Bài giảng Tin học ứng dụng ngành kế toán - Chương 2: Microsoft Word 2010

Giới thiệu

Microsoft Word, là phần mềm soạn thảo văn bản được dùng phổ biến hiện nay của hãng phần mềm Microsoft.

Word cho phép người dùng soạn thảo văn bản (text) với các định dạng như phông chữ, màu sắc, cùng với hình ảnh đồ họa (graphics) và các dữ liệu đa phương tiện (multimedia) như âm thanh, video.

Ngoài ra Word cũng có các côngcụ như kiểm tra chính tả, ngữ pháp của nhiều ngôn ngữ khác.

Các phiên bản trước của Word lưu tên tập tin với đuôi là .doc, phiên bản 2007 và 2010 dùng đuôi là .docx.

Hầu hết các phiên bản của Word đều có thể mở được các dạng tập tin khác như văn bản thô (.txt), các trang web (.html),

 

pptx 204 trang kimcuc 16940
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học ứng dụng ngành kế toán - Chương 2: Microsoft Word 2010", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Tin học ứng dụng ngành kế toán - Chương 2: Microsoft Word 2010

Bài giảng Tin học ứng dụng ngành kế toán - Chương 2: Microsoft Word 2010
CHƯƠNG 2:MICROSOFT WORD 2010 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
1 
Word Basics 
Phần 1: 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
2 
Microsoft Word, là phần mềm soạn thảo văn bản đ ược dùng phổ biến hiện nay của hãng phần mềm Microsoft. 
Word cho phép người dùng soạn thảo văn bản (text) với các đ ịnh dạng như phông chữ, màu sắc, cùng với hình ảnh đ ồ họa (graphics) và các dữ liệu đ a phương tiện (multimedia) như âm thanh, video. 
Ngoài ra Word cũng có các côngcụ như kiểm tra chính tả, ngữ pháp của nhiều ngôn ngữ khác. 
Các phiên bản trước của Word lưu tên tập tin với đ uôi là .doc, phiên bản 2007 và 2010 dùng đ uôi là .docx. 
Hầu hết các phiên bản của Word đ ều có thể mở đ ược các dạng tập tin khác như văn bản thô (.txt), các trang web (.html),  
3 
Giới thiệu 
Khởi động: Start → All Programs → Microsoft Office → Microsoft Word 2100 
Thoát: Trong cửa sổ làm việc, chọn File→Exit hoặc click nút Close 
4 
Giới thiệu (tt) 
Thanh Ribbon 
H ệ thống Ribbon theo thẻ thay thế trình đơn truyền thống. 
Ribbon chứa tất cả các lệnh để làm nhiệm vụ chung. Nó chứa nhiều tab, mỗi tab chứa một số nhóm các lệnh . C ó thể thêm các tab với những lệnh bạn thường dùng . 
Một số nhóm có mũi tên ở góc dưới cùng bên phải , click vào để xem lệnh nhiều hơn. 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
5 
Thanh truy cập nhanh 
Thanh chứa tập lệnh Ribbon . Có các nhóm Ribbon chính: Home, Insert, Page Layout, References, Mailing, Review, View. 
6 
1. Giới thiệu (tt) 
Thanh Ribbon 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
7 
 Minimize & Maximize thanh Ribbon 
Ribbon được thiết kế để đáp ứng công việc dễ dàng, tuy nhiên, bạn có thể chọn để giảm thiểu nó nếu nó chiếm quá nhiều không gian màn hình. 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
8 
Tùy biến thanh Ribbon 
Bạn có thể tùy chỉnh Ribbon bằng cách tạo ra các tab của riêng bạn với bất cứ lệnh nào bạn muốn bằng cách: 
Kích phải trên thanh Ribbo n, c họn Customize Ribbon , xuất hiện hộp thoại . 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
9 
Tùy biến thanh Ribbon 
Click tab New . Một tab mới sẽ được tạo ra với một New group bên trong nó. 
Hãy chắc chắn rằng new group được chọn. 
Chọn một lệnh từ danh sách bên trái, sau đó nhấn Add. Bạn cũng có thể kéo các lệnh trực tiếp vào group . 
Khi thực hiện thêm lệnh xong , nhấn OK 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
10 
Tùy biến thanh Ribbon 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
11 
Tùy biến thanh Ribbon 
Nếu không nhìn thấy các lệnh mà bạn muốn, bấm vào Choose commands from : hộp thả xuống và chọn All Commands . 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
12 
Backstage View 
Backstage view cung cấp cho bạn tùy chọn khác nhau cho việc lưu file, mở file , in ấn, hoặc chia sẻ tài liệu. 
Để chuyển sang Backstage view: 
Chọn tab file . 
Chọn một tùy chọn ở phía bên trái của trang. 
Để trở về tài liệu chính, chỉ cần nhấp vào tab bất kỳ trên thanh Ribbon. 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
13 
Backstage View 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
14 
The Quick Access Toolbar 
Quick Access Toolbar nằm trên thanh Ribbon, nó cho phép bạn truy cập các lệnh chung . Mặc định , gồm các lệnh Save, Undo, và Repeat . 
C ó thể thêm các lệnh khác vào Quick Access Toolbar để làm cho nó thuận tiện hơn. 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
15 
The Quick Access Toolbar 
Để t hêm lệnh vào Quick Access Toolbar: 
Click vào mũi tên thả xuống ở bên phải của Quick Access Toolbar. 
Chọn lệnh cần thêm từ trình đơn thả xuống. Nó sẽ xuất hiện trong thanh công cụ Quick Access 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
16 
The Ruler 
Ruler nằm ở phía trên và bên trái của tài liệu. 
Ruler dùng để điều chỉnh lề trang tài liệu. C ó thể ẩn Rule để giải phóng không gian màn hình . 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
17 
The Ruler 
Để ẩn hoặc hiện Ruler : 
Click vào biểu tượng View Ruler trên thanh cuộn để ẩn ruler . 
Để hiển thị Ruler , nhấp vào biểu tượng View Ruler lần nữa. 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
18 
Tạo và mở một tài liệu 
Tạo một tài liệu mới: 
Click tab   File , chuyển sang Backstage view . 
Chọn lệnh   New . 
Chọn   Blank document   bên dưới   Available Templates . 
Click  Create . Một tài liệu mới được tạo trong cửa sổ word. 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
19 
Tạo và mở một tài liệu 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
20 
Tạo và mở một tài liệu 
Để mở một tài liệu đã có: 
Click tab   File , chuyển sang Backstage view . 
Chọn   Open . Hộp thoại Open xuất hiện. 
Chọn tập tin cần mở, click open 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
21 
Các khái niệm cơ bản 
Character (ký tự): Một ký tự đ ược nhập từ bàn phím, trừ các phím chức năng. 
Word (từ): Một nhóm ký tự liên tục, giữa các từ cách nhau một khoảng trắng. 
Line (dòng): Các từ nằm trên cùng một dòng. 
Paragraph ( đ oạn): Là một đ oạn văn bản đ ược kết thúc bằng phím Enter. 
Page (trang): Kích thước một trang đ ược xác đ ịnh trong Page setup. 
Section (phân đ oạn): Là những phần của văn bản có những đ ịnh dạng khác nhau. 
22 
Giới thiệu (tt) 
Nhập văn bản: nên nhập trước, định dạng sau. 
Không nhập sai chính tả. 
Nhập chính xác, chọn Font chữ rõ ràng dễ đọc. 
23 
Soạn thảo văn bản 
Các chế độ hiển thị tài liệu khi soạn thảo 
Print Layout: chế đ ộ như khi in (WYSIWYG). 
Full Screen Reading: chế đ ộ xem toàn màn hình. 
Web Layout: chế đ ộ trang web. 
Outline: chế đ ộ đ ề cương nhiều cấp. 
Draft: chế đ ộ thô giúp dễ dàng chỉnh sửa tài liệu. 
24 
Soạn thảo văn bản (tt) 
Làm việc với văn bản 
Điều quan trọng là l àm thế nào để thực hiện thao tác cơ bản với văn bản khi làm việc trong một ứng dụng xử lý văn bản . 
Trong phần này sẽ tìm hiểu những thao tác cơ bản với văn bản bao gồm : insert, delete, select, copy, cut, paste, and drag và drop 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
25 
Làm việc với văn bản 
Insert Text: 
Di chuyển chuột đến vị trí bạn muốn nhập văn bản . 
Click chuột. Con trỏ   insertion xuất hiện, nhập văn bản 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
26 
Làm việc với văn bản 
Delete Text: 
Đặt con trỏchèn cạnh văn bản muốn xóa 
Nhấn phím Backspace   để xóa văn bản bên trái của con trỏ. 
Nhấn phím Delete   để xóa văn bản bên phải của con trỏ. 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
27 
Làm việc với văn bản 
Select Text: 
Đặt con trỏ chèn bên cạnh các văn bản mà bạn muốn chọn . 
Click chuột và drag trên vùng văn bản muốn chọn. 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
28 
Làm việc với văn bản 
Copy và Paste: Sao chép khối 
Chọn văn bản muốn copy. 
Click lệnh copy trên tab Home. 
Hoặc right-click trên khối văn bản cần copy và chọn  Copy . 
Chọn vị trí cần sao chép 
Click Past 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
29 
Làm việc với văn bản 
Bạn cũng có thể copy và past bằng cách right-clicking trên khối văn bản được chọn và chọn lệnh từ menu . Khi bạn sử dụng phương pháp này để dán sẽ có 3 lựa chọn. 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
30 
Làm việc với văn bản 
Drag and Drop Text: Có thể di chuyển khối văn bản bằng cách kéo thả 
Chọn khối văn bản cần di chuyển 
Nhấn phím Ctrl+Drag chuột đến vị trí mới và thả chuột 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
31 
Làm việc với văn bản 
Cut và Paste: Di chuyển khối 
Chọn văn bản muốn di chuyển. 
Click lệnh cut trên tab Home. 
Hoặc right-click trên khối văn bản cần di chuyển và chọn   Cut. 
Chọn vị trí cần di chuyển tới 
Click Past 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
32 
Làm việc với văn bản 
Drag and Drop Text: Có thể di chuyển khối văn bản bằng cách kéo thả 
Chọn khối văn bản cần di chuyển 
Drag chuột đến vị trí mới và thả chuột 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
33 
Find and Replace 
T ự động tìm kiếm và thay thế một từ hoặc cụm từ bằng chức năng Find and Replace. 
Find Text: 
Chọn tab   Home , click lện h  Find . 
Thanh Navigation   pane xuất hiện bên trái màn hình. 
Gõ văn bản muốn tìm vào ô trong Navigation pane. Nếu văn bản được tìm thấy trong các tài liệu, nó sẽ được đánh dấu màu vàng . 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
34 
Find and Replace 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
35 
Find and Replace 
Replace Text 
Chọn tab   Home , click lệnh Replace . 
Xuất hiện hộp thoại   Find and Replace . 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
36 
Find and Replace 
Nhập văn bản cần tìm trong ô Find what . 
Nhập văn bản muốn thay thế trong ô   Replace with . 
Click  Replace   để thay thế văn bản. 
Click   Replace All   để thay thế toàn bộ những từ tìm được trong tài liệu. 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
37 
Find and Replace 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
38 
Định dạng văn bản 
Để tạo và thiết kế tài liệu hiệu quả, cần phải định dạng văn bản làm cho tài liệu hấp dẫn hơn, thu hút sự chú ý của người đọc giúp truyền đạt thông điệp của bạn. 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
39 
Các chức năng khác đ ể đ ịnh dạng ký tự nằm trong hộp thoại Font. Nhấn Ctrl+D đ ể mở hộp thoại này hoặc click chọn góc phải dưới của hình . 
40 
Định dạng font chữ (tt) 
Thực hiện: Home →(Group) Font: chọn các chức năng đ ịnh dạng tương ứng: 
Bold : Định dạng in đậm. 
Italic : Định dạng in nghiêng. 
Underline : Định dạng gạch chân. 
Strikethrough : Tạo đường gạch ngang qua chữ. 
Subscript: Định dạng chỉ số dưới dòng như H 2 O 
Superscript: Định dạng chỉ số trên dòng như X 3 
Text Highlight Color : Tô màu nền cho chữ 
Clear formating: Xóa mọi định dạng. 
Text Effect: Tạo hiệu ứng cho chữ. 
Grow Font: Tăng độ lớn cho chữ. Shrink Font : Giảm độ lớn cho chữ. 
Change case: Chuyển đổi kiểu chữ HOA thường. 
Text Highlight Color: Tô màu đánh dấu cho chữ. 
Font Color: Màu chữ. 
41 
Định dạng font chữ 
Nhóm lệnh trình bày Font chữ 
Font Size: 
Chọn khối văn bản cần chỉnh size 
Chọn size trong tab home 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
42 
Nhóm lệnh trình bày Font chữ 
Hoặc sử dụng Grow Font và Shrink Font để tăng hoặc giảm size 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
43 
Nhóm lệnh trình bày Font chữ 
Change the Font: 
Chọn khối văn bản cần đổi Font 
Chọn Font trong tab Home 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
44 
Nhóm lệnh trình bày Font chữ 
Change the Font Color: 
Chọn văn bản cần đổi màu 
Click nút Font Color trong tab Home 
Chọn màu 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
45 
Nhóm lệnh trình bày Font chữ 
Highlight Text: 
Chọn tab   Home , click nút Text Highlight Color  drop-down arrow. 
Hộp Highlight Color   xuất hiện 
Chọn màu, quét khối văn bản cần đánh dấu 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
46 
Nhóm lệnh trình bày Font chữ 
Bold, Italic, and Underline 
Chọn văn bản cần định dạng 
Click B, U, I 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
47 
Nhóm lệnh trình bày Font chữ 
 Change the Text Case 
Đánh dấu khối văn bản 
Click nút change case 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
48 
Nhóm lệnh trình bày Font chữ 
Text Alignment: canh lề cho văn bản 
Chọn khối văn bản cần canh lề 
Chọn alignment options   trong nhóm lệnh Paragraph   group trong tab Home   tab 
Align Text Left 
Center 
Align Text Right 
Justify. 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
49 
Tạo và hiệu chỉnh hiệu ứng cho chữ 
Chọn phần văn bản cần đ ịnh dạng. 
Home →(Group Font) Text Effects và chọn hiệu ứng mong muốn 
Hiệu chỉnh hiệu ứng: 
Outline: Màu của đ ường viền. 
Shadow: Chọn hiệu ứng bóng. Chọn tiếp Shadow Options để hiệu chỉnh các thuộc tính của bóng. 
Reflection: Hiệu ứng phản chiếu. 
Glow: Hiệu ứng tạo viền xung quanh ký tự. 
50 
Định dạng font chữ (tt) 
Insert→(Group Symbols)→Symbol chọn các biểu tượng có sẵn hoặc chọn More Symbols 
51 
Chèn ký tự đặc biệt 
Hiệu chỉnh Page Layout 
Hiệu chỉnh kích thước của trang tài liệu phù hợp với khổ giấy. 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
52 
Hiệu chỉnh Page Layout 
Page Orientation: 
Chọn tab   Page Layout . 
Click Orientation   trong nhóm lệnh Page Setup. 
Click chọn Portrait   /   Landscape   để thay đổi hướng giấy in. 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
53 
Hiệu chỉnh Page Layout 
Page Size: hiệu chỉnh kích thước trang in 
Chọn tab   Page Layout . 
Click lệnh   Size , chọn kích thước trang trong menu xổ xuống. 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
54 
Hiệu chỉnh Page Layout 
Page Margins 
Chọn tab   Page Layout . 
Click Margins, xuất hiện menu, mặc định Normal được chọn. 
Click chọn size mong muốn 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
55 
Hiệu chỉnh Page Layout 
Custom Margins 
Chọn tab   Page Layout , click  Margins . 
Chọn Custom Margins , xuất hiện hộp thoại Page Setup . 
Hiệu chỉnh margin sizes   OK . 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
56 
Checking Spelling and Grammar 
Word cung cấp các chức năng hỗ trợ cho việc sửa lỗi chính tả và văn phạm trong tiếng anh. 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
57 
Checking Spelling and Grammar 
Run a Spelling & Grammar Check: 
Chọn tab Review . 
Click lệnh   Spelling & Grammar . 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
58 
Checking Spelling and Grammar 
H ộp thoại Spelling and Grammar xuất hiện . Đối với mỗi lỗi trong tài liệu, Word sẽ cung cấp một hoặc nhiều gợi ý. 
Bạn có thể chọn một gợi ý và sau đó nhấp vào Change   đổi để sửa lỗi. 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
59 
Checking Spelling and Grammar 
Nếu không có đề nghị được đưa ra, bạn có thể tự gõ vào đúng chính tả. 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
60 
Checking Spelling and Grammar 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
61 
Ignoring "Errors" 
The spelling and grammar không phải là luôn luôn đúng. Đặc biệt là ngữ pháp, có rất nhiều lỗi mà Word sẽ không nhận thấy. 
Ngoài ra còn có những lúc The spelling and grammar sẽ cho rằng đó là lỗi trong khi nó thực sự không phải. 
Checking Spelling and Grammar 
For spelling " errors“: 
Ignore Once : bỏ qua từ mà không cần thay đổi. 
Ignore All : b ỏ qua các từ mà không thay đổi nó, và cũng sẽ bỏ qua tất cả các trường hợp khác của từ này trong các tài liệu. 
Add to Dictionary : thêm từ vào từ điển để nó sẽ không bao giờ đưa ra lỗi . Phải đảm bảo các từ được viết đúng chính tả trước khi chọn tùy chọn này. 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
62 
Checking Spelling and Grammar 
For grammar " errors“ 
Ignore Once :  bỏ qua "lỗi" mà không thay đổi nó 
Ignore Rule : b ỏ qua " lỗi" này cũng như tất cả các trường hợp khác có liên quan đến quy tắc ngữ pháp này. 
Next Sentence : bỏ qua các câu mà không thay đổi nó, và để nó được đánh dấu là một lỗi. 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
63 
Checking Spelling and Grammar 
Automatic Spelling &Grammar Checking: mặc định, Word tự động kiểm tra lỗi chính tả và lỗi ngữ pháp. Các lỗi được chỉ định bởi đường lượn sóng 
Đường màu đỏ : lỗi chính tả. 
Đường màu xanh lá cây : lỗi ngữ pháp. 
Đường màu xanh : lỗi chính tả theo ngữ cảnh. 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
64 
Checking Spelling and Grammar 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
65 
Checking Spelling and Grammar 
Spelling Check Feature 
Right-click trên từ được gạch dưới . 
Click chọn từ đề nghị trong danh sách. 
Cụm từ chỉnh sẽ xuất hiện trong tài liệu. 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
66 
Checking Spelling and Grammar 
Thay đổi chức năng sửa lỗi chính tả và văn phạm tự động 
Từ   Backstage view , click   Options 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
67 
Checking Spelling and Grammar 
Chọn   Proofing : chọn các tùy chọn sau 
Uncheck  Check spelling as you type : Nếu không muốn Word tự động kiểm tra lỗi chính tả . 
Uncheck   Mark grammar errors as you type : Nếu không muốn lỗi ngữ pháp được đánh dấu 
Use contextual spelling : kiểm tra lỗi chính tả theo ngữ cảnh 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
68 
Checking Spelling and Grammar 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
69 
Checking Spelling and Grammar 
Ẩ n lỗi ... pe 
Chọn hình. 
Drag chuột để vẽ 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
117 
Working with Shapes 
Thay đổi kích thước của shape 
Xoay shape 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
118 
Working with Shapes 
Thay đổi thứ tự của các shape 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
119 
Working with Shapes 
Thay đổi kiểu shape: 
Chọn shape . Xuất hiện tab Format   với Drawing Tools 
Click tab Format . 
Click lệnh   Edit Shape . 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
120 
Working with Shapes 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
121 
Định dạng Shape 
Thay đổi Shape Style: 
Chọn shape 
Chọn kiểu trong nhóm Shape style 
Working with Shapes 
Shape Fill Color: 
Chọn shape. Xuất hiện tab Format . 
Click Shape Fill, xuất hiện drop-down list . 
Chọn màu 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
122 
Working with Shapes 
Shape Outline 
Chọn shape. Xuất hiện tab Format. 
Click Shape Outline, xuất hiện drop-down list, chọn màu 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
123 
Working with Shapes 
Shadow Effects 
Chọn shape click tab   Format . 
Click Shape Effects, xuất hiện drop-down menu. 
Chọn kiểu Shadow . 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
124 
Working with Shapes 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
125 
Text Boxes and WordArt 
Insert a Text box: 
Chọn tab Insert , Click Text Box   trong nhóm Text . 
Xuất hiện drop-down, chọn   Draw Text Box . 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
126 
Text Boxes and WordArt 
Thay đổi kiểu Text Box Shape: 
Chọn text box. Xuất hiện tab   Format   với Drawing Tools, chọn tab Format 
Click Edit Shape . 
Click  Change Shape   để hiển thị drop-down list 
Chọn Shape 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
127 
Text Boxes and WordArt 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
128 
Text Boxes and WordArt 
Creating WordArt 
Chọn tab Insert click Word Art 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
129 
Text Boxes and WordArt 
Cách chuyển văn bản trong text boxe thành word Art 
Chọn text boxe chứa văn bản 
Chọn tab Format trong Drawing tools 
Click Quick Styles  drop-down menu chọn kiểu word Art 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
130 
Text Boxes and WordArt 
Gán hiệu ứng cho Word Art 
Chọn text boxe chứa Word Art 
Click tab Format , chọn   Text Effects   trong nhóm WordArt Styles , chọn kiểu hiệu ứng 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
131 
Text Boxes and WordArt 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
132 
Inserting Clip Art and Pictures 
Insert Clip Art : 
Chọn tab Insert 
Click nút ClipArt 
Chọn loại ClipArt trong 
ClipArt Paner 
Click vào hình cần chèn 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
133 
Inserting Clip Art and Pictures 
Insert a Picture From a File: 
Đặt trỏ tại vị trí cần chèn 
Chọn tab Insert . 
Click nút Picture trong nhóm Illustrations . 
Chọn tập tin hình click Insert 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
134 
Inserting Clip Art and Pictures 
Wrap Text Around an Image : 
Chọn hình. 
Click tab Format . 
Click Wrap Text   trong nhóm Arrange 
Chọn loại wrap text 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
135 
Inserting Clip Art and Pictures 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
136 
Formatting Pictures 
Crop an Image: 
Chọn hình, chọn tab   Format, Click nút   Crop , 
Click và drag handle   để crop image . 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
137 
Formatting Pictures 
Crop an Image to a Shape: 
Chọn hình, chọn tab   Format 
Click mũi tên trong Crop  drop-down 
Chọn shape từ the drop-down menu. 
Hình sẽ được bao trong Shape đã chọn 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
138 
Formatting Pictures 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
139 
Formatting Pictures 
Add a Border to a Picture: 
Chọn hình, chọn tab Format . 
Click nút Picture Border. 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
140 
Formatting Pictures 
Make Image Corrections 
Chọn hình-> Format tab-> Corrections 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
141 
Formatting Pictures 
Adjust the Color in an Image: 
Chọn hình-> Chọn format tab-> Color 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
142 
Formatting Pictures 
Apply a Picture Style: 
Chọn hình-> Format tab-> Click mũi tên trên nút   More   chọn styles 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
143 
Formatting Pictures 
About Background Removal 
Chọn hình-> chọn tab Format . 
Click nút   Remove Background 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
144 
Styles and Themes 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
145 
Styles và Themes là những công cụ giúp định dạng văn bản một cách chuyên nghiệp . 
Styles là sự kết hợp của font chữ, màu sắc và kích thước được áp dụng cho khối văn bản được lựa chọn. 
Themes là một tập hợp định dạng mà có thể được áp dụng cho toàn bộ tài liệu nó bao gồm các màu sắc chủ đề, font chữ , và các hiệu ứng . 
Styles and Themes 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
146 
Using Styles: 
Chọn văn bản cần định dạng 
Chọn một kiểu style trong nhóm Style 
Styles and Themes 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
147 
Apply a Style Set: 
Style Sets   là sự kết hợp của title, heading, paragraph styles, cho phép định dạng tất cả các phần tử trong tài liệu cùng một lúc. 
Click nút Change Styles   xuất hiện một drop-down menu, chọn   Style Set , chọn 1 kiểu 
Styles and Themes 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
148 
Styles and Themes 
Modify a Style : 
Chọn style cần hiệu chỉnh trong nhóm Styles . 
Right-click trên style, chọn Modify . 
Xuất hiện hộp thoại Modify Style . 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
149 
Styles and Themes 
Thực hiện hiệu chỉnh 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
150 
Styles and Themes 
 Create a New Style : 
Click mũi tên bên phải của 
 nhóm Styles. 
Mở thanh Styles  task pane 
Chọn   New Style   
Nhập tên Style 
Thiết lập các định dạng 
Ok 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
151 
Styles and Themes 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
152 
Styles and Themes 
Cách tạo mục lục bằng Heading có sẵn : 
Chọn nội dung muốn xuất hiện trong mục lục 
Gán Heading bằng cách chọn các heading trong khung Style 
Ví dụ: 
Heading 1: cấp 1 
Heading 2: cấp 2 
Heading 3: cấp 3 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
153 
Styles and Themes 
Chọn tab References Click nút Table of contents 
Chọn một mẫu trong 
 danh sách xổ xuống 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
154 
Styles and Themes 
Tạo mục bằng các style tạo mới: 
Tạo style: Click nút new Style trong khung style 
Thiết lập các tùy chọn định 
 dạng trong mỗi Style 
Ví dụ: tạo style 3 cấp: 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
155 
Styles and Themes 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
156 
Styles and Themes 
Nếu mục lục có đánh số thứ tự nhiều cấp thì click nút Multilevel list. 
Chọn một kiểu danh sách. 
Chọn Define New Multilevel List 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
157 
Styles and Themes 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
158 
Gán Style cho từng cấp của danh sách tương ứng 
Styles and Themes 
Tạo mục lục: 
Sau khi tạo Style và gán style cho các đề mục 
Chọn tab References Click Table of Contents 
Chọn Insert Table of contents 
Xuất hiện cửa sổ Table of Contents 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
159 
Styles and Themes 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
160 
Styles and Themes 
Chọn số cấp của đề mục sẽ xuất hiện trong mục lục tại mục Show level 
Click nút Option để chọn cấp của Style xuất hiện trong mục lục. 
Click OK để hoàn tất 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
161 
Styles and Themes 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
162 
Styles and Themes 
Using Themes 
Theme Colors	 Theme Fonts 
A	 Shape Styles   
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
163 
Styles and Themes 
Change the Theme: 
Chọn tab   Page Layout . 
Click nút Themes, xuất hiện một drop-down menu. 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
164 
Working with Headers and Footers 
Headers và Footers là một phần của tài liệu xuất hiện ở đầu trang và cuối trang . 
Headers và Footers thường có chứa các thông tin như số trang, ngày tháng, và tên tài liệu . 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
165 
Working with Headers and Footers 
Insert Header/Footer : 
Chọn tab   Insert . 
Click Header/Footer . 
Từ drop-down menu, chọn   Blank   để chèn một blank header/footer , hoặc chọn một trong các mẫu có sẵn   ( built-in options) 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
166 
Working with Headers and Footers 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
167 
Working with Headers and Footers 
Xuất hiện tab Design trên thanh Ribbon , và khung header/footer xuất hiện trong tài liệu 
Nhập nội dung vào header/footer . 
Click Close Header and Footer   trong tab design hoặc nhấn Esc . 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
168 
Working with Headers and Footers 
Chèn Date/Time vào Header/Footer: 
Double-click   vào header/footer . 
C lick lệnh   Date & Time   . 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
169 
Working with Headers and Footers 
Chọn kiểu ngày OK 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
170 
Working with Headers and Footers 
Chèn số trang vào Header/Footer: 
Chọn header/footer . 
Đặt trỏ tại vị trí chèn số trang. 
Chọn Page Number trong tab Design 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
171 
Working with Headers and Footers 
Tạo Header/Footer khác nhau cho các phần khác nhau trong file  word: 
Đặt trỏ cuối các section . 
C họn Insert/Break / Continuous. 
Đặt trỏ trong section 1 . 
C họn View/Header and Footer, nhập tiêu đề cho section 1 . 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
172 
Working with Headers and Footers 
Đặt trỏ trong section 2. 
C họn View/Header and Footer, click nút Link to Previous (bỏ chọn) , để tiêu đề của đoạn này sẽ không liên kết với tiêu đề đoạn 1 . 
Các section tiếp theo làm tương tự section 2. 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
173 
Working with Tables 
Table là một lưới các cells được sắp xếp thành các hàng và các cột . 
Table có thể được tùy biến và hữu ích cho việc trình bày thông tin văn bản và dữ liệu số 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
174 
Working with Tables 
Chèn bảng: 
Đặt trỏ tại vị trí cần chèn 
Chọn tab Insert Click nút Table và chọn số dòng, số cột thích hợp 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
175 
Working with Tables 
Chuyển văn bản sang table: 
Đánh dấu khối văn bản 
Trong tab Insert click nút table 
Chọn Convert text to 
 Table 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
176 
Working with Tables 
Trong khung Separate text at chọn dấu phân cách giữa các cột trong văn bản 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
177 
Working with Tables 
Chèn thêm dòng/cột vào bảng 
Đặt trỏ tại vị trí cần chèn 
Chọn lệnh Insert 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
178 
Working with Tables 
Hoặc có thể chọn tab Layout trong Table Tools 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
179 
Working with Tables 
Xóa dòng/cột/table 
Đặt trỏ tại vị trí muốn xóa 
Click phải Chọn Delete Cell 
Xuất hiện hộp thoại Delete Cell 
Chọn Delete entire row 
Hoặc Delete entire column   
Hoặc chọn tab Layout trong 
 Table Tools chọn Delete 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
180 
Working with Tables 
Apply a Table Style: 
Đặt trỏ trong table muốn áp dụng Style 
Chọn tab Design , trong nhóm   Table Styles . 
Click nút   More  drop-down để chọn style 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
181 
Working with Tables 
Hiệu chỉnh Style: 
Đặt trỏ trong table 
Chọn tab Design chọn hoặc bỏ chọn các thuộc tính trong nhóm Table Style Options 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
182 
Working with Tables 
Hiệu chỉnh Border của bảng 
Chọn các cell cần hiệu chỉnh Border 
Chọn tab Design, chọn L ine Style ,  Line Weight , và   Pen Color thích hợp 
Click mũi tên của nút Border 
Chọn border thích hợp 
Hoặc click nút Draw Table 
 để vẽ những nét mong muốn 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
183 
Working with Tables 
Hiệu chỉnh các thuộc tính của bảng: 
Chọn vùng cần hiệu chỉnh 
Chọn tab Layout trong table Tools 
Rows and Columns: hiệu chỉnh dòng/cột 
Merge: Trộn/tách các ô 
Cell size: hiệu chỉnh kích thước của ô 
Aligment: Canh lề cho dữ liệu trong ô 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
184 
SmartArt Graphics 
SmartArt cho phép truyền đạt thông tin trực quan hơn là sử dụng văn bản đơn giản . 
Minh họa bằng SmartArt có thể làm tăng hiệu quả truyền đạt thông tin trong tài liệu . 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
185 
SmartArt Graphics 
Chèn SmartArt vào văn bản: 
Đặt trỏ tại vị trí cần chèn 
Chọn tab Insert click nút SmartArt trong nhóm Illustrations  
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
186 
SmartArt Graphics 
Chọn một loại trong khung bên trái 
Chọn kiểu trong khung giữa OK   
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
187 
SmartArt Graphics 
Add Text to a SmartArt Graphic 
Click mũi tên bên trái 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
188 
SmartArt Graphics 
Nhập văn bản trong khung Type your text here 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
189 
SmartArt Graphics 
Thay đổi cấu trúc của SmartArt 
Thêm Shape vào Graphic : 
Chọn graphic Chọn tab   Design . 
Click lệnh   Add Shape   trong Graphics group. 
Xác định vị trí thêm shape . 
Chọn   Add Shape Before  or  Add Shape After . 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
190 
SmartArt Graphics 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
191 
SmartArt Graphics 
Di chuyển Shapes dùng Promote/Demote: 
Chọn graphic chọn tab Design . 
Chọn   shape   muốn di chuyển. 
Click Promote / Demote   trong Graphic group. 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
192 
SmartArt Graphics 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
193 
SmartArt Graphics 
Thay đổi SmartArt Style 
Chọn graphic Click tab   Design . 
Trong nhóm SmartArt Styles , click nút More hiển thị tất cả các styles Chọn Style thích hợp 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
194 
SmartArt Graphics 
Thay đổi Color Scheme 
Chọn graphic Select tab   Design . 
Click Change Colors   chọn color schemes. 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
195 
Mail Merge 
Mail merge là một công cụ cho phép bạn dễ dàng tạo ra các loại tài liệu như nhãn, bao thư, bảng tên , thư mời, phiếu báo điểm, giấy chứng nhận, bằng tốt nghiệp ,  
Thông tin người nhận được lưu trữ trong một danh sách, cơ sở dữ liệu, hoặc bảng tính. 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
196 
Mail Merge 
Khi thực hiện Mail merge cần phải có 
Một tài liệu word ( bao thư, bảng tên , thư mời, phiếu báo điểm ) 
Danh sách người nhận, có thể là một bảng trong word hoặc một bảng trong Excel. 
Letter  (Word document) 
Recipient list  (Excel workbook) 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
197 
Mail Merge 
Thực hiện trộn thư: 
Mở mẫu thư cần trộn 
Click tab   Mailings . 
Click   Start Mail Merge   và chọn Step by Step Mail Merge Wizard . 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
198 
Mail Merge 
Step 1: 
Chọn loại tài liệu cần tạo 
Click  Next: Starting document   để sang Step 2 . 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
199 
Mail Merge 
Step 2 : 
Chọn Use the current document. 
Click  Next: Select recipients   để qua Step 3. 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
200 
Mail Merge 
Step 3: 
Chọn   Use an existing list   và click nút   Browse để chọn danh sách người nhận. 
Danh sách có thể lưu trong một table của word hoặc trong bảng tính Excel 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
201 
Mail Merge 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
202 
Mail Merge 
Click   Next: Write your letter   để chuyển qua Step 4 . 
Step 4: 
Chèn dữ liệu vào thư: 
Đặt trỏ tại vị trí cần chèn 
Click nút Insert merge Field chọn field tương ứng. 
Click Next để xem trước kết quả 
Click Next để thực hiện trộn thư 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
203 
Mail Merge 
Có hai lựa chọn 
Print: Nếu in thư đã trộn ra giấy 
Edit Individual letters: thực hiện trộn ra file. 
Chọn phạm vi trong danh sách người nhận OK 
11/21/2021 
NHẬP MÔN TIN HỌC 
204 

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_tin_hoc_ung_dung_nganh_ke_toan_chuong_2_microsoft.pptx