Bảng cân đối kế toán hợp nhất giữa niên độ

Chuẩn mực và Hệ thống kế toán áp dụng

Các báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ của Nhóm Công ty được trình bày bằng ngàn

đồng Việt Nam (“Ngàn VNĐ”) phù hợp với Quyết định 15/2006 – QĐ/BTC ngày 20 tháng 3

năm 2006 và Hệ thống Kế toán và Chuẩn mực Kế toán Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành

theo:

• Quyết định số 149/2001/QĐ-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2001 về việc ban hành bốn

Chuẩn mực Kế toán Việt Nam (Đợt 1);

• Quyết định số 165/2002/QĐ-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2002 về việc ban hành sáu

Chuẩn mực Kế toán Việt Nam (Đợt 2);

• Quyết định số 234/2003/QĐ-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2003 về việc ban hành sáu

Chuẩn mực Kế toán Việt Nam (Đợt 3);

• Quyết định số 12/2005/QĐ-BTC ngày 15 tháng 2 năm 2005 về việc ban hành sáu

Chuẩn mực Kế toán Việt Nam (Đợt 4); và

• Quyết định số 100/2005/QĐ-BTC ngày 28 tháng 12 năm 2005 về việc ban hành bốn

Chuẩn mực Kế toán Việt Nam (Đợt 5).

Theo đó, bảng cân đối kế toán hợp nhất giữa niên độ, báo cáo kết quả hoạt động kinh

doanh hợp nhất giữa niên độ, báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất giữa niên độ và thuyết

minh báo cáo tài chính hợp nhất chọn lọc được trình bày kèm theo và việc sử dụng các báo

cáo này không dành cho các đối tượng không được cung cấp các thông tin về các thủ tục,

nguyên tắc và thông lệ kế toán tại Việt Nam và hơn nữa không được chủ định trình bày tình

hình tài chính, kết quả hoạt động kinh doanh và lưu chuyển tiền tệ của Nhóm Công ty theo

các nguyên tắc và thông lệ kế toán được chấp nhận rộng rãi ở các nước và lãnh thổ khác

ngoài Việt Nam.

pdf 33 trang kimcuc 5820
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bảng cân đối kế toán hợp nhất giữa niên độ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bảng cân đối kế toán hợp nhất giữa niên độ

Bảng cân đối kế toán hợp nhất giữa niên độ
Bảng cân đối kế toán hợp nhất giữa niên độ 
Công ty Cổ Phần Cơ Điện Lạnh 
Các báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ đã được soát xét
vào ngày 31 tháng 3 năm 2009
Công ty Cổ Phần Cơ Điện Lạnh 
MỤC LỤC
Trang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ ĐÃ ĐƯỢC SOÁT XÉT
BÁO CÁO SOÁT XÉT ĐỘC LẬP 1
Bảng cân đối kế toán hợp nhất giữa niên độ 2 - 3
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất giữa niên độ 4
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất giữa niên độ 5 - 6
Thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất chọn lọc 7 - 30
Công ty Cổ Phần Cơ Điện Lạnh B01a-DN/HN
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
ngày 31 tháng 3 năm 2009
Ngàn VNĐ
Mã 
số TÀI SẢN
Thuyết 
minh 31/3/2009 31/12/2008
100 A. TÀI SẢN NGẮN HẠN 1.283.250.803 1.118.977.987
110 I. Tiền và các khoản tương đương tiền 4 387.913.292 359.042.809
111 1. Tiền 73.213.292 25.450.192 
112 2. Các khoản tương đương tiền 314.700.000 333.592.617
120 II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 11 313.531.449 182.504.714
121 1. Đầu tư ngắn hạn 498.950.263 457.724.511
129 2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (185.418.814) (275.219.797)
130 III. Các khoản phải thu ngắn hạn 442.880.913 457.622.941
131 1. Phải thu khách hàng 197.845.295 195.130.680
132 2. Trả trước cho người bán 25.386.900 14.777.886
134 3. Phải thu theo tiến độ kế hoạch 
hợp đồng xây dựng 182.762.163 229.555.088
135 4. Các khoản phải thu khác 5 44.756.784 26.029.516
139 5. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (7.870.229) (7.870.229)
140 IV. Hàng tồn kho 6 124.401.408 106.952.564
141 1. Hàng tồn kho 128.880.296 111.431.452
149 2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (4.478.888) (4.478.888)
150 V. Tài sản ngắn hạn khác 14.523.741 12.854.959
151 1. Chi phí trả trước ngắn hạn 2.262.634 924.365
152 2. Thuế Giá trị gia tăng được khấu trừ 1.126.252 3.450.654
154 3. Thuế và các khoản khác phải thu
Nhà nước 4.236.990 4.387.048
158 4. Tài sản ngắn hạn khác 6.897.865 4.092.892
200 B. TÀI SẢN DÀI HẠN 1.451.405.114 1.489.276.511
220 I. Tài sản cố định 52.984.623 45.351.955
221 1. Tài sản cố định hữu hình 7 19.257.010 19.819.388
222 Nguyên giá 40.682.271 40.133.580
223 Giá trị hao mòn lũy kế (21.425.261) (20.314.192)
227 2. Tài sản cố định vô hình 8 11.766.397 11.886.137
228 Nguyên giá 12.675.630 12.603.724
229 Giá trị hao mòn lũy kế (909.233) (717.587)
230 3. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 9 21.961.216 13.646.430
240 II. Bất động sản đầu tư 10 522.489.323 531.763.776
241 1. Nguyên giá 637.355.700 637.355.700
242 2. Giá trị hao mòn lũy kế (114.866.377) (105.591.924)
250 III. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 11 868.750.557 909.089.598
252 1. Đầu tư vào công ty liên kết 224.605.471 219.229.527
258 2. Đầu tư dài hạn khác 882.554.286 935.342.340
259 3. Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn (238.409.200) (245.482.269)
260 IV. Lợi thế thương mại 12 3.646.150 -
270 V. Tài sản dài hạn khác 3.534.461 3.071.182
272 1. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 141.637 141.636
278 2. Tài sản dài hạn khác 3.392.824 2.929.546
280 TỔNG CỘNG TÀI SẢN 2.734.655.917 2.608.254.498
2
Công ty Cổ Phần Cơ Điện Lạnh B03a-DN/HN
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
cho kỳ kế toán kết thúc ngày 31 tháng 3 năm 2009
Ngàn VNĐ
Mã 
số
CHỈ TIÊU Thuyết 
minh
Quý I 
năm 2009
Quý I
 năm 2008 (chưa 
soát xét)
I. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG 
KINH DOANH
01 Lãi (lỗ) trước thuế 79.095.376 (106.152.080)
Điều chỉnh cho các khoản:
02 Khấu hao tài sản cố định 7, 8, 10 10.520.252 7.983.243 
03 Các khoản dự phòng (106.057.042) 161.506.040 
04 Lỗ chênh lệch tỉ giá chưa thực hiện 130.167 -
05 Lỗ từ hoạt động đầu tư 96.530.759 148.880.400
06 Chi phí lãi vay 20 2.941.686 3.288.511
07 Lãi tiền gửi và cổ tức (17.667.846) (5.590.103)
08 Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước 
thay đổi vốn lưu động 65.493.352 209.916.013
09 Giảm các khoản phải thu 23.767.521 88.073.611 
10 Tăng hàng tồn kho (17.448.844) (28.824.488)
11 Tăng (giảm) các khoản phải trả 50.409.629 (309.367.960)
12 Tăng chi phí trả trước (1.338.269) (833.416)
13 Tiền lãi vay đã trả (2.941.686) (3.288.511)
14 Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp (2.387.821) (40.785.748)
15 Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 1.266.959 16.769.923 
16 Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh (8.160) (412.447)
20 Lưu chuyển tiền thuần từ (sử dụng vào) 
hoạt động sản xuất kinh doanh 116.812.681 (68.753.023)
II. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG 
ĐẦU TƯ
21 Tiền chi để mua sắm, xây dựng tài sản 
cố định (8.623.098) (37.311.946)
22 Tiền thu từ thanh lý tài sản cố định - 30.819
25 Tiền chi đầu tư vào các đơn vị khác và 
tiền gửi kỳ hạn vào các ngân hàng (172.961.129) (212.252.351)
26 Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào 
đơn vị khác 89.142.159 100.721.435
27 Tiền lãi và cổ tức đã nhận 9.466.708 21.821.679 
30 LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN SỬ DỤNG VÀO 
HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ (82.975.360) (126.990.364)
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
33 Tiền vay đã nhận 82.077.465 92.771.438 
34 Tiền chi trả nợ vay (87.044.303) (52.036.925)
36 Chi trả cổ tức - (31.790) 
40 Lưu chuyển tiền thuần (sử dụng vào) từ 
hoạt động tài chính (4.966.838) 40.702.723
5
Công ty Cổ Phần Cơ Điện Lạnh B09a-DN/HN
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT CHỌN LỌC
vào ngày 31 tháng 3 năm 2009 và cho kỳ kế toán kết thúc cùng ngày
1. THÔNG TIN DOANH NGHIỆP
Công ty Cổ Phần Cơ Điện Lạnh (“Công ty”) là một công ty cổ phần được thành lập tại Việt 
Nam theo Giấy Chứng nhận Đăng ký Kinh doanh số 1506/GP-UB ngày 25 tháng 12 năm 
1993 do Ủy ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh cấp. Công ty đã được niêm yết tại Sở 
Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh theo Giấy phép số 01/GPPH ngày 2 tháng 
6 năm 2000 do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp.
Công ty có sáu công ty con, mười bốn công ty liên kết và một công ty đồng kiểm soát như 
được trình bày ở thuyết minh số 11 của báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ.
Nhóm Công ty thông qua công ty mẹ, các công ty con, công ty liên kết, công ty đồng kiểm 
soát có các hoạt động chính là thiết kế, sản xuất và lắp đặt các hệ thống điều hòa không 
khí, thiết bị máy tính, thiết bị viễn thông và đồ điện gia dụng, sở hữu và cho thuê cao ốc văn 
phòng, cung cấp nước và tiến hành các hoạt động đầu tư tài chính. 
Công ty có trụ sở chính tại số 364 đường Cộng Hòa, Phường 13, Quận Tân Bình, Thành 
phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
2. CƠ SỞ TRÌNH BÀY
2.1 Chuẩn mực và Hệ thống kế toán áp dụng
Các báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ của Nhóm Công ty được trình bày bằng ngàn 
đồng Việt Nam (“Ngàn VNĐ”) phù hợp với Quyết định 15/2006 – QĐ/BTC ngày 20 tháng 3 
năm 2006 và Hệ thống Kế toán và Chuẩn mực Kế toán Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành 
theo:
• Quyết định số 149/2001/QĐ-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2001 về việc ban hành bốn 
Chuẩn mực Kế toán Việt Nam (Đợt 1);
• Quyết định số 165/2002/QĐ-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2002 về việc ban hành sáu 
Chuẩn mực Kế toán Việt Nam (Đợt 2);
• Quyết định số 234/2003/QĐ-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2003 về việc ban hành sáu 
Chuẩn mực Kế toán Việt Nam (Đợt 3);
• Quyết định số 12/2005/QĐ-BTC ngày 15 tháng 2 năm 2005 về việc ban hành sáu 
Chuẩn mực Kế toán Việt Nam (Đợt 4); và
• Quyết định số 100/2005/QĐ-BTC ngày 28 tháng 12 năm 2005 về việc ban hành bốn 
Chuẩn mực Kế toán Việt Nam (Đợt 5).
Theo đó, bảng cân đối kế toán hợp nhất giữa niên độ, báo cáo kết quả hoạt động kinh 
doanh hợp nhất giữa niên độ, báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất giữa niên độ và thuyết 
minh báo cáo tài chính hợp nhất chọn lọc được trình bày kèm theo và việc sử dụng các báo 
cáo này không dành cho các đối tượng không được cung cấp các thông tin về các thủ tục, 
nguyên tắc và thông lệ kế toán tại Việt Nam và hơn nữa không được chủ định trình bày tình 
hình tài chính, kết quả hoạt động kinh doanh và lưu chuyển tiền tệ của Nhóm Công ty theo 
các nguyên tắc và thông lệ kế toán được chấp nhận rộng rãi ở các nước và lãnh thổ khác 
ngoài Việt Nam.
2.2 Hình thức sổ kế toán áp dụng 
Hình thức sổ kế toán áp dụng được đăng ký của Công ty là chứng từ ghi sổ.
2.3 Niên độ kế toán
Niên độ kế toán của Nhóm Công ty bắt đầu từ ngày 1 tháng 1 và kết thúc vào ngày 31 
tháng 12.
2.4 Đồng tiền kế toán
Nhóm Công ty thực hiện việc ghi chép sổ sách kế toán bằng đồng Việt Nam.
7
Công ty Cổ Phần Cơ Điện Lạnh B09a-DN/HN
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT CHỌN LỌC (tiếp theo)
vào ngày 31 tháng 3 năm 2009 và cho kỳ kế toán kết thúc cùng ngày
3. TÓM TẮT CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN CHỦ YẾU
3.1 Các thay đổi trong các chính sách kế toán
Công ty áp dụng các chính sách kế toán nhất quán với các kỳ kế toán trước.
3.2 Hợp nhất báo cáo tài chính
Các báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ bao gồm các báo cáo tài chính giữa niên độ 
của Công ty và các công ty con (“Nhóm Công ty”) vào ngày lập báo cáo. Các báo cáo tài 
chính giữa niên độ của công ty con đã được lập cho cùng kỳ tài chính với Công ty theo các 
chính sách kế toán nhất quán với các chính sách kế toán của Công ty. Các bút toán điều 
chỉnh đã được thực hiện đối với bất kỳ chính sách kế toán nào có điểm khác biệt nhằm đảm 
bảo tính nhất quán giữa các công ty con và Công ty. 
Tất cả các số dư và các giao dịch nội bộ, kể cả các khoản lãi chưa thực hiện phát sinh từ 
các giao dịch nội bộ đã được loại trừ hoàn toàn. Các khoản lỗ chưa thực hiện được loại trừ 
trên báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ, trừ trường hợp không thể thu hồi chi phí.
Lợi ích của cổ đông thiểu số thể hiện phần lợi nhuận hoặc lỗ và tài sản thuần không nắm 
giữ bởi các cổ đông của Công ty và được trình bày ở mục riêng trên báo cáo kết quả kinh 
doanh hợp nhất giữa niên độ và bảng cân đối kế toán hợp nhất giữa niên độ. 
Công ty con được hợp nhất kể từ ngày Công ty nắm quyền kiểm soát và sẽ chấm dứt hợp 
nhất kể từ ngày Công ty không còn kiểm soát công ty con đó. Trong trường hợp Công ty 
không còn nắm quyền kiểm soát công ty con thì các báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên 
độ sẽ bao gồm cả kết quả hoạt động kinh doanh của giai đoạn thuộc kỳ báo cáo mà trong 
giai đoạn đó Công ty vẫn còn nắm quyền kiểm soát. 
Hợp nhất kinh doanh và lợi thế thương mại
Các giao dịch hợp nhất kinh doanh được hạch toán kế toán theo phương pháp mua. Giá 
phí hợp nhất kinh doanh bao gồm giá trị hợp lý tại ngày diễn ra trao đổi của các tài sản đem 
trao đổi, các khoản nợ phải trả đã phát sinh hoặc đã thừa nhận và các công cụ vốn do bên 
mua phát hành để đổi lấy quyền kiểm soát bên bị mua, cộng các chi phí liên quan trực tiếp 
đến việc hợp nhất kinh doanh. Các tài sản, nợ phải trả có thể xác định được và nợ tiềm 
tàng đã thừa nhận trong giao dịch hợp nhất kinh doanh sẽ được ghi nhận ban đầu theo giá 
trị hợp lý tại ngày mua, không tính đến lợi ích của cổ đông thiểu số.
Lợi thế thương mại được xác định ban đầu theo giá gốc, là phần chênh lệch của giá phí 
hợp nhất so với phần sở hữu của Nhóm Công ty trong giá trị hợp lý thuần của tài sản, nợ 
phải trả có thể xác định được và các khoản nợ tiềm tàng. Nếu giá phí hợp nhất thấp hơn 
giá trị hợp lý thuần của tài sản của công ty con được hợp nhất, phần chênh lệch được ghi 
nhận trực tiếp vào báo cáo kết quả họat động kinh doanh hợp nhất giữa niên độ.
Sau ghi nhận ban đầu, lợi thế thương mại được xác định bằng nguyên giá trừ giá trị phân 
bổ. Việc phân bổ lợi thế thương mại được thực hiện theo phương pháp đường thẳng tối đa 
trong 10 năm là thời gian thu hồi lợi ích kinh tế có thể mang lại cho Công ty.
Đầu tư vào công ty liên kết
Đầu tư của Công ty vào công ty liên kết được phản ánh theo phương pháp vốn chủ sở hữu. 
Công ty liên kết là một đơn vị mà Công ty có ảnh hưởng đáng kể và đơn vị đó không phải là 
một công ty con hay một liên doanh.
Theo phương pháp vốn chủ sở hữu, đầu tư vào công ty liên kết được phản ánh trong bảng 
cân đối kế toán hợp nhất giữa niên độ theo giá gốc cộng với giá trị thay đổi trong tài sản 
thuần của công ty liên kết tương ứng với tỉ lệ vốn mà Nhóm Công ty nắm giữ. Lợi thế 
thương mại phát sinh từ việc đầu tư vào công ty liên kết được bao gồm trong giá trị sổ sách 
của khoản đầu tư và được phân bổ trong thời gian 10 năm. Báo cáo kết quả hoạt động kinh 
doanh hợp nhất giữa niên độ phản ánh phần kết quả hoạt động của công ty liên kết tương 
ứng với tỉ lệ vốn mà Nhóm Công ty nắm giữ.
8
Công ty Cổ Phần Cơ Điện Lạnh B09a-DN/HN
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT CHỌN LỌC (tiếp theo)
vào ngày 31 tháng 3 năm 2009 và cho kỳ kế toán kết thúc cùng ngày
3. TÓM TẮT CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN CHỦ YẾU (tiếp theo)
3.2 Hợp nhất báo cáo tài chính (tiếp theo)
Đầu tư vào công ty liên kết (tiếp theo)
Khi có các khoản được ghi trực tiếp vào các tài khoản thuộc vốn chủ sở hữu của công ty 
liên kết, Nhóm Công ty ghi nhận phần tỉ lệ của mình, khi thích hợp, vào các tài khoản thuộc 
nguồn vốn chủ sở hữu tương ứng của Nhóm Công ty. Lãi hoặc lỗ chưa thực hiện từ các 
giao dịch giữa Nhóm Công ty với công ty liên kết sẽ được loại trừ tương ứng với phần lợi 
ích trong công ty liên kết. 
Các báo cáo tài chính của công ty liên kết được lập cho cùng kỳ tài chính với Công ty. Khi 
cần thiết, các điều chỉnh sẽ được thực hiện để đảm bảo các chính sách kế toán được áp 
dụng nhất quán với chính sách kế toán của Công ty.
Đầu tư vào công ty liên doanh
Liên doanh là thỏa thuận bằng hợp đồng của hai hoặc nhiều bên để cùng thực hiện hoạt 
động kinh tế, mà hoạt động này được đồng kiểm soát bởi các bên góp vốn liên doanh. Các 
liên doanh được hợp nhất theo phương pháp vốn chủ sở hữu.
Đầu tư chứng khoán và các khoản đầu tư khác
Các khoản đầu tư được ghi nhận theo giá mua thực tế trừ đi khoản dự phòng thích hợp. Dự 
phòng được lập cho việc giảm giá trị của các khoản đầu tư cho phần chênh lệch giá mua 
thực tế cao hơn giá trị thị trường vào thời điểm cuối kỳ.
3.3 Tiền và các khoản tương đương tiền 
Tiền và các khoản tương đương tiền bao gồm tiền mặt tại quỹ, tiền gửi ngân hàng, các 
khoản đầu tư ngắn hạn có tính thanh khoản cao, có thời gian đáo hạn gốc ít hơn 3 tháng, 
có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành các lượng tiền xác định và không có nhiều rủi ro 
trong chuyển đổi thành tiền.
3.4 Các khoản phải thu
Các khoản phải thu được trình bày trên báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ theo giá trị 
ghi sổ các khoản phải thu từ khách hàng và phải thu khác cùng với dự phòng được lập cho 
các khoản phải thu khó đòi.
Dự phòng nợ phải thu khó đòi thể hiện phần giá trị dự kiến bị tổn thất do các khoản phải thu 
không được khách hàng thanh toán phát sinh đối với số dư các khoản phải thu tại thời điểm 
lập bảng cân đối kế toán. Tăng hoặc giảm số dư tài khoản dự phòng được hạch toán vào 
chi phí quản lý doanh nghiệp trên báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất giữa niên 
độ trong kỳ.
3.5 Hàng tồn kho
Hàng tồn kho được ghi nhận theo giá thấp hơn giữa giá thành để đưa mỗi sản phẩm đến vị 
trí và điều kiện hiện tại và giá trị thuần có thể thực hiện được. Giá trị thuần có thể thực hiện 
được là giá bán ước tính của hàng tồn kho trong điều kiện kinh doanh bình thường trừ chi 
phí ước tính để hoàn thành và chi phí bán hàng ước tính.
Nhóm Công ty áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên để hạch toán hàng tồn kho với 
giá trị được xác định như sau:
Nguyên vật liệu, hàng hóa 
Thành phẩm và sản phẩm dở dang
- giá vốn thực tế theo phương pháp nhập trước 
– xuất trước.
- giá vốn nguyên vật liệu và lao động trực tiếp 
cộng chi phí sản xuất chung có liên quan được 
phâ ... t Nam Điện máy 
Công ty Cổ phần Bất động sản R.E.E 90,00 TP HCM - Việt Nam Bất động sản
Công ty Cổ phần Quản lý Quỹ RNG 61,60 TP HCM - Việt Nam Quản lý quỹ
12. HỢP NHẤT KINH DOANH
Vào ngày 1 tháng 1 năm 2009, Công ty mua thêm 35,6% cổ phiếu có quyền biểu quyết của 
Công ty Cổ phần Quản lý Quỹ RNG (trước đây là Công ty Cổ phần Quản lý Quỹ Bảo Tín) 
làm cho tăng tỉ lệ sở hữu của Công ty tại công ty từ 26% lên 61,6% vào ngày này.
Giá trị hợp lý của các tài sản và các nợ phải trả có thể xác định vào ngày mua như sau:
Ngàn VNĐ
Giá trị
Tiền và các khoản tương đương tiền 22.846.552
Các khoản đầu tư 15.142.441
Các khoản phải thu 1.080.342
Tài sản ngắn hạn 16.615
Tài sản cố định 255.369
Tài sản dài hạn khác 521.190
Nợ phải trả (104.503)
Tài sản thuần 39.758.006
Tổng cộng tài sản thuần mua lại (35,6%) 14.153.850
Lợi thế thương mại phát sinh từ việc mua lại 3.646.150
GIÁ TRỊ KHOẢN TIỀN PHẢI TRẢ 17.800.000
Chênh lệch giữa giá trị khoản đầu tư và giá trị hợp lý được ghi nhận là lợi thế thương mại 
và được phân bổ theo phương pháp đường thẳng trong khoảng thời gian tối đa là 10 năm.
20
Công ty Cổ Phần Cơ Điện Lạnh B09a-DN/HN
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT CHỌN LỌC (tiếp theo)
vào ngày 31 tháng 3 năm 2009 và cho kỳ kế toán kết thúc cùng ngày
13. VAY NGẮN HẠN
Ngàn VNĐ
31/3/2009 31/12/2008
Vay ngắn hạn 117.838.073 140.422.314
Nợ dài hạn đến hạn phải trả (Thuyết minh số 17) 6.715.688 7.855.632
TỔNG CỘNG 124.553.761 148.277.946
14. THUẾ PHẢI NỘP NHÀ NƯỚC
Ngàn VNĐ
31/3/2009 31/12/2008
Thuế giá trị gia tăng 4.092.410 4.163.905
Thuế tiêu thụ đặc biệt 1.456.147 2.025.596
Thuế thu nhập doanh nghiệp (Thuyết minh số 
22.1) 1.037.875 1.936.525
Thuế nhập khẩu 261.927 294.802
Thuế thu nhập cá nhân - 236.216
Các khoản phí và các khoản phải nộp khác 239.450 496.749
TỔNG CỘNG 7.087.809 9.153.793
15. CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ, PHẢI NỘP NGẮN HẠN KHÁC
Ngàn VNĐ
31/3/2009 31/12/2008
Phải trả chi phí vật tư và công trình xây lắp 37.588.788 52.378.994
Chi phí bảo hành 4.573.288 4.603.015
Doanh thu chưa thực hiện 142.489 2.121.556
Nhận ký quỹ 1.192.160 1.399.160
Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và kinh phí 
công đoàn 483.797 722.018
Các khoản phải trả khác 4.372.533 3.062.358
TỔNG CỘNG 48.353.055 64.287.101
16. CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ DÀI HẠN KHÁC
Các khoản phải trả dài hạn khác chủ yếu thể hiện số tiền đặt cọc đã thu của khách thuê văn 
phòng.
21
Công ty Cổ Phần Cơ Điện Lạnh B09a-DN/HN
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT CHỌN LỌC (tiếp theo)
vào ngày 31 tháng 3 năm 2009 và cho kỳ kế toán kết thúc cùng ngày
17. VAY DÀI HẠN
Nhóm Công ty có các khoản vay sau đây từ Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam, Chi 
nhánh Thành phố Hồ Chí Minh (“Vietcombank”) nhằm mục đích tài trợ cho việc xây dựng 
văn phòng cho thuê. 
Ngàn VNĐ
31/3/2009 31/12/2008
Vay dài hạn 38.174.114 40.426.544
Trong đó: Nợ dài hạn đến hạn trả (Thuyết minh số 13) 6.715.688 7.855.632
 Nợ dài hạn 31.458.426 32.570.912
Chi tiết vay dài hạn như sau:
Ngàn VNĐ
Khoản tín dụng số 31/3/2009 
Thờ hạn vay 
và ngày đến 
hạn Lãi suất
Mô tả 
tài sản
 thế chấp 
0033/TD1/06CD 26.670.749 Ngày 11/11/ 2013 10,68% Không
0033/TD1/06CD 4.787.677 Ngày 30/09/ 2013 6,99% Không
TỔNG CỘNG 31.458.426
Ngày 28 tháng 8 năm 2006, Nhóm Công ty đã ký hợp đồng tín dụng với Vietcombank với 
hạn mức 100 tỷ đồng Việt Nam để tài trợ cho việc xây dựng Tòa nhà E-Town 2. Kỳ hạn vay 
là 84 tháng tính từ ngày rút vốn đầu tiên, tức ngày 4 tháng 10 năm 2006. Khoản vay được 
trả hàng quý theo kế hoạch trả nợ được Vietcombank duyệt và được gửi sau thời gian ân 
hạn 24 tháng tính từ thời điểm đợt rút vốn đầu tiên hết hạn. Khoản vay không thế chấp, 
nhưng Vietcombank được quyền nhận các khoản tiền thu bảo hiểm từ tài sản được tài trợ 
từ nguồn vốn vay này. Lãi suất vay tương đương với lãi suất tiền gửi kỳ hạn 12 tháng do 
Vietcombank niêm yết cộng 0,2%/tháng cho các khoản rút vốn bằng đồng Việt Nam hay lãi 
suất tiền gửi 6 tháng SIBOR cộng 1,85%/năm cho các khoản rút vốn bằng Đô la Mỹ. 
22
Công ty Cổ Phần Cơ Điện Lạnh B09a-DN/HN
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT CHỌN LỌC (tiếp theo)
vào ngày 31 tháng 3 năm 2009 và cho kỳ kế toán kết thúc cùng ngày
18. VỐN CHỦ SỞ HỮU
18.1 Tình hình tăng giảm nguồn vốn chủ sở hữu
Ngàn VNĐ
Vốn cổ phần
Thặng dư 
vốn cổ phần
Cổ phiếu 
ngân quỹ
Quỹ đầu tư 
& phát triển
Quỹ 
dự phòng tài 
chính
Quỹ 
khen thưởng 
phúc lợi Lỗ lũy kế Tổng cộng
Năm trước:
Vào ngày 1/1/2008 575.149.920 1.315.439.887 (28.913) 35.262.868 32.124.659 10.134 286.826.436 2.244.784.991
Phát hành cổ phiếu 
mới thông qua:
Cổ tức bằng cổ phiếu 231.529.580 - - - - - (231.529.580) -
E.S.O.P 3.751.810 - - - - (3.751.810) - -
Lỗ trong năm - - - - - - (153.750.541) (153.750.541)
Cổ tức đã trả - - - - - - (32.430) (32.430)
Trich lập quỹ - - - 35.154.916 13.971.240 7.611.500 (56.702.161) 35.495
Sử dụng quỹ - - - - - (2.572.447) - (2.572.447)
Vào ngày 31/12/2008 810.431.310 1.315.439.887 (28.913) 70.417.784 46.095.899 1.297.377 (155.188.276) 2.088.465.068
Năm nay:
Vào ngày 1/1/2009 810.431.310 1.315.439.887 (28.913) 70.417.784 46.095.899 1.297.377 (155.188.276) 2.088.465.068
Lãi trong kỳ - - - - - - 78.693.589 78.693.589 
Sử dụng quỹ - - - - - (8.160) - (8.160) 
Vào ngày 31/3/2009 810.431.310 1.315.439.887 (28.913) 70.417.784 46.095.899 1.289.217 (76.494.687) 2.167.150.497 
Cổ phiếu của Công ty đã được phát hành với mệnh giá 10.000 đồng Việt Nam/cổ phiếu. Nhóm Công ty không công bố hoặc chi trả cổ tức trong kỳ.
23
Công ty Cổ Phần Cơ Điện Lạnh B09a-DN/HN
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT CHỌN LỌC (tiếp theo)
vào ngày 31 tháng 3 năm 2009 và cho kỳ kế toán kết thúc cùng ngày
19. DOANH THU
19.1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Ngàn VNĐ
Quý I 
năm 2009
Quý I
 năm 2008 
(chưa soát xét)
Tổng doanh thu 146.615.708 278.907.593
Trong đó:
Doanh thu từ cung cấp dịch vụ (cho thuê văn 
phòng và các dịch vụ có liên quan) 76.596.682 50.209.856
Doanh thu bán hàng 59.382.243 61.095.301
Doanh thu từ dịch vụ cung cấp & lắp đặt 10.636.783 167.602.436
Các khoản giảm trừ doanh thu
Thuế tiêu thụ đặc biệt (3.180.356) (3.645.703)
DOANH THU THUẦN 143.435.352 275.261.890
19.2 Doanh thu hoạt động tài chính
Ngàn VNĐ
Quý I 
năm 2009
Quý I
 năm 2008 
(chưa soát xét)
Lãi tiền gửi 11.800.450 4.421.122
Lãi do bán các khoản đầu tư 11.792.681 7.129.839
Cổ tức được chia 5.867.396 1.168.981
Lãi chênh lệch tỷ giá 37.164 518.547
Doanh thu hoạt động tài chính khác - 376
TỔNG CỘNG 29.497.691 13.238.865
20. CHI PHÍ TÀI CHÍNH
Ngàn VNĐ
Quý I 
năm 2009
Quý I
 năm 2008 
(chưa soát xét)
Hoàn nhập dự phòng giảm giá các khoản đầu tư (106.501.575) -
Lỗ do bán các khoản đầu tư 108.284.199 -
Chi phí lãi vay 2.941.686 3.288.511
Dự phòng giảm giá các khoản đầu tư 449.039 161.506.042
Lỗ chênh lệch tỷ giá 283.390 385.168
Chi phí tài chính khác 127.696 167.175
TỔNG CỘNG 5.584.435 165.346.896 
24
Công ty Cổ Phần Cơ Điện Lạnh B09a-DN/HN
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT CHỌN LỌC (tiếp theo)
vào ngày 31 tháng 3 năm 2009 và cho kỳ kế toán kết thúc cùng ngày
21. THU NHẬP VÀ CHI PHÍ KHÁC
Ngàn VNĐ
Quý I 
năm 2009
Quý I
 năm 2008 
(chưa soát xét)
Thu nhập khác 2.498.899 1.192.939
Thu tiền phạt 2.434.498 1.162.120
Thu thanh lý tài sản - 30.819
Thu nhập khác 64.401 -
Chi phí khác - 18.451
Chi phí thanh lý tài sản - 18.451
GIÁ TRỊ THUẦN 2.498.899 1.174.488
22. THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
Nhóm Công ty có nghĩa vụ nộp thuế Thu nhập Doanh nghiệp (thuế “TNDN”) với thuế suất 
bằng 25% lợi nhuận thu được từ tất cả các hoạt động kinh doanh.
Các báo cáo thuế của Nhóm Công ty sẽ chịu sự kiểm tra của cơ quan thuế. Do việc áp 
dụng luật và các quy định về thuế đối với các loại nghiệp vụ khác nhau có thể được giải 
thích theo nhiều cách khác nhau, số thuế được trình bày trên các báo cáo tài chính có thể 
sẽ bị thay đổi theo quyết định cuối cùng của cơ quan thuế.
22.1 Thuế TNDN hiện hành
Thuế TNDN hiện hành phải trả được xác định dựa trên thu nhập chịu thuế trong kỳ. Thu 
nhập chịu thuế khác với thu nhập được báo cáo trong báo cáo kết quả sản xuất kinh doanh 
hợp nhất giữa niên độ vì thu nhập chịu thuế không bao gồm các khoản mục thu nhập chịu 
thuế hay chi phí được khấu trừ cho mục đích tính thuế trong các kỳ khác và cũng không 
bao gồm các khoản mục không phải chịu thuế hay không được khấu trừ cho mục đích tính 
thuế. Thuế TNDN hiện hành phải trả của Nhóm Công ty được tính theo thuế suất đã ban 
hành đến ngày kết thúc kỳ kế toán.
Ngàn VNĐ
 Quý I 
năm 2009
Quý I
 năm 2008 
(chưa soát xét)
Thuế TNDN (phải thu) phải trả đầu kỳ (2.450.523) 40.960.099
Chi phí thuế TNDN trong kỳ 1.639.229 4.559.268 
Thuế TNDN đã trả trong kỳ (2.387.821) (40.785.748)
Số dư thuế TNDN cuối kỳ (3.199.115) 4.733.619
Trong đó:
Thuế TNDN phải thu cuối kỳ (4.236.990) -
Thuế TNDN phải trả cuối kỳ 1.037.875 4.733.619
25
Công ty Cổ Phần Cơ Điện Lạnh B09a-DN/HN
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT CHỌN LỌC (tiếp theo)
vào ngày 31 tháng 3 năm 2009 và cho kỳ kế toán kết thúc cùng ngày
22. THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP (tiếp theo)
22.2 Lỗ chuyển sang kỳ sau 
Nhóm Công ty được phép chuyển các khoản lỗ tính thuế sang kỳ sau để bù trừ với lợi 
nhuận thu được trong vòng 5 năm tính từ năm phát sinh khoản lỗ đó. Chi tiết các khoản lỗ 
tính thuế còn lại ước tính để chuyển lỗ như sau:
Ngàn VNĐ
Năm 
phát sinh
Có thể
sử dụng đến Lỗ tính thuế
Đã sử dụng 
đến ngày 
31/3/2009
Không còn 
hiệu lực 
Chưa sử dụng 
đến ngày 
31/3/2009
Công ty Cổ phần Cơ điện lạnh 
2008 2013 194.047.599 75.415.381 - 118,632,218
Công ty Cổ phần Quản lý Quỹ RNG
2008 2013 10.241.994 - - 10.241.994
2009 2014 3.498.874 - - 3.498.874
Công ty Cổ phần Bất động sản R.E.E
2008 2013 897.348 897.348 - -
TỔNG CỘNG 208.685.815 76.312.729 - 132.373.086
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại chưa được ghi nhận cho khoản lỗ 132.373.086 ngàn VNĐ 
được phép chuyển sang kỳ sau do tính không chắc chắn của lợi nhận tính thuế trong tương 
lai.
23. CÁC NGHIỆP VỤ VỚI CÁC BÊN LIÊN QUAN
Các nghiệp vụ với các công ty có liên quan bao gồm tất cả các nghiệp vụ được thực hiện 
với các công ty mà Công ty có mối liên kết thông qua quan hệ đầu tư, nhận đầu tư hoặc 
thông qua một nhà đầu tư chung và do đó sẽ là thành viên của cùng một tập đoàn.
Các nghiệp vụ chủ yếu với các bên liên quan trong kỳ như sau:
Ngàn VNĐ
Bên liên quan Mối quan hệ Nội dung nghiệp vụ Giá trị
Công ty Đầu tư Hạ tầng và 
Bất động sản Việt Nam
Công ty liên kết Góp vốn 12.000.000
26
Công ty Cổ Phần Cơ Điện Lạnh B09a-DN/HN
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT CHỌN LỌC (tiếp theo)
vào ngày 31 tháng 3 năm 2009 và cho kỳ kế toán kết thúc cùng ngày
24. CÁC CAM KẾT 
24.1 Các nghĩa vụ theo hợp đồng thuê hoạt động
Nhóm Công ty hiện đang thuê đất để làm địa điểm bố trí nhà máy tại Khu Công nghiệp Tân 
Bình theo hợp đồng thuê hoạt động. Vào ngày 31 tháng 3 năm 2009, các khoản tiền thuê 
phải trả trong tương lai theo hợp đồng thuê hoạt động được trình bày như sau:
Ngàn VNĐ
Quý I 
năm 2009
Quý I
 năm 2008 
(chưa soát xét)
Đến 1 năm 9.019.504 9.035.462
Trên 1-5 năm 16.599.727 23.406.113
Trên 5 năm 1.500.000 1.500.000
TỔNG SỐ TIỀN THUÊ TỐI THIỂU 27.119.231 33.941.575
24.2 Các cam kết đầu tư
Các cam kết đầu tư của Nhóm Công ty tại thời điểm ngày 31 tháng 3 năm 2009 như sau:
Ngàn VNĐ
Giá trị
Công ty Cổ phần Nhiệt điện Vũng Áng II 628.000.000
Công ty Cổ phần Khu Công nghiệp Hải Phòng 98.000.000
Công ty Cổ phần Hap-Ree 28.500.000
Hợp đồng hợp tác kinh doanh với Công ty 
Cổ phần Sơn Bạch Tuyết 10.000.000
Công ty Cổ Phần Điện Lực R.E.E 8.600.000
TỔNG CỘNG 773.100.000
25. BÁO CÁO BỘ PHẬN
Nhằm phục vụ công tác quản lý, Nhóm Công ty được tổ chức theo các đơn vị kinh doanh 
dựa trên các sản phẩm và dịch vụ và bao gồm bốn bộ phận báo cáo theo hoạt động như 
sau:
Dich vụ cung cấp thiết bị và lắp đặt;
Thương mại;
Cho thuê bất động sản; và
Quản lý quỹ 
Kết quả hoạt động kinh doanh của các bộ phận được quản lý riêng biệt nhằm phục vụ cho 
việc ra quyết định, phân bổ nguồn lực và đánh giá thành tích. Thành tích của các bộ phận 
được đánh giá dựa trên kết quả lãi lỗ mà trên một số khía cạnh, như được trình bày trong 
bảng dưới đây, được đo lường khác với kết quả hoạt động kinh doanh trong báo cáo kết 
quả hoạt động kinh doanh hợp nhất giữa niên độ. Nguồn tài trợ, bao gồm thu nhập và chi 
phí từ hoạt động tài chính; và thuế thu nhập doanh nghiệp được quản lý tập trung ở cấp độ 
Nhóm Công ty chứ không phân bổ cho các bộ phận.
27
Công ty Cổ Phần Cơ Điện Lạnh B09a-DN/HN
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT CHỌN LỌC (tiếp theo)
vào ngày 31 tháng 3 năm 2009 và cho kỳ kế toán kết thúc cùng ngày
25. BÁO CÁO BỘ PHẬN (tiếp theo)
Kết quả bộ phận cho kỳ kế toán từ ngày 1 tháng 1 năm 2009 đến ngày 31 tháng 3 năm 
2009 như sau: 
Ngàn VNĐ
Dich vụ cung 
cấp thiết bị 
và lắp đặt Thương mại
Cho thuê
 bất động sản Quản lý quỹ Hợp nhất
Doanh thu
Tổng doanh thu 
của bộ phận 46.733.999 59.391.724 84.222.245 - 190.347.968 
Doanh thu giữa 
các bộ phận (36.097.216) (3.189.837) (7.625.563) - (46.912.616)
TỔNG CỘNG 10.636.783 56.201.887 76.596.682 - 143.435.352
Kết quả bộ phận
Kết quả hoạt động 
kinh doanh 1.347.056 5.713.519 46.528.432 (905.786) 52.683.221
Thu nhập tài chính 29.497.691
Chi phí tài chính (5.584.435)
Thu nhập khác 2.498.899
Chi phí khác -
Thuế TNDN (1.639.229)
Lợi ích cổ đông thiểu 
số 1.237.442
Tổng lợi nhuận sau thuế 78.693.589
Tài sản bộ phận và nợ bộ phận tại ngày 31 tháng 3 năm 2009 như sau:
Ngàn VNĐ
Dich vụ cung cấp 
thiết bị 
và lắp đặt Thương mại
Cho thuê bất 
động sản Quản lý quỹ Hợp nhất
Tài sản của
bộ phận 409.236.021 185.556.055 560.821.897 22.665.522 1.178.279.495
Các khoản đầu tư 1.173.284.649
Tài sản không phân 
bổ 383.091.773
TỔNG TÀI SẢN 2.734.655.917
Nợ của bộ phận 276.874.370 54.283.316 109.386.204 97.321 440.641.211
Nợ không phân bổ 102.013.864
TỔNG NỢ 542.655.075
28
Công ty Cổ Phần Cơ Điện Lạnh B09a-DN/HN
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT CHỌN LỌC (tiếp theo)
vào ngày 31 tháng 3 năm 2009 và cho kỳ kế toán kết thúc cùng ngày
25. BÁO CÁO BỘ PHẬN (tiếp theo)
Kết quả bộ phận (chưa soát xét) cho kỳ kế toán từ ngày 1 tháng 1 năm 2008 đến 31 tháng 
3 năm 2008 như sau: 
Ngàn VNĐ
Dich vụ cung 
cấp thiết bị và 
lắp đặt Thương mại
Cho thuê 
bất động sản Hợp nhất
Doanh thu
Tổng doanh thu của bộ phận 183.448.079 62.356.331 52.205.863 298.010.273
Doanh thu giữa các bộ phận (15.845.643) (4.906.733) (1.996.007) (22.748.383)
TỔNG CỘNG 167.602.436 57.449.598 50.209.856 275.261.890 
Kết quả bộ phận
Kết quả hoạt động kinh doanh 8.915.049 8.094.287 27.772.127 44.781.463 
Thu nhập tài chính 13.238.865 
Chi phí tài chính (165.346.896)
Thu nhập khác 1.192.939 
Chi phí khác (18.451)
Thuế TNDN (4.559.268)
Lợi ích cổ đông thiểu số 4.080
TỔNG LỢI NHUẬN SAU THUẾ (110.707.268)
Tài sản bộ phận và nợ bộ phận tại ngày 31 tháng 12 năm 2008 như sau: 
Ngàn VNĐ
Dich vụ cung 
cấp thiết bị
 và lắp đặt Thương mại
Cho thuê 
bất động sản Hợp nhất
Tài sản của bộ phận 395.025.764 173.058.615 552.514.631 1.120.599.010
Các khoản đầu tư 1.091.594.312
Tài sản không phân bổ 396.061.176
TỔNG TÀI SẢN 2.608.254.498
Nợ của bộ phận 246.346.415 53.904.309 125.020.644 425.271.368
Nợ không phân bổ 83.697.350
TỔNG NỢ 508.968.718
29

File đính kèm:

  • pdfbang_can_doi_ke_toan_hop_nhat_giua_nien_do.pdf