Bài giảng Lý thuyết tài chính công - Chương 3: Hàng hóa công chi tiêu công - Trương Minh Tuấn
Khái niệm
Hàng hóa công là những hàng hóa có thể được
một số người tiêu dùng cùng sử dụng mà không
làm giảm khả năng sử dụng món hàng của bất
cứ người nào
Đặc điểm
Không tranh giành: Với bất kỳ mức sản xuất
nào, chi phí biên để cung cấp nó cho thêm
một người tiêu dùng là bằng không.
? Không loại trừ: Không thể ngăn người ta sử
dụng hàng hóa công
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Lý thuyết tài chính công - Chương 3: Hàng hóa công chi tiêu công - Trương Minh Tuấn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Lý thuyết tài chính công - Chương 3: Hàng hóa công chi tiêu công - Trương Minh Tuấn
LOGO www.themegallery.com Chương 3: 64 Lý thuyết Tài chính cơng(2 tín chỉ) Hàng hĩa cơng Chi tiêu cơng Nội dung: - Hàng hĩa cơng - Chi tiêu cơng - Đánh giá chi tiêu cơng - Quản lý chi tiêu cơng LOGO 1. Hàng hĩa cơng Nguồn lực được sở hữu chung Mọi người được tiếp cận tự do. Có khả năng bị sử dụng quá nhiều Ví dụ: • Không khí và nước • Cá và động vật hoang dã • Khoáng sản 65 Các nguồn lực được sở hữu chung thì sao? LOGO 1. Hàng hĩa cơng 66 Các loại hàng hĩa khác nhau trong nền kinh tế Hàng hĩa cá nhân: - Kem - Quần áo - Những con đường đơng đúc cĩ thu phí Độc quyền tự nhiên: - Phịng cháy - Truyền hình cáp. - Những con đường thưa người cĩ thu phí Nguồn lực cộng đồng: - Cá ở đại dương - Mơi trường - Những con đường đơng đúc khơng thu phí Hàng hĩa cơng cộng: - Quốc phịng - Tri thức - Những con đường thưa người khơng thu phí Tính tranh giành Cĩ Khơng Tính Cĩ loại Khơng trừ LOGO 1. Hàng hĩa cơng 67 Các nguồn lực được sở hữu chung thì sao? Lượng Cá mỗi tháng Lợi ích, Chí phí ($ mỗi con cá) Cầu Tuy nhiên, chi phí tư nhân tính thấp hơn chi phí thực. Lượng cá/tháng hiệu quả là F* tại đó MSC = MB (D) Chi phí xã hội biên F* Chi phí tư nhân FC Không kiểm soát, lượng cá/tháng là F c tại đó PC = MB LOGO 1. Hàng hĩa cơng Câu hỏi Khi nào chính phủ nên thay thế công ty trong vai trò người sản xuất hàng hóa và dịch vụ? 68 Các nguồn lực được sở hữu chung thì sao? LOGO 1. Hàng hĩa cơng Hàng hóa công là những hàng hóa có thể được một số người tiêu dùng cùng sử dụng mà không làm giảm khả năng sử dụng món hàng của bất cứ người nào. 69 Khái niệm LOGO 1. Hàng hĩa cơng Không tranh giành: Với bất kỳ mức sản xuất nào, chi phí biên để cung cấp nó cho thêm một người tiêu dùng là bằng không. Không loại trừ: Không thể ngăn người ta sử dụng hàng hóa công 70 Đặc điểm LOGO 1. Hàng hĩa cơng Không loại trừ là trường hợp không thể hay vô cùng đắt để giới hạn lợi ích của món hàng cho một người hay một nhóm. 71 Đặc điểm Phát truyền hình Hàng hóa sử dụng chung Hàng hóa loại trừ được Quốc phòng Hàng hóa không loại trừ được Hàng hóa sử dụng chung Hàng hóa công không thuần túy Hàng hóa công thuần túy LOGO 1. Hàng hĩa cơng Hàng hĩa tư nhân: người tiêu dùng phải trả tiền theo giá thị trường Hàng hĩa cơng thuần túy: người tiêu dùng khơng trả tiền Hàng hĩa cơng khơng thuần túy: người tiêu dùng phải trả một chi phí nhất định 72 Phân loại LOGO 1. Hàng hĩa cơng 73 Phân loại 100% 100% 0% Mức tiêu dùng chung Mức loại trừ Hàng hĩa cơng thuần túy Hàng hĩa cơng khơng thuần túy Hàng hĩa tư nhân LOGO 1. Hàng hĩa cơng Hàng hĩa tư nhân: do tính chất cạnh tranh trong tiêu dùng nên khi cĩ thêm một người mua ở giá thị trường thì xã hội sẽ bán thêm được một đơn vị hàng hĩa Ở mỗi mức giá đường cầu thị trường là tổng hợp của các đường cầu cá nhân theo sản lượng Gọi qi là lượng cầu của người tiêu dùng i (i=1,n) và Q là lượng cầu thị trường. 74 Hàng hĩa cơng và hàng hĩa tư nhân n i iqQ 1 oPP LOGO 1. Hàng hĩa cơng Hàng hĩa cơng: do tính chất khơng cạnh tranh trong tiêu dùng nên khi cĩ thêm một người sử dụng, mặc dù họ mong muốn trả một số tiền nhất định nào đĩ nhưng xã hội sẽ khơng phải sản xuất thêm hàng hĩa để đáp ứng Đường cầu xã hội về hàng hĩa cơng sẽ được thiết lập bằng cách cộng các đường cầu cá nhân theo sản lượng. Gọi pi là giá cả mà người tiêu dùng i (i=1,n) sẵn lịng trả và P là giá mà xã hội sẵn lịng trả 75 Hàng hĩa cơng và hàng hĩa tư nhân n i ipP 1 oQQ LOGO 1. Hàng hĩa cơng Đường cầu thị trường hay xã hội [P=f(Q)] chính là đường lợi ích xã hội biên (MSB) của tiêu dùng hàng hĩa. Do đĩ: MSB = P = f(Q) Mức cung cấp hay tiêu dùng tối ưu của thị trường hay xã hội là mức mà tại đĩ lợi ích rịng đạt tối đa Gọi: SB – Social Benefit: lợi ích xã hội SC – Social Cost: Chi phí xã hội NSB – Net Social Benefit: lợi ích xã hội rịng 76 Lượng hàng hĩa cơng LOGO 1. Hàng hĩa cơng Ta cĩ: Mức sản xuất hay tiêu dùng tới ưu chính là mức sản xuất mà tại đĩ lợi ích xã hội biên bằng chi phí xã hội biên 77 Lượng hàng hĩa cơng 0 Q NSB '' SCSB MSCMSB ? Q SCSBNSB max NSB LOGO 1. Hàng hĩa cơng Người tiêu dùng hay người sản xuất không trả tiền cho món hàng do kỳ vọng người khác sẽ trả tiền 78 Vấn đề kẻ ăn theo (FR – Free rider) LOGO 1. Hàng hĩa cơng Ví dụ: Thành phố A cĩ 500 người dân, mọi người đều thích xem bắn pháo hoa vào dịp lễ. Lợi ích mỗi người thu được từ việc xem pháo hoa là $10. Tổng lợi ích - $5000 Chi phí của buổi bắn pháo hoa là $1000 Với lợi ích và chi phí như vậy buổi bắn pháo hoa là cĩ hiệu quả khơng? Thị trường tư nhân cĩ đạt được kết cục cĩ hiệu quả này khơng? 79 Vấn đề kẻ ăn theo (FR – Free rider) LOGO 1. Hàng hĩa cơng Do hàng hĩa cơng cộng khơng cĩ tính loại trừ nên vấn đề “kẻ ăn theo” – hay hưởng lợi mà khơng trả tiền – là nguyên nhân cản trở khả năng cung ứng chúng trên thị trường tư nhân 80 Vấn đề kẻ ăn theo (FR – Free rider) LOGO 1. Hàng hĩa cơng Nhóm càng lớn, vấn đề ăn theo càng trầm trọng, và do vậy càng có khả năng món hàng hóa công không thể có tài chính từ những khoản đóng góp tự nguyện. Nhóm càng lớn, càng ít có khả năng món hàng hóa công thuần túy sẽ được cung cấp thông qua sự sắp đặt hoàn toàn tự nguyện, nghĩa là, qua hệ thống giá cả, ngay cả khi lợi ích xã hội biên cao hơn chi phí xã hội biên Hàng hóa công có thể là sự biện minh đúng về kinh tế cho sự can thiệp của chính phủ vào thị trường 81 Vấn đề kẻ ăn theo (FR – Free rider) LOGO 2. Cung cấp hàng hĩa cơng Nguyên nhân là do sự thất bại của khu vực tư: Vấn đề người hưởng tự do khơng trả tiền ; Chi phí giao dịch và phí người sử dụng. => Cung cấp khơng đầy đủ hàng hĩa cơng => Làm giảm phúc lợi của xã hội 82 Tại sao chính phủ phải cung cấp hàng hĩa cơng ? LOGO 2. Cung cấp hàng hĩa cơng 83 Tính khơng hiệu quả của việc cung cấp tư nhân hàng hĩa cơng Ví dụ 1. Về một cây cầu trong một thị trấn D B Qe Qm Qc Lượng đi lại, Q Giá (lệ phí) Pe A Lệ phí qua cầu là Pe gây ra tổn thất vơ ích là tam giác B LOGO 2. Cung cấp hàng hĩa cơng 84 Hoặc tư nhân cung cấp hàng hĩa cơng sẽ làm tăng chi phí Qa Qe Qm Q D F C G Pa Pm Ví dụ 2. Một hàng hĩa được sản xuất với chi phí biên khơng đổi là MC = Pe = 2. Chi phí kiểm sốt là Ct = 3 MC = 2 MC’=MC+3=5 Pe E A B LOGO 2. Cung cấp hàng hĩa cơng Hàng hĩa này nên để tư nhân hay chính phủ cung cấp? Tư nhân cung cấp Chính phủ cung cấp ΔWL = - (E + F) ΔWL = - D + tổn thất vơ ích do các khoản thuế dùng để tài trợ cho hàng hĩa cơng này LOGO 2. Cung cấp hàng hĩa cơng 86 2.1. Cung cấp hàng hĩa tư tối ưu: Q -kem P – kem 0 QB SMB =DB+J QL $2 S=SMC $3 DB DJ QJ Xem xét cung cấp tối ưu hàng hĩa tư n i iqQ 1 oPP LOGO 2. Cung cấp hàng hĩa cơng 87 2.1. Cung cấp hàng hĩa tư tối ưu: Hàng hĩa tư, cung cấp tối ưu khi chi phí biên bằng lợi ích biên (giá cả thị trường): Gỉa sử, PC= 1; MCc = 1; thì : ICIC J CIC B CIC MCPMRSMRS ,, C IC C ICJ CIC B CIC P P MC MC MRSMRS ,, LOGO 2. Cung cấp hàng hĩa cơng 88 2.2. Cung cấp hàng hĩa cơng tối ưu: $2 Q – tên lửa P – tên lửa 0 SMB=DB+J $4 S=SMC $6 DB DJ 1 $3 $1 5 n i ipP 1 oQQ LOGO 2. Cung cấp hàng hĩa cơng 89 2.2. Cung cấp hàng hĩa cơng tối ưu: Hàng hĩa cơng cung cấp tối ưu: chi phí biên bằng tổng tỷ lệ thay thế biên xã hội MRS MCM C i i M, LOGO 3. Chi tiêu cơng Chi tiêu cơng phản ánh trị giá của các loại hàng hĩa mà chính phủ mua vào để qua đĩ cung cấp các loại hàng hĩa cơng cho xã hội nhằm thực hiện các chức năng của nhà nước. Chi tiêu cơng thực hiện chính sách tái phân phối thu nhập 90 3.1. Khái niệm LOGO 3. Chi tiêu cơng Căn cứ chức năng vĩ mơ của nhà nước • Xây dựng cơ sở hạ tầng. • Tồ án và viện kiểm sốt. • Hệ thống quân đội và an ninh xã hội. • Hệ thống giáo dục. • Hệ thống an sinh xã hội. • Hỗ trợ cho các doanh nghiệp. • Hệ thống quản lý hành chính nhà nước. • Chi tiêu viện trợ nước ngồi, ngoại giao. • Chi khác. 91 3.2. Phân loại LOGO 3. Chi tiêu cơng Căn cứ vào tính chất kinh tế • Chi thường xuyên • Chi đầu tư • Chi khác Căn cứ quy trình lập ngân sách • Chi tiêu cơng theo các yếu tố đầu vào • Chi tiêu cơng theo các yếu tố đầu ra 92 3.2. Phân loại LOGO 3. Chi tiêu cơng Sự phát triển vai trị chính phủ – Gánh vác thêm nhiệm vụ mới – Xã hội hĩa các rủi ro • Sự thay đổi quan niệm tổng quát về tài chính cơng – Kinh tế tự do cạnh tranh chuyển sang kinh tế thị trường. – Thuyết gia trưởng hay phụ quyền (Paternalism) 93 3.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến chi tiêu cơng LOGO 3. Chi tiêu cơng Mục đích đánh giá: –Giúp cho chính phủ sử dụng hiệu quả hơn các nguồn lực tài chính cơng thơng qua ưu tiên hĩa các khoản chi tiêu nhằm đem lại lợi ích thiết thực vì mục đích phát triển kinh tế - xã hội. 94 3.4. Đánh giá chi tiêu cơng LOGO 3. Chi tiêu cơng Về tổng thể, đánh giá chi tiêu cơng là một quá trình phân tích trên hai khía cạnh: Mặt định tính: Lựa chọn những loại hàng hĩa cơng mà chính phủ nên cung cấp cho xã hội. Mặt định lượng: Xem xét chi phí bỏ ra để cung cấp hàng hĩa cơng và lợi ích mà hàng hĩa cơng mang lại. 95 3.4. Đánh giá chi tiêu cơng LOGO 3. Chi tiêu cơng Các bước đánh giá chi tiêu cơng Bước 1: Phân tích các chương trình chi tiêu cơng • Tạo ra hàng hĩa gì? • Lợi ích của hàng hĩa ấy như thế nào? • Hàng hĩa ấy cĩ đáp ứng với nguyện vọng của người dân hay khơng? 96 3.4. Đánh giá chi tiêu cơng LOGO 3. Chi tiêu cơng Các bước đánh giá chi tiêu cơng Bước 2: Phân tích các thất bại của thị trường • Tạo ra thị trường khơng cung cấp hay cung cấp khơng đủ hàng hĩa ấy? • Tại sao khi thị trường cung cấp thì chi phí xã hội lại quá cao? 97 3.4. Đánh giá chi tiêu cơng LOGO 3. Chi tiêu cơng Các bước đánh giá chi tiêu cơng Bước 3: Những hình thức can thiệp của chính phủ • Chính phủ cĩ thể đưa ra những hình thức can thiệp nào? • Hình thức nào tỏ ra hợp lý nhất? 98 3.4. Đánh giá chi tiêu cơng LOGO 3. Chi tiêu cơng Các bước đánh giá chi tiêu cơng Bước 4: Đánh giá tính hiệu quả của chi tiêu cơng • Tác động đến khu vực tư nhân như thế nào? • Tác động thu nhập, tác động thay thế và tác động phân phối như thế nào? 99 3.4. Đánh giá chi tiêu cơng LOGO 3. Chi tiêu cơng Các bước đánh giá chi tiêu cơng Bước 5: Cân nhắc sự đánh đổi giữa cơng bằng và hiệu quả Bước 6: Quá trình chính trị: nhằm đạt được những sự thỏa hiệp và nhất trí giữa người tham gia xây dựng và thực hiện chương trình chi tiêu. 100 3.4. Đánh giá chi tiêu cơng LOGO www.themegallery.com 101 Bài tập chương 3 - Bài 7/98 Bài 11/98 - Bài 10/98 Bài 12/99
File đính kèm:
- bai_giang_ly_thuyet_tai_chinh_cong_chuong_3_hang_hoa_cong_ch.pdf