa chỉ:.............
sổ cái
Tài khoản: 3382 - Kinh phí công đoàn
Năm: N
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Trang NKC 
TK đối ứng
Số tiền
Số
Ngày tháng
Nợ
Có
.......................................
Số dư đầu tháng 12/N
49.000.000
Số phát sinh
31/12
31/12
Tính kinh phí công đoàn
Tính vào chi phí nhân công trực tiếp
622
17.100.000
Tính vào chi phí sản xuất chung
627
3.460.000
Tính vào chi phí bán hàng
641
240.000
Tính vào chi phí quản lý doanh nghiệp 
642
3.200.000
31/12
Chi KPCĐ ở doanh nghiệp 
111
51.000.000
Cộng phát sinh
51.000.000
24.000.000
Số dư cuối tháng
22.000.000
Người lập
Đơn vị: Công ty XT
Địa chỉ:.............
sổ cái
Tài khoản: 3383 - Bảo hiểm xã hội 
Năm: N
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Trang NKC 
TK đối ứng
Số tiền
Số
Ngày tháng
Nợ
Có
.......................................
Số dư đầu tháng
151.000.000
Số phát sinh
31/12
Trích bảo hiểm xã hội 
Tính vào chi phí nhân công trực tiếp
622
103.500.000
Tính vào chi phí sản xuất chung
627
18.750.000
Tính vào chi phí bán hàng
641
1.500.000
Tính vào chi phí quản lý doanh nghiệp 
642
21.000.000
Khấu trừ tiền BHXH
334
48.250.000
Cộng phát sinh
0
193.000.000
Số dư cuối tháng
344.000.000
Người lập
Đơn vị: Công ty XT
Địa chỉ:.............
sổ cái
Tài khoản: 3384 - Bảo hiểm y tế
Năm: N
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Trang NKC 
TK đối ứng
Số tiền
Số
Ngày tháng
Nợ
Có
.......................................
Số dư đầu tháng 12/N
0
Số phát sinh
31/12
31/12
Trích bảo hiểm xã hội 
Tính vào chi phí nhân công trực tiếp
622
13.800.000
Tính vào chi phí sản xuất chung
627
2.500.000
Tính vào chi phí bán hàng
641
200.000
Tính vào chi phí quản lý doanh nghiệp 
642
2.800.000
Khấu trừ tiền BHYT
334
9.650.000
Cộng phát sinh
0
28.950.000
Số dư cuối tháng 12/N
28.950.000
Người lập
Doanh nghiệp: XT
Địa chỉ:.............
sổ cái
Tài khoản: 338
Năm: N
Đơn vị: 1000đ
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Trang NKC 
TK đối ứng
Số tiền
Số
Ngày tháng
Nợ
Có
Số dư đầu tháng 12/N
200.000
31/12
Trích KPCĐ tháng 12
Tính vào chi phí nhân công trực tiếp
622
134.400
Tính vào chi phí sản xuất chung
627
24.710
Tính vào chi phí bán hàng
641
1.940
Tính vào chi phí quản lý doanh nghiệp 
642
27.000
31/12
Chi KPCĐ tại DN theo PC số
111
51.000
Khấu trừ tiền BHXH 
482.500
Khấu trừ tiền BHYT
9.650
Cộng phát sinh
51.000
245.950
Dư ngày 31/12
394.950
Người lập

File đính kèm:

  • docbao_cao_xay_dung_mo_hinh_phong_thuc_hanh_ke_toan_doanh_nghie.doc