Bài giảng Trường điện từ - Chương 5: Lý thuyết và ứng dụng của đường dây
Khái niệm:
Sóng điện từ truyền trên đường dây có dạng sóng phẳng và
mang theo tín hiệu .
Bước sóng tín hiệu từ mm (mạch siêu cao tần) đến km (điện công
nghiệp).
Hệ thống dẫn truyền TĐT biến thiên định hướng dùng các dây
dẫn.
Đường dây (Transmission Line)
Các loại đườ ng dây cơ bản :
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Trường điện từ - Chương 5: Lý thuyết và ứng dụng của đường dây", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Trường điện từ - Chương 5: Lý thuyết và ứng dụng của đường dây
EM-Ch5 1
Ch 5:
Lý thuyết và ứng dụng của
đường dây
CuuDuongThanCong.com
EM-Ch5 2
Nội dung chương 5:
5.1 Mô hình đường dây .
5.2 Đường dây với nguồn điều hòa .
5.3 Đường dây với nguồn xung .
CuuDuongThanCong.com
EM-Ch5 3
5.1: Mô hình đường dây
w
d
z y
x
conducting-plate
dielectric slab
CuuDuongThanCong.com
EM-Ch5 4
a) Khái niệm:
Sóng điện từ truyền trên đường dây có dạng sóng phẳng và
mang theo tín hiệu .
Bước sóng tín hiệu từ mm (mạch siêu cao tần) đến km (điện công
nghiệp).
Hệ thống dẫn truyền TĐT biến thiên định hướng dùng các dây
dẫn.
Đường dây (Transmission Line)
Các loại đường dây cơ bản :
CuuDuongThanCong.com
EM-Ch5 5
b) Mô hình đường dây :
Chuyển đổi:
u(z,t)
i(z,t)
i(z,t)
+
-
Để tính E và
H bên trong
cáp ?
Xác định u(z,t)
và i(z, t).
Mô hình
đường dây
CuuDuongThanCong.com
EM-Ch5 6
c) Các thông số đơn vị của đường dây :
0
0
lim ( / )z
z
R
R m
z
0
0
lim ( / )z
z
L
L H m
z
0
0
lim ( / )z
z
C
C F m
z
0
0
lim ( / )z
z
G
G m
z
Xét đoạn z = mạch tương đương
R z = điện trở đoạn dây
Định nghĩa thông số đơn vị:
ℓ
z <<
R z L z
G z
C z
z
CuuDuongThanCong.com
EM-Ch5 7
Thông số đơn vị ở tần số cao :
R0
L0
C0
G0
Parallel-Plate Two-Wire Coaxial
S2R
w
SR
a
SR 1 1
2 a b
μd
w
1μ cosh d/2a
μ
ln b/a
2
εw
d
1
πε
cosh d/2a
2πε
ln b/a
w
d
1
π
cosh d/2a
2π
ln b/a
c
S
c
πfμ
R Re{η}
σ
• , µ, : của môi trường giữa 2 dây
• L0: chỉ xét điện cảm ngoài.
CuuDuongThanCong.com
EM-Ch5 8
d) Phương trình đường dây :
0 0
0 0
( , ) ( , )
( , )
( , ) ( , )
( , )
u z t i z t
R i z t L
z t
i z t u z t
G u z t C
z t
Dùng KVL và KCL.
Phương trình đường
dây hay phương trình
điện báo:
R0 z
L0 z
G0 z
C0 z
i(z,t) i(z+ z,t)
u(z,t)
+
-
u(z+ z,t)
+
-
CuuDuongThanCong.com
EM-Ch5 9
e) Đối với tín hiệu điều hòa :
Vector phức:
jωtu(z,t) Re{U(z).e }
jωti(z,t) Re{I(z).e }
0 0
0 0
dU
(R jωL )I
dz
dI
(G jωC )U
dz
0 0 0 0γ ( )( ) jβR j L G j C
0 0
0
0 0
( )
( )
R j L
Z
G j C
0
γz γz
1 γz γz
Z
U( ) A B
I( ) A B
z e e
z e e
= hệ số truyền (m–1)
= hệ số tắt dần (Np/m)
= hệ số pha (rad/m)
Z0 = trở kháng đặc tính ( ) Vận tốc pha: vp = /
CuuDuongThanCong.com
EM-Ch5 10
f) Phân loại mô hình đường dây :
i. Đdây tổn hao:tổng quát, khi c ≠ 0 và ≠ 0
0
0
0
L
Z
C
p
0 0 r r
1 c
v
μ εL C
pv
f
0 0γ jβ jω L C
α 0
R0 ≠ 0
G0 ≠ 0
ii. Đdây không tổn hao: lý tưởng, khi c = và = 0
R0 = 0
G0 = 0
iii. Đdây không méo: có tổn hao nhưng 0 0
0 0
R G
L C
0 0β ω L C
0 0α R G
0
0
0
L
Z
C
p
0 0 r r
1 c
v
μ εL C
pv
f
Thời gian trễ của đdây: T = ℓ/vp.
CuuDuongThanCong.com
EM-Ch5 11
VD 5.1.1: Tính các thông số đường dây
Viết chương trình MATLAB tính toán các thông số , , , Zo khi
nhập vào thông số kích thước, vật liệu của cáp đồng trục ?
%Coax distributed parameters
clear
clc
disp('Calc Coax Distributed Parameters')?
%Some constant values
muo=pi*4e-7;
eo=1e-9/(36*pi);
%Prompt for input values
a=input('inner radius, in mm, = ');
b=input('outer radius, in mm, = ');
er=input('relative permittivity, er= ');
sigd=input('dielectric conductivity, in S/m, = ');
sigc=input('conductor conductivity, in S/m, = ');
ur=input('conductor rel. permeability, = ');
f=input('input frequency, in Hz, = ');
%Perform calulations
G=2*pi*sigd/log(b/a);
C=2*pi*er*eo/log(b/a);
L=muo*log(b/a)/(2*pi);
Rs=sqrt(pi*f*ur*muo/sigc);
R=(1000*((1/a)+(1/b))*Rs)/(2*pi);
omega=2*pi*f;
RL=R+i*omega*L;
GC=G+i*omega*C;
Gamma=sqrt(RL*GC);
Zo=sqrt(RL/GC);
alpha=real(Gamma);
beta=imag(Gamma);
loss=exp(-2*alpha*1);
lossdb=-10*log10(loss);
%Display results
disp(['G/h = ' num2str(G) ' S/m'])
disp(['C/h = ' num2str(C) ' F/m'])
disp(['L/h = ' num2str(L) ' H/m'])
disp(['R/h = ' num2str(R) ' ohm/m'])
disp(['Gamma= ' num2str(Gamma) ' /m'])
disp(['alpha= ' num2str(alpha) 'Np/m'])
disp(['beta= ' num2str(beta) 'rad/m'])
disp(['Zo = ' num2str(Zo) ' ohms'])
disp(['loss=' num2str(loss) ' /m'])
disp(['lossdb=' num2str(lossdb) ' dB/m'])
CuuDuongThanCong.com
EM-Ch5 12
VD 5.1.1: Tính các thông số đường dây
Viết chương trình MATLAB tính toán các thông số , , , Zo khi
nhập vào thông số kích thước, vật liệu của cáp đồng trục ?
Kết quả thực hiện chương trình:
Now run the program for Nickel:
Calc Coax Distributed Parameters
inner radius, in mm, = 0.47
outer radius, in mm, = 1.435
relative permittivity, er= 2.26
dielectric conductivity, in S/m, = 1e-16
conductor conductivity, in S/m, = 1.5e7
conductor rel. permeability, = 600
input frequency, in Hz, = 800e6
G/h = 5.6291e-016 S/m
C/h = 1.1249e-010 F/m
L/h = 2.2324e-007 H/m
R/h = 159.7792 ohm/m
Gamma= 1.78881+25.252i /m
alpha= 1.7888Np/m
beta= 25.252rad/m
Zo = 44.6608-3.1637i ohms
loss=0.027942 /m
lossdb=15.5374 dB/m
CuuDuongThanCong.com
EM-Ch5 13
5.2 Đường dây với nguồn điều hòa
Với tác động điều hòa
Ứng dụng trong hệ thống năng lượng và viễn thông .
Chỉ khảo sát với mô hình đường dây không tổn hao .
Phân tích ở miền phức
CuuDuongThanCong.com
EM-Ch5 14
5.2.1 Phương trình đường dây dạng phức:
Bài toán : Power
Plant
Consumer
Home
Mô hình mạch
chứa đường dây :
(Z0, ) Z2
ℓ
+ _
eg(t)
Zg
z CuuDuongThanCong.com
EM-Ch5 15
Từ phương trình đường dây:
0
U( )
1
I( )
j z j z
j z j z
z Ae Be
z Ae Be
Z
0
0
0
( )
L
Z
C
: Trở kháng đặc tính
0 0L C : Hệ số pha
Không tổn hao: R0 = 0 G0 = 0
p
0 0 r r
1 c
v
μ εL C
pv
f
0 0γ jβ jω L C
α 0
Thời gian trễ của đdây:
T = ℓ/vp.
CuuDuongThanCong.com
EM-Ch5 16
Xác định A và B:
1
0 1
U
Z I
A B
A B
Cho z = 0:
gZ
2Z
+
-
inZ
E g
+ +
- -
o( ,Z )
+
-
zZ
z = l
d = 0
z
z = 0
d = l
1I 2I
I(z)
U(z) 2U1U
d
g g(E the phasor of e ( ))t 1 1 1 1(U ;I the phasors of u ( ), i ( ))t t
1u ( )t
+1 0 1
1
-1 0 1
1
U I
A U
2
U I
B U
2
Z
Z
(Sóng tới tại đầu
đường dây)
(Sóng phản xạ tại
đầu đường dây) CuuDuongThanCong.com
EM-Ch5 17
Áp-dòng (mũ) theo ĐK bờ đầu Đdây:
gZ
2Z
+
-
inZ
E g
+ +
- -
o( ,Z )
+
-
zZ
z = l
d = 0
z
z = 0
d = l
1I 2I
I(z)
U(z) 2U1U
d
+ jβz - jβz + -
1 1
+ jβz - jβz + -
1 1
U( ) U U U U
I( ) I I I I
z e e
z e e
1 1
1 1
0 0
U U
I ; I
Z Z (+)wave (-)wave CuuDuongThanCong.com
EM-Ch5 18
Áp-dòng (lgiác) theo ĐK bờ đầu Đdây :
gZ
2Z
+
-
inZ
E g
+ +
- -
o( ,Z )
+
-
zZ
z = l
d = 0
z
z = 0
d = l
1I 2I
I(z)
U(z) 2U1U
d
1 0 1
1
1
0
U( ) U cos(βz) jZ I sin(βz)
U
I( ) j sin(βz) I cos(βz)
Z
z
z
Hay:
CuuDuongThanCong.com
EM-Ch5 19
Áp-dòng (mũ) theo ĐK bờ cuối Đdây:
gZ
2Z
+
-
inZ
E g
+ +
- -
o( ,Z )
+
-
Z d
z = l
d = 0
z
z = 0
d = l
1I 2I
I(d)
U(d) 2U1U
d
+ jβd - jβd +
2 2
+ jβd - jβd +
2 2
U( ) U U U U
I( ) I I I I
d e e
d e e
Đặt d = ℓ – z :
CuuDuongThanCong.com
EM-Ch5 20
Áp-dòng (lgiác) theo ĐK bờ cuối Đdây :
2 0 2
2
2
0
U(d) U cos(βd) jZ I sin(βd)
U
I(d) j sin(βd) I cos(βd)
Z
Hay:
gZ
2Z
+
-
inZ
E g
+ +
- -
o( ,Z )
+
-
Z d
z = l
d = 0
z
z = 0
d = l
1I 2I
I(d)
U(d) 2U1U
d
CuuDuongThanCong.com
EM-Ch5 21
VD 5.2.1: Tính toán các thông số đdây
Đường dây không tổn hao, chiều dài 100m, làm việc ở tần số 100
kHz,có các thông số đơn vị : L0 = 0,2772 µH/m và C0 = 0,18 nF/m.
Xác định vp, β và Z0 của đường dây ?
Giải
6
0
0 9
0
0,2772.10
Z 39,243 ( )
0,18.10
L
C
Trở kháng đặc tính:
3
3
0 0 8
p
2 .100.10
4,439.10 (rad/m)
v 1,416.10
L C Hệ số pha:
8
p
6 9
1
v 1,416.10 (m/s)
0,2772.10 .0,18.10
Vận tốc pha:
CuuDuongThanCong.com
EM-Ch5 22
VD 5.2.2: Dùng hệ pt nghiệm đdây
Mạch chứa đường dây không tổn
hao, biết Ů2 = 30 0
o(V), Z2 = 45
và tần số làm việc 1 MHz. Xác
định điện áp đầu đường dây ?
Giải
Z0 = 75
Z2
100m
+ _
Zn
Ė T = 0,357µs
Ů2 Ů1
+
-
+
-
İ1 İ2
Góc điện của đường dây:
p
ω 6 6
v
. 2 .10 .0,357.10 0,714 128,5oT
1 2 0 2U U cos(β ) jZ I sin(β )
Điện áp đầu đường dây:
o
o
1
30 0
U 30 0 cos(128,5) j75 sin(128,5)
45
o
1U 43,36 115,5 (V)CuuDuongThanCong.com
EM-Ch5 23
5.2.2: Hệ số phản xạ trên đường dây:
jβd
j2βd2
2 2+ + jβd
2
U .U
.e 2 d
U U .
e
e
Đnghĩa:
Hệ số phản xạ tại cuối đường dây:
2 02
2 2+
2 2 0
Z ZU
U Z Z
(0 2 1 )
( – < )
CuuDuongThanCong.com
EM-Ch5 24
Các trường hợp đặc biệt:
Vs
Zs
Z0 Z0
A: Tải là Z0
2 0
Vs
Zs
Z0
B: Ngắn mạch cuối
0
2 1 1 180
Vs
Zs
Z0
C: Hở mạch cuối
0
2 1 1 0
CuuDuongThanCong.com
EM-Ch5 25
VD 5.2.3: Tính toán hệ số phản xạ
Mạch chứa đường dây không tổn hao (trở kháng đặc tính Z0 = 75
Ω, chiều dài ℓ = /8), tải cuối đường dây Z2 = 75 + j75 . Xác
định hệ số phản xạ tại cuối và tại đầu đường dây ?
Giải
Z0 Z2
ℓ
+ _
Zn
Em
Hệ số phản xạ cuối đường dây:
2 0
2
2 0
Z Z 75 j75 75
0,447 63,4
Z Z 75 j75 75
o
Hệ số phản xạ đầu đường dây:
2 λ
1 2 λ 8
2 0,447 (63,4 2 ) 0,447 26,6o
CuuDuongThanCong.com
EM-Ch5 26
5.2.3: Trở kháng vào đường dây :
2 0
0 0
0 2
Z tg( d)U(d) 1
( )
I( ) 1 Z tg( d)
jZ
Z d Z Z
d jZ
Đnghĩa:
2 01 1
0 0
1 1 0 2
Z tg( )U 1
I 1 Z tg( )
in
jZ
Z Z Z
jZ
Tại đầu Đdây:
gZ
2Z
+
-
inZ
E g
+ +
- -
o( ,Z )
+
-
Z d
z = l
d = 0
z
z = 0
d = l
1I 2I
I(d)
U(d) 2U1U
d
CuuDuongThanCong.com
EM-Ch5 27
Khi tính Zin cần lưu ý:
2
0
in
2
Z
Z
Z
b) Đdây /4: Nếu chiều dài đường dây ℓ = n /2 + /4,
Z0 ;
ℓ
Zin Z2
in 2Z Z
c) Đdây /2: Nếu chiều dài đường dây ℓ = n /2 .
a) Đdây hòa hợp: Tải Đdây là trở kháng đặc tính Z0 = Z2 ,
in 0Z Z
CuuDuongThanCong.com
EM-Ch5 28
Khi tính Zin cần lưu ý:
0 ( )inZ jZ tg l
0 ( )inZ jZ cotg l
d) Đường dây hở mạch cuối:
e) Đường dây ngắn mạch cuối:
Nhận xét: Tùy thuộc vào chiều dài mà đường dây ngắn mạch
cuối sẽ có phần ảo của Zin là dương (cuộn dây) hay âm (tụ điện) .
Mạch cộng hưởng
CuuDuongThanCong.com
EM-Ch5 29
VD 5.2.4: Trở kháng vào đường dây
a) Dùng công thức đường dây ngắn
mạch cuối : Zin = j L.
Giải
Đường dây không tổn hao, cách điện không khí, trở kháng đặc
tính Z0 = 50 , ngắn mạch cuối đường dây. Tìm chiều dài bé nhất
của đường dây để trở kháng vào tương đương với: (a) Cuộn dây
0,25 µH tại tần số 100 MHz ? (b) Tụ điện 100 pF tại tần số 100
MHz ?
air
Z0
ℓ
Zin
0jZ tg(β ) j2πfL
8 62 .10 .0,25.10
50
tg(β ) β 0,4019 k
λ
2
(0,4019 )k Với:
c
f
λ 3 m
min 1,5.(0,4019) 0,60285 mCuuDuongThanCong.com
EM-Ch5 30
VD 5.2.4: Trở kháng vào đường dây (tt)
b) Dùng công thức đường dây ngắn
mạch cuối : Zin = -j/ C.
Giải
Đường dây không tổn hao, cách điện không khí, trở kháng đặc
tính Z0 = 50 , ngắn mạch cuối đường dây. Tìm chiều dài bé nhất
của đường dây để trở kháng vào tương đương với: (a) Cuộn dây
0,25 µH tại tần số 100 MHz ? (b) Tụ điện 100 pF tại tần số 100
MHz ?
air
Z0
ℓ
Zin
0jZ tg(β ) j/2πfC
β 0,098 k
λ
2
( 0,098 )k Với:
c
f
λ 3 m
min 1,5.( 0,098 1) 1,353 m
8 10
1 1
π2 .10 .10 .50
tg(β )
CuuDuongThanCong.com
EM-Ch5 31
VD 5.2.5: Dùng trở kháng vào đường dây
Giải
Đường dây không tổn hao, chiều dài 500m, làm việc ở tần số 10
kHz, có các thông số đơn vị : L0 = 2,6 µH/m và C0 = 28,7 pF/m.
Biết Z2 = 75 + j150 , Zn = 1 + j9 và Ė = 120 0
o (Vrms). Xác
định: (a) Áp dòng tại đầu đường dây ? (b) Áp dòng tại cuối
đường dây ? (c) Công suất phức nhận tại đầu đường dây ?
Z0 Z2
ℓ
+ _
Zn
Ė
6
0
0 12
0
2,6.10
Z 301 ( )
28,7.10
L
C
4 6 12 4
0 0 2 .10 2,6.10 .28,7.10 5,43.10 (rad/m)L C
a) Tính Z0 , β và βℓ :
45,43.10 .500 0,2714 rad 15,55o
CuuDuongThanCong.com
EM-Ch5 32
VD 5.2.5: Dùng trở kháng vào đường dây
Z0 Z2
ℓ
+ _
Zn
Ė
Tính trở kháng vào:
in
(75 150) j301tg(15,55)
Z 301
301 j(75 150)tg(15,55)
108,22 j262,7
j
j
Suy ra:
1
120 0
I 0, 41 68,1 (A)
(1 j9) (108, 22 j262,7)
o
o
o
1 in 1U Z I (108,22 262,7).0,41 68,1 116,43 0,49 (V)
oj
CuuDuongThanCong.com
EM-Ch5 33
VD 5.2.5: Dùng trở kháng vào đường dây
Z0 Z2
ℓ
+ _
Zn
Ė
b) Áp dòng tại cuối đdây dùng hệ pt
nghiệm:
2 1 0 1U U cos(β ) jZ I sin(β )
1
2 1
0
U
I j sin(β ) I cos(β )
Z
o o
2
o
U (116,43 0,49 ).cos(15,55) j301.(0,41 68,1 )sin(15,55)
82,55 9,27 (V)
o
o
2
o
(116,43 0,49 )
I j sin(15,55) (0,41 68,1 )cos(15,55)
301
(0,492 72,7 (A)
CuuDuongThanCong.com
EM-Ch5 34
VD 5.2.5: Dùng trở kháng vào đường dây
Z0 Z2
ℓ
+ _
Zn
Ė
c) Công suất phức nhận tại đầu
đường dây:
1 1S U .I
o oS (116,43 0,49 ).(0,41 68,1 )
18,18 j44,14 VA
CuuDuongThanCong.com
EM-Ch5 35
5.2.4: Hòa hợp đường dây :
Trong trường hợp ZL Z0, chúng ta cần thực hiện hòa hợp
đường dây để loại trừ sóng phản xạ trên đường dây. Mạch hòa
hợp (matching network) nhằm mục đích làm cho trở kháng vào
tại M-M’ bằng Z0 (hay dẫn nạp vào tại đó Yin = 1/Zin = 1/Z0 =
Y0).
Có nhiều kỹ thuật để thực hiện một mạch hòa hợp.
CuuDuongThanCong.com
EM-Ch5 36
a) Đường dây biến áp /4 :
q 0 in
4
Z Z Z
l
Z0 Z2
Zq
/4
Đdây /4 :
(pxạ) (hòa hợp)
Z0 Z0 Z2
y
Zin
Nếu Z2 = thực thì y = 0 và vị trí đặt đường dây biến áp tại
cuối đường dây. Nếy Z2 = phức thì y ≠ 0 (ta có thể xác định).
CuuDuongThanCong.com
EM-Ch5 37
b) Mạch vòng đơn:
1in bY Y Y
Xác định x và y từ:
Sẽ có 2 nghiệm (của x và y) . Ta có thể
chọn sao cho 0 < x < /2 .
Z0 Z0 Z2
x
y Z0
Y1
Yb
0 2
0 0 0 2 0
( )1 1
( ) ( )
Z jZ tg x
j
Z Z tg y Z Z jZ tg x
Mạch vòng đơn
CuuDuongThanCong.com
EM-Ch5 38
VD 5.2.6: Hoà hợp đường dây
Giải
Các đường dây không tổn hao cách điện không khí, làm việc ở
tần số 50 MHz và Z2 = 150 . Tìm trở kháng đặc tính Z0 và chiều
dài đường dây biến áp để không có phản xạ trên đường dây Z01?
/4 3 m
+ _
Em
Zn
Z2 Z01 = 300 Z0 Z02 = 150
15 m
8
6
3.10
6 ( )
50.10
m
Bước sóng:
Trở kháng đặc tính của đường dây biến áp:
0Z 300.150 212,1
Chiều dài đường dây biến áp là 1,5 m.
CuuDuongThanCong.com
EM-Ch5 39
5.2.5: Sóng đứng
Như ta đã biết, áp và dòng tại một điểm bất kỳ trên đường dây
là sự xếp chồng của sóng tới và phản xạ tại điểm đó.
+ jβd j2βd
2 2
+ jβd j2βd
2 2
U( ) U 1
I( ) I 1
d e e
d e e
Quá trình này làm xuất hiện các điểm có biên độ áp hay dòng
rất lớn hoặc rất bé, và qui luật đó không thay đổi theo thời gian
(có nghĩa đứng yên). Hiện tượng này gọi là hiện tượng sóng đứng
trên đường dây. Đây là hiện tượng vật lý tự nhiên của đường dây
khi truyền đi tín hiệu điều hòa.
CuuDuongThanCong.com
EM-Ch5 40
a) Biên độ áp – dòng trên đường dây:
+ 2
2 2 2U U 1 2 cos( 2 )d
+ 2
2 2 2I I 1 2 cos( 2 )d
U
I
U
2 U
1
I
1
I
2
d
d
ℓ
ℓ
CuuDuongThanCong.com
EM-Ch5 41
b) Các giá trị cực đại & cực tiểu:
U
I
U2 U1
I1 I2
d
d
ℓ
ℓ
+
max 2 2U U (1 )
+
min 2 2U U (1 )
max max 0I U Z
min min 0I U Z
min min maxZ U I
max max minZ U I
CuuDuongThanCong.com
EM-Ch5 42
c) Vị trí các điểm cực đại – cực tiểu:
U
I
U
2 U
1
I
1
I
2
d
d
ℓ
ℓ
maxcos( 2 ) 1d
mincos( 2 ) 1d
Cực đại:
max2 0, 2 ..d
maxd
2 2
k
Cực tiểu:
min2 , 3 ..d
mind
2 4 2
k
Chọn k thỏa: 0 dmax,dmin ℓ.
Có nhiều giá trị dmax và dmin .
1
mind
1
maxd
2
maxd
CuuDuongThanCong.com
EM-Ch5 43
d) Hệ số sóng đứng:
max max 2
min min 2
U I 1
SWR
U I 1
2
SWR 1
SWR 1
CuuDuongThanCong.com
EM-Ch5 44
e) Biểu đồ sóng đứng:
/2 line: U1 = U2
: ổn áp.
max-min = /4
max-max = /2
/4 line : đầu
max cuối min .
d
d
R2 > Z0: cuối là
max áp.
R2 < Z0: cuối là
min áp.
CuuDuongThanCong.com
EM-Ch5 45
VD 5.2.7: Hiện tượng sóng đứng
Z0 Z2
ℓ = 1,25
+ _
Zn
Vẽ dạng phân bố điện áp trên
đường dây không tổn hao, dài bằng
1,25 bước sóng. Nguồn áp có biên độ
sđđ 100 V, Zn = 50 + j50 [ ] , trở
kháng sóng Z0 = 100 [ ] , tải cuối
đường dây Z2 = 200 [ ].
Giải
Trở kháng vào:
2100
50( )
200
inZ
Tính I1, U1, U
+
1 , 2 , Umax, Umin.
Tải trở Z2 > Z0 : cuối đường dây là điểm max điện áp .
CuuDuongThanCong.com
EM-Ch5 46
VD 5.2.7: Hiện tượng sóng đứng
CuuDuongThanCong.com
EM-Ch5 47
f) Thiết bị đo sóng đứng (VSWR Meter)
Là một cáp đồng trục có Z0 đã biết, dài 1m hay , bên
ngoài có khắc vạch vị trí.
Một probe trở kháng cao, có thể trượt dọc cáp, lấy tín hiệu
áp đưa đến bộ chỉ thị.
CuuDuongThanCong.com
EM-Ch5 48
Đo tải đường dây dùng VSWR meter:
2
SWR 1
SWR 1
1
min
4
θ d
λ
1. Cho ngắn mạch tải:
2. Cho tải ZL : Đo: dmin
1
vaø SWR
2
L 0
2
1 θ
Z Z ( )
1 θ
CuuDuongThanCong.com
EM-Ch5 49
VD 5.2.8: Thiết bị đo sóng đứng
Giải
Đường dây không tổn hao, trở kháng đặc tính 50 , tải Z2. Biết
hệ số sóng đứng trên đường dây là 3, khoảng cách giữa 2 điểm
cực tiểu liên tiếp là 20cm và điểm cực tiểu áp đầu tiên cách tải 5
cm. Xác định: (a) Hệ số phản xạ tại cuối đường dây ? (b) Giá trị
tải Z2 ?
Z0 Z2
ℓ
+ _
Zn
Ė
a) Hệ số phản xạ:
2
3 1
0,5 ;
3 1
4
θ 5 90
2.20
o
2 0,5 90
o
b) Tải cuối đdây:
2
1 0,5 90
Z 50 30 j40 ( )
1 0,5 90
o
o
CuuDuongThanCong.com
EM-Ch5 50
VD 5.2.9: Biểu đồ sóng đứng
Giải
z=0 z=1m Biểu đồ sóng đứng
trên đường dây không
tổn hao như hình bên.
a) Tính SWR, và f ?
b) Xác định ZL ?
CuuDuongThanCong.com
EM-Ch5 51
VD 5.2.9: Biểu đồ sóng đứng (tt)
Giải
z=0 z=1m a) Tính SWR, và f :
max
min
U 5
U 3
SWR
2(0,684 0, 284)
0,8m
810
0,8
f 125 MHz
CuuDuongThanCong.com
EM-Ch5 52
VD 5.2.9: Biểu đồ sóng đứng (tt)
z=0 z=1m b) Tải cuối đường dây:
2
5/3 1
0,25 ;
5/3 1
4
θ (1 0,684) 104,4
2.0,4
o
2 0,25 104,4
o
L
1 0,25 104,4
Z 50
1 0,25 104,4
39,5 j20,4 ( )
o
o
CuuDuongThanCong.com
EM-Ch5 53
5.2.6 Công suất trên đường dây KTH:
111
1
Re
2
P U I
222
1
Re
2
P U I
Công suất tại đầu, cuối đường dây:
Z2 Z0; ℓ
+ _
Zn
Em
1 2
P1 P2
Do đường dây không tổn hao nên:
P1 = P2 P = 0
Công suất trung bình tại z: 1 Re U I
2
zP
CuuDuongThanCong.com
EM-Ch5 54
Công suất tới và phản xạ :
P+
P-
Z2 Z0; ℓ
+ _
Zn
Em
1 2
P1 P2
+ -
dP P P
Công suất tại một điểm là xếp chồng của công suất sóng tới
và sóng phản xạ:
P+ =
1
2
(U+)
2
Z0
P- =
1
2
(U-)
2
Z0
CuuDuongThanCong.com
EM-Ch5 55
VD 5.2.10: Công suất trên đường dây
Giải
Đường dây không tổn hao, chiều dài 50cm, bước sóng làm việc λ
= 100cm, có các thông số đơn vị : L0 = 0,17 µH/m và C0 = 70
pF/m. Biết Z2 = 50 + j20 , Zn = 50 và Ė = 10 0
o (V). Xác định:
(a) Tần số tín hiệu trên đường dây ? (b) Áp dòng tại đầu và cuối
đường dây ? (c) Công suất phức phát ra của nguồn, nhận tại cuối
đường dây và hiệu suất của hệ ?
Z0 Z2
ℓ
+ _
Zn
Ė
6
0
0 12
0
0,17.10
Z 49,3 ( )
70.10
L
C
6 12 8
p 0 0v 1/ 1/ 0,17.10 .70.10 2,899.10 (m/s)L C
a) Tính Z0 , vp và f :
8
pf v /λ 2,899.10 /1 290 MHzCuuDuongThanCong.com
EM-Ch5 56
VD 5.2.10: Công suất trên đường dây (tt)
Z0 Z2
ℓ
+ _
Zn
Ė
b) Tính trở kháng vào:
đường dây bán sóng nên:
in 2Z 50 j20 Z
Suy ra:
1
10 0
I 98 11,3 (mA)
50 50 j20
o
o o
1 in 1U Z I 5, 28 10,5 (V)
Góc điện :βℓ = (2π/λ)ℓ = π = 180o.
o
2 1 0 1U U cos(β ) jZ I sin(β ) 5,28 190,5 (V)
1
2 1
0
U
I j sin(β ) I cos(β ) 98 168,7 (mA)
Z
o
CuuDuongThanCong.com
EM-Ch5 57
VD 5.2.10: Công suất trên đường dây (tt)
Z0 Z2
ℓ
+ _
Zn
Ė
c) Công suất phức phát ra bởi
nguồn và công suất phức nhận tại
cuối đường dây:
1 1 o o
E 12 2
S E.I 10 0 .0,098 11,3 0,48 j0,096 VA
1 1 o o
2 2 22 2
S U .I 5,28 190,5 .0,098 168,7 0,24 j0,096 VA
Hiệu suất của hệ:
0,24
50%
0,48
CuuDuongThanCong.com
EM-Ch5 58
VD 5.2.11: Công suất trên đường dây
a) Tách Z2 khỏi mạch :
Giải
Đường dây không tổn hao, chiều dài
ℓ = λ/4, trở kháng đặc tính Z0 = 75Ω.
Biết Zn = 50 và Ė = 30 0
o (V).
Z0 = 75Ω Z2
ℓ
+ _
Zn
Ė
2
2’
Xác định: (a) Sơ đồ tương đương Thevenin cho phần mạch bên
trái 2-2’ ? (b) Trở kháng Z2 để nó nhận công suất cực đại ? Cho
biết giá trị Pmax ? (c) So sánh với trường hợp hòa hợp đường
dây ?
Z0
λ/4
+ _
Zn
Ė
2
2’
Ů1
+
_ ŮOC
+
_ Xác định Ůoc : đường dây λ/4 hở
mạch cuối có trở kháng vào:
2
0
2
Z
in Z
Z 0
30 0
1 50
I 0,6 0 (A)
o
o
1U 0
CuuDuongThanCong.com
EM-Ch5 59
VD 5.2.11: Công suất trên đường dây (tt)
Trở kháng Thevenin:
Góc điện :βℓ = (2π/λ)ℓ = π/2 = 90o.
o
OC 1 0 1U U cos(β ) jZ I sin(β ) 45 90 (V)
Z0
λ/4
Zn
2
2’
Zth
275
th 50
Z 112,5
b) Để nhận Pmax :
2Z 112,5
21 45
max 8 112,5
P 2,25 W
Z2
+ _
Zth
Ůoc
2
2’
CuuDuongThanCong.com
EM-Ch5 60
VD 5.2.11: Công suất trên đường dây (tt)
c) Trường hợp hòa hợp đường dây:
1 2
2 1 1 in2
P P I Re{Z } 2,16 W
Z0 = 75Ω Z0
ℓ
+ _
Zn
Ė
2
2’
in 0Z Z 75
30 0
1 50+75
I 0,24 0 (A)
o
o
Công suất nhận trên tải cuối đường dây:
CuuDuongThanCong.com
EM-Ch5 61
5.3 Đường dây với nguồn xung
Đường dây tác động với nguồn xung
Ứng dụng trong điện tử số vàmáy tính .
Chỉ khảo sát với mô hình đường dây không tổn hao .
Miền thời gian
CuuDuongThanCong.com
EM-Ch5 62
5.3.1 Đường dây tải thuần trở :
S
t = 0 Rg
Eg
Z0 , vp RL
z = 0 z = ℓ
0
0
0
L
Z
C
p
0 0 r r
1 c
v
μ εL C
p
Timedelay T
v
Mạch: Đdây KTH R0 = 0 G0 = 0
Bài toán :
Đường dây
CuuDuongThanCong.com
EM-Ch5 63
a) Xác định sóng tới (+ wave):
S
t = 0 Rg
Eg
Z0 , vp RL
z = 0 z = ℓ
Tại t = 0+ : đầu đường dây chỉ có sóng tới . Sơ đồ tương đương:
Rg
Eg
Z0
z = 0
u+
i+
+
-
+ 0
g
g 0
u E
R Z
Z +
+
0
u
i
Z
CuuDuongThanCong.com
EM-Ch5 64
b) Xác định sóng phản xạ (- wave):
Z0 , vp RL
z = ℓ
uL
iL
+
-
L L Lu R *i
L 0
L+ +
L 0
u R Z
u R Z
i
i
Hệ số phản xạ tại
cuối đường dây
trong miền thời
gian
+
+
L
0 0
u u
(u u ) R *
Z Z
Tại t = ℓ/vp, sóng đến cuối đường dây.
Sóng phản xạ dòng:
0
u
i
ZCuuDuongThanCong.com
EM-Ch5 65
c) Xác định sóng tới lần thứ 2(++ wave):
1 g g 1u E R *i
Rg
Eg
Z0 , vp
z = 0
u1
i1
+
-
++
g 0
g
g 0
R Zu
u R Z
Hệ số phản xạ tại đầu
đường dây trong miền
thời gian
+ ++
+ ++
g g
0 0 0
u u u
(u u u ) E R *
Z Z Z
Tại t = 2ℓ/vp, sóng về lại đầu đường dây.
CuuDuongThanCong.com
EM-Ch5 66
d) Áp – dòng trên đường dây tại xác lập:
iSS
Rg
Eg
RL
z = 0 z = ℓ
uSS
+
-
g
SS
g L
E
i
R R
SS L SSu R *i
CuuDuongThanCong.com
EM-Ch5 67
Các tìm u+, u-, i+, i- tại xác lập :
Rg
V0
z = l
RL
z = 0
ISS I
–
SS ISS I
–
SS
VSS V
–
SS VSS V
–
SS
+
–
+
–
(+)
(–)
V
SS
V
–
SS
V0 – Rg ISS I
–
SS
B.C. at z 0
V
SS
V
–
SS
RL ISS
I
–
SS
B.C. at z l
I
SS
V
SS
Z0
( ) wave
I
–
SS
–
V
–
SS
Z0
(–) wave
Bốn phương trình cho
4 ẩn số:
V
SS
, V
–
SS
, I
SS
, I
–
SS
CuuDuongThanCong.com
EM-Ch5 68
VD 5.3.1: Tìm sóng tới và phản xạ
25
z = lz = 0
ISS I
–
SS ISS I
–
SS
VSS V
–
SS VSS V
–
SS
+
–
+
–100 V
Z0 = 50
75
Tìm u+, u-, i+,
i- tại xác lập
–
+
++++++++
– – – – – – – –
1 A
25
100 V
75 V 75
V
SS
V
–
SS
100 – 25 I
SS
I
–
SS
V
SS
V
–
SS
75 I
SS
I
–
SS
I
SS
V
SS
50
, I
–
SS
–
V
–
SS
50
Ta có 4 phương trình:
V
SS
62.5 V , V
–
SS
12.5 V
I
SS
1.25 A , I
–
SS
– 0.25 A
Giải ra:
CuuDuongThanCong.com
EM-Ch5 69
5.3.2 Giản đồ thời gian khoảng cách (giản đồ
bounce):
CuuDuongThanCong.com
EM-Ch5 70
a) Ví dụ minh họa:
Ngay sau khi đóng khóa :
+i 1A
+u 60V
S
t = 0 40
100V
Z0 = 60
T = 1 s
RL
z = 0 z = ℓ
120
1/ 3L Khi sóng truyền đến cuối đdây : u & i
1/ 5S Khi sóng truyền về đầu đdây :
++ ++u & i
Quá trình cứ tiếp diễn liên tục cho đến khi áp – dòng trên đdây
ổn định : quá trình truyền sóng minh họa bằng giản đồ bounce. CuuDuongThanCong.com
EM-Ch5 71
b) Giản đồ bounce điện áp:
Ta có:
S
t = 0 40
100V
Z0 = 60
T = 1 s
RL
z = 0 z = ℓ
120
1/ 3L1/ 5S z
t
+u 60V
u 20V
++u 4V
u 4/3V
0V
80V
T
3T
2T
4T
60V
76V
CuuDuongThanCong.com
EM-Ch5 72
c) Giản đồ bounce dòng điện:
Ta có:
S
t = 0 40
100V
Z0 = 60
T = 1 s
RL
z = 0 z = ℓ
120
1/ 3L1/ 5S z
t
+i 1A
i 1/3A
++i 1/15A
i 1/ 45A
0A
2/3A
T
3T
2T
4T
1A
9/15A
CuuDuongThanCong.com
EM-Ch5 73
d) Công dụng của giản đồ bounce :
d1) Vẽ áp, dòng tại 1 điểm z0 theo t : z 0
t
2T
4T
T
3T
ℓ
u
++
u
- -
u
+
u
-
z0
t1
t3
t2
t4
Vẽ đường // trục t , tại z0 .
Xác định các thời điểm: t1, t2
Dựng đồ thị u, i(z0, t) dùng:
+u u u
+i i i
CuuDuongThanCong.com
EM-Ch5 74
VD 5.3.2: Tìm u(z0, t), i(z0, t)
Đường dây không tổn hao, có Z0 = 50Ω, vp = 10
8 m/s, chiều dài ℓ
= 100m. Biết e(t) = 12.u(t) V, R1 = 100Ω, R2 = 200Ω. Xác định áp
và dòng tại đầu và cuối đường dây khi 0 < t < 6µs ?
Giải
Dựng giản đồ bounce áp:
100 50 1
1 100 50 3
8
100
10
T 1μs
200 50 3
2 200 50 5
50+
100 50
u 12 4V
3 12
5 5
u 4 V
12 1 4
5 3 5
u V
z 0
t
2µ
4µ
1µs
3µs
ℓ
4/5
12/25
4
12/5
CuuDuongThanCong.com
EM-Ch5 75
VD 5.3.2: Tìm u(z0, t), i(z0, t) (tt)
Áp tại đầu đường dây:
z 0
t
2µ
4µ
1µs
3µs
ℓ
4/5
12/25
4
12/5
u1(t)
0 2 4 6
t(µs)
4V
7,2V
7,84V
Áp tại cuối đường dây:
u2(t)
0 1 3 5
t(µs)
6,4V
7,68V
CuuDuongThanCong.com
EM-Ch5 76
VD 5.3.2: Tìm u(z0, t), i(z0, t) (tt)
Dựng giản đồ bounce dòng:
4+
50
i 80mA
12/5
50
i 48mA
z 0
t
2µ
4µ
1µs
3µs
ℓ
4/5
12/25
4
12/5
= 50Ω
z 0
t
2µ
4µ
1µs
3µs
ℓ
16mA
-9,6mA
80mA
-48mA
CuuDuongThanCong.com
EM-Ch5 77
VD 5.3.2: Tìm u(z0, t), i(z0, t) (tt)
= 50Ω
z 0
t
2µ
4µ
1µs
3µs
ℓ
16mA
-9,6mA
80mA
-48mA
Dòng tại đầu đường dây:
i1(t),mA
0 2 4 6
t(µs)
80
48
41,6
Dòng tại cuối đường dây:
i2(t),mA
0 2 4 6
t(µs)
32
38,4
CuuDuongThanCong.com
EM-Ch5 78
d2) Vẽ áp – dòng theo z tại t0 :
Vẽ đường // trục z , tại t0 để :
Giới hạn phạm vi giản đồ bounce
, và xác định một vị trí z0 .
Ta có:
z 0
t
2T
4T
T
3T
ℓ
u
++
u
+
u
-
t0
z0
+ ++u u u u
i. Khi z < z0 :
+u u u
i. Khi z > z0 :
Vẽ đồ thị theo z
CuuDuongThanCong.com
EM-Ch5 79
VD 5.3.3: Tìm u(z, t0), i(z, t0)
Dựng giản đồ bounce áp:
40 60
1 40 60
0,2
120 60 1
2 120 60 3
60+
40 60
u 100 60V
1
3
u 60 20V
u 4V
z 0
t
2µ
4µ
1µs
3µs
ℓ
-4V
-4/3V
60V
20V
Đường dây không tổn hao, e(t) = 100.u(t) V, R1 = 40Ω, R2 =
120Ω. Xác định phân bố áp và dòng tại t0 = 2,5µs ?
Giải
= 60Ω, T = 1µs
CuuDuongThanCong.com
EM-Ch5 80
VD 5.3.3: Tìm u(z, t0), i(z, t0) (tt)
Phân bố áp tại t0 = 2,5µs:
= 60Ω, T = 1µs
t
z 0
2µ
z0
1µs
2,5µs
ℓ
-4V
60V
20V
Có z0 = ℓ/2.
u(z),V
0 ℓ/2
z
80
76
ℓ
CuuDuongThanCong.com
EM-Ch5 81
VD 5.3.3: Tìm u(z, t0), i(z, t0) (tt)
Dựng giản đồ bounce dòng:
z 0
t
2µ
4µ
1µs
3µs
ℓ
-4V
-4/3V
60V
20V
= 60Ω, T = 1µs 60+
60
i 1A
20
60
i 1/3A
z 0
t
2µ
4µ
1µs
3µs
ℓ
-1/15A
1/45A
1A
-1/3A
CuuDuongThanCong.com
EM-Ch5 82
VD 5.3.3: Tìm u(z, t0), i(z, t0) (tt)
Phân bố dòng tại t0 = 2,5µs:
= 60Ω, T = 1µs
t
z 0
2µ
z0
1µs
2,5µs
ℓ
-1/15A
1A
-1/3A
Có z0 = ℓ/2.
i(z),A
0 ℓ/2
z
2/3
3/5
ℓ
CuuDuongThanCong.com
EM-Ch5 83
VD 5.3.4: Khi tác động xung chữ nhật
Giải
Đường dây không tổn hao, e(t) = 100[u(t) – u(t – 1µs)]V, R1 =
40Ω, R2 = 120Ω. Xác định: (a) Giản đồ bounce điện áp? (b) Điện
áp tại cuối đường dây ? (c) Phân bố áp tại t0 = 2,25µs ?
= 60Ω, T = 1µs a) Dựng giản đồ bounce áp:
Dùng xếp chồng:
e(t)
100
0 1µs
t
=
e1(t)
100
0 1µs
t
e2(t)
-100
0
1µs t +
CuuDuongThanCong.com
EM-Ch5 84
VD 5.3.4: Khi tác động xung chữ nhật
= 60Ω, T = 1µs
Với tín hiệu e2(t), giản đồ
bounce đơn giản là trễ đi 1µs
và đảo dấu các giá trị sóng
điện áp.
0
2
4
1
3
z = 0 z = l
1
0
2
4
0
3
80
0
60
0
16
0
16
15
– 0
–
–60
–4
4
4/15
20 –20
20
–4/3
4/3
–4
4
3
–
60 V
16
3
z
1
1–
5 2
1
3
CuuDuongThanCong.com
EM-Ch5 85
VD 5.3.4: Khi tác động xung chữ nhật
= 60Ω, T = 1µs
0
2
4
1
3
z = 0 z = l
1
0
2
4
0
3
80
0
60
0
16
0
16
15
– 0
–
–60
–4
4
4/15
20 –20
20
–4/3
4/3
–4
4
3
–
60 V
16
3
z
S –
1
5 2
1
3
t, s
b) Áp tại cuối đường dây:
Khi 0 < t < 1µs: u2 = 0.
Khi 1 < t < 2µs: u2 = 80V.
Khi 2 < t < 3µs: u2 = 0.
Khi 3 < t < 4µs: u2 = – 16/3 V.
u2(t)
V
0 1
3
5
t(µs)
80
-16/3
CuuDuongThanCong.com
EM-Ch5 86
VD 5.3.4: Khi tác động xung chữ nhật
= 60Ω, T = 1µs
0
2
4
1
3
z = 0 z = l
1
0
2
4
0
3
80
0
60
0
16
0
16
15
– 0
–
–60
–4
4
4/15
20 –20
20
–4/3
4/3
–4
4
3
–
60 V
16
3
z
S –
1
5 2
1
3
t, s
c) Tại t0 = 2,25µs: đường t = t0
cắt giản đồ bounce tại 2
điểm. Có: z1 = ℓ/4 &z2 = 3ℓ/4.
Khi 0 < z < z1: u(z) = 16V.
z1 z2
Khi z1 < z < z2: u(z) = 20V.
Khi z2 < z < ℓ: u(z) = 0.
u (z)
V
0 3ℓ/4
z
16
20
ℓ ℓ/4
CuuDuongThanCong.com
File đính kèm:
bai_giang_truong_dien_tu_chuong_5_ly_thuyet_va_ung_dung_cua.pdf

