Bài giảng Lý luận và phương pháp giáo dục thể chất 2
Bài giảng Lý luận và phương pháp GDTC 2 có thể được sử dụng cho cà người dạy và người học ở trình độ Cao đẳng sư phạm GDTC. Khi biên soạn bài giảng này chúng tôi bám sát đề cương chi tiết môn học, mục tiêu đào tạo giáo viên thể dục, đồng thời căn cứ vào nội dung chương trình lý luận và phương pháp GDTC do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành cho các trường có đào tạo về Sư phạm GDTC.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Lý luận và phương pháp giáo dục thể chất 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Lý luận và phương pháp giáo dục thể chất 2
1 TRѬӠNG ĐҤI HӐC PHҤM VĔN ĐӖNG KHOA GDTC - QP, AN BÀI GIҦNG LÝ LUҰN VÀ PHѬѪNG PHÁP GIÁO DӨC THӆ CHҨT 2 ThS. NguyӉn Xuân Thѭởng 2 LӠI NÓI ĐҪU Lý luұn và phѭѫng pháp Giáo dөc thӇ chҩt (GDTC) là mӝt môn khoa hӑc nghiên cӭu những quy luұt và những cѫ sӣ chung nhҩt vӅ phѭѫng pháp trong lĩnh vực thӇ dөc thӇ thao (TDTT). NhiӋm vө giҧng dҥy chӫ yӃu cӫa môn Lý luұn và phѭѫng pháp GDTC là: 1. Giúp cho sinh viên bѭớc đҫu hiӇu tѭѫng đối có hӋ thống những kiӃn thӭc mӣ đҫu vӅ TDTT, góp phҫn đӏnh hѭớng chuyên nghiӋp tәng quát vӅ hoҥt đӝng này, làm cѫ sӣ tiӃp tөc hӑc tұp, nghiên cӭu và vұn dөng trong các phҫn chuyên ngành. 2. Giúp cho sinh viên nắm đѭӧc những cѫ sӣ chung nhҩt vӅ lý luұn và phѭѫng pháp GDTC, chӫ yӃu là dҥy hӑc đӝng tác, rèn luyӋn thӇ lực và công tác GDTC trong nhà trѭӡng phә thông. 3. Trên cѫ sӣ đó, từng bѭớc bӗi dѭӥng nĕng lực vұn dөng những kiӃn thӭc ҩy đӇ phân tích, thực hiӋn những nhiӋm vө cө thӇ có liên quan trong thực tiӉn TDTT. Bài giҧng Lý luұn và phѭѫng pháp GDTC 2 có thӇ đѭӧc sử dөng cho cҧ ngѭӡi dҥy và ngѭӡi hӑc ӣ trình đӝ Cao đẳng sѭ phҥm GDTC. Khi biên soҥn bài giҧng này chúng tôi bám sát đӅ cѭѫng chi tiӃt môn hӑc, mөc tiêu đào tҥo giáo viên thӇ dөc, đӗng thӡi cĕn cӭ vào nӝi dung chѭѫng trình lý luұn và phѭѫng pháp GDTC do Bӝ Giáo dөc và Đào tҥo ban hành cho các trѭӡng có đào tҥo vӅ Sѭ phҥm GDTC. Nӝi dung bài giҧng đѭӧc chia làm 2 phҫn chính: 1. Giáo dөc các tố chҩt thӇ lực. 2. Các hình thӭc buәi tұp trong GDTC cũng nhѭ GDTC trong nhà trѭӡng phә thông và rèn luyӋn kỹ nĕng tұp giҧng.. Nhұn thӭc đối với GDTC, vӅ nӝi dung và phѭѫng pháp cӫa nó cũng không ngừng biӃn đәi ngày mӝt hoàn thiӋn hѫn theo sự phát triӇn cӫa xã hӝi, do đó sӁ đѭӧc bә sung dҫn trong quá trình sử dөng và phát triӇn. Mong quý đӗng nghiӋp góp ý bә sung bài giҧng đӇ hoàn thiӋn hѫn. TÁC GIҦ 3 Chѭѫng 1. GIÁO DӨC CÁC TӔ CHҨT THӆ LӴC 1.1. Đһc tính chung Mӛi ngѭӡi khi thực hiӋn những đӝng tác khác nhau đӅu ӭng với thành tích mà khҧ nĕng ngѭӡi đó có thӇ đҥt đѭӧc nhѭ: Chҥy 1500m hӃt 5 phút, chҥy 200m hӃt 25 giây, đẩy tҥ 5 kg đѭӧc 11m.... Các mặt khác nhau vӅ khҧ nĕng vұn đӝng đó đѭӧc gӑi là tố chҩt thӇ lực (hay còn gӑi là tố chҩt vұn đӝng). Nhѭ vұy các tố chҩt thӇ lực (TCTL) là những đặc điӇm, mặt, phҫn tѭѫng đối riêng biӋt trong thӇ lực cӫa con ngѭӡi liên quan đӃn hình thái - chӭc nĕng cӫa cѫ thӇ và đѭӧc biӇu hiӋn ra trong quá trình vұn đӝng. Các đặc điӇm thӇ lực lҥi phө thuӝc vào cҩu trúc các đӝng tác, điӅu kiӋn thực hiӋn các đӝng tác đó và trҥng thái cѫ thӇ, đặc điӇm cá nhân, trình đӝ tұp luyӋn và tính chҩt môn chuyên sâu. TCTL thѭӡng đѭӧc chia làm nĕm loҥi cѫ bҧn: Sӭc nhanh, sӭc mҥnh, sӭc bӅn, mӅm dẻo và khéo léo. Mӛi mӝt loҥi TCTL lҥi có thӇ chia thành các phẩm chҩt chung và các phẩm chҩt chuyên môn (đặc thù). Tỷ lӋ và yêu cҫu cӫa viӋc phát triӇn thӇ lực chung và thӇ lực chuyên môn phө thuӝc vào nhiӋm vө và đặc trѭng cӫa từng môn thӇ thao. Sự phát triӇn các TCTL diӉn ra có tính giai đoҥn: Thӡi kỳ đҫu phát triӇn mӝt tố chҩt thӇ lực này sӁ dүn đӃn sự phát triӇn mӝt tố chҩt thӇ lực khác, mặc dù ngѭӡi ta không chú ý đӃn chúng. HiӋn tѭӧng này là do di chuyӇn các kӃt quҧ mang đặc điӇm chung cӫa các TCTL. Sự phát triӇn vӅ sau cӫa mӝt TCTL nào đó có thӇ kìm hãm sự phát triӇn cӫa các TCTL khác. ĐiӅu này có thӇ giҧi thích bӣi tính đặc thù cӫa các TCTL trong quá trình phát triӇn cӫa chúng. Mӝt trong những cѫ chӃ nәi bұt cӫa hiӋn tѭӧng trên là sự mâu thuүn giữa quá trình ѭa khí và yӃm khí. Tӭc là sự phát triӇn cӫa TCTL này sӁ kìm hãm sự phát triӇn các TCTL khác và ngѭӧc lҥi. Trong phҫn khái niӋm vӅ sự phát triӇn thӇ chҩt (ӣ phҫn LL và PPGDTC1), đã đӅ cұp vӅ tính tự nhiên và tính xã hӝi cӫa sự phát triӇn thӇ chҩt. Tӭc là mӝt mặt, chúng phát triӇn mӝt cách tự nhiên, mặt khác cũng phө thuӝc vào yӃu tố giáo dөc (xã hӝi). Mӛi TCTL có thӇ phát triӇn mӝt cách tự nhiên và đѭӧc quy đӏnh bӣi mӝt hoặc nhiӅu 4 chӭc nĕng sinh lý khác nhau. Nhѭng chính yӃu tố giáo dөc mới có thӇ thúc đẩy các TCTL phát triӇn mӝt cách mҥnh mӁ và có đӏnh hѭớng rõ rӋt. Nghĩa là sự phát triӇn các TCTL là quá trình có thӇ điӅu khiӇn đѭӧc, cho nên muốn phát triӇn các TCTL phҧi nghiên cӭu các quy luұt sinh hӑc và các phѭѫng pháp điӅu khiӇn chúng. Sự phát triӇn các TCTL mang tính giai đoҥn theo lӭa tuәi, các TCTL khác nhau sӁ đҥt đӃn sự phát triӇn mҥnh mӁ ӣ các lӭa tuәi khác nhau. Khuynh hѭớng khác biӋt ӣ sự phát triӇn các TCTL đặc biӋt đѭӧc biӇu hiӋn ra giai đoҥn dұy thì. Trong giai đoҥn này sӭc mҥnh - tốc đӝ tĕng nhanh còn khҧ nĕng phối hӧp vұn đӝng lҥi kém đi. Trong giҧng dҥy và huҩn luyӋn cҫn chú ý đӃn tính giai đoҥn cӫa lӭa tuәi. Vì trong giai đoҥn này, viӋc huҩn luyӋn chuyên môn sӁ mang lҥi hiӋu quҧ cao đối với sự phát triӇn mӝt số TCTL đặc trѭng. 1.2. Phѭѫng pháp giáo dөc sӭc mҥnh 1.2.1. Khái niӋm Sӭc mҥnh (SM) là khҧ nĕng khắc phөc lực đối kháng (cҧn) bên ngoài hoặc đӅ kháng lҥi nó bằng sự nә lực cӫa cѫ bắp. 1.2.2. Phân loҥi sӭc mҥnh - Sӭc mҥnh đѫn thuҫn (khҧ nĕng sinh lực trong các đӝng tác chұm hoặc tĩnh) - Sӭc mҥnh tốc đӝ (khҧ nĕng sinh lực trong các đӝng tác nhanh) Ngoài ra trên thực tӃ chúng ta còn gặp các loҥi sӭc manh: - Sӭc mҥnh bӝt phát (mҥnh-nhanh) là khҧ nĕng phát huy mӝt lực lớn trong khoҧng thӡi gian ngắn nhҩt (sӭc bұt, giұm nhҧy) - Sӭc mҥnh tuyӋt đối có thӇ đѭӧc đo bằng trӑng lѭӧng tối đa mà vұn đӝng viên khắc phөc đѭӧc. - Sӭc mҥnh tѭѫng đối là sӭc mҥnh tuyӋt đối trên kg trӑng lѭӧng cѫ thӇ (ĐӇ so sánh sӭc mҥnh cӫa những ngѭӡi có trӑng lѭӧng khác nhau) 1.2.3. Phѭѫng pháp giáo dөc sӭc mҥnh 1.2.3.1. NhiӋm vө và phѭѫng tiӋn giáo dөc sӭc mҥnh a. NhiӋm vө 5 - NhiӋm vө chung Phát triӇn toàn diӋn (nhiӅu loҥi SM) đҧm bҧo khҧ nĕng phát huy cao vӅ sӭc mҥnh trong các hình thӭc hoҥt đӝng vұn đӝng cө thӇ. - NhiӋm vө cө thӇ + TiӃp thu và hoàn thiӋn khҧ nĕng và hình thӭc SM cѫ bҧn (SM đӝng lực, tĩnh lực) + Phát triӇn cân đối sӭc mҥnh cӫa tҩt cҧ các nhóm cѫ cӫa hӋ vұn đӝng. + Phát triӇn nĕng lực sử dөng hӧp lý SM trong các điӅu kiӋn khác nhau. Ngoài ra tùy từng điӅu kiӋn cө thӇ cӫa mӛi loҥi hoҥt đӝng mà đӅ ra các nhiӋm vө giáo dөc SM chuyên môn cho phù hӧp. b. Phѭѫng tiӋn giáo dөc sӭc mҥnh ĐӇ giáo dөc SM, thѭӡng sử dөng các bài tұp SM nghĩa là sử dөng các bài tұp với lực đối kháng. - Lực đối kháng bên ngoài: + Các bài tұp với dөng cө nặng (đẩy tҥ, cử tҥ...) + Các bài tұp với lực đối kháng cӫa ngѭӡi cùng tұp (2 ngѭӡi đẩy nhau....) + Các bài tұp với lực đối kháng cӫa môi trѭӡng bên ngoài (chҥy trên cát, bұt nhҧy, chҥy leo dốc...) + Các bài tұp với lực đàn hӗi. - Các bài tұp khắc phөc trӑng lѭӧng cѫ thӇ (nằm sҩp chống đẩy, co tay xà đѫn...) 1.2.3.2. Lựa chӑn lực đối kháng Lựa chӑn lực đối kháng là vҩn đӅ cѫ bҧn nhҩt cӫa phѭѫng pháp giáo dөc sӭc mҥnh. - Lực đối kháng kích thích phát triӇn sӭc mҥnh khác nhau sӁ dүn đӃn kích thích sinh lý khác nhau và cѫ chӃ điӅu hòa sӭc mҥnh khác nhau. - Nguyên lý chung trong giáo dөc sӭc mҥnh là phҧi tҥo đѭӧc sự cĕng cѫ tối đa (phҧi sử dөng lực đối kháng lớn). NӃu không tұp luyӋn thѭӡng xuyên với sự cĕng cѫ tѭѫng đối cao thì sӁ không phát triӇn đѭӧc sӭc mҥnh và tұp luyӋn với sự cĕng cѫ quá 6 nhỏ cũng không phát triӇn đѭӧc sӭc mҥnh. Suy cho cùng vҩn đӅ cѫ bҧn trong giáo dөc sӭc mҥnh là đӏnh lѭӧng trӑng lѭӧng vұt thӇ chӏu đựng trong quá trình tұp luyӋn. Có 3 cách đӏnh trӑng lѭӧng vұt thӇ: + Theo tӍ lӋ phҫn trĕm. + Theo hiӋu số so với trӑng lѭӧng tối đa mà cѫ thӇ khắc phөc đѭӧc. + Theo số lҫn lặp lҥi trong mӝt lѭӧt tұp. Trong 3 cách trên thì cách theo số lҫn lặp lҥi trong mӝt lѭӧt tұp thѭӡng đѭӧc sử dөng nhiӅu nhҩt và nó đѭӧc tính nhѭ sau: + Trӑng lѭӧng mà ngѭӡi tұp chӍ khắc phөc đѭӧc 1 lҫn trong trҥng thái cѫ thӇ không quá hѭng phҩn đѭӧc gӑi là lѭӧng đối kháng tối đa. + Lặp lҥi 2-3 lҫn: Gҫn tối đa. + Lặp lҥi 4-7 lҫn: Lớn + Lặp lҥi 8-12 lҫn: Tѭѫng đối lớn. + Lặp lҥi 13-18 lҫn: Trung bình. + Lặp lҥi 19-25 lҫn: Nhỏ. + Lặp lҥi 25 lҫn trӣ lên: Quá nhỏ. 1.2.3.3. Các khuynh hѭớng phѭѫng pháp cѫ bҧn trong giáo dөc sӭc mҥnh a. Sử dөng lѭӧng đối kháng chѭa tới mӭc tối đa với số lҫn lặp lҥi cực hҥn Trong phѭѫng pháp này thѭӡng sử dөng các bài tұp với lѭӧng đối kháng từ lớn trӣ xuống. Hoҥt đӝng cӫa cѫ diӉn ra theo cѫ chӃ luân phiên, lúc đҫu chӍ có mӝt số ít các đѫn vӏ vұn đӝng tham gia hoҥt đӝng nhѭng theo số lҫn lặp lҥi tĕng lên thì lực phát huy cӫa mӝt đѫn vӏ vұn đӝng bӏ giҧm sút và ngày càng có nhiӅu sӧi cѫ tham gia vào hoҥt đӝng và đӃn những lҫn lặp lҥi cuối cùng thì số sӧi cѫ tham gia hoҥt đӝng đҥt tới trӏ số tối đa. Trong phѭѫng pháp này giá trӏ phát triӇn sӭc mҥnh là ӣ những lҫn lặp lҥi cuối cùng và ӣ những lҫn lặp lҥi cuối cùng dѭӡng nhѭ nó trӣ thành trӑng lѭӧng (lѭӧng đối kháng) tối đa, vì vұy khi sử dөng phѭѫng pháp này nhҩt thiӃt phҧi lặp lҥi tới cực hҥn (những HLV có kinh nghiӋm thѭӡng buӝc VĐV cố thực hiӋn thêm 2-3 lҫn nữa khi hӑ 7 đã cҧm thҩy hӃt sӭc). Phѭѫng pháp này thѭӡng đѭӧc sử dөng cho ngѭӡi mới tұp. * Ѭu điӇm: - Cùng với tĕng sӭc mҥnh thì cũng tĕng sự phì đҥi cѫ bắp (tѫ cѫ, cѫ tѭѫng); - DӉ kiӇm tra kỹ thuұt; - Ít xҧy ra chҩn thѭѫng; - Tiêu hao nĕng lѭӧng lớn có lӧi cho xu hѭớng sӭc khỏe; - Hҥn chӃ đѭӧc hiӋn tѭӧng ép khí lӗng ngực. * Nhѭӧc điӇm: - Không có lӧi vӅ mặt nĕng lѭӧng; - HiӋu quҧ thҩp hѫn hiӋu quҧ cӫa phѭѫng pháp sử dөng lѭӧng đối kháng tối đa. b. Sử dөng lѭӧng đối kháng tối đa và gҫn tối đa Trong trѭӡng hӧp cҫn tĕng sӭc mҥnh cѫ bắp nhѭng lҥi hҥn chӃ đѭӧc sự phì đҥi cѫ bắp thì thѭӡng tұp luyӋn theo khuynh hѭớng sử dөng lѭӧng đối kháng tối đa (mӝt lҫn lặp lҥi) và gҫn tối đa (hai đӃn ba lҫn lặp lҥi) còn gӑi là phѭѫng pháp nӛ lực cực đҥi. Đây là phѭѫng pháp chӫ yӃu huҩn luyӋn sӭc mҥnh cho vұn đӝng viên cҩp cao. Lѭӧng đối kháng tối đa và gҫn tối đa sӁ tҥo nên kích thích lớn và phҧn ӭng trҧ lӡi mҥnh. Sử dөng lѭӧng đối kháng lớn có ý nghĩa hoàn thiӋn chӃ đӝ hoҥt đӝng đӗng bӝ trong điӅu hòa thҫn kinh cѫ (trong nhóm cѫ và giữa các nhóm cѫ). Trong mӝt lҫn co cѫ, thұm chí tới mӭc cĕng cѫ tối đa và các sӧi cѫ hoҥt đӝng đӗng bӝ nhѭng không phҧi hoàn toàn, vүn có những đѫn vӏ vұn đӝng ӣ trҥng thái tĩnh, trҥng thái dự trữ. Ӣ những ngѭӡi không tұp luyӋn chӍ có khoҧng 20% số sӧi cѫ có khҧ nĕng hoҥt đӝng đӗng bӝ và ӣ những nhóm cѫ nhỏ thì khҧ nĕng đó cũng chӍ đҥt tới 50%. Theo sự phát triӇn cӫa trình đӝ tұp luyӋn thì khҧ nĕng hoҥt đӝng đӗng bӝ ӣ vұn đӝng viên cao hѫn rҩt nhiӅu. * Lưu ý: Lѭӧng đối kháng tối đa đѭӧc sử dөng khi tұp luyӋn thì nhỏ hѫn trӑng lѭӧng tối đa mà ngѭӡi tұp có thӇ khắc phөc đѭӧc khi ngѭӡi đó hѭng phҩn mҥnh. 8 * Ѭu điӇm cӫa phѭѫng pháp - Không làm tĕng khối lѭӧng cѫ bắp do khối lѭӧng vұn đӝng và thӡi gian tұp luyӋn không nhiӅu; - Có hiӋu quҧ cao trong viӋc phát triӇn sӭc mҥnh và phѭѫng pháp này phù hӧp với vұn đӝng viên có trình đӝ tұp luyӋn cao. Sử dөng các bài tұp này cҫn phҧi khӣi đӝng kỹ tránh xҧy ra chҩn thѭѫng. Tuy có hiӋu quҧ cao, nhѭng phѭѫng pháp này không phҧi là vҥn nĕng, vì bҩt cӭ mӝt phѭѫng pháp nào đѭӧc sử dөng mӝt cách quá nhiӅu, lâu dài cũng dҫn đӃn quen thuӝc theo cѫ chӃ thích nghi và cùng với thӡi gian thì hiӋu quҧ cũng bӏ giҧm sút, cho nên chӍ coi đây là phѭѫng pháp cѫ bҧn chӭ không phҧi là duy nhҩt. c. Sử dөng bài tұp tĩnh trong phát triӇn sӭc mҥnh Phѭѫng pháp tұp tĩnh chӍ đѭӧc coi là phѭѫng án cӫa phѭѫng pháp nӛ lực cực đҥi là phѭѫng pháp bә sung trong giáo dөc sӭc mҥnh vì hiӋu quҧ cӫa phѭѫng pháp không cao. Các bài tұp tĩnh chӍ nên sử dөng ӣ dҥng cĕng cѫ tối đa kéo dài 5-6 giây và mӛi buәi tұp nên dành 10-15 phút cho tұp tĩnh và không nên sử dөng quá 1-2 tháng. * Ѭu điӇm - Bài tұp tốn ít thӡi gian; - Trang thiӃt bӏ tұp luyӋn đѫn giҧn; - Có thӇ tác đӝng tới bҩt kỳ nhóm cѫ nào. * Nhѭӧc điӇm : HiӋu quҧ thҩp. 1.3. Phѭѫng pháp giáo dөc sӭc nhanh 1.3.1. Khái niӋm Sӭc nhanh là khҧ nĕng thực hiӋn đӝng tác trong khoҧng thӡi gian ngắn nhҩt Có 03 hình thӭc biӇu hiӋn sӭc nhanh (SN): - Thӡi gian phҧn ӭng vұn đӝng. - Tốc đӝ đӝng tác đѫn. - Tҫn số đӝng tác. 9 Các hình thӭc này tѭѫng đối đӝc lұp nhau, đặc biӋt là chӍ số vӅ thӡi gian phҧn ӭng vұn đӝng có tính đӝc lұp cao, hҫu nhѭ không có tѭѫng quan gì tới tốc đӝ đӝng tác. Trong thực tӃ SN thѭӡng biӇu hiӋn tәng hӧp cӫa 3 hình thӭc trên. Ví dө: Thành tích chҥy ngắn phө thuӝc vào thӡi gian phҧn ӭng vұn đӝng lúc xuҩt phát, tốc đӝ đӝng tác đѫn (đҥp sau và chuyӇn đùi) và tҫn số đӝng tác. Trong những đӝng tác có phối hӧp phӭc tҥp thì tốc đӝ không chӍ phө thuӝc SN mà còn phө thuӝc vào nhiӅu nhân tố khác nhѭ sӭc mҥnh và mӭc đӝ hoàn thiӋn kỹ thuұt đӝng tác. 1.3.2. Phѭѫng pháp giáo dөc sӭc nhanh 1.3.2.1. Phѭѫng pháp giáo dөc SN phҧn ӭng vұn đӝng a. Phѭѫng pháp giáo dөc SN phҧn ӭng vұn đӝng đѫn giҧn - Khái niӋm Sӭc nhanh phҧn ӭng vұn đӝng đѫn giҧn là sự đáp lҥi những tín hiӋu đã biӃt trѭớc nhѭng xuҩt hiӋn đӝt ngӝt bằng những đӝng tác đӏnh trѭớc. Ví dө: Phҧn ӭng với tiӃng súng lӋnh trong xuҩt phát. + Có ý nghĩa thực dөng rҩt cao trong cuӝc sống. + Có khҧ nĕng chuyӇn rҩt cao (Những ngѭӡi có khҧ nĕng phҧn ӭng nhanh trong tình huống này thì dӉ có khҧ nĕng phҧn ӭng nhanh trong những tình huống khác) - Phѭѫng pháp giáo dөc Trong thực tӃ không nhҩt thiӃt phҧi tác đӝng chuyên môn đӇ phát triӇn sӭc nhanh phҧn ӭng vұn đӝng đѫn giҧn, vì nó đã đѭӧc phát triӇn nhӡ các bài tұp phát triӇn tốc đӝ, nhѭng không có sự phát triӇn ngѭӧc lҥi, nghĩa là khi sử dөng các bài tұp giáo dөc sӭc nhanh phҧn ӭng vұn đӝng đѫn giҧn thì không có giá trӏ nâng cao tốc đӝ. + Sử dөng các trò chѫi vân đӝng, các môn bóng đӇ giáo dөc. + Phә biӃn nhҩt là phѭѫng pháp tұp lặp lҥi với các tín hiӋu xuҩt hiӋn đӝt ngӝt. + Phѭѫng pháp phân tích: Hoàn thiӋn từng phҫn cӫa sӭc nhanh phҧn ӭng trong điӅu kiӋn giҧm nhẹ và hoàn thiӋn từng phҫn tốc đӝ cӫa những đӝng tác tiӃp theo. Ví dө: Thӡi gian phҧn ӭng trong xuҩt phát thҩp bӏ kéo dài là do đӝng tác đẩy tay 10 gặp khó khĕn, do vұy thѭӡng dùng bài tұp thuұn lӧi cho hoàn thiӋn phҧn ӭng nhѭ xuҩt phát cao, tỳ tay vào vұt thӇ nào đó .... + Phѭѫng pháp cҧm giác vұn đӝng: Hoàn thiӋn sӭc nhanh phҧn ӭng vұn đӝng đѫn giҧn thông qua viӋc hoàn thiӋn cҧm giác thӡi gian cӫa ngѭӡi hӑc (Vì những ngѭӡi có khҧ nĕng phân biӋt khoҧng thӡi gian ngắn mӝt cách chính xác thì khҧ nĕng phҧn ӭng vұn đӝng đѫn giҧn cao). Phѭѫng pháp này đѭӧc tiӃn hành theo 3 giai đoҥn + Giai đoҥn 1: Ngѭӡi hoc phҧn ӭng lҥi tín hiӋu và thực hiӋn đӝng tác tiӃp theo với tốc đӝ lớn nhҩt. Ví dө: Xuҩt phát thҩp và chҥy với vұn tốc tối đa 10 - 20 m, sau mӛi lҫn giҧng viên thông báo thành tích cho sinh viên biӃt. + Giai đoҥn 2: Cũng thực hiӋn các bài tұp nhѭ giai đoҥn 1, nhѭng khi vӅ đích giҧng viên hỏi sinh viên dự đoán thành tích đҥt đѭӧc, sau đó giҧng viên thông báo thành tích chính xác cho sinh viên biӃt. Qua nhiӅu lҫn nhѭ vұy cҧm giác vӅ thӡi gian sӁ chính xác hѫn. + Giai đoҥn 3: Giҧng viên yêu cҫu sinh viên thực hiӋn bài tұp với thӡi gian cho trѭớc Trҧi qua 3 giai đoҥn tұp luyӋn nhѭ vұy sӭc nhanh phҧn ӭng vұn đӝng đѫn giҧn sӁ đѭӧc tĕng lên. b. Sӭc nhanh phҧn ӭng vұn đӝng phӭc tҥp Phҧn ӭng vұn đӝng phӭc tҥp trong thӇ thao thѭӡng ... g dạy + Sử dөng các phѭѫng pháp làm mүu, giҧng giҧi, các phѭѫng pháp trực quan khác. + Phѭѫng pháp trò chѫi và thi đҩu thѭӡng đѭӧc sử dөng với các phѭѫng pháp tұp luyӋn với các hình thӭc khác nhau đӇ nâng cao cҧm xúc. 2.2.2.3. Phҫn kӃt thúc a.Thời gian Từ 5% - 10% tәng thӡi gian. b. Nhiệm vụ: Đây là phҫn giҧm dҫn hoҥt đӝng thӇ lực, đѭa ngѭӡi tұp vӅ trҥng thái nghӍ ngѫi đӇ hӗi phөc. Phҫn này cũng giҧi quyӃt các nhiӋm vө giáo dөc giáo dѭӥng khác nhau nhѭ: + Dҥy kỹ nĕng giҧm dҫn lѭӧng vұn đӝng, các chuyӇn hѭớng hoҥt đӝng. + Thu dӑn dөng cө, nhұn xét kӃt quҧ và giao nhiӋm vө vӅ nhà. + Đánh giá kӃt quҧ giӡ hӑc (so với nhiӋm vө đặt ra ban đҫu) c. Nội dung 32 + Các bài tұp nhẹ nhàng, các trò chѫi với lѭӧng vұn đӝng nhỏ mang tính thҧ lỏng, hӗi phөc là những phѭѫng tiӋn chính ӣ phҫn hӑc này. + Các bài tұp đӝi hình đӝi ngũ, đӝng tác thҧ lỏng cөc bӝ hoặc toàn thân, các trò chѫi giҧi trí, nhұn xét, giao bài tұp vӅ nhà và xuống lớp. d. Phương pháp giảng dạy + Phѭѫng pháp giҧng giҧi , dùng lӡi nói... 2.2.3. Phѭѫng pháp điӅu chỉnh lѭӧng vұn động. Lượng vận động: Là chӍ sự đӏnh lѭӧng (mӭc đӝ) tác đӝng cӫa bài tұp thӇ chҩt lên cѫ thӇ làm thay đәi trҥng thái chӭc nĕng cӫa các hӋ cѫ quan trong cѫ thӇ ngѭӡi tұp. Lѭӧng vұn đӝng bao gӗm LVĐ bên trong và LVĐ bên ngoài: - Lượng vận động bên trong: Là mӭc đӝ biӃn đәi sinh lý, sinh hoá trong cѫ thӇ ngѭӡi tұp khi thực hiӋn bài tұp. - Lượng vận động bên ngoài: Là những thông số bên ngoài, là những chӍ số vӅ mặt số lѭӧng bài tұp. LVĐ bên ngoài bao gӗm 2 thành phҫn cѫ bҧn: + Khối lương vận động: Là đӝ dài thӡi gian tác đӝng, là tәng số lҫn vұn đӝng thӇ lực hay thực hiӋn đӝng tác và nhiӅu thông số khác nữa. + Cường độ vận động: Là sự tác đӝng cӫa bài tұp lên cѫ thӇ trong mӝt đѫn vӏ thӡi gian nào đó ӣ mӝt thӡi điӇm cө thӇ tҥo ra mӭc đӝ cĕng thẳng vӅ trҥng thái chӭc nĕng các hӋ cѫ quan trong cѫ thӇ. - ĐiӅu chӍnh lѭӧng vұn đӝng trong giӡ hӑc tӭc là thay đәi cho hӧp lý khối lѭӧng và cѭӡng đӝ, là tә chӭc sao cho hӧp lý hóa giữa "mұt đӝ chung" "và mұt đӝ vұn đӝng" cӫa giӡ hӑc. + Mật độ chung: Là tӍ lӋ thӡi gian hữu ích trên tәng số thӡi gian buәi tұp. * Thӡi gian hữu ích: Là thӡi gian đѭӧc dùng vào các viӋc giҧng giҧi, làm mүu, tұp luyӋn, nghӍ ngѫi tích cực... * Thӡi gian vô ích: Là thӡi gian vào muӝn, ra sớm, thiӃu hỏng dөng cө, kỷ luұt hӑc sinh... Mұt đӝ chung có ý nghĩa quyӃt đӏnh chҩt lѭӧng giӡ hӑc, do vұy phҧi cố gắng đҥt 33 100% (không có thӡi gian vô ích). Muốn vұy phҧi tә chӭc giӡ hӑc hӧp lý, khoa hӑc. + Mật độ vận động: Là tӍ lӋ thӡi gian thực hiӋn bài tұp trên tәng số thӡi gian. Đây là chӍ số phҧn ánh hiӋu quҧ giӡ hӑc, do vұy phҧi cố gắng tĕng tối đa trong giӡ hӑc. Tuy nhiên, không coi nhẹ viӋc giҧng giҧi, làm mүu và các hoҥt đӝng giáo dөc, giáo dѭӥng khác trong giӡ hӑc, vҩn đӅ là giҧng giҧi, làm mүu thӃ nào cho hӧp lý tránh mҩt thӡi gian. - Lѭӧng vұn đӝng phҧi xác đӏnh phù hӧp với lӭa tuәi, giới tính, trình đӝ chuẩn bӏ thӇ lực cӫa ngѭӡi tұp và nhiӋm vө cӫa giӡ hӑc, có thӇ điӅu chӍnh bằng phѭѫng pháp trực tiӃp và gián tiӃp. Phѭѫng pháp trực tiӃp là yêu cҫu hӑc sinh phҧi thực hiӋn vӅ số lҫn, khoҧng cách... còn phѭѫng pháp gián tiӃp là thay đәi các điӅu kiӋn bên ngoài, nhѭ dùng phѭѫng pháp thi đҩu, trò chѫi... Thӫ thuұt sѭ phҥm và kinh nghiӋm cӫa giáo viên là yӃu tố quyӃt đӏnh sự lựa chӑn cho lѭӧng vұn đӝng phù hӧp. 2.2.4. Phѭѫng pháp tә chӭc hoҥt động cӫa ngѭӡi tұp. 2.2.4.1. Cách thӭc tә chӭc hoҥt đӝng cӫa ngѭӡi tұp. Trong tә chӭc hoҥt đӝng cӫa ngѭӡi tұp có ba hình thӭc chính: Đӗng loҥt, theo nhóm và cá nhân. Ngoài ra, còn mӝt cách thӭc mang tính tәng hӧp là "tұp luyӋn vòng tròn" - Tұp đӗng loҥt: Cҧ lớp cùng thực hiӋn, dѭới sự điӅu khiӇn cӫa giáo viên hoặc cán sự TDTT. - Tұp theo nhóm: Phân hӑc sinh theo từng nhóm vӅ trình đӝ, giới tính... mӛi nhóm mӝt nhiӋm vө rӗi đәi cho nhau. - Tұp theo cá nhân: Mӛi hӑc sinh nhұn mӝt nhiӋm vө riêng và thực hiӋn đӝc lұp. Mӛi hình thӭc đӅu có ѭu điӇm và nhѭӧc điӇm, do đó tùy thuӝc vào đӝ khó cӫa đӝng tác, lӭa tuәi, trình đӝ ngѭӡi tұp, dөng cө, sân bãi... mà lựa chӑn từng loҥi cho phù hӧp. Thông thѭӡng, trong giӡ hӑc chính khóa phҧi sử dөng tәng hӧp ba hình thӭc trên (phҫn đҫu, cuối thì sử dөng hình thӭc đӗng loҥt; phҫn cѫ bҧn thì sử dөng hình thӭc theo nhóm và cá nhân). 34 Tұp luyӋn vòng tròn là mӝt hình thӭc tұp luyӋn có hiӋu quҧ nhҩt vừa nâng cao đѭӧc mұt đӝ chung vừa nâng cao đѭӧc mұt đӝ vұn đӝng (chӫ yӃu trong giáo dөc các tố chҩt thӇ lực). Ngoài ra giáo viên còn có nhiӋm vө bӗi dѭӥng cán sự TDTT, cũng nhѭ tә chӭc kiӃn tұp). 2.2.4.3. Bố trí đӝi hình ngѭӡi tұp và dөng cө tұp Xác đӏnh vӏ trí đӭng cӫa hӑc sinh và thҫy giáo: Hѭớng nhìn, thӭ tự chuyӇn hàng và trұt tự các dөng cө đѭӧc bố trí sao cho đҧm bҧo 3 yêu cҫu: - Đҧm bҧo tính trực quan, nhìn rõ, nghe rõ. - Phù hӧp với điӅu kiӋn sân bãi và khí hұu thӡi tiӃt. - ĐӅ phòng đѭӧc chҩn thѭѫng. Bố trí tốt đӝi hình và dөng cө có ý nghĩa giáo dөc toàn diӋn. 2.2.5. Công viӋc chuẩn bӏ cӫa giáo viên cho giӡ hӑc Tә chӭc tiӃn hành giӡ hӑc TDTT là mӝt hoҥt đӝng phӭc tҥp. Vì vұy, đӇ đҥt đѭӧc chҩt lѭӧng giӡ hӑc cao, trѭớc mӛi giӡ hӑc giáo viên cҫn chuẩn bӏ: - Xác đӏnh nhiӋm vө cho giӡ hӑc - Lұp kӃ hoҥch cө thӇ cho giӡ hӑc (soҥn giáo án) - Chuẩn bӏ dөng cө, sân bãi... NhiӋm vө giӡ hӑc phҧi đѭӧc xác đӏnh rõ, đҫy đӫ và có tính khҧ thi. Phҧi nêu cө thӇ nhiӋm vө giáo dөc - giáo dѭӥng - phát triӇn. Phҧi cĕn cӭ vào kӃt quҧ giӡ hӑc trѭớc, tình trҥng chung, thӡi gian và đặc điӇm hӑc sinh mà xác đӏnh nhiӋm vө cho phù hӧp. Soҥn giáo án là nhiӋm vө quan trӑng nhҩt cӫa giáo viên, ӣ đây phҧi lên đѭӧc kӃ hoҥch tәng thӇ, chính xác, chi tiӃt vӅ trұt tự các nhiӋm vө phҧi giҧi quyӃt, vӅ lѭӧng vұn đӝng, vӅ cách thӭc tә chӭc ngѭӡi tұp và bố trí dөng cө sân bãi. Phҧi lұp kӃ hoҥch phҫn cѫ bҧn trѭớc, sau đó mới tính toán các viӋc có ӣ phҫn chuẩn bӏ và kӃt thúc giӡ hӑc; cuối cùng là soҥn thҧo bài tұp vӅ nhà cho hӑc sinh. Trѭớc mӛi buәi tұp giáo viên phҧi kiӇm tra sân bãi, dөng cө, thực hiӋn giҧng thử, kiӇm tra sự chuẩn bӏ cӫa hӑc sinh. 35 2.2.6. KiӇm tra đánh giá kết quҧ GDTC 2.2.6.1. Ý nghĩa KiӇm tra và đánh giá kӃt quҧ là mӝt mặt rҩt quan trӑng cӫa quá trình dҥy hӑc. KiӇm tra đánh giá có hӋ thống và khách quan sӁ đӝng viên và kích thích tích cực hӑc tұp cӫa hӑc sinh, đánh giá đúng, đҧm bҧo đӝ chính xác, khách quan, công bằng sӁ có ҧnh hѭӣng lớn đӃn sự hӭng thú, tinh thҫn, thái đӝ tham gia tự giác, tích cực tұp luyӋn hӑc tұp cӫa hӑc sinh, kích thích hӑc sinh tұp luyӋn và quá trình GDTC mang lҥi hiӋu quҧ cao. Đánh giá kӃt quҧ hӑc tұp không đúng, thiӃu khách quan và mҩt công bằng hoặc đánh giá không phù hӧp với đặc điӇm cө thӇ cӫa điӅu kiӋn tұp luyӋn sӁ ҧnh hѭӣng xҩu đӃn hӑc sinh, hӑc sinh sӁ không hӭng thú trong hӑc tұp môn hӑc TDTT hoặc sӧ sӋt môn hӑc này, xem thѭӡng kӃt quҧ hӑc tұp mà các em đã có đѭӧc. Cho nên, viӋc đánh giá kӃt quҧ hӑc tұp là mӝt trong những vҩn đӅ cѫ bҧn và có vai trò to lớn đӃn chҩt lѭӧng và hiӋu quҧ môn GDTC. KiӇm tra và đánh giá kӃt quҧ, giúp cho giáo viên điӅu khiӇn đúng đắn và hӧp lý quá trình giҧng dҥy cӫa mình, thông qua kiӇm tra và đánh giá kӃt quҧ, xác đӏnh trình đӝ tұp luyӋn, trình đӝ nắm vững các tri thӭc kỹ thuұt đӝng tác cӫa hӑc sinh. Từ kӃt quҧ kiӇm tra, giáo viên có thӇ tự đánh giá viӋc thực hiӋn nhiӋm vө GDTC cӫa mình. 2.2.6.2. Các hình thӭc kiӇm tra đánh giá ĐӇ phҧn ánh mӝt cách trung thực khҧ nĕng và tinh thҫn thái đӝ hӑc tұp cӫa hӑc sinh, viӋc kiӇm tra đánh giá cҫn đҧm bҧo tính hӋ thống và khách quan, bao gӗm: - KiӇm tra sѫ bӝ bѭớc đҫu; - KiӇm tra thѭӡng xuyên; - KiӇm tra giai đoҥn. ĐӇ đҧm bҧo tính khách quan, viӋc kiӇm tra đánh giá cҫn đѭӧc tә chӭc hӋ thống, nghiêm túc, hình thӭc thích hӧp và đa dҥng, tiêu chuẩn rõ ràng, thái đӝ giáo viên phҧi công minh, khách quan. 2.3. Tұp giҧng 36 2.3.1. Giáo án 2.3.1.1. Những công tác chuẩn bӏ cӫa giáo viên trѭớc khi soҥn giáo án a. Nghiên cứu nội dung bài dạy đã phân phối trong chương trình ViӋc nghiên cӭu kỹ nӝi dung bài dҥy trѭớc khi soҥn giáo án là hӃt sӭc cҫn thiӃt, vì qua đó giáo viên nắm chắc đѭӧc nӝi dung bài dҥy, mối quan hӋ cӫa nó đối với những bài trѭớc và bài kӃ sau. b. Sưu tầm nghiên cứu tài liệu tham khảo và đồ dùng dạy học - ViӋc nghiên cӭu tài liӋu liên quan giúp giáo viên cӫng cố, mӣ rӝng, nâng cao kiӃn thӭc, kӃt hӧp với hoàn cҧnh thực tӃ cӫa trѭӡng làm cho bài soҥn (giáo án) đѭӧc phong phú đҫy đӫ. - Giáo viên cҫn phҧi sѭu tҫm tranh, ҧnh đӗ dùng dҥy hӑc sát với nӝi dung bài dҥy, giúp cho khi lên lớp hӑc sinh dӉ tiӃp thu, giӡ dҥy sinh đӝng, hӑc sinh hӭng thú, tự giác tích cực. c. Nghiên cứu đối tượng học sinh Nghiên cӭu đối tѭӧng đӇ nắm đѭӧc đặc điӇm tâm sinh lý, trình đӝ tiӃp thu cӫa hӑc sinh; nắm đѭӧc khҧ nĕng, trình đӝ vұn đӝng cӫa các em đӇ đӅ ra phѭѫng pháp giҧng dҥy, đӏnh lѭӧng vұn đӝng cho phù hӧp. tҥo điӅu kiӋn cho mӛi hӑc sinh đӅu có thӇ tiӃp thu tốt bài hӑc, tránh tình trҥng bình quân lѭӧng vұn đӝng trong giҧng dҥy thӇ dөc thӇ thao. 2.3.1.2. Xác đӏnh nӝi dung giáo án - NhiӋm vө, yêu cҫu cӫa giӡ hӑc; - KiӃn thӭc, kỹ nĕng, nĕng lực; - Phѭѫng pháp, phѭѫng tiӋn giҧng dҥy, lѭӧng vұn đӝng, thӡi gian và đӏa điӇm lên lớp; - Cѫ sӣ vұt chҩt, sân bãi, dөng cө phөc vө cho giӡ lên lớp; - Cҩu trúc bài giҧng (các bѭớc tiӃn hành từ đҫu giӡ đӃn kӃt thúc). Trong giӡ GDTC, các bѭớc này thѭӡng bao gӗm: Phҫn chuẩn bӏ, phҫn cѫ bҧn và phҫn kӃt thúc. Trong từng phҫn, theo trình tự thӡi gian, ghi mӝt cách tóm tắt công 37 viӋc cӫa thҫy và trò, xác đӏnh thӡi gian tұp luyӋn từng nӝi dung, phѭѫng pháp giҧng dҥy, tә chӭc lớp, lѭӧng vұn đӝng.... 2.2.1.3. Hình thӭc giáo án Giáo án có thӇ đѭӧc trình bày theo diӉn biӃn thӡi gian và nӝi dung cӫa giӡ hӑc, hoặc trình bày theo mүu. Tuy nhiên cҫn lѭu ý rằng, mүu giáo án chi tiӃt phө thuӝc vào sӣ trѭӡng cӫa thҫy, tính chҩt nӝi dung cӫa môn hӑc, vào cҧ đối tѭӧng tiӃp thu và có khi vào qui đӏnh cӫa cѫ sӣ đào tҥo (giáo dөc). Có nhiӅu mүu giáo án, trong bài giҧng này chúng tôi chӍ giới thiӋu mүu giáo án theo 3 cӝt dӑc: Phòng Giáo dөc ................................. Trѭӡng:................................... GIÁO ÁN SӔ:....... Khối (lớp): Tuҫn: TiӃt: Ngѭӡi soҥn: Ngày soҥn: Ngày dҥy: I. NӜI DUNG (BÀI DҤY) (Đҫu bài, ôn tұp, hӑc mới....) II. MӨC TIÊU - YÊU CҪU - KiӃn thӭc:.................. - Kỹ nĕng:................ - Thái đӝ:.................. - Nĕng lực:.............................................................................................. III. ĐӎA ĐIӆM - PHѬѪNG TIӊN - Đӏa điӇm dҥy hӑc:................ - Đӗ dùng, phѭѫng tiӋn dҥy hӑc:.................... - Mӝt số ký hiӋu:................................... IV.TIӂN TRÌNH DҤY HӐC 38 NӜI DUNG ĐӎNH LѬӦNG VҰN ĐӜNG PHѬѪNG PHÁP VÀ TӘ CHӬC GIҦNG DҤY I.Phҫn chuẩn bӏ: 1.Әn đӏnh tә chӭc 2.Khӣi đӝng .. 10 ph xxxxxxxxxxxxx xxxxxxxxxxxxx xxxxxxxxxxxx GV II.Phҫn cѫ bҧn: 1.NhiӋm vө 1: 2.NhiӋm vө 2: .. III.Phҫn kӃt thúc: 1.Cӫng cố 2.Hӗi tӍnh 3.Nhұn xét, bài tұp vӅ nhà, xuống lớp. * Ghi chú sau giӡ dҥy: (Rút kinh nghiӋm thực hiӋn giáo án) Ngѭӡi soҥn 2.3.2. Đánh giá tұp giҧng ViӋc đánh giá tұp giҧng cӫa sinh viên có thӇ cĕn cӭ vào các tiêu chí sau: 2.3.2.1. VӅ chuẩn bӏ: + Giáo án, bài giҧng đҧm bҧo nӝi dung và hình thӭc; + Chuẩn bӏ phѭѫng tiӋn, sân bãi, dөng cө, đӗ dùng dҥy hӑc thích hӧp. 2.3.2.2. VӅ nӝi dung: + Đҧm bҧo tính chính xác khoa hӑc bӝ môn, trình tự hӧp lý; + Nӝi dung dҥy - hӑc thӇ hiӋn đӏnh hѭớng phát triӇn nĕng lực; + Nӝi dung giҧng dҥy thӇ hiӋn sự liên hӋ thực tӃ giáo dөc phә thông; + KӃt hӧp với các nhiӋm vө giáo dөc khác qua bài giҧng (chính trӏ tѭ tѭӣng, kỹ nĕng mӅm, các vҩn đӅ giáo dөc lӗng ghép). 39 2.3.2.3. VӅ sѭ phҥm: - Phong thái và nghӋ thuұt giҧng dҥy: + Tѭ thӃ, tác phong chững chҥc; + DiӉn đҥt rõ ràng, trình bày hӧp lý, khoa hӑc (hӋ thống bài giҧng...); + Đặt và chuyӇn tiӃp vҩn đӅ sinh đӝng; + Bao quát và điӅu khiӇn đѭӧc lớp hӑc. - Phѭѫng pháp hѭớng dүn: + Đӝng tác mүu chính xác; quy trình hѭớng dүn khoa hӑc, khҧ thi, tối ѭu; + Lựa chӑn đúng bѭớc hѭớng dүn và thao tác cҫn làm mүu; + KӃt hӧp khéo léo giữa làm mүu và phân tích, giҧng giҧi; + Phối hӧp đѭӧc hoҥt đӝng giữa dҥy và hӑc đӇ hình thành kỹ nĕng cho ngѭӡi hӑc; + Phát huy tính tự giác, tích cực, chӫ đӝng cӫa ngѭӡi hӑc, không khí lớp hӑc sôi nәi. + Hѭớng dүn hӑc sinh kӃ hoҥch tự hӑc, nghiên cӭu đӝng tác mүu, giáo trình, tài liӋu tham khҧo; rèn luyӋn kỹ nĕng; có kiӇm tra tình hình hӑc tұp cӫa hӑc sinh; viӋc đánh giá chính xác, khuyӃn khích đѭӧc hӑc sinh. - Đӗ dùng và phѭѫng tiӋn: + Lựa chӑn đúng, khai thác có hiӋu quҧ; + Ngôn ngữ chính xác, ӭng xử linh hoҥt, có tính sáng tҥo, giao tiӃp mүu mực đҧm bҧo các yêu cҫu vӅ sѭ phҥm; + Các điӅu kiӋn thực hành đӫ, phù hӧp; + Đҧm bҧo an toàn, vӋ sinh môi trѭӡng. - KӃt quҧ hѭớng dүn: + Đҥt đѭӧc mөc đích, yêu cҫu (mөc tiêu) đӅ ra, hình thành kỹ nĕng và thao tác cho hӑc sinh; + Thực hiӋn đúng và có hiӋu quҧ các bѭớc lên lớp, đҧm bҧo an toàn. 40 Câu hӓi ôn tұp và thҧo luұn Câu 1. Phân tích cѫ sӣ khoa hӑc tự nhiên cӫa cҩu trúc buәi tұp. Câu 2. Quan điӇm sѭ phҥm cӫa cҩu trúc buәi tұp là gì? Câu 3. Nêu những đặc trѭng cӫa giӡ tұp TDTT chính khóa. Câu 4. Phân tích cҩu trúc cӫa giӡ tұp TDTT chính khóa. Câu 5. Trình bày phѭѫng pháp điӅu chӍnh lѭӧng vұn đӝng và phѭѫng pháp tә chӭc hoҥt đӝng cӫa ngѭӡi tұp trong giӡi hӑc TDTT. Câu 6. Công tác chuẩn bӏ cӫa giáo viên cho giӡ hӑc và cách kiӇm tra đánh giá kӃt quҧ GDTC. Câu 7. Các tiêu chí đánh giá tұp giҧng. Câu 8. Mӛi sinh viên soҥn 10 giáo án tұp giҧng trong chѭѫng trình GDTC ӣ trѭӡng trung hӑc cѫ sӣ. 41 TÀI LIӊU THAM KHҦO [1] Trӏnh Trung HiӃu (2001), Lý luận và phương pháp TDTT trong nhà trường, NXB TDTT. [2] Lѭu Quang HiӋp (2006), Sinh lý học TDTT, NXB TDTT. [3] Lѭu Quang HiӋp, Vũ Chung Thӫy (2000), Y học TDTT, NXB TDTT. [4] Lê Thӏ TuyӃt Hӗng (2009), Lịch sử TDTT, NXB TDTT. [5] NguyӉn Mұu Loan, Lý luận và phương pháp TDTT, ĐHSP TDTT Hà Nӝi. [6] NguyӉn Toán (2006), Lý luận và phương pháp TDTT, NXB TDTT. 42 MӨC LӨC Trang Lӡi nói đҫu 2 Chѭѫng 1. Giáo dөc các tӕ chҩt thӇ lӵc 3 1.Đặc tính chung 3 2.Phѭѫng pháp giáo dөc sӭc mҥnh 4 3.Phѭѫng pháp giáo dөc sӭc nhanh 8 4.Phѭѫng pháp giáo dөc sӭc bӅn 13 5.Phѭѫng pháp giáo dөc nĕng lực phối hӧp vұn đӝng 23 6.Phѭѫng pháp giáo dөc nĕng lực mӅm dẻo 23 Chѭѫng 2. Hình thӭc buәi tұp trong GDTC 26 1. Cѫ sӣ cҩu trúc buәi tұp 26 1.1. Mối quan hӋ giữa hình thӭc và nӝi dung buәi tұp 26 1.2.Cѫ sӣ khoa hӑc tự nhiên cӫa cҩu trúc buәi tұp 27 1.3. Quan điӇm sѭ phҥm cӫa cҩu trúc buәi tұp 28 2.Đặc điӇm hình thӭc cӫa buәi tұp chính khoá 29 2.1.Những đặc trѭng cӫa giӡ TDTT chính khoá 29 2.2.Cҩu trúc cӫa giӡ hӑc TDTT chính khoá 29 2.3.Phѭѫng pháp điӅu chӍnh lѭӧng vұn đӝng trong giӡ hӑc TDTT 32 2.4.Phѭѫng pháp tә chӭc hoҥt đӝng cӫa ngѭӡi tұp 33 2.5.Công viӋc chuẩn bӏ cӫa giáo viên cho giӡ hӑc 34 2.6.KiӇm tra và đánh giá kӃt quҧ GDTC 35 3.Tұp giҧng 35 3.1. Giáo án 36 3.2 Đánh giá tұp giҧng 38 Tài liӋu tham khҧo 41
File đính kèm:
- bai_giang_ly_luan_va_phuong_phap_giao_duc_the_chat_2.pdf