Bài tập thực hành phần mềm kế toán Misa Mimosa 2006
Yêu cầu
Sau khi kế toán nhập xong các số liệu kết xuất và in được các chứng từ, báo cáo sổ sách sau:
Phiếu thu, phiếu chi, Chứng từ kế toán khác.
Bảng cân đối tài khoản.
Tổng hợp tình hình kinh phí - Phần I.
Tổng hợp tình hình kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán - Phần II.
Chi tiết kinh phí hoạt động đề nghị quyết toán.
Bảng đối chiếu dự toán kinh phí ngân sách tại kho bạc.
Bảng đối chiếu tình hình sử dụng kinh phí ngân sách tại kho bạc nhà nước.
Sổ cái - Nhật ký của một số TK: TK111, TK112, TK461, TK661.
Sổ cái - Mục lục ngân sách của một số tài khoản: TK461, TK661.
Sổ chi tiết chi hoạt động.
Báo cáo công nợ.13
Bảng kê chứng từ tạm ứng.
Bảng kê chứng từ thanh toán.
Giấy đề nghị thanh toán.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập thực hành phần mềm kế toán Misa Mimosa 2006", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập thực hành phần mềm kế toán Misa Mimosa 2006
BÀI TẬP THỰC HÀNH PHẦN MỀM KẾ TOÁN MISA MIMOSA 2006 1 MỤC LỤC Bài tập số 01 - Bài tập phần Dự toán kinh phí ............................................................................................................6 I. Số liệu........................................................................................................................................................................6 II. Hướng dẫn..............................................................................................................................................................14 Bài tập số 02 - Bài tập phần dự án ..............................................................................................................................29 I. Số liệu......................................................................................................................................................................29 II. Hướng dẫn:.............................................................................................................................................................34 Bài tập số 03 - Bài tập phần vật tư, hàng hoá ............................................................................................................40 I. Số liệu......................................................................................................................................................................40 II. Hướng dẫn:.............................................................................................................................................................44 Bài tập số 04 - Bài tập phần Tài sản cố định.............................................................................................................50 I. Số liệu......................................................................................................................................................................50 II. Hướng dẫn:.............................................................................................................................................................55 Bài tập số 05 - Bài tập phần Sự nghiệp có thu ...........................................................................................................62 I. Số liệu......................................................................................................................................................................62 Bài tập thực hành phần mềm kế toán MISA Mimosa 2006 2 II. Hướng dẫn:.............................................................................................................................................................64 Bài tập số 06 - Bài tập phần thuế giá trị gia tăng.......................................................................................................70 I. Số liệu:.....................................................................................................................................................................70 II. Hướng dẫn:.............................................................................................................................................................72 Bài tập số 07 - Bài tập phần Tiền lương .....................................................................................................................76 I. Số liệu......................................................................................................................................................................76 II. Hướng dẫn..............................................................................................................................................................79 3 LỜI GIỚI THIỆU Để giúp người sử dụng làm quen với Phần mềm kế toán MISA Mimosa 2006 và vận hành được chương trình vào công tác kế toán của đơn vị cần phải có những tài liệu hướng dẫn chi tiết kèm với chương trình là điều hết sức cần thiết. Với cuốn Hướng dẫn sử dụng và cuốn Hướng dẫn tác nghiệp người sử dụng đã được làm quen và hiểu rõ hơn về các chức năng, tính năng của chương trình cũng như việc áp dụng từng phần hành kế toán trong chương trình thì phải làm như thế nào, sự khác nhau khi làm kế toán thủ công bằng tay và việc áp dụng MISA Mimosa 2006 vào công tác kế toán? Cuốn Bài tập thực hành này bao gồm một số nghiệp vụ thực tế thường phát sinh ở đơn vị hành chính sự nghiệp. Đây là những nghiệp vụ tiêu biểu và đã được nhóm tác giả chọn lọc kỹ lưỡng trước khi đưa vào tài liệu nhằm phản ánh được hoạt động tài chính của đơn vị một cách tổng quát nhất. Các nghiệp vụ này được chia làm 07 bài tập tương ứng với 06 phần hành kế toán khác nhau. Sau mỗi bài tập là phần hướng dẫn cách làm và các báo cáo đầu ra tương ứng của chương trình. Người sử dụng có thể chọn một hoặc một số bài tập bất kỳ trong 07 bài tập của tài liệu phù hợp với yêu cầu hạch toán thực tế của đơn vị. Các báo cáo đi kèm với bài tập giúp người sử dụng đối chiếu được số liệu đã nhập và kiểm tra được tính đúng đắn của báo cáo. Nội dung cuốn Bài tập thực hành Phần mềm kế toán Hành chính sự nghiệp MISA Mimosa 2006 bao gồm: Bài tập số 01: Bài tập phần Dự toán kinh phí Bài tập số 02: Bài tập phần Dự án Bài tập số 03: Bài tập phần Vật tư, hàng hóa Bài tập số 04: Bài tập phần Tài sản cố định Bài tập thực hành phần mềm kế toán MISA Mimosa 2006 4 Bài tập số 05: Bài tập phần Sự nghiệp có thu Bài tập số 06: Bài tập phần Thuế Giá trị gia tăng Bài tập số 07: Bài tập phần Tiền lương Đối với những người lần đầu tiên làm quen với chương trình MISA Mimosa 2006 thì đây là tài liệu cần thiết giúp người sử dụng có một bước thực hành cơ bản và chắc chắn trước khi vận hành chương trình vào công tác kế toán của đơn vị. Với mong muốn sản phẩm ngày càng hoàn thiện, thích hợp với yêu cầu của người sử dụng MISA rất mong nhận được ý kiến đóng góp từ phía người sử dụng. Mọi ý kiến xin liên hệ: Công ty Cổ phần MISA 218 Đội Cấn – Ba Đình – Hà Nội. Tel/Fax: (84) 4. 7627891/7629746 E-mail: Support@misa.com.vn Website: Hà Nội, ngày 10/06/2006 Nhóm tác giả 5 BÀI TẬP THỰC HÀNH PHẦN MỀM KẾ TOÁN HCSN MISA Mimosa 2006 Trong bài tập thực hành này số liệu kế toán được lấy tiêu biểu của một đơn vị có phát sinh đầy đủ các nghiệp vụ kế toán HCSN, các nghiệp vụ này là những nghiệp vụ tối thiểu, thường phát sinh phản ánh hoạt động tài chính của một đơn vị. Các chứng từ gốc phát sinh của đơn vị được sắp xếp theo từng phần hành kế toán. Thông tin về đơn vị Đơn vị sử dụng Chương: 2.022 - Sở Giáo dục - đào tạo 1.160 - Các quan hệ khác của Ngân sách Loại khoản: 1301 - Các hoạt động quản lý hành chính nhà nước 1104 - Chương trình Công nghệ Thông tin 1402 - Giáo dục tiểu học Bài tập thực hành phần mềm kế toán MISA Mimosa 2006 6 Bài tập số 01 - Bài tập phần Dự toán kinh phí I. Số liệu 1. Số dư đầu năm của một số tài khoản như sau: (Đơn vị tính là VND) a. Số dư tài khoản đầu năm STT Số hiệu TK Tên TK Chương Số tiền 1. 1111 Tiền Việt Nam 2.022 15.650.000 2. 1121 Tiền Việt Nam gửi tại Ngân hàng, Kho bạc 2.022 24.000.000 3. 152 Vật liệu 2.022 2.890.000 4. 153 Công cụ 2.022 6.760.000 5. 2112 Máy móc thiết bị 2.022 12.000.000 6. 2113 Phương tiện vận tải, truyền dẫn 2.022 610.000.000 7. 2141 Hao mòn TSCĐ hữu hình 2.022 160.400.000 8. 3371 Vật tư, hàng hoá tồn kho 2.022 9.650.000 9. 4312 Quỹ phúc lợi 2.022 19.650.000 10. 466 Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 2.022 461.600.000 7 b. Số dư nguồn kinh phí đầu năm TT Số hiệu TK Tên TK Nguồn KP Cấp phát Chương LK M/TM Số tiền 11. 46111 Nguồn kinh phí thường xuyên năm trước NS tỉnh Dự toán 2.022 1301 10001 15.000.000 10002 5.000.000 11001 15.000.000 11003 12.000.000 13414 12.000.000 13499 18.000.000 Cộng 77.000.000 12. 66111 Chi thường xuyên năm trước NS tỉnh Dự toán 2.022 1301 10001 15.000.000 10002 3.000.000 NS tỉnh Dự toán 2.022 1301 11001 4.000.000 11003 8.000.000 NS tỉnh Dự toán 2.022 1301 13414 12.000.000 Bài tập thực hành phần mềm kế toán MISA Mimosa 2006 8 TT Số hiệu TK Tên TK Nguồn KP Cấp phát Chương LK M/TM Số tiền 13499 14.000.000 Cộng 56.000.000 c. Số dư công nợ đầu năm Mã Đối tượng TK Tên TK Chương Số tiền 312 Tạm ứng 2.022 6.000.000 ANV Nguyễn Văn A 3318 Phải trả, phải nộp khác 2.022 6.000.000 BNV Nguyễn Văn B 3318 Phải trả, phải nộp khác 2.022 3.000.000 CPV Phạm Văn C 312 Tạm ứng 2.022 4.000.000 2. Số liệu phát sinh trong năm a. Nhận thông báo dự toán kinh phí ► Trong năm 2006 đơn vị nhận được giấy thông báo DTKP có số liệu như sau: Số TB01/2006, Ngày: 10/01/2006, Chương: 2.022; Loại: 13 Khoản: 01; Nguồn: Ngân sách Tỉnh Chia ra Nhóm mục Tên nhóm mục Tổng số Quý I Quý II Quý III Quý IV 9 01 Chi thanh toán cá nhân 97.600.000 24.400.000 24.400.000 24.400.000 24.400.000 02 Chi nghiệp vụ chuyên môn 51.000.000 14.000.000 11.000.000 13.000.000 13.000.000 03 Chi mua sắm sửa chữa 230.000.000 30.000.000 80.000.000 60.000.000 60.000.000 04 Chi thường xuyên khác 46.000.000 11.600.000 10.400.000 12.000.000 12.000.000 Cộng 424.000.000 80.000.000 125.800.000 109.400.000 109.400.000 ► Trong năm 2006 đơn vị nhận được giấy thông báo bổ sung Dự toán kinh phí có số liệu như sau: Số TB02/2006, Ngày: 20/02/2006, Chương: 2.022; Loại: 13 Khoản: 01; Nguồn: Ngân sách Tỉnh Chia ra Nhóm mục Tên nhóm mục Tổng số Quý I Quý II Quý III Quý IV 01 Chi thanh toán cá nhân 24.400.000 6.100.000 6.100.000 6.100.000 6.100.000 02 Chi nghiệp vụ chuyên môn 15.500.000 3.500.000 4.000.000 4.000.000 4.000.000 03 Chi mua sắm sửa chữa 87.500.000 7.500.000 20.000.000 30.000.000 30.000.000 04 Chi thường xuyên khác 11.500.000 2.900.000 2.600.000 3.000.000 3.000.000 Cộng 138.900.000 20.000.000 32.700.000 43.100.000 43.100.000 b. Tiếp nhận và sử dụng kinh phí TT Số CT Ngày CT Diễn giải Nguồn KP C LK M/TM Số tiền 1. T001 18/01/2006 Rút thực chi dự toán kinh phí về nhập quỹ tiền mặt NS tỉnh 2.022 1301 10001 8.000.000 10201 1.000.000 Bài tập thực hành phần mềm kế toán MISA Mimosa 2006 10 TT Số CT Ngày CT Diễn giải Nguồn KP C LK M/TM Số tiền 2. T002 18/01/2006 Nhận tạm ứng của kho bạc nhập quỹ tiền mặt NS tỉnh 2.022 1301 10901 500.000 11001 1.000.000 13401 2.800.000 3. T003 20/01/2006 Thu hồi tạm ứng của ông A 2.022 6.000.000 4. T004 20/01/2006 Thu hồi tạm ứng của ông C 2.022 4.000.000 5. T005 21/01/2006 Rút tiền gửi NH nhập quỹ TM 2.022 5.000.000 6. C001 19/01/2006 Chi mua vật tư văn phòng tính thẳng vào chi phí bằng tiền mặt NS tỉnh 2.022 1301 11001 200.000 11003 600.000 7. C002 20/01/2006 Chi tiền mặt thanh toán nhiên liệu NS tỉnh 2.022 1301 10903 500.000 8. C003 20/01/2006 Chi tạm ứng ông Trần Văn Hùng 2.022 550.000 9. DC01 29/01/2006 Đơn vị xin điều chỉnh DTKP của LK1301 từ nhóm mục 04 sang nhóm mục 02 đã được Sở Tài chính chấp nhận NS tỉnh 2.022 1301 1.000.000 10. CK01 31/01/2006 Chuyển khoản chi trả tiền điện tháng 1 NS tỉnh 2.022 1301 10901 2.100.000 11. CK02 31/01/2006 Chuyển khoản trả tiền nước tháng 1 NS tỉnh 2.022 1301 10902 400.000 12. CK03 31/01/2006 Chuyển khoản chi trả tiền mua sắm CCDC NS tỉnh 2.022 1301 11003 1.200.000 13. CK04 31/01/2006 Chuyển khoản nộp 15%BHXH cơ quan đóng tháng 1 NS tỉnh 2.022 1301 10601 618.300 Chuyển khoản nộp 5% BHXH cán bộ đóng tháng 1 2.022 10001 206.100 11 TT Số CT Ngày CT Diễn giải Nguồn KP C LK M/TM Số tiền Chuyển khoản nộp 2% BHYT cơ quan đóng tháng 1 NS tỉnh 2.022 1301 10602 82.440 Chuyển khoản nộp 1% BHYT cán bộ đóng tháng 1 2.022 10001 41.220 14. KP01 08/02/2006 Khôi phục lại số kinh phí chuyển khoản thanh toán tiền mua sắm CCDC do chuyển khoản sai (chứng từ chuyển khoản số CK03/2006, ngày 31/01/2006) NS tỉnh 2.022 1301 11003 1.200.000 15. QT2005 01 31/03/2006 Quyết toán kinh phí sử dụng năm trước NS tỉnh 2.022 1301 10001 15.000.000 10002 3.000.000 11001 4.000.000 11003 8.000.000 13414 12.000.000 13499 14.000.000 16. QT2005 02 31/03/2006 Quyết toán kinh phí năm trước, số kinh phí năm trước chưa sử dụng hết được chuyển sang năm nay NS tỉnh 2.022 1301 10002 2.000.000 11001 11.000.000 13499 4.000.000 17. C004 31/03/2006 Số kinh phí tạm ứng cho ông C đã thu hồi phải nộp trả NSNN NS tỉnh 2.022 1301 11003 4.000.000 18 Cuối quý đơn vị đã hoàn tất thủ tục thanh toán tiền Bài tập thực hành phần mềm kế toán MISA Mimosa 2006 12 TT Số CT Ngày CT Diễn giải Nguồn KP C LK M/TM Số tiền tạm ứng với Kho bạc ► Yêu cầu Sau khi kế toán nhập xong các số liệu kết xuất và in được các chứng từ, báo cáo sổ sách sau: Phiếu thu, phiếu chi, Chứng từ kế toán khác. Bảng cân đối tài khoản. Tổng hợp tình hình kinh phí - Phần I. Tổng hợp tình hình kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán - Phần II. Chi tiết kinh phí hoạt động đề nghị quyết toán. Bảng đối chiếu dự toán kinh phí ngân sách tại kho bạc. Bảng đối chiếu tình hình sử dụng kinh phí ngân sách tại kho bạc nhà nước. Sổ cái - Nhật ký của một số TK: TK111, TK112, TK461, TK661... Sổ cái - Mục lục ngân sách của một số tài khoản: TK461, TK661... Sổ chi tiết chi hoạt động. Báo cáo công nợ. 13 Bảng kê chứng từ tạm ứng. Bảng kê chứng từ thanh toán. Giấy đề nghị thanh toán. .............. Bài tập thực hành phần mềm kế toán MISA Mimosa 2006 14 II. Hướng dẫn Tạo cơ sở dữ liệu năm 2006: Vào Tệp\Tạo CSDL Năm kế toán là năm 2006 - Chương ngân sách là 2.022. Nhập số liệu Số dư đầu năm Thiết lập các loại khoản 1104, 1301 được sử dụng cho đơn vị trong Khai báo\Mục lục ngân sách\Loại khoản ¾ Nhập số dư đầu năm cho các tài khoản: TK1111, TK1121, TK152, TK153, TK2113, TK2113, TK2141, TK3371, TK4312, TK466, TK461, TK661 trong Khai báo\Số dư tài khoản đầu năm. ¾ Khai báo các đối tượng có số dư công nợ đầu năm trong Khai báo\Đối tượng Bao gồm: Nguyễn Văn A; Nguyễn Văn B; Phạm văn C ¾ Nhập số dư công nợ đầu năm theo từng đối tượng cho các tài khoản công nợ liên quan trong Khai báo\Số dư tài khoản đầu năm 15 Số liệu phát sinh trong năm Hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong Quý I trên menu Giao dịch. a. Nhận thông báo dự toán kinh phí: Căn cứ vào giấy thông báo dự toán quý I/2006: Số TB01 ngày 10/01/2006, Số TB02 ngày 20/02/2006 nhập số liệu trong Giao dịch\Tiếp nhận, rút kinh phí cấp theo dự toán.... Đối với DTKP quý I: ¾ Chọn ngày hạch toán là 31/01/2006 trong Tệp\Ngày hạch toán. ¾ Vào Giao dịch\Tiếp nhận, rút kinh phí cấp theo dự toán...., Nhấn nút Thêm trên thanh công cụ để thêm mới một CTGS đặt Số ghi sổ là: DTKP01/01 với ghi chú là: “Thông báo DTKP số 01 quý I/2006” và nhấn nút Cất giữ. Nhập số tiền dự toán được giao quý I trong tháng 01/2006 cho một mục đại diện của từng Nhóm mục theo thông báo số TB01/2006 ngày 10/01/2006 như sau: Số ghi sổ: DTKP01/01 Ngày ghi sổ: 31/01/2006 Ngày hạch toán: 31/01/2006 Ghi chú: Thông báo DTKP số 01 quý I/2006 Số CT Ngày CT Diễn giải TK Nợ TK Có Nguồn KP Cấp phát C LK M/TM Nghiệp vụ Số tiền TB01 10/01/2006 DTKP số TB01 quý I 0081 NS Tỉnh Dự toán 2.022 1301 100 Không chọn 24.400.000 TB01 10/01/2006 DTKP số TB01 quý I 0081 NS Tỉnh Dự toán 2.022 1301 109 Không chọn 14.000.000 Bài tập thực hành phần mềm kế toán MISA Mimosa 2006 16 Số ghi sổ: D ... nguồn thu- 01 15.000.000 C012 13/07/2006 Chi mua vật tư văn phòng 66121 1111 Phí lệ phí để lại 2.022-1402-11001 Thanh toán nguồn thu- 01 3.000.000 C013 15/07/2006 Chi hoạt động thường xuyên 66121 1111 Phí lệ phí để lại 2.022-1402-13499 Thanh toán nguồn thu- 01 3.000.000 Bài tập thực hành phần mềm kế toán MISA Mimosa 2006 66 Nghiệp vụ (5) được nhập liệu trong Giao dịch\Kế toán nghiệp vụ khác: Số ghi sổ: NK01/07 Ngày ghi sổ: 31/07/2006 Ngày hạch toán: 31/07/2006 Ghi chú: Nhập kho vật tư hàng hoá tháng 07/2006 Số CT Ngày CT Diễn giải TK Nợ TK Có Nguồn KP Cấp phát C-LK Nghiệp vụ Hoạt động Số tiền Đối tượng NK01 30/07/2006 Nhập kho vật tư hàng hoá 1552 3311 Không chọn Dự toán 2.022- 1402 Không chọn 02 40.000.000 CTYC Nghiệp vụ (6) được nhập liệu trong Giao dịch\Thu chi tiền mặt tại quỹ Số ghi sổ: TM01/08 Ngày ghi sổ: 31/08/2006 Ngày ghi sổ: 31/08/2006 Ghi chú: Ghi nhận doanh thu cung cấp dịch vụ tháng 08/2006 Số CT Ngày CT Diễn giải TK Nợ TK Có Số tiền Số HĐ VAT Thuế suất - Hoạt động TK VAT T012 10/08/2006 Ghi nhận doanh thu 1111 531 60.000.000 001856 10%-02 3331 T012 10/08/2006 Thuế đầu ra 1111 3331 6.000.000 02 Phiếu chi C015 được nhập liệu trong Giao dịch\Thu chi tiền mặt tại quỹ Số ghi sổ: TM02/08 Ngày ghi sổ: 31/08/2006 Ngày ghi sổ: 31/08/2006 Ghi chú: Phiếu chi bằng tiền mặt tháng 08/2006 67 Số CT Ngày CT Diễn giải TK Nợ TK Có Nguồn KP Cấp phát C LK Nghiệp vụ Hoạt động Số tiền C015 25/08/2006 Chi quản lý bằng tiền mặt 6312 1111 Không chọn Dự toán 2.022 1402 Không chọn 02 5.000.000 C015 25/08/2006 Chi phí bán hàng bằng tiền mặt 6312 1111 Không chọn Dự toán 2.022 1402 Không chọn 02 3.000.000 Nghiệp vụ số (7) được nhập liệu trong Giao dịch\Kế toán nghiệp vụ khác Số ghi sổ: NVK02/08 Ngày ghi sổ: 31/08/2006 Ngày hạch toán: 31/08/2006 Ghi chú: Kết chuyển giá vốn, chi phí quản lý ... tháng 08/2006 Số CT Ngày CT Diễn giải TK Nợ TK Có Nguồn KP C Nghiệp vụ - Hoạt động Số tiền GV01 31/08/2006 Giá vốn hàng hoá HĐ 0018546 531 1552 Không chọn 2.022 Không chọn-02 40.000.000 KCQL01 31/08/2006 Kết chuyển chi phí quản lý 531 6312 Không chọn 2.022 Không chọn-02 5.000.000 KCKH01 31/08/2006 Kết chuyển chi phí bán hàng 531 6312 Không chọn 2.022 Không chọn-02 3.000.000 Thông tin nghiệp vụ (8), (9) được nhập liệu trong Giao dịch\Kế toán nghiệp vụ khác Số ghi sổ: NVK02/09 Ngày ghi sổ 30/09/2006 Ngày ghi sổ 30/09/2006 Ghi chú: Phân phối cho các quỹ Số CT Ngày CT Diễn giải TK Nợ TK Có C-LK Nghiệp vụ- Hoạt động Số tiền Bài tập thực hành phần mềm kế toán MISA Mimosa 2006 68 Số ghi sổ: NVK02/09 Ngày ghi sổ 30/09/2006 Ngày ghi sổ 30/09/2006 Ghi chú: Phân phối cho các quỹ Số CT Ngày CT Diễn giải TK Nợ TK Có C-LK Nghiệp vụ- Hoạt động Số tiền KC01 25/09/2006 Kết chuyển số chênh lệch giữa thu với chi của hoạt động SXKD 531 4212 2.022-1402 Không chọn-02 12.000.000 TL01 28/09/2006 Trích lập quỹ dự phòng ổn định thu nhập 4212 4313 2.022-1402 Không chọn-02 5.000.000 TL01 28/09/2006 Trích lập quỹ khen thưởng 4212 4311 2.022-1402 Không chọn-02 5.000.000 TL01 28/09/2006 Trích lập quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp 4212 4314 2.022-1402 Không chọn-02 2.000.000 Đồng thời vào Giao dịch\ Kế toán nghiệp vụ khác ¾ Nhấn nút kết chuyển nguồn, ¾ Chọn nguồn kinh phí: Phí lệ phí để lại ¾ Hình thức cấp phát: Tất cả ¾ Mục, tiểu mục: Tất cả ¾ Loại thanh toán: Thanh toán nguồn thu 69 ¾ Nhấn nút Tìm kiếm ¾ Người sử dụng chọn đánh dấu vào dòng chứng từ đã chi ¾ Nhấn nút Đồng ý Như vậy, toàn bộ các khoản đã chi ra trong kỳ khi có chứng từ ghi thu, ghi chi sẽ được duyệt quyết toán. Chương trình sẽ tự động bổ sung sang nguồn kinh phí hoạt động: Số ghi sổ: NVK03/09 Ngày ghi sổ: 30/09/2006 Ngày hạch toán: 30/09/2006 Ghi chú: Kết chuyển ghi thu, ghi chi cuối kỳ Số CT Ngày CT Diễn giải TK Nợ TK Có Hình thức cấp phát C-LK Nghiệp vụ Số tiền KC2006 30/09/2006 Kết chuyển số dư TK của C-LK- M/TM: 2.022-1402-10001 5111 46121Ghi thu ghi chi 2.022-1402 Thực chi 15.000.000 KC2006 30/09/2006 Kết chuyển số dư TK của C-LK- M/TM: 2.022-1402-11001 5111 46121Ghi thu ghi chi 2.022-1402 Thực chi 3.000.000 KC2006 30/09/2006 Kết chuyển số dư TK của C-LK- M/TM: 2.022-1402-13401 5111 46121Ghi thu ghi chi 2.022-1402 Thực chi 3.000.000 Bài tập thực hành phần mềm kế toán MISA Mimosa 2006 70 Bài tập số 06 - Bài tập phần thuế giá trị gia tăng I. Số liệu: Cho số dư đầu năm của một số tài khoản như sau: STT Số hiệu TK Tên TK Chương Số tiền 1. 1111 Tiền Việt Nam 2.022 50.000.000 2. 31131 Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa dịch vụ 2.022 3.200.000 3. 411 Nguồn vốn kinh doanh 2.022 53.200.000 Thuế GTGT đầu năm số còn được hoàn lại là: 3.200.000đ 1. Công ty K đặt hàng thiết kế công trình, chi phí khảo sát nghiên cứu 22.000.000đ (trong đó tiền hàng là 20.000.000đ, thuế suất 10% hoá đơn GTGT số 0002571 của Cty H), chi bằng tiền mặt, phiếu chi C009 ngày 07/05/2006. 2. Phiếu nhập số N003 ngày 13/05/2006 mua nguyên vật liệu phục vụ xây dựng công trình theo đơn đặt hàng về nhập kho. Số HĐ 0001978 mua của Cty H chưa trả tiền. o Xi măng: 15 tấn. Đơn giá chưa có VAT 700.000đ (Thuế suất VAT là 10%) o Sắt: 10 tấn. Đơn giá chưa có VAT 250.000đ (Thuế suất VAT là 10%) o Sỏi: 20 tấn. Đơn giá chưa có VAT 100.000đ (Thuế suất VAT là10%) 3. Xuất kho NVL cho Ban thi công xây dựng để xây dựng công trình, phiếu xuất số X004 ngày 18/05/2006: 71 o Xi măng: 7 tấn. o Sắt: 05 tấn. o Sỏi: 14 tấn. 4. Phiếu thu số T009, ngày 24/05/2006 thu tiền thiết kế công trình cho Cty K, trị giá chưa có thuế là 120.000.000đ (Thuế suất VAT là 10%), hóa đơn VAT số 0000185. ► Yêu cầu Kế toán nhập số liệu phần Thuế GTGT và kết xuất các báo cáo sau: Bảng cân đối TK (dòng TK 3331, TK 3113) Bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hoá, dịch vụ bán ra. Bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hoá, dịch vụ mua vào. Sổ cái TK 3331, TK 3113... Sổ chi tiết thuế GTGT được hoàn lại. Bài tập thực hành phần mềm kế toán MISA Mimosa 2006 72 II. Hướng dẫn: Khai báo số dư TK đầu năm trong phần Khai báo\Số dư TK đầu năm. Khai báo thu GTGT c hon li u nm trong phn Khai báo\Thuế GTGT đầu năm (Số còn được hoàn lại) Vào Quản trị\Tuỳ chọn hệ thống\Nhập số liệu đánh dấu √ Thuế Giá trị gia tăng (VAT) Nhập thông tin nghiệp vụ số (1) trong phần Giao dịch\Thu chi tiền mặt tại quỹ như sau: Số ghi sổ: TM07/03 Ngày ghi sổ: 31/03/2006 Ngày hạch toán: 31/03/2006 Ghi chú: VAT đầu vào tháng 3/2006 Số CT Ngày CT Diễn giải TK Nợ TK Có Số tiền Số HĐ VAT Thuế suất TK VAT Đối tượng C009 07/03/2006 Chi phí khảo sát thiết kế CT 6313 1111 20.000.000 0002571 10% 31131 H_CTY C009 07/03/2006 Chi phí khảo sát thiết kế CT - Thuế VAT đầu vào 31131 1111 2.000.000 Nghip v (2): Khai báo VTHH thêm mi trong Khai báo\Vật tư \Vật tư chi tiết . Các VTHH mới được mã hoá trong bài tập này như sau: Mã VTHH Tên VTHH Thuộc kho 2006XM01 Xi măng Kho vật liệu 73 Mã VTHH Tên VTHH Thuộc kho 2002Fs01 Sắt Kho vật liệu 2005SO01 Sỏi Kho vật liệu Vo Tệp\Ngày hạch toán chọn ngày hạch toán là: 31/05/2006. Phiếu nhập kho được nhập trong Giao dịch\Nhập VTHH như sau: Số ghi sổ: NK01/05 Ngày ghi sổ: 31/05/2006 Ngày hạch toán: 31/05/2006 Ghi chú: Nhập VTHH tháng 5/2006 Số CT Ngày CT Vật tư Mã kho TK Nợ TK Có Nguồn KP SL Đơn giá Thành tiền Số HĐ VAT Thuế suất TK VAT Đối tượng N003 13/05/2006 2001XM01 001 152 3311 Không chọn 15 700.000 10.500.000 0001978 10% 31131 H_CTY N003 13/05/2006 2002Fs01 001 152 3311 Không chọn 10 250.000 2.500.000 0001978 10% 31131 H_CTY N003 13/05/2006 2005SO01 001 152 3311 Không chọn 20 100.000 2.000.000 0001978 10% 31131 H_CTY Nghiệp vụ số (3): Nhập thông tin phiếu xuất số X004, ngày 18/05/2006 trong Giao dịch\Xuất VTHH như sau: Số ghi sổ: X01/05 Ngày ghi sổ: 31/05/2006 Ngày hạch toán: 31/05/2006 Ghi chú: Xuất NVL tháng 5/2006 Số CT Ngày CT Vật tư Mã kho Diễn giải TK Nợ TK Có Nguồn KP Nghiệp vụ SL ĐG ĐVSD X004 18/05/2006 200XM01 001 631 152 Không chọn Không chọn 7 Ban TCXD X004 18/05/2006 2002FS01 001 631 152 Không chọn Không chọn 5 Ban TCXD Bài tập thực hành phần mềm kế toán MISA Mimosa 2006 74 Số ghi sổ: X01/05 Ngày ghi sổ: 31/05/2006 Ngày hạch toán: 31/05/2006 Ghi chú: Xuất NVL tháng 5/2006 Số CT Ngày CT Vật tư Mã kho Diễn giải TK Nợ TK Có Nguồn KP Nghiệp vụ SL ĐG ĐVSD X004 18/05/2006 2005SO01 001 631 152 Không chọn Không chọn 14 Ban TCXD Nhập nghiệp vụ số (4) trong Giao dịch\Thu chi tiền mặt tại quỹ như sau: Số ghi sổ: TM02/05 Ngày ghi sổ: 31/05/2006 Ngày hạch toán: 31/05/2006 Ghi chú: VAT đầu ra tháng 5/2006 Số CT Ngày CT Diễn giải TK Nợ TK Có Số tiền Số HĐ VAT Thuế suất TK VAT Đối tượng T009 24/05/2006 Thu tiền thiết kế CT 1111 5112 120.000.000 0000185 10% 33311 Z_CTY T009 24/05/2006 Thuế VAT đầu ra 1111 33311 12.000.000 Lưu ý: Đối với những nghiệp vụ thu, chi tiền mặt liên quan đến thuế GTGT, khi nhập chứng từ hệ thống tự động sinh ra dòng định khoản ghi số tiền thuế VAT nhưng trên dòng ghi số tiền chịu thuế vẫn phải có thông tin về Thuế suất và TK VAT. Trường hợp mua VTHH chưa trả tiền, hoặc bán hàng chưa thu tiền không cần có dòng định khoản số tiền VAT, trên dòng ghi số tiền chịu thuế phải có thông tin về Thuế suất và TK VAT. Vào thời điểm cuối tháng, sau khi đã nhập đầy đủ các chứng từ, hoá đơn liên quan đến thuế VAT đầu vào, đầu ra kế toán vào Tổng hợp\Bảng kê thuế GTGT Nhấn nút “Kê khai thuế GTGT” căn cứ vào các chứng từ đã nhập hệ thống tự động lập bảng kê khai thuế VAT như sau: 75 Số ghi sổ: VAT05/2006 Ngày ghi sổ: 31/05/2006 Ngày hạch toán: 31/05/2006 Ghi chú: Kê khai thuế GTGT tháng 5/2006 Số CT Ngày CT Diễn giải TK Nợ TK Có C Số tiền Loại CT Mã KH Doanh số Số HĐ Thuế suất VAT01 07/05/2006 Thuế GTGT được khấu trừ 2.022 2.000.000Thuế GTGT được KT H_CTY 20.000.000 0002571 10% VAT01 13/05/2006 Thuế GTGT được khấu trừ 311313311 2.022 1.050.000Thuế GTGT được KT H_CTY 10.500.000 0001978 10% VAT01 13/05/2006 Thuế GTGT được khấu trừ 311313311 2.022 250.000Thuế GTGT được KT H_CTY 2.500.000 0001978 10% VAT01 13/05/2006 Thuế GTGT được khấu trừ 311313311 2.022 200.000Thuế GTGT được KT H_CTY 2.000.000 0001978 10% VAT02 24/05/2006 Thuế VAT phải nộp 2.022 12.000.000Thuế VAT phải nộp 120.000.000 0000185 10% Bài tập thực hành phần mềm kế toán MISA Mimosa 2006 76 Bài tập số 07 - Bài tập phần Tiền lương I. Số liệu Thông tin về nhân sự của đơn vị như sau 1. Phòng ban: o Phòng Giám đốc o Phòng Kế toán o Phòng Tổ chức hành chính 2. Danh sách cán bộ và các khoản lương của cán bộ như sau: Mã CB Tên cán bộ Thuộc phòng ban Các khoản lương HS Số tiền Lương ngạch bậc 3.7 Phụ cấp chức vụ 0.7 01CB01 Nguyễn Văn Tuấn Phòng GĐ Phụ cấp trách nhiệm 0.5 Lương ngạch bậc 3.5 Phụ cấp chức vụ 0.6 02CB02 Hoàng Thị Mai Phòng GĐ Phụ cấp khu vực 0.3 Lương ngạch bậc 2.803CB03 Trần Thanh Tâm Phòng kế toán Phụ cấp trách nhiệm 0.4 77 Mã CB Tên cán bộ Thuộc phòng ban Các khoản lương HS Số tiền Phụ cấp làm thêm, làm đêm 0.8 04CB04 Nguyễn Việt Hùng Phòng kế toán Lương ngạch bậc 2.1 Lương ngạch bậc 2.5 05CB05 Phạm Tuyết Linh Phòng kế toán Phụ cấp làm thêm, làm đêm 0.7 06CB06 Hoàng Xuân Việt Phòng TCHC Lương ngạch bậc 2.4 07CB07 Cao Việt Anh Phòng TCHC Lương ngạch bậc 1.8 Lương ngạch bậc 2.508CB08 Nguyễn Hoàng Lan Phòng TCHC Phụ cấp khác 0.5 09CB09 Phạm Anh Dũng Phòng TCHC Lương ngạch bậc 1.2 Mức lương tối thiểu là: 350.000đ. 3. Thực hiện thao tác Trả lương cho các cán bộ trên tháng 1 và in bảng thanh toán tiền lương 4. 4. Xoá bảng lương của cán bộ Nguyễn Việt Hùng do nhập sai hệ số lương cơ bản. 5. Sửa lại hệ số lương của cán bộ Nguyễn Việt Hùng là 2.0 và thực hiện lại thao tác trả lương cho cán bộ này. 6. Xem, in Bảng thanh toán tiền lương 4 và hạch toán các bút toán chi phí tiền lương ► Yêu cầu Sau khi nhập số liệu phần Tiền lương kế toán kết xuất các báo cáo sau: Bảng thanh toán tiền lương (1), (2), (3), (4), (5) Bài tập thực hành phần mềm kế toán MISA Mimosa 2006 78 Bảng cân đối TK (dòng TK 334, TK 332). Sổ cái TK 334, TK 332. Sổ chi tiết chi hoạt động Mục 100, 102 79 II. Hướng dẫn Khai báo phòng ban cán bộ trong phần Khai báo\Phòng ban Kim tra li danh sách các khon lng v công thc tính ca tng khon lng trong Khai báo\Cán bộ\Các khoản lương. Khai báo danh sách cán bộ và các khoản lương của mỗi cán bộ trong phần Khai báo\Cán bộ\Cán bộ. Chọn tháng trên thanh công cụ là tháng 1, thực hiện thao tác trả lương trong Giao dịch\Trả lương. Hạch toán bút toán tiền lương trong Tổng hợp\Chi phí tiền lương cán bộ, Nhấn nút “Tính chi phí lương”. Căn cứ vào thông tin được thiết lập trong Khai báo\Cán bộ\Cán bộ hệ thống tự động hạch toán các bút toán chi phí lương cán bộ như sau: Số ghi sổ: CPTL1/01 Ngày ghi sổ: 31/01/2006 Ngày hạch toán: 31/01/2006 Ghi chú: Chi phí lương cán bộ tháng 1/2006 Số CT Ngày CT Diễn giải TK Nợ TK Có Nguồn KP CP C LK M/TM Nghiệp vụ Số tiền CPL1/2006 31/01/2006 Lương ngạch bậc tháng 1 66121 334 NS Tỉnh Dự toán 2.022 1301 10001 Không chọn 7.650.000 CPL1/2006 31/01/2006 Phụ cấp chức vụ tháng 1 66121 334 NS Tỉnh Dự toán 2.022 1301 10201 Không chọn 442.000 Bài tập thực hành phần mềm kế toán MISA Mimosa 2006 80 Số ghi sổ: CPTL1/01 Ngày ghi sổ: 31/01/2006 Ngày hạch toán: 31/01/2006 Ghi chú: Chi phí lương cán bộ tháng 1/2006 Số CT Ngày CT Diễn giải TK Nợ TK Có Nguồn KP CP C LK M/TM Nghiệp vụ Số tiền CPL1/2006 31/01/2006 Phụ cấp làm đêm, làm thêm tháng 1 66121 334 NS Tỉnh Dự toán 2.022 1301 10203 Không chọn 510.000 CPL1/2006 31/01/2006 Phụ cấp trách nhiệm tháng 1 66121 334 NS Tỉnh Dự toán 2.022 1301 10204 Không chọn 306.000 CPL1/2006 31/01/2006 Phụ cấp khu vực tháng 1 66121 334 NS Tỉnh Dự toán 2.022 1301 10205 Không chọn 102.000 CPL1/2006 31/01/2006 Phụ cấp khác tháng 1 66121 334 NS Tỉnh Dự toán 2.022 1301 10299 Không chọn 170.000 CPL1/2006 31/01/2006 BHXH khấu trừ vào lương tháng 1 334 3321 NS Tỉnh Dự toán 2.022 1301 10601 Không chọn 409 700 CPL1/2006 31/01/2006 BHYT khấu trừ vào lương tháng 1 334 3322 NS Tỉnh Dự toán 2.022 1301 10602 Không chọn 81 940 CPL1/2006 31/01/2006 BHXH cơ quan đóng tháng 1 66121 3321 NS Tỉnh Dự toán 2.022 1301 10601 Không chọn 1 229 100 CPL1/2006 31/01/2006 BHYT cơ quan đóng tháng 1 66121 3322 NS Tỉnh Dự toán 2.022 1301 10602 Không chọn 163 880 Lưu ý: Hệ thống tự động tính BHXH, BHYT cán bộ đóng, người sử dụng phải hạch toán thêm các bút toán sau: 81 15% Bảo hiểm xã hội cơ quan đóng. 2% Bảo hiểm Y tế cơ quan đóng. Xem và in Bảng thanh toán tiền lương trong phần Tệp\In báo cáo\Báo cáo lương cán bộ. Thao tác xóa bảng lương của cán bộ Nguyễn Việt Hùng như sau: Dùng chuột chọn cán bộ có bảng lương tính sai (Nguyễn Việt Hùng) và Nhấn nút Huỷ trả lương. Sửa lại lương của cán bộ Nguyễn Việt Hùng trong Khai báo\Cán bộ\Cán bộ, thực hiện thao tác trả lương cho cán bộ này trong Giao dịch\Trả lương (Chọn vào tên cán bộ Nguyễn Việt Hùng và Nhấn nút Trả lương). Kiểm tra lại Bảng thanh toán tiền lương trong Tệp\In báo cáo\Báo cáo lương cán bộ.
File đính kèm:
- bai_tap_thuc_hanh_phan_mem_ke_toan_misa_mimosa_2006.pdf