Bài giảng Trường điện từ - Chương 1: Vector và trường
Xây dựng chương trình MATLAB cho phép nhập vào độ thẩm
từ của 2 môi trường, vector đơn vị pháp tuyến và trường từ ở
một môi trường, tính trường từ ở môi trường còn lại ?
% M-File: MLP0350
% Given H1 at boundary between a pair of
% materials with no surface current at boundary,
% calculate H2.
Clc; clear
% enter variables
disp('enter vectors quantities in brackets,')
disp('for example: [1 2 3]')
ur1=input('relative permeability in material 1: ');
ur2=input('relative permeability in material 2: ');
a12=input('unit vector from mtrl 1 to mtrl 2: ');
F=input('material where field is known (1 or 2): ');
Ha=input('known magnetic field intensity vector: ');
if F==1
ura=ur1; urb=ur2; a=a12;
else
ura=ur2; urb=ur1; a=-a12;
end
% perform calculations
Hna=dot(Ha,a)*a;
Hta=Ha-Hna; Htb=Hta; Bna=ura*Hna;
%ignores uo since it will factor out
Bnb=Bna; Hnb=Bnb/urb;
display('The magnetic field in the other
medium is: ');
Hb=Htb+Hnb
Now run the program:
enter vectors quantities in brackets,
for example: [1 2 3]
relative permeability in material 1: 6000
relative permeability in material 2: 3000
unit vector from mtrl 1 to mtrl 2: [0 0 1]
material where field is known (1 or 2): 1
known magnetic field intensity vector: [6 2 3]
ans =
The magnetic field in the other medium is:
Hb = 6 2 6
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Trường điện từ - Chương 1: Vector và trường
EM-Ch1 1 Chương 1: Vector và Trường CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 2 Nội dung chương 1: 1.1 Đại số vector. 1.2 Các hệ tọa độ. 1.3 Yếu tố vi phân và các tích phân. 1.4 Các toán tử cơ bản. 1.5 Khái niệm trường điện từ. 1.6 Các định luật cơ bản của trường điện từ. 1.7 Dòng điện dịch - Hệ phương trình Maxwell. 1.8 Điều kiện biên của trường điện từ. CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 3 1.1 Đại số vector Vector: Đại lượng vật lý, đặc trưng bởi cả độ lớn và hướng trong không gian. Vô hướng: Đại lượng vật lý, đặc trưng chỉ bởi độ lớn. a) Vector (A) và Vô hướng (A): Ví dụ: Vận tốc,lực Ví dụ: Khối lượng, điện tích CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 4 b) Vector đơn vị: độ lớn là 1, hướng theo chiều tăng các trục tọa độ, ký hiệu a và các chỉ số : 1 1 2 2 3 3 A 2 2 2 1 2 3 A a A a A aA a A A A A E = Ex + Ey + Ez = Ex(x,y,z,t)ax + Ey(x,y,z,t)ay + Ez(x,y,z,t)az Một vector bất kỳ có thể biểu diễn theo các vector đơn vị như sau: 1 2 3a ;a ;a Vector đơn vị dọc theo một vector: CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 5 c) Tích vô hướng: Là một vô hướng: 1 1 2 2 3 3. A.B.cosθABA B AB A B A B 2. AA A 1 AB (A .B) θ cos (A.B) Rất thuận tiên khi tìm góc giữa 2 vector: CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 6 d) Tích có hướng: 1 2 3 1 2 3 1 2 3 a a a A B A A A B A B B B 0A A Là một vector, vuông góc với cả hai vector A và B Rất tiện lợi để tìm vector đơn vị vuông góc với mặt phẳng chứa 2 vector: n A B A B a CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 7 e) Tích hỗn hợp có hướng: Là vector : A (B C) Tổng quát : A (B C) B (C A) C (A B) CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 8 f) Tích hỗn hợp vô hướng: là vô hướng : A.(B C) B.(C A) C.(A B) 1 2 3 1 2 3 1 2 3 A A A B B B C C C CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 9 Ví dụ 1.1.1: Đại số vectơ Cho 3 vector: 1 2 3A 3a 2a a 1 2 3B a a a 1 2 3C a 2a 3a 1 2 3(3 1 4)a (2 1 8)a (1 1 12)a 2 35a 12a A B 4C 25 144 13 A B 4C ?a) Tính: CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 10 Ví dụ 1.1.1: Đại số vectơ (tt) 1 2 3(3 2 1)a (2 2 2)a (1 2 3)a 1 2 34a 2a 4a 1 2 3 1 2a a 2a 3 A 2B C ?b) Tính: 1 2 3 1 2 3 4a 2a 4a 4a 2a 4a Vector đơn vị CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 11 Ví dụ 1.1.1: Đại số vectơ (tt) Cho 3 vector: 1 2 3A 3a 2a a 1 2 3B a a a 1 2 3C a 2a 3a (3*1) (2*2) (1*3) 10 1 2 3 1 2 3 a a a 1 1 1 5a 4a a 1 2 3 A.C c) Tính: B C d) Xác định: CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 12 Ví dụ 1.1.1: Đại số vectơ (tt) 3 2 1 1 1 1 3(3 2) 2( 1 3) 1(2 1) 8 1 2 3 Cho 3 vector: 1 2 3A 3a 2a a 1 2 3B a a a 1 2 3C a 2a 3a A.(B C) ?e) Tính: CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 13 Ví dụ 1.1.2: Đại số vectơ Cho 2 vector: x y zA 3a 2a a x y zB a 3a 2a C 2A 3Ba) Tính: b) Xác định vector đơn vị aC và góc hợp bởi nó với trục Oz ? a) Ta có: b) Vector đơn vị : CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 14 1.2: Các hệ tọa độ CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 15 1.2.1 Hệ tọa độ Đề các: a) Các vector đơn vị: x y x y z O az z az ay ay ax ax P(x,y,z) P(x,* y, z) x y z a , a a* , * Luật bàn tay phải : xa ya za xaya za x y zA A a A a A ax y z CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 16 b) Vector vị trí: P(x, y, z) x y z O r x y zr .a .a .ax y z CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 17 c) Vector từ P1(x1,y1,z1) đến P2(x2,y2,z2): 12 2 1 x 2 1 y 2 1 zr ( )a ( )a ( )ax x y y z z P2(x2, y2, z2) x y z O 12r P1(x1, y1, z1) CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 18 Ví dụ 1.2.1: x y z(0 0)a (0 15)a ( 20 0)a 25 Cho: A(12, 0, 0), B(0, 15, 0), C(0, 0, –20). a) Khoảng cách từ B đến C ? b) Thành phần vector từ A đến C dọc theo từ B đến C ? Vector từ A đến C: AC x zr 12a 20a Vector đơn vị từ B đến C: y z y z BC 15a 20a 3a 4a a 25 5 AC BC BC y z(r .a )a 9.6a 12.8a CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 19 1.2.2 Hệ tọa độ trụ: P(r,* , z) r z a , a , a* * Luật bàn tay phải : ra a za raa za r zA A a A a A ar z ra a a z r P(r, ,z) z z y x CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 20 1.2.3 Hệ tọa độ cầu: P(r,* , ) r a , a , a* * Luật bàn tay phải : ra a a raa a rA A a A a A ar θ a a ra r P(r, , ) z y x Chú ý: Hệ trụ: rca Hệ cầu: rsa CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 21 1.2.4 Chuyển đổi giữa các hệ tọa độ: Đề các Trụ ( , , )x y z 2 2r x y 1 ytg x z z ( , , )r z cosx r z z siny r CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 22 1.2.4 Chuyển đổi giữa các hệ tọa độ: Đề các Cầu ( , , )r sin cosx r cosz r sin siny r ( , , )x y z 2 2 2r x y z 2 2 1 x ytg z 1 ytg x CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 23 Ví dụ 1.2.2: Xác định x, y, z ? x 2 cos 5 6 – 3 y 2 sin 5 6 1 3 1 2 z 3 x z 3 2 y 5 /6 Chú ý: x = r cos x = r sin cos y = r sin y = r sin sin z = z z = r cos (a) Cho P(2, 5 /6, 3) trong hệ tọa độ trụ. CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 24 Ví dụ 1.2.2: Xác định x, y, z ? x 4 cos 4 3 – 2 y 4 sin 4 3 – 2 3 4 12 4 z – 1 (b) Cho P(4, 4 /3, -1) trong hệ tọa độ trụ. 1 4 x y 4 /3 z Chú ý: x = r cos x = r sin cos y = r sin y = r sin sin z = z z = r cos CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 25 Ví dụ 1.2.2: Xác định x, y, z ? 2 4 sin cos 3 3 6 2 4 sin sin 3 9 3 4 4 3 6 4 cos – 2 3 x y z (c) Cho P(4, 2 /3, /6) trong hệ tọa độ cầu. 2 /3 x y z /6 4 Chú ý: x = r cos x = r sin cos y = r sin y = r sin sin z = z z = r cos CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 26 Ví dụ 1.2.2: Xác định x, y, z ? x 8 sin 4 cos 3 1 y 8 sin 4 sin 3 3 z 8 cos 4 2 1 3 4 8 /4 /3 z y x 8 (d) Cho trong hệ tọa độ cầu. P 8, 4, 3 Chú ý: x = r cos x = r sin cos y = r sin y = r sin sin z = z z = r cos CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 27 1.2.5 Chuyển đổi vector giữa các hệ tọa độ: r x y z z A cos sin 0 A A sin cos 0 A A 0 0 1 A Đề các Trụ x r y z z A cos sin 0 A A sin cos 0 A A 0 0 1 A CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 28 1.2.5 Chuyển đổi vector giữa các hệ tọa độ: r x y z A sin cos sin sin cos A A cos cos cos sin sin A A sin cos 0 A Đề các Cầu x r y z A sin cos cos cos sin A A sin sin cos sin cos A A cos sin 0 A CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 29 Ví dụ 1.2.3: Chuyển đổi vector Cho: rA a at 2, 6, 2 ? B a at 1, 3,0 ? C a at 3, 4,3 / 2 ? Đề các 1 3 y z y z2 2 A sin( / 6)a cos( / 6)a a a x y z A sin( / 6)cos( / 2) cos cos sin 1 A sin ( / 6)sin ( / 2) cos sin cos 0 A cos ( / 6) sin 0 0 CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 30 Ví dụ 1.2.3: Chuyển đổi vector Cho: rA a at 2, 6, 2 ? B a at 1, 3,0 ? C a at 3, 4,3 / 2 ? Đề các 1 3 x z x z2 2 B cos( /3)a sin( /3)a a a x y z A sin cos cos( / 3)cos0 sin 0 A sin sin cos ( / 3)sin 0 cos 1 A cos sin ( / 3) 0 0 CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 31 Ví dụ 1.2.3: Chuyển đổi vector Cho: rA a at 2, 6, 2 ? B a at 1, 3,0 ? C a at 3, 4,3 / 2 ? Đề các zx xC sin(3 / 2)a a x y z A sin cos cos cos sin(3 / 2) 0 A sin sin cos sin cos(3 / 2) 0 A cos sin 0 1 CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 32 1.3: Yếu tố vi phân và các tích phân : CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 33 a) Công thức chung: 1 2 31 1 2 2 3 3d l h du a h du a h du a 1 2 3 1 2 31 2 3 1 2 32 3 2 3 1 3 1 3 1 2 1 2 d S d S d S d S dS a dS a dS a a a ah h du du h h du du h h du du 1 2 3 1 2 3dV h h h du du du Hệ số tọa độ h1 h2 h3 (Larmor) Đề các : 1 1 1 Trụ : 1 r 1 Cầu: 1 r rsin CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 34 b) Yếu tố vi phân ở hệ tọa độ Đề các : x y zd l dx i dy i dz i x y zd S dydz i dxdz i dxdy i dV dxdydz Thöôøng duøng CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 35 Vi phân thể tích: CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 36 c) Yếu tố vi phân ở hệ tọa độ trụ : r zd l dr a rd a dz a r zd S rd dz a drdz a rdrd a dV rdrd dz CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 37 Vi phân thể tích: CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 38 d) Yếu tố vi phân ở hệ tọa độ cầu : 2 sindV r drd d r sind l dr a rd a r d a 2 rsin sind S r d d a r drd a rdrd a CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 39 Vi phân thể tích: CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 40 e) Tích phân đường, mặt và khối : CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 41 i. Tích phân đường: ABU E.dl B A =Tích phân đường của E từ A đến B. E.dl C =Tích phân đường của E dọc theo đường kín C. Ý nghĩa của tích phân này phụ thuộc tính chất của trường vectơ E. Ví dụ nếu E là trường lực thì tích phân cho ta công của lực. = còn gọi là lưu số của trường E trên đường C. CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 42 Ví dụ 1.3.1: Tính tích phân đường (1, 0, 0) z x y (1, 2, 3) (1, 2, 0) (0, 0, 0) (1,2,3) (0,0,0) Fdl Với đường C: từ (0, 0, 0) đến (1, 0, 0), từ (1, 0, 0) đến (1, 2, 0) và từ (1, 2, 0) đến (1, 2, 3). Cho: tìm x y xF ( )a ( )a ( )ayz zx xy CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 43 Ví dụ 1.3.1: Tính tích phân đường (tt) Từ (0, 0, 0) đến (1, 0, 0): (1, 0, 0) z x y (1, 2, 3) (1, 2, 0) (0, 0, 0) 0, 0 0, 0z y dz dy (1,0,0) (0,0,0) F 0 Fdl 0 CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 44 Ví dụ 1.3.1: Tính tích phân đường (tt) (1, 0, 0) z x y (1, 2, 3) (1, 2, 0) (0, 0, 0) (1,2,0) (1,0,0) F.dl 0 Fdl 0 Từ (1, 0, 0) đến (1, 2, 0), 1, 0 0, 0x z dx dz F axy x y z ydl ( )a ( )a ( )a ( )adx dy dz dy CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 45 Ví dụ 1.3.1: Tính tích phân đường (tt) (1, 0, 0) z x y (1, 2, 3) (1, 2, 0) (0, 0, 0) (1,2,3) 3 (1,2,0) 0 F.dl 2 Fdl 2 6dz dz Từ (1, 2, 0) đến (1, 2, 3), 1, 2 0, 0x y dx dy F 2a z x y z zdl ( )a ( )a ( )a ( )adx dy dz dz (1,2,3) (0,0,0) Fdl 0 0 6 6 CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 46 ii. Tích phân mặt: Dùng để tính thông lượng của một trường vector gửi qua mặt . Normal Bjanj j S Sj ndS adS = BdS S = Tích phân mặt của B trên S. CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 47 Ví dụ 1.3.2 : Tính tích phân mặt AdS S Cho: , x yA ( )a ( )ax x z y x 2 2 2 Tìm: x yx 2 A (2)a (2)a xdS adydz 2 2 0 0 AdS 2 8 S y z dydz CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 48 iii. Tích phân khối : Định nghĩa bởi: N i i V N i 1V 0 f lim f v i dV N i i V N i 1V 0 F lim F v i dV CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 49 Ví dụ 1.3.3: Tính tích phân khối Mật độ electron bên trong khối cầu bán kính 2 m cho bởi qui luật: 3 e 1000 n cos (electron/m ) r 4 Tìm điện tích của toàn bộ khối cầu biết điện tích của electron là – 1,6.10–19 C. Gọi N = số electron chứa trong khối cầu, ta có : Điện tích khối cầu: Q =N*e = CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 50 1.4 Các toán tử cơ bản CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 51 a) Gradient của trường vô hướng: Toán tử grad: 1 2 3 1 1 2 2 3 3 1 1 1 or U U U h u h u h u gradU U a a a CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 52 Ví dụ 1.4.1: Tính toán toán tử grad 2323),,( zyyxzyxCho hàm vô hướng: Tìm grad( ) , hay , tại điểm P(1, -2, -1) ? 2 3 2 2 2 2 3 ( )(3 ) 6 . (3 3 ) 2 . x y z x y z grad a a a x y y z x y z xy a x y z a y z a Theo công thức: 12. 9. 16.x y zgrad a a a Tại P(1,-2,-1): CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 53 Các tính chất của toán tử grad: P Q dℓ gradV V=const i. Biên độ của gradV bằng tốc độ tăng cực đại của hàm V trong không gian (dV/dℓmax). ii. Hướng của gradV là hướng tăng cực đại của hàm V trong không gian. iii. GradV tại điểm P sẽ vuông góc với mặt V = const tại P. Và vectơ đơn vị pháp tuyến của mặt V = const tại P xác định theo: Vector đơn vị pháp tuyến tại P = (gradVP) / |gradVP| gradV.a dV d iv. Độ tăng của hàm V theo hướng aℓ là hình chiếu của gradV xuống hướng đó. CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 54 Ví dụ 1.4.2: Ứng dụng toán tử grad n gradV a gradV Theo công thức: Tìm vectơ đơn vị vuống góc với mặt phẳng: 5x + 2y + 4z = 20 Tính toán tử: x y z n x y z 2 2 2 5a 2a 4a 1 a 5a 2a 4a 3 55 2 4 CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 55 b) Divergence của trường vector : 2 3 1 1 2 3 1 ( )1 div A or A [ ...] h h A h h h u Định nghĩa: Là thông lượng của trường thoát khỏi một đơn vị thể tích. 0 Fds divA or A lim V S V Công thức tính: CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 56 Ví dụ 1.4.3: Tính toán toán tử div Cho vector: Tìm divA, hay , tại điểm P(1, -1, 1) ? 2 3 2 2. 2 . .x y zA x z a y z a xy z a A Theo công thức: 2 3 2 2( ( ) ( 2 ) ( ))divA x z y z xy z x y z 22262 xyzyxz Tại P(1,-1,1): 3divA CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 57 Định lý Divergence : (dS hướng ra bên ngoài mặt S ) V S div AdV Ad S Vế phải của định lý là thông lượng của trường A gửi qua mặt kín S. CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 58 Ví dụ 1.4.4: Kiểm chứng định lý div AdS 0 y zA ( 3)a (2 )ay z xdS adydz 0 AdS 0 x Trên mặt x = 0: Kiểm chứng tính đúng đắn của định lý Divergence bằng cách xét: x y zA (3 )a ( 3)a (2 )ax y z Và S là mặt hộp giới hạn bởi : x = 0; x = 1; y = 0; y = 2; z = 0; z = 3 CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 59 Ví dụ 1.4.4: Kiểm chứng định lý div (tt) AdS 3dydz x y zA 3a ( 3)a (2 )ay z xdS adydz 2 3 1 0 0 AdS 3 18 x dydz Trên mặt x = 1: Kiểm chứng tính đúng đắn của định lý Divergence bằng cách xét: x y zA (3 )a ( 3)a (2 )ax y z Và S là mặt hộp giới hạn bởi : x = 0; x = 1; y = 0; y = 2; z = 0; z = 3 CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 60 Ví dụ 1.4.4: Kiểm chứng định lý div (tt) AdS 3dxdz x y zA 3 a 3a (2 )ax z ydS adxdz 1 3 0 0 0 AdS 3 9 y dxdz Trên mặt y = 0: Kiểm chứng tính đúng đắn của định lý Divergence bằng cách xét: x y zA (3 )a ( 3)a (2 )ax y z Và S là mặt hộp giới hạn bởi : x = 0; x = 1; y = 0; y = 2; z = 0; z = 3 CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 61 Ví dụ 1.4.4: Kiểm chứng định lý div (tt) AdS dxdz x y zA 3 a a (2 )ax z ydS adxdz 1 3 2 0 0 AdS 3 y dxdz Trên mặt y = 2: Kiểm chứng tính đúng đắn của định lý Divergence bằng cách xét: x y zA (3 )a ( 3)a (2 )ax y z Và S là mặt hộp giới hạn bởi : x = 0; x = 1; y = 0; y = 2; z = 0; z = 3 CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 62 Ví dụ 1.4.4: Kiểm chứng định lý div (tt) AdS 2dxdy x y zA 3 a ( 3)a 2ax y zdS adxdy 1 2 0 0 0 AdS 2 4 z dxdy Trên mặt z = 0: Kiểm chứng tính đúng đắn của định lý Divergence bằng cách xét: x y zA (3 )a ( 3)a (2 )ax y z Và S là mặt hộp giới hạn bởi : x = 0; x = 1; y = 0; y = 2; z = 0; z = 3 CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 63 Ví dụ 1.4.4: Kiểm chứng định lý div (tt) AdS dxdy x y zA 3 a ( 3)a ax y zdS adxdy 1 2 3 0 0 AdS 2 z dxdy Trên mặt z = 3: Kiểm chứng tính đúng đắn của định lý Divergence bằng cách xét: x y zA (3 )a ( 3)a (2 )ax y z Và S là mặt hộp giới hạn bởi : x = 0; x = 1; y = 0; y = 2; z = 0; z = 3 CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 64 Ví dụ 1.4.4: Kiểm chứng định lý div (tt) Kiểm chứng tính đúng đắn của định lý Divergence bằng cách xét: x y zA (3 )a ( 3)a (2 )ax y z Và S là mặt hộp giới hạn bởi : x = 0; x = 1; y = 0; y = 2; z = 0; z = 3 Vậy: AdS 0 18 9 3 4 2 18 S Ta tính: divA 3 1 2 3 0 0 0 AdS (divA) 3 18 S V dv dxdydz Định lý Divergence được kiểm chứng. CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 65 Tổng kết: Nếu divE > 0 : thông lượng của E hướng ra bên ngoài S. Nếu divE < 0 : thông lượng của E hướng vào bên trong S. Nếu divE = 0 : thông lượng của E vào và ra mặt kín S là như nhau. CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 66 c) Curl (rot) của trường vector : 1 2 3 1 2 31 2 3 1 2 3 1 1 2 2 3 3 1 A or A or A u u u h h h curl rot h h h h A h A h A a a a Định nghĩa: Là lưu số cực đại của trường trên một đơn vị diện tích. n 0 max Fd rot A or A l ... CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 86 i. Vector mật độ dòng khối : + chiều trùng chiều dòng. + độ lớn: J = dI/dS I J.dS S Dòng điện chạy qua diện tích S : Đặc điểm của vectơ mật độ dòng khối: : Độ dẫn điện [ / ][1/ ]S m m J E Định luật Ohm: CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 87 ii. Vector mật độ dòng mặt : + chiều trùng chiều dòng. + độ lớn: Js = dI/dℓ s L I J dl Dòng điện chạy qua đường L : Đặc điểm của vectơ mật độ dòng mặt : CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 88 1.6 Các định luật cơ bản của trường điện từ CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 89 1.6.1 Luật bảo toàn điện tích : Dòng điện thoát ra bên ngoài mặt kín S bằng tốc độ giảm của điện tích chứa bên trong mặt S. ( ) dq i t dt a) Phát biểu và dạng tích phân: J S S dq i d dt CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 90 b) Phương trình liên tục: J , V V V div dV dV V t J S S dq dt i d V V dq dt dV t J S div J V S d dV J Vdiv t (Phương trình liên tục = Dạng vi phân của luật bảo toàn điện tích) CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 91 1.6.2 Luật Gauss về điện: DdS V S V q dV Thông lượng của vector cảm ứng điện thoát ra bên ngoài mặt kín S bằng tổng điện tích chứa trong miền V giới hạn bởi mặt S đó. a) Phát biểu và dạng tích phân: CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 92 b) Dạng vi phân: divD D V Dạng vi phân của luật Gauss về điện. DdS V S V q dVTừ: CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 93 Ví dụ 1.6.1: Áp dụng luật Gauss Tìm thông lượng của vector cảm ứng điện thoát ra bên ngoài mặt S giới hạn bởi: x = 1, y = 1 và z = 1, biết mật độ điện tích khối bên trong : 2 2 2 0, , 3V x y z x y z 1 1 1 2 2 2 0 1 1 1 1 1 1 2 2 2 0 0 0 0 0 0 3 8 3 1 1 1 8 3 3 3 3 16 V S V x y z x y z d dv x y z dx dy dz x y z dx dy dz D S CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 94 1.6.3 Định luật Gauss về từ: BdS 0 S Thông lượng của vector cảm từ điện thoát ra bên ngoài mặt kín S luôn bằng 0. a) Phát biểu và dạng tích phân: CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 95 b) Dạng vi phân : divB D 0 Dạng vi phân của luật Gauss về từ. BdS 0 S Từ: CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 96 1.6.4 Định luật Ampere : a) Phát biểu và dạng tích phân : Lưu số của vector cường độ trường từ H dọc theo đường kín (C) bất kỳ bằng tổng dòng chạy qua mặt S giới hạn bởi đường kín (C) đó. (Dạng tích phân ) encH I C d l Ienc = Ik = I1 + I2 - I3 (C) I1 I 3 I 2 CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 97 b) Dạng vi phân : (Dạng vi phân) rot H J encI J.dS S Do : encHdl = I JdS C S encHdl I C Từ: H l H S C S d rot dTheo định lý Stokes: CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 98 1.6.5 Định luật Faraday: emf Edl = BdS C S d dt a) Phát biểu và dạng tích phân: CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 99 b) Dạng vi phân : B ... E S S, S S rot d d S t (C) dS B(t) S Dạng vi phân B rotE E t E B S C S d d l d dt Từ: CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 100 Thí nghiệm Faraday: CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 101 Ứng dụng của luật Faraday: Máy phát DC Máy phát AC CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 102 Ví dụ 1.6.2: D2.5 in Rao’s book 0B =B (sin .a cos .a )x yt t z 1 1 x y C Cho: , xác định emf ? 0BdS sin S B tTa có: 0 0Edl = ( sin ) cos C d emf B t B t dt CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 103 emf < 0 emf > 0 B0 0 –B0 emf 0 2 3 2 3 inc. dec. – B0 t t B0 Kiểm chứng luật Lenz: CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 104 Ví dụ 1.6.3: Áp dụng luật Faraday Cuộn dây N vòng tròn bán kính a, nằm trong mặt phẳng xOy, tâm tại O, nối với điện trở R, đặt trong trường từ B = Bo(2ay + 6az)sinωt, ω là tần số góc, như hình vẽ bên dưới. Tìm: a) Từ thông móc vòng qua một vòng dây ? b) Sức điện động cảm ứng emf biết N = 10 , B0 = 0.2T, a =10cm, ω = 103 rad/s ? c) Cực tính của emf tại t = 0 ? d) Dòng điện I trong mạch biết R = 1 kΩ ? CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 105 Ví dụ 1.6.3: Giải a) Từ thông móc vòng qua một vòng dây : 2 0 0 S B 2 6 sin . 6 B sin ωtm S t dS a y z z B.dS a a a Khi N=10, a = 0.1 m, ω=103 rad/s and B0 = 0.2 T: emf = -377cos10 3t V 2 2 0 0b) emf 6 Na B sinωt 6 Nωa B cosωt md dN dt dt c) Tại t = 0, emf = -377cos103t = - 377 volts : điểm 2 có thế cao hơn điểm 1. d) Dòng I trong mạch là : 3 3 3 emf 377 cos10 0.38cos10 Amps 10 I t t R CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 106 1.7 Dòng điện dịch - Hệ phương trình Maxwell: CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 107 a) Dòng điện dịch: Từ luật Ampere: rot H J Luật Ampere chỉ đúng với dòng điện DC !!! div(rot H) div J V t 0V t Do div(rot H) 0 (vector analysis) CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 108 a) Dòng điện dịch : (tiếp theo) Từ phương trình liên tục: D div(J) 0 div(J ) 0 t t V Vector mật độ dòng dẫn : 2 cJ J [A/m ] total D J J t Vector mật độ dòng dịch: 2 d D J [A/m ] tCuuDuongThanCong.com EM-Ch1 109 Luật Ampere-Maxwell: (Dạng tích phân) D H J S tC S d l d (Dạng vi phân) D D rot H J E t t CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 110 Ví dụ 1.7.1: Dòng điện dịch Môi trường chân không ( = 0, = 0, = 0) tồn tại trường từ: 0 yH H sin a (A/m)t z (Với β = const). Xác định: (a) Vector mật độ dòng dịch ? (b) Vector cường độ trường điện ? Giải x y z d x y z H sin( ) 0 2 (A/m )0 x a a a D J rot H 0 0 H cos( )a t z t t z a) Do = 0 nên: 2 (A/m )d 0 xJ H cos( )at zCuuDuongThanCong.com EM-Ch1 111 Ví dụ 1.7.1: Dòng điện dịch Môi trường chân không ( = 0, = 0, = 0) tồn tại trường từ: 0 yH H sin a (A/m)t z (Với β = const). Xác định: (a) Vector mật độ dòng dịch ? (b) Vector cường độ trường điện ? Giải 0βH 2 (C/m )xω D D sin( )adt t z t b) Từ câu (a) ta có: 0 0 βH (V/m)xωε E sin( )at z CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 112 b) Hệ phương trình Maxwell: Luật bảo toàn điện tích: Dạng tích phân Dạng vi phân Edl = BdS C S d dt (2) B rotE t DdS S q (3) VdivD ρ BdS 0 S (4) divB 0 J S S dq d dt (5) J Vdiv t (1) D H J S tC S d l d Drot H J t CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 113 Ví dụ 1.7.2: Hệ phương trình Maxwell 9 x y z x y z0 5cos(10 βz) 9 x a a a H rot E 0 0 5βsin(10 βz)a t t t Giải Môi trường chân không ( = 0, = 0, = 0) tồn tại trường điện: Dùng hệ phương trình Maxwell xác định β và vector cường độ trường từ ? 9 yE(z,t) 5cos(10 ).a (V/m)t z Từ pt(2) của hệ pt Maxwell: 0 B H rotE t t 9 x9 0 5β H cos(10 βz)a μ .10 t CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 114 Ví dụ 1.7.2: Hệ phương trình Maxwell Từ pt(1) của hệ pt Maxwell: 0 D E rotH ε t t 9 x 5 H cos(10 )a (A/m) 120 t z 9 0 x y z x y z 5β 9 μ .10 a a a rot H cos(10 βz) 0 0t 2 9 y9 0 5β sin(10 )a μ .10 t z 2 9 0 9 0 5β 5.ε .10 μ .10 3 10 9 9 0 0 yε 5ε 10 sin(10 βz)a E t t Và: CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 115 1.8 Điều kiện biên của trường điện từ : CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 116 a) Khái niệm: na : 2 1 Lưu ý là trong các bài toán điều kiện biên, vector đơn vị pháp tuyến của biên luôn chọn theo qui tắc: hướng từ môi trường 2 sang môi trường 1. ĐKB = là các phương trình toán, mô tả sự ràng buộc của các đại lượng đặc trưng của trường điện từ trên biên của hai môi trường . Môi trường 1 Môi trường 2 ( 1; 1; 1) ( 2; 2; 2) an CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 117 b) ĐKB cho thành phần pháp tuyến: s 1 2n s 1 2n ρ 1 2n a (D D ) ρ a (B B ) 0 a (J J ) t s 1n 2n s 1n 2n ρ 1n 2n D D ρ B B 0 J J t ( 1; 1; 1) an ( 2; 2; 2) D2 D1 D2n D1n s 1n 2n s n 1n 2n ρ 1n 2n n (D D ) ρ .a (B B ) 0 (J J ) .a t CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 118 c) ĐKB cho thành phần tiếp tuyến : 1 2n 1 2n a (H H ) J a (E E ) 0 S 1 2 1 2 H H J E E 0 t t S t t ( 1; 1; 1) an ( 2; 2; 2) E2 E1 E2t E1t 1t 2t S n 1t 2t (H H ) J a (E E ) 0 CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 119 d) Các trường hợp đặc biệt: CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 120 TH1: Cả 2 môi trường điện môi nn t t EEDD D D EE 2211n2n1 2 1 2 1 t2t1 Trường điện nn t t HHBB B B HH 2211n2n1 2 1 2 1 t2t1 Trường từ 0, 0s SJ Nếu cả 2 môi trường là điện môi lý tưởng thì không tồn tại dòng mặt cũng như điện tích bề mặt trên biên 2 môi trường. CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 121 TH 2: Một môi trường là dẫn lý tưởng Môi trường 1 Môi trường 2 0E t1 n 1a sH J n 1 Sa ρD 0B n1 0E t2 0B n2 0H t2 0D n2 1 2 na 1H t Js 1t SH J 2 Dẫn lý tưởng ( 2 ) 1 Điện môi ( 1 = 0) na S 1n 1 ρ E 1E n 1 2 + + + + + + + + + + S CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 122 TH3: Cả 2 là môi trường dẫn 1 2 na ( 1; 1) ( 2; 2) 1 2 + + + + + + + + + + Sρ 1nJ 2nJ 1J 2J 2tJ 1tJ 1t 2t 1t 2t 1 2 1n 2n 1 1n 2 2n J J E E J J E E Điều kiện đối với trường tĩnh: Và trên biên : 1 1n 2 2n SE E ρ CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 123 e) Qui trình bài toán điều kiện biên: 1 1n 1tE E E Giả sử biết trường điện trên biên về phía môi trường 1 (E1), xác định trường điện trên biên về phía môi trường 2 (E2). 1. Xác định vector đơn vị pháp tuyến an. 2. Xác định các thành phần pháp tuyến & tiếp tuyến của E1. 3. Áp dụng ĐKB tìm E2. 1n 1 n nE (E .a ).a 1t 1 1nE E E 2 2n 2tE E E Áp dụng ĐKB thành phần pháp tuyến xác định E2n. Áp dụng ĐKB thành phần tiếp tuyến xác định E2t. CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 124 Ví dụ 1.8.1: Bài toán ĐKB Mặt phẳng z = 0 là biên của hai môi trường: môi trường 2 chiếm miền z 0 là điện môi lý tưởng có 1r = 40. Biết trường điện trên biên về phía môi trường chân không là : Tìm trường điện trên biên về phía môi trường điện môi ? 2 x y zE 13a 40a 50a (V/m) Giải Xác định an: Do vector đơn vị pháp tuyến của biên hướng từ môi trường 2 sang môi trường 1 nên ta có : n z a a Môi trường 1 Môi trường 2 z = 0 biên n a z CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 125 Ví dụ 1.8.1: Bài toán ĐKB (tt) Mặt phẳng z = 0 là biên của hai môi trường: môi trường 2 chiếm miền z 0 là điện môi lý tưởng có 1r = 40. Biết trường điện trên biên về phía môi trường chân không là : Tìm trường điện trên biên về phía môi trường điện môi ? 2 x y zE 13a 40a 50a (V/m) Giải Các thành phần của E2 : 2n 2 n n zE (E .a ).a 50a 2t 2 2n x yE E E 13a 40a CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 126 Ví dụ 1.8.1: Bài toán ĐKB (tt) Mặt phẳng z = 0 là biên của hai môi trường: môi trường 2 chiếm miền z 0 là điện môi lý tưởng có 1r = 40. Biết trường điện trên biên về phía môi trường chân không là : Tìm trường điện trên biên về phía môi trường điện môi ? 2 x y zE 13a 40a 50a (V/m) Giải Xác định các thành phần của E1 dùng phương trình ĐKB: 2n1n 2 2n z 1n z 1 1 1 D ρ aD E 1.50a E 1.25a 40 S n 1t 2t x yE E 13a 40a (V/m)1 x y zE 13a 40a 1.25aCuuDuongThanCong.com EM-Ch1 127 Ví dụ 1.8.2: Bài toán ĐKB Xác định an: n z a a Môi trường 1 Môi trường 2 z = 0 biên n a z Mặt phẳng z = 0 là biên của hai môi trường: môi trường 2 chiếm miền z 0 có µ1r = 4. Biết mật độ dòng mặt trên biên là : Tìm trường từ trên biên về phía môi trường 2 ? 2 1 x zB 5a 8a (mWb/m ) Giải và trường từ trên biên về phía môi trường 1 : S 0 yJ (1/ )a (mA/m) CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 128 Ví dụ 1.8.2: Bài toán ĐKB (tt) Các thành phần của B1 : 3 1n zB 8.10 a 3 1t xB 5.10 a Xác định các thành phần của B2 dùng phương trình ĐKB: 1t 1 B 2t 2 2t 2 1t S n 2 2 S nμ B μ H μ [H J ×a ] μ μ J ×a 3 2n 1n zB B 8.10 a 2 (mWb/m )2 x zB 1,5a 8a 3 3 3 2t x y z xB 7,5.10 a 6a ×a .10 1,5.10 a (A/m)2 2 2 x zH B / 200a 1061aCuuDuongThanCong.com EM-Ch1 129 Ví dụ 1.8.3: Bài toán ĐKB hệ trụ Mặt trụ r = 0,1m là biên của hai môi trường. Môi trường 2 chiếm miền r < 0,1m là từ môi có 2r = 5 và trường từ: 0,2 2 r B a (T) Giải Xác định an: Do vector đơn vị pháp tuyến của biên hướng từ môi trường 2 sang môi trường 1 nên ta có : n r a a Môi trường 1 chiếm miền r > 0,1m là chân không. Tìm trường từ trên biên về phía môi trường chân không ? biên n a z Môi trường 2 Môi trường 1 CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 130 Ví dụ 1.8.3: Bài toán ĐKB hệ trụ (tt) Mặt trụ r = 0,1m là biên của hai môi trường. Môi trường 2 chiếm miền r < 0,1m là từ môi có 2r = 5 và trường từ: 0,2 2 r B a (T) Giải Môi trường 1 chiếm miền r > 0,1m là chân không. Tìm trường từ trên biên về phía môi trường chân không ? Các thành phần của B2 : trường từ ngay biên: biên n a z Môi trường 2 Môi trường 1 2B (0.2/ 0.1)a 2a (T) 2n 2 n nB (B .a ).a 0 2t 2 2nB B B 2a CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 131 Ví dụ 1.8.3: Bài toán ĐKB hệ trụ (tt) Mặt trụ r = 0,1m là biên của hai môi trường. Môi trường 2 chiếm miền r < 0,1m là từ môi có 2r = 5 và trường từ: 0,2 2 r B a (T) Giải Môi trường 1 chiếm miền r > 0,1m là chân không. Tìm trường từ trên biên về phía môi trường chân không ? biên n a z Môi trường 2 Môi trường 1 Các thành phần của B1 dùng ĐKB : 1 2 1t 1 1t 1 2t S n μ 2tμ B H H J a B 0.4a 1n 2nB B 0 1B 0.4a (T)CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 132 Ví dụ 1.8.4: Chương trình MATLAB Xây dựng chương trình MATLAB cho phép nhập vào độ thẩm từ của 2 môi trường, vector đơn vị pháp tuyến và trường từ ở một môi trường, tính trường từ ở môi trường còn lại ? % M-File: MLP0350 % Given H1 at boundary between a pair of % materials with no surface current at boundary, % calculate H2. Clc; clear % enter variables disp('enter vectors quantities in brackets,') disp('for example: [1 2 3]') ur1=input('relative permeability in material 1: '); ur2=input('relative permeability in material 2: '); a12=input('unit vector from mtrl 1 to mtrl 2: '); F=input('material where field is known (1 or 2): '); Ha=input('known magnetic field intensity vector: '); if F==1 ura=ur1; urb=ur2; a=a12; else ura=ur2; urb=ur1; a=-a12; end % perform calculations Hna=dot(Ha,a)*a; Hta=Ha-Hna; Htb=Hta; Bna=ura*Hna; %ignores uo since it will factor out Bnb=Bna; Hnb=Bnb/urb; display('The magnetic field in the other medium is: '); Hb=Htb+Hnb Now run the program: enter vectors quantities in brackets, for example: [1 2 3] relative permeability in material 1: 6000 relative permeability in material 2: 3000 unit vector from mtrl 1 to mtrl 2: [0 0 1] material where field is known (1 or 2): 1 known magnetic field intensity vector: [6 2 3] ans = The magnetic field in the other medium is: Hb = 6 2 6 CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 133 Ví dụ 1.8.5: Bài toán ĐKB Cho vector cường độ trường từ phân bố trong hệ tọa độ trụ như sau : a) Xác định vector mật độ dòng khối trong các miền ? b) Xác định vector mật độ dòng mặt trên mặt r = a ? 3 2 ka 3r kr 3 a khi r a H a khi r a Giải (Với k = const & r = bán kính hướng trục) a) Theo luật Ampere: r z r z z rH (r) a ra a 1 1 [ ]a 0 0 rH r r r J rotH 0 khi r a J a khi r azkr CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 134 Ví dụ 1.8.5: Bài toán ĐKB (tt) S 1 2J n H H 0 b) Chọn mội trường 1 là r > a, trường từ trên biên: 3 2ka ka 1 3a 3 H a a Chọn mội trường 2 là r < a, trường từ trên biên : 2ka 2 3 H a Và vector đơn vị pháp tuyến biên (hướng 2 1): rn a Vector dòng mặt theo phương trình ĐKB: CuuDuongThanCong.com
File đính kèm:
- bai_giang_truong_dien_tu_chuong_1_vector_va_truong.pdf