Bài giảng Sinh lý máu

Đại cương về máu

Khái niệm chung về máu

 Ở cá, máu là một tổ chức lỏng, màu đỏ,

vận chuyển trong hệ thống huyết quản

(mao mạch) - hệ thống tuần hoàn kín

 Ở giáp xác, một phần máu di chuyển

trong mao mạch và một phần trộn lẫn với

dịch ngoại bào (nên được gọi là dịch máu)

- hệ thống tuần hoàn hở

Chức năng chủ yếu của máu

 Chức năng vận chuyển

 Chức năng điều hòa thể dịch

 Chức năng bảo vệ cơ thể

pdf 21 trang kimcuc 6180
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh lý máu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Sinh lý máu

Bài giảng Sinh lý máu
1C.II MÁU
 Đại cương về máu
Khái niệm chung về máu
 Ở cá, máu là một tổ chức lỏng, màu đỏ, 
vận chuyển trong hệ thống huyết quản
(mao mạch) - hệ thống tuần hoàn kín
 Ở giáp xác, một phần máu di chuyển
trong mao mạch và một phần trộn lẫn với
dịch ngoại bào (nên được gọi là dịch máu) 
- hệ thống tuần hoàn hở
 Đại cương về máu
Khái niệm chung về máu
Máu
Huyết
cầu
Hồng cầu (erythrocyte)
Bạch cầu (leukocyte)
Tiểu cầu (thrombocyte)
Huyết
tương
Fibrinogen
Huyết
thanh
Nước
Chất thể
rắn
Protein huyết thanh
Các muối vô cơ
Các chất d. dưỡng
Các chất thải, 
C.II MÁU
2C.II MÁU
 Đại cương về máu
Hệ thống tuần hoàn của cá
C.II MÁU
 Đại cương về máu
Hệ thống tuần hoàn của giáp xác
3Chức năng chủ yếu của máu
 Chức năng vận chuyển
 Chức năng điều hòa thể dịch
 Chức năng bảo vệ cơ thể
C.II MÁU
 Đại cương về máu
 Lượng máu trong cơ thể cá (2-3%) ít hơn so với
máu của hữu nhũ (7,8%)
 Cá hoạt động nhanh nhẹn có lượng máu nhiều
hơn cá ít hoạt động
 Thể tích máu gia tăng theo tuổi và sự phát triển
tuyến sinh dục
 Cá đực có lượng máu nhiều hơn cá cái
 Cá có điều kiện sống tốt có lượng máu nhiều
hơn cá có điều kiện sống kém
Lượng máu
C.II MÁU
 Đại cương về máu
4 Tính chất lý hóa học của máu
Trọng lượng riêng của máu
 Trọng lượng riêng của máu cá (1,035) thấp hơn
động vật hữu nhũ
Độ nhớt (trị số nội ma sát)
 Độ nhớt của máu cá (1,49-1,83) thấp hơn động
vật hữu nhũ
 Số lượng hồng cầu tăng làm tăng trị số nội ma 
sát
 Hàm lượng protein máu tăng làm tăng trị số nội
ma sát
C.II MÁU
 Tính chất lý hóa học của máu
Nồng độ và áp suất thẩm thấu
C.II MÁU
5Nồng độ và áp suất thẩm thấu
 Cá sụn có NĐTT của máu cao hơn cá xương
 Cá biển có NĐTT của máu cao hơn cá nước
ngọt
 Cá sụn và cá xương nước ngọt có NĐTT của 
máu cao hơn môi trường
 Cá xương biển có NĐTT của máu thấp hơn môi
trường
C.II MÁU
 Tính chất lý hóa học của máu
Nồng độ và áp suất thẩm thấu
- 2,20 (1020 mOsm/L)Cá sụn biển
-1,90 ~ - 2,30
(# 1000 mOsm/L)
Nước biển- 0,73 (400 mOsm/L)Cá xương biển
- 0,97 (550 mOsm/L)Cá sụn nước ngọt
- 0,02 ~ - 0,03
(5 ~ 10 mOsm/L)
Nước ngọt- 0,52 (300 mOsm/L)Cá xương nước
ngọt
NĐTT của môi trường
(oC)
Môi trườngNĐTT của máu cá
(oC)
Nhóm cá
- 1,900- 1,600- 1,300- 1,090Nước biển
- 0,787- 0,730- 0,719- 0,665Máu cá
GroenlandKategatBiển BalticVịnh KinkiNĐTT (oC)
 Sự thay đổi NĐTT của máu cá bơn theo NĐTT của môi trường
C.II MÁU
 Tính chất lý hóa học của máu
6pH
 pH của máu cá (7,52-7,71), ổn định nhờ các hệ
đệm có trong máu
 Các hệ đệm có trong máu cá bao gồm: hệ đệm
bicarbonate, hệ đệm phosphate, hệ đệm protein
- Hệ đệm bicarbonate: H2CO3/NaHCO3
- Hệ đệm phosphate: NaH2PO4/Na2HPO4
- Hệ đệm protein: HHb/KHb và HHbO2/KHbO2
 pH của máu cá xương nước ngọt thay đổi
nhiều hơn cá xương biển
C.II MÁU
 Tính chất lý hóa học của máu
Nước
 Hàm lượng nước của máu cá xương ít hơn cá
sụn
 Hàm lượng nước của máu cá con nhiều hơn cá
trưởng thành
C.II MÁU
 Thành phần hóa học của máu
7Protein
 Các protein chính của máu cá:
- Fibrinogen
- Albumin
- Globulin
 Hàm lượng protein của máu cá thấp hơn của
người
 Hàm lượng protein của máu cá thay đổi theo
điều kiện dinh dưỡng, mùa vụ
C.II MÁU
 Thành phần hóa học của máu
Nitrogen phi protein (NPN)
 Thành phần NPN của máu cá bao gồm: 
- Ammonia [NH3]: (< 0,1 mg/100 mL)
- Urea [(NH2)2CO]: cá biển > cá nước ngọt
- TMAO (Trimethylamine oxide) [N(CH3)3O]: cá
biển > cá nước ngọt
 Hàm lượng NPN của máu cá xương thấp hơn
cá sụn
C.II MÁU
 Thành phần hóa học của máu
8Glucid
 Hàm lượng đường của máu cá xương biển có
liên quan đến tập tính vận động của cá
 Hàm lượng đường của máu cá thay đổi theo
trạng thái sinh lý, đực cái, sự phát triển tuyến
sinh dục
C.II MÁU
 Thành phần hóa học của máu
Lipid
 Thường ở dạng kết hợp
 Cholesterol của máu cá tăng khi tuyến sinh dục
thoái hóa
Muối vô cơ
 Thành phần và tỉ lệ của muối trong máu cá
tương tự với nước biển
(Na+ > Ca2+ > Cl- > SO42- > K+ > Mg2+)
 Thành phần và tỉ lệ của muối trong máu cá thay
đổi theo giống loài, trạng thái sinh lý, đực cái, sự
phát triển tuyến sinh dục
C.II MÁU
 Thành phần hóa học của máu
9 Các tế bào máu
C.II MÁU
C.II MÁU
 Các tế bào máu
10
C.II MÁU
 Các tế bào máu
C.II MÁU
 Các tế bào máu
11
Tế bào hạt
(Granulocyte)
Huyết bào mầm
(Hemocytoblast)
Nguyên huyết bào nhỏ
(Small Lymphoid)
Nguyên huyết bào lớn
(Large Lymphoid)
Tế bào bạch huyết
(Lymphocyte)
Tế bào hồng cầu
(Erythrocyte)
Tiểu huyết cầu
(Thrombocyte)
Thể đại thực bào
(Macrophage)
?
C.II MÁU
 Các tế bào máu
Hồng cầu (Erythrocyte)
C.II MÁU
 Các tế bào máu
12
Hồng cầu (Erythrocyte)
 Kích thước HC thay đổi theo giống loài, tuổi cá
 Số lượng HC thay đổi theo giống loài, tuổi cá, 
sự phát triển tuyến sinh dục, trạng thái sinh lý
4750,67Cá trưởng thành
2800,74Cá ấu niên
Thể tích HC
(3)
Kích thước HC
(a/b)
Giai đoạn
Cá rainbow trout
C.II MÁU
 Các tế bào máu
169,98,8 x 12,3Cá tuổi 3+
141,38,2 x 11,0Cá tuổi 2+
Diện tích bề mặt HC 
(2)
Kích thước HC
(axb, )
Giai đoạn
Cá chép (Cyprinus carpio)
C.II MÁU
 Các tế bào máu
Hồng cầu (Erythrocyte)
 Kích thước HC thay đổi theo giống loài, tuổi cá
 Số lượng HC thay đổi theo giống loài, tuổi cá, 
sự phát triển tuyến sinh dục, trạng thái sinh lý
13
Mè trắng
Trắm cỏ
Chép
Rô phi
Tai tượng
Tra
Loài cá
143,78
118,12
158,56
125,28
129,52
131,46
7,1 x 12,9
6,6 x 11,4
8,1 x 12,5
7,0 x 11,4
7,5 x 11,0
7,9 x 11,4
2,31
2,66
2,02
2,62
2,89
2,83
S bề mặt
(2)
Kích thước HC 
(axb, )
Số lượng
(106 HC/mm3)
C.II MÁU
 Các tế bào máu
Hồng cầu (Erythrocyte)
 Kích thước HC thay đổi theo giống loài, tuổi cá
 Số lượng HC thay đổi theo giống loài, tuổi cá, 
sự phát triển tuyến sinh dục, trạng thái sinh lý
Cyprinus carpio
Abramis brama
Tinka vulgaris
Lucio lucio perca
Salmo trutta
Rutilus rutilus
Loài cá
1,91
1,72
2,24
1,78
1,85
1,97
2,33
2,19
2,61
2,18
1,99
2,14
Cá cái
(106 HC/mm3)
Cá đực
(106 HC/mm3)
C.II MÁU
 Các tế bào máu
Hồng cầu (Erythrocyte)
 Kích thước HC thay đổi theo giống loài, tuổi cá
 Số lượng HC thay đổi theo giống loài, tuổi cá, 
sự phát triển tuyến sinh dục, trạng thái sinh lý
14
1,40 1,57 0,98 1,07Số lượng (106 HC/mm3)
III IV V VIGiai đoạn thành thục
Cá chép (Cyprinus carpio) 1+
Không cho ăn
Bón phân chuồng
Ăn thêm đậu nành
Cá chép giống
1,09
1,26
1,41
Số lượng (106 HC/mm3)
C.II MÁU
 Các tế bào máu
Hồng cầu (Erythrocyte)
 Kích thước HC thay đổi theo giống loài, tuổi cá
 Số lượng HC thay đổi theo giống loài, tuổi cá, 
sự phát triển tuyến sinh dục, trạng thái sinh lý
Hồng cầu (Erythrocyte)
 Chức năng HC: vận chuyển oxygen và CO2
 Hemoglobin (Hb)
C.II MÁU
 Các tế bào máu
15
-
chain
-
chain
 -chain
 -
chain
Total carrying capacity = 4 O2
C.II MÁU
 Các tế bào máu
Hồng cầu (Erythrocyte)
 Chức năng HC: vận chuyển oxygen và CO2
 Hemoglobin (Hb)
 Hemoglobin (Hb)
 Hàm lượng Hb của máu cá xương biển có liên
quan đến tập tính vận động của cá
 Hàm lượng Hb của máu cá thay đổi theo giống
loài, tuổi cá, trạng thái sinh lý, đực cái, sự phát
triển tuyến sinh dục
Abramis brama
Tinka tinka
Salmo trutta fario
Salmo salar
Coregonus lavaretus
Lucio lucio perca
Loài cá
42,5
44,0
41,4
60,0
53,0
34,0
60,1
63,0
55,4
76,0
61,5
43,5
Cá cái (%)Cá đực (%)
C.II MÁU
 Các tế bào máu
16
Bạch cầu (Leucocyte)
C.II MÁU
 Các tế bào máu
C.II MÁU
 Các tế bào máu
Bạch cầu (Leucocyte)
17
C.II MÁU
 Các tế bào máu
Bạch cầu (Leucocyte)
Bạch cầu (Leucocyte)
 Ở cá có cả hai loại bạch cầu không hạt và có
hạt, BC có hạt thường rất hiếm
 BC không hạt phổ biến ở cá là lymphocyte
 Có nhiều yếu tố làm thay đổi số lượng và công
thức BC
 Chức năng BC: bảo vệ cơ thể
C.II MÁU
 Các tế bào máu
18
Bạch cầu (Leucocyte)
 Số lượng BC thay đổi theo giống loài, tuổi cá
 Cá bệnh có số lượng bạch cầu tăng
 Số lượng BC gia tăng theo sự thành thục TSD
- Cá hồi cái có TSD giai đoạn II: 16 x 103 BC/mm3
- Cá hồi cái có TSD giai đoạn III: 54 x 103
BC/mm3
 Ngâm cá rô đồng trong acid arsenic 0,5 g/L
- monocyte tăng
- lymphocyte giảm
C.II MÁU
 Các tế bào máu
Giáp xác
C.II MÁU
 Các tế bào máu
19
 Chức năng miễn dịch ở cá
Tạo kháng thể (antibody)
 Kháng thể được tạo ra trong lymphocyte có
khả năng trung hòa protein ngoại lai, trung hòa
khả năng gây độc của vi trùng để sau đó được
tiêu hóa bởi tế bào thực bào
 Kháng thể có khả năng kết dính các vi trùng và
các thể lạ
 Kháng thể cùng với thể bổ sung có thể tạo ra
sự phân hủy các tế bào vi khuẩn
 Sự co mạch và sự đông máu nơi viêm nhiễm
ngăn chận sự khuếch tán của các tác nhân gây
bệnh để sau đó được tiêu hóa bởi tế bào thực bào
C.II MÁU
C.II MÁU
 Chức năng miễn dịch ở cá
Tạo kháng thể (antibody)
20
 Cơ chế đông máu
C.II MÁU
Fibrin
(dạng sợi)
Ca2+
Prothrombin
(tổng hợp từ gan)
Fibrinogen
(hòa tan)
Cục máu co
Thrombin
(enzyme)
- Thrombocyte
Thromboplastin
(enzyme)
Máu đông
- Mô tổn thương
Thromboplastin
(enzyme)
Máu loãng
Huyết thanh
C.II MÁU
 Cơ chế đông máu
21
 Thời gian đông máu ở cá (20-30 giây), nhanh
hơn ở người (7-8 phút)
 Tình trạng stress làm giảm thời gian và tăng
cường độ đông máu; ở cá thời gian đông máu
giảm 3-5 lần trong khi ở người là 30%
 Thrombocyte ở cá có nhân, tuổi thọ dài hơn, và
có thể tái sử dụng
C.II MÁU
 Cơ chế đông máu

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_sinh_ly_mau.pdf