Bài giảng Vi sinh vật học đại cương - Chương 1: Đối tượng, nhiệm vụ và lịch sử phát triển vi sinh vật học - Trịnh Ngọc Nam

- Vi sinh vật (Microorganisms): là những sinh vật có kích thước nhỏ bé không thể thấy bằng mắt thường

 VD: TB E. coli: 0,5x1,5m

- Vi sinh vật học (Microbiology): Khoa học nghiên cứu cấu tạo và hoạt động sống của vi sinh vật

Khái niệm

- Vi sinh vật (Microorganisms): là những sinh vật có kích thước nhỏ bé không thể thấy bằng mắt thường

 VD: TB E. coli: 0,5x1,5m

- Vi sinh vật học (Microbiology): Khoa học nghiên cứu cấu tạo và hoạt động sống của vi sinh vật

- Nhóm sinh vật phi bào

 + Giới virus

- Nhóm sinh vật nhân nguyên thủy (prokaryote)

 + Giới Monera (giới khởi sinh)

 + Giới Protista (giới nguyên sinh)

- Nhóm sinh vật nhân thật (eukaryote)

 + Giới Fungi (giới nấm)

 + Giới Plantae (giới thực vật)

 + Giới Animalia (giới động vật)

ppt 26 trang kimcuc 4200
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Vi sinh vật học đại cương - Chương 1: Đối tượng, nhiệm vụ và lịch sử phát triển vi sinh vật học - Trịnh Ngọc Nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Vi sinh vật học đại cương - Chương 1: Đối tượng, nhiệm vụ và lịch sử phát triển vi sinh vật học - Trịnh Ngọc Nam

Bài giảng Vi sinh vật học đại cương - Chương 1: Đối tượng, nhiệm vụ và lịch sử phát triển vi sinh vật học - Trịnh Ngọc Nam
Vi sinh vật học đại cương 
Số tiết: 30 tiết 
Giảng viên: ThS. Trịnh Ngọc Nam 
Ch ươ ng 1. Đối t ư ợng, nhiệm vụ và lịch sử phát triển vi sinh vật học 
- Vi sinh vật (Microorganisms): là những sinh vật có kích th ư ớc nhỏ bé không thể thấy bằng mắt th ư ờng 
	VD: TB E. coli : 0,5x1,5 m 
- Vi sinh vật học (Microbiology): Khoa học nghiên cứu cấu tạo và hoạt đ ộng sống của vi sinh vật 
Khái niệm 
- Vi sinh vật (Microorganisms): là những sinh vật có kích th ư ớc nhỏ bé không thể thấy bằng mắt th ư ờng 
	VD: TB E. coli : 0,5x1,5 m 
- Vi sinh vật học (Microbiology): Khoa học nghiên cứu cấu tạo và hoạt đ ộng sống của vi sinh vật 
Kích th ư ớc vi sinh vật trong sinh giới 
Vị trí của vi sinh vật trong sinh giới 
- Nhóm sinh vật phi bào 
	+ Giới virus 
- Nhóm sinh vật nhân nguyên thủy (prokaryote) 
	 + Giới Monera (giới khởi sinh) 
	+ Giới Protista (giới nguyên sinh) 
- Nhóm sinh vật nhân thật (eukaryote) 
	 + Giới Fungi (giới nấm) 
	+ Giới Plantae (giới thực vật) 
	+ Giới Animalia (giới đ ộng vật) 
Giới Virus 
Giới Monera 
Giới Protista 
Giới Nấm (Fungi) 
Giới Thực vật (Plantae) 
Giới Động vật (Mamalia) 
Vai trò các phân môn của vi sinh vật học 
- Vi sinh vật học đ ại c ươ ng 
- Vi sinh vật học nông nghiệp 
- Vi sinh vật học công nghiệp 
- Vi sinh vật học kỹ thuật 
- Vi sinh vật học đ ịa chất 
Lịch sử phát triển của vi sinh vật học 
Trải qua 4 giai đ oạn: 
- Giai đ oạn s ơ khai 
- Giai đ oạn vi sinh vật học Pasteur 
- Giai đ oạn vi sinh vật học sau Pasteur 
- Giai đ oạn vi sinh vật học hiện đ ại 
1. Giai đ oạn s ơ khai của vi sinh vật học 
- Ng ư ời Ai Cập đ ã biết nấu r ư ợu cách đ ây 6000 n ă m 
- Con ng ư ời biết len men lactic (muối d ư a): 3500 n ă m tr ư ớc CN 
- 1673, Anton Van Leeuwenhoek (1632-1723) lần đ ầu tiên quan sát thấy vi sinh vật bằng kính hiển vi tự tạo. 
Anton Van Leeuwenhoek (1632-1723) 
Kính hiển vi đ ầu tiên 
Kính hiển vi hiện đ ại 
Kính hiển vi đ iện tử 
2. Giai đ oạn vi sinh vật học Pasteur 
- Chiến thắng trong các cuộc tranh luận: “thuyết tự sinh”, nguyên nhân của bệnh truyền nhiễm, vai trò của enzym 
- Khai sinh vi sinh vật học thực nghiệm 
- Tìm ra nguyên nhân gây chua r ư ợu vang, tìm ra vacxin, đ ề xuất ph ươ ng pháp thanh trùng Pastuer 
Louis Pasteur (1822-1895) 
3. Giai đ oạn vi sinh vật học sau Pasteur 
- 1882, Robert Koch (1834-1910) khám phá ra vi trùng gây bệnh lao ( Mycobacterium tubeculosis ), dùng khoai tây, thạch đ ể nuôi VSV 
- 1887, Petri thiết kế hộp Petri 
- Nhà VSV học ng ư ời Nga Vinogradxki (1856-1953), nhà VSV học ng ư ời Hà Lan Beijerinck (1851-1931) phát triển VSV học đ ất 
- 1892, Ivanopxki; 1896, Beijerinck phát hiện ra siêu vi khuẩn (virus) gây bệnh đ ốm thuốc lá 
4. Giai đ oạn vi sinh vật học hiện đ ại 
- Dùng VSV trong công nghiệp tổng hợp acid amin, hormon sinh tr ư ởng, chất kháng sinh, dùng vi sinh vật xử lý môi tr ư ờng, diệt sâu bệnh, làm vector chuyển gen 
- Cải biến đ ặc tính vi sinh vật, phục vụ nhiều h ơ n cho nhu cầu của con ng ư ời 
Hệ thống bình lên men tự đ ộng 
Vai trò của vi sinh vật 
1. Ích lợi của vi sinh vật 
- Trong tự nhiên 
- Trong đ ời sống 
- Trong kinh tế 
2. Tác hại của vi sinh vật 
Đặc đ iểm chung của vi sinh vật 
1.Kích thước nhỏ bé 
2. Hấp thu nhiều, chuyển hoá nhanh 
3. Sinh trưởng nhanh, phát triển mạnh 
4. Năng lực thích ứng mạnh và dễ phát sinh biến dị 
5. Phân bố rộng, chủng loại nhiều 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_vi_sinh_vat_hoc_dai_cuong_chuong_1_doi_tuong_nhiem.ppt