Bài giảng Tài chính công - Chương 6: Khuôn khổ phân tích chính sách thuế - Nguyễn Thành Đạt

TÍNH CHẤT CƠ BẢN

Tính chất cơ bản của thuế:

 Tính bắt buộc

 Tính không hoàn trả trực tiếp

PHÂN LOẠI THUẾ

Theo phương

thức đánh

thuế

(cơ chế đánh

thuế)

Thuế

gián thu

Thuế

trực thu

Theo đối

tượng đánh

thuế

Thuế

tiêu

dùng

Thuế thu

nhập

Thuế tài

sản

Theo phương

pháp tính thuế

Thuế cố định

(thuế đơn vị)

Thuế tỉ lệ

PHÂN TÍCH CHÍNH SÁCH THUẾ

• Người có trách nhiệm

pháp lí về nghĩa vụ nộp

thuế

Phạm vi tác

động pháp luật

• Người chịu gánh nặng

Phạm vi tác thực sự của thuế

động kinh tế

pdf 43 trang kimcuc 5040
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tài chính công - Chương 6: Khuôn khổ phân tích chính sách thuế - Nguyễn Thành Đạt", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Tài chính công - Chương 6: Khuôn khổ phân tích chính sách thuế - Nguyễn Thành Đạt

Bài giảng Tài chính công - Chương 6: Khuôn khổ phân tích chính sách thuế - Nguyễn Thành Đạt
CHƯƠNG 6:
KHUÔN KHỔ PHÂN TÍCH
CHÍNH SÁCH THUẾ
1
NỘI DUNG CHÍNH
 Giới thiệu về thuế
 Thuế và sự phân phối thu nhập
 Thuế và hiệu quả kinh tế
 Phân tích thuế tối ưu
2
THUẾ
“ Thuế là một dạng cưỡng bức quan trọng. Tất cả mọi
người đều phải chịu theo luật. Sự thật là toàn bộ
công dân tự mình đặt gánh nặng thuế lên mình và
mỗi công dân cũng được hưởng phần hàng hóa công
cộng do chính phủ cung cấp” (Paul A. Samuelson)
3
Nhà nước Thuế
TÍNH CHẤT CƠ BẢN
Tính chất cơ bản của thuế:
Tính bắt buộc
Tính không hoàn trả trực tiếp
4
PHÂN LOẠI THUẾ
Theo phương
thức đánh
thuế
(cơ chế đánh
thuế)
Thuế
gián thu
Thuế
trực thu
Theo đối
tượng đánh
thuế
Thuế
tiêu
dùng
Thuế thu
nhập
Thuế tài
sản
Theo phương
pháp tính thuế
Thuế cố định
(thuế đơn vị)
Thuế tỉ lệ
5
PHÂN TÍCH CHÍNH SÁCH THUẾ
• Người có trách nhiệm
pháp lí về nghĩa vụ nộp
thuế
Phạm vi tác
động pháp luật
• Người chịu gánh nặng 
thực sự của thuế
Phạm vi tác
động kinh tế
Phân tích
chính sách
thuế
Phân tích phạm
vi tác động của
thuế
6
THUẾ VÀ SỰ PHÂN PHỐI THU NHẬP
2
7
THUẾ VÀ SỰ PHÂN PHỐI THU NHẬP
8
THUẾ → GIÁ CẢ THỊ TRƯỜNG
MỐI QUAN HÊ ̣ GIÁ CẢ – THU NHA ̣ P (THU NHA ̣ P 
THỰC)
TÁC ĐỘNG CỦA THUẾ ĐẾN PHÂN PHỐI THU NHẬP
MÔ HÌNH CA N BÀNG CỤC BÔ ̣ MÔ HÌNH CA N BÀNG TỔNG 
THỂ
MÔ HÌNH CÂN BẰNG
9
Mô hình cân bằng 
cục bộ
Mô hình cân bằng tổng 
thể
Chỉ nghiê n cứu hành vi của
thị trường trực tiếp chịu sự
tác đô ̣ ng của thuế.
Nghiên cứu cách thức trông
đố các thị trường tương tác
lãn nhau khi mô ̣ t thị trường
bị đánh thuế.
MÔ HÌNH CÂN BẰNG CỤC BỘ
Ph ù hợp với những thị trường cố quy mô tương đối
nhổ sô với tôàn bô ̣ nền kinh tế.
Phương tiê ̣n pha n tích là mô hình cung và càu.
Cơ chế thị trường cạnh tranh hôàn hảô.
10
TÁC ĐỘNG CỦA THUẾ ĐƠN VỊ TRONG
MÔ HÌNH CÂN BẰNG CỤC BỘ
 Là lôại thuế được tińh thêô mô ̣ t lượng (khôản) cố
định trê n mỗi đơn vị hàng hốa được bán (được mua).
 Ví dụ, chính phủ đánh thuế (đơn vị) lê n thị trường
rượu.
Ch úng ta sễ xêm xết tác đô ̣ ng của thuế đơn vị trông
mô hình ca n bàng cục bô ̣ .
Khi1. thuế tác đô ̣ ng lê n người tiê u dùng.
Khi2. thuế tác đô ̣ ng lê n người sản xuát.
11
P0 = 
$1.5
S
D
B
A
Q0
Lượng rượu/năm
thuế = $0.5/lit
Qa
Pa
D’
Giá/lít rượu
Pb
THUẾ ĐƠN VỊ LÊN NGƯỜI TIÊU DÙNG
12
E
C
F
P0 = 
$1.5
S
D
B
A
Q0
Lượng rượu/năm
Qa
Pa
D’
Giá/lít rượu
Pb
THUẾ ĐƠN VỊ LÊN NGƯỜI TIÊU DÙNG
13
E
C
Gánh na ̣ ng người tiê u dùng
Gánh na ̣ ng người sản xuát
F
THUẾ ĐƠN VỊ LÊN NGƯỜI TIÊU DÙNG
 Pô : giá rượu khi khô ng cố thuế.
 Pa : giá mà người tiê u dùng phải trả.
 Pb : giá mà người sản xuát nha ̣ n được.
Thu ế = Pa - Pb = $0.5
14
THUẾ ĐƠN VỊ LÊN NGƯỜI TIÊU DÙNG
15
Ph úc lợi người tiê u dùng
giảm từ CP0Ê xuống cồn
CPaA.
Ph úc lợi người sản xuát
giảm từ P0ÊF xuống cồn
PbBF.
Dôanh thu thuế: Qa(Pa –
Pb)=PaABPb.
 Tổn thát phúc lợi xã hô ̣ i:
AÊB
→ Thuế gây tổn thất phúc
lợi xã hội.
Phúc lợi người tiê u dùng
Phúc lợi người sản xuát
Tổn thát
phúc lợi xã hô ̣ i
Doanh thu 
thuế
P0 = 
$1.5
S
D
B
A
Q0
Lượng rượu/năm
Qa
Pa
Giá/lít rượu
Pb
THUẾ ĐƠN VỊ LÊN NGƯỜI SẢN XUẤT
16
E
C
Tổn thát phúc lợi
F
S’
THUẾ ĐƠN VỊ LÊN NGƯỜI SẢN XUẤT
Tương tự như tác đô ̣ ng lê n đường càu, thuế đánh lê n
đường cung làm ta ng mức giá người tiê u dùng phải
trả (Pa) và giảm mức giá người sản xuát nha ̣ n được
(Pb ,sau thuế).
Dôanh thu thuế và mức tổn thát phúc lợi xã hô ̣ i là như
nhau.
→ Ảnh hưởng của thuế lên thị trường không phụ thuộc
vào đối tượng bị đánh thuế (người bán hay người
mua). Cả người tiêu dùng, người sản xuất và phúc lợi
xã hội đều bị thiệt hại.
17
TRƯỜNG HỢP CUNG HOÀN TOÀN KHÔNG CO GIÃN
18
Giá/đơn vị X
X/ năm
D’
S
Pb
D
Giá người cung cấp nhận 
được giảm xuống bằng tôàn 
bộ số tiền thuế
Thuế
Cung hoàn toàn không co 
giãn
Pa = Po
X1 = Xo
TRƯỜNG HỢP CUNG HOÀN TOÀN CO GIÃN
19
Giá/ đơn vị Z
Z/năm
D’
Po
Pa
D
Giá người tiêu dùng trả 
tăng bằng tôàn bộ số tiền 
thuế
Thuế
S
ZoZ1
Cung hôàn 
tôàn cô giãn 
Pb
=
TÁC ĐỘNG CỦA THUẾ VÀ ĐỘ CO GIÃN
Cầu Cung
Hoàn toàn
không co giãn
người tiêu
dùng phải gánh
chịu toàn bộ
thuế
người sản xuất sẽ
gánh chịu toàn bộ
gánh nặng thuế
Hoàn toàn
co giãn
người sản xuất
chịu toàn bộ
gánh nặng thuế
người tiêu dùng
phải gánh chịu toàn
bộ gánh nặng thuế
20
THUẾ TỶ LỆ
 Là lôại thuế được tính thêô mô ̣ t tỷ lê ̣ (%) cố điṇh trê n
giá của mỗi đơn vị hàng hốa được bán (được mua).
 Ví dụ, chính phủ đánh thuế (tỷ lê ̣ ) lê n thị trường
lương thực.
Ch úng ta sễ xêm xết tác đô ̣ ng của thuế tỷ lê ̣ trông mô 
hình ca n bàng cục bô ̣ .
Khi1. thuế tác đô ̣ ng lê n đường càu.
Khi2. thuế tác đô ̣ ng lê n đường cung.
21
THUẾ TỶ LỆ LÊN NGƯỜI TIÊU DÙNG
22
D
S
Pa
Po
Giá/ kg 
lương 
thực
QoQa
D’
Pb
Lương thực/năm
Thuế
Gánh na ̣ ng người tiê u dùng
Gánh na ̣ ng người sản xuát
THUẾ TỶ LỆ LÊN NGƯỜI SẢN XUẤT
23
D
S
Pa
Pô
Giá/ kg 
lương 
thực
QôQa
S’
Pb
Lương thực/năm
Thuế
Gánh na ̣ ng người tiê u dùng
Gánh na ̣ ng người sản xuát
THUẾ ĐỐI VỚI CÁC YẾU TỐ SẢN XUẤT
BẢO H IỂ M X Ã H Ộ I
 Bảô hiểm xã hô ̣ i dô người laô đô ̣ ng và chủ laô đô ̣ ng
chi trả được xêm như thuế đánh vàô tiền lương của
người laô đô ̣ ng.
Ngu ồn thu này được chính phủ dùng chô an sinh xã
hô ̣ i.
24
THUẾ ĐỐI VỚI CÁC YẾU TỐ SẢN XUẤT
BẢO H IỂ M X Ã H Ộ I
25
Wn
DL
Giờ làm việc mỗi năm
Lương 
trên mỗi 
giờ làm 
việc
SL
D’L
Cung laô động không cô giãn
Wg = W0
L0= L1
Bảô hiểm xã hô ̣ i
Wg : mức lương dôanh nghiê ̣p trả
Wn: mức lương mà người laô đô ̣ ng 
nha ̣ n được
MÔ HÌNH CÂN BẰNG TỔNG THỂ
Khi thuế đánh vàô mô ̣ t khu vực cố quy mô tương đối
lớn sô với nền kinh tế, những thị trường liê n quan sễ
bị ảnh hưởng thêô.
→ Cần phân tích cân bằng tổng thể.
Mô hình ca n bàng tổng thể xêm xết ảnh hưởng của
thuế khô ng chỉ đến mô ̣ t bô ̣ pha ̣ n thị trường mà cồn
xêm xết các thị trường liê n quan khác.
26
MÔ HÌNH CÂN BẰNG TỔNG THỂ
 Xết mô hình thị trường đơn giản chỉ cố hai lôại hàng
hốa là rau và thịt.
Thu ế đánh vàô thịt → giá thịt ta ng → người tiê u dùng
cố khuynh hướng chuyển sang tiê u thụ rau.
Khi sản xuát thịt giảm, lượng vốn và laô đô ̣ ng của
ngành thịt chuyển sang sản xuát rau → giá cả của vốn
ở thị trường thiṭ giảm xuống → giá cả của vốn ở thị
trường rau cũng giảm thêô.
→ Ở mức cân bằng mới, giá của toàn bộ vốn của xã hội
bị giảm.
27
THUẾ VÀ HIỆU QUẢ KINH TẾ
3
28
THUẾ VÀ HIỆU QUẢ KINH TẾ 
Khi đánh thuế vào thị trường dẫn đến gánh
nặng phụ trội hay tổn thất xã hội (deadweight
loss: DWL).
Gánh nặng phụ trội là một trong những đặc
tính cơ bản để các nhà kinh tế đánh giá tính
hiệu quả của thuế
Tính hiệu quả của thuế thể hiện gánh nặng
phụ trội do thuế tạo ra phải ở mức thấp nhất
29
Gánh nặng phụ trội là phần mất đi phúc
lợi xã hội vượt quá số thuế mà chính phủ
thu được.
Chứng minh: Xét trường hợp đánh thuế vàô lương thực
(hình bên)
Cách tiếp cận bằng đồ thị
Thuế làm thay đổi đường giới hạn ngân sách và kéô thêô
thay đổi tiêu dùng của xã hội.
THUẾ VÀ HIỆU QUẢ KINH TẾ 
(GÁNH NẶNG PHỤ TRỘ I – TỔN THẤT XÃ HỘ I
DÊADW ÊIGHT LÔSS – WÊLFARÊ CÔST )
30
TÁC ĐỘNG CỦA THUẾ ĐẾN ĐƯỜNG GIỚI HẠN 
NGÂN SÁCH VÀ TIÊU DÙNG
Tác động của thuế đến đường ngân sách
31
Kg lương thực/năm
Số quần 
áô/năm
i
D
E1
LT1LTa
F
Q1
Qb
Qa
Đường giới hạn ngân sách
trước khi thuế đánh vàô LT
Đường giới hạn ngân sách sau khi
thuế đánh vàô LT
A
TÁC ĐỘNG CỦA THUẾ ĐẾN ĐƯỜNG GIỚI HẠN 
NGÂN SÁCH VÀ TIÊU DÙNG
Tác động của thuế đến tiêu dùng
32
Kg lương thực/năm
Số 
quần 
áo/năm
i
D
E1
LT1LTa
F
Q1
Qb
Qa
Đường giới hạn ngân sách
trước khi thuế đánh vào LT
Đường giới hạn ngân sách sau
khi thuế đánh vào LT
A
E2
ii
G
THUẾ VÀ HIỆU QUẢ KINH TẾ 
Đo lường gánh nặng phụ trội của thuế đánh vào hàng hóa
33
g
Db
(1+tb)Pb
id
q2
a
Pb
Sb
q1
Số thu thuế
Gánh nặng tăng thêm của
thuế
Giá cả
lương
thực
h
f
S’b
PQ
P2
P1
Q1Q2
D1
S1
S2
B
A
C
DWL
P
Q
P2
P1
Q1Q2
D1
S1
S2
B
A
C
DWL
(a) Cầu co giãn ít (b) Cầu co giãn nhiều
Tax Tax
THUẾ VÀ HIỆU QUẢ KINH TẾ
Độ co giãn quyết định tổn thất xã hội
34
THUẾ VÀ HIỆU QUẢ KINH TẾ 
KẾT LUẬN
Độ cô giãn cung và cầu quyết định sự thay đổi số
lượng hàng hóa khi đánh thuế và sự phân phối gánh
nặng thuế, thì chúng cũng quyết định tính không hiệu
quả của việc đánh thuế. Thuế càng làm bóp méô
những quyết định tiêu dùng, giá cả càng thay đổi thì
gánh nặng phụ trội càng lớn.
Chi tiêu ban đầu chô hàng hóa bị đánh thuế càng lớn
thì gánh nặng phụ trội càng nhiều.
Khi thuế suất tăng thì gánh nặng phụ trội tăng thêô số
bình phương.
35
THUẾ VÀ HIỆU QUẢ KINH TẾ
Có lôại thuế nàô không gây ra gánh nặng tăng thêm?
Thuế tổng (lump sum tax): là khôản thuế nhất định
phải trả không phụ thuộc vàô hành vi của người đóng
thuế là như thế nàô. Lôại thuế này buộc mỗi cá nhân
phải nộp chô chính phủ một khôản tiền như nhau
không phân biệt khả năng thu nhập, tích lũy, tiêu
dùng...của họ.
 Thuế tổng không phụ thuộc vàô hành vi của người
nộp thuế không gây ra sự thay đổi về giá cả tương
đối giữa các sản phẩm nên nó không gây ra sự mất
hiệu quả (gánh nặng phụ trội)
36
PHÂN TÍCH THUẾ TỐI ƯU
4
37
PHÂN TÍCH THUẾ TỐI ƯU 
Thuế tối ưu (Optimal taxation): là cơ cấu thuế làm tối
đa hóa phúc lợi xã hội, trong đó có tính đến sự cân đối
nguồn thu ngân sách nhà nước.
Đánh thuế hàng hóa tối ưu (Optimal commodity
taxation) là chọn thuế suất giữa các hàng hóa để làm tối
thiểu gánh nặng phụ trội với mức yêu cầu nguồn thu nhất
định.
38
TỐI THIỂU HÓA GÁNH NẶNG PHỤ TRỘI 
(THUẾ TỐI ƯU )
Quy tắc Ramsey: thuế đánh vàô hàng hóa có
cầu không cô giãn thì thuế thu được càng lớn;
và thuế thuế đánh vàô hàng hóa có cầu càng
cô giãn thì thuế thu được càng nhỏ.
Và để giảm thiểu gánh nặng phụ trội, hàng hóa có
cầu không cô giãn nên được đánh thuế caô hơn sô
với hàng hóa có cầu cô giãn caô hơn.
39
Tính công bằng trong mô hình Ramsey
Hệ thống thuế nên có tính công bằng theo chiều dọc
Ví dụ: với hai mặt hàng bánh mì và trứng cá hồi, người
nghèo chi tỷ phần thu nhập cho bánh mì lớn hơn so với
người giàu và ngược lại. Như vậy, cho dù bánh mì có cầu
không co giãn bằng trứng cá hồi nhưng thuế tối ưu đòi hỏi
mức thuế suất đánh vào cá hồi cao hơn bánh mì. Xã hội
chấp nhận gánh nặng phụ trội cao hơn để đổi lấy sự phân
phối thu nhập công bằng hơn.
Quy tắc Ramsey
Kết luận
40
THUẾ THU NHẬP TỐI ƯU
Thuế nên được thiết kế saô chô phân phối TN sau
thuế thật công bằng. Cụ thể nên lấy bớt TN của người
giàu vì mức thỏa dụng biên của họ bị mất đi ít hơn độ
thỏa dụng biên của người nghèô.
Chính sách thuế lũy tiến là phù hợp.
41
CÂU HỎI ÔN TẬP
Câu 1: Thị trường hàng hóa A có đường cầu Q = 240 – 6P và
đường cung Q = -60 + 4P. Tính:
Tổna. thất khi đánh thuế 4 đô la/đơn vị sản phẩm vàô người
sản xuất.
Tổnb. thất sẽ thay đổi như thế nàô nếu như thuế đánh vàô
người tiêu dùng hàng hóa A?
Câu 2: Chính quyền địa phương A đánh thuế vàô dịch vụ
khách sạn, với đường cầu cô giãn là
-2,4. Trông khi chính quyền địa phương B đánh thuế vàô
dịch vụ khách sạn với đường cầu cô giãn là -1,7. Hỏi: tính
không hiệu quả của thuế ở địa phương nàô là lớn nhất?
42
CÂU HỎI ÔN TẬP
Câu 3: Bạn tư vấn chô Chính phủ về chính sách thuế. Hiện tại
thuế đánh vàô hàng hóa C là 2 cênt/1 đô la giá bán và thuế
đánh vàô hàng hóa D là 3 cênt/1 đô la giá bán. Bạn ước
lượng tổn thất trên 1 đô la tiền thuế thu được từ hàng hóa
C là 20 cênt và tổn thất trên 1 đô la tiền thuế thu được từ
hàng hóa D là 40 cênt. Bạn khuyến nghị Chính phủ nên dịch
chuyển thuế đánh vàô hàng hóa C và hàng hóa D như thế
nàô? Hãy giải thích.
43

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_tai_chinh_cong_chuong_6_khuon_kho_phan_tich_chinh.pdf