Bài giảng môn học Nguyên lý kế toán - Chương 2: Hệ thống Báo cáo tài chính

Hệ thống bảng tổng hợp – cân đối kế toán

Bảng cân đối tổng hợp

Bảng cân đối kế toán

Báo cáo kết quả kinh doanh

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

Bảng thuyết minh báo cáo tài chính

 Bảng cân đối bộ phận

TSDH

TSNH

Tình hình thanh toán

Chi phí sản xuất .

Quan hệ cân đối

 Tổng tài sản = Tổng nguồn vốn

Lập vào một thời điểm: cuối kỳ kế toán

Nguyên tắc lập bảng cân đối kế toán

1. Tài sản sắp xếp theo tính luân chuyển

2. Nguồn vốn sắp xếp theo ưu tiên trả nợ

Đầu kỳ

 Căn cứ số liệu Bảng cân đối kế toán ghi số dư đầu kỳ các tài khoản

Trong kỳ

 Ghi trực tiếp các nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào tài khoản kế toán trên cơ sở các chứng từ và dựa trên các mối quan hệ cân đối vốn có giữa các đối tượng kế toán.

Cuối kỳ

 Số dư trên các tài khoản vào cuối kỳ là căn cứ để lập Bảng cân đối kế toán.

 Khi cần, có thể lập Bảng cân đối tài khoản trước khi lập bảng cân đối kế toán.

 

ppt 45 trang kimcuc 8600
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn học Nguyên lý kế toán - Chương 2: Hệ thống Báo cáo tài chính", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng môn học Nguyên lý kế toán - Chương 2: Hệ thống Báo cáo tài chính

Bài giảng môn học Nguyên lý kế toán - Chương 2: Hệ thống Báo cáo tài chính
Chương 2 Hệ thống báo cáo tài chính 
	 Mục đích 
1. Hiểu được tầm quan trọng của phương pháp tổng hợp – cân đối kế toán trên góc độ cung cấp thông tin cho quản lý 
2. Hiểu được mối quan hệ giữa phương pháp tổng hợp - cân đối kế toán và các phương pháp kế toán khác 
3. Nắm được nguyên tắc lập các bảng tổng hợp - cân đối kế toán 
1 
Tầm quan trọng của phương pháp tổng hợp – cân đối kế toán 
	 - Nhu cầu về thông tin tổng hợp cho quản lý 
	- Tính cân đối tồn tại khách quan của đối tượng kế toán 
	- Tính tổng hợp của thông tin kế toán trong quan hệ với đối tượng của kế toán và sự vận động của nó 
2 
Hệ thống bảng tổng hợp – cân đối kế toán 
	 Bảng cân đối tổng hợp 
Bảng cân đối kế toán 
Báo cáo kết quả kinh doanh 
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 
Bảng thuyết minh báo cáo tài chính 
	 Bảng cân đối bộ phận 
TSDH 
TSNH 
Tình hình thanh toán 
Chi phí sản xuất ... 
3 
4 yếu tố bắt buộc thể hiện phần đầu các bảng tổng hợp – cân đối kế toán 
Tên đơn vị / công ty 
Tên bảng tổng hợp cân đối 
Thời gian lập bảng 
Đơn vị tính 
Ví dụ 
Công ty TNHH Tuấn Tài 
Bảng Cân đối kế toán 
Ngày 31 tháng 12 năm 2004 
Đơn vị tính : đồng 
4 
Bảng cân đối kế toán - Kết cấu dọc Mẫu số B01-DN 
Bảng cân đối kế toán Ngày 31 tháng 12 năm 200X 
TT 
CHỈ TIÊU 
SỐ TIỀN 
Tài sản 
( Vốn phân theo kết cấu ) 
A 
TỔNG CỘNG 
Nguồn vốn 
( Nguồn hình thành tài sản ) 
TỔNG CỘNG 
B 
MÃ SỐ 
Người lập biểu	 Kế toán trưởng	Giám đốc 
( Ký , họ tên ) 	 ( Ký , họ tên ) 	( Ký , họ tên ) 
Bộ, Tổng Công ty ... Đơn vị : .................... 
ĐVT: ....... 
5 
Bảng cân đối kế toán - Kết cấu 
Kết cấu ngang : Bảng cân đối kế toán 
TÀI SẢN 
SỐ TIỀN 
A. TSNH 
B. TSDH 
SỐ TIỀN 
NGUỒN VỐN 
TỔNG CỘNG TÀI SẢN 
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 
X X 
A. NỢ PHẢI TRẢ 
B. VCSH 
6 
Bảng cân đối kế toán ( Chuẩn mực số 21) 
Quan hệ cân đối 
	 Tổng tài sản = Tổng nguồn vốn 
Lập vào một thời điểm : cuối kỳ kế toán 
Nguyên tắc lập bảng cân đối kế toán 
1. Tài sản sắp xếp theo tính luân chuyển 
2. Nguồn vốn sắp xếp theo ưu tiên trả nợ 
7 
Mối quan hệ giữa Bảng cân đối kế toán và tài khoản kế toán 
Đầu kỳ 
	 Căn cứ số liệu Bảng cân đối kế toán ghi số dư đầu kỳ các tài khoản 
Trong kỳ 
	 Ghi trực tiếp các nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào tài khoản kế toán trên cơ sở các chứng từ và dựa trên các mối quan hệ cân đối vốn có giữa các đối tượng kế toán . 
Cuối kỳ 
	 Số dư trên các tài khoản vào cuối kỳ là căn cứ để lập Bảng cân đối kế toán . 
	 Khi cần , có thể lập Bảng cân đối tài khoản trước khi lập bảng cân đối kế toán . 
8 
Bảng cân đối tài khoản /SFS 
SHTK 
SFSTK 
SDĐK 
Tổng cộng 
X 
X 
Y 
Y 
Z 
Z 
SDCK 
111 
112 
113 
... 
Nợ 
Có 
Nợ 
Có 
Nợ 
Có 
9 
Mối quan hệ cân đối của Bảng cân đối tài khoản 
SDĐK bên Nợ tất cả các TK = SDĐK bên Có tất cả các TK 
X = X 
SFS bên Nợ tất cả các TK =  SFS bên Có tất cả các TK 
Y = Y 
Lưu ý : A và C không nhất thiết phải bằng Tổng Tài sản vào đầu kỳ và cuối kỳ của đơn vị 
SDCK bên Nợ tất cả các TK = SDCK bên Có tất cả các TK 
Z = Z 
10 
Nguyên tắc chung lập Bảng cân đối kế toán 
SD bên Nợ các tài khoản phản ánh vào bên TÀI SẢN của Bảng cân đối kế toán 
SD bên Có các tài khoản phản ánh vào bên NGUỒN VỐN của Bảng cân đối kế toán 
Không được bù trừ số dư các tài khoản hỗn hợp khi lập Bảng cân đối kế toán ( được bù trừ khi lập Bảng cân đối tài khoản ) 
11 
Trường hợp đặc biệt khi lập Bảng cân đối kế toán 
SD bên Có của các tài khoản sau đây được phản ánh bên Tài sản của Bảng cân đối kế toán , nhưng ghi đỏ hay ghi trong ngoặc đơn: TK 214, TK 129, TK 159, TK 229. 
Số dư của các Tài khoản sau đây luôn được phản ánh bên Nguồn vốn của Bảng cân đối kế toán , nếu SD bên Có ghi bình thường , n ếu SD bên Nợ phải ghi đỏ : TK 421, TK 412, TK 413. 
Đối với các Tài khoản sau đây không được bù trừ số dư bên Nợ và bên Có , phải tách riêng SD bên Nợ để phản ánh vào bên Tài sản của Bảng cân đối kế toán , SD bên Có để phản ánh bên Nguồn vốn của Bảng cân đối kế toán : TK 131, TK 331. 
12 
Ví dụ Bảng cân đối kế toán 
Tài sản 
Nguồn vốn 
Số tiền 
Số tiền 
Tổng cộng Tài sản 
Tổng cộng Nguồn vốn 
TSLĐ&ĐTNH 
Tiền mặt 
Tiền gửi Ngân hàng 
Nguyên vật liệu 
Thành phẩm 
B. TSCĐ&ĐTDH 
1. TSCĐ hữu hình 
NỢ PHẢI TRẢ 
Vay ngắn hạn 
Phải trả cho người bán 
Phải trả khác 
B. NGUỒN VỐN CSH 
Nguồn vốn kinh doanh 
Quỹ đầu tư phát triển 
790.000 
540.000 
200.000 
50.000 
5.650.000 
5.600.000 
50.000 
1.440.000 
40.000 
800.000 
500.000 
100.000 
5.000.000 
5.000.000 
6.440.000 
6.440.000 
Bảng cân đối kế toán Ngày 31/12/200X 
Công ty TNHH HANG 
ĐVT: 1.000đ 
13 
Bài tập ứng dụng 5.1  Lập Bảng cân đối kế toán 
 Số dư đầu tháng 1 năm 200X tại Công ty TNHH VINHANG như sau : (ĐVT: triệu đồng ) 
TK 111 75	TK 112 305	TK 152 425 
TK 131 150 	TK 155 1.055	 TK 211 2.440 
TK 214 750	TK 311 150 	TK 411 2.500 
TK 341 500	TK 331 250 	TK 421 150 
TK 415 150 
Trong tháng 1 có các nghiệp vụ sau phát sinh : 
Chuyển vay dài hạn thành nợ dài hạn đến hạn trả 250 
Chuyển khoản trả vay ngắn hạn 100 
Nhận tiền trả trước của khách hàng qua chuyển khoản 150 
Xuất kho thành phẩm gửi bán , giá vốn 500 
14 
Bài tập ứng dụng 5.1  Lập Bảng cân đối kế toán 
 Yêu cầu : 
Mở tài khoản , ghi số dư đầu tháng 1 vào các tài khoản liên quan 
Phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 1 
Lập bảng cân đối tài khoản vào cuối tháng 1 
Lập bảng cân đối kế toán vào cuối tháng 1 
15 
Bài tập ứng dụng 5.1  Lập Bảng cân đối kế toán 
TK 111 
TK 112 
TK 131 
TK 211 
TK 155 
TK 152 
TK 214 
TK 157 
TK 311 
75 
75 
305 
355 
150 
150 
425 
425 
1055 
555 
2440 
2440 
750 
150 
100 (2) 
(3) 150 
500 (4) 
 (4) 500 
 (2) 100 
150 (3) 
0 
0 
 150 
 100 
150 
0 
0 
0 
0 
0 
500 
0 
0 
0 
0 
500 
0 
500 
0 
100 
50 
0 
16 
Bài tập ứng dụng 5.1  Lập Bảng cân đối kế toán 
TK 315 
TK 341 
TK 421 
TK 411 
TK 415 
0 
250 
250 
2500 
150 
150 
250 
250 
500 
150 
150 
2500 
TK 331 
250 (2) 
(2) 250 
250 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
17 
Bài tập ứng dụng 5.1  Lập Bảng cân đối kế toán  Bảng cân đối tài khoản 
TK 
SDĐK 
Nợ 
Có 
SFS trong kỳ 
Nợ 
Có 
SDCK 
Nợ 
Có 
111 
112 
131 
152 
155 
157 
211 
214 
311 
315 
331 
75 
305 
150 
425 
1055 
0 
2440 
750 
150 
0 
250 
0 
150 
0 
0 
0 
500 
0 
0 
100 
0 
0 
0 
100 
150 
0 
500 
0 
0 
0 
0 
250 
0 
75 
355 
0 
425 
555 
500 
2440 
750 
50 
250 
250 
18 
Bài tập ứng dụng 5.1  Lập Bảng cân đối kế toán Bảng cân đối tài khoản 
TK 
SDĐK 
Nợ 
Có 
SFS trong kỳ 
Nợ 
Có 
SDCK 
Nợ 
Có 
341 
411 
415 
421 
500 
2500 
150 
150 
250 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
250 
2500 
150 
150 
4450 
4450 
1000 
4350 
1000 
4350 
Lưu ý: 
Trường hợp đặc biệt 1: TK 214 
Trường hợp đặc biệt 2: TK 421 
Trường hợp đặc biệt 3: TK 131 
19 
Bài tập ứng dụng 5.1 Bảng cân đối kế toán 
Tài sản 
Nguồn vốn 
Số tiền 
Số tiền 
Tổng cộng Tài sản 
Tổng cộng Nguồn vốn 
TSNH 
Tiền mặt 
Tiền gửi Ngân hàng 
Phải thu của KH 
Nguyên vật liệu 
Thành phẩm 
Hàng gửi bán 
B. TSDH 
TSCĐ hữu hình 
Hao mòn TSCĐ 
NỢ PHẢI TRẢ 
Vay ngắn hạn 
Nợ dài hạn đến hạn trả 
Phải trả cho người bán 
Trả trước của KH 
Vay dài hạn 
B. NGUỒN VỐN CSH 
Nguồn vốn kinh doanh 
Quỹ đầu tư phát triển 
Lãi chưa phân phối 
850 
50 
250 
150 
150 
250 
2800 
2500 
150 
150 
3650 
Bảng cân đối kế toán Ngày 31/01/200X 
Công ty TNHH VINHANG 
ĐVT: triệu đồng 
1960 
75 
355 
150 
425 
555 
500 
1690 
2440 
(750) 
3650 
20 
Báo cáo kết quả kinh doanh  ( Chuẩn mực số 21) 
 Quan hệ cân đối : 
 Thời gian lập : Cuối kỳ kế toán , lập cho một thời kỳ 
Doanh thu thuần = Tổng doanh thu – Các khoản giảm trừ 
Các khoản giảm trừ = 	Chiết khấu thương mại 
	 + Giảm giá hàng bán 
	 + Hàng bán bị trả lại 
	 + Thuế TTĐB, thuế XK 
Lợi nhuận gộp = Doanh thu thuần – Giá vốn hàng bán 
Lợi nhuận thuần = Lợi nhuận gộp – CPBH - CPQLDN 
21 
Sơ đồ mô phỏng 
Tổng doanh thu 
Doanh thu thuần 
Các khoản giảm trừ 
Lợi nhuận gộp 
Giá vốn hàng bán 
Lợi nhuận trước thuế 
CPBH 
CPQL 
LN sau thuế 
Thuế TN DN 
22 
Báo cáo kết quả kinh doanh 
Lợi nhuận thuần 
Thuế TNDN 
Trích lập quỹ 
Nhà đầu tư, người LĐ 
Lợi nhuận chưa chia 
23 
Kết cấu Báo cáo kết quả kinh doanh  Mẫu số BO2-DN 
Tổng doanh thu 
Các khoản giảm trừ doanh thu 
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 
Giá vốn hàng bán 
Lợi nhuận gộp bán hàng và cung cấp dịch vụ 
Doanh thu hoạt động tài chính 
Chi phí tài chính 
Chi phí bán hàng 
Chi phí quản lý doanh nghiệp 
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 
24 
Kết cấu Báo cáo kết quả kinh doanh  Mẫu số BO2-DN 
11. Thu nhập khác 
12. Chi phí khác 
13. Lợi nhuận khác 
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 
17. Lợi nhuận sau thuế TNDN 
18. Laiư cơ bản trên cố phiếu 
25 
Bài tập ứng dụng 5.2  Lập Báo cáo kết quả kinh doanh 
 Trong tháng 1 năm 200X, có những thông tin sau về Công ty Cổ phần Thương mại BACHMAI (ĐVT: triệu đồng ) 
Tổng doanh thu bán hàng trong tháng là 17.600 
Chiết khấu cho khách hàng mua số lượng lớn là 55 ( giá bao gồm cả thuế GTGT) 
Hàng hoá tồn đầu tháng là 24.000, mua vào trong tháng là 15.000, hàng hoá tồn cuối tháng là 27.000 
Thu từ phát hành thêm cổ phiếu 1.500 
Chi phí hoạt động tài chính 200 
Chi phí bán hàng trong tháng 150 
Tiền hoa hồng trả cho đại lý 50 
Chi phí quản lý doanh nghiệp trong tháng 180 
	 Lưu ý: Hàng hoá của công ty chịu thuế GTGT 10%, doanh nghiệp tính thuế theo phương pháp khấu trừ , thuế suất thuế Thu nhập doanh nghiệp là 28%. 
Yêu cầu : Lập báo cáo kết quả kinh doanh , Phần I. 
26 
Bài tập ứng dụng 5.2  Lập Báo cáo kết quả kinh doanh 
 Tính toán : 
- Tổng doanh thu bán hàng trong tháng là 17.600 
	 Doanh thu ghi nhận là 	17.600/1,1 = 16.000 
	 Thuế GTGT đầu ra	16.000*10% = 1.600 
- Chiết khấu cho khách hàng mua số lượng lớn là 55: 
	 Giá chưa có thuế số hàng hoá chiết khấu	 50 
	 Thuế GTGT của số hàng hoá chiết khấu	 5 ( giá bao gồm cả thuế GTGT) 
- Doanh thu thuần bán hàng = 16.000 – 50 = 15.950 
- Giá vốn hàng hoá bán trong kỳ 	 = Hàng hoá tồn đầu kỳ 
	 + hàng hoá mua vào tỏng kỳ 
	 - hàng hoá tồn kho cuối kỳ 
	 = 24.000 + 15.000 - 27.000 = 12.000 
- Lợi nhuận gộp = 15.950 – 12.000 = 3.950 
27 
Bài tập ứng dụng 5.2  Lập Báo cáo kết quả kinh doanh 
 Tính toán : 
- Thu nhập tài chính 	 1.500 
- Chi phí tài chính 	 	 200 
- Chi phí bán hàng trong tháng 	 	 200 
- Chi phí QLDN trong tháng 	 	 180 
- Lợi nhuận thuần từ HĐKD = 3.950 + (1.500 – 200) – (200 + 180) = 4.870 
- Thuế tnh doanh nghiệp = 4.870 * 28% = 1.948 
- Thu nhập sau thuế	 = 4.870 – 1.949 = 2.922 
28 
Bài tập ứng dụng 5.2  Lập Báo cáo kết quả kinh doanh 
Công ty Cổ phần Thương mại BACHMAI 
ĐVT: Triệu đồng 
Báo cáo kết quả kinh doanh Ngày 31 tháng 1 năm 200X 
Chỉ tiêu 
Mã số 
Số tiền 
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 
Các khoản giảm trừ (03=04+05+06+07) 
 + Chiết khấu thương mại 
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 
Giá vốn hàng bán 
Lợi nhuận gộp 
Doanh thu hoạt động tài chính 
Chi phí tài chính 
Chi phí bán hàng 
01 
03 
04 
10 
11 
20 
21 
22 
23 
16.000 
50 
50 
15.950 
12.000 
3.950 
1.500 
200 
200 
29 
Bài giải : Lập Báo cáo kết quả kinh doanh 
Công ty Cổ phần Thương mại BACHMAI 
ĐVT: Triệu đồng 
Báo cáo kết quả kinh doanh Ngày 31 tháng 1 năm 200X 
Chỉ tiêu 
Mã số 
Số tiền 
7. Chi phí quản lý doanh nghiệp 
8. Tổng lợi nhuận trước thuế 
9. Thuế TNDN 
10. Lợi nhuận sau thuế 
25 
50 
51 
60 
180 
4.870 
1.948 
2.922 
30 
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ  ( Chuẩn mực số 24) 
 Quan hệ cân đối 
Tiền tồn đầu kỳ + Tiền thu trong kỳ = Tiền chi trong kỳ + Tiền tồn cuối kỳ 
Tiền tồn đầu kỳ +( Tiền thu trong kỳ - Tiền chi trong kỳ ) = Tiền tồn cuối kỳ 
 Tiền tồn đầu kỳ ± Lưu chuyển tiền tệ thuần từ hoạt động kinh doanh 
	 ± Lưu chuyển tiền tệ thuần từ hoạt động đầu tư 
 	 ± Lưu chuyển tiền tệ thuần từ hoạt động tài chính 
= T iền tồn cuối kỳ 
Tiền tồn đầu kỳ ± Lưu chuyển tiền tệ thuần trong kỳ = T iền tồn cuối kỳ 
Lưu chuyển tiền tệ thuần từ HĐKD = Thu từ HĐKD – Chi HĐKD 
Lưu chuyển tiền tệ thuần từ HĐTC = Thu từ HĐTC – Chi HĐTC 
Lưu chuyển tiền tệ thuần từ HĐĐT = Thu từ HĐĐT – Chi HĐĐT 
31 
Sơ đồ lưu chuyển tiền tệ trong doanh nghiệp 
Tiền của doanh nghiệp đầu kỳ 
Thu - chi hoạt động kinh doanh 
Thu - chi hoạt động đầu tư 
Thu - chi hoạt động tài chính 
Tiền của doanh nghiệp cuối kỳ 
32 
Cấu trúc của Báo cáo lưu chuyển tiền tệ  
Thu , chi tiền tệ từ hoạt động kinh doanh 
Thu , chi tiền tệ từ hoạt động đầu tư 
Thu , chi tiền tệ từ hoạt động tài chính 
Tiền đầu kỳ 
Tiền cuối kỳ 
33 
Ý nghĩa của Báo cáo lưu chuyển tiền tệ  
Đánh giá thay đổi trong tài sản thuần 
Cơ cấu tài chính 
Khả năng chuyển đổi tài sản thành tiền 
Khả năng thanh toán 
Khả năng tạo ra tiền của doanh nghiệp 
Hoạt động nào tạo ra tiền 
Tiền đã được sử dụng cho mục đích gì 
Việc sử dụng có hợp lý không 
34 
Một số khái niệm liên quan đến Báo cáo lưu chuyển tiền tệ  
Tiền 
Tương đương tiền 
Luồng tiền 
Hoạt động kinh doanh 
Hoạt động đầu tư 
Hoạt động tài chính 
35 
Luồng tiền chủ yếu từ hoạt động kinh doanh  
Tiền thu từ bán hàng , cung cấp dịch vụ 
Tiền thu từ doanh thu khác 
Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hoá , dịch vụ 
Tiền chi trả cho người lao động , trả hộ bảo hiểm , trợ cấp 
Tiền chi trả lãi vay 
Tiền chi nộp thuế TNDN 
Tiền thu được hoàn thuế 
Tiền thu do được bồi thường 
Tiền chi trả công ty bảo hiểm , tiền bồi thường , bị phạt 
Tiền từ mua, bán chứng khoán vì mự đích thương mại 
36 
Luồng tiền chủ yếu từ hoạt động đầu tư  
	Tiền thu , chi mua sắm , xây dựng , nhượng bán , thanh lý tài sản dài hạn và tài sản đầu tư khác , bao gồm : 
Chi mua sắm , xây dựng TSCĐ và tài sản dài hạn khác , kể cả chi phí triển khai được vốn hoá là TSCĐ vô hình . 
Thu từ thanh ký , nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác 
Chi cho vay đối với bên khác 
Thu hồi vay đối với bên khác 
Chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 
Thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 
Thu lãi cho vay , cổ tức và lợi nhuận nhận được 
37 
Luồng tiền chủ yếu từ hoạt động tài chính  
	Tiền liên quan đến vốn chủ sở hữu và vốn vay của doanh nghiệp , bao gồm : 
Thu từ phát hnàh cổ phiếu , nhận vốn góp của chủ sở hữu 
Chi tả vốn góp của các chủ sở hữu , mua lại cổ phiếu của chính doanh nghiệp đã phát hành 
Thu từ các khoản đi vay ngắn hạn , dài hạn 
Chi trả nợ gốc vay 
Chi trả nợ thuê tài chính 
Cổ tức , lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 
38 
Phương pháp lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 
 Phương pháp trực tiếp 
	 Phaân tích tröïc tieáp caùc khoaûn thöïc thu , thöïc chi baèng tieàn töø hoaït ñoäng doanh nghieäp ( bao goàm hoaït ñoäng kinh doanh , hoaït ñoäng ñaàu tö vaø hoaït ñoäng taøi chính ) 
	 Löu yù : Theo phöông phaùp naøy , nguoàn soá lieäu ñeå laäp baùo caùo laáy töø : Soå theo doõi thu chi voán baèng tieàn , Soå chi tieát theo doõi thanh toaùn nôï phaûi thu , nôï phaûi traû . 
39 
Phương pháp lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 
 Phương pháp gián tiếp 
	 Đieàu chænh lôïi töùc tröôùc thueá cuûa hoaït ñoäng saûn xuaát kinh doanh khoûi aûnh höôûng cuûa caùc nghieäp vuï khoâng tröïc tieáp thu tieàn hoaëc chi tieàn ( taêng/giaûm taøi saûn , taêng/giaûm nguoàn voán ) 
	 Taêng/giaûm tieàn trong kyø = Lôïi nhuaän trong kyø + Giaûm taøi saûn ( khoâng goàm tieàn teä)/Taêng nguoàn voán - Taêng taøi saûn ( khoâng goàm tieàn teä)/Giaûm nguoàn voán 
	 Löu yù : Nguoàn soá lieäu : Baùo caùo thu nhaäp , Baûng caân ñoái keá toaùn , Baùo caùo nguoàn voán chuû sôû höõu . 
40 
Phương pháp lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 
Ảnh hưởng của thay đổi Vốn lưu động đến luồng tiền 
	 Biến động SD Dòng tiền 
Lợi nhuận từ HĐSXKD	 xxx 
1. Điều chỉnh các khoản không trực tiếp thu tiền 
	HMTSCĐ	+ 
2. Phải thu của khách hàng 	+ 	-	 
	-	+ 
3. Hàng tồn kho 	+	- 
	-	+ 
4. Chi phí trả trước 	+	- 
	-	+ 
5. Thu khác từ SXKD	+	- 
	-	+ 
41 
Phương pháp lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 
Ảnh hưởng của thay đổi Vốn lưu động đến luồng tiền 
	 Biến động SD Dòng tiền 
6. Phải trả cho người bán 	+	+ 
	-	- 
7. Thuế phải trả 	+	+ 
	-	- 
8. Doanh thu nhận trước 	+	+ 
	-	- 
9. Chi khác cho SXKD	+	+ 
	-	- 
42 
Bài tập ứng dụng 5.3 Lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 
 S ố dư đầu kỳ của các TK tại một đơn vị như sau (ĐVT: triệu đồng ) 
TKTiền mặt 	 100	TK Vay ngắn hạn 	 120 
TK TGNH	300	TK PTCNB	 150 
Hàng hoá tồn kho 	 50	TK NVCSH	1.300 
Phải thu CKH	120	TK TSCĐ ròng 	1.000 
	- Nguyên giá 	1.200 
	- Hao mòn luỹ kế 	 200 
Trong kỳ có các nghiệp vu sau phát sinh : 
Mua hàng nhập kho trị giá 150 triệu , trả bằng chuyển khoản 50%, nợ người bán 50% 
Tính lương phải trả bộ phận bán hàng 10 triệu , bộ phận quản lý 7 triệu . 
Xuất hàng bán tại kho , trị giá vốn 180 triệu , giá bán 240 triệu , thu bằng TM 
Trích khấu hao TSCĐ sử dụng ở bộ phận quản lý doanh nghiệp 10 triệu 
Dùng TM trả nợ vay ngắn hạn 100 triệu . 
Nhận “ giấy báo Có ” của NH số tiền 80 triệu do khách hàng trả nợ . 
43 
Bài tập ứng dụng 5.3 Lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 
 Y êu cầu : 
Mở TK, ghi số dư đầu kỳ vào các TK 
Định khoản và phản ánh vào sơ đồ TK các nghiệp vụ phát sinh trong kỳ 
Cuối kỳ , khoá TK để lập Bảng CĐKT, Báo cáo KQKD và Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp . 
44 
Tóm tắt chương 2 
Tầm quan trọng của các báo cáo tài chính và thông tin chứa đựng trong các báo cáo tài chính. 
Nguyên tắc lập 3 báo cáo tài chính chủ yếu trong doanh nghiệp : Bảng cân đối kế toán , Báo cáo kết quả kinh doanh , Báo cáo lưu chuyển tiền tệ và Bảng Thuyết minh báo cáo tài chính. 
45 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_hoc_nguyen_ly_ke_toan_chuong_2_he_thong_bao_ca.ppt