Bảng cân đối kế toán hợp nhất giữa niên độ
Chuẩn mực và Hệ thống kế toán áp dụng
Các báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ của Nhóm Công ty được trình bày bằng ngàn
đồng Việt Nam (“Ngàn VNĐ”) phù hợp với Quyết định 15/2006 – QĐ/BTC ngày 20 tháng 3
năm 2006 và Hệ thống Kế toán và Chuẩn mực Kế toán Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành
theo:
• Quyết định số 149/2001/QĐ-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2001 về việc ban hành bốn
Chuẩn mực Kế toán Việt Nam (Đợt 1);
• Quyết định số 165/2002/QĐ-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2002 về việc ban hành sáu
Chuẩn mực Kế toán Việt Nam (Đợt 2);
• Quyết định số 234/2003/QĐ-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2003 về việc ban hành sáu
Chuẩn mực Kế toán Việt Nam (Đợt 3);
• Quyết định số 12/2005/QĐ-BTC ngày 15 tháng 2 năm 2005 về việc ban hành sáu
Chuẩn mực Kế toán Việt Nam (Đợt 4); và
• Quyết định số 100/2005/QĐ-BTC ngày 28 tháng 12 năm 2005 về việc ban hành bốn
Chuẩn mực Kế toán Việt Nam (Đợt 5).
Theo đó, bảng cân đối kế toán hợp nhất giữa niên độ, báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh hợp nhất giữa niên độ, báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất giữa niên độ và thuyết
minh báo cáo tài chính hợp nhất chọn lọc được trình bày kèm theo và việc sử dụng các báo
cáo này không dành cho các đối tượng không được cung cấp các thông tin về các thủ tục,
nguyên tắc và thông lệ kế toán tại Việt Nam và hơn nữa không được chủ định trình bày tình
hình tài chính, kết quả hoạt động kinh doanh và lưu chuyển tiền tệ của Nhóm Công ty theo
các nguyên tắc và thông lệ kế toán được chấp nhận rộng rãi ở các nước và lãnh thổ khác
ngoài Việt Nam.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bảng cân đối kế toán hợp nhất giữa niên độ
Bảng cân đối kế toán hợp nhất giữa niên độ Công ty Cổ Phần Cơ Điện Lạnh Các báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ đã được soát xét vào ngày 31 tháng 3 năm 2009 Công ty Cổ Phần Cơ Điện Lạnh MỤC LỤC Trang BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ ĐÃ ĐƯỢC SOÁT XÉT BÁO CÁO SOÁT XÉT ĐỘC LẬP 1 Bảng cân đối kế toán hợp nhất giữa niên độ 2 - 3 Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất giữa niên độ 4 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất giữa niên độ 5 - 6 Thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất chọn lọc 7 - 30 Công ty Cổ Phần Cơ Điện Lạnh B01a-DN/HN BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ ngày 31 tháng 3 năm 2009 Ngàn VNĐ Mã số TÀI SẢN Thuyết minh 31/3/2009 31/12/2008 100 A. TÀI SẢN NGẮN HẠN 1.283.250.803 1.118.977.987 110 I. Tiền và các khoản tương đương tiền 4 387.913.292 359.042.809 111 1. Tiền 73.213.292 25.450.192 112 2. Các khoản tương đương tiền 314.700.000 333.592.617 120 II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 11 313.531.449 182.504.714 121 1. Đầu tư ngắn hạn 498.950.263 457.724.511 129 2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (185.418.814) (275.219.797) 130 III. Các khoản phải thu ngắn hạn 442.880.913 457.622.941 131 1. Phải thu khách hàng 197.845.295 195.130.680 132 2. Trả trước cho người bán 25.386.900 14.777.886 134 3. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 182.762.163 229.555.088 135 4. Các khoản phải thu khác 5 44.756.784 26.029.516 139 5. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (7.870.229) (7.870.229) 140 IV. Hàng tồn kho 6 124.401.408 106.952.564 141 1. Hàng tồn kho 128.880.296 111.431.452 149 2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (4.478.888) (4.478.888) 150 V. Tài sản ngắn hạn khác 14.523.741 12.854.959 151 1. Chi phí trả trước ngắn hạn 2.262.634 924.365 152 2. Thuế Giá trị gia tăng được khấu trừ 1.126.252 3.450.654 154 3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 4.236.990 4.387.048 158 4. Tài sản ngắn hạn khác 6.897.865 4.092.892 200 B. TÀI SẢN DÀI HẠN 1.451.405.114 1.489.276.511 220 I. Tài sản cố định 52.984.623 45.351.955 221 1. Tài sản cố định hữu hình 7 19.257.010 19.819.388 222 Nguyên giá 40.682.271 40.133.580 223 Giá trị hao mòn lũy kế (21.425.261) (20.314.192) 227 2. Tài sản cố định vô hình 8 11.766.397 11.886.137 228 Nguyên giá 12.675.630 12.603.724 229 Giá trị hao mòn lũy kế (909.233) (717.587) 230 3. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 9 21.961.216 13.646.430 240 II. Bất động sản đầu tư 10 522.489.323 531.763.776 241 1. Nguyên giá 637.355.700 637.355.700 242 2. Giá trị hao mòn lũy kế (114.866.377) (105.591.924) 250 III. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 11 868.750.557 909.089.598 252 1. Đầu tư vào công ty liên kết 224.605.471 219.229.527 258 2. Đầu tư dài hạn khác 882.554.286 935.342.340 259 3. Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn (238.409.200) (245.482.269) 260 IV. Lợi thế thương mại 12 3.646.150 - 270 V. Tài sản dài hạn khác 3.534.461 3.071.182 272 1. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 141.637 141.636 278 2. Tài sản dài hạn khác 3.392.824 2.929.546 280 TỔNG CỘNG TÀI SẢN 2.734.655.917 2.608.254.498 2 Công ty Cổ Phần Cơ Điện Lạnh B03a-DN/HN BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ cho kỳ kế toán kết thúc ngày 31 tháng 3 năm 2009 Ngàn VNĐ Mã số CHỈ TIÊU Thuyết minh Quý I năm 2009 Quý I năm 2008 (chưa soát xét) I. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 01 Lãi (lỗ) trước thuế 79.095.376 (106.152.080) Điều chỉnh cho các khoản: 02 Khấu hao tài sản cố định 7, 8, 10 10.520.252 7.983.243 03 Các khoản dự phòng (106.057.042) 161.506.040 04 Lỗ chênh lệch tỉ giá chưa thực hiện 130.167 - 05 Lỗ từ hoạt động đầu tư 96.530.759 148.880.400 06 Chi phí lãi vay 20 2.941.686 3.288.511 07 Lãi tiền gửi và cổ tức (17.667.846) (5.590.103) 08 Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn lưu động 65.493.352 209.916.013 09 Giảm các khoản phải thu 23.767.521 88.073.611 10 Tăng hàng tồn kho (17.448.844) (28.824.488) 11 Tăng (giảm) các khoản phải trả 50.409.629 (309.367.960) 12 Tăng chi phí trả trước (1.338.269) (833.416) 13 Tiền lãi vay đã trả (2.941.686) (3.288.511) 14 Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp (2.387.821) (40.785.748) 15 Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 1.266.959 16.769.923 16 Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh (8.160) (412.447) 20 Lưu chuyển tiền thuần từ (sử dụng vào) hoạt động sản xuất kinh doanh 116.812.681 (68.753.023) II. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ 21 Tiền chi để mua sắm, xây dựng tài sản cố định (8.623.098) (37.311.946) 22 Tiền thu từ thanh lý tài sản cố định - 30.819 25 Tiền chi đầu tư vào các đơn vị khác và tiền gửi kỳ hạn vào các ngân hàng (172.961.129) (212.252.351) 26 Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 89.142.159 100.721.435 27 Tiền lãi và cổ tức đã nhận 9.466.708 21.821.679 30 LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN SỬ DỤNG VÀO HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ (82.975.360) (126.990.364) III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính 33 Tiền vay đã nhận 82.077.465 92.771.438 34 Tiền chi trả nợ vay (87.044.303) (52.036.925) 36 Chi trả cổ tức - (31.790) 40 Lưu chuyển tiền thuần (sử dụng vào) từ hoạt động tài chính (4.966.838) 40.702.723 5 Công ty Cổ Phần Cơ Điện Lạnh B09a-DN/HN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT CHỌN LỌC vào ngày 31 tháng 3 năm 2009 và cho kỳ kế toán kết thúc cùng ngày 1. THÔNG TIN DOANH NGHIỆP Công ty Cổ Phần Cơ Điện Lạnh (“Công ty”) là một công ty cổ phần được thành lập tại Việt Nam theo Giấy Chứng nhận Đăng ký Kinh doanh số 1506/GP-UB ngày 25 tháng 12 năm 1993 do Ủy ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh cấp. Công ty đã được niêm yết tại Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh theo Giấy phép số 01/GPPH ngày 2 tháng 6 năm 2000 do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp. Công ty có sáu công ty con, mười bốn công ty liên kết và một công ty đồng kiểm soát như được trình bày ở thuyết minh số 11 của báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ. Nhóm Công ty thông qua công ty mẹ, các công ty con, công ty liên kết, công ty đồng kiểm soát có các hoạt động chính là thiết kế, sản xuất và lắp đặt các hệ thống điều hòa không khí, thiết bị máy tính, thiết bị viễn thông và đồ điện gia dụng, sở hữu và cho thuê cao ốc văn phòng, cung cấp nước và tiến hành các hoạt động đầu tư tài chính. Công ty có trụ sở chính tại số 364 đường Cộng Hòa, Phường 13, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam. 2. CƠ SỞ TRÌNH BÀY 2.1 Chuẩn mực và Hệ thống kế toán áp dụng Các báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ của Nhóm Công ty được trình bày bằng ngàn đồng Việt Nam (“Ngàn VNĐ”) phù hợp với Quyết định 15/2006 – QĐ/BTC ngày 20 tháng 3 năm 2006 và Hệ thống Kế toán và Chuẩn mực Kế toán Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành theo: • Quyết định số 149/2001/QĐ-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2001 về việc ban hành bốn Chuẩn mực Kế toán Việt Nam (Đợt 1); • Quyết định số 165/2002/QĐ-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2002 về việc ban hành sáu Chuẩn mực Kế toán Việt Nam (Đợt 2); • Quyết định số 234/2003/QĐ-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2003 về việc ban hành sáu Chuẩn mực Kế toán Việt Nam (Đợt 3); • Quyết định số 12/2005/QĐ-BTC ngày 15 tháng 2 năm 2005 về việc ban hành sáu Chuẩn mực Kế toán Việt Nam (Đợt 4); và • Quyết định số 100/2005/QĐ-BTC ngày 28 tháng 12 năm 2005 về việc ban hành bốn Chuẩn mực Kế toán Việt Nam (Đợt 5). Theo đó, bảng cân đối kế toán hợp nhất giữa niên độ, báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất giữa niên độ, báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất giữa niên độ và thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất chọn lọc được trình bày kèm theo và việc sử dụng các báo cáo này không dành cho các đối tượng không được cung cấp các thông tin về các thủ tục, nguyên tắc và thông lệ kế toán tại Việt Nam và hơn nữa không được chủ định trình bày tình hình tài chính, kết quả hoạt động kinh doanh và lưu chuyển tiền tệ của Nhóm Công ty theo các nguyên tắc và thông lệ kế toán được chấp nhận rộng rãi ở các nước và lãnh thổ khác ngoài Việt Nam. 2.2 Hình thức sổ kế toán áp dụng Hình thức sổ kế toán áp dụng được đăng ký của Công ty là chứng từ ghi sổ. 2.3 Niên độ kế toán Niên độ kế toán của Nhóm Công ty bắt đầu từ ngày 1 tháng 1 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12. 2.4 Đồng tiền kế toán Nhóm Công ty thực hiện việc ghi chép sổ sách kế toán bằng đồng Việt Nam. 7 Công ty Cổ Phần Cơ Điện Lạnh B09a-DN/HN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT CHỌN LỌC (tiếp theo) vào ngày 31 tháng 3 năm 2009 và cho kỳ kế toán kết thúc cùng ngày 3. TÓM TẮT CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN CHỦ YẾU 3.1 Các thay đổi trong các chính sách kế toán Công ty áp dụng các chính sách kế toán nhất quán với các kỳ kế toán trước. 3.2 Hợp nhất báo cáo tài chính Các báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ bao gồm các báo cáo tài chính giữa niên độ của Công ty và các công ty con (“Nhóm Công ty”) vào ngày lập báo cáo. Các báo cáo tài chính giữa niên độ của công ty con đã được lập cho cùng kỳ tài chính với Công ty theo các chính sách kế toán nhất quán với các chính sách kế toán của Công ty. Các bút toán điều chỉnh đã được thực hiện đối với bất kỳ chính sách kế toán nào có điểm khác biệt nhằm đảm bảo tính nhất quán giữa các công ty con và Công ty. Tất cả các số dư và các giao dịch nội bộ, kể cả các khoản lãi chưa thực hiện phát sinh từ các giao dịch nội bộ đã được loại trừ hoàn toàn. Các khoản lỗ chưa thực hiện được loại trừ trên báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ, trừ trường hợp không thể thu hồi chi phí. Lợi ích của cổ đông thiểu số thể hiện phần lợi nhuận hoặc lỗ và tài sản thuần không nắm giữ bởi các cổ đông của Công ty và được trình bày ở mục riêng trên báo cáo kết quả kinh doanh hợp nhất giữa niên độ và bảng cân đối kế toán hợp nhất giữa niên độ. Công ty con được hợp nhất kể từ ngày Công ty nắm quyền kiểm soát và sẽ chấm dứt hợp nhất kể từ ngày Công ty không còn kiểm soát công ty con đó. Trong trường hợp Công ty không còn nắm quyền kiểm soát công ty con thì các báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ sẽ bao gồm cả kết quả hoạt động kinh doanh của giai đoạn thuộc kỳ báo cáo mà trong giai đoạn đó Công ty vẫn còn nắm quyền kiểm soát. Hợp nhất kinh doanh và lợi thế thương mại Các giao dịch hợp nhất kinh doanh được hạch toán kế toán theo phương pháp mua. Giá phí hợp nhất kinh doanh bao gồm giá trị hợp lý tại ngày diễn ra trao đổi của các tài sản đem trao đổi, các khoản nợ phải trả đã phát sinh hoặc đã thừa nhận và các công cụ vốn do bên mua phát hành để đổi lấy quyền kiểm soát bên bị mua, cộng các chi phí liên quan trực tiếp đến việc hợp nhất kinh doanh. Các tài sản, nợ phải trả có thể xác định được và nợ tiềm tàng đã thừa nhận trong giao dịch hợp nhất kinh doanh sẽ được ghi nhận ban đầu theo giá trị hợp lý tại ngày mua, không tính đến lợi ích của cổ đông thiểu số. Lợi thế thương mại được xác định ban đầu theo giá gốc, là phần chênh lệch của giá phí hợp nhất so với phần sở hữu của Nhóm Công ty trong giá trị hợp lý thuần của tài sản, nợ phải trả có thể xác định được và các khoản nợ tiềm tàng. Nếu giá phí hợp nhất thấp hơn giá trị hợp lý thuần của tài sản của công ty con được hợp nhất, phần chênh lệch được ghi nhận trực tiếp vào báo cáo kết quả họat động kinh doanh hợp nhất giữa niên độ. Sau ghi nhận ban đầu, lợi thế thương mại được xác định bằng nguyên giá trừ giá trị phân bổ. Việc phân bổ lợi thế thương mại được thực hiện theo phương pháp đường thẳng tối đa trong 10 năm là thời gian thu hồi lợi ích kinh tế có thể mang lại cho Công ty. Đầu tư vào công ty liên kết Đầu tư của Công ty vào công ty liên kết được phản ánh theo phương pháp vốn chủ sở hữu. Công ty liên kết là một đơn vị mà Công ty có ảnh hưởng đáng kể và đơn vị đó không phải là một công ty con hay một liên doanh. Theo phương pháp vốn chủ sở hữu, đầu tư vào công ty liên kết được phản ánh trong bảng cân đối kế toán hợp nhất giữa niên độ theo giá gốc cộng với giá trị thay đổi trong tài sản thuần của công ty liên kết tương ứng với tỉ lệ vốn mà Nhóm Công ty nắm giữ. Lợi thế thương mại phát sinh từ việc đầu tư vào công ty liên kết được bao gồm trong giá trị sổ sách của khoản đầu tư và được phân bổ trong thời gian 10 năm. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất giữa niên độ phản ánh phần kết quả hoạt động của công ty liên kết tương ứng với tỉ lệ vốn mà Nhóm Công ty nắm giữ. 8 Công ty Cổ Phần Cơ Điện Lạnh B09a-DN/HN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT CHỌN LỌC (tiếp theo) vào ngày 31 tháng 3 năm 2009 và cho kỳ kế toán kết thúc cùng ngày 3. TÓM TẮT CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN CHỦ YẾU (tiếp theo) 3.2 Hợp nhất báo cáo tài chính (tiếp theo) Đầu tư vào công ty liên kết (tiếp theo) Khi có các khoản được ghi trực tiếp vào các tài khoản thuộc vốn chủ sở hữu của công ty liên kết, Nhóm Công ty ghi nhận phần tỉ lệ của mình, khi thích hợp, vào các tài khoản thuộc nguồn vốn chủ sở hữu tương ứng của Nhóm Công ty. Lãi hoặc lỗ chưa thực hiện từ các giao dịch giữa Nhóm Công ty với công ty liên kết sẽ được loại trừ tương ứng với phần lợi ích trong công ty liên kết. Các báo cáo tài chính của công ty liên kết được lập cho cùng kỳ tài chính với Công ty. Khi cần thiết, các điều chỉnh sẽ được thực hiện để đảm bảo các chính sách kế toán được áp dụng nhất quán với chính sách kế toán của Công ty. Đầu tư vào công ty liên doanh Liên doanh là thỏa thuận bằng hợp đồng của hai hoặc nhiều bên để cùng thực hiện hoạt động kinh tế, mà hoạt động này được đồng kiểm soát bởi các bên góp vốn liên doanh. Các liên doanh được hợp nhất theo phương pháp vốn chủ sở hữu. Đầu tư chứng khoán và các khoản đầu tư khác Các khoản đầu tư được ghi nhận theo giá mua thực tế trừ đi khoản dự phòng thích hợp. Dự phòng được lập cho việc giảm giá trị của các khoản đầu tư cho phần chênh lệch giá mua thực tế cao hơn giá trị thị trường vào thời điểm cuối kỳ. 3.3 Tiền và các khoản tương đương tiền Tiền và các khoản tương đương tiền bao gồm tiền mặt tại quỹ, tiền gửi ngân hàng, các khoản đầu tư ngắn hạn có tính thanh khoản cao, có thời gian đáo hạn gốc ít hơn 3 tháng, có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành các lượng tiền xác định và không có nhiều rủi ro trong chuyển đổi thành tiền. 3.4 Các khoản phải thu Các khoản phải thu được trình bày trên báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ theo giá trị ghi sổ các khoản phải thu từ khách hàng và phải thu khác cùng với dự phòng được lập cho các khoản phải thu khó đòi. Dự phòng nợ phải thu khó đòi thể hiện phần giá trị dự kiến bị tổn thất do các khoản phải thu không được khách hàng thanh toán phát sinh đối với số dư các khoản phải thu tại thời điểm lập bảng cân đối kế toán. Tăng hoặc giảm số dư tài khoản dự phòng được hạch toán vào chi phí quản lý doanh nghiệp trên báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất giữa niên độ trong kỳ. 3.5 Hàng tồn kho Hàng tồn kho được ghi nhận theo giá thấp hơn giữa giá thành để đưa mỗi sản phẩm đến vị trí và điều kiện hiện tại và giá trị thuần có thể thực hiện được. Giá trị thuần có thể thực hiện được là giá bán ước tính của hàng tồn kho trong điều kiện kinh doanh bình thường trừ chi phí ước tính để hoàn thành và chi phí bán hàng ước tính. Nhóm Công ty áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên để hạch toán hàng tồn kho với giá trị được xác định như sau: Nguyên vật liệu, hàng hóa Thành phẩm và sản phẩm dở dang - giá vốn thực tế theo phương pháp nhập trước – xuất trước. - giá vốn nguyên vật liệu và lao động trực tiếp cộng chi phí sản xuất chung có liên quan được phâ ... t Nam Điện máy Công ty Cổ phần Bất động sản R.E.E 90,00 TP HCM - Việt Nam Bất động sản Công ty Cổ phần Quản lý Quỹ RNG 61,60 TP HCM - Việt Nam Quản lý quỹ 12. HỢP NHẤT KINH DOANH Vào ngày 1 tháng 1 năm 2009, Công ty mua thêm 35,6% cổ phiếu có quyền biểu quyết của Công ty Cổ phần Quản lý Quỹ RNG (trước đây là Công ty Cổ phần Quản lý Quỹ Bảo Tín) làm cho tăng tỉ lệ sở hữu của Công ty tại công ty từ 26% lên 61,6% vào ngày này. Giá trị hợp lý của các tài sản và các nợ phải trả có thể xác định vào ngày mua như sau: Ngàn VNĐ Giá trị Tiền và các khoản tương đương tiền 22.846.552 Các khoản đầu tư 15.142.441 Các khoản phải thu 1.080.342 Tài sản ngắn hạn 16.615 Tài sản cố định 255.369 Tài sản dài hạn khác 521.190 Nợ phải trả (104.503) Tài sản thuần 39.758.006 Tổng cộng tài sản thuần mua lại (35,6%) 14.153.850 Lợi thế thương mại phát sinh từ việc mua lại 3.646.150 GIÁ TRỊ KHOẢN TIỀN PHẢI TRẢ 17.800.000 Chênh lệch giữa giá trị khoản đầu tư và giá trị hợp lý được ghi nhận là lợi thế thương mại và được phân bổ theo phương pháp đường thẳng trong khoảng thời gian tối đa là 10 năm. 20 Công ty Cổ Phần Cơ Điện Lạnh B09a-DN/HN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT CHỌN LỌC (tiếp theo) vào ngày 31 tháng 3 năm 2009 và cho kỳ kế toán kết thúc cùng ngày 13. VAY NGẮN HẠN Ngàn VNĐ 31/3/2009 31/12/2008 Vay ngắn hạn 117.838.073 140.422.314 Nợ dài hạn đến hạn phải trả (Thuyết minh số 17) 6.715.688 7.855.632 TỔNG CỘNG 124.553.761 148.277.946 14. THUẾ PHẢI NỘP NHÀ NƯỚC Ngàn VNĐ 31/3/2009 31/12/2008 Thuế giá trị gia tăng 4.092.410 4.163.905 Thuế tiêu thụ đặc biệt 1.456.147 2.025.596 Thuế thu nhập doanh nghiệp (Thuyết minh số 22.1) 1.037.875 1.936.525 Thuế nhập khẩu 261.927 294.802 Thuế thu nhập cá nhân - 236.216 Các khoản phí và các khoản phải nộp khác 239.450 496.749 TỔNG CỘNG 7.087.809 9.153.793 15. CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ, PHẢI NỘP NGẮN HẠN KHÁC Ngàn VNĐ 31/3/2009 31/12/2008 Phải trả chi phí vật tư và công trình xây lắp 37.588.788 52.378.994 Chi phí bảo hành 4.573.288 4.603.015 Doanh thu chưa thực hiện 142.489 2.121.556 Nhận ký quỹ 1.192.160 1.399.160 Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và kinh phí công đoàn 483.797 722.018 Các khoản phải trả khác 4.372.533 3.062.358 TỔNG CỘNG 48.353.055 64.287.101 16. CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ DÀI HẠN KHÁC Các khoản phải trả dài hạn khác chủ yếu thể hiện số tiền đặt cọc đã thu của khách thuê văn phòng. 21 Công ty Cổ Phần Cơ Điện Lạnh B09a-DN/HN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT CHỌN LỌC (tiếp theo) vào ngày 31 tháng 3 năm 2009 và cho kỳ kế toán kết thúc cùng ngày 17. VAY DÀI HẠN Nhóm Công ty có các khoản vay sau đây từ Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh (“Vietcombank”) nhằm mục đích tài trợ cho việc xây dựng văn phòng cho thuê. Ngàn VNĐ 31/3/2009 31/12/2008 Vay dài hạn 38.174.114 40.426.544 Trong đó: Nợ dài hạn đến hạn trả (Thuyết minh số 13) 6.715.688 7.855.632 Nợ dài hạn 31.458.426 32.570.912 Chi tiết vay dài hạn như sau: Ngàn VNĐ Khoản tín dụng số 31/3/2009 Thờ hạn vay và ngày đến hạn Lãi suất Mô tả tài sản thế chấp 0033/TD1/06CD 26.670.749 Ngày 11/11/ 2013 10,68% Không 0033/TD1/06CD 4.787.677 Ngày 30/09/ 2013 6,99% Không TỔNG CỘNG 31.458.426 Ngày 28 tháng 8 năm 2006, Nhóm Công ty đã ký hợp đồng tín dụng với Vietcombank với hạn mức 100 tỷ đồng Việt Nam để tài trợ cho việc xây dựng Tòa nhà E-Town 2. Kỳ hạn vay là 84 tháng tính từ ngày rút vốn đầu tiên, tức ngày 4 tháng 10 năm 2006. Khoản vay được trả hàng quý theo kế hoạch trả nợ được Vietcombank duyệt và được gửi sau thời gian ân hạn 24 tháng tính từ thời điểm đợt rút vốn đầu tiên hết hạn. Khoản vay không thế chấp, nhưng Vietcombank được quyền nhận các khoản tiền thu bảo hiểm từ tài sản được tài trợ từ nguồn vốn vay này. Lãi suất vay tương đương với lãi suất tiền gửi kỳ hạn 12 tháng do Vietcombank niêm yết cộng 0,2%/tháng cho các khoản rút vốn bằng đồng Việt Nam hay lãi suất tiền gửi 6 tháng SIBOR cộng 1,85%/năm cho các khoản rút vốn bằng Đô la Mỹ. 22 Công ty Cổ Phần Cơ Điện Lạnh B09a-DN/HN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT CHỌN LỌC (tiếp theo) vào ngày 31 tháng 3 năm 2009 và cho kỳ kế toán kết thúc cùng ngày 18. VỐN CHỦ SỞ HỮU 18.1 Tình hình tăng giảm nguồn vốn chủ sở hữu Ngàn VNĐ Vốn cổ phần Thặng dư vốn cổ phần Cổ phiếu ngân quỹ Quỹ đầu tư & phát triển Quỹ dự phòng tài chính Quỹ khen thưởng phúc lợi Lỗ lũy kế Tổng cộng Năm trước: Vào ngày 1/1/2008 575.149.920 1.315.439.887 (28.913) 35.262.868 32.124.659 10.134 286.826.436 2.244.784.991 Phát hành cổ phiếu mới thông qua: Cổ tức bằng cổ phiếu 231.529.580 - - - - - (231.529.580) - E.S.O.P 3.751.810 - - - - (3.751.810) - - Lỗ trong năm - - - - - - (153.750.541) (153.750.541) Cổ tức đã trả - - - - - - (32.430) (32.430) Trich lập quỹ - - - 35.154.916 13.971.240 7.611.500 (56.702.161) 35.495 Sử dụng quỹ - - - - - (2.572.447) - (2.572.447) Vào ngày 31/12/2008 810.431.310 1.315.439.887 (28.913) 70.417.784 46.095.899 1.297.377 (155.188.276) 2.088.465.068 Năm nay: Vào ngày 1/1/2009 810.431.310 1.315.439.887 (28.913) 70.417.784 46.095.899 1.297.377 (155.188.276) 2.088.465.068 Lãi trong kỳ - - - - - - 78.693.589 78.693.589 Sử dụng quỹ - - - - - (8.160) - (8.160) Vào ngày 31/3/2009 810.431.310 1.315.439.887 (28.913) 70.417.784 46.095.899 1.289.217 (76.494.687) 2.167.150.497 Cổ phiếu của Công ty đã được phát hành với mệnh giá 10.000 đồng Việt Nam/cổ phiếu. Nhóm Công ty không công bố hoặc chi trả cổ tức trong kỳ. 23 Công ty Cổ Phần Cơ Điện Lạnh B09a-DN/HN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT CHỌN LỌC (tiếp theo) vào ngày 31 tháng 3 năm 2009 và cho kỳ kế toán kết thúc cùng ngày 19. DOANH THU 19.1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Ngàn VNĐ Quý I năm 2009 Quý I năm 2008 (chưa soát xét) Tổng doanh thu 146.615.708 278.907.593 Trong đó: Doanh thu từ cung cấp dịch vụ (cho thuê văn phòng và các dịch vụ có liên quan) 76.596.682 50.209.856 Doanh thu bán hàng 59.382.243 61.095.301 Doanh thu từ dịch vụ cung cấp & lắp đặt 10.636.783 167.602.436 Các khoản giảm trừ doanh thu Thuế tiêu thụ đặc biệt (3.180.356) (3.645.703) DOANH THU THUẦN 143.435.352 275.261.890 19.2 Doanh thu hoạt động tài chính Ngàn VNĐ Quý I năm 2009 Quý I năm 2008 (chưa soát xét) Lãi tiền gửi 11.800.450 4.421.122 Lãi do bán các khoản đầu tư 11.792.681 7.129.839 Cổ tức được chia 5.867.396 1.168.981 Lãi chênh lệch tỷ giá 37.164 518.547 Doanh thu hoạt động tài chính khác - 376 TỔNG CỘNG 29.497.691 13.238.865 20. CHI PHÍ TÀI CHÍNH Ngàn VNĐ Quý I năm 2009 Quý I năm 2008 (chưa soát xét) Hoàn nhập dự phòng giảm giá các khoản đầu tư (106.501.575) - Lỗ do bán các khoản đầu tư 108.284.199 - Chi phí lãi vay 2.941.686 3.288.511 Dự phòng giảm giá các khoản đầu tư 449.039 161.506.042 Lỗ chênh lệch tỷ giá 283.390 385.168 Chi phí tài chính khác 127.696 167.175 TỔNG CỘNG 5.584.435 165.346.896 24 Công ty Cổ Phần Cơ Điện Lạnh B09a-DN/HN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT CHỌN LỌC (tiếp theo) vào ngày 31 tháng 3 năm 2009 và cho kỳ kế toán kết thúc cùng ngày 21. THU NHẬP VÀ CHI PHÍ KHÁC Ngàn VNĐ Quý I năm 2009 Quý I năm 2008 (chưa soát xét) Thu nhập khác 2.498.899 1.192.939 Thu tiền phạt 2.434.498 1.162.120 Thu thanh lý tài sản - 30.819 Thu nhập khác 64.401 - Chi phí khác - 18.451 Chi phí thanh lý tài sản - 18.451 GIÁ TRỊ THUẦN 2.498.899 1.174.488 22. THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Nhóm Công ty có nghĩa vụ nộp thuế Thu nhập Doanh nghiệp (thuế “TNDN”) với thuế suất bằng 25% lợi nhuận thu được từ tất cả các hoạt động kinh doanh. Các báo cáo thuế của Nhóm Công ty sẽ chịu sự kiểm tra của cơ quan thuế. Do việc áp dụng luật và các quy định về thuế đối với các loại nghiệp vụ khác nhau có thể được giải thích theo nhiều cách khác nhau, số thuế được trình bày trên các báo cáo tài chính có thể sẽ bị thay đổi theo quyết định cuối cùng của cơ quan thuế. 22.1 Thuế TNDN hiện hành Thuế TNDN hiện hành phải trả được xác định dựa trên thu nhập chịu thuế trong kỳ. Thu nhập chịu thuế khác với thu nhập được báo cáo trong báo cáo kết quả sản xuất kinh doanh hợp nhất giữa niên độ vì thu nhập chịu thuế không bao gồm các khoản mục thu nhập chịu thuế hay chi phí được khấu trừ cho mục đích tính thuế trong các kỳ khác và cũng không bao gồm các khoản mục không phải chịu thuế hay không được khấu trừ cho mục đích tính thuế. Thuế TNDN hiện hành phải trả của Nhóm Công ty được tính theo thuế suất đã ban hành đến ngày kết thúc kỳ kế toán. Ngàn VNĐ Quý I năm 2009 Quý I năm 2008 (chưa soát xét) Thuế TNDN (phải thu) phải trả đầu kỳ (2.450.523) 40.960.099 Chi phí thuế TNDN trong kỳ 1.639.229 4.559.268 Thuế TNDN đã trả trong kỳ (2.387.821) (40.785.748) Số dư thuế TNDN cuối kỳ (3.199.115) 4.733.619 Trong đó: Thuế TNDN phải thu cuối kỳ (4.236.990) - Thuế TNDN phải trả cuối kỳ 1.037.875 4.733.619 25 Công ty Cổ Phần Cơ Điện Lạnh B09a-DN/HN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT CHỌN LỌC (tiếp theo) vào ngày 31 tháng 3 năm 2009 và cho kỳ kế toán kết thúc cùng ngày 22. THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP (tiếp theo) 22.2 Lỗ chuyển sang kỳ sau Nhóm Công ty được phép chuyển các khoản lỗ tính thuế sang kỳ sau để bù trừ với lợi nhuận thu được trong vòng 5 năm tính từ năm phát sinh khoản lỗ đó. Chi tiết các khoản lỗ tính thuế còn lại ước tính để chuyển lỗ như sau: Ngàn VNĐ Năm phát sinh Có thể sử dụng đến Lỗ tính thuế Đã sử dụng đến ngày 31/3/2009 Không còn hiệu lực Chưa sử dụng đến ngày 31/3/2009 Công ty Cổ phần Cơ điện lạnh 2008 2013 194.047.599 75.415.381 - 118,632,218 Công ty Cổ phần Quản lý Quỹ RNG 2008 2013 10.241.994 - - 10.241.994 2009 2014 3.498.874 - - 3.498.874 Công ty Cổ phần Bất động sản R.E.E 2008 2013 897.348 897.348 - - TỔNG CỘNG 208.685.815 76.312.729 - 132.373.086 Tài sản thuế thu nhập hoãn lại chưa được ghi nhận cho khoản lỗ 132.373.086 ngàn VNĐ được phép chuyển sang kỳ sau do tính không chắc chắn của lợi nhận tính thuế trong tương lai. 23. CÁC NGHIỆP VỤ VỚI CÁC BÊN LIÊN QUAN Các nghiệp vụ với các công ty có liên quan bao gồm tất cả các nghiệp vụ được thực hiện với các công ty mà Công ty có mối liên kết thông qua quan hệ đầu tư, nhận đầu tư hoặc thông qua một nhà đầu tư chung và do đó sẽ là thành viên của cùng một tập đoàn. Các nghiệp vụ chủ yếu với các bên liên quan trong kỳ như sau: Ngàn VNĐ Bên liên quan Mối quan hệ Nội dung nghiệp vụ Giá trị Công ty Đầu tư Hạ tầng và Bất động sản Việt Nam Công ty liên kết Góp vốn 12.000.000 26 Công ty Cổ Phần Cơ Điện Lạnh B09a-DN/HN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT CHỌN LỌC (tiếp theo) vào ngày 31 tháng 3 năm 2009 và cho kỳ kế toán kết thúc cùng ngày 24. CÁC CAM KẾT 24.1 Các nghĩa vụ theo hợp đồng thuê hoạt động Nhóm Công ty hiện đang thuê đất để làm địa điểm bố trí nhà máy tại Khu Công nghiệp Tân Bình theo hợp đồng thuê hoạt động. Vào ngày 31 tháng 3 năm 2009, các khoản tiền thuê phải trả trong tương lai theo hợp đồng thuê hoạt động được trình bày như sau: Ngàn VNĐ Quý I năm 2009 Quý I năm 2008 (chưa soát xét) Đến 1 năm 9.019.504 9.035.462 Trên 1-5 năm 16.599.727 23.406.113 Trên 5 năm 1.500.000 1.500.000 TỔNG SỐ TIỀN THUÊ TỐI THIỂU 27.119.231 33.941.575 24.2 Các cam kết đầu tư Các cam kết đầu tư của Nhóm Công ty tại thời điểm ngày 31 tháng 3 năm 2009 như sau: Ngàn VNĐ Giá trị Công ty Cổ phần Nhiệt điện Vũng Áng II 628.000.000 Công ty Cổ phần Khu Công nghiệp Hải Phòng 98.000.000 Công ty Cổ phần Hap-Ree 28.500.000 Hợp đồng hợp tác kinh doanh với Công ty Cổ phần Sơn Bạch Tuyết 10.000.000 Công ty Cổ Phần Điện Lực R.E.E 8.600.000 TỔNG CỘNG 773.100.000 25. BÁO CÁO BỘ PHẬN Nhằm phục vụ công tác quản lý, Nhóm Công ty được tổ chức theo các đơn vị kinh doanh dựa trên các sản phẩm và dịch vụ và bao gồm bốn bộ phận báo cáo theo hoạt động như sau: Dich vụ cung cấp thiết bị và lắp đặt; Thương mại; Cho thuê bất động sản; và Quản lý quỹ Kết quả hoạt động kinh doanh của các bộ phận được quản lý riêng biệt nhằm phục vụ cho việc ra quyết định, phân bổ nguồn lực và đánh giá thành tích. Thành tích của các bộ phận được đánh giá dựa trên kết quả lãi lỗ mà trên một số khía cạnh, như được trình bày trong bảng dưới đây, được đo lường khác với kết quả hoạt động kinh doanh trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất giữa niên độ. Nguồn tài trợ, bao gồm thu nhập và chi phí từ hoạt động tài chính; và thuế thu nhập doanh nghiệp được quản lý tập trung ở cấp độ Nhóm Công ty chứ không phân bổ cho các bộ phận. 27 Công ty Cổ Phần Cơ Điện Lạnh B09a-DN/HN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT CHỌN LỌC (tiếp theo) vào ngày 31 tháng 3 năm 2009 và cho kỳ kế toán kết thúc cùng ngày 25. BÁO CÁO BỘ PHẬN (tiếp theo) Kết quả bộ phận cho kỳ kế toán từ ngày 1 tháng 1 năm 2009 đến ngày 31 tháng 3 năm 2009 như sau: Ngàn VNĐ Dich vụ cung cấp thiết bị và lắp đặt Thương mại Cho thuê bất động sản Quản lý quỹ Hợp nhất Doanh thu Tổng doanh thu của bộ phận 46.733.999 59.391.724 84.222.245 - 190.347.968 Doanh thu giữa các bộ phận (36.097.216) (3.189.837) (7.625.563) - (46.912.616) TỔNG CỘNG 10.636.783 56.201.887 76.596.682 - 143.435.352 Kết quả bộ phận Kết quả hoạt động kinh doanh 1.347.056 5.713.519 46.528.432 (905.786) 52.683.221 Thu nhập tài chính 29.497.691 Chi phí tài chính (5.584.435) Thu nhập khác 2.498.899 Chi phí khác - Thuế TNDN (1.639.229) Lợi ích cổ đông thiểu số 1.237.442 Tổng lợi nhuận sau thuế 78.693.589 Tài sản bộ phận và nợ bộ phận tại ngày 31 tháng 3 năm 2009 như sau: Ngàn VNĐ Dich vụ cung cấp thiết bị và lắp đặt Thương mại Cho thuê bất động sản Quản lý quỹ Hợp nhất Tài sản của bộ phận 409.236.021 185.556.055 560.821.897 22.665.522 1.178.279.495 Các khoản đầu tư 1.173.284.649 Tài sản không phân bổ 383.091.773 TỔNG TÀI SẢN 2.734.655.917 Nợ của bộ phận 276.874.370 54.283.316 109.386.204 97.321 440.641.211 Nợ không phân bổ 102.013.864 TỔNG NỢ 542.655.075 28 Công ty Cổ Phần Cơ Điện Lạnh B09a-DN/HN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT CHỌN LỌC (tiếp theo) vào ngày 31 tháng 3 năm 2009 và cho kỳ kế toán kết thúc cùng ngày 25. BÁO CÁO BỘ PHẬN (tiếp theo) Kết quả bộ phận (chưa soát xét) cho kỳ kế toán từ ngày 1 tháng 1 năm 2008 đến 31 tháng 3 năm 2008 như sau: Ngàn VNĐ Dich vụ cung cấp thiết bị và lắp đặt Thương mại Cho thuê bất động sản Hợp nhất Doanh thu Tổng doanh thu của bộ phận 183.448.079 62.356.331 52.205.863 298.010.273 Doanh thu giữa các bộ phận (15.845.643) (4.906.733) (1.996.007) (22.748.383) TỔNG CỘNG 167.602.436 57.449.598 50.209.856 275.261.890 Kết quả bộ phận Kết quả hoạt động kinh doanh 8.915.049 8.094.287 27.772.127 44.781.463 Thu nhập tài chính 13.238.865 Chi phí tài chính (165.346.896) Thu nhập khác 1.192.939 Chi phí khác (18.451) Thuế TNDN (4.559.268) Lợi ích cổ đông thiểu số 4.080 TỔNG LỢI NHUẬN SAU THUẾ (110.707.268) Tài sản bộ phận và nợ bộ phận tại ngày 31 tháng 12 năm 2008 như sau: Ngàn VNĐ Dich vụ cung cấp thiết bị và lắp đặt Thương mại Cho thuê bất động sản Hợp nhất Tài sản của bộ phận 395.025.764 173.058.615 552.514.631 1.120.599.010 Các khoản đầu tư 1.091.594.312 Tài sản không phân bổ 396.061.176 TỔNG TÀI SẢN 2.608.254.498 Nợ của bộ phận 246.346.415 53.904.309 125.020.644 425.271.368 Nợ không phân bổ 83.697.350 TỔNG NỢ 508.968.718 29
File đính kèm:
- bang_can_doi_ke_toan_hop_nhat_giua_nien_do.pdf