Bài giảng Sinh học đại cương - Các đáp ứng của thực vật
Các đáp ứng của thực vật:
- Kết quả của sự tác động lâu dài, qua nhiều thế
hệ của các nhân tố sinh thái lên cơ thể thực
vât
- Kết quả của quá trình chọn lọc tự nhiên như
biến đổi về hình thái, các đặc điểm bên trong
để thích nghi với sự thay đổi các yếu tố môi
trường.
Các đáp ứng của thực vật
Phản ứng với điều kiện khô hạn
.-Giảm S lá và rút ngắn thời gian sinh
- Rễ đâm sâu nguồn nước ở tầng đất sâu đảm bảo tương
ứng cho nhu cầu thoát hơi nước của lá.
-Duy trì sức trương của tế bào điều chỉnh áp suất thẩm
thấu chồi non khỏi bị khô hạn trong điều kiện mất nước.
-Tăng khả năng giữ nước, nước liên kết trong tế bào.
-Cơ chế hóa sinh: khử độc các sản phẩm trung gian trong
quá trình phân giải các hợp chất cao phân tử, phục hồi các
cấu trúc sinh học bị hư hại
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Sinh học đại cương - Các đáp ứng của thực vật
1Các đáp ứng của thực vật: - Kết quả của sự tác động lâu dài, qua nhiều thế hệ của các nhân tố sinh thái lên cơ thể thực vât - Kết quả của quá trình chọn lọc tự nhiên như biến đổi về hình thái, các đặc điểm bên trong để thích nghi với sự thay đổi các yếu tố môi trường. 2• Yếu tố môi trường tác động tới sinh vật. Hữu sinh Con người SV khác Vô sinh Á S T0. Các đáp ứng của thực vật Phản ứng với điều kiện khô hạn .-Giảm S lá và rút ngắn thời gian sinh - Rễ đâm sâu nguồn nước ở tầng đất sâu đảm bảo tương ứng cho nhu cầu thoát hơi nước của lá. -Duy trì sức trương của tế bào điều chỉnh áp suất thẩm thấu chồi non khỏi bị khô hạn trong điều kiện mất nước. -Tăng khả năng giữ nước, nước liên kết trong tế bào. -Cơ chế hóa sinh: khử độc các sản phẩm trung gian trong quá trình phân giải các hợp chất cao phân tử, phục hồi các cấu trúc sinh học bị hư hại 3Ưa ẩm Chịu hạn Thiếu ánh sáng Nhiều ánh sáng Phân bố -dưới tán rừng -ven bờ suối -hang hốc -ven bờ ruộng -hồ ao -hoang mạc -vùng núi đá Đặc điểm -phiến lá mỏng bản lá rộng -mô giậu kém phát triển -phiến lá hẹp -mô giậu phát triển -lá và thân cây tiêu giảm -lá biến thành gai Đối với độ ẩm Mùi tây Thiên lý Địa lan Cây lạc Ưa ẩm Chịu hạn 4Phản ứng với sự thay đổi nhiệt độ - Nhiệt độ xuống thấp: rễ cây có màu trắng, ít hóa gỗ, mô sơ cấp phân hóa chậm, ở nhiệt độ cực thích rễ có màu, tầng phát sinh hoạt động mạnh tạo nhiều gỗ, bó mạch dài, ở nhiệt độ cực hạn cao thì rễ có màu, gỗ dày cứng. - Nhiệt độ tăng cao: tăng cường thoát hơi nước kèm theo hút nước để điều hòa nội nhiệt,... Cây nhiệt đới 5Cây ôn đới - Vùng ôn đới: mùa đông cây có hiện tượng rụng lá hạn chế S tiếp xúc với không khí lạnh; cây hình thành lên các vảy bảo vệ chồi, các lớp bần phát triển để cách nhiệt. Phản ứng với ánh sáng -Cường độ ánh sáng mạnh: thân cây ngắn, lá sẫm màu và nhỏ, tán lá rộng, rễ cây phát triển. -Cường độ ánh sáng yếu: cây vươn dài ra, lá mỏng và mềm, màu lục đậm, tầng cutin mỏng. Sống trong các MT khác nhau, chịu sự ảnh hưởng của NTST khác nhau và trải qua quá trình lâu dài TV đặc điểm thích nghi. Nhờ khả năng thích nghi sinh vật rất đa dạng và phân bố rộng rãi khắp nơi trên Trái Đất. 6+ Nhóm cây ưa sáng: nơi quang đãng. + Nhóm cây ưa bóng: nơi ánh sáng yếu, ánh sáng tán xạ (cây sống dưới tán của cây khác, cây cảnh). Thủy tiên Gỗ tếch Cây dọc Vạn niên thanh 7Đặc điểm Ưa sáng Ưa bóng Lá Thân nhỏ, hẹp, xanh nhạt thấp, nhiều cành lớn, xanh thẫm hạn chế bởi tán cây phía trên Quang hợp Thoát hơi nước cao khi ánh sáng mạnh cao khi ánh sáng mạnh, giảm khi ánh sáng yếu cao khi ánh sáng yếu, yếu khi ánh sáng mạnh cao khi ánh sáng mạnh, giảm khi thiếu nước Tác động lẫn nhau Cùng loài Khác loài Hỗ trợCạnh tranh Đối địchHỗ trợ 8Địa y trên cây Lúa xen cỏ dại Thông Cùng loài Khác loài
File đính kèm:
- bai_giang_sinh_hoc_dai_cuong_cac_dap_ung_cua_thuc_vat.pdf