Bài tập Kế toán thực hành trên Simba Accounting

Mã VT¬ Tên vật tư Đvị tính Theo dõi tồn kho Giá tồn Tk

vật

tu¬ Tk doanh thu Tk giá vốn Tk trả lại

CASE001 Case TA885 Cái 1 1 1561 5111 632 531

CASE002 Case TA861 Cái 1 1 1561 5111 632 531

CD001 CD ROM 52X Cái 1 1 1561 5111 632 531

CD002 CD ROM 52X BLACK Cái 1 1 1561 5111 632 531

CPU001 CPU Xeon Intel DC 5060 Cái 1 1 1561 5111 632 531

CPU002 CPU INT DC 2.4GHZ E2220 Cái 1 1 1561 5111 632 531

DVD001 DVD RW ASUS Cái 1 1 1561 5111 632 531

DVD002 DVD Rom 16X Asus Black Cái 1 1 1561 5111 632 531

LT001 LAPTOP ACER Aspire One A150 Cái 1 1 1561 5111 632 531

LT002 LAPTOP DELL 1525 Cái 1 1 1561 5111 632 531

MB001 Mainboard P5KPL Cái 1 1 1561 5111 632 531

MB002 Mainboard Intel BLKDG 31 GL Cái 1 1 1561 5111 632 531

MB003 Mainboard GA G31MS2L Cái 1 1 1561 5111 632 531

MH001 Monitor LCD Acer 15.6" AL1602WB Cái 1 1 1561 5111 632 531

MH002 Monitor LCD 19" Cái 1 1 1561 5111 632 531

MH003 Monitor LCD 17" E700 BenQ Cái 1 1 1561 5111 632 531

VT001 Vật liệu 001 Kg 1 1 1521 5111 632 531

VT002 Vật liệu 002 Kg 1 1 1521 5111 632 531

VT003 Vật liệu 003 Kg 1 1 1521 5111 632 531

CCDC01 Công cụ C1 Cái 1 1 153 5111 632 531

CCDC02 Công cụ C2 Cái 1 1 153 5111 632 531

TP001 Sản phẩm 1 Cái 1 1 155 5111 632 531

TP002 Sản phẩm 2 Cái 1 1 155 5111 632 531

 

doc 31 trang kimcuc 7140
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập Kế toán thực hành trên Simba Accounting", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập Kế toán thực hành trên Simba Accounting

Bài tập Kế toán thực hành trên Simba Accounting
Công ty CP Phát Triển Phần Mềm ASIA
BÀI TẬP KẾ TOÁN THỰC HÀNH TRÊN SIMBA ACCOUNTING
LỜI GIỚI THIỆU
	Nhằm giúp người sử dụng phần mềm Simba Accounting làm quen và vận hành hệ thống vào công tác kế toán một cách dễ dàng và thuận tiện ngoài các tài liệu hướng dẫn chi tiết kèm theo chương trình, cuốn “ Bài tập kế toán thực hành trên Simba Accounting” hướng dẫn người dùng hiểu rõ hơn về các chức năng của chương trình cũng như việc áp dụng từng phần hành kế toán trong chương trình vào công tác kế toán của doanh nghiệp. 
	Cuốn bài tập thực hành này bao gồm hệ thống bài tập xuyên suốt nội dung kế toán doanh nghiệp, có số liệu nghiệp vụ cụ thể và hướng dẫn hạch toán chi tiết trong phần mềm. Người dùng có thể dễ dàng theo dõi và sử dụng ngay được phần mềm vào công tác kế toán của doanh nghiệp mình.
Nội dung cuốn Bài tập thực hành Simba Accounting bao gồm 3 phần:
	Phần 1 Giới thiệu
	Phần 2 Số liệu
	Phần 3 Hướng dẫn thực hành
Trong quá trình biên soạn chúng tôi đã cố gắng chọn lọc kỹ lưỡng những
nghiệp vụ thực tế thường phát sinh tại các doanh nghiệp, kiểm tra cẩn thận
để cuốn sách được hoàn thiện và có chất lượng cao nhất. Tuy nhiên, trong quá trình biên soạn về nội dung và hình thức của cuốn sách không tránh khỏi những thiết sót. Rất mong nhận được sự đóng góp ý kiến của người sử dụng để cuốn sách được hoàn thiện hơn.
	Mọi chi tiết xin liên hệ 
Công ty CP Phát Triển Phần Mềm ASIA
VP Simba – TT. Hỗ trợ khách hàng
Địa chỉ : 642/43/38 Lê Đức Thọ, F15, Q.GV, TP.HCM
Điện thoại : (08) 3916.8350; 3916.8351; 3916.8352
Fax: 	(08) 3916.8353 
Email: Info@simba.vn
 Xin chân thành cảm ơn !
Phụ lục
	Giới thiệu 	Trang 1
	Bài tập thực hành 	Trang 3
	I SỐ LIỆU	Trang 3
	1.1 Thông tin doanh nghiệp	Trang 3
	1.2 Khai báo danh mục và số dư 	Trang 3
	1.2.1Khai báo danh mục và tham số	Trang 3
	1.2.2 Khai báo nhập số dư 	Trang 6
	1.3 Các nghiệp vụ phát sinh	Trang7 
	1.3.1Mua hàng	Trang 7
	1.3.2 Bán hàng	Trang 8
	1.3.3 Hàng tồn kho	Trang 9
	1.3.4 Kế toán CCDC	Trang 9
	1.3.5 Quản lý tiền mặt, TGNH	Trang 9
	1.3.6 Kế toán tiền lương 	Trang 10
	1.3.7 Kế toán TSCĐ	Trang 11
	1.3.8 Tổng hợp	Trang 11
	II HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH	Trang 12
	 2.1 Khởi tạo danh mục và số dư	Trang 12
	2.1.1 Khởi tạo danh mục	Trang 12
	2.1.2 Nhập số dư	Trang 13
	 2.2 Các nghiệp vụ phát sinh	Trang15 
	2.2.1 Mua hàng	Trang 15
	2.2.2 Bán hàng	Trang 19
	2.2.3 Hàng tồn kho	Trang 21
	2.2.4 Kế toán CCDC	Trang 22
	2.2.5 Quản lý tiền mặt, TGNH	Trang 22
	2.2.6 Kế toán tiền lương 	Trang 25
	2.2.7 Kế toán TSCĐ	Trang 25
	2.2.8 Tổng hợp	Trang 29
BÀI TẬP THỰC HÀNH KẾ TOÁN 
I. SỐ LIỆU
1.1 Thông tin Doanh nghiệp
Tên đơn vị : Công ty CP SX TM XNK NOVICO 
 Địa chỉ : 642 Lê Đức Thọ, Gò Vấp , TP. HCM 
Mã số thuế : 0300248810	Điện thoại : 08.37274049
Bắt đầu sử dụng phần mềm Samba Accounting ngày 01/03/2009 với các thông tin cơ bản như sau :
	Chế độ kế toán	Áp dụng theo QĐ 15/2006/QĐ-BTC
	Ngày bắt đầu thành lập	 22/12/2006.
	Ngày niên độ kế toán	 01/01/..
	Đồng tiền hoạch toán	 VNĐ
	Chế độ ghi sổ	 Tức thời
	Phương pháp nộp thuế GTGT	 Khấu trừ
	Phương pháp tính giá tồn kho	Bình quân cuối kỳ
	Phương pháp khấu hao TSCĐ	Đường thẳng.
1.2 Khai báo danh mục và số dư
1.2.1 Khai báo danh mục
a) Danh mục hàng hoá,vật tư:
Mã VT
Tên vật tư
Đvị tính
Theo dõi tồn kho
Giá tồn
Tk
vật
tu
Tk doanh thu
Tk giá vốn
Tk trả lại
CASE001
Case TA885
Cái
1
1
1561
5111
632
531
CASE002
Case TA861
Cái
1
1
1561
5111
632
531
CD001
CD ROM 52X
Cái
1
1
1561
5111
632
531
CD002
CD ROM 52X BLACK
Cái
1
1
1561
5111
632
531
CPU001
CPU Xeon Intel DC 5060
Cái
1
1
1561
5111
632
531
CPU002
CPU INT DC 2.4GHZ E2220
Cái
1
1
1561
5111
632
531
DVD001
DVD RW ASUS
Cái
1
1
1561
5111
632
531
DVD002
DVD Rom 16X Asus Black
Cái
1
1
1561
5111
632
531
LT001
LAPTOP ACER Aspire One A150
Cái
1
1
1561
5111
632
531
LT002
LAPTOP DELL 1525
Cái
1
1
1561
5111
632
531
MB001
Mainboard P5KPL
Cái
1
1
1561
5111
632
531
MB002
Mainboard Intel BLKDG 31 GL
Cái
1
1
1561
5111
632
531
MB003
Mainboard GA G31MS2L
Cái
1
1
1561
5111
632
531
MH001
Monitor LCD Acer 15.6" AL1602WB
Cái
1
1
1561
5111
632
531
MH002
Monitor LCD 19"
Cái
1
1
1561
5111
632
531
MH003
Monitor LCD 17" E700 BenQ
Cái
1
1
1561
5111
632
531
VT001
Vật liệu 001
Kg
1
1
1521
5111
632
531
VT002
Vật liệu 002
Kg
1
1
1521
5111
632
531
VT003
Vật liệu 003
Kg
1
1
1521
5111
632
531
CCDC01
Công cụ C1
Cái
1
1
153
5111
632
531
CCDC02
Công cụ C2
Cái
1
1
153
5111
632
531
TP001
Sản phẩm 1
Cái
1
1
155
5111
632
531
TP002
Sản phẩm 2
Cái
1
1
155
5111
632
531
b) Danh muc nhóm vật tư, hàng hóa
Mã nhóm
Tên nhóm
Nhóm mẹ
	Cấp nhóm
CPU
CPU
1
MB
Mainboard 
1
MBNH
 Mainboard Nhật 
MB
2
MBTQ
 Mainboard Trung Quốc 
MB
2
c) Danh mục kho hàng
STT
Mã kho
Tên kho
Địa điểm
Tài khoản
kho đại lý
1
KCT
Kho công ty
Lê Đức Thọ, Gò Vấp , TP. HCM
2
KDL
Kho đại lý
12/5 Nguyễn Huệ,TP.HCM
157
d) Danh mục khách hàng
Mã
Tên
Địa chỉ
Mã số thuế
TK
Nhóm 1
Nhóm 2
CC001
Công ty TNHH Công Nghệ Mới
282 Nam Kỳ Khởi Nghĩa,Q.3, TP HCM
0300125487
331
KHMN
CN
CC002
Cty TNHH Sony Electronics Việt Nam 
248A Nơ Trang Long, Q.Bình Thạnh, Tp.HCM 
0300898989
331
KHMN
CN
CC003
Công ty TNHH METRO Cash & Carry Việt Nam 
Lê Văn Khương, Tp.Nha Trang 
0200232425
331
KHMT
PP
CC004
Công ty CP máy tính Tầm Nhìn Việt (VISCOM JSC) 
161 Láng Ha, Hà Nội
0100732389
331
KHMB
PP
CC005
Công ty Viễn thông Quân Đội (Viettel) 
Số 1 Giang Văn Minh, Ba Đình, Hà Nội 
0100342576
331
KHMB
CN
KH001
Công ty TNHH Thực Phẩm Long Phụng 
Số 324 Nguyễn Thái Sơn,Gog Vấp , TP HCM
0300111084
131
KHMN
SX
KH002
Công ty CP Đầu tư và PT Đại Dương 
234 Đại Lộ Bình Dương, TX. Thủ Dầu Một
0300252567
131
KHMN
PP
KH003
Công ty CP ĐT & PT A&A 
478 Dũng Sĩ Thanh Khê, TP Đà Nẵng.
0400266711
131
KHMT
SX
KH004
Trường ngoại ngữ Mỹ Âu 
242 Lê Thánh Tông,Long Biên, Hà Nội.
0100342369
131
KHMB
TH
KH005
Công ty Công Trình Giao Thông BOT
415 Nguyễn Huệ, Biên Hòa, Đồng Nai
0400546729
131
KHMB
SX
e) Danh mục nhóm khách hàng
Nhóm
Mã nhóm
Tên nhóm
Nhóm theo
Nhóm 1
Nhóm 2
Nhóm 3
1
KHMN
Khách hàng miền nam
X
1
KHMB
Khách hàng miền bắc
X
1
KHMT
Khách hàng miền trung
X
2
CN
Hoạt động công nghệ
X
2
SX
Đơn vị sản xuất
X
2
TH
Trường học
X
f) Danh mục nhân viên
Mã NV
Tên Nhân Viên
Mã số thuế cá nhân
Phòng ban
Nhóm
KD.NQL
Nguyễn Quỳnh Lê
111278390998
Kinh doanh
NV
KD.TTD
Trần Trung Dũng
111278390938
Kinh doanh
NV
HC.THT
Trần Hoài Thương
111278390967
Kinh doanh
NV
HC.NTH
Nguyễn Thu Hà
111278390124
Kinh doanh
NV
BH.DHC
Đổ Hùng Cường
111278390721
Bán hàng
NV
g) Danh mục TSCD
h) Danh mục lý do tăng giảm TSCĐ,CCDC
Mã tăng/giảm
Tên tăng/giảm
Loại tăng/giảm
G1
Giảm do thanh lý nhượng bán
G
G2
Giảm mang đi góp vốn liên doanh
G
G3
Giảm khác
G
T1
Tăng do mua sắm mới
T
T2
Tăng do nhận GVLD
T
T3
Tăng khác
T
Mã TSCD
Tên TSCD
Ngày KH
Nguyên giá
Đã KH
Còn lại
Thời gianKH
(tháng)
BPSD
Nhóm
TS001
Văn phòng công ty
01/01/2009
2,385,000,000
364,982,028
2,020,017,972
120
 QL
 VNAM
TS002
ô tô Toyota Innova
01/01/2009
501,282,889
48,735,834
452,547,055
48
 QL
 NHAT
TS003
Máy phát điện SH7600EXS
01/01/2009
33,428,572
323,502
33,105,070
12
 SX
 NHAT
TS004
May tinh xach tay
01/01/2009
15,000,000
15,000,000
12
 QL
 VNAM
i) Danh mục nhóm TSCD
Loại nhóm
Mã nhóm
Tên nhóm
1
NHAT
Máy moc thiết bị do nhật SX
1
VNAM
Máy moc thiết bị do Việt Nam SX
2
PX1
TSCD dùng cho PX1
2
PX2
TSCD dùng cho PX2
k) Danh mục bộ phận sử dụng tài sản
STT
Mã BP
Tên bộ phận
1
SX
Phân xưởng sản xuất
1
BH
Bô phận bán hàng
3
QL
Bộ phận QLDN
1.2.2 Khai báo nhập số dư:
a) Khai báo số dư đầu năm các tài khoản
TK
Tên tài khoản
Nợ đầu kỳ
Có đầu kỳ 
111
Tiền mặt
277,013,027
1111
Tiền mặt Việt Nam
277,013,027
112
Tiền gửi ngân hàng
313,384,982
1121
Tiền VND gửi ngân hàng
313,384,982
11211
Tiền VND gửi ngân hàng - TCB
17,265,300
11212
Tiền VND gửi ngân hàng - VCB
296,119,682
131
Phải thu của khách hàng
226,092,010
 10,000,000
133
Thuế GTGT đợc khấu trừ
19,205,134
1331
Thuế GTGT đợc khấu trừ của hàng hoá dịch vụ
19,205,134
13311
Thuế GTGT đợc khấu trừ của hàng hoá dịch vụ
15,391,102
13312
Thuế GTGT hàng nhập khẩu
3,814,032
141
Tạm ứng
9,100,000
142
Chi phí trả trớc ngắn hạn
31,200,000
152
Nguyên vật liệu
1521
Nguyên vật liệu chính
124,701,854
153
Công cụ dụng cụ
6,000,000
155
Thành phẩm
92,600,000
156
Hàng hóa
14,663,421
1561
Giá mua hàng hóa
14,663,421
157
Hàng gửi đi bán
89,293,313
211
Tài sản cố định hữu hình
2,934,711,461
2111
Nhà cửa, vật kiến trúc
2,433,428,572
2113
Phơng tiện vận tải,truyền dẫn
501,282,889
214
Hao mòn tài sản cố định
414,041,364
2141
Hao mòn TSCĐ hữu hình
414,041,364
21411
Hao mòn TSCĐHH - Nhà cửa, vật kiến trúc
365,000,000
21412
Hao mòn TSCĐHH - Máy móc, thiết bị
305,530
21413
Hao mòn TSCĐHH - PT Vận tải, truyền dẫn
48,735,834
242
Chi phí trả trớc dài hạn
14,403,972
311
Vay ngắn hạn
1,320,000,000
331
Phải trả cho ngời bán
10,000,000
427,281,330
333
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nớc
4,631,910
3331
Thuế GTGT phải nộp
4,631,910
33311
Thuế GTGT đầu ra phải nộp
4,631,910
411
Nguồn vốn kinh doanh
2,000,000,000
4111
Vốn đầu t của chủ sở hữu
2,000,000,000
414
Quỹ đầu tư phát triển
421
Lãi chưa phân phối
13,585,430
4212
Lãi năm nay
13,585,430
Tổng cộng
4,175,954,604
4,175,954,604
b) Số dư hàng tồn kho
Mã vật tư
Tên vật tư
Số lượng tồn
Tiền tồn
KCT – Kho công ty 
VT001
Vật liệu 001
324
56.754.000
VT002
Vật liệu 002
210
34.687.216
VT003
Vật liệu 003
412
33.260.638
CCDC02
Công cụ C2
3
6.000.000
TP001
Sản phẩm 1
37
45.384.000
TP002
Sản phẩm 2
20
47.216.000
CPU001
CPU Xeon Intel DC 5060
4
8.543.000
CPU002
CPU INT DC 2.4GHZ E2220
3
6.120.421
`KDL - Kho đại lý
MB001
Mainboard P5KPL
4
6.847.313
MB003
Mainboard GA G31MS2L
18
35.696.000
CPU001
CPU Xeon Intel DC 5060
12
46.750.000
c) Số dư công nợ các tài khoản theo dõi công nợ chi tiết :
TK
Mã KH
Tên KH
Số dư đầu kỳ
Số dư DK ngoại tệ
Nợ
Có
Nợ
Có
131
KH002
Công ty CP Đầu tư và PT Đại Dương 
 168,523,745 
131
KH003
Công ty CP ĐT & PT A&A 
 57,568,265 
131
KH005
Công ty Công trình giao thông BOT
 10,000,000 
141
KD.NQL
Nguyễn Quỳnh Lê
 5,000,000 
141
HC.NTH
Nguyễn Thu Hà
 4,100,000 
331
CC001
Công ty TNHH Công Nghệ Mới
 87,000,000 
331
CC002
Cty TNHH Sony Electronics Việt Nam 
 217,423,800 
331
CC003
Công ty TNHH METRO Cash & Carry Việt Nam 
 10,000,000 
 556USD 
331
CC004
Công ty CP máy tính Tầm Nhìn Việt 
 122,857,530 
1.3 Các nghiệp vụ phát sinh :
1.3.1 Mua hàng :
a) Ngày 02/01/2009 nhập mua hàng CPU INT DC 2.4GHZ E2220 của Công ty TNHH Công Nghệ Mới do Nguyễn Văn Thụ giao theo phiếu nhập số 001 ngày 02/01/2009 số lương 10 cái . Giá trị hàng hóa theo HĐ TC/2008N số 007402 ngày 01/01/2009:
- Giá mua : 10 cái x 1.725.100 đ/cái = 17.251.000 đ
- Thuế GTGT (10%)	 1.725.000 đ
- Chi phí vận chuyển phải trả cho Công ty TNHH Công Nghệ Mới là 1.000.000 đ. Toàn bộ số tiền chưa thanh toán.
b) Ngày 05/01/2009 nhập mua vật liệu 003 chưa trả tiền cho công ty TNHH Thịnh Phát do Nguyễn Văn Tư giao theo phiếu nhập số 002 ngày 05/01/2009 số lượng 1.00kg. Giá trị vật liệu 003 theo HD TK/2009A số 00714 ngày 05/01/2009
- Giá mua : 100 kg x 81.000 đ/kg = 	8.100.000 đ
- Thuế GTGT (10%) 	 	 810.000 đ
- Tiền vận chuyển vật liệu 003 về nhập kho phải trả cho công ty TNHH Thành Đạt là 525.000 đ trong đó thuế GTGT 5% theo hóa đơn AN/2009B số 007411 ngày 05/01/2009.
c) Ngày 06/01/2009 trả lại công ty TNHH Công Nghệ Mới số hàng CPU INT DC 2.4GHZ E2220 ngày 02/01/2009. số lượng 3 cái do không đúng quy cách.
d) Ngày 15/01/2009 nhập khẩu một lô hàng DVD RW ASUS từ Công ty IBM Theo Invoi 00124 như sau:
	Số lượng 100 cái X 3USD/Cái = 300 USD
	Thuế suất nhập khẩu : 3%
	Thuế GTGT : 10 %
Tỷ giá bình quân ngân hàng ngày 15/01/2009 là 19.000/USD
	Hàng nhập kho đủ ,chưa thanh toán.
e) Ngày 20/01/2009 Thuê một mặt bằng của Khách San Phương Anh để phục vụ cho việc bán hàng, số tiền thuê được thể hiện trên hóa đơn HA\2008N số 079821 ngày 20/01/2009 là 10.000.000 đ, chưa thanh toán.
1.3.2 Bán hàng :
a) Ngày 05/01/2009 Xuất hóa đơn AA/2009N số 001291 bán một lô hàng cho Công ty Công trình giao thông BOT chi tiết như sau:
STT
Tên hàng
Số lượng
Đơn giá
1
CPU Xeon Intel DC 5060
2
3.200.000
2
Mainboard GA G31MS2L
18
2.435.200
 Thuế suất GTGT 10 %, số tiền trên khách hàng chưa thanh toán. 
b) Ngày 10/01/2009 Xuất hóa đơn AA/2009N số 001292 bán lô hàng cho công ty TNHH TM Nhân Đức, chi tiết :
STT
Tên hàng
Số lượng
Đơn giá
1
Sản phẩm 1
8
2.200.000
Tỷ lệ chiết khấu 5%, Thuế GTGT 10 %
Số tiền trên sau khi trừ đi chiết khấu được hưởng Khách hàng thanh toán ngay bằng tiền mặt 7.000.000 đ, phần còn lại KH còn nợ.
c) Ngày 15/01/2009 Công ty công trình giao thông BOT trả lại hàng mua ngày 05/01/2010 như sau : 
STT
Tên hàng
Số lượng
1
CPU Xeon Intel DC 5060
1
2
Mainboard GA G31MS2L
1
1.3.3 Hàng tồn kho:
a) Ngày 02/01/2009 phiếu xuất kho 001 xuất nguyên vật liệu để chế tạo sản phẩm chi tiết như sau :
STT
Tên vật tư
Số lượng
SXSP
SP1
SP2
1
Vật liệu 001
300
130
170
2
Vật liệu 002
100
75
25
3
Vật liệu 003
150
17
133
b) Ngày 07/01/2009 phiếu xuất kho số 002 xuất kho gữi hàng cho đại lý bán chi tiết xuất kho như sau :
STT
Tên hàng
Số lượng
1
CPU Xeon Intel DC 5060
1
2
CPU INT DC 2.4GHZ E2220
5
c) Ngày 10/01/2009 Phiếu nhập kho số 001 nhập kho thành phẩm từ sản xuất chi tiết:
STT
Tên sản phẩm
Số lượng
1
Sản phẩm 1
10
2
Sản phẩm 2
17
1.3.4 Kế toán CCDC
a) Ngày 15/01/2009 Phiếu xuất kho số 003 xuất kho CCDC dùng cho bộ phận quản lý doanh nghiệp chi tiết như sau :
STT
Tên vật tư
Số lượng
1
Công cụ C2
3
Giá trị CCDC được phân bổ đều trong 6 tháng kể từ tháng này.
1.3.5 Quản lý tiền mặt, tiền gữi ngân hàng
	1.3.5.1 Phiếu chi
Ngày 04/01/2009. Phiếu chi số 001 chi tiền mặt thanh toán tiền hàng cho công ty TNHHH Công Nghệ Mới. sô tiền làn 10.000.000 do ông Trần Cao Việt nhận.
Ngày 10/01/2009 Phiếu chi số 002 chi tiền thanh toán tiền xăng dầu cho công ty DNTN Xăng Dầu Số 7 – MST 030023654 số tiền được thể hiện trên HD GTGT AN/2009N số 0023671 như sau:
Số tiền hàng : 	1.000.000 đ
Lệ phí xăng dầu : 	 60.000 đ
Tồng tiền hàng 	1.060.000 đ
Tiền thuế (10%)	 100.000 đ
	1.3.5.2 Phiếu thu:
Ngày 05/01/2009 phiếu thu số 001 thu nợ Công ty CP ĐT & PT A&A số tiền là 20.000.000
Ngày 15/01/2009 phiếu thu số 002 thu tiền công ty CP Phát triển Hàng Không ,nội dụng thu khách hàng đặt trước tiền hàng số tiền 50.000.000đ
Ngày 20/01/2009 Phiếu thu số 003 thu tiền nợ khách hàng do nhân viên Trần Hùng Dũng nộp, chi tiết thu tiền các khách hàng sau :
-	Công ty CP Đầu tư và PT Đại Dương 	Số tiền : 	20.000.000 đ.
-	Công ty CP ĐT & PT A&A	Số tiền :	10.000.000 đ.
1.3.5.3 Ngân hàng chi ( uỷ nhiệm chi)
Ngày 05/ 01/2009 chuyển khoản thanh toán tiền cho Công ty TNHH Công Nghệ Mới số tiên 30.000.000 đ. Đã nhận được giấy báo nợ 001 của ngân hàng VCB.
Ngày 10/01/2009 chuyển khoản thanh toán tiền điện cho công ty Điện Lực thành phố Hồ Chí Minh sổ tiền được thẻ hiện trên 2 hoá đơn GTGT chi tiết như sau :
HĐ GTGT : AA/2009N số 057248 Tiền hàng 10.000.000đ Thuế suất GTTT 10%
HĐ GTGT : AA/2009N số 057249 Tiền hàng 13.000.000đ Thuế suất GTTT 10%
Tiền hàng được phân bổ cho các bộ phận như sau : BH 20%,QLDN 20%,PXSX 60%.
Số tiền trên đã nhận được giấy báo số 002 ngân hàng VCB
1.3.5.4 Ngân hàng thu :
Ngày 10/01/2009 nhận được giấy báo có số 04525 ngân hàng TCB thông báo Công ty Công trình giao thông BOT chuyển khoản thanh toán tiền hàng
 	 số tiền : 10.000.000 đ
1.3.6 Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương
Ngày 31/01/2009 tính tiền lương tháng 01/2009 cho cán bộ công nhân viên chi tiết như sau : 
Lương BP QLDN 	 7.000.000 đ
Lương BP BH	10.000.000 đ
Lương PXSC	 30.000.000 đ
b) Phiếu chi số 003 ngày 31/01/2009 chi lương tháng 1 cho cán bộ công nhân viên.
 1.3.7 Kế toán TSCĐ
Ngày 15/01/2009 mua một TSCD của công ty TNHH TM Nhất Nam, dùng cho bộ phận bán hàng, ký hiệu máy AX 111 do Việt Nam sản xuất 2008 số tiền được thể hiện trên HD GTGT AN/2008N số 27865 chi tiết như sau : 	
	Tiền hàng : 120.000.000 đ
	Thuế GTGT : 10%
	Chi phí lắp đặt chạy thử : 12.000.000 đ.
Toàn bộ số tiền chưa thanh toán cho người bán.
Ngày 20/01/2009. Thanh lý xe ô tô Toyota Innova dùng ở bộ phận quản lý . Bán cho công ty CP Chân Trời Xanh theo hoá đơn GTGT AA/2009N số 001293 
Tiền hàng : 550.000.000 đ – Thuế GTGT 10%
Số tiền trên khách hàng chưa thanh toán. 
Tính toán, phân bổ khấu hao tháng 1/2009
1.3.8 Tổng Hợp
Tạo bút toán phân bổ, kế chuyển doanh thu, chi phí cuối kỳ.
Kết chuyển chi phí xác định kết quả kinh động SXKD của doanh nghiệp trong tháng 1/2009.
Lên các báo cáo tài chính,các sổ sách kế toán trong tháng 1/2009
Lên báo cáo thuế tháng 1/2009
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH
I KHỞI TẠO DANH MỤC VÀ NHẬP SỐ DƯ
	 Cách bố trí menu trong Simba Accounting
Menu Simba Accounting được bố trí theo dang icon đơn giản,thống nhất dễ thao tác cho người dùng.
Chứng từ nhập liệu các nghiệp vụ kế toán phát sinh
Nhập số dư
Báo cáo,tổng hợp,chi tiết từng phân hệ
Danh mục và tham số tuy chọn
Các phân hệ kế toán
1.Khởi tạo danh mục :
Bước đầu sử dụng Simba Accounting việc tạo các danh mục là rất cần thiết, danh mục được tạo nếu mang tính khoa học cao thì viếc sử dụng sẽ nhanh chóng và tham chiếu rất dễ dàng. Tuỳ vào cách quản lý ở mỗi danh nghiệp mà việc sắp xếp tạo mã vật tư, khách hàng ,nhóm phù hợp.
Trong Simba Accounting các thao tác tạo khởi tạo danh mục được tiến hành như sau:
F3 - Sửa , F4 - Thêm , F5 - Tìm kiếm , F6 - Đổi mã , F7 - in, F8 - Xoá
Danh mục tài khoản
Vào Tổng hợp\ Tài khoản àKhai báo lại các thông tin các tài khoản, mở thêm các tiểu khoản các ngân hàng,
 Danh mục khách hàng
Vào Mua hàng hoặc Bán hàng\Khách hàng à Khai báo các thông tin khách hàng nhấn F4 thêm khách hàng, F3 sửa . Danh mục khách hàng, nhà cung cấp, nhân viên nằm chung một chổ múc đích Tạo thạm số thuận tiện trong nhập liệu vì khách hàng cũng có thể là nhà cung cấp
Danh mục hàng hoá, vật tư
Vào Hàng tồn kho\Hàng hoá,vật tư à Khai báo các thông tin vế hàng hoá vật tư ( Mã , DVT, TK vật tư, doanh thu, giá vốn,
 Các thao tác tao danh mục vào phần danh mục và tham số tuy chọn nhập tương tự.
2. Nhập số dư
 Nhập số dư các tài khoản
 ở màn hình nhập liệu chính chọn : nhập số dư\nhập số dư đầu năm và số dư đầu kỳ các tài khoản chọn tháng năm nhập liệu, tại dòng tài khoản cần nhập số dư chọn F3 gõ số tiền đầu kỳ vào dư có hoặc dư nợ các tài khoản.
Lưu ý: 
( Nếu sử dụng Simba Accounting và tháng trong năm không phải là tháng 01/XX thì thao tác nhập liệu phải chọn nhập số dư đầu kỳ và số dư đầu năm).
Nhập số dư các tài khoản chỉ nhập cho các tài khoản không theo dõi chi tiết công nợ như (131,331,141,..) và không theo dõi chi tiết kho như (152,153,155,156,157).
VD: vào số dư tài khoản 1111 số tiền 277.013.027 tại màn hình nhập liệu chọn nhập số dư chon tháng 01 năm 2009 ở đòng tài khoản 1111 nhấn F3 nhập số tiền 277.013.027 vào dư nợ
Nhập số dư công nợ đầu kỳ :
-	Vào số dư công nợ phải thu : ở màn hình nhập liệu chính chọn : nhập số dư\vào số dư công nợ phải thu đầu kỳ chọn tài khoản,tháng, năm nhập liệu, nhấn F4 để thêm, F3 để sửa, F8 – xoá và F10 tính tổng.
Khi nhập chi tiết chương trình tự cộng tổng hơp thành số dư của tài khoản.
Số dư công nợ phải trả nhập tương tự
Nhập số dư hàng tồn kho :
ở màn hình nhập liệu chọn : nhập số dư\Vào tồn kho đầu kỳ : chọn kho hàng, nhấn
 F4 – thêm vật tư tồn kho số lượng và giá trị
VD : nhập số dư hàng CPU Xeon Intel DC 5060 số lượng 4 thành tiền 8.543.000 đ.
	Các thao tác nhập số dư còn lại tượng tự
3. Nhập các chứng từ phát sinh 
Đế thao tác nhanh chóng trong qua trình nhập liệu Simba Accounting người dùng có thể sử dung các phím nóng trong chương trinh
Bằng cách sử dụng tổ hợp phím Alt+> 
( vd: Alt+M – Mới) và sử dụng phím > để chọn và qua các trường nhập liệu.
3.1 Mua hàng
a) (Nghiệp vụ 1.3.1a) 
Đặc điểm nghiệp vụ: mua hàng,ghi nhận công nợ, nhập kho,chi phí mua hàng trả chung cùng một hoá đơn và một đói tượng. 
Cách làm: Vào mua hàng/phiếu nhập mua trong nước : khi vào màn hình nhập chứng từ chương trình tự động lọc lên 5 chứng tù nhập liệu gần nhất ( tham số này có thể điều chỉnh trong tham số tuy chọn), nhấn ESC để trở về màn hình nhập liệu
Chọn > sử dụng phím > tham chiếu danh mục và qua các trường nhập liệu, sau khi nhập xong các thông tin trên chọn nút > . 
Sau khi làm chương trình ghi nhận công nợ và tự động nhập kho.
b)(Nghiệp vụ 1.3.1b) 
Đặc điểm nghiệp vụ : Đối với nghiệp vụ này tiền mua hàng phải trả cho công ty Thịnh Phát còn tiền vận chuyển hàng thì phải trả cho công ty Thành Đạt, tiền hàng + chi phí = giá vốn nhập kho. Trên Simba Accounting sẽ nhập chứng từ trên 2 phiếu : phiếu nhập mua trong nước và phiếu nhập chi phí mua hàng.
Cách làm : 
Vào mua hàng/phiếu nhập mua trong nước Chọn > sử dụng phím > tham chiếu danh mục và qua các trường nhập liệu, ở khách hàng nhấn enter chương trinh bật lên danh sách khách hàng để người dùng tham chiếu và chọn Nhấn F5 – để tìm kiếm , nếu khách hàng không có trong danh mục thì nhấn F4 để thêm thông tin khách hàng, tương tự các danh mục vật tư, bộ phậnđều cóthể thêm trong quá trình thao tác nhập chứng từ. ở dòng HD GTGT để nhập thông tin HD người dùng nhấn ký tự số bất kỳ trừ số 0 trên bàn phím ( có thuế nhấn số bất kỳ # 0 để khai báo hoá đơn). Sau khi nhập xong các thông tin trên chọn nút > để lưu chứng từ lại.
Phần khai báo thuế
Nhập liệu kê khai thuế ( một phiếu nhập có thể nhập cho nhiều hoá đơn GTGT)
(Nghiệp vụ 1.3.1c) 
Đặc điểm nghiệp vụ : Trả lại hàng cho người bán, giảm công nợ,xuất kho hàng hoá,..
Cách làm : Vào mua hàng/phiếu xuất trả lại nhà cung cấp Chọn > sử dụng phím > tham chiếu danh mục và qua các trường nhập liệu, chọn > để lưu chứng tư.
(Nghiệp vụ 1.3.1.d) 
Đặc điểm nghiệp vụ : Nhập khẩu hàng hoá,hoạch toán bằng ngoại tệ ,thuế nhập khẩu,tiêu thụ đặc biệt, các chi lien quan đến nhập khẩu hoạch toán vào giá vốn hàng nhập kho.
Cách làm: ở màn hình nhập liệu chọn : mua hàng\ phiếu nhập khẩu. Chọn > sử dụng phím > tham chiếu danh mục và qua các trường nhập liệu, tại dòng tỷ giá chọn đồng ngoại tệ hoạch toán gõ tỷ giá ngoại tệ, cột thuế NK chọn phần trăm thuế nhập khẩu, thuế GTGT chọn sô bất kỳ #0 để khai báo HD , chọn > để lưu chứng tư.
Nếu người dùng muốn quản lý bộ tờ khai hải quan thì sử dụng trường MãVV để quản lý.
(Nghiệp vụ 1.3.1.e) 
Đặc điểm nghiệp vụ : Mua dịch vụ,ghị nhận công nợ, không có hàng hoá nhập kho.
Cách làm : Người dùng vào mua hàng\phiếu nhập mua (Dịch vụ)
3.2 Bán hàng
a.	(Nghiệp vụ 1.3.1.a)
- Đặc điểm nghiệp vụ : Bán hàng ghi nhận doanh thu,giá vốn khi làm hoá đơn bán hàng ghi nhận công nợ chương trình tự động xuất kho và cập nhập giá vốn
- Cách làm : Từ menu chính chương trình chọn Bán hàng\Hoá đơn bán hàng kiêm phiếu xuất kho nhấn esc để vào màn hình thêm chứng từ. Chọn >, sử dụng phím > tham chiếu danh mục và qua các trường nhập liệu, thuế GTGT chọn sô bất kỳ #0 để khai báo HD , chọn > để lưu chứng tư.
Nếu người dùng muốn thay đổi tiền thuế và hoạch toán thuế thì chọn vào ô để chọn sưa lại.
Chương trình tự tính giá tuy theo cách chọn giá trong danh mục tuy nhiên thay vì tính giá trung bình như đã chọn người dùng có thể xuất đích danh bằng cách chọn >.
b)	(Nghiệp vụ 1.3.1.b)
Đặc điểm nghiệp vụ : Bán hàng có chiết khấu ,ghi nhận doanh thu,giá vốn khi làm hoá đơn bán hàng ghi nhận công nợ chương trình tự động xuất kho và cập nhập giá vốn.
Cách làm : Từ menu chính chương trình chọn Bán hàng\Hoá đơn bán hàng kiêm phiếu xuất kho nhấn esc để vào màn hình thêm chứng từ. Chọn >, sử dụng phím > tham chiếu danh mục và qua các trường nhập liệu, tại cột Ptck gỏ % chiết khấu cho khách hàng, thuế GTGT chọn sô bất kỳ #0 để khai báo HD , chọn > để lưu chứng tư.
 (Nghiệp vụ 1.3.1.c)
Đặc đểm nghiệp vụ : Khách hàng trả lại hàng, ghị giảm công nợ,giảm doanh thu, giá vốn nhập kho hàng hoá bị trả lại.
Cách làm: Từ menu chính chương trình chọn Bán hàng\Phiếu nhập hàng hoá bị trả lại 
3.3 Hàng tồn kho:
a) ( Nghiệp vụ 1.3.3 a)
- Xuất kho chế tạo sản phẩm vật liệu xuất kho biết rõ để sản xuất sản phẩm nào.
- Cách làm : Từ menu chính chương trình chọn Hàng tồn kho\Phiếu xuất kho
ở cột mã spct chọn sản phẩm mà nguyên vật liệu xuất để sản xuất.
b) 	( Nghiệp vụ 1.3.3.b) 
- Xuất hàng gữi bán : Để thực hiện nghiệp vụ này người dùng tạo thêm mã kho đại lý mục đích tạo ra 2 mã kho ,và tạo phiếu xuất điều chuyển sang kho đại lý (157). Người dùng sẽ kiểm soát được tình hình nhập - xuất - tồn trên kho hàng đại lý.
- Cách làm : Từ menu chính chương trình chọn Hàng tồn kho\Phiếu xuất kho, loại phiếu xuất chọn dạng 3 ( xuất điều chuyển kho), nhập các thông tin, mã kho chọn kho xuất, mã kho nhập chọn kho đại lý.
c) 	( Nghiệp vụ 1.3.3.c) 
Nhập kho hàng hoá từ sản xuất : Từ menu chính chương trình chọn Hàng tồn kho\Phiếu nhập kho
3.4 Kế toán CCDC
Đặc điểm nghiệp vụ : Xuất kho CCDC phân bổ trong nhiều kỳ kế toán.
Cách làm: 2 bước 
- Từ menu chính chương trình chọn Hàng tồn kho\Phiếu nhập kho
- vào công cụ dụng cụ\Khai báo CCDC chọn F4 để thêm CCDC vào danh mục đăng ký phân bổ, khai báo các thông tin về CCDC và tình hình phân bổ.
3.5 Tiền mặt tiền gữi ngân hàng.
Phiếu chi:
( Nghiệp vụ 1.3.5.1.a)
 - Chi tiền thanh toán nợ cho khách hàng 
- Cách làm : Từ menu chính chương trình chọn Tiền mặt tiền gữi\Phiếu chi
( Nghiệp vụ 1.3.5.1.b)
Cách làm tương tự như trên thêm phần khai báo thuế GTGT
Phiếu thu
( Nghiệp vụ 1.3.5.2 a) 
Thanh toán công nợ
Cách làm: Từ menu chính chương trình chọn Tiền mặt tiền gữi\Phiếu thu
( Nghiệp vụ 1.3.5.2 b) 
Khách hang thanh toán trước tiền hàng : làm tương tự như trên
( Nghiệp vụ 1.3.5.2 b) 
-	Thu tiền nhiều khách hàng trên một phiếu thu
Cách làm: Từ menu chính chương trình chọn Tiền mặt tiền gữi\Phiếu thu Mã khách chọn khách hàng lẻ hoặc mã của nhân viên nộp tiền. nhập liệu bình thường đến phần hoạch toán dưới lưới nhập 2 dòng chọn 2 đối tượng khách hàng để trừ công nợ
Nghiệp vụ ngân hàng thu ngân hàng chi làm ở phần báo có, báo nợ trong phân hệ Tiền mặt, ngân hàng nhập liệu giống như phiếu thu chi.
3.6 Kế toán tiền lương
a) (Nghiệp vụ 1.3.6 a)
- Người dùng làm trên phiếu kế toán hoạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương trong tháng. Sang tháng sau có thể dùng chức năng copy chứng từ sau đó , điều chỉnh nội dung và số tiều nếu sai.
Từ menu chính chương trình chọn Tông hợp\Phiếu kế toán
(Nghiệp vụ 1.3.6.b) làm ở phiếu chi như phần hướng dẫn trước.
3.7 Kế toán TSCĐ
a) Nghiệp vụ (1.3.7 .a) Mua TSCD
Cách làm : Gồm 2 bước
B1: Hoạch toán tăng TSCD : Khi mua TSCD người dung có thể hoạch toán tăng 211 và ghi nhận công nợ ở phiếu mua dịch vụ hoặc phiếu kế toán ,nếu mua băng tiền mặt, tiền gữi thì làm trong phần tiền mặt ngân hàng.
 - B2: Đăng ký TSCD để tính khấu hao và lên thẻ TSCD trong phân hệ TSCD
Mua TSCD Từ menu chính chương trình chọn Mua hàng\Mua dịch vụ nhâp các chi tiêu như hướng dẫn mua dịch vụ. Tk nợ chon 211 ,khai báo thuế 
Sau khi nhập xong khai báo tăng TSCD người dùng vào phân hệ Tài sản cố định\Khai báo tài sản cố định . Nhấn F4 để thêm TSCD trong danh mục.
(Nghiệp vụ 1.3.7.b) Thanh lý TSCD
Cách làm: Gồm 3 bước 
B1: Hoạch toán ghi giảm TSCĐ, xoá hao mòn trên phiếu kế toán.
B2 : Ghi nhận các khoản thu từ việc thanh lý nhượng bán TSCĐ : Hoạch toán trong bán dịch vụ, Phiếu thu, Ngân hàng thu hoặc phiếu kế toán.
B2: Ghi giảm TSCĐ, thôi khấu hao trong danh mục TSCĐ: gồm 2 thao tác thứ nhất khai báo Thôi khấu hao nhấn F4 để thêm TSCD thối khấu hao.
Thứ hai : Khai báo giảm TSCĐ chọn F4 để thêm TSCĐ Khai báo giảm, F3 sửa, F8 Xoá.
c) (Nghiệp vụ 1.3.7.c) Tính khấu hao TSCĐ
Sau khi xây dựng xong danh mục tài sản cố định, hàng tháng người dùng chỉ việc vào chọn tính khấu hao và phân bổ khấu hao, chương trình sẽ tự dộng tính và kết chuyển lên các tài khoản chi phí,hoạch toán và ghi sổ. bảng cách :
B1: Từ menu chính chương trình chọn Tài sản cố định\Tính,xoá khấu hao tháng : dùng phím cách (khoảng trắng) để chọn và bỏ chọn, nếu chọn tất cả nhấn tổ hợp phím
 Ctrl+ A, chọn F4 để tính khấu hao và F8 để xoá khấu hao.
B2 Từ menu chính chương trình chọn Tài sản cố định\Tạo bút toán phân bổ khấu hao chọn tháng cần phân bổ, nhấn F4 để đồng ý phân bổ khấu hao,F8 để xoá phân bổ khấu hao tháng.
3.8 Tổng hợp.
a) Tạo các bút toán phân bổ, kết chuyển cuối kỳ
- Tuỳ vào từng DN xây dựng dạnh mục kết chuyển phù hợp, Từ menu chính chương trình chọn Tồng hợp\Khai báo bút toán kết chuyển, chọn F4 để thêm bút toán kết chuyển 
Lưu ý: -- Kết chuyển từ TK ghi nợ sang tài khoản ghi có chọn số 2
	 -- Kết chuyển từ TK ghi có sang tài khoản ghi nợ chọn số 1	
Kết chuyển doanh thu chi phí xác định lãi lổ cuối kỳ.
Từ menu chính chương trình chọn Tồng hợp\Kết chuyển tự động : dùng phím cách (khoảng trắng) để chọn và bỏ chọn, nếu chọn tất cả nhấn tổ hợp phím Ctrl+ A, bỏ chọn tất cả nhấn tổ hợp phím Ctrl+U, chọn F4 để tạo bút toán kết chuyển và F8 để xoá dưa liệu các bút toán kết chuyển.
Lưu ý : Trong quá trình kết chuyển nếu chọn lại bút toán K/C cùng tháng thì những K/C sau sẽ thay cho những bút toán củ.
Nếu đã kết chuyển sau đó người dùng lại sưa lại trong danh mục các bút toán K/C khác các bút toán trước, thì dữ liệu không được thay thế. Vì vậy nên nếu có sửa danh mục kết chuyển người dùng phải xoá K/C trước.
c) Lên báo cáo tài chính , sổ sách kế toán
Sau khi nhập liệu chứng từ,phần mềm tự động lên các báo cáo liên quan ở các phân hệ, người dùng chỉ việc vào danh mục báo cáo để lấy ra các báo cáo cần thiết.
Báo cáo thuế 
Simba Accounting kết nối với HTKT thuế giúp người dùng in báo cáo thuế có mã vạch 
Từ menu chính chương trình chọn Tổng hợp\Báo cáo thuế\ chọn bảng kê mua vào hoặc bán ra nhấn F6 – Xuất theo mẫu HTKK chương trình xuất ra file Excel. Chọn tên,nơi lưu trữ file và nhấn >. Sau đó mỡ chương trình HTKK và nhận dữ liệu từ file chọn đường dẫn đến nơi lưu trữ File vừa Export ra.
 >

File đính kèm:

  • docbai_tap_ke_toan_thuc_hanh_tren_simba_accounting.doc