Bài giảng Tin học ứng dụng ngành kế toán - Chương 3: Microsoft Powerpoint 2010

Giới thiệu

PowerPoint 2010 là một phần mềm trình chiếu, cho phép tạo các slide động có thể bao gồm hình ảnh, tường thuật, hình ảnh, video

Một file trình diễn PowerPoint 2010 được tạo từ nhiều trang, gọi là slide, có đuôi là pptx (có thể có đuôi là ppsx -PowerPoint Showdùng cho việc trình chiếu, không cho phép soạn thảo).

Khởi động chương trình: Start→All Programs→ Microsoft Office→ Microsoft PowerPoint 2010.

PowerPoint có nhiều chế độ View khác nhau tùy mục đích sử dụng. Chế độ View được thay đổi từ thẻ Tab View→Group Presentations Views→chọn chế độ thiển thị tương ứng: Normal view, Slide Sorter view, Reading View, Slide Show.

Normal View: Chế độ soạn thảo Slide được sử dụng khi người dùng soạn thảo nội dung, note của từng slide của file trình diễn.

Slide Sorter: hiển thị nhiều Slide cùng lúc, không cho phép soạn thảo nội dung slide mà được dùng để thay đổi thứ tự, sắp xếp, dời (bằng cách drag-drop), chép, xóa các Slide. Kiểu này cho một cái nhìn tổng thể về toàn bộ slide.

Reading View: Hiển thị từng Slide ở dạng đọc tài liệu.

Slide Show: Hiển thị từng Slide ở chế độ trình chiếu, toàn màn hình với các hiệu ứng hoạt hình. Để thoát khỏi chế độ Slide Show, nhấn phím ESC.

 

pptx 66 trang kimcuc 17500
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học ứng dụng ngành kế toán - Chương 3: Microsoft Powerpoint 2010", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Tin học ứng dụng ngành kế toán - Chương 3: Microsoft Powerpoint 2010

Bài giảng Tin học ứng dụng ngành kế toán - Chương 3: Microsoft Powerpoint 2010
CHƯƠNG 3 :MICROSOFT POWERPOINT 2010 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
1 
Nội dung 
1. Giới thiệu 
2. Các thao tác trên Slide 
3. Định dạng cho Slide 
3.1. Định dạng văn bản 
3.2. Thêm các đối tượng vào Slide 
4. Tạo hiệu ứng cho Slide 
4.1. Hiệu ứng giữa các Slide (Slide Transition) 
4.2. HIệu ứng hoạt hình 
4.3. Thiết lập hành động cho đối tượng 
5. Chạy Slide show 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
2 
Nội dung 
6. Slide Master 
7. Các chức năng khác 
7.1. Liên kết tài liệu giữa Word – Excel – PowerPoint 
7.2. Ấn định phiên để chạy trên mạng 
7.3. In ấn báo cáo 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
3 
Giới thiệu 
PowerPoint 2010 là một phần mềm trình chiếu, cho phép tạo các slide động có thể bao gồm hình ảnh, tường thuật, hình ảnh, video  
Một file trình diễn PowerPoint 2010 đ ược tạo từ nhiều trang, gọi là slide , có đ uôi là pptx (có thể có đ uôi là ppsx -PowerPoint Showdùng cho việc trình chiếu, không cho phép soạn thảo). 
Khởi đ ộng chương trình : Start→All Programs→ Microsoft Office→ Microsoft PowerPoint 2010 . 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
4 
Cửa sổ làm việc của PowerPoint 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
5 
Navigate 
PowerPoint có nhiều chế đ ộ View khác nhau tùy mục đ ích sử dụng. Chế đ ộ View đ ược thay đ ổi từ thẻ Tab View→Group Presentations Views→chọn chế đ ộ thiển thị tương ứng: Normal view, Slide Sorter view, Reading View, Slide Show. 
Normal View: Chế đ ộ soạn thảo Slide đ ược sử dụng khi người dùng soạn thảo nội dung, note của từng slide của file trình diễn. 
Slide Sorter: hiển thị nhiều Slide cùng lúc, không cho phép soạn thảo nội dung slide mà đ ược dùng đ ể thay đ ổi thứ tự, sắp xếp, dời (bằng cách drag-drop), chép, xóa các Slide. Kiểu này cho một cái nhìn tổng thể về toàn bộ slide. 
Reading View: Hiển thị từng Slide ở dạng đ ọc tài liệu. 
Slide Show: Hiển thị từng Slide ở chế đ ộ trình chiếu, toàn màn hình với các hiệu ứng hoạt hình. Đ ể thoát khỏi chế đ ộ Slide Show, nhấn phím ESC. 
6 
Giới thiệu (tt) 
Cửa sổ làm việc của PowerPoint 
Navigate  
Tab Slide : cho phép xem và làm việc với các slide : thêm , xóa, sao chép, và sắp xếp lại các slide . 
Tab Outline : hiển thị nội dung văn bản của mỗi slide. C ó thể chỉnh sửa văn bản của bạn trực tiếp từ giao diện này . 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
7 
Cửa sổ làm việc của PowerPoint 
The Ribbon 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
8 
Tạo file trình diễn mới 
Trong PowerPoint, có thể tạo một trình diễn mới bằng cách dựa trên các khuôn mẫu (template) có sẵn, tuỳ theo chủ đ ề. 
Chọn Tab File→New xuất hiện màn hình tạo mới file từ nhiều mẫu (template) chia làm 2 nhóm: Home và Office.com. 
Một Theme thiết kế trước cho một file trình chiếu về: màu chủ đ ề, font chữ, và hiệu ứng hoạt hình (effects). Người dùng có thể chọn một theme có sẵn, sau đ ó thiết lập lại từng phần về màu sắc, font chữ, và hiệu ứng hoạt hình. 
N hóm Home, dựa trên các template đ ã có sẵn trong máy, bao gồm các mẫu như sau: 
Blank Presentaion: Tạo trình diễn trắng. Người dùng phải thiết kế mẫu và nhập nội dung mới cho file trình chiếu. 
Recent Templates: Những template vừa đ ược sử dụng trước đ ó 
9 
2. Các thao tác trên Slide 
Tạo một trình diễn mới 
Click tab File   tab chọn New . 
Chọn Blank presentation Click   Create . 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
10 
Slide và Slide Layout 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
11 
Slide : 
Slide chứa các khung giữ chỗ được bao bọc bởi đường viền chấm. 
Các khung g iữ chỗ có thể chứa các đối tượng khác nhau : v ăn bản, hình ảnh, biểu đồ  dưới dạng các biểu tượng thu nhỏ có kích thước đại diện cho các lệnh cụ thể như Insert Picture Insert Chart, và Chèn Clip Art . 
Slide và Slide Layout 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
12 
Slide và Slide Layout 
Slide Layout: 
Khung g iữ chỗ được sắp xếp theo các bố cục khác nhau cho slide hiện hành , hoặc khi chèn một slide mới. 
T ùy thuộc vào loại thông tin mà có thể chọn các loại layout thích hợp. 
Slide đầu tiên trong một trình diễn chứa tiêu đề của trình diễn gọi là slide tiêu đề (Title Slide) 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
13 
Slide và Slide Layout 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
14 
Slide và Slide Layout 
Thay đổi Layout: 
Chọn tab Home 
Click mũi tên trên nút Layout để chọn kiểu Layout 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
15 
Slide và Slide Layout 
Blank Slide : 
M ột slide mà không có khung giữ chỗ , Blank Slide có thể được tùy chỉnh bằng cách thêm hộp văn bản riêng hoặc hình ảnh, biểu đồ . 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
16 
Chèn và định dạng văn bản 
Chèn văn bản : 
Đặt trỏ trong khung giữ chổ và nhập văn bản 
Quy tắc nhập văn bản trong Slide: 
Size thường từ 26->28 
Không nên quá nhiều từ trong Silde 
Định dạng văn bản : tương tự trong Word: 
Sử dụng lệnh trong nhóm Font 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
17 
Chèn các đối tượng vào Slide 
Chèn P icture/ClipArt : 
Chọn tab Insert Picture/ClipArt Chọn đối tượng cần chèn Open. 
Hoặc Click nút Insert Picture/ClipArt trong khung place holder. 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
18 
Chèn các đối tượng vào Slide 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
19 
Chèn Screenshot : hình chụp trực tiếp trên màn hình 
Đặt trỏ tại vị trí cần chèn. 
Chọn tab Insert Click nút Screenshot chuyển sang màn hình cần chụp 
Drag chuột để chụp. 
Chèn các đối tượng vào Slide 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
20 
Chèn các đối tượng vào Slide 
Chèn WordArt 
Đặt trỏ tại vị trí cần chèn 
Chọn tab Insert WordArt Chọn kiểu 
Nhập nội dung. 
Chèn Shapes: 
Chọn tab Insert Click nút Shapes Chọn hình Drag chuột để vẽ. 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
21 
Animations 
Có 3 loại hiệu ứng: 
Entrance: hiệu ứng xuất hiện của các đối tượng 
Emphasis: Nhấn mạnh làm cho người nghe quan tâm. 
Exit: Các đối tượng thoát khỏi Slide 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
22 
Animations 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
23 
Animations 
Gán hiệu ứng: 
Chọn đối tượng 
Chọn tab Animation Chọn hiệu ứng thích hợp. 
Hiệu chỉnh thuộc tính của hiệu ứng: 
Chọn đối tượng có hiệu ứng cần hiệu chỉnh 
Chọn tab Animation click nút Animation Pane Xuất hiện thanh Animation Pane 
Thực hiện hiệu chỉnh 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
24 
Animations 
Một đối tượng có thể gán nhiều hiệu ứng 
Các hiệu ứng sẽ được đánh số thứ tự 
Có thể thay đổi thứ tự 
Click nút Reorder 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
25 
Animations 
Các thuộc tính của hiệu ứng: 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
26 
Animations 
Sound:   thêm âm thanh khi có hiệu ứng . 
After animation:   Đổi màu hoặc ẩn đối tượng sau khi có hiệu ứng. 
Animate text:   Chọn kiểu thực hiện hiệu ứng: all at once, one word at a time, or one letter at a time. 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
27 
Animations 
Change the Effect Timing 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
28 
Transitions 
Transitions: hiệu ứng chuyển tiếp giữa các slide trong một trình diễn. 
Có ba loại Transitions 
Subtle (tinh tế) 
Exciting (thú vị) 
Dynamic Content ( nội dung động ) 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
29 
Transitions 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
30 
Transitions 
Hiệu chỉnh thời gian của hiệu ứng: 
Chọn slide chứa transition cần hiệu chỉnh. 
Trong khung Duration của nhóm Timing, nhập thời gian chuyển Slide. 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
31 
Transitions 
Thêm âm thanh vào hiệu ứng 
Chọn slide chứa transition cần hiệu chỉnh. 
Click nút Sound   trong   Timing  group 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
32 
Insert a Video from a File 
Chọn tab   Insert , click mũi tên trong Video  drop-down và chọ n   Video từ File 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
33 
Insert Clip Art Audio 
Chọn tab   Insert , click mũi tên trên nút Audio 
Chọn Clip Art Audio . 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
34 
Hyperlinks and Action Buttons 
Hyperlinks: 
Chọn văn bản hoặc một hình để tạo nhãn link 
Click phải chọn Hyperlink 
Nhập địa chỉ của trang muốn liên kết trong khung Address 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
35 
Hyperlinks and Action Buttons 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
36 
Hyperlinks and Action Buttons 
Liên kết đến Email: 
Right-click trên văn bản hoặc hình làm nhãn liên kết, chọn Hyperlink . 
Xuất hiện hộp thoại   Insert Hyperlink   
Nhập địa chỉ Email vào khung Email Address 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
37 
Hyperlinks and Action Buttons 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
38 
Hyperlinks and Action Buttons 
Liên kết đến Slide khác: 
Right click trên văn bản hoặc hình được chọn làm nhãn liên kết, chọn Hyperlink . 
Trong hộp thoại Insert Hyperlink , click  Place in this Document .  
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
39 
Hyperlinks and Action Buttons 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
40 
Chọn slide muốn liên kết đến 
Hyperlinks and Action Buttons 
Inserting Action Buttons 
Click tab   Insert chọn Shapes 
Trong nhóm action buttons 
Chọn một action buttons Drag chuột vẽ vào slide 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
41 
Hyperlinks and Action Buttons 
Xuất hiện hộp thoại Action Settings 
Chọn Mouse click hoặc   Mouse Over   
Trong mục Action on click, chọn Hyperlink to 
Chỉ định Slide muốn liên kết đến 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
42 
Table 
Chèn table: 
Chọn tab Insert Click Table   . 
Drag chuột chọn số dòng và số cột. 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
43 
Table 
Hoặc click nút table trong khung giữ chỗ 
Nhập số dòng và số cột cho table 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
44 
Table 
Hiệu chỉnh table 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
45 
Table 
Chèn thêm dòng/cột: 
Chọn tab Layout trong Table Tools 
Click vào các nút lệnh trong nhóm Rows & Column 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
46 
Table 
Xóa Row/Column/Table: 
Chọn Row/Column/Table cần xóa 
Chọn tab Layout trong Table Tools 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
47 
Chọn tab Slide Show→Set Up Slide Show 
Mục Set Up Slide Show: mở cửa sổ thiết lập trình chiếu với các tùy chọn. 
Show type: Cách thực hiện trình diễn, bao gồm: 
Presented by a speaker (full screen): Cho phép thực hiện trình diễn ở chế đ ộ toàn màn hình ; 
Browsed by an individual (Windows): Cho phép trình diễn với thanh cuộn khi slide thiết kế ở đ ộ phân giải cao khiến việc hiển thị không đ ầy đ ủ trang, 
Browsed at a kiosk (full screen): Cho phép thực hiện trình diễn ở chế đ ộ toàn màn hình, diễn ra một cách tự đ ộng, và đ ược lặp đi lặp lại. 
48 
Chạy Slide show 
Show options: với các chọn lựa: 
Loop continuously until ‘Esc’: Cho phép trình diễn lặp đ i lặp lại liên tục đ ến khi nhấn phím Esc, tùy chọn này là mặc đ ịnh khi sử dụng chế đ ộ Browsed at a kiosk; 
Show without animation: tắt các hiệu ứng. 
Show Slides: Chọn các Slide cần trình diễn: 
All (trình diễn tất cả các Slide); 
From  To (trình diễn một nhóm Slide liên tục ); 
Advanced Slides: Các tùy chọn nâng cao, bao gồm: 
Manually ( chế đ ộ chuyển trang thủ công - nhấn phím hoặc Click chuột đ ể qua Slide khác); 
Using timings, if present: Chế đ ộ chuyển trang tự đ ộng ( sau một khoảng thời gian nào đ ó ). 
49 
Chạy Slide show (tt) 
50 
Chạy Slide show (tt) 
Thực hiện trình chiếu 
Chọn thẻ Slide ShowGroup→Start Slide Show , với các tùy chọn như sau: 
From Beginning ( trình chiếu từ slide đ ầu ); 
From Current Slide (Bắt đ ầu trình diễn từ slide hiện hành); 
Broadcast Slide Show (Thực hiện trình chiếu qua Internet; 
Custom Slide Show (tạo trình chiếu từ việc chọn lựa một số slide nào đ ó thay vì chiếu tuần tự toàn bộ). 
51 
Chạy Slide show (tt) 
MS PowerPoint 2010 cho phép chụp thành phim (hoặc tại file pdf) khi trình chiếu Slide sử dụng menu Record Slide Show . Hoặc từ thẻ File→Save & Send→Create Video (hoặc chọn menu Create pdf/xps document đ ể tạo tài liệu pdf). 
MS PowerPoint 2010 tạo file wmv chứa toàn bộ quá trình trình chiếu tự đ ộng đ ể người dung có thể ghi thành đ ĩa phim . 
52 
Chạy Slide show (tt) 
Slide Master 
Slide Master : là loại slide đặc biệt không chứa nội dung mà chỉ chứa các định dạng. 
Các định dạng trong Slide master sẽ áp dụng cho toàn bộ trình diễn. 
Một trình chiếu có thể có nhiều Slide Master 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
53 
Slide Master 
Cách tạo Slide Master: 
Chọn tab View click nút Slide Master 
Màn hình chuyển sang Slide Master 
Chọn các định dạng cần áp dụng cho toàn bộ trình diễn. 
Thực hiện xong, click nút Close đóng Slide Master 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
54 
Slide Master 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
55 
Về cơ bản, khi thay đ ổi một Slide Master, có các thành phần như sau: 
Title Area for Autolayouts: vùng áp dụng cho tiêu đ ề slide; 
Object Area for Autolayouts: vùng áp dụng cho danh sách đ ánh dấu đ ầu mục, ở vùng này có thể thiết lập cho từng level text khác nhau; 
Date Area, 
Footer Area, 
Number Area: thay đ ổi các thuộc tính cho ngày giờ, tiêu đ ề đ ầu và cuối trang, số trang 
Sau khi hiệu chỉnh xong phải tắt chế độ soạn thảo Slide Master, quay về chế độ soạn slide bằng cách bấm nút Close Master View. 
56 
Slide Master (tt) 
Slide Master 
Cách tạo nhiều Slide Master trên một trình diễn: 
Chọn tab View Slide Master 
Click nút Insert Slide Master 
Chọn các định dạng cho Slide Master mới Close Master View 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
57 
Slide Master 
Quay lại cửa sổ soạn thảo 
Chèn một Slide mới áp dụng Slide master mới bằng cách: 
Click mũi tên trên nút New Slide Chọn Slide Master mới. 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
58 
Themes 
Themes : là một tập hợp các màu sắc, Font chữ, hiệu ứng  được áp dụng cho toàn bộ trình diễn để tạo sự nh ất quán, chuyên nghiệp. 
Áp dụng Theme cho một trình diễn 
Chọn tab Design 
Trong Themes Group, click mũi tên và chọn một kiểu Themes tùy ý 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
59 
Themes 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
60 
Themes 
Có thể áp dụng nhiều Themes cho một trình diễn: 
Tạo các Slide Master khác nhau trên một trình diễn. 
Các Slide của các Slide Master khác nhau có thể áp dụng các kiểu Themes khác nhau. 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
61 
7.1. Liên kết tài liệu giữa Word – Excel – PowerPoint 
7.2. Ấn định phiên để chạy trên mạng 
7.3. In ấn báo cáo 
62 
Các chức năng khác 
Chọn bảng biểu trong MS Excel 
Vào MS Power Point, tại vị trí cần chèn, nhấn chuột phải→ chọn Paste Options →Embed (E) 
Chọn biểu đồ trong MS Excel vào MS Power Point cũng thao tác tương tự. 
63 
Liên kết tài liệu giữa Word – Excel – PowerPoint 
Dùng tab Insert→Hyperlink 
64 
Ấn định phiên để chạy trên mạng 
Chọn File →Print →chọn các thông số để in. 
65 
In ấn báo cáo 
Câu hỏi? 
66 

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_tin_hoc_ung_dung_nganh_ke_toan_chuong_3_microsoft.pptx