Bài tập môn Nguyên lý kế toán

Bài 1 : Tại 1 doanh nghiệp sản xuất vào ngày 31/01/2005 có các tài liệu :

 Đơn vị tính : triệu đồng

Tài sản Nguồn vốn

1. Máy móc thiết bị 600 1. Vay dài hạn 188

2. Phụ tùng thay thế 1 2. Phải trả người bán 6

3. Nguyên vật liệu chính 38 3. Quỹ đầu tư phát triển 4

4. Phải thu của khách hàng 3 4. Phải trả công nhân viên 1

5. Tiền mặt 2 5. Vay ngắn hạn 45

6.Nhiên liệu 1 6. Nguồn vốn kinh doanh 1500

7.Tạm ứng 0,5 7. Quỹ phúc lợi 4

8. Cầm cố,ky quỹ, ký cược ngắn hạn 1,5 8. Phải nộp cho nhà nước 2

9. Sản phẩm dở dang 3 9. Các khoản phải trả khác 3

10. Các loại chứng khoán 8 10. Nguồn vốn xây dựng cơ bản 20

11. Kho tàng 150 11. Quỹ khen thưởng 3

12. Vật liệu phụ 5 12. Lợi nhuận chưa phân phối 15

13. Thành phẩm 14 13. Quỹ dự phòng tài chính 9

14. Phương tiện vận tải 120

15. Bằng phát minh sáng chế 80

16. Nhà xưởng 300

17. Các loại phải thu khác 3

18. Hồ chứa nước 50

19. Quyền sử dụng đất 230

20. Các loại công cụ, dụng cụ 20

21. Xây dựng cơ bản dở dang 8

22. Hàng đang gửi bán 12

23. Tiền gửi ngân hàng 140

24. Hàng mua đi đường 10

TỔNG CỘNG : 1800 TỔNG CỘNG : 1800

 

doc 44 trang kimcuc 8040
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập môn Nguyên lý kế toán", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập môn Nguyên lý kế toán

Bài tập môn Nguyên lý kế toán
Bài tập 
Nguyên lý kế toán.
MỤC LỤC
Bài 1 : Tại 1 doanh nghiệp sản xuất vào ngày 31/01/2005 có các tài liệu : 
 Đơn vị tính : triệu đồng
Tài sản
Nguồn vốn
1. Máy móc thiết bị
600
1. Vay dài hạn
188
2. Phụ tùng thay thế
1
2. Phải trả người bán
6
3. Nguyên vật liệu chính
38
3. Quỹ đầu tư phát triển
4
4. Phải thu của khách hàng
3
4. Phải trả công nhân viên
1
5. Tiền mặt
2
5. Vay ngắn hạn
45
6.Nhiên liệu
1
6. Nguồn vốn kinh doanh
1500
7.Tạm ứng
0,5
7. Quỹ phúc lợi
4
8. Cầm cố,ky quỹ, ký cược ngắn hạn
1,5
8. Phải nộp cho nhà nước
2
9. Sản phẩm dở dang
3
9. Các khoản phải trả khác
3
10. Các loại chứng khoán
8
10. Nguồn vốn xây dựng cơ bản
20
11. Kho tàng
150
11. Quỹ khen thưởng
3
12. Vật liệu phụ
5
12. Lợi nhuận chưa phân phối
15
13. Thành phẩm
14
13. Quỹ dự phòng tài chính
9
14. Phương tiện vận tải
120
15. Bằng phát minh sáng chế
80
16. Nhà xưởng
300
17. Các loại phải thu khác
3
18. Hồ chứa nước
50
19. Quyền sử dụng đất
230
20. Các loại công cụ, dụng cụ
20
21. Xây dựng cơ bản dở dang
8
22. Hàng đang gửi bán
12
23. Tiền gửi ngân hàng
140
24. Hàng mua đi đường
10
TỔNG CỘNG :
1800
TỔNG CỘNG :
1800
BÀI 2
TÀI SẢN
SỐ TIỀN
NGUỒN VỐN
SỐ TIỀN
Nhà cửa
1.200
Vay dài hạn
600
Xe tải
1.800
Nguồn đầu tư xây dựng cơ bản
750
Nguyên vật liệu chính
500
Quỹ đầu tư phát triển
130
Tiền mặt
210
Phải trả công nhân viên
100
Bằng phát minh sang chế
350
Quỹ khen thưởng phúc lợi
300
Nhiêu liệu
620
Phải trả cho người bán
230
Công cụ dụng cụ
80
Nguồn vốn KD
7.500
Tạm ứng
90
Lợi nhuận chưa pp
X=1.880
Sản phẩm dở dang 
420
Thuế và các khoản phải nộp cho nhà nước
240
Hàng mua đang đi đường
150
Vay ngắn hạn
140
Tiền đang chuyển 
70
Phải thu khách hàng 
100
Tiền gửi ngân hàng 
800
Hàng gửi bán
300
Đầu tư tài chính n/hạn
160
Xây dựng cơ bản dở dang
790
Kho tàng 
570
Máy móc thiết bị
1.430
Phải thu khác
450
Thành phẩm
280
Tài sản cố định khác
1.500
Tổng
11.870
Tổng 
X+9.990
 Ta có: Tổng TS= TỔng NGUỒn Vốn ó 11.870=x+9.990 ta có x=1.880
Bài 3 
đơn giá : triệu đồng
tài sản
nguồn vốn
1.tiền gửi ngân hàng
540
1.quỹ khen thưởng phúc lợi
160
2.tiền mặt
700
2.nguồn vốn đầu tư XD cơ bản
560
3.nguyên vật liệu chính
482
3.vay ngắn hạn
492
4.hàng đang đi đường
148
4.quỹ đầu tư phát triển
240
5.phải thu của khách hàng
120
5.thuế và các khoản phải nộp
180
6.thành phẩm
86
6.nguồn vốn kinh doanh
X
7.tạm ứng
79
7.phải trả người bán
200
8.Máy dệt
890
8.phải trả công nhân viên
60
9.xe du lịch
200
9.phải trả khác
40
10.phụ tùng thay thế
75
10.lợi nhuận chưa phân phối
Y
11.vật liệu phụ
60
12.nhãn hiệu hàng hóa
600
13.bằng phát minh sáng chế
430
14.công cụ, dụng cụ
150
15.xây dựng cơ bản dở dang
430
16.sản phẩm dở dang
580
17.máy nhuộm
1.300
18.tài sản cố định khác
2.500
19.nhiên liệu
140
20.phải thu khác
230
tổng cộng 
9740
tổng cộng
Tổng tài sản : 9740
Tổng nguồn vồn : 1932 + X +Y
Ta có : 9740 = 1932 + X +Y.
Theo đề ta lại có : X = 15Y
Gải hệ phương trình ta được X = 7320 , Y = 488.
Bài 4: Bảng cân đối kế toán
 Đơn vị tính: 1000đ
Tài sản
Số tiền
Nguồn vốn
Số tiền
tiền mặt
tiền gửi ngân hàng
quyền sử dụng đất
nhà xưởng
máy móc, thiết bị
25000
300000
150000
260000
154000
phải trả người bán
nguồn vốn kinh doanh
289000
600000
Tổng tài sản
889000
Tổng nguồn vốn
889000
Bài 5 : BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
 Đơn vị tính: 1.000
Tài sản
Số tiền
Nguồn vốn
Số tiền
Nguyên vật liệu
Tiền gửi ngân hàng
Dụng cụ quản lý
Tiền mặt
Thành phẩm
Khoản phải thu người mua
Nhà xưởng kho tàng
Giá trị sản phẩm dở dang
Máy móc thiết bị động lực
Máy móc thiết bị khác
Khoản ứng trước cho người bán
Nhiên liệu
Tạm ứng
Nhà văn phòng
100.000
60.000
20.000
10.000
40.000
22.000
86.000
30.000
130.000
110.000
8.000
14.000
5.000
38.000
Quỹ đầu tư phát triển
Vay ngắn hạn
Khoản phải trả người bán
Quỹ dự phòng tài chính
Vay dài hạn ngân hàng
Nguồn vốn xây dựng cơ bản
Thuế chưa nộp
Nguồn vốn kinh doanh
Các khoản phải trả cho CNV
Lợi nhuận chưa phân phối
Khoản ứng trước của người mua
70.000
35.000
15.000
17.000
108.000
47.000
29.000
319.000
18.000
15.000
50.000
Tổng tài sản
723.000
Tổng nguồn vốn
723.000
BÀI 6: Lập bảng cân đối kế toán 
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Đơn vị tính: 1000đ
Tài sản
Số tiền
Nguồn vốn
Số tiền
Tài sản cố định 
Nguyên vật liệu
Hàng hóa
Công cụ dụng cụ
Tiền mặt
Tiền gửi ngân hàng
Phải thu ở người mua
Nhiên liệu
Phụ tùng thay thế
Phải thu khác 
45.000
5.000
30.000
1.000
2.000
14.000
5.000
500
500
2.000
Nguồn vốn kinh doanh
Quỹ đầu tư phát triển
Nguồn vốn đầu tư XD xơ bản
Quỹ khen thưởng phúc lợi
Lợi nhuận chưa phân phối
Hao mòn tài sản cố định
Vay ngắn hạn ngân hàng
Phải trả người bán
50.000
15.000
6.000
4.000
10.000
5.000
9.000
6.000
Tổng tài sản
100.000
Tỏng nguồn vốn
100.000
Bài 7:
Bảng cân đối kế toán cuối kỳ
(Đơn vị tính:1000đ)
Tài sản
Số tiền
Nguồn vốn
Số tiền
Tiền mặt
4.000
Vay ngắn hạn
18.000
Tiền gửi ngân hàng
6.000
Phải trả người bán
17.000
Phải thu người mua
4.000
Nguồn vốn kinh doanh
75.000
 Nguyên liệu, vật liệu
6.000
Lợi nhuận chưa phân phối
5.000
Hàng hóa
35.000
Tài sản cố định
60.000
Tổng tài sản
115.000
Tổng nguồn vốn
115.000
Bài 8:
Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp:
 Đơn vị tính: ngàn đồng.
Tài sản
Số tiền
Nguồn vốn
Số tiền
TSCĐHH
Tiền gửi ngân hàng
540.000
260.000
Nguồn vốn kinh doanh
800.000
Tổng cộng
800.000
Tổng cộng
800.000
Bài 9 :
Bảng cân đối kế toán : 
Đơn vị : đồng.
Tài sản
Số tiền
Nguồn vốn
Số tiền
1.TGNH “112”
2.TSCDHH “221”
3.NVL
4.TM
5.CC,DC
220.000.000
540.000.000
25.000.000
5.000.000
15.000.000
1.NVDTXDCB
2.PTNB
800.000.000
5.000.000
TỔNG CỘNG
805.000.000
TỔNG CỘNG
805.000.000
Bài 10: + Bảng cân đối kế toán vào ngày 31/12/20x2 cua Doanh Nghiệp :
 ( đơn vị : ngàn đồng )
Tài sản 
Số tiền 
Vốn
Số tiền
Tiền mặt
500
Vay ngắn hạn
3,000
Nguyên vật liệu
4,500
Phải trả người bán
1,800
Công cụ, dụng cụ
1,500
Nguồn vốn kinh doanh
52,000
Phải thu khách hàng
1,000
Phải nộp cho nhà nước
1,000
Tài sản cố định
50,000
Quỷ đầu tư phát triển
2,500
Sản phẩm dở dang 
2,000
Phải trả khác
500
Tiền gửi ngân hàng
8,000
Lợi nhuận chưa phân phối
2,500
Tạm ứng
500
Quỹ khen thưởng phúc lợi
1,500
Thành phẩm
3,000
Phải trả công nhân viên
200
Phải thu khác
1,000
Vay dài hạn
7,000
Tổng số tiền
72,000
Tổng số tiền 
72,000
 	+ Bảng cân đối kế toán mới sau khi phát sinh nghiệp vụ 1 tới 4:
 ( đơn vị : ngàn đồng )
Tài sản 
Số tiền 
Vốn
Số tiền
Tiền mặt
1,600
Vay ngắn hạn
3,000
Nguyên vật liệu
7,000
Phải trả người bán
1,800
Công cụ, dụng cụ
1,500
Nguồn vốn kinh doanh
52,000
Phải thu khách hàng
200
Phải nộp cho nhà nước
1,000
Tài sản cố định
50,000
Quỷ đầu tư phát triển
2,500
Sản phẩm dở dang 
2,000
Phải trả khác
500
Tiền gửi ngân hàng
4,300
Lợi nhuận chưa phân phối
2,500
Tạm ứng
1,400
Quỹ khen thưởng phúc lợi
1,500
Thành phẩm
3,000
Phải trả công nhân viên
200
Phải thu khác
1,000
Vay dài hạn
7,000
Tổng số tiền
72,000
Tổng số tiền 
72,000
	+ Bảng cân đối kế toán mới sau khi phát sinh nghiệp vụ 5tới 8:
 ( đơn vị : ngàn đồng )
Tài sản 
Số tiền 
Vốn
Số tiền
Tiền mặt
1,600
Vay ngắn hạn
5,300
Nguyên vật liệu
7,000
Phải trả người bán
0
Công cụ, dụng cụ
1,500
Nguồn vốn kinh doanh
53,000
Phải thu khách hàng
200
Phải nộp cho nhà nước
1,000
Tài sản cố định
50,000
Quỷ đầu tư phát triển
1,500
Sản phẩm dở dang 
2,000
Phải trả khác
0
Tiền gửi ngân hàng
4,300
Lợi nhuận chưa phân phối
1,000
Tạm ứng
1,400
Quỹ khen thưởng phúc lợi
3,000
Thành phẩm
3,000
Phải trả công nhân viên
200
Phải thu khác
1,000
Vay dài hạn
7,000
Tổng số tiền
72,000
Tổng số tiền 
72,000
	+ Bảng cân đối kế toán mới sau khi phát sinh nghiệp vụ 9 tới 12:
 ( đơn vị : ngàn đồng )
Tài sản 
Số tiền 
Vốn
Số tiền
Tiền mặt
2,600
Vay ngắn hạn
6,300
Nguyên vật liệu
7,000
Phải trả người bán
800
Công cụ, dụng cụ
2,300
Nguồn vốn kinh doanh
69,000
Phải thu khách hàng
200
Phải nộp cho nhà nước
1,000
Tài sản cố định
76,000
Quỷ đầu tư phát triển
1,500
Sản phẩm dở dang 
2,000
Phải trả khác
0
Tiền gửi ngân hàng
4,300
Lợi nhuận chưa phân phối
1,000
Tạm ứng
1,400
Quỹ khen thưởng phúc lợi
3,000
Thành phẩm
3,000
Phải trả công nhân viên
200
Phải thu khác
1,000
Vay dài hạn
17,000
Tổng số tiền
99,800
Tổng số tiền 
99,800
	+ Bảng cân đối kế toán mới sau khi phát sinh nghiệp vụ 13 tới 16 :
 ( đơn vị : ngàn đồng )
Tài sản 
Số tiền 
Vốn
Số tiền
Tiền mặt
1,900
Vay ngắn hạn
6,300
Nguyên vật liệu
7,000
Phải trả người bán
800
Công cụ, dụng cụ
2,300
Nguồn vốn kinh doanh
69,000
Phải thu khách hàng
200
Phải nộp cho nhà nước
200
Tài sản cố định
76,000
Quỷ đầu tư phát triển
1,500
Sản phẩm dở dang 
2,000
Phải trả khác
0
Tiền gửi ngân hàng
3,500
Lợi nhuận chưa phân phối
1,000
Tạm ứng
1,400
Quỹ khen thưởng, phúc lợi
2,500
Thành phẩm
3,000
Phải trả công nhân viên
0
Phải thu khác
1,000
Vay dài hạn
17,000
Tổng số tiền
98,300
Tổng số tiền 
98,300
Bài 11 : Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 
BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
 Tháng 12/20x1 Đơn vị tính : Đồng
Chỉ tiêu
Tháng 12/ 20x1
1.Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
2.Các khoản giảm trừ
3.Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
4.Gía vốn hàng hóa
5.Lợi nhuận gọp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
6.Doanh thu hoạt động tài chính
7.Chi tài chính
8.Chi phí bán hàng
9.Chi phí quản lí doanh nghiệp
10.Lợi nhuận thuần hoạt động kinh doanh
11.Thu nhập khác
12.Chi phí khác
13.Lợi nhuận khác
14.Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
15.Chi phí thuế thu nhập DN hiện hành
16.Chi phí thuế thu nhập DN hoãn lại
17.Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
18.Lãi cơ bản trên cổ phiếu
23.500.000
 2.184.000 
21.316.000
18.000.000
3.316.000
2.000.000
800.000
800.000
1.000.000
2.716.000
1.000.000
600.000
400.000
3.716.000
1.040.480
3.568.320
Bài 12:
	Nợ	 TK” Nguyên liệu, vật liệu” 	 Có
	DĐK : 10.000.000	
20.000.000	 15.000.000(3)
 4.000.000	 12.000.000(4)
(5) 8.000.000	 6.000.000(6)
SPP: 32.000.000	 33.000.000
DCK: 9.000.000
Bài 13 :
 Đơn vị: đồng
 TÀI KHOẢN TIỀN MẶT
 Nợ TK 111 Có
 SD 20.000.000 
 (1) 10.000.000 15.000.000 (2)
 (4) 25.000.000 5.000.000 (3)
 (6) 8.000.000 10.000.000 (5) 
 24.000.000 (7)
 PS 43.000.000 54.000.000
 SD 9.000.000
.
Bài 14:
Đơn vị tính: 1000đ
Nợ TK 331 Có
 30.000
 10.000 (1)
 2.000 (2)
(3) 20.000
 5.000 (4)
(6) 10.000
(7) 4.000
 13.000
Bài 15: (đơn vị tính: nghìn đồng)
 Định khoản:
 1.khách hàng trả nợ 10.000 bằng tiền gửi ngân hàng.
 Nợ TK 112 “tiền gửi ngân hàng” : 10.000
 Có TK 131 “phải thu khách hàng”: 10.000
2.Nhập kho vật liệu 8.000 được trả bằng tiền mặt.
 Nợ TK 152 “nguyên liệu, vật liệu” : 8.000
 Có TK 111 “tiền mặt” : 8.000
3.Được cấp 1 tài sản cố định hữu hình nguyên giá 12.000.
 Nợ TK 211 “ TSCĐHH” : 12.000
 Có TK 411 “ nguồn vốn KD”: 12.000
4. Chi tiền mặt tạm ứng cho nhân viên mua hàng 5.000.
 Nợ TK 141 “ tạm ứng”: 5.000
 Có TK 111 “tiền mặt”: 5.000
5. Mua hàng hóa nhập kho trị giá 20.000 chưa trả tiền người bán.
 Nợ TK 156 “hàng hóa”: 20.000
 Có TK 331 “phải trả người bán”: 20.000
6.Vay ngắn hạn 20.000 để trả nợ người bán.
 Nợ TK 331 “phải trả người bán”: 20.000
 Có TK 311 “vay ngắn hạn”: 20.000
7.Khách hàng trả nợ bằng tiền mặt 5.000
 Nợ TK 111 “tiền mặt”: 5.000
 Có TK 131 “ phải thu của KH”: 5.000
8.Chi tiền mặt 1.000 để trả khoản phải trả khác.
 Nợ TK 338 “phải trả khác”: 1.000
 Có TK 111 “tiền mặt”: 1.000
9.Đem tiền mặt gửi vào ngân hàng 10.000
 Nợ TK 112 “ tiền gửi ngân hàng”: 10.000
 Có TK 111 “tiền mặt”: 10.000
10. Chi tiền mặt trả lương công nhân viên 18.000
 Nợ TK 3341 “ phải trả lương CNV”: 18.000
 Có TK 111 “tiền mặt”: 18.000
11. Mua công cụ, dụng cụ nhập kho trị giá 2.000 trả bằng tiền mặt.
 Nợ TK 153 “ công cụ, dụng cụ”: 2.000
 Có TK 111 “ tiền mặt”: 2.000
12. Rút tiền ngân hàng nhập quỹ tiền mặt 5.000
 Nợ TK 111 “tiền mặt”: 5.000
 Có TK 112 “TGNH”: 5.000
Bài 16: đơn vị tính: đồng.
Định khoản:
Nhập kho 200.000 nguyên vật liệu chưa trả tiền người bán.
 Nợ TK 152 “nguyên vật liệu” : 200.000
 Có TK 331 “ phải trả người bán” : 200.000
Nhập kho 100.000 công cụ, dụng cụ trả bằng tiền gửi ngân hàng.
 Nợ TK 153 “công cụ, dụng cụ”: 100.000 
 Có TK 112 “ TGNH”: 100.000
3. Chi tiền mặt để tạm ứng cho nhân viên đi công tác 50.000.
 Nợ TK 141 “tạm ứng”: 50.000
 Có TK 111 “tiền mặt”: 50.000
4.Vay ngắn hạn để trả nợ người bán 150.000
 Nợ TK 331 “ phải trả người bán”: 150.000
 Có TK 311 “vay ngắn hạn”: 150.000
5.Khách hàng trả nợ cho doanh nghiệp bằng tiền mặt 100.000.
 Nợ TK 131 “ phải thu khách hàng”: 100.000
 Có TK 111 “ tiền mặt”: 100.000
6.Chi tiền mặt để trả lương nhân viên 80.000.
 Nợ TK 3341 “phải trả công nhân viên”: 80.000
 Có TK 111 “tiền mặt”: 80.000
 7. Dùng tiền gửi ngân hàng để trả nợ vay ngắn hạn 100.000.
 Nợ TK 311 “ vay ngắn hạn”: 100.000
 Có TK 112 “ TGNH”: 100.000
 8. Dùng lãi bổ sung quỹ đầu tư phát triển 50.000
 Nợ TK 421 “ lợi nhuận chưa phân phối”: 50.000
 Có TK 414 “quỹ đầu tư phát triển”: 50.000
 9. Nhà nước cấp cho doanh nghiệp 1 tài sản cố định hữu hình có trị giá 15.000.000
 Nợ TK 211 “ TSCĐHH”: 15.000.000
 Có TK 411 ‘ nguồn vốn KD”: 15.000.000
10. Nhà nước cấp thêm vốn cho doanh nghiệp bằng tiền gửi ngân hàng là 500.000
 Nợ TK 112 “TGNH”: 500.000
 Có TK 411 “ nguồn vốn KD”: 500.000
Bài 17: đơn vị tính : đồng.
Định khoản:
Nhập kho 200.000 nguyên vật liệu và 100.000 dụng cụ nhỏ chưa trả tiền cho người bán.
Nợ TK 152: 200.000
Nợ TK 153: 100.000
 Có TK 331: 300.000
Vay ngắn hạn để trả cho người bán 200.000 và trả nợ khoản phải trả khác 80.000.
Nợ TK 331: 200.000
Nợ TK 335: 80.000
 Có TK 311: 280.000
3. Khách hàng trả nợ cho doanh nghiệp bằng tiền mặt 100.000 và tiền gửi ngân hàng 400.000
Nợ TK 111: 100.000
Nợ TK 112: 400.000
 Có TK 131: 500.000
4. Dùng tiền gửi ngân hàng để trả nợ vay ngắn hạn 200.000, trả nợ cho người bán 100.000 và thanh toán với nhà nước 100.000
Nợ TK 311: 100.000
Nợ TK 333: 100.000
 Có TK 112: 200.000
5. Xuất kho 200.000 nguyên vật liệu sử dụng cho:
- Trực tiếp sản xuất sản phẩm: 180.000
- Phục vụ phân xưởng: 20.000
Nợ TK 621: 180.000
Nợ TK 622: 20.000
 Có TK 152: 200.000
6. Tiền lương phải thanh toán cho nhân viên là 100.000đ trong đó:
-Công nhân trực tiếp sản xuất: 70.000
-Nhân viên phân xưởng: 30.000
Nợ TK 334: 100.000
 Có TK 111: 100.000
7. Chi tiền mặt thanh toán lương cho công nhân là: 100.000
Nợ TK 334: 100.000
 Có TK 111: 100.000
8. Dùng lợi nhuận để bổ sung quỹ đầu tư phát triển: 100.000; quỹ dự phòng tài chính: 50.000đ và quỹ khen thưởng phúc lợi: 100.000
Nợ TK 421: 250.000
 Có TK 414: 100.00 
 Có TK 415: 50.000
 Có TK 431: 100.000
Bài 18:
Gộp nghiệp vụ 3 và nghiệp 6 ta sẽ có định khoản phức tạp với nội dung:
Chi tiền mặt để tạm ứng cho nhân viên đi công tác 50.000 và để trả lương cho công nhân 80.000.
Định khoản:
 Nợ TK 141: 50.000
 Nợ TK 3341: 80.000
 Có TK 111: 130.000
Bài 19:
1.Lấy doanh thu nộp để vào tiền mặt của công ty
2.Tăng chi phí để thanh toán cho người lao động 
 -Chi phí bán hàng: 200.000
 -Chi phí quả ... .000.000
6.000.000
13.000.000
35.000.000
15.000.000
33.000.000
2.000.000
0
6.000.000
4.000.000
Cộng
12.000.000
48.000.000
50.000.000
10.000.000
Sổ chi tiết:
Phải thu khách hang A:
Đơn vị tính: đồng
Chứng từ
Diễn giải
Số tiền
Nợ
Có
SDĐK
Bán hang chưa thu tiền
Thu bằng chuyển khoản
2.000.000
13.000.000
15.000.000
Cộng số phát sinh
13.000.000
15.000.000
SDCK
0
Phải thu của khách hang B:
Đơn vị tính: đồng
Chứng từ
Diễn giải
Số tiền
Nợ
Có
SDĐK
Bán hang chưa thu tiền
Thu bằng chuyển khoản
4.000.000
35.000.000
33.000.000
Cộng số phát sinh
35.000.000
33.000.000
SDCK
6.000.000
Phải thu của khách hang C:
Đơn vị tính: đồng
Chứng từ
Diễn giải
Số tiền
Nợ
Có
SDĐK
Thu bằng chuyển khoản
6.000.000
2.000.000
Cộng số phát sinh
0
2.000.000
SDCK
4.000.000
Bài 25
Bài 25 
 SỔ CHI TiẾT CỦA :
hàng hóa A
Đơn vị tính : đồng, kg,đồng/kg
chứng từ
trích yếu 
đơn giá
nhập kho
Xuất kho
Còn lại
Số
ngày
SL
ST
SL
ST
SL
ST
Số dư đầu 
tháng
1.000
2.000
2.000.000
Mua vào 
1.000
8.000
8.000.000
Xuất ra
1.000
7.000
7.000.000
3.000
3.000.000
CỘNG PS
8.000
8.000.000
7.000
7.000.000
số dư cuối
1.000
3.000
3.000.000
tháng
hàng hóa B
Đơn vị tính : đồng, kg,đồng/kg
chứng từ
trích yếu 
đơn giá
nhập kho
Xuất kho
Còn lại
Số
ngày
SL
ST
SL
ST
SL
ST
Số dư đầu 
tháng
1.000
1.500
1.500.000
Mua vào 
Xuất ra
1.000
600
600.000
900
900.000
CỘNG PS
600
600.000
số dư cuối
1.000
900
900.000
tháng
hàng hóa C
Đơn vị tính : đồng, kg,đồng/kg
chứng từ
trích yếu 
đơn giá
nhập kho
Xuất kho
Còn lại
Số
ngày
SL
ST
SL
ST
SL
ST
Số dư đầu 
tháng
500
1.000
500.000
Mua vào 
500
1.000
500.000
Xuất ra
500
1.200
600.000
800
400.000
CỘNG PS
1.000
500.000
1.200
600.000
số dư cuối
500
800
400.000
tháng
hàng hóa D
Đơn vị tính : đồng, kg,đồng/kg
chứng từ
trích yếu 
đơn giá
nhập kho
Xuất kho
Còn lại
Số
ngày
SL
ST
SL
ST
SL
ST
Số dư đầu 
tháng
1.000
500
500.000
Mua vào 
1.000
500
500.000
Xuất ra
1.000
600
600.000
400
400.000
CỘNG PS
500
600
600.000
số dư cuối
1.000
500.000
400
400.000
tháng
Bảng các tài khoản tổng hợp :
Tênđối tượng
SDDK
Phát sinh trong kì
SDCK
SL
ST
Nhập
Xuất
SL
ST
SL
ST
SL
ST
Hàng hóa A
2000
2000.000
8.000
8.000.000
7000
7.000.000
3000
3.000.000
Hàng hóa B
1.500
1.500.000
600
600.000
900
900.000
Hàng hóa C
1.000
5.000.000
1.000
500.000
1.200
600.000
800
 400.000
Hàng hóa D
500
500.000
500
500.000
600
600.000
400
400.000
Bài 26:
1.NỢ 112 : 500
 CÓ 131 : 500
2. NỢ 111: 300
 CÓ 131 : 300
3. NỢ 113: 	500
 CÓ 511: 500
4. NỢ 111 : 400
 CÓ 131(D) : 400
5. NỢ 311(B): 500
 CÓ 112 : 500
Trả nợ cũ 200 và đưa trước cho B 300 ( sau nghiệp vụ này B đang thiếu doanh nghiệp 300)à phải thu
6.NỢ 331: 200
 CÓ 131: 200
Tước khi phát sinh nghiệp vụ này doanh nghiệp phải thu của A: 200 nhưng phải trả A: 300. Vậy sau khi bù trừ 200(đã thu đã trả), doanh nghiệp còn thiếu nợ A là: 100
7. NỢ 331(A): 100
 CÓ 111 : 100
8. NỢ 152: 500
 CÓ 331(A): 500
Sổ kế toán chi tiết 
Tài khoản: Phải thu của khách hàng(131)
Tên người mua A:
Ngày ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Số tiền
Số 
ngày
Nợ
Có
Số dư đầu tháng 1/2008
0
3
Bán hàng chưa thu tiền
200
6
Thanh toán bù trừ( đã thu)
200
Cộng số phát sinh
200
200
Số dư cuối tháng1/2008
0
Sổ kế toán chi tiết
Tài khoản : Phải thu khách hàng (131)
Tên người mua C
Ngày ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Số tiền
Số 
ngày
Nợ
Có
Số dư đầu tháng 1/2008
500
1
Khách hàng trả nợ bằng TGNH
500
3
Bán hàng thu tiền
300
Cộng số phát sinh
300
500
Số dư cuối tháng 1/2008
300
Tên người mua D:
Ngày ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Số tiền
Số 
ngày
Nợ
Có
Số dư đầu tháng 1/2008
300
2
Khách hàng trả nợ bằng tiển mặt
300
4
Khách hàng ứng tiền mặt cho doanh nghiệp
400
Cộng số phát sinh
0
700
Số dư cuối tháng 1/2008
400
Bảng kê tình hình thanh toán với người mua
Tài khoản : Phải thu khách hàng(131) tháng 1/2008
Stt
Tên người bán hàng
Số dư đầu kỳ
Số phát sinh
Số dư cuối kỳ
1
A
0
200
200
0
2
B
500
300
500
300
3
C
300
0
700
400
Cộng phát sinh
800
500
1.400
300
400
Sổ kế toán chi tiết
Tài khoản : Phải trả người bán (331)
Tên người bán A
Ngày ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Số tiền
Số 
ngày
Nợ
Có
Số dư đầu tháng 1/2008
300
6
Thanh toán bù trừ (đã trả)
200
7
Thanh toán nợ bằng tiền mặt
100
8
Mua vật liệu chưa thanh toán
500
Cộng số phát sinh
300
500
Số dư cuối tháng 1/2008
500
Sổ kế toán chi tiết 
Tài khoản : Phải trả cho người bán (331)
Tên người bán B
Ngày ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Số tiền
Số
ngày
Nợ
Có
Số dư đầu tháng 1/2008
200
5
Trả người bán bằng TGNH
(200+300)
500
Cộng số phát sinh
500
0
Số dư cuối tháng 1/2008
500
Bảng kê tình hình thanh toán với người bán 
Tài khoản: Phải trả cho người bán (331):
Stt
Tên người bán hàng
Số dư đầu kỳ
Số phát sinh
Số dư cuối kỳ
1
A
300
300
500
500
2
B
200
500
0
300
Cộng phát sinh
500
800
500
300
500
Bài 27 
 Đơn vị tính :triệu đồng
 Mở tài khoản vào đầu tháng 2/20x1
 Định khoản và phản ánh vào các tài khoản có lien quan
Nợ TK 211 : 30
Có TK 411 : 30
Nợ TK 331 : 50
Có TK : 112 :50
Nợ TK 111 :20
Có TK 112 : 20
Nợ TK 152 : 10
Có TK 111 : 10
Nợ TK 331 :20
Có TK 111 : 20
20
(3) 20
10
(4) 10
(5) 20
Nợ Tiền mặt 111 Có
180
110
50 (2)
20 (3)
Nợ Tiền gửi ngân hàng 112 Có
140
(4) 10
150
Nợ Nguyên liệu vật liệu 152 Có
(2) 50
(5) 20
90
20
Nợ Trả cho người bán 331 Có
480
30 (1)
510
Nợ Nguồn vốn kinh doanh 411 Có
Nợ TSCD “211” có 
SDĐK : 300
 30
SDCK : 330
Bài 28:
mở tài khoản vào đầu tháng, lập định khoản và phản ánh vào sơ đồ:
khách hàng trả nợ cho doanh nghiệp bằng tiền mặt 300.000đ và bằng tiền gửi ngân hàng 1.000.000đ
nợ :	tk tiền mặt (111) 300000
nợ :	tk tiền gửi ngân hàng (112) 1000000
	có:	tk phải thu khách hàng (131) 1300000
chi tiền mặt để tạm ứng cho nhân viên 500.000đ
nợ:	tk tạm ứng (141) 500000
	có:	tk tiền mặt (111) 500000
nhập kho 500.000đ nguyên vật liệu và 200.000đ dụng cụ nhỏ chưa trả tiền người bán
nợ:	tk nguyên vật liệu (152) 500000
nợ:	tk công cụ, dụng cụ (153) 200000
	có:	tk phải trả người bán (331) 700000
vay ngắn hạn trả nợ cho người bán 1.000.000đ và trả nợ khoản phải trả khác 500000đ
nợ:	tk phải trả cho người bán (331) 1000000
nợ:	tk phải trả khác (338) 500000
	có:	tk vay ngắn hạn (311) 1500000
rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt 300.000đ
nợ:	tk tiền mặt (111) 300000
	có:	tk tiền gửi ngân hàng (112) 300000
chi tiền mặt để trả lương cho công nhân 300.000đ
nợ:	trả người lao động (334) 300000
	có:	tk tiền mặt (111) 300000
dùng tiền gửi ngân hàng để trả nợ vay ngắn hạn 500.000đ và thanh toán cho nhà nước 500.000đ
nợ:	tk vay ngắn hạn (311) 500000
nợ:	tk thanh toán nhà nước (333) 500000
	có:	tk tiền gửi ngân hàng (112) 1000000
nhập kho 500.000đ nguyên vật liệu được mua bằng tiền tạm ứng
nợ:	tk nguyên vật liệu (152) 500000
 	có:	tk tạm ứng (141) 500000
dùng lãi bổ sung nguồn vốn kinh doanh 1.000.000đ và bổ sung quỹ đầu tư phát triển 500.000đ
nợ:	tk lợi nhuận chưa phân phối (421) 1500000
	có: 	tk nguồn vốn kinh doanh (411) 1000000
	có:	tk quỹ đầu tư phát triển (414) 500000
nhận vốn liên doanh một tài sản cố định hữu hình có trị giá 35.000.000đ
nợ:	tk tài sản cố định hữu hình (211) 35000000
	có:	tk nguồn vốn kinh doanh (411) 35000000
chi tiền mặt trả nợ khoản phải trả khác 100.000đ
nợ:	tk phải trả (338) 100000
	có:	tk tiền mặt (111) 100000
nhập kho 100.000đ dụng cụ nhỏ trả bằng tiền gửi ngân hàng
nợ:	công cụ, dụng cụ (153) 100000
	có:	tiền gửi ngân hàng (112) 100000
phản ánh vào các tài khoản:
nợ	 tk tiền mặt (111)	 có
500000
300000
300000
200000
500000
300000
(11) 100000
Nợ	tk tiền gửi ngân hàng có
8500000
1000000
8100000
(5) 300000
(7)1000000
(12) 100000
Nợ	nguyên vật liệu	có
4000000
(3) 500000
(8) 500000
5000000
Nợ phải thu khách hàng có
1500000
200000
(1) 1300000
Nợ	tạm ứng	có
500000
500000
500000
(8) 500000
Nợ	 công cụ, dụng cụ	có
900000
200000
100000
1200000
Nợ 	 CPSXKDDD	có
100000
100000
Nợ 	 hao mòn TSCD	có
4000000
4000000
Nợ	vay ngắn hạn	có
(7) 500000
3000000
1500000
4000000
Nợ thuế và phải trả nhà nước	có
(7) 500000
800000
300000
Nợ	 phải trả khác	có
500000
(11) 100000
700000
100000
Nợ	TSCDHH	có
60000000
 (10) 35000000
95000000
Nợ 	 phải trả người bán có
(4) 1000000
1200000
700000
900000
Nợ 	phải trả công nhân viên	có
(6) 300000
300000
0
Nợ	vốn kinh doanh	có
63000000
 (9) 1000000
 (10) 35000000
99000000
Nợ	 quỹ đầu tư phát triển có
1000000
 (9) 500000
1500000
Nợ	 lợi nhuận chưa phân phối có
(9) 1500000
2000000
500000
Bài 29:
Doanh nghiệp vay ngắn hạn ngân hàng 200, chuyển vào tài khoản ngân hàng
Nhận nguyên vật liệu do nhà nước cấp 400, gồm 300 nguyên vật liệu chính, 100 nguyên vật liệu phụ
Mua nhiên liệu 200 bằng tiền mặt.
Mua vật liệu chính 300 chưa trả người bán.
Chi phí vật liệu phát sinh tăng 900, bao gồm vật liệu chính 700, vật liệu phụ 200.
Chi phí nhiên liệu phát sinh tăng 100.
Rút 100 tiền mặt trả người bán.
 Nợ Tk 152 Có Nợ Tk 152 (VL chính) Có
 SD 1.100 SD 600
 (2) 400 900 (5) (2) 300 700 (5)
 (3) 200 100 (6) (4) 300 
 (4) 300 
 SD 1.000 SD 500
 Nợ Tk 152(VL phụ) Có Nợ TK 152(Nhiên liệu) Có
 SD 300 SD 200
 (2) 100 200 (5) (3) 200 100 (6) 
 SD 200 SD 300
 Nợ Tk 111 Có Nợ Tk 331 Có
 SD 400 
 200 (3) (7) 100 300 (4)
 100 (7) 
 SD 100 
 Nợ Tk 112 Có Nợ Tk 311 Có
 SD 300 SD 300
 (1) 200 200 (1)
 SD 500 SD 500
 Nợ Tk 621 Có Nợ Tk 627 Có
 (5) 900 (6) 100
Nợ TK 331 Có
 SD: 300
 600 (1)
 SD: 900
BÀI 30:
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh đầu tháng 6/20x1
- Nợ TK”tiền gởi ngân hàng” 10.000.000đ
 Có TK”phải trả cho người bán” 10.000.000đ
- Nợ TK”nguyên liệu ,vật liệu” 20.000.000đ
 Có TK”nợ phải trả” 20.000.000đ
- Nợ TK”phải trả cho người bán” 5.000.000đ
 Có Tk”tiền mặt” 5.000.000đ
- Nợ Tk”công cụ ,dụng cụ” 1.000.000đ
 Có TK”nợ phải trả” 1.000.000đ
Bảng CĐKT:
Tài sản
Số tiền
Nguồn vốn
Số tiền
Tiền mặt
5
Phải trả người bán
21
Tiền gửi ngân hàng
20
NVKD
85
Nguyên vật liệu
20
Công cụ, dụng cụ
1
TSCĐHH
60
Tổng cộng TS
106
Tổng cộng NV
106
Bảng CĐTK:
Kí hiệu tk
Tên tk
Số dư đầu kỳ
Phát sinh trong kỳ
Số dư cuối kỳ
Nợ
Có
Nợ
Có
Nợ
Có
111
Tiền mặt
10
5
5
112
Tiền gửi ngân hàng
30
10
20
152
Nguyên vật liệu
X
20
20
153
Công cụ, dụng cụ
X
1
1
211
TSCĐHH
60
60
331
Phải trả người bán
15
15
21
21
441
Nguồn vốn kinh doanh
85
85
Tổng cộng
100
100
36
36
106
106
Bảng tổng hợp chi tiết về khoản nợ phải trả người bán:
Nợ PTNB
Số dư đầu kỳ
Phát sinh trong kỳ
Số dư cuối kỳ
Nợ
Có
Công ty A
8
8
20
20
Công ty B
5
5
0
Công ty C
2
2
1
1
Tổng cộng
15
15
21
21
Bài 31:
Mở tài khoản:
Nợ 	TK “111”	 Có 
	10.000.000	5.000.000 (3)
(4)	12.000.000	10.000.000 (6)	
	7.000.000	 
Nợ 	TK “112”	 Có 
	20.000.000	6.000.000 (7)
(6)	10.000.000	4.000.000 (8)	
 20.000.000	 
Nợ 	TK “131”	 Có 
	15.000.000	12.000.000 (4)
	3.000.000	 
Nợ 	TK “156”	 Có 
	30.000.000	
(7)	6.000.000	
	36.000.000
Nợ 	TK “311”	 Có 
	27.000.000
	10.000.000	(2)
	37.000.000 
Nợ 	TK “334”	 Có
(3) 5.000.000	5.000.000
	0.000.000
Nợ 	TK “152”	 Có 
	5.000.000	
(1)	2.000.000	
	7.000.000
Nợ 	TK “211”	 Có 
	40.000.000	
(5)	45.000.000	
	85.000.000
Nợ 	TK “311”	 Có 
(2) 10.000.000	 	20.000.000
(8) 4.000.000	2.000.000	(1)
	8.000.000 
Nợ 	TK “411”	 Có 
	68.000.000
	45.000.000 	(5)
	113.000.000
Định khoản:
1.Mua vật liệu tiền chưa trả cho người bán 2.000.000đ
 Nợ 152: 	2.000.000
	Có 331:	2.000.000
2.Vay ngắn hạn ngân hàng trả nợ cho người bán 10.000.000đ
	Nợ 331:	10.000.000
	Có 311:	10.000.000
3.Chi tiền mặt trả lương công nhân viên 5.000.000đ
	Nợ 334:	5.000.000
	Có 111:	5.000.000
4.Khách hàng trả nợ thu bằng tiền mặt 12.000.000đ
	Nợ 111:	12.000.000
	Có 131:	12.000.000
5.Được cấp một tài sản cố định hữu hình, nguyên giá 45.000.000đ
	Nợ 211:	45.000.000
	Có 411:	45.000.000
6.Đem tiền mặt gửi vào ngân hàng 10.000.000đ
	Nợ 112:	10.000.000
	Có 111:	10.000.000
7.Mua hàng hóa 6.000.000đ, thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng
	Nợ 156:	6.000.000
	Có 112:	6.000.000
8.Dùng tiền gửi ngân hàng trả nợ cho người bán 4.000.000đ
	Nợ 331:	4.000.000
	Có 112:	4.000.000
Bảng cân đối tài khoản cuối kỳ
(Đơn vị tính:1000đ)
Số tài khoản
Tên tài khoản
Số dư đầu kỳ
Số phát sinh
Số dư cuối kỳ
Nợ
Có
Nợ
Có
Nợ
Có
111
Tiền mặt
10.000
12.000
15.000
7.000
112
Tiền gửi ngân hàng
20.000
10.000
10.000
20.000
131
Phải thu của khách hàng
15.000
12.000
3.000
152
Nguyên liệu, vật liệu
5.000
2.000
7.000
156
Hàng hóa
30.000
6.000
36.000
211
Tài sản cố định hữu hình
40.000
45.000
85.000
311
Vay ngắn hạn
27.000
10.000
37.000
331
Phải trả cho người bán 
20.000
14.000
2.000
8.000
334
Phải trả người lao động
5.000
5.000
0
411
Nguồn vốn kinh doanh
68.000
45.000
113.000
Tổng cộng:
120.000
120.000
94.000
94.000
158.000
158.000
Bảng cân đối kế toán cuối kỳ
(Đơn vị tính:1000đ)
Tài sản
Số tiền
Nguồn vốn
Số tiền
Tiền mặt
7.000
Vay ngắn hạn
37.000
Tiền gửi ngân hàng
20.000
Phải trả người bán
8.000
Phải thu người mua
3.000
Phải trả người lao động
0
 Nguyên liệu, vật liệu
7.000
Nguồn vốn kinh doanh
113.000
Hàng hóa
36.000
Tài sản cố định
85.000
Tổng tài sản
158.000
Tổng nguồn vốn
158.000
Bài 32
Tìm x:
	Tổng nguồn vốn = 5540triệu đồng
	Tổng tài sản = 470 + x
	Mà: tổng tài sản = tổng nguồn vốn
x = 5070
Định khoản:
(1)	Nợ TK 152 “NLVL”: 25
	Có TK 331 “PTNB”: 25
(2)	Nợ TK 112 “TGNH”: 32
	Có TK 131 “PTCKH”: 32
(3)	Nợ TK 155 “Thành phẩm”: 3
	Có TK 154 “SP dở dang”:3
(4)	Nợ TK 431 “Quỹ khen thưỏng”:2
	Có TK 334 “PTCNV”: 2
(5)	Nợ TK 211 “TSCĐHH”: 70
	Có TK 341 “VDH”: 70
(6)	Nợ TK 144 “Cầm cố, ký quỹ”: 3
	Có TK 111 “Tiền mặt”: 3
(7)	Nợ TK 334 “PTCNV”:2
	Có TK 111 “Tiền mặt”: 2
(8)	Nợ TK 333 “PNCNN”: 22
	Nợ TK 331 “PTNB”:40
	Có TK 112 “TGNH”: 62
(9)	Nợ TK 112 “TGNH”: 60
	Có TK 441”NVKD”:60
Sơ đồ:
Nợ TK 341 Có
Nợ TK 112 Có
Nợ TK152 Có
162
25
187
Nợ TK 331 Có
 
(8) 40
53
(1)
38
330
70 (5)
400
62 (8)
Nợ TK 131 Có
Nợ TK 155 Có
Nợ TK 334 Có
Nợ TK 333 Có
47
15
32 (2)
45
3
48
(7) 2
5
2 (2)
5
(8) 22
22
0
Nợ TK 154 Có
Nợ TK 211 Có
Nợ TK 441 Có
Nợ TK 431 Có
4
1
3 (3)
5070
(5) 70
5140
5000
60 (9)
5060
(4) 2
14
12
Nợ TK 144 Có
0
3
3
Nợ TK 111 Có
3 (6)
2 (7)
8
3
Bảng cân đối tài khoản tháng 01/ 20x2:
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TK
Tên TK
Số dư ĐK
Số PS
Số dư CK
Nợ
Có
Nợ
Có
Nợ
Có
152
112
131
155
154
211
144
111
2133
141
331
341
334
333
441
431
311
421
NLVL
TGNH
PTCKH
Thành phẩm
Sản phẩm dở dang
TSCĐHH
Cầm cố, ký quỹ, ký cược
Tiền mặt
Bằng phát minh sang chế
Tạm ứng
Phải trả người bán
Vay dài hạn
Phải trả công nhân viên
Phải nộp cho nhà nước
Nguồn vốn kinh doanh
Quỹ khen thưởng
Vay ngắn hạn
Lợi nhuận chưa phân phối
162
112
47
45
4
5070
0
8
90
2
53
330
5
22
5000
14
110
6
25
92
3
70
3
40
2
22
2
62
32
3
5
25
70
2
60
187
142
15
48
1
5140
3
3
90
2
38
400
5
0
5060
12
110
6
Tổng cộng
5540
5540
259
259
5631
5631

File đính kèm:

  • docbai_tap_nguyen_ly_ke_toan_phan_1.doc