Bài giảng Toán Lớp 10 - Bài 2: Tổng và hiệu của 2 vectơ - Nguyễn Thị Vân
4.Cho hai véc tơ a và b sao cho a + b = 0 dựng OA = a, OB = b.Ta được:
(a) OA = OB;
(b) O là trung điểm của đoạn AB;
(c)B là trung điểm của đoạn OA;
(d) A là trung điểm của đoạn OB.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 10 - Bài 2: Tổng và hiệu của 2 vectơ - Nguyễn Thị Vân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 10 - Bài 2: Tổng và hiệu của 2 vectơ - Nguyễn Thị Vân
Hai người cùng kéo một con thuyền 1 F 1 F 2 F Hai người cùng kéo một con thuyền với hai lực F 1 và F 2 Hai lực F 1 và F 2 Tạo nên hợp lực F là tổng của F 1 và F 2 Làm thuyền chuyển đ ộng 2 Sở giáo dục và đào tạo Hải Phòng Trường THPT Trần Hưng Đạo * * Bài 2:Tổng và hiệu của hai véc tơ Người thực hiện : Nguyễn Thị Vân 3 1.Tổng của hai véc tơ Đ ịnh nghĩa : Cho hai véc tơ a và b a b Lấy một đ iểm A bất kỳ A Vẽ AB = a và BC = b C . Véc tơ AC đư ợc gọi là tổng của hai véc tơ a và b Ta ký hiệu tổng của hai véc a và b là a + b Vậy AC = a + b a + b B Chú ý: AB + BC = AC Với mọi bộ ba đ iểm A,B,C F 1 F 2 F Hai người cùng kéo một con thuyền với hai lực F 1 và F 2 Hai lực F 1 và F 2 Tạo nên hợp lực F là tổng của F 1 và F 2 Làm thuyền chuyển đ ộng 5 2.Quy tắc hình bình hành . Nếu ABCD là hình bình hành th ì AB +AD = AC A B C D 6 3.Tính chất của phép cộng các véc tơ Với ba véc tơ a , b, c tuỳ ý ta có a + b = b + a ( tính chất giao hoán ) a + b + c = a +(b + c ) ( Tính chất kết hợp ) a + 0 = a + 0 = a ( tính chất của véc tơ - không ) c A B a C b a + b E b a b + a D c + (a + b) 1 Kiểm tra các tính chất của phép cộng bằng hình vẽ 7 Câu hỏi trắc nghiệm Chọn phương án đ úng trong các bài tập sau 1.Ch o I là trung đ iểm của đoạn thẳng AB , ta có ( a)IA + IB = 0 ; ( b)IA + IB = 0 ; ( c)A I = BI ; (d) IA = - IB Tr ả lời:Phương án (a) đ úng 8 2.Cho hình bình hành ABCD .Ta có :(a) AB + AC = DB + DC; (b) AB = DB + BC;( c)AB + CB = CD + DA ; (d) AC + BD = 0 Phương án (b) đ úng Câu hỏi trắc nghiệm 3.Cho năm đ iểm A,B,C,D,E . Tổng AB + BC + CD + DE bằng :(a) 0; ( b)EA ;( c)AE ; (d) – BE. Phương án (c) đ úng Câu hỏi trắc nghiệm Câu hỏi trắc nghiệm 4.Cho hai véc tơ a và b sao cho a + b = 0 dựng OA = a, OB = b.Ta đư ợc :(a) OA = OB; (b) O là trung đ iểm của đoạn AB;( c)B là trung đ iểm của đoạn OA;(d) A là trung đ iểm của đoạn OB. Phương án (b) đ úng 11 Câu hỏi trắc nghiệm 5.Cho hai véc tơ a và b đ ối nhau . Dựng OA = a, AB = b.Ta đư ợc :(a) O B; (b) A B;(c) O A;( d)OA = OB. Phương án (a) đ úng 12 Câu hỏi trắc nghiệm 6.Cho tam giác đ ều ABC, O là tâm đư ờng tròn ngoại tiếp tam giác.Ta có :(a) OA +OB = OC ( b)OA + OC = OB(c) OA = OB + OC (d ) OA + OB = CO Tr ả lời : Phương án (d) đ úng Câu hỏi trắc nghiệm 7.Cho hình bình hành ABCD, O là giao đ iểm hai đư ờng chéo.Ta có :(a) OA +OB =CO + DO; ( b)OA + OB + OC + OD = AD(c) OA + OB +OC = OD ; (d ) OA +BO = CO + DO Tr ả lời : Phương án (a) đ úng 14 Câu hỏi trắc nghiệm 8 .Cho tam giác ABC, trung tuyến AM.Trên cạnh AC lấy đ iểm Ev à F sao cho AE = EF = FC ;BE căt AM tại N,Thế th ì (a) NA +NB + NC = 0; ( b)NA + NM = 0(c) NB + NE = 0 ; (d ) NE + NF = EF Tr ả lời : Phương án (b) đ úng 15 Câu hỏi trắc nghiệm 9.Cho hình bình hành ABCD, O là đ iểm bất kỳ trên đư ờng chéo AC.Ta có :(a) OA +OC = OB + OD; ( b)OA + OB + OC + OD = 0(c) OA + OB = OC+ OD ; (d ) OA +OD = 0 Tr ả lời : Phương án (a) đ úng 16 4.Hiệu của hai véc tơ O A B OA và OB *) Cùng độ dài *) Ngược hướng => Ta nói OA và OB là hai véc tơ đ ối nhau Đ n:Cho véc tơ a a Véc tơ cùng độ dài và ngược hướng với a đư ợc gọi là véc tơ đ ối của véc tơ a kí hiệu là - a - a 2 17 4.Hiệu của hai véc tơ Đ n:Cho véc tơ a Véc tơ cùng độ dài và ngược hướng với a đư ợc gọi là véc tơ đ ối của véc tơ a kí hiệu là - a Ví dụ 1:Cho hình bình hành ABCD, tâm O Hãy chỉ ra véc tơ đ ối của mỗi véc tơ AB, OA, AD, BO, 0 A B C D O AB có véc tơ đ ối là véc tơ BA OA có véc tơ đ ối là véc tơ OC AD có véc tơ đ ối là véc tơ CB BO có véc tơ đ ối là véc tơ DO Chú ý Véc tơ đ ối của véc tơ 0 là véc tơ 0 a) véc tơ đ ối 18 4.Hiệu của hai véc tơ Đ n:Cho véc tơ a Véc tơ cùng độ dài và ngược hướng với a đư ợc gọi là véc tơ đ ối của véc tơ a kí hiệu là - a Ví dụ:2 Cho tam giác ABC với các trung đ iểm của AB,AC,BC lần lượt là F,E,D A B C F E D EF = - DC BD = - EF EA = - EC a) Véc tơ đ ối 19 4.Hiệu của hai véc tơ Đ n:Cho véc tơ a Véc tơ cùng độ dài và ngược hướng với a đư ợc gọi là véc tơ đ ối của véc tơ a kí hiệu là - a 3 Cho AB + BC = 0 Hãy chứng tỏ BC là véc tơ đ ối của véc tơ AB A B AB + BC = AC AB + BC = 0 => AC = 0 C trùng A => BC = BA Mà BA là véc tơ đ ối của véc tơ AB => BC là véc tơ đ ối của véc tơ AB => Có thể viết AB + BC = AB + ( - AB) = AB - AB = 0 a) Véc tơ đ ối 20 4.Hiệu của hai véc tơ Đn1:Cho véc tơ a Véc tơ cùng độ dài và ngược hướng với a đư ợc gọi là véc tơ đ ối của véc tơ a kí hiệu là - a a) Véc tơ đ ối b) Đ ịnh nghĩa hiệu của hai véc tơ a và b a + (- b) Cho hai véc tơ Ta gọi hiệu hai véc tơ a và b là véc tơ , kí hiệu a - b a - b Vậy = a + (- b) Ghi nhớ : AB = OB - OA 4 Hãy giải thích vì sao hiệu của hai véc tơ OB và OA là véc tơ AB OB - OA = OB + AO = AO + OB = AB 21 Tóm tắt 1)Phép toán tìm hiệu hai véc tơ gọi là phép trừ véc tơ. 2)Với ba đ iểm tuỳ ý A,B,C ta có : AB + BC = AC AB - AC = CB ( quy tắc 3 đ iểm ) ( quy tắc trừ ) 22 a)Điểm I là trung đ iểm của đoạn thẳng AB IA + IB = 0 b)Điểm G là trọng tâm của tam giác ABC GA + GB + GC = 0 á p dụng A B C I N G D Chứng minh *)ID = IG IB = IC BGCD là hình bình hành *) GB + GC = GD *)ID = IG IA = 2GI => GA = GD => GB + GA = - GD =>đ pcm 23 Câu hỏi và bài tập 1.Cho đoạn thẳng AB và đ iểm M nằm giữa A và B sao cho AM > MB Vẽ các véc tơ: MA + MB và MA – MB. 24 Câu hỏi và bài tập 2.Cho hình bình hành ABCD và một đ iểm M tuỳ ý.Chứng minh rằng : MA + MB = MC + MD 25 Câu hỏi và bài tập 3.Chứng minh rằng đ ối vơi tứ giác ABCD bất kì ta luôn có : a) AB + BC + CD + DA = 0 b) AB – AD = CB - CD 26 Câu hỏi và bài tập 4.Cho tam giác ABC. Bên ngoài của tam giác vẽ các hình bình hành ABIJ, BCPQ, CARS.Chứng minh rằng RI + IQ + PS = 0 27 Câu hỏi và bài tập 5.Cho tam giac đ ều ABC cạnh a.Tính độ dài của các véc tơ AB + B C và AB – B C 28 Câu hỏi và bài tập 6.Cho hình bình hành ABCD có tâm O.Chứng minh rằng : a) CO – OB = BA b) AB – BC = DB c) DA – DB = OD- OC d) DA - DB + DC = 0 29 Câu hỏi và bài tập 7.Cho a b và là hai véc tơ khác véc tơ 0 Khi nào có đẳng thức : a) a + b = a + b b) a + b = a - b 30 Câu hỏi và bài tập 8.Cho a + b = 0 So sánh độ dài,phương,hướng của hai véc tơ a và b 31 Câu hỏi và bài tập 9.Chứng minh rằng : AB = CD Trung đ iểm của hai đoạn thẳng AD và BC trùng nhau . 32 Câu hỏi và bài tập 10.Cho ba lực F 1 = MA , F 2 = MB và F 3 = MC Cùng tác đ ộng Vào một vật tại đ iểm M và vật đ ứng yên.Cho biết cường độ của F 1 F 2 và đ ều là 100 N và AMB = 60 0 Tìm cường độ và hướng của lực F 3 33 Câu hỏi trắc nghiệm 1.Cho ba đ iểm A,B,C .Ta có :(a) AB +AC = BC; ( b)AB - AC = BC(c) AB – BC = CB ; (d ) A C – BC = AB Tr ả lời : Phương án (d) đ úng 34 Câu hỏi trắc nghiệm 2.Cho bốn đ iểm A,B,C,D .Ta cóđẳng thức sau :(a) AB – CD = AC - BD; ( b)AB + CD = AC + BD(c) AB = CD + DA + BA; (d ) AB +AC = DB + DC Tr ả lời : Phương án (a) đ úng 35 Câu hỏi trắc nghiệm 2. Nếu tam giác ABC có CA + CB = CA – CB Th ì tam giác ABC là (a) Tam giác vuông tại A; (b) Tam giác vuông tại B;(c) Tam giác vuông tại C; (d ) Tam giác cân tại C Tr ả lời : Phương án (c) đ úng 36 MA + MB MA - MB MA + MB = MC + MD AB – AD = CB - CD RI + IQ + PS = 0 AB + BC + CD + DA = 0 AB + B C AB – B C CO – OA = BA AB – BC = DB DA – DB = OD- OC DA - DB + DC = 0 a + b = a + b a + b = a - b a + b = 0 a b AB = CD F 1 = MA F 3 = MC F 1 a 0 a + b = 0 37
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_10_bai_2_tong_va_hieu_cua_2_vecto_nguyen.ppt