Báo cáo Kế toán vốn bằng tiền và các khoản ứng trước

Một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu

1) Thu tiền bán sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ bằng tiền mặt nhập quỹ:
 Nợ 1111

 Có 511, 512

 Có 3331 ( nếu có)

Khi phát sinh các khoản doanh thu từ hoạt động tài chính, thu nhập từ hoạt động khác bằng tiền mặt nhập quỹ, ghi:
 Nợ 1111

 Có 515, 711

 Có 3331 (nếu có)

Rút TGNH về nhập quỹ tiền mặt, ghi:
 Nợ 1111
 Có 112

(4) Thu hồi các khoản tạm ứng, các khoản nợ phải thu nhập quỹ tiến mặt, ghi:
 Nợ 1111
 Có 141
 Có 131, 136, 1388

(5) Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn và dài hạn bằng tiền mặt nhập quỹ, ghi:
 Nợ 1111
 Có 3388, 344

 

ppt 45 trang kimcuc 8800
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Báo cáo Kế toán vốn bằng tiền và các khoản ứng trước", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Báo cáo Kế toán vốn bằng tiền và các khoản ứng trước

Báo cáo Kế toán vốn bằng tiền và các khoản ứng trước
	 Môn : 	 Kê ́ toán doanh nghiệp 	 Chuyên đê ̀:	 Kê ́ toán vốn bằng tiền va ̀ 	 các khoản ứng trước 	GVHD:	 Nguyễn Thi ̣ Ánh Hoa 	 Thực hiện : 	 Nhóm 2 
CHÀO MỪNG CÁC BẠN ĐẾN VỚI BUỔI THUYẾT TRÌNH 
Phần 1: Kê ́ toán vốn bằng tiền 
Phần 2: Kê ́ toán các khoản ứng trước 
Bài tập áp dụng 
NỘI DUNG CHUYÊN ĐỀ 
PHẦN 1 : KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN 
Kê ́ toán tiền mặt tại quy ̃ 
Kê ́ toán tiền gửi ngân hàng 
Kê ́ toán tiền đang chuyển 
Kê ́ toán tiền mặt tại quy ̃ 
 Tài khoản sư ̉ dụng : 
(1) Thu tiền bán sản phẩm , hàng hóa , cung cấp dịch vụ bằng tiền mặt nhập quỹ :	 Nợ 1111 
	 Có 511, 512 
	 Có 3331 ( nếu có) 
Khi phát sinh các khoản doanh thu từ hoạt động tài chính , thu nhập từ hoạt động khác bằng tiền mặt nhập quỹ , ghi :	 Nợ 1111 	 
	 Có 515, 711 
	 Có 3331 ( nếu có) 
 Một sô ́ nghiệp vụ kinh tê ́ chu ̉ yếu 
Rút TGNH về nhập quỹ tiền mặt , ghi :	 Nợ 1111	  	 Có 112 	 
(4)	Thu hồi các khoản tạm ứng , các khoản nợ phải thu nhập quỹ tiến mặt , ghi :	 Nợ 1111 	 	 Có 141	  	 Có 131, 136, 1388 
(5) Nhận ký quỹ , ký cược ngắn hạn và dài hạn bằng tiền mặt nhập quỹ , ghi :	 Nợ 1111 	  	 Có 3388, 344 
Thu hồi các khoản đầu tư tài chính , các khoản cầm cố , ký quỹ , ký cược ngắn hạn và dài hạn bằng tiền mặt nhập quỹ , ghi :	 Nợ 1111 	 	 Có 121, 228 	 	 Có 128, 228 	 	 Có 221 	 	 Có 222 	 	 Có 223 	 	 Có 144, 244 
	 (7) 	 Nhận cấp vốn , góp vốn bằng tiền 	 mặt nhập quỹ , ghi :	 Nợ 1111 	 	 Có 411 	 
Vay vốn ngắn hạn và dài hạn bằng tiền mặt nhập quỹ , ghi :	 Nợ 1111 	 	 Có 311 	 	 Có 341 	 
Các khoản tiền mặt phát hiện thừa tại quỹ khi kiểm kê mà chưa xác định được nguyên nhân , ghi :	 Nợ 1111 	 	 Có 3381 
	 	 * Khi có quyết định xử lý : 	- Xác định được nguyên nhân và phải trả lại tiền cho các đối 	 tượng khác , ghi :	 Nợ 3381 	 	 Có 3388 	 	 Có 334 	 
	- Không xác định được nguyên nhân , tùy theo quyết định xử lý 	 để ghi :	 Nợ 3381 	 	 Có 711 	 	 Có 642 	 
(10) Xuất khẩu tiền mặt gửi vào tài khoản của doanh nghiệp tại ngân hàng , ghi :	 Nợ 112 	 	 Có 1111 
(11) Xuất quỹ tiền mặt chi đầu tư chứng khoáng ngắn hạn và dài hạn , góp vốn liên doanh , chi đầu tư ngắn hạn và dài hạn khác , ký quỹ , ký cược ngắn hạn và dài hạn khác , ghi :	 Nợ 121, 228 		 Nợ 222 		 Nợ 128, 228 		 Nợ 144, 244 	 	 Có 1111 
	(12) Xuất quỹ tiền mặt chi mua sắm tài sản cố định , 	 tùy từng trường hợp cụ thể kế toán ghi :	 Nợ 221, 213, 241 		 Nợ 133 ( nếu có ) 	 Có 1111 	 
(13) 	 Xuất quỹ tiền mặt chi mua vật tư , hàng hóa nhập 	 kho , ghi :	 Nợ 151, 152, 153, 156, 611 		 Nợ 133 	( nếu có ) 	 Có 1111 
(14) 	 Xuất quỹ tiền mặt trả các chi phí phát sinh trong quá 	 trình sản xuất , kinh doanh của doanh nghiệp , ghi :	 Nợ 627, 641, 642, 635, 811 	 Nợ 133 ( nếu có ) 	 Có 1111 
(15) 	 Xuất quỹ tiền mặt chi tạm ứng , chi trả các khoản nợ 	 ngắn hạn và dài hạn , khác :	 Nợ 141 	 Nợ 331, 333, 336, 3388 		 Nợ 311, 315, 341, 342 	 	 Có 1111 	 
(16) Hoàn trả các khoản ký quỹ , ký cược bằng tiền mặt,ghi :	 Nợ 3388, 344 	 	 Có 1111 
(17) Các khoản tiền mặt phát hiện thiếu tại quỹ khi kiểm kê mà chưa xác định được nguyên nhân , ghi :	 Nợ 1381 	 	 Có 1111 
 		* Khi có quyết định xử lý :	- Xác định được nguyên nhân và phải thu hồi lại tiền 	 từ các đối tượng khác nhau hoặc trừ vào lương 	 của nhân viên , ghi :	 Nợ 1388 		 Nợ 334 	 	 Có 1381		- Không xác định được nguyên nhân , tùy theo quyết 	 định xử lý để ghi :	 Nợ 811, 642 	 	 Có 1381 	 
Kê ́ toán tiền gửi ngân hàng 
 Tài khoản sư ̉ dụng : 
(1) Bán hàng hoặc cung cấp dịch vụ được khách hàng chuyển ngay tiền vào tài khoản của doanh nghiệp tại ngân hàng , kế toán ghi : 
	 Nợ 1121 
	 Có 511 
	 Có 512 
	 Có 3331 ( nếu có ) 
	(2) 	 Doanh thu hoạt động tài chính hoặc thu nhập 	 khác nhận qua ngân hàng : 
	 Nợ 1121 
	 Có 515 
	 Có 711 
	 Có 3331 ( nếu có ) 
 Một sô ́ nghiệp vụ kinh tê ́ chu ̉ yếu 
(3) Xuất tiền mặt gửi vào tài khoản của DN tại NH: 
	 Nợ 1121 
	 Có 1111 
(4) Thu hồi các khoản đầu tư tài chính , các khoản ký quỹ ngắn hạn và dài hạn qua NH: 
	 Nợ 1121 
	 Có 141 
	 Có 131, 136, 1388 
	 Có 121, 128 
	 Có 221 
	 Có 222 
	 Có 223 
	 Có 128, 228 
	 Có 144, 244 
	(5) Nhận tiền qua tài khoản tại NH do các nguyên 	 nhân khác nhau : 
	 Nợ 1121 
	 Có 3388, 344 
	 Có 311, 341 
	 Có 411 
(6) Mua các loại hàng hóa , TS khác nhau và trả trực tiếp qua NH: 
	 Nợ 151, 152, 153, 156, 211, 213, 241, 611 
	 Nợ 133 ( nếu có ) 
	 Có 1121 
(7) Chi trả trực tiếp các loại dịch vụ , chi phí khác nhau qua NH : 
	 Nợ 241, 621, 627, 641, 642, 635, 811, 
	 Nợ 133 ( nếu có ) 
	 Có 1121 
	(8) Rút TGNH về quỹ tiền mặt : 
	 Nợ 1111 
	 Có 1121 
(9) Chi tạm ứng , chi đầu tư , chi cầm cố , ký quỹ ; 
	 Nợ 141 
	 Nợ 121, 221 
	 Nợ 128, 228 
	 Nợ 222 
	 Nợ 144, 244 
	 Có 1121 
(10) Chi trả nợ hoặc hoàn trả cho các đối tượng khác nhau : 
	 Nợ 311, 341 
	 Nợ 331, 334, 336, 338 
	 Nợ 333 
	 Nợ 3388, 344 
	 Nợ 411 
	 Có 1121 
	(11) Nhận được giấy báo có của NH về số tiền đang 	 chuyển đã vào TK của DN tại NH: 
	 Nợ 1121 
	 Có 113 
(12) Cuối kỳ thu lãi bằng TGNH 
	 Nợ 1121 
	 Có 515 
(13) Thanh toán lãi vay ở NH bằng TGNH : 
	 Nợ 635 
	 Có 1121 
(14) Cuối kỳ , nếu chưa xác định được nguyên nhân chênh lệch giữa số liệu trên sổ kế toán của DN, số liệu trên các chứng từ gốc với số liệu trên chứng từ của NH, căn cứ vào chứng từ của NH: 
	- Chênh lệch thừa : 
	 Nợ 1121 
	 Có 3388 
	- Chênh lệch thiếu : 
	 Nợ 1388 
	 Có 1121 
Kê ́ toán tiền đang chuyển 
 Tài khoản sư ̉ dụng : 
(1) Xuất quỹ tiền mặt gửi vào ngân hàng , Kho bạc nhà nước nhận giấy báo Có của ngân hàng , ghi : 
	 Nợ TK 113 
	 Có TK 111 
(2) Thu tiền bán sản phẩm , hàng hóa hoặc cung cấp dịch vụ cho khách hàng , thu các khoản doanh thu hoạt động tài chính và thu nhập hoạt động khác bằng tiền mặt , séc nộp thẳng vào ngân hàng ; khách hàng thanh toán cho doanh nghiệp bằng cách chuyển bưu điện nhưng doanh nghiệp chưa nhận được giấy báo Có của ngân hàng , ghi : 
	 Nợ TK 113 
	 Có TK 511, 512, 515,711 
	 Có TK 3331 ( nếu có ) 
	 Có 131 
 Một sô ́ nghiệp vụ kinh tê ́ chu ̉ yếu 
(3) Làm thủ tục chuyển tiền mặt qua bưu điện hoặc chuyển tiền từ ngân hàng , kho bạc để thanh toán các khoản nợ phải trả nhưng các chủ nợ chưa nhận được tiền , ghi : 
	 Nợ TK 113 
	 Có TK 111, 112 
(4) Ngân hàng báo có các khoản tiền đang chuyển đã vào tài khoản tại ngân hàng , Kho bạc hoặc doah nghiệp đã nhận được tiền từ bưu điện , ghi : 
	 Nợ TK111, 112 
	 Có TK 113 
(5) Ngân hàng , Kho bạc báo Nợ về các khoản tiền đã chuyển để thanh toán các khoản nợ phải trả hoặc khi các chủ nợ nhận được tiền từu bưu điện , ghi : 
	 Nợ TK 311, 315, 331, 333, 336, 338, 
	 Có TK 113 
PHẦN 2 : KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ỨNG TRƯỚC 
Kê ́ toán các khoản tạm ứng 
Kê ́ toán các khoản chi phí tra ̉ trước 
Kê ́ toán các khoản cầm cô ́, ky ́ quy ̃, ky ́ cược 
Kê ́ toán các khoản tạm ứng 
 Tài khoản sư ̉ dụng : 
(1) Chi tạm ứng cho cán bộ công nhân viên trong doanh nghiệp , kế toán ghi : 
 	 Nợ TK141 
 	 Có TK 111, 112 
(2) Khi hoàn thành nhiệm vụ , người nhận tạm ứng lập Bảng thanh toán tạm ứng , kế toán kiểm tra và chuyển cấp thẩm quyền phê duyệt . Căn cứ Bảng thanh toán tạm ứng đã được phê duyệt , kế toán ghi : 
	- Số tiền tạm ứng = số tiền thanh toán được 	 duyệt : 
 	 Nợ TK 151,152,153,156, 211,213,611, 
 	 Nợ TK 133 ( nếu có ) 
 	 Có TK 141 
 Một sô ́ nghiệp vụ kinh tê ́ chu ̉ yếu 
	- Số tiền tạm ứng > Số tiền thanh toán được duyệt : 	 Phần chênh lệch nhập quỹ hoặc trừ vào lương 	 người nhận tạm ứng : 
 	 Nợ TK 151,152,153,156, 211,213,611, 
 	 Nợ TK 133 ( nếu có ) 
 	 Nợ TK 111 
 	 Nợ TK 334 
 	 Có 141 
	- Số tiền tạm ứng < Số tiền thanh toán được duyệt : 	 phần chênh lệch được chi bổ 	sung: 
 	 Nợ TK 151,152,153, 156,211,213,611, 
 	 Nợ TK133 ( nếu có ) 
 	 Có TK141 
 	 Có TK 111 
SƠ ĐỒ KẾ TOÁN KHOẢN TẠM ỨNG 
Kê ́ toán các khoản chi phí tra ̉ trước 
 Tài khoản sư ̉ dụng : 
(1)	 Khi phát sinh các khoản chi phí : chi phí thành lập DN, chi phí đào tạo nhân viên , các khoản chi phí trả trước khác : 
	* Nếu thời hạn phân bổ không vượt quá 1 niên độ kế toán ( trên 1 niên độ kế toán ), ghi :	 
	 Nợ 142, 242 
	 Nợ 133 ( nếu có ) 
	 	 Có 111, 112 
	 	 Có 152, 153 
	 	 Có 331, 334, 338 
	* Định kỳ (n) tiến hành phân bổ : 
	 Nợ 641, 642 
	 Có 142, 242 
 Một sô ́ nghiệp vụ kinh tê ́ chu ̉ yếu 
(2) Khi trả trước tiền thuê TSCĐ theo phương thức thuê hoạt động và phục vụ hoạt động KD cho nhiều năm : 
	* Khi trả tiền thuê : 
	 Nợ 242 
	 Nợ 133 ( nếu có ) 
	 	 Có 111, 112 
	* Định kỳ tiến hành phân bổ : 
	 Nợ 635, 642 
	 Có 242 
(3) Đối với CCDC xuất dùng 1 lần có giá trị lớn , phải phân bổ dần vào chi phí SXKD trong các kỳ khác nhau : 
	* Khi xuất CCDC dạng phân bổ nhiều lần : 
	 Nợ 142, 242 
	 Có 153 
	* Tiến hành phân bổ cho các kỳ (n): 
	 Nợ 627, 641, 642 
	 Có 142, 242 
	* Khi báo hỏng , báo mất CCDC hoặc hết thời gian sử dụng theo quy 	 định . Kế toán ghi : 
	 Nợ 152 ( nếu có ) 
	 Nợ 1388 ( nếu có ) 
	 Nợ 627, 641, 642 
	 Có 142, 242 
(4) Mua TSCĐ theo phương thức trả chậm , trả góp , lải thuê TSCĐ thuê tài chính : 
	* Khi mua TSCĐ: 
	 Nợ 211 
	 Nợ 133 ( nếu có ) 
	 Nợ 242 
 	 Có 331 
	* Định kỳ (n kỳ ) thanh toán tiền cho người bán : 
	+ Nợ 331 
 	 Có 111, 112 
	+ Đồng thời phản ánh lãi trả chậm , trả góp 	 từng kỳ tính vào chi phí tài chính trong kỳ : 
	 Nợ 635 
 	 Có 242 
(5) Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ phát sinh 1 lần quá lớn , phải phân bổ cho nhiều kỳ : 
	* Khi phát sinh chi phí sửa chữa lớn TSCĐ: 
	 Nợ 2413 
	 Nợ 133 ( nếu có ) 
	 	 Có 111,112, 152, 153, 331, 334, 338 
	* Nghiệm thu và bàn giao công trình sửa chữa lớn TSCĐ: 
	 Nợ 142, 242 
 	 Có 2413 
	* Định kỳ phân bổ các chi phí sửa chữa lớn TSCĐ vào chi phí 	SXKD trong kỳ : 
	 Nợ 627, 641, 642: 
	 Có 142, 242 
	* Chi phí mua các loại bảo hiểm , các lệ phí DN mua và thanh 	 toán 1 lần cho nhiều kỳ hạch toán . Kế toán ghi : 
	 Nợ 142, 242 
 	 Có 111, 112 
	* Định kỳ (n) phân bổ các chi phí này vào chi phí SXKD trong 	 kỳ 
	 Nợ 641, 642 
	 Có 142, 242 
Kê ́ toán các khoản cầm cô ́, ky ́ quy ̃, ky ́ cược 
 Tài khoản sư ̉ dụng : 
(1) Khi doanh nghiệp xuất tiền hay các loại vật tư , hàng hoá đi cầm cố , ký quỹ , ký cược : 
	 Nợ 144, 244 
	 Có 111, 112 
	 Có 152, 153, 155, 156 
	(2) Khi doanh nghiệp bị phạt vì vi phạm 	 hợp đồng và trừ vào tiền ký quỹ , ký 	 cược : 
	 Nợ 811 
	 	 Có 144, 244 
 Một sô ́ nghiệp vụ kinh tê ́ chu ̉ yếu 
(3) Nếu doanh nghiệp thanh toán tiền hàng bằng tiền ky ́ cược , ký quỹ : 
	 Nợ 331 
	 Có 144, 244 
(4) Khi nhận lại vật tư , hàng hoá cầm cố hoăc tiền ký quỹ , ký cược : 
	 Nợ 111, 112 
	 Nợ 152, 153, 155, 156 
	 	 Có 144, 244 
	(5) Trường hợp doanh nghiệp mang giấy 	 chứng nhận quyền sở hữu nhà và quyền sử 	 dụng đất đi thê ́ chấp tại ngân hàng thì kế toán 	 không ghi nhận gì trên sổ kế toán mà chỉ theo 	 dõi riêng biệt các loại giấy tờ đem đi cầm cố . 
BÀI TẬP ÁP DỤNG 
Tình hình hoạt động tại doanh nghiệp XYZ có một vài số liệu như sau : 
(1) Mua hàng hóa 15 triệu đồng . Thuế GTGT là 10%. Thanh toán bằng TGNH. 
(2) Khách hàng trả nợ cho doanh nghiệp 50 triệu đồng bằng tiền mặt 
(3) Chi tiền mặt góp vốn liên kết 150 triệu đồng . 
(4) Thanh lý một số cổ phiếu ngắn hạn với giá 35 triệu đồng ( giá gốc 27 triệu đồng ). Nhận tiền thanh lý bằng TGNH 
(5) Trả lương cho nhân viên 95 triệu đồng bằng tiền mặt . 
(6) 	 Thanh lý một số TSCĐ hữu hình có nguyên giá 120 triệu 	 đồng,giá trị còn lại 20 triệu đồng với giá bán 15 triệu chưa 	 bao gồm 5% thuế GTGT. Nhận tiền thanh lý TSCĐ bằng 	 tiền mặt . 
	(7) Rút TGNH về quỹ tiền mặt 100 triệu đồng 
	(8) Chi tiền mặt mua một TSCĐ hữu hình giá 200 	 triệu đồng . Thuế GTGT 10% 
(9) Nhận lại tiền ký quỹ ngắn hạn 10 triệu đồng bằng tiền mặt . 
(10) Xuất bán thành phẩm với giá xuất kho 150 triệu đồng , giá bán chưa bao gồm 10% thuế GTGT là 180 triệu đồng , khách hàng X báo đã thanh toán tiền nhưng doanh nghiệp chưa nhận được giấy báo Có của ngân hàng . 
(11) Chuyển tiền từ tài khoản của doanh nghiệp thanh toán nợ cho người bán 65 triệu đồng nhưng người bán chưa nhận được tiền . 
(12) Chi tiền mặt trả tiền điện cho phân xưởng 11 triệu đồng ( đã bao gồm 10% thuế GTGT) 
	(13) Nhận tiền lãi cho vay ngắn hạn 6 triệu đồng 	 bằng TGNH. 
	(14) Nhận được giấy báo Có của ngân hàng về số 	 tiền 198 triệu đồng bán thành phẩm . 
(15) Chi tạm ứng cho nhân viên đi công tác 5 triệu đồng bằng tiền mặt . 
(16) Nhận giấy báo Nợ 65 triệu đồng về khoản tiền trả nợ cho người bán . 
(17) Chuyển khoản góp vốn liên doanh 180 triệu đồng . 
(18) Xuất tiền mặt gửi vào tài khoản của doanh nghiệp tại ngân hàng 200 triệu đồng . 
(19) Kiểm kê tiền mặt cuối kỳ phát hiện thừa 1,5 triệu đồng không xác định được nguyên nhân đưa vào thu nhập của doanh nghiệp . 
	(20) Lãi TGNH phát sinh trong kỳ 3,5 triệu 	 đồng . 
	 Yêu cầu : 
	 Hãy định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát 	 sinh nêu trên . 
	 Đáp án 	 Kết thúc 
Chúc các bạn thành công . 
CHÂN THÀNH CÁM ƠN 
NHÓM 2 
(1) Chi mua hàng hóa : 
	 Nợ 156	15 triệu đồng 
	 Nợ 133	1,5 triệu đồng 
	 Có 112	16,5 triệu đồng 
(2) Thu nợ khách hàng : 
	 Nợ 1111	50 triệu đồng 
	 Có 131	50 triệu đồng 
(3) Chi góp vốn liên kết 
	 Nợ 223	150 triệu đồng 
	 Có 1111	150 triệu đồng 
(4) Thu tiền bán cổ phiếu : 
	 Nợ 112	35 triệu đồng 
	 Có 121	27 triệu đồng 
	 Có 515	8 triệu đồng 
(5) Trả lương cho nhân viên : 
	 Nợ 334	95 triệu đồng 
	 Có 1111	95 triệu đồng 
Kết thúc 
Bài giải 
(6) Thu tiền thanh lý TSCĐ: 
	 Nợ 1111	15,75 triệu đồng 
	 Có 711	15 triệu đồng 
	 Có 3331	0,75 triệu đồng 
	* Đồng thời phản ánh : 
	 Nợ 811	20 triệu đồng 
	 Nợ 214	100 triệu đồng 
	 Có 211	120 triệu đồng 
(7) Rút TGNH về quỹ : 
	 Nợ 1111	100 triệu đồng 
	 Có 112	100 triệu đồng 
(8) Chi mua TSCĐ: 
	 Nợ 211	200 triệu đồng 
	 Nợ 133	20 triệu đồng 
	 Có 1111	220 triệu đồng 
(9) Thu lại tiền ký quỹ ngắn hạn : 
	 Nợ 1111`	10 triệu đồng 
	 Có 144	10 triệu đồng 
(10) Thu tiền bán hàng : 
	 Nợ 113	198 triệu đồng 
	 Có 511	180 triệu đồng 
	 Có 3331	18 triệu đồng 
	* Đồng thời phản ánh : 
	 Nợ 632	150 triệu đồng 
	 Có 155	150 triệu đồng 
Kết thúc 
(11) Chuyển tiền thanh toán cho người bán 
nhưng chưa nhận được giấy báo . 
	 Nợ 113	65 triệu đồng 
	 Có 112	65 triệu đồng 
(12) Chi trả tiền điện cho phân xưởng : 
	 Nợ 627	10 triệu đồng 
	 Nợ 133	1 triệu đồng 
	 Có 1111	11 triệu đồng 
(13) Thu lãi tiền cho vay : 
	 Nợ 112	6 triệu đồng 
	 Có 515	6 triệu đồng 
(14) Nhận được giấy báo có từ khoản tiền của 
khách hàng X 
	 Nợ 112	198 triệu đồng 
	 Có 113	198 triệu đồng 
(15) Chi tạm ứng : 
	 Nợ 141	5 triệu đồng 
	 Có 1111	5 triệu đồng 
Kết thúc 
(16) Trả nợ cho người bán 
	 Nợ 331	65 triệu đồng 
	 Có 113	65 triệu đồng 
(17) Chuyển khoản góp vốn liên doanh 
	 Nợ 222	180 triệu đồng 
	 Có 112	180 triệu đồng 
(18) Xuất tiền mặt gửi vào NH: 
	 Nợ 112	200 triệu đồng 
	 Có 1111	200 triệu đồng 
(19) 
	* Nợ 1111	1,5 triệu đồng 
	 Có 3381	1,5 triệu đồng 
	* Nợ 3381	1,5 triệu đồng 
	 Có 711	1,5 triệu đồng 	 
(20) Lãi TGNH phát sinh : 
	 Nợ 112	3,5 triệu đồng 
	 Có 515	3,5 triệu đồng 
Kết thúc 

File đính kèm:

  • pptbao_cao_ke_toan_von_bang_tien_va_cac_khoan_ung_truoc.ppt