Bài giảng Thuốc chẹn beta giao cảm trong hội chứng mạch vành cấp Cho như thế nào, chọn thuốc nào, và cho trong bao lâu ?
■ Phân tích tổng hợp từ 60 NC ngẫu nhiên (40 NC NMCT cáp, và 20 NC sau NMCT) vởi 102.003 BN, theo dõi trung bình 10 tháng.
■ 48 NC (n=31.479) thời kỳ trước tái tưới máu và 12 NC (n=48.806) thời kỳ tái tưới máu
■ Phân tích sổ bộ đa trung tâm từ 7057 BN NMCT cấp.
■ Tử vong trong nhóm có thuốc chẹn beta khi xuất viện so với không có.
■ Liều thuốc so với liều trong NC lâm sàng ngẫu nhiên.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Thuốc chẹn beta giao cảm trong hội chứng mạch vành cấp Cho như thế nào, chọn thuốc nào, và cho trong bao lâu ?", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Thuốc chẹn beta giao cảm trong hội chứng mạch vành cấp Cho như thế nào, chọn thuốc nào, và cho trong bao lâu ?
Thuốc chẹn beta giao cảm trong hội chứng mạch vành cấp Cho như thế nào, chọn thuốc nào, và cho trong bao lâu ? TS.BS. Hoàng Văn Sỹ Đại học Y Dược TP Hồ Chí Minh Tăng hoạt hệ giao cảm trong hội chứng mạch vành cấp 2-4d 3m 6m 9in 2-4d 3m 6m NCCADNMI UA(N=9) (N=34) AMI(N=14) MSNA: Muscle sympathetic nerve activity LeeN. GRAHAM, et al. Clinical Science. 2004;106:605-611 Hoạt tính giao cảm tiên lượng tử vong sau NMCTcấp PRD ờ bệnh nhân sau NMCT câp sông sót thâp hơn ờ BN tử vong dT° (deg rad) Moving average (30 samples) filtered signal Moving average (30 samples) filtered signal PRD: periodic repolarization dynamics Rizas KD, et al. J Clin lnvest2014;124(4):1770-1780. Hoạt tính giao cảm tiên lượng tử vong sau NMCTcap Univariable and multivariable association of risk markers with 5-year all-cause and cardiovascular mortality in 908 survivors of acute Ml (post-MJ cohort) All-cause mortality Risk variable Univariable Cox regression Multivariable Cox regression Hazard ratio (95% Cl) Pvalue Hazard ratio (95% Cl) Pvalue LVEF < 35% 3.81 (2.23 to 6.51) <0.001 2.13(1.22 to 3.70) 0.008 GRACE* score >120 5.54 (3.24 to 9.46) <0.001 3.61 (2.06 to 6.31) <0.001 Diabetes mellitus 2.61 (1.61 to 4.23) <0.001 2 07(1.25 to 3.41) 0.005 Mean HR > 75 bpm 1.98 (1.11 to 3.55) 0.020 1.10 (0.56 to 2.17) 0.783 SDNNi70ms 2.01 (1.22 to 3.33) 0.007 1.71 (0.96 to 3.07) 0.072 ŨTVI > -0.47 2.54 (1.55 to 4.19) <0.001 1.12 (0.65 to 1.93) 0.688 PRD&5.75 degP 4.75 (2.94 to 7.66) <0.001 3.03(1.79 to 5,11) <0.001 Cardiovascular Mortality Risk variable Univariable Cox regression Multivariable Cox regression Hazard ratio (95% Cl) Pvalue Hazard ratio (95% Cl) Pvalue LVEF<35% 4.69 (2.32 to 9.50) < 0.001 2,71 (1.30 to 5,67) 0.008 GRACE* score >120 5.82 (2.75 to 12.33) < 0.001 3.80(1.73 to 8.35) <0.001 Diabetes mellites 2.72 (1.40 to 5.31) 0.003 2.16(1.08 to 4,31) 0.029 Mean HR > 75 bpm 2.22 (1.02 to 4.86) 0.046 1.36 (0.55 to 3.38) 0.510 SDNN £ 7Ữ ms 1.39 (0.93 to 3.32) 0.080 1.43(0.65 to 3.36) 0.350 ŨTVI >-0.47 1.99 (1.02 to 3.88) 0.044 0.81 (0.39 to 1.70) 0.586 PRŨS5.75 deg2 4.50 (2.33 to 8.69) <0.001 2.99(1.45 to 6.17) 0.003 PRD: periodic repolarization dynamics RizasKD,et al. J Clin lnvest.2014;124(4):1770-1780. Phân tích tổng hợp từ 60 NC ngẫu nhiên (40 NC NMCT cáp, và 20 NC sau NMCT) vởi 102.003 BN, theo dõi trung bình 10 tháng. 48 NC (n=31.479) thời kỳ trước tái tưới máu và 12 NC (n=48.806) thời kỳ tái tưới máu Tử vong chung Tử vong TM NMCT Đau thắt ngực Tăng suy tim sóc tim Ngưng thuốc Gđ trước tái tưới máu 0.86 (0.79-0.94) 0.87 (0.78-0.98) 0.78 (0.62-0.97) NS NS NS NS Gđ tái 0.98 tưới máu (0.92-1.05); p-inter =0.02 0.72 (0.62-0.83); NNTB=209 0.8 (0.65-0.98); NNTB=26 1.10 (1.05-1.16); NNTH=79 1.29 (1.18-1.41); NNTH=90 1.64 (1.55-1.73) Bangalore s, etal. The American Journal of Medicine. 2014. doi: 10.1016/j.amjmed.2014.05.032. Phân tích sổ bộ đa trung tâm từ 7057 BN NMCT cấp. Tử vong trong nhóm có thuốc chẹn beta khi xuất viện so với không có. Liều thuốc so với liều trong NC lâm sàng ngẫu nhiên. Discharge Beta-Blocker p Value No, n = 567 (8.5%) Yes, n = 6.115 (91.5%) No Versus Yes Mortality 1 yr (Kaplan-Meier %) 97 (17.1) 473 (7.7) <0.0001 2 yrs (Kaplan-Meier %) 123 (21.7) 708 (11.7) <0.0001 3 yrs (Kaplan-Meier %) 133 (25.4) 795 (15.7) <0.0001 '.'jl-Mn m* rrwjn I 1Ủ, rĩ ifcj, ir rvdun InlrrỉuHlA* iỊApri- ’IrtehâÉí pMririCL w«Ji prir-idrnnwDn Ểũ jrd lhửw WTth Jrt kũ ACE-I jngcwiwircanreftftj nhtftiX: ARB iKipiiy Mock w. ASA aipfwiBAii tK.jP maw-ntfer.CASG ccraiun dflgty bfpHS cw Ctingrww he*rt IAmt. CỬPỌ L’ VA -rw^rT. j-xUjm JccwVri. isnp fn£-0Jigr renAtfwW. Kv "iiJ'W* rjirtiP-FT-iiHlộị Bfmgth rd Mlyi Ur*t rt^iirwXH ỈTKIAỈI iiKMSfl; HI - fflFKJrtW HakUme NỈTEM - fUfl'ST ■ttgrvffl rid-riirtfi rtimiaii f-ci pcrcưunKui lUHffUiy 5ÔP - lyiiửte t-.wi pmwti SUM - ST-m^hwh riwwcn nquwxM iViKciw. TH, ■■ ir-amienc istfw™ AtMdl Goldberger J J, et al. J Am Coll Cardiol 2015:66:1431-41 Bằng chứng thuốc chẹn beta trong bệnh ĐMV Summary of Secondary Prevention Trials of b-blocker Therapy Total # Patients 28,970 RR (95% Cl) 0.87 (0.77-0.98) Phase of Treatment Acute treatment Secondary prevention Overall 24,298 53,268 0.5"+ 1.0 0.77 (0.70-0.84) 0.811(0.75-0.87) 2.0 p-blocker better Placebo better RR of death CI=Confidence interval. RR=Relative risk Antman E, Braunwald E. Acute Myocardial Infarction. In: Braunwald E, Zipes DP, Libby p, eds. Heart Disease: A textbook of Cardiovascular Medicine, 6th ed., Philadelphia, PA: W.B. Sanders, 2001,1168. Các chẹn beta nào có bằng chứng? Phổ lâm sàng bệnh mạch vành và chẹn beta giao cảm Đau thắt ngực ổn định ■ Hội chứng mạch vành cấp Sau nhồi máu cơ tim MIAMI (Metoprolol) CARPIORN (Carvedilol) BHAT (Propralolol) APSI (Acebutolol) NTT (Timolol) LIT (Metoprolol) TIBET (Atenolol) ASIST (Metoprolol) TIBBS (Bisoprolol) REACH registry TIMI IIB (Metoprolol) GUSTO-1 (Atenolol) Goteborg (Metoprolol) COMMIT (Metoprolol) CADILLAC (Metoprolol) PAM I ESC Expertconsensus document. European Heart Journal 2004;25:1341-1362 Chẹn beta giao cảm trong nhồi máu cơ tim cấp Trước thời đại tái tưới máu Thời đại tiêu sợi huyết Thời đại can thiệp TIMI IIB (Metoprolol) GUSTO-I (Atenolol) COMMIT (Metoprolol) Freemantle et al. 1999 Al-Reesi et al. 2008 PAMI CADILLAC (Metoprolol) METOCARD-CNIC Goteborg (Metoprolol) MIAMI (Metoprolol) ISIS-1 (Atenolol) (Metoprolol) Early-BAMI (Metoprolol) Anna Kezerashvili. Current Cardiology Reviews 2012;8:77-84 Chẹn beta trong NMCT cấp giai đoạn trước có tái tưới máu Hjalmarson A, et al. Lancet 1981 ;2[8251 ]:823-7. The MIAMI Trial Research Group. Eur Heart J 1985;6[3]:199 -22S. First International Study of Infarct Survival Collaborative Group. Lancet 1986;2[8498]:57-6f). Chẹn beta trong NMCT cấp giai đoạn tiêu sợi huyết Vai trò của chẹn beta giao cảm trên tử vong của NMCT trong giai đoạn cấp ? Roberts R, et al. Circulation 1991; 83[2]:422-37 Píisterer M, et al. J Am Coll Cardiol 1998; 32[3]: 63440. Chen ZM, etal. Lancet2005; 366 [9497]: 162 2-32 Chẹn beta trong NMCT cấp giai đoạn can thiệp mạch vành ■ Harjai KJ, etal Am J Cardiol 2003;91(6):655-60. Ha I kin A, et al. J Am Coll Cardiol 2004;43910}:1730-7. Ibanez B. Circulation 2013;123:1495-1503. có lợi khi điều trị sớm thuốc chẹn beta? COMMIT/CCS-2 (ClOpidogrel & Afetoprolol in /myocardial Infarction Trial) NC ngẫu nhiên 45.849 bệnh nhân ■ Tiêu chuẩn chọn ■ jF Nghi ngờ NMCT cấp (thay đổi ST hoặc Block nhánh T) trong vòng 24 g Tiêu chuẩn loại ■ jT Shock, HA tâm thu <100 mmHg, nhịp tim * <50/min hoặc Block nhĩ-thất ll/lll Điều trị ■ J Metoprolol 5 mg TM/2-3ph, tổng liều 15mg \ y (15ph), sau đó uống 50mgx 4lần ngày Placebo / Tiêu chí chính Tửvong, tái NMCT, RT/ngưng tim, shock tim trong vòng 4 tuần (hoặc trước khi XV) Thời gian > Điều trị và theo dõi trung bình 16 ngày Olsson Get al. EurHeartJ 1992;13:28-32 COMMIT/CCS-2 (ối ơp id ogre I & Afetoprolol in /myocardial Infarction Trial) Hiệu quả của metoprolol trên tử vong trong BV Hiệu quả cho sớm metoprolol trong NC COMMIT Table 1. Major effects of early metoprolol therapy in the COMMIT study [21] Outcome measure Odds ratio (95% Cl) p Death 0.99 (0.92-1.05) NS Re-infarction 0.82 (0.72-0.92) 0.001 Ventricular fibrillation 0.83 (0.75-0.93) 0.001 Cardiogenic shock 1.30 (1.15-1.41) 0.0001 Cl = confidence interval METOCARD-CNIC (Long Term Benefit Of Early Pre-reperfusion Metoprolol Administration In Patients With Acute Myocardial Infarction) NMCTST chênh lên lần đầu, được PCI trong vòng 6 giờ (N=270) NMCT thành tnrớc, Killip l-ll Metoprolol l.v trước tái tưới máu Nhóm chứng (không metoprolol trước tái tưới máu) PCI tiện phát {liều đầu tiên trong vòng 12-24 giờ hậu tái tưới máu} Metoprolol uông /12 giờ • Tiêu chí chính: Kích thước ổ nhồi máu đo bằng MRI (sau NMCT 7ng, N=220). • Tiêu chí phụ: ^Chửc nãng thát trái đo bằng MRI tại thời điểm 6 tháng sau NMCT ST chênh lên (N=202). Biến cố tim mạch sau 12 tháng METOCARD-CNIC: Kết quả tại ngày thứ 7 Phân nhóm BN đã làm MRI Phân nhóm BN có TI MI 0/1 trước PCI Giảm 20% kích thước ổ nhồi máu METOCARD-CNIC: Kết quả tại ngày thứ 7 Patients Undergoing MRI (n=220) Intravenous Metoprolol (n=106) Control (n=114) Unadjusted Mean (SD) Mean (SD) Difference (95% Cl) PValue LVEDV, ml_ 169.0 (33.0) 172.6 (39.4) -3.64 (-13.14 to 5.84) 0.46 LVESV, mL 91.9 (26.7) 99.6 (34.8) -7.70 (-15.92 to 0.41) 0.063 LV mass, g 108.8 (24.7) 112.5 (26.3) -3.72 (-10.29 to 2.84) 0.28 Myocardium at risk, g 37.6 (17.1) 40.9 (20.0) -3.30 (-8.19 to 1.44) 0.19 Infarcted myocardium, g* 25.6 (15.3) 32.0 (22.2) -6.43 (-11.46 to-1.67) 0.013 Infarcted myocardium, % LV 21.2 (11.5) 25.1 (13.9) -3.85 (-7.28 to -0.51) 0.029 Salvage index: (MAR-IM)/MAR, %t 34.9 (22.3) 27.7 (23.7) 7.17(0.80 to 13.30) 0.028 LVEF, % 46.1 (9.3) 43.4 (10.4) 2.74 (0.13 to 5.35) 0.039 I* " Cải thiện phân suất tống máu thất trái - ‘ METOCARD-CNIC: cải thiện LVEF tại thời điểm 6 tháng LVEDV, mL i.v. Metoprolol (n=101) Mean (SD) 187.0 (38.8) Control (n=101) Mean (SD) 197.6 (45.7) Unadjusted Difference (95% Cl) p -10.62 (-22.45 to 1.22) Value 0.078 LVESV, 1Ĩ1L 98.2 (36.1) 112.0 (45.0) -13.87 (-25.22 to -2.51) 0.017 LV mass, g 84.6(17.4) 86.8 (18.1) -2.20 (-7.15 to 2.75) 0.38 Infarcted myocardium, g 15.7(10.5) 18.6(11.3) -2.89 (-6.02 to 0.24) 0.070 Infarcted myocardium, % LV 15.7(9.6) 18.3(9.8) -2.52 (-5.29 to 0.26) 0.075 LVEF, % 48.7(10.0) 45.0(11.7) 3.67 (0.64 to 6.71) 0.018 Pizarro G,etal. J Am Coll Cardiol. 2014;63(22):1682-1689. METOCARD-CNIC: MACE tối thiểu 12 tháng Intravenous Metoprolol N (%) Control N (%) p Value MACE 15 (10.8) 24(18.3) 0.065 Death 6 (4.3) 6 (4.6) 0.92 Cardiac death 3 (2.2) 5 (3 8) nnn-cardi5,r death 1 (? ?) 1 m R) Heart Failure Admission 3 (2.2) 9 (6.9) 0.046 ICD implantation 2(1.4) 7(5.3) decompensation 1 (0.7) 3 (2.3) Re-AMI 1 (0.7) 3 (2.3) 0.15 Malignant ventricular arrhythmia 5 (3.6) 10 (7.7) 0.18 MACE (major adverse cardiac events) was the composite of all cause death, heart failure admission (internal cardioverter defibrillator [ICD] implantation or clinical decompensation), reinfarction and malignant ventricular arrhythmias (ventricular fibrillation/sustained ventricular tachycardia). Pizarro G, et al. J Am Coll Cardiol. 2014;63(22):1682-1689. Cho sớm metoprolol TM trong pPCI: EARLY-B AM I Early AMI Metoprolol i.v. 2 X 5 mg STEMI (any location) study Design Inclusion criteria: >18 Years old <12 h of symptom onset ECG: >2 mm ST-elevation or new LBBB ExcJusjpn criteria: BP < wo mmHg - HR < 60 bmp Type II or III AV block * Killip klass III or IV Prior Ml ICD or pacemaker (no MRI possible) Preg na nt 0 r brea stfeed ing Placebo i.v, 2 X 5mg pPCI pPCI Heart Centre MRI (one month) MRI (one month) Early Primary endpoint Cho sớm metoprolol TM trong pPCI: EARLY-B AM I Tiêu chí chính: kích thước ổ NMCT tại thời điểm 1 tháng trên MRI Delayed enhancement-infarct (% of LV} AMI AMI Cho sớm metoprolol TM trong pPCI: EARLY-B AM I Safety endpoint Outcome Metoprolol (N-336} Placebo (N-347) p-value Severe bradycardia (%) 1.5 0.6 0.279 Severe hypotension (%) 2.9 5.5 0.102 Cardiogenic shock (%) 0.6% 0.3 0.613 Malignant ventricular arrhythmias (%) 3.6 6.9 0,050 Cho sớm metoprolol TM pPCI: EARLY- BAMI Adverse cardiac events at 30 days Outcome Metoprolol (N=336) Placebo (N=347) P-value All MACE (%) 6.2 6.9 0.721 Cardiac mortality (%) 2.3 2.2 0.942 Recurrent Ml (%} 1.0 0,6 0.681 Target Vessel Revascularization (%) 3.9 4,7 0.625 Cho thuốc chẹn beta đường uống hay tĩnh mạch? Cho sớm chẹn beta uống trong HCMV câp giám tử vong và RLCN thất trái ■Nghiên cứu ISACS-TC: n=11581 ACS. ■Phân tích 5259: 1377 uống chẹn beta sám (trong 24 g) và 3882 uống sau 24 g. ■Tiêu chí chính: tử vong trong viện. ■Tiêu chí phụ: tỉ lệ RLCN thất trái nặng (EF<40%) khi xuất viện. P<OOÍ BugiardiniR. et al. American Journal of Cardiology, 2016. doi: 10.1016/j.amjcard.2O15.11.059. Cho sớm chẹn beta uống trong HCMV cấp giám tử vong và RLCN thất trái ■Nghiên cứu ISACS-TC: n=11581 ACS. ■Phân tích 5259: 1377 uống chẹn beta sám (trong 24 g) và 3882 uống sau 24 g. ■Tiêu chí chính: tử vong trong viện. xuất viện. ■Tiêu chí phụ: tỉ lệ RLCN thất trái nặng (EF<40%) khi STEMI NSTE-ACS Figure? In-hospỉtal mortality ORĐ JI.95’iC.LO 1J toO.75.p4 01 4 ORO Ó5,95%c I 0.21 to I 99, p4.4-1 Severe LV dysfunction OR 0-6 I.95%c I 0.43 to 0.89, p=0 009 ♦ — OR 0.39,95% CJ Ũ.19fo0 BO,|)=O.OJ í I I I I I I I I 1 I— 0 1 0.2 03 0.4 0.5 0 6 0.7 0.8 0 9 LO 1.1 1.2 BugiardiniR. et al. American Journal of Cardiology, 2016. doi: 10.1016/j.amjcard.2O15.11.059. Chẹn sớm chẹn beta uống trong HCMV cấp giảm tử vong và biến cô' TM Mortality reduction with use of oral beta-blockers in patients with acute coronary syndrome Alejandre dfr Mitas Soeiro,1'* Pedro Gabriel Melo de ttarros e ■Silva,* Eduardo Alberto de Castro Roque,1" Aline Slqueira Bo-ssa.1 CMali Nogueira Zulllnc.1 sheila Aparecida ilmoesJ1 Mariana Yumi ỡkada." Talkana de Carvalho Andrevici ĩ&rrei LealJ Moria Carolina Feres de Almeida ÍMĨro/ Cados V. Serrạroo Jr,J Mixio Twarvs Oliveira JrJ Nghiên cứu đa trung tâm hồi cứu, với N=2553: 2212 uống chẹn beta trong 24g sau biến cố mạch vành và 341 không uống chẹn beta. Table 2 “ Multivariate analysis of in-hospital outcomes for patients with or without the use of beta-blockers within the first 24 hours of admission. Beta-blocker + Beta-blocker - OR Cl (95%) p Reinfarction 1.0% 0.9% 0.83 0.62 - 4,67 0.9 Cardiogenic shock 3.5% 9.4% 0.57 0.29- 1.12 0.1 Bleeding 2.3% 6.0% 1.28 0.57-2.90 0.55 SVA 0.7% 3.8% 1.24 0.82 - 2.56 0.23 Stroke 0.8% 0.3% 0.81 0.14 - 8.42 0 9 Mortality 2 7% 9.1% 8.12 1.53- 14.56 0.02 MAS 11% 29.5% 4.55 2.05- 10.09 0.032 Legend: Clsconfidence interval; SVA=sustained ventricular arrhythmia; MACE-major adverse cardiac events. Alexandre de Matos Soeiro,et3l. Clinics. 2016;71(11):635-638 EWIntervention, 2017 Jun 2;l3(2):e2l0^210. doi: 10.4244/E1J-D-16-01021, Intravenous beta-blocker therapy in ST-segment elevation myocardial infarction treated with primary percutaneous coronary intervention is not associated with benefit regarding short-term mortality: a Swedish nationwide observational study. Mohammad MA1. Andell p. Koul s, Desta L, Jernberq T, Omerovic E, spaak J, Frobert o, Jensen J, Engstrom T, Hofman-Bang c, Persson H, Erlìnge D. N=16.909 bệnh nhân STEMI can thiệp mạch vành thì đầu: 17% điều trị chẹn beta TM. Kết quả: chẹn beta tĩnh mạch so với không có chẹn beta TM Tử vong 30 ngày cao hơn: OR=1.44 (1.14-1.83) Sốc tim nhiều hơn: OR=1,53 (1.09-2.16) EF thất trái lúc xuất viện <40% nhiều hơn: OR=1.70 (1.51-1.92) Liều và thời gian sử dụng thuốc chẹn beta? Liều thuốc chẹn beta trong điều trị ngắn hạn và dài hạn NMCT cấp Thuốc Liều Điều trị cấp Metoprolol 5 mg IV mỗi5 phútx 3 lần; sau đó 50 mg mỗi6 giờ, 15 phútsau IV liều 3 Atenolol 5 mg mỗi 5 phútx 2 lần, sau đó 50 mg mỗi 12 giờ, 10 phútsau IV liều 2 Điều tri lâu dài ■ Metoprolol Atenolol Propralolol Timolol 100 mgx2 lần 100 mg 60 mg X 3-4 lần 20 mgx2 lần ESC Expertconsensus document. European Heart Journal 2004;25:1341-1362 Liều thấp thuốc chẹn beta và tử vong Phân tích sổ bộ đa trung tâm từ 7057 BN NMCT cấp. Tử vong trong nhóm có thuốc chẹn beta khi xuất viện so với không có. Liều thuốc so với liều trong NC lâm sàng ngẫu nhiên. A 1.0 — P<0.001 >12.5-25% 2,247 2,152 2.093 2,055 1,706 616 356 >25-50% 1.541 1,437 1,396 1.361 1,108 350 193 >0-12.5% 1,448 1,358 1,322 1,296 1,038 441 245 >50% 809 757 735 696 576 169 90 No BB 567 492 470 455 370 161 84 1 1 1 1 1 1 1 0 0.5 1.0 1.5 2.0 2.5 3.0 No. at Risk Liều thấp chẹn beta trong hội chứng mạch vành cấp Phân tích sổ bộ tại Trung Quốc với 3180 BN HCMV cấp được can thiệp MV. Tiêu chí chính: tử vong. Tiêu chí phụ: tử vong, NMCT, nhập viện lại do suy tim, và nhập viện do sốc tim. ■ Chẹn beta (liều < 50%) so với không có chẹn beta: Giảmtửvong: HR=0.33 (0.17-0.65); p=0.001. Giảm biến cố tim mạch: HR=0.47(0.28-0.81); p=0.006. ChenzeLi, et al. J Am Heart Assoc. 2016;5:e004190 N=52Ỗ7 ACS xuất viện có thuốc chẹn beta. Metoprolol liều cao (>50%) hay liều thấp (<20%) của liều tối đa 200 mg/ngàỵ Biến cố TM chính: TV, NMCT và đột quỵ tại 6 tháng Time Period Low Beta-Blocker High Beta-Blocker HR* Superior Equivalent 0-6 months n=4578 n=639 (low VS high) HR 96% Cl p-value p-value MACE 187 4.1% 34 5.3% 0.76 {0.51,1.09) 0.13 0.18 Death 85 1.9% 10 1.6% 1.13 (0.58, 2.22) 0.71 0.24 Ml 92 2.0% 22 3.4% 0.53 (0.33,0.86) 0.01 NA t Stroke 16 0.3% 5 0.8% 0.50 (0.21 1.62) 0.30 0.55 Revascularization 425 9.3% 85 133% 0.76 (0.60, 0.96) 0.02 NA t 6-24 months n=4329 n=723 MACE 187 4.3% 33 4.6% 1.03 [0.70,1.50) 0.98 0.01 Death 100 2-3% 14 1.9% 1.17 (0.66, 2.06) 060 0.23 Ml 71 1.6% 15 2.1% 0.95 (0,53,1.68) 0.85 0.13 Stroke 24 0.6% 6 0.8% 0.77 (0.31, 1.94) 0.58 0.39 Revascularization 218 5.0% 45 6.2% 0.88 (0.64,1.24) 0.48 0.05 0-24 monthst n=4441 n=609 MACE 367 8.3% 59 9.7% 0.86 (0.65,1.14) 0.29 0.034 Death 190 4.3% 21 3.4% 1.17 (0.74,1.86) 0.49 0.17 Ml 162 3.6% 36 5.9% 0.63 (0.43 0.92) 0 02 NA t Stroke 40 0.9% 9 1.5% 0.72 (0.34,1.51) 038 0.42 Revascularization 641 14.4% 123 20.2% 0.79 (0.65,0.97) 0.03 NA t * Hazard ratio (HR) adjusted for propensity score* *0-24 restricted to those with constant beta-blocker dosage. tEquivalent testing not done when significance for superior test met. Jason E. Allen, etal. American Heart Journal, 2016. doi:10.1016/j.ahj.2016.10.012 Khuyến cáo chẹn beta trong hội chứng mạch vành cấp không ST chênh lên 2014AHA/ACC Guideline for the Management of Patients with Non-ST Elevation Acute Coronary Syndromes Khuyếncáo Nhóm khuyến cáo Mức chứng cứ Bắt đầu cho chẹn beta uống trong 24g đầu nếu không có: Dấu suy tim, Biểu hiện tình trạng cung lượng tim thấp, Nguy cỡ choáng tỉm caoỴhoậc Chống chỉ định tương đối khác (PR > 0.24s, bloc nhĩ-thất độ 2-3, hen tien triển, bệnh đườngthở tiến triển). I Sử dụng metoprolol succinate phóng thích chậm, carvedilol hay bisoprolol được khuyến cáo khi suy tim ổn định và chức nảngtâm thu thất trái giảm I c Có lý do điều trị chẹn beta kéo dài ở BN chức nâng thất trái bình thường Ha c Chẹn beta TM có nguy cơ nguy hiểm khi có yếu tố nguy cơ bị sốc III B • Yếu tố nguy cơ choáng tim: Tuổi > 70 , HA tâm thu 110 hoặc < 60, thời gian kéo dài từ khi khời bệnh UA/NSTEMI. Chen ZM, et al. Lancet 2005;366:1622-32. Ezra A. Amsterdam, et al. J Am Coll Cardiol 2014 ;64:e139-228. Khuyên cáo chẹn beta trong NMCT câp ST chênh lên 2013ACCF/ACC Guideline for the Management of ST-Elevation Myocardial Infarction Khuyểncáo Nhóm khuyến cáo Mức chứng cứ Bắt đầu cho chẹn beta Uốngtrong24g đầu nếu không có: 1) Dấu suy tim, 2} Biểu hiện tình trạng cung lượng tim thấp, Nguy cỡ choáng tỉm caoỴhoặc Chống chỉ định tương đối khác (PR > 0.24s, bloc nhĩ-thất độ 2-3, hen tiên triển, bệnh đườngthở tiến triển). I B Chẹnbêta nên chỉ định tiếp tục trong và sau khi nằm viện ở tất cả bệnh nhân STEMI mà không có chống chỉ định với chẹn bêta. I B Bệnh nhân có chống chi định với Chẹnbêtatrong24giờđầu tiên sau STEMI nên được đánh giá lại đề xem lại chi định chẹn bêta sau đó. I c Có lý do để cho chẹn bêtaTM khi nhập viện ở bệnh nhân STEMIvà không có chốngchỉđịnh nếu có THA hoặc thiếu máu cục bộ tiến triển. Ha B Patrick T. O’Gara, et al. J Am Coll Cardiol 2013;61 :e78-140 Khuyên cáo chẹn beta trong phòng ngừa thứ phát và giảm nguy cơ AHA/ACCF Secondary Prevention and Risk Reduction Therapy for Patients with Coronary and other Atheroslerotic Vascular disease: 2011 Update Khuyếncáo Nhóm khuyến cáo Mức chứng cứ Điều trị chẹn beta nên bắt đầu và liên tục trong 3 năm trong tất cả bệnh nhân có NMCThay hội chứng mạchvànhcấp có chức năngthấttráỉ bình thường I B Có lý do đề tiếp tục chẹn beta quá 3 nàm trong tất cả bệnh nhâncóNMCT hay hội chứng mạchvànhcấp có chức năngthấttráỉ bình thường lla B Sidney c. Smith, et al. Circulation. 2011;124:2458-2473 Kết luận Thuốc chẹn beta có vai trò quan trọng trong hầu hết các phổ lâm sàng của hội chứng mạch vành cấp. Chẹn beta được chỉ định trong giai đoạn cấp của NMCT dù có hay không có tái tưới máu mạch vành và kéo dài sau NMCT. Chẹn beta đường uống nên được điều trị trong vòng 24g cho tất cả BN được chẩn đoán HCMV cấp nếu không có chống chỉ định và kéo dài sau HCMV cấp. Chẹn beta đường TM được xem xét trong BN đau thắt ngực trơ nhưng huyết động ổn. Tái đánh giá lại BN nếu trong 24g đầu không điều trị chẹn beta do có chống chỉ định. Nên bắt đầu liều thấp và tăng từ từ. Xin cám ơn quí đồng nghiệp đã lắng nghe PHIÊU CÂU HỎI THẢO LUẬN ■ Họ & tên Đại biểu: Khoa Đơn vị công tác: Câu hỏi 1 Clra Báo Cáo Câu hởi 2 Ch° Bá0 Câ° Viêrl: - - - - TỔNG KẾT
File đính kèm:
- bai_giang_thuoc_chen_beta_giao_cam_trong_hoi_chung_mach_vanh.docx
- 10_8924_529004.pdf