Bài giảng Quản lý và sử dụng năng lượng - Chương 1: Giới thiệu về quản lý và sử dụng hiệu quả năng lượng - Trần Công Binh

1. Bóng đèn tròn, đèn compact, đèn huỳnh quang,

đèn đường 2 cấp, hệ thống quản lý chiếu sáng,

bố trí chiếu sáng hợp lý.

2. Động cơ chạy non tải. Động cơ hiệu suất cao.

Biến tần. _ Máy biến áp non tải. Tiết kiệm nước.

3. Hệ thống bồn nước nóng. _ Hệ thống lạnh trung

tâm. _ Trữ lạnh theo giờ thấp điểm. Cách nhiệt.

4. Nguồn năng lượng tái tạo: mặt trời, gió,

biomass Tận dụng năng lượng thải loại, như

xác mía, đuôi lò hơi,

pdf 55 trang kimcuc 17241
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quản lý và sử dụng năng lượng - Chương 1: Giới thiệu về quản lý và sử dụng hiệu quả năng lượng - Trần Công Binh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Quản lý và sử dụng năng lượng - Chương 1: Giới thiệu về quản lý và sử dụng hiệu quả năng lượng - Trần Công Binh

Bài giảng Quản lý và sử dụng năng lượng - Chương 1: Giới thiệu về quản lý và sử dụng hiệu quả năng lượng - Trần Công Binh
Quản lý và Sử dụng hiệu quả Năng lượng ThS. Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 1 
0 
Bài giảng: QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG 
ĐH BÁCH KHOA TP.HCM 
Giảng viên: ThS. Trần Công Binh 
1/2013 
Chương 1: Giới thiệu về quản lý và sử dụng hiệu 
quả năng lượng 
Quản lý và Sử dụng Năng lượng 1 
Chương 1: Giới thiệu về quản lý và sử dụng hiệu 
quả năng lượng 
1. Quản lý sử dụng hiệu quả năng lượng 
2. Kiểm toán năng lượng 
3. Chi phí năng lượng 
4. Phân tích kinh tế 
Quản lý và Sử dụng hiệu quả Năng lượng ThS. Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 2 
Quản lý và Sử dụng Năng lượng 2 
I. Quản lý sử dụng hiệu quả năng lượng 
1. Giới thiệu 
2. Chương trình quản lý năng lượng 
3. Cơ cấu tổ chức 
4. Chính sách về năng lượng 
5. Kiểm toán năng lượng 
6. Huấn luyện kiến thức về năng lượng 
7. Kế hoạch và chiến lược về năng lượng 
8. Báo cáo và đánh giá 
Quản lý và Sử dụng Năng lượng 3 
I. Quản lý sử dụng hiệu quả năng lượng 
1. Giới thiệu 
1. Các nguồn năng lượng ngày càng đắt đỏ 
2. Chí phí năng lượng ngày càng cao 
3. Tăng hiệu quả kinh tế gắn với tiết giảm chi 
tiêu cho năng lượng 
4. Giảm chi phí năng lượng nhờ quản lý tốt 
5. Giảm chí phí năng lượng nhờ công nghệ mới 
6. Cần có mục tiêu và chiến lược quản lý và sử 
dụng năng lượng hiệu quả 
Quản lý và Sử dụng hiệu quả Năng lượng ThS. Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 3 
Quản lý và Sử dụng Năng lượng 4 
I. Quản lý sử dụng hiệu quả năng lượng 
1. Giới thiệu 
1. Bóng đèn tròn, đèn compact, đèn huỳnh quang, 
đèn đường 2 cấp, hệ thống quản lý chiếu sáng, 
bố trí chiếu sáng hợp lý. 
2. Động cơ chạy non tải. Động cơ hiệu suất cao. 
Biến tần. _ Máy biến áp non tải. Tiết kiệm nước. 
3. Hệ thống bồn nước nóng. _ Hệ thống lạnh trung 
tâm. _ Trữ lạnh theo giờ thấp điểm. Cách nhiệt. 
4. Nguồn năng lượng tái tạo: mặt trời, gió, 
biomass Tận dụng năng lượng thải loại, như 
xác mía, đuôi lò hơi, 
Quản lý và Sử dụng Năng lượng 5 
I. Quản lý sử dụng hiệu quả năng lượng 
_ Trung bình của Việt Nam là 2 
_ Trung bình của thế giờ là 1 
Quản lý và Sử dụng hiệu quả Năng lượng ThS. Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 4 
Quản lý và Sử dụng Năng lượng 6 
I. Quản lý sử dụng hiệu quả năng lượng 
Tốc độ tăng trưởng điện của Việt Nam cao hơn cả tốc độ 
tăng trưởng GDP! 
Quản lý và Sử dụng Năng lượng 7 
I. Quản lý sử dụng hiệu quả năng lượng 
Tốc độ tăng trưởng điện của Việt Nam cao hơn cả tốc độ 
tăng trưởng GDP! 
Quản lý và Sử dụng hiệu quả Năng lượng ThS. Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 5 
Quản lý và Sử dụng Năng lượng 8 
I. Quản lý sử dụng hiệu quả năng lượng 
Quản lý và Sử dụng Năng lượng 9 
I. Quản lý sử dụng hiệu quả năng lượng 
2. Chương trình quản lý năng lượng 
1. Xây dựng đội ngũ quản lý năng lượng 
2. Đo đếm, thống kê, báo cáo, kiểm toán, và 
đánh giá hiệu quả sử dụng năng lượng 
3. Có kế hoạch, chiến lược và mục tiêu về sử 
dụng tiết kiệm và hiệu quả năng lượng 
4. Huấn luyện kiến thức cho nhân viên. 
5. Cải tiến quy trình, nâng cấp công nghệ để 
nâng cao hiệu quả năng lượng. 
Quản lý và Sử dụng hiệu quả Năng lượng ThS. Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 6 
Quản lý và Sử dụng Năng lượng 10 
I. Quản lý sử dụng hiệu quả năng lượng 
3. Cơ cấu tổ chức 
Quản lý và Sử dụng Năng lượng 14 
I. Quản lý sử dụng hiệu quả năng lượng 
7. Kế hoạch và chiến lược về năng lượng 
1. Dựa trên kết quả kiểm toán năng lượng từ dữ 
liệu đo lường được thống kê, và các chi tiêu 
liên quan từ bộ phận tài chính-kế toán, phân 
tích tình trạng năng lượng hiện hành 
2. Và từ các đề xuất của các bộ phận (kỹ thuật, 
vận hành, tài chính,) 
3. Bộ phận quản lý năng lượng xây dựng kế 
hoạch và chính sách năng lượng cho đơn vị. 
Quản lý và Sử dụng hiệu quả Năng lượng ThS. Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 7 
Quản lý và Sử dụng Năng lượng 16 
II. Kiểm toán năng lượng 
1. Giới thiệu 
2. Dịch vụ kiểm toán năng lượng 
3. Các bước của kiểm toán năng lượng 
4. Kiểm toán năng lượng công nghiệp 
5. Kiểm toán năng lượng thương mại 
Quản lý và Sử dụng Năng lượng 17 
II. Kiểm toán năng lượng 
1. Giới thiệu 
1. Xác định các chi phí dành cho năng lượng 
của doanh nghiệp, nhà máy, cá thể. 
2. Khảo sát, phân tích và chỉ rõ các nguồn phát 
sinh tiêu tốn chi phí năng lượng. 
3. Là cơ sở cho chương trình kiểm soát và tiết 
giảm chi phí năng lượng, nâng cao hiệu quả 
kinh tế. 
4. Ý nghĩ không giống với kiểm toán kinh tế. 
Quản lý và Sử dụng hiệu quả Năng lượng ThS. Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 8 
Quản lý và Sử dụng Năng lượng 18 
II. Kiểm toán năng lượng 
2. Dịch vụ kiểm toán năng lượng (KTNL) 
 KTNL được thực hiện theo nhiều cách cho 
từng nhóm khác hàng khác nhau. 
 Kiểm toán khu dân cư: phân tích hóa đơn 
năng lượng hàng tháng, kiểm tra thiết bị tiêu 
thụ năng lượng (điện, gas,), cách nhiệt 
tường, trần, ống dẫn khí, dây dẫn điện, máy 
điều hòa, máy nước nóng, tủ lạnh, chiếu sáng, 
bơm nước, 
Quản lý và Sử dụng Năng lượng 19 
II. Kiểm toán năng lượng 
 Một số nước có chương trình KTNL miễn phí 
từ chính phủ dành cho một số lĩnh vực như 
điện, nước, gas; hay dành cho trường học, 
bệnh viện, các cty vừa và nhỏ 
 Khách hàng công nghiệp hay thương mại có 
thể dịch vụ KTNL chuyên nghiệp. 
 Hay tự tổ chức đội ngũ KTNL nội bộ để nâng 
cao hiệu quả sử dụng năng lượng bằng cách 
áp dụng các công nghệ tiết kiệm mới nhất. 
Quản lý và Sử dụng hiệu quả Năng lượng ThS. Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 9 
Quản lý và Sử dụng Năng lượng 20 
II. Kiểm toán năng lượng 
3. Các bước của kiểm toán năng lượng 
1. Các dụng cụ dùng để KTNL 
2. Chuẩn bị cho KTNL 
3. An toàn khi KTNL 
4. Tiến hành kiểm toán thực tế 
5. Phân tích dữ liệu 
6. Lập báo cáo KTNL 
7. Đề xuất giải pháp 
Quản lý và Sử dụng Năng lượng 21 
II. Kiểm toán năng lượng 
3.1. Các dụng cụ dùng để KTNL 
1. Máy đo độ sáng (lux kế) 
2. Máy đo nhiệt độ (không tiếp xúc) 
3. Camera hồng ngoại 
4. Volt kế, ampe kẹp, watt kế, cos-phi kế 
5. Máy ghi năng lượng 
6. Dụng cụ an toàn, 
Quản lý và Sử dụng hiệu quả Năng lượng ThS. Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 10 
Quản lý và Sử dụng Năng lượng 22 
II. Kiểm toán năng lượng 
3.2. Chuẩn bị cho KTNL 
1. Lên kế hoạch cụ thể, cam kết của lãnh đạo và 
nhân viên hỗ trợ kiểm toán ngoài 
2. Dữ liệu (số liệu, bảng biểu, đồ thị,) chi tiết 
năng lượng sử dụng trong 12 tháng (công suất, 
chi phí, hóa đơn,) 
3. Hóa đơn năng lượng phải chi tiết (giá lũy tiến, 
điện 3 giá, công suất phản kháng,) 
4. Dữ liệu về thiết bị và thông số vận hành gồm: 
địa điểm, thời tiết, nhiệt độ, không gian hoạt 
động, thời gian làm việc, danh sách và thông số 
thiết bị sử dụng năng lượng. 
Quản lý và Sử dụng Năng lượng 23 
II. Kiểm toán năng lượng 
3.3. An toàn khi KTNL 
1. Đảm bản an toàn khi KTNL. 
2. Trang bị kiến thức và các dụng cụ bảo hệ an 
toàn cho người và thiết bị. Thực hiện theo 
quy trình an toàn nội bộ ở nơi KTNL. 
3. Không vi phạm khu vực nguy hiểm. Hạn chế 
tiếp làm việc với lưới điện sống. Đo lường 
theo đúng quy trình. Sử dụng đồ bảo hộ lạo 
động (áo, nón, che tai,). Bảo đảm quy tắc 
an toàn vệ sinh,... 
Quản lý và Sử dụng hiệu quả Năng lượng ThS. Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 11 
Quản lý và Sử dụng Năng lượng 24 
II. Kiểm toán năng lượng 
3.4. Tiến hành kiểm toán thực tế 
1. Họp triển khai công việc, thông tin cách thức 
tiến hành, và nêu mục đích của KTNL. 
2. Phỏng vấn trực tiếp hay dùng bảng hỏi 
3. Khảo sát thực tế 
4. Thu nhận thông tin chi tiết (chiếu sáng, HVAC, 
động cơ điện, nước nóng, tải tiêu thụ chính, các 
nguồn năng lượng lãng phí,) 
5. Nhận dạng sơ bộ về cơ hội tiết giảm năng lượng 
(ECO - Energy Conservation Opportunities) 
Quản lý và Sử dụng Năng lượng 25 
II. Kiểm toán năng lượng 
3.5. Phân tích dữ liệu 
1. Dữ liệu thu thập được đánh giá, sắp xếp, tổ 
chức, xem xét và tổng hợp lại. Thu thập thêm 
dữ liệu còn thiếu. 
2. Nhận dạng, xem xét và phân tích các ECO 
3. Phân tích theo hiệu quả kinh tế theo thời gian 
thu hồi vốn (SSP-Simple Payback Period). 
Thường SSP nhỏ hơn 2 năm. 
Quản lý và Sử dụng hiệu quả Năng lượng ThS. Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 12 
Quản lý và Sử dụng Năng lượng 26 
II. Kiểm toán năng lượng 
3.6. Lập báo cáo KTNL 
1. Tóm tắt ngắn gọn về các khuyến nghị và tiết 
kiệm chi phí 
2. Các thống kê về thiết bị, thực tế vận hành, và 
tiệu thụ năng lượng. 
3. Phân tích chí phí năng lượng 
4. Cơ hội tiết giảm chi phí năng lượng 
5. Đề xuất giải pháp cải tiến hiệu quả NL 
6. Kết luận 
Quản lý và Sử dụng Năng lượng 27 
II. Kiểm toán năng lượng 
3.7. Đề xuất giải pháp 
1. Không như kiểm toán kinh tế, KTNL đề xuất 
các giải pháp để cải tiến cách thức sử dụng 
năng lượng sao cho hiệu quả hơn. 
2. Báo cáo KTNL chỉ ra các cơ hội tiềm năng 
cho việc tiết giảm năng lượng. 
3. KTNL còn đề xuất thêm các thiết bị giám sát 
năng lượng, các dịch vụ, giải pháp cải tiến hệ 
thống tiêu thụ năng lượng nhằm nâng cao 
hiệu quả kinh tế. 
Quản lý và Sử dụng hiệu quả Năng lượng ThS. Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 13 
Quản lý và Sử dụng Năng lượng 28 
III. Chi phí năng lượng 
1. Giới thiệu 
2. Cơ cấu giá điện 
3. Khí thiên nhiên, dầu, than, hơi, nước 
4. Phân tích hóa đơn năng lượng hàng tháng 
5. Các biện pháp giảm tiền điện 
6. Ưu đãi và giảm giá 
7. Thị trường điện cạnh tranh 
Quản lý và Sử dụng Năng lượng 29 
III. Chi phí năng lượng 
1. Giới thiệu 
1. Giá thành năng lượng ngày càng tăng cao. 
2. Chi phí năng lượng thường khó thống kê một 
cách chi tiết. 
3. Và không được tính toán và phân tích cụ thể 
như các chi phí đầu vào khác. 
4. Nhà quản lý cần biết: nhu cầu tiêu thụ, công 
suất, PF, thuế, cơ cấu giá năng lượng, các loại 
năng lượng sử dụng, 
Quản lý và Sử dụng hiệu quả Năng lượng ThS. Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 14 
Quản lý và Sử dụng Năng lượng 30 
III. Chi phí năng lượng 
2. Cơ cấu giá điện 
1. Chí phí cầu thành giá điện: nhà máy, đường 
truyền dẫn, trạm biến áp, hệ thống phân phối, 
đo lường, quản lý, vận hành, nhiên liệu, lãi 
vay, lợi nhuận, 
2. Cơ quan quản lý: quản lý giá điện, cân nhắc 
giữa khách hàng tiêu thụ, nhà đầu tư và chiến 
lược năng lượng quốc gia. Ở Việt Nam hiện 
nay Chính Phủ phê duyệt giá điện. 
Quản lý và Sử dụng Năng lượng 31 
III. Chi phí năng lượng 
2. Cơ cấu giá điện 
3. Phân loại khách hàng: 
Quản lý và Sử dụng hiệu quả Năng lượng ThS. Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 15 
Quản lý và Sử dụng Năng lượng 32 
III. Chi phí năng lượng 
2. Cơ cấu giá điện 
3. Phân loại khách hàng và bảng giá: khách 
hàng dân dụng, thương mại hay công nghiệp 
chịu các biểu giá năng lượng khách nhau. 
Bảng giá còn thay đổi theo loại khách hàng, 
cấp điện áp, mức lũy tiến, tổng tiêu thụ, giá 
nhiên liệu biến động, giờ cao/thấp điểm, quá 
công suất đỉnh, hệ số công suất, thiết bị đo 
Quản lý và Sử dụng Năng lượng 33 
III. Chi phí năng lượng 
Quản lý và Sử dụng hiệu quả Năng lượng ThS. Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 16 
Quản lý và Sử dụng Năng lượng 34 
Bảng giá cho khách hàng dân dụng bình thường. 
III. Chi phí năng lượng 
Bảng giá cho khách hàng dân dụng sử dụng ít: 
_ Không quá 500kWh/tháng 
_ Trong 1 năm chỉ được 2 lần quá 400kWh/tháng. 
Quản lý và Sử dụng Năng lượng 35 
III. Chi phí năng lượng 
Quản lý và Sử dụng hiệu quả Năng lượng ThS. Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 17 
Quản lý và Sử dụng Năng lượng 36 
III. Chi phí năng lượng 
Quản lý và Sử dụng Năng lượng 37 
III. Chi phí năng lượng 
Quản lý và Sử dụng hiệu quả Năng lượng ThS. Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 18 
Quản lý và Sử dụng Năng lượng 38 
III. Chi phí năng lượng 
Quản lý và Sử dụng Năng lượng 39 
III. Chi phí năng lượng 
Quản lý và Sử dụng hiệu quả Năng lượng ThS. Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 19 
Quản lý và Sử dụng Năng lượng 40 
III. Chi phí năng lượng 
Quản lý và Sử dụng Năng lượng 41 
III. Chi phí năng lượng 
Quản lý và Sử dụng hiệu quả Năng lượng ThS. Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 20 
Quản lý và Sử dụng Năng lượng 42 
III. Chi phí năng lượng 
Quản lý và Sử dụng Năng lượng 43 
III. Chi phí năng lượng 
Quản lý và Sử dụng hiệu quả Năng lượng ThS. Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 21 
Quản lý và Sử dụng Năng lượng 44 
III. Chi phí năng lượng 
Quản lý và Sử dụng Năng lượng 45 
III. Chi phí năng lượng 
3. Khí thiên nhiên, dầu, than, hơi, nước 
1. Một số nước dùng khí (gas) để sưởi ấm, nấu 
ăn, có biểu giá đơn giản hơn giá điện 
2. Năng lượng còn bao gồm xăng, dầu 
3. Một số dùng than đá để làm nhiên liệu 
4. Một số nước có hệ thống đường ống dẫn hơi, 
nước lạnh, nước ấm, đến từng khách hàng. 
5. Nước và nước thải cũng được tính và hóa đơn 
năng lượng 
Quản lý và Sử dụng hiệu quả Năng lượng ThS. Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 22 
Quản lý và Sử dụng Năng lượng 46 
III. Chi phí năng lượng 
Quản lý và Sử dụng Năng lượng 47 
III. Chi phí năng lượng 
Quản lý và Sử dụng hiệu quả Năng lượng ThS. Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 23 
Quản lý và Sử dụng Năng lượng 48 
III. Chi phí năng lượng 
Quản lý và Sử dụng Năng lượng 49 
III. Chi phí năng lượng 
Quản lý và Sử dụng hiệu quả Năng lượng ThS. Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 24 
Quản lý và Sử dụng Năng lượng 50 
III. Chi phí năng lượng 
4. Phân tích hóa đơn năng lượng hàng tháng 
1. Phân tích hóa đơn năng lượng là một khâu 
quan trọng trong quản lý năng lượng 
2. Nên phân chia nhỏ các hóa đơn cho các loại 
năng lượng khác nhau 
3. Xác định chi phí trung bình, cao điểm, thấp 
điểm trong một năm. 
4. Xác định chí phí loại nào phải trả cho mỗi 
kW điện trong mỗi tháng 
Quản lý và Sử dụng Năng lượng 51 
III. Chi phí năng lượng 
Quản lý và Sử dụng hiệu quả Năng lượng ThS. Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 25 
Quản lý và Sử dụng Năng lượng 52 
III. Chi phí năng lượng 
Quản lý và Sử dụng Năng lượng 53 
III. Chi phí năng lượng 
Quản lý và Sử dụng hiệu quả Năng lượng ThS. Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 26 
Quản lý và Sử dụng Năng lượng 54 
III. Chi phí năng lượng 
Quản lý và Sử dụng Năng lượng 55 
4. Phân tích hóa đơn năng lượng hàng tháng 
1. Vậy giá trung bình là $0,075/kWh 
=$42628/569360 
2. Nếu tiết kiệm kWh thì chỉ tiết kiệm được 
$0,043/kWh (= $0,03528/kWh x 1.06-thuế) 
3. Còn nếu tiết kiệm được demand (kW) thì sẽ 
tiết kiệm được $7,02/kW. (tháng 5, máy lạnh) 
4. Tháng 7 có kỳ nghỉ hè 1 tuần nên kWh giảm 
5. Nhưng kW của tháng 6, 7 giảm, nếu tải vẫn 
ko đổi, thì cần kiểm tra thiết bị đo có vấn đề! 
III. Chi phí năng lượng 
Quản lý và Sử dụng hiệu quả Năng lượng ThS. Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 27 
Quản lý và Sử dụng Năng lượng 56 
III. Chi phí năng lượng 
5. Các biện pháp giảm tiền điện 
1. Thay thế thiêt bị điện tiết kiệm hơn, như đèn 
LED, động cơ hiệu suất cao, 
2. Thêm cách nhiệt vào tường, 
3. Thêm biến tần cho động cơ, 
4. Dùng nước nóng từ máy nén, máy lạnh, 
5. Để giảm kW.max thì cần điều khiển tránh các 
tải có công suất lớn chạy đồng thời 
6. Sử dụng các tải đặc biệt vào giờ thấp điểm 
Quản lý và Sử dụng Năng lượng 57 
III. Chi phí năng lượng 
Quản lý và Sử dụng hiệu quả Năng lượng ThS. Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 28 
Quản lý và Sử dụng Năng lượng 58 
III. Chi phí năng lượng 
6. Ưu đãi và giảm giá 
1. Có một số chính sách ưu đãi thông qua thiết 
bị hay chính sách tiết kiệm năng lượng 
2. Qua đó, giảm trường hợp thiếu điện, trì hoãn 
 ... 10.Chọn LCC theo nhiều cách 
11.Thuế và khấu hao 
12.Lạm phát 
13.Lựa chọn năng lượng theo khả năng tài chính 
14.Phần mềm tính toán theo LCC 
Quản lý và Sử dụng Năng lượng 63 
IV. Phân tích kinh tế 
1. Giới thiệu 
1. Khi cơ hội quản lý năng lượng (EMO) được 
nhận dạng, cần phân tích hiệu quả đầu tư. 
2. Chương này trình bày kỹ thuật phân tích hiệu 
quả dựa theo thời giá của tiền tệ, tính chi phí 
chu kỳ sống (LCC). 
3. LCC bao gồm chi phí mua, và vận hành thiết 
bị cho đến hết tuổi thọ làm việc của thiết bị 
Quản lý và Sử dụng hiệu quả Năng lượng ThS. Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 31 
Quản lý và Sử dụng Năng lượng 64 
IV. Phân tích kinh tế 
2. Chi phí 
1. Chi phí bao gồm: các chí phí từ nguồn vốn 
đầu tư. 
2. Chi phí chia ra thành 3 loại: chi phí thu thập, 
chi phí sử dụng, và chi phí xử lý. 
3. Chi phí thu thập gồm: chi phí chuẩn bị đầu tư, 
chi phí mua thiết bị, lắp đặt, đào tạo, cải tạo, 
giấy phép, cần phải ước lượng trước khi 
bắt đầu dự án. 
Quản lý và Sử dụng Năng lượng 65 
IV. Phân tích kinh tế 
2. Chi phí 
4. Chi phí sử dụng gồm: chi phí vận hành, bảo 
dưỡng, sửa chữa, lao động, vật tư thay thế, và 
các chi phí gián tiếp khác như năng lượng, 
cũng cần phải ước tính trước. 
5. Chi phí xử lý là chi phí cho thiết bị khi hết 
tuổi đời làm việc. Như chí phí dỡ bỏ, hay chí 
phí xử lý phế thải, chi phí này cũng cần 
tính toán cân nhắc khi quyết định đầu tư. 
Quản lý và Sử dụng hiệu quả Năng lượng ThS. Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 32 
Quản lý và Sử dụng Năng lượng 66 
IV. Phân tích kinh tế 
2. Chi phí 
6. Chương này phân tích chủ yếu về chi phí 
năng lượng, dựa trên kết quả kiểm toán năng 
lượng và các dữ liệu khác. Từ đó đề ra giải 
pháp thay thế thiết bị, hay quy trình công 
nghệ mới để tiết giảm chi phí năng lượng. 
7. Các kỹ thuật sẽ phân tích gồm chiếu sáng, 
điều hòa nhiệt độ, động cơ, nồi hơi và hệ 
thống hơi, và cách nhiệt, hệ thống điều 
khiển, để tìm các EMO tiềm năng. 
Quản lý và Sử dụng Năng lượng 67 
IV. Phân tích kinh tế 
2. Chi phí 
8. Ví dụ thay thế một động cơ: 
_ Mua động cơ thay thế: 10.000$, tuổi thọ 20 
năm 
_ Tiết kiệm điện: 2500$/năm 
_ Chi phí bảo dưỡng: 500$/năm 
_ Chi phí xử lý: thu 500$ khi bán phế liệu. 
Quản lý và Sử dụng hiệu quả Năng lượng ThS. Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 33 
Quản lý và Sử dụng Năng lượng 68 
IV. Phân tích kinh tế 
2. Chi phí 
9. Bảng chi phí 
10.Sơ đồ chi phí: 
Quản lý và Sử dụng Năng lượng 69 
IV. Phân tích kinh tế 
3. Phân tích thời gian hoàn vốn (SPP) 
1. Simple Payback Period (SPP) 
2. SPP = chi phí ban đầu / tiết kiệm hằng năm 
3. Cách tính này đơn giản. Nhưng chưa xét đến: 
 Thời giá tiền tệ 
 Chưa xét đến chí phí và lợi nhuận đầu tư 
4. SPP chỉ để tham khảo cho thời gian sống của 
phương án đầu tư. 
Quản lý và Sử dụng hiệu quả Năng lượng ThS. Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 34 
Quản lý và Sử dụng Năng lượng 70 
IV. Phân tích kinh tế 
3. Phân tích thời gian hoàn vốn (SPP) 
_ Mua động cơ: 10.000$, tuổi thọ 20 năm 
_ Tiết kiệm điện: 2500$/năm 
_ Chi phí bảo dưỡng: 500$/năm 
Tính SPP? 
Quản lý và Sử dụng Năng lượng 71 
IV. Phân tích kinh tế 
4. Phân tích kinh tế sử dụng thời giá của tiền 
tệ: Phân tích chiết khấu dòng tiền 
1. Giá trị tiền tệ thay đổi theo thời gian, chủ yếu 
do lãi suất và lạm phát. 
2. Chi phí cho tiết kiệm năng lượng được đầu tư 
ban đầu. Nhưng khoản lợi ích nhờ tiết kiệm 
chỉ được thu lại sau đó. Khoản tiền thu được 
này cần tính giảm bớt giá trị theo mức lãi 
suất, được gọi là tỷ lệ chiếc khấu. 
Quản lý và Sử dụng hiệu quả Năng lượng ThS. Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 35 
Quản lý và Sử dụng Năng lượng 72 
IV. Phân tích kinh tế 
4. Phân tích kinh tế sử dụng thời giá của tiền 
tệ: Phân tích chiết khấu dòng tiền 
3. Tính toán cho lãi suất và chiệc khấu 
Fn=P + In. 
Fn: dòng tiền sau n năm. 
P: dòng tiền hiện tại. 
In: lãi suất sau n năm. 
Quản lý và Sử dụng Năng lượng 73 
IV. Phân tích kinh tế 
4. Phân tích kinh tế sử dụng thời giá của tiền 
tệ: Phân tích chiết khấu dòng tiền 
4. Lãi suất chiếc khấu: các khoản lợi nhuận từ 
đầu tư cần phải trừ đi lãi suất vay vốn, còn 
gọi là chiếc khấu. Mức lãi suất này còn được 
gọi là suất lợi nhuận tối thiểu - Minimum 
Attractive Rate of Return (MARR). 
Quản lý và Sử dụng hiệu quả Năng lượng ThS. Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 36 
Quản lý và Sử dụng Năng lượng 74 
IV. Phân tích kinh tế 
4. Phân tích kinh tế sử dụng thời giá của tiền 
tệ: Phân tích chiết khấu dòng tiền 
5. Tính theo lãi đơn: I = P x n x i 
Với 
P là khoản đầu tư ban đầu 
n là số năm 
i là lãi suất mỗi năm 
Quản lý và Sử dụng Năng lượng 75 
IV. Phân tích kinh tế 
4. Phân tích kinh tế sử dụng thời giá của tiền 
tệ: Phân tích chiết khấu dòng tiền 
6. Tính theo lãi kép: tính theo từng năm một. 
Quản lý và Sử dụng hiệu quả Năng lượng ThS. Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 37 
Quản lý và Sử dụng Năng lượng 76 
IV. Phân tích kinh tế 
Quản lý và Sử dụng Năng lượng 77 
IV. Phân tích kinh tế 
5. Chiết khấu dòng tiền: Phân tích cơ bản 
1. Tính giá trị tương lai của tổng đơn : 
F = P(1+i)n (F/Pi,n - cho P, tính F) 
Quản lý và Sử dụng hiệu quả Năng lượng ThS. Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 38 
Quản lý và Sử dụng Năng lượng 78 
5. Chiết khấu dòng tiền: Phân tích cơ bản 
1. Bảng tính với lãi suất i=10% 
IV. Phân tích kinh tế 
Quản lý và Sử dụng Năng lượng 79 
5. Chiết khấu dòng tiền: Phân tích cơ bản 
1. Tính giá trị tương lai tổng đơn (single sum): 
IV. Phân tích kinh tế 
Quản lý và Sử dụng hiệu quả Năng lượng ThS. Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 39 
Quản lý và Sử dụng Năng lượng 80 
IV. Phân tích kinh tế 
5. Chiết khấu dòng tiền: Phân tích cơ bản 
2. Tính giá trị hiện tại của tổng đơn: 
P = F(1+i)-n (P/Fi,n) 
Quản lý và Sử dụng Năng lượng 81 
IV. Phân tích kinh tế 
5. Chiết khấu dòng tiền: Phân tích cơ bản 
2. Tính giá trị hiện tại của tổng đơn: 
P = F(1+i)-n (P/Fi,n - cho F, tính P) 
Quản lý và Sử dụng hiệu quả Năng lượng ThS. Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 40 
Quản lý và Sử dụng Năng lượng 82 
IV. Phân tích kinh tế 
6. Chiết khấu dòng tiền: Phân bố đều 
1. Một khái niệm khác của dòng tiền là chuỗi 
phân bố đều chi phí (hay khoản tiết kiệm) cho 
mỗi chu kỳ: A. 
2. Có 4 phép chuyển đổi: 
 Cho P, tìm A (A, Pi,n) 
 Cho F, tìm A (F, Pi,n) 
 Cho A, tìm P (P, Ai,n) 
 Cho A, tìm F (F, Ai,n) 
Quản lý và Sử dụng Năng lượng 83 
IV. Phân tích kinh tế 
Quản lý và Sử dụng hiệu quả Năng lượng ThS. Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 41 
Quản lý và Sử dụng Năng lượng 84 
IV. Phân tích kinh tế 
6. Chiết khấu dòng tiền: Phân bố đều 
Máy điều hòa không khí loại tiết kiệm điện có giá 
cao hơn loại thường 5000$ và tuổi thọ 6 năm. Tính 
tiền tiết kiệm hàng năm cần có với suất lợi nhuận 
tối thiểu MARR là 10%? 
Quản lý và Sử dụng Năng lượng 85 
IV. Phân tích kinh tế 
6. Chiết khấu dòng tiền: Phân bố đều 
Quản lý và Sử dụng hiệu quả Năng lượng ThS. Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 42 
Quản lý và Sử dụng Năng lượng 86 
IV. Phân tích kinh tế 
6. Chiết khấu dòng tiền: Phân bố đều 
Quản lý và Sử dụng Năng lượng 87 
IV. Phân tích kinh tế 
7. Phương pháp phân tích chi phí sử dụng 
chiết khấu dòng tiền 
1. Liệt kê các phương án thay thế để phân tích 
2. Ước tính các chi phí liên quan của mỗi phương án 
3. Phân tích chi phí cho từng phướng án 
4. Phân tích độ tin cậy cho từng phương án 
Dữ liệu để phân tích gồm: 
1) Ước tính dòng tiền (chi phí mua, sử dụng, xử lý) 
2) Ước tính lãi suất và khấu hao (tham chiếu MARR) 
3) Ước lượng chu kỳ sống của dự án. 
Quản lý và Sử dụng hiệu quả Năng lượng ThS. Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 43 
Quản lý và Sử dụng Năng lượng 88 
IV. Phân tích kinh tế 
7. Phương pháp phân tích chi phí sử dụng 
chiết khấu dòng tiền 
 Quyết định dựa theo dòng tiền tương đương: 
Quản lý và Sử dụng Năng lượng 89 
IV. Phân tích kinh tế 
8. Đo lường hiệu quả chi phí sử dụng chiết 
khấu dòng tiền 
1. Để so sánh các phương án đầu tư khả thi, có 
thể dựa theo thời gian thu hồi vốn SPP, hoặc 
theo các phương pháp chiếc khấu dòng tiền. 
2. Có 5 phương pháp chiếc khấu dòng tiền 
thường dùng gồm: giá trị hiện tại P, giá trị 
tương lai F, giá trị thường niên A, tỷ suất sinh 
lợi/đầu tư , và tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR). 
Quản lý và Sử dụng hiệu quả Năng lượng ThS. Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 44 
Quản lý và Sử dụng Năng lượng 90 
IV. Phân tích kinh tế 
8. Đo lường hiệu quả chi phí sử dụng chiết 
khấu dòng tiền 
MARR=10% 
Quản lý và Sử dụng Năng lượng 91 
IV. Phân tích kinh tế 
8. Đo lường hiệu quả chi phí sử dụng chiết 
khấu dòng tiền 
MARR=10% 
Quản lý và Sử dụng hiệu quả Năng lượng ThS. Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 45 
Quản lý và Sử dụng Năng lượng 92 
IV. Phân tích kinh tế 
8. Đo lường hiệu quả chi phí sử dụng chiết 
khấu dòng tiền 
Quản lý và Sử dụng Năng lượng 93 
IV. Phân tích kinh tế 
8. Đo lường hiệu quả chi phí sử dụng chiết 
khấu dòng tiền 
Tỷ suất lợi ích/chi phí (BCR-Benefit /Cost Ratio), hay 
còn gọi là tỷ suất tiết kiệm/đầu tư (SIR-Savings 
/Investment Ratio), thường > MARR, hay từ 1,25-1,5. 
Quản lý và Sử dụng hiệu quả Năng lượng ThS. Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 46 
Quản lý và Sử dụng Năng lượng 94 
IV. Phân tích kinh tế 
8. Đo lường hiệu quả chi phí sử dụng chiết 
khấu dòng tiền 
Tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR-Internal Rate of 
Return) = i 
Quản lý và Sử dụng Năng lượng 95 
IV. Phân tích kinh tế 
8. Đo lường hiệu quả chi phí sử dụng chiết 
khấu dòng tiền 
Do giá trị xử lý cuối kỳ quá nhỏ, có thể bỏ qua: 
Sử dụng chương trình tính toán, hay tra bảng 
cho kết quả ứng với P/A, n=10: i=23,8%, lớn 
hơn suất lợi nhuận tối thiểu MARR=10%. 
Quản lý và Sử dụng hiệu quả Năng lượng ThS. Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 47 
Quản lý và Sử dụng Năng lượng 96 
IV. Phân tích kinh tế 
9. Chi phí theo chu kỳ sống (LCC) 
1. Quyết định đầu tư không chỉ dựa trên chi phí 
ban đầu, mà cần phải tính đến chu kỳ sống 
của dự án và chiếc khấu dòng tiền để nâng 
cao hiệu quả đầu tư. 
2. Dự toán đầu tư bắt buộc phải phân tích hiệu 
quả đầu tư của phương án kha thi dưa trên 
LCC và chiếc khấu dòng tiền. 
Quản lý và Sử dụng Năng lượng 97 
IV. Phân tích kinh tế 
10. Chọn LCC theo nhiều cách 
1. Để lựa chọn giữa nhiều phương án đầu tư, có 
thể dùnggiá trị hiện tại P, giá trị tương lai F, 
giá trị thường niên A, tỷ suất sinh lợi/đầu tư 
(BCR, SIR), và tỷ suất hoàn vốn nội bộ 
(IRR). 
2. Trong đó P, F, A tương đương nhau. Nếu 
BCR, hay IRR cho kết quả khác với P, thì đề 
xuất chọn phương án theo P (giá trị hiện tại). 
Quản lý và Sử dụng hiệu quả Năng lượng ThS. Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 48 
Quản lý và Sử dụng Năng lượng 98 
IV. Phân tích kinh tế 
10. Chọn LCC theo nhiều cách 
3. Ưu tiên các phương án có LCC thấp nhất. 
4. Khi phân tích, chu kỳ sống của từng chi tiết 
có thể khác nhau, khi đó có thể chọn chu kỳ 
sống để phân tích theo chu kỳ sống ngắn 
nhất, dài nhất, bội số chung, hoặc bất kỳ. 
5. MARR phải được sử dụng giống nhau khi 
phân tích cho tất cả các phương án. 
Quản lý và Sử dụng Năng lượng 99 
IV. Phân tích kinh tế 
10. Chọn LCC theo nhiều cách 
Quản lý và Sử dụng hiệu quả Năng lượng ThS. Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 49 
Quản lý và Sử dụng Năng lượng 100 
IV. Phân tích kinh tế 
10. Chọn LCC theo nhiều cách 
Quản lý và Sử dụng Năng lượng 101 
IV. Phân tích kinh tế 
11. Thuế và khấu hao 
1. Khấu hao: 
Quản lý và Sử dụng hiệu quả Năng lượng ThS. Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 50 
Quản lý và Sử dụng Năng lượng 102 
IV. Phân tích kinh tế 
11. Thuế và khấu hao 
1. Khấu hao: 
Quản lý và Sử dụng Năng lượng 103 
IV. Phân tích kinh tế 
11. Thuế và khấu hao 
1. Cần xem xét thuế doanh thu, thuế thu nhập, 
từ các dự án tiết kiệm năng lượng, 
2. Các chính sách ưu đãi về thuế cho khoản đầu 
tư tiết kiệm năng lượng 
Quản lý và Sử dụng hiệu quả Năng lượng ThS. Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 51 
Quản lý và Sử dụng Năng lượng 104 
IV. Phân tích kinh tế 
12. Lạm phát 
1. Tiền tệ của mỗi quốc gia sẽ mất giá tương đối 
do lạm phát. Sức mua của đồng Việt Nam sẽ 
giảm đi nếu lạm phát tăng quá cao so với 
đồng USD. 
2. Chỉ số lạm phát là chỉ số trung bình của nhiều 
mặt hàng, trong đó có chỉ số lạm phát riêng 
của năng lượng. 
Quản lý và Sử dụng Năng lượng 105 
IV. Phân tích kinh tế 
12. Lạm phát 
3. Thuật ngữ: 
i. Constant $ 
ii. Current $ 
iii. Lạm phát (f) 
iv. Chỉ số lạm phát năng lượng (k) 
v. Lãi suất thực (j) 
vi. Lãi suất thị trường (i) 
i = f + j + f x j 
Quản lý và Sử dụng hiệu quả Năng lượng ThS. Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 52 
Quản lý và Sử dụng Năng lượng 106 
IV. Phân tích kinh tế 
12. Lạm phát 
3. Lạm phát gây mất giá tiền tệ 
Quản lý và Sử dụng Năng lượng 107 
IV. Phân tích kinh tế 
12. Lạm phát 
Quản lý và Sử dụng hiệu quả Năng lượng ThS. Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 53 
Quản lý và Sử dụng Năng lượng 108 
IV. Phân tích kinh tế 
12. Lạm phát 
Quản lý và Sử dụng Năng lượng 109 
IV. Phân tích kinh tế 
13. Lựa chọn năng lượng theo khả năng tài 
chính 
1. Tiền có sẵn 
2. Nguồn vốn ưu đãi 
3. Vay, trái phiếu, vốn đầu tư ngoài 
4. Thuê thiết bị 
5. Hợp đồng dịch vụ vận hành ngoài 
Quản lý và Sử dụng hiệu quả Năng lượng ThS. Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 54 
Quản lý và Sử dụng Năng lượng 110 
IV. Phân tích kinh tế 
14. Phần mềm tính toán theo LCC 
1. Xem tài liệu tham khảo 
[1] Barney L. Capehart,Wayne C. Turner, William J. 
Kennedy- Guide to Energy Management, The Fairmont 
Press, 2003. 
[2] Wayne C. Turner, Steve Doty - Energy Management 
Handbook, The Fairmont Press and Taylor & Francis 
Ltd., 2006. 
Quản lý và Sử dụng Năng lượng 111 
Tài liệu tham khảo: 
[1] Barney L. Capehart,Wayne C. Turner, William J. Kennedy, Guide to Energy 
Management, The Fairmont Press, 2003 
[2] Wayne C. Turner, Steve Doty, Energy Management Handbook, The Fairmont 
Press and Taylor & Francis Ltd., 2006 
[3] Richard A. Panke, Energy Management Systems and Direct Digital Control, 
The Fairmont Press, Inc, Marcel Dekker, Inc, 2002 
[4] Gilbert A. McCoy, Todd Litman, John G. Douglass, Energy-Efficient Electric 
Motor Selection Handbook, Washington State Energy Office Olympia, 1993. 
[5] Gilbert A. McCoy, John G. Douglass, Energy Management for Motor Driven 
Systems, Washington State University, 2000. 
[6] Energy Efficiency, Schneider Electric, 2012. 
[7] Dự án nâng cao hiệu quả sử dụng năng lượng trong các doanh nghiệp nhỏ và 
vừa Việt Nam – PECSME. 
Tài liệu tham khảo 
Quản lý và Sử dụng hiệu quả Năng lượng ThS. Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 55 
112 
TB 
Trần Công Binh 
GV ĐH Bách Khoa TP.HCM 
Phone: 0908 468 100 
Email: tcbinh@hcmut.edu.vn 
 binhtc@yahoo.com 
Website: www4.hcmut.edu.vn/~tcbinh 
Quản lý và Sử dụng Năng lượng 113 
3. Phân bố lại phụ tải giữa các máy biến áp 
3. Phân bố tải theo thời gian trong ngày? 
• Nhà máy có 1 MBA 1000kVA như trên. Làm 
việc 7 ngày/tuần. Mỗi ngày 8 giờ làm việc 
1000kVA, và 16 giờ nghỉ 10kVA, tải có PF=1. 
• Biểu giá điện: 1339-854-2421 đ/kWh. 
• Nhà máy đang làm việc vào 2 giờ cao điểm và 6 
giờ bình thường. Nếu chuyển sang sản xuất vào 
6 giờ thấp điểm và 2 giờ bình thường. Tính tiền 
điện tiết giảm được mỗi năm? 

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_quan_ly_va_su_dung_nang_luong_chuong_1_gioi_thieu.pdf