Bài giảng Kiểm toán căn bản - Chương 4: Chuẩn bị kiểm toán - Trần Thị Phương Thảo

Mức trọng yếu tổng thể của BCTC

 Xác định bằng tỷ lệ % dựa trên một số tiêu chí

 Tiêu chí: yếu tố/khoản mục của BCTC (tài sản, doanh thu, lợi nhuận

Mức trọng yếu thực hiện

 Xác định thấp hơn mức trọng yếu tổng thể BCTC (VD: 75%)

 Nhằm ngăn chặn sai sót nhỏ khác khi tổng hợp lại có thể làm cho tổng thể bị sai sót trọng yếu

Ngưỡng sai sót không đáng kể

 Xác định bằng tỉ lệ % khá nhỏ của mức trọng yếu thực hiện (VD 10%)

 Giúp KTV loại bỏ những sai sót quá nhỏ mà khi tổng hợp lại không a/h trọng yếu đến BCTC

 

pptx 39 trang kimcuc 18940
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kiểm toán căn bản - Chương 4: Chuẩn bị kiểm toán - Trần Thị Phương Thảo", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kiểm toán căn bản - Chương 4: Chuẩn bị kiểm toán - Trần Thị Phương Thảo

Bài giảng Kiểm toán căn bản - Chương 4: Chuẩn bị kiểm toán - Trần Thị Phương Thảo
CHUẨN BỊ KIỂM TOÁN 
ThS. Trần Thị Ph ươ ng Thảo 
Tháng 03 năm 2016 
Quy trình kiểm toán 
Tăng tính hữu hiệu và hiệu quả cuộc kiểm toán:- Tối thiểu rủi ro kiểm toán 
- Tối ư u hóa chi phí kiểm toán 
Nội dung 
Trọng yếu và rủi ro kiểm toán 
Giai đoạn tiền kế hoạch 
Giai đoạn lập kế hoạch 
Trọng yếu 
Khái niệm: “ Trọng yếu l à thuật ngữ dùng để thể hiện tầm quan trọng của một thông tin 
(một số liệu kế toán) trong báo cáo tài chính. Thông tin được coi là trọng yếu có nghĩa là nếu thiếu thông tin đó hoặc thiếu tính chính xác của thông tin đó sẽ ảnh hưởng đến các quyết định kinh tế của người sử dụng báo cáo 
tài chính ”. (VSA 320) 
Trọng yếu 
Hình thức: Sai sót do bỏ sót thông tin hoặc cung cấp thông tin không chính xác 
Đứng trên quan điểm ng ườ i sử dụng BCTC (VD: nhà đầu t ư , chủ nợ) 
Định l ượng (mức trọng yếu) và định tính 
Xét trong hoàn cảnh cụ thể (VD: quy mô doanh nghiệp) 
Trọng yếu  Vận dụng khái niệm trọng yếu: trong tất cả giai đoạn của cuộc kiểm toán  
Thiết lập mức trọng yếu 
Sử dụng mức trọng yếu để đánh giá kết quả kiểm toán 
Mức trọng yếu 
Mức trọng yếu tổng thể của BCTC 
Xác định bằng tỷ lệ % dựa trên một số tiêu chí 
Tiêu chí: yếu tố/khoản mục của BCTC (tài sản, doanh thu, lợi nhuận 
Mức trọng yếu thực hiện 
Xác định thấp h ơ n mức trọng yếu tổng thể BCTC (VD: 75%) 
Nhằm ngăn chặn sai sót nhỏ khác khi tổng hợp lại có thể làm cho tổng thể bị sai sót trọng yếu 
Ng ưỡng sai sót không đáng kể 
Xác định bằng tỉ lệ % khá nhỏ của mức trọng yếu thực hiện (VD 10%) 
Giúp KTV loại bỏ những sai sót quá nhỏ mà khi tổng hợp lại không a/h trọng yếu đến BCTC 
Ngoài ra: mức trọng yếu cho một số khoản mục đặc biệt (nếu có) 
Mức trọng yếu 
Mức trọng yếu 
Mức trọng yếu 
Sử dụng mức trọng yếu để đánh giá kết quả kiểm toán 
Ảnh h ư ởng của sai sót đã đ ư ợc phát hiện 
Điều chỉnh chiến l ư ợc kiểm toán 
Trao đổi với BGĐ để có chỉnh sửa cần thiết 
Ảnh h ư ởng của sai sót không đ ư ợc điều chỉnh (nếu có) 
Sai sót thực tế: đã xảy ra, xđ chắc chắn => có thể điều chỉnh 
Sai sót xét đoán: các xét đoán ( ư ớc tính) không hợp lý của BGĐ=> có thể điều chỉnh 
Sai sót dự tính: ư ớc tính của KTV về sai sót tổng thể=> không thể điều chỉnh 
Tổng hợp sai sót không đ ược điều chỉnh (trừ sai sót có thể bỏ qua) => đánh giá ảnh h ưởng => qđ ý kiến kiểm toán 
Rủi ro kiểm toán 
K/n: Là rủi ro xảy ra khi KTV đ ư a ra ý kiến rằng BCTC đ ược trình bày trung thực và hợp lý trong khi chúng có những sai sót trọng yếu 
Rủi ro kiểm toán 
Giai đoạn tiền kế hoạch 
Nhận định rủi ro hợp đồng 
Xem xét chấp nhận hoặc duy trì KH 
Kí hợp đồng kiểm toán 
Rủi ro hợp đồng 
Khái niệm 
Rủi ro của doanh nghiệp Kiểm toán liên quan đến từng hợp đồng kiểm toán cụ thể 
Ví dụ 
Mất danh tiếng do kiện tụng hoặc điều tra 
Ng ười quản lý đ ơ n vị không trung thực hoặc cản trở quá trình thu thập bằng chứng kiểm toán 
Giải pháp 
Từ chối không chấp nhận kiểm toán 
Thiết lập mức RRKT chấp nhận đư ợc đủ thấp để phát hiện các sai sót trọng yếu trong BCTC 
Xem xét chấp nhận hoặc duy trì khách hàng 
Tính chính trực của KH 
Tiếp xúc KTV tiền nhiệm (đ ư ợc KH chấp thuận) 
Kinh nghiệm của kì kiểm toán tr ư ớc 
Nguồn khác (báo chí, Ngân hàng, luật s ư ,UB kiểm toán của KH, phỏng vấn BGĐ) 
Năng lực chuyên môn của nhóm kiểm toán 
Kiến thức, kinh nghiệm (về ngành nghề, lĩnh vực hoạt động, pháp lý) 
Thời gian: có khả năng hoàn thành hợp đồng đúng hạn không 
Nguồn lực cần thiết 
Khả năng tuân thủ các CM&ĐĐ nghề nghiệp 
Chú trọng xem xét tính độc lập (Đánh giá 4 nguy c ơ : t ư lợi, tự kiểm tra, tự bào chữa, bị đe dọa) => nếu nguy c ơ đáng kể thì cần có biện pháp để loại bỏ hoặc giảm nguy c ơ . Nếu không thì không đ ư ợc chấp nhận HĐ Kiểm toán 
Các vấn đề trọng yếu phát sinh 
Tính độc lập của BKS và HĐQT của KH 
Hoạt động quản trị và đánh giá RR của BGĐ 
Yêu cầu về lập BCTC và quy định PL liên quan 
Tình hình tài chính của KH, giao dịch với bên liên quan 
Kí hợp đồng kiểm toán 
Thiết lập tiền đề của cuộc kiểm toán 
Khuôn khổ về lập và trình bày BCTC (VAS, IFRS) 
Đạt đ ư ợc thỏa thuận với BGĐ của KH về việc họ phải hiểu và thừa nhận các trách nhiệm, và thể hiện rõ trách nhiệm này trong hợp đồng kiểm toán. 
Thỏa thuận các điều khoản của HĐ 
Mục đích, phạm vi 
Trách nhiệm của 2 bên 
Khuôn khổ lập và trình bày BCTC 
Thời gian 
Điều khoản thanh toán (phí kiểm toán, hóa đ ơ n) 
Giai đoạn lập kế hoạch 
Xây dựng chiến l ư ợc kiểm toán tổng thể 
Đặc điểm => xác định phạm vi 
Mục tiêu báo cáo => lịch trình & yêu cầu trao đổi thông tin 
Yếu tố theo KTV là quan trọng 
Nội dung, lịch trình, nguồn lực 
Xây dựng kế hoạch kiểm toán 
Nội dung, lịch trình và phạm vi của các thủ tục đánh giá rủi ro 
Nội dung, lịch trình và phạm vi của các thủ tục kiểm toán tiếp theo 
Thủ tục kiểm toán bắt buộc khác đê đảm bảo tuân thủ CMKT VN 
Các thủ tục đánh giá rủi ro 
Tìm hiểu hoạt động KD và RR liên quan 
Ngành nghề (môi tr ư ờng KD, khuôn khổ pháp lý) 
Đặc điểm riêng (c ơ cấu tổ chức, c ơ cấu sở hữu..) 
Chính sách kế toán 
Mục tiêu, chiến l ư ợc của đ ơ n vị 
TÌm hiểu các qui trình KD chủ yếu 
Phỏng vấn ng ư ời quản lý 
Đọc các tài liệu của đ ơ n vị 
Tham quan đ ơ n vị 
TÌm hiểu quy trình quản trị và kiểm soát RR của BGĐ 
Phỏng vấn ng ư ời quản lý về cách thức nhận dạng, phân tích và KS rủi ro 
Xem xét tài liệu 
Trao đổi với BKS/Kiểm toán nội bộ 
Thủ tục đánh giá rủi ro khác 
Thực hiện thủ tục phân tích 
Đánh gía HT KSNB 
Xác định RR còn lại 
Các thủ tục kiểm toán tiếp theo 
Các biện pháp xử lý tổng thể 
Sự cần thiết duy trì thái độ hoài nghi nghề nghiệp 
Phân công nhân sự phù hợp, tăng c ư ờng giám sát 
Điều chỉnh lịch trình phù hợp nếu cần 
Các thủ tục kiểm toán tiếp theo 
Thử nghiệm kiểm soát (đánh giá tính hữu hiệu HT KSNB) 
Thử nghiệm c ơ bản: phân tích c ơ bản; thử nghiệm chi tiết (kiểm tra chi tiết) gồm kiểm tra nghiệp vụ, kiểm tra số d ư , kiểm tra thuyết minh) 
Thử nghiệm kép (kết hợp 2 thử nghiệm trên) 
Thiết kế các thử nghiệm c ơ bản phù hợp với CSDL 
Nguyên nhân: thử nghiệm c ơ bản đ ược thiết kế phát hiện sai sót trọng yếu ở cấp độ c ơ sở dẫn liệu. 
XĐ thời gian, lịch trình, phạm vi thử nghiệm c ơ bản 
Thiết kế các thử nghiệm c ơ bản phù hợp với c ơ sở dẫn liệuCác nhóm CSDL 
C ơ sở dẫn liệu 
Phát hiện các tài sản hỏng, nợ phải trả không có thật 

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_kiem_toan_can_ban_chuong_4_chuan_bi_kiem_toan_tran.pptx