Bài giảng Kiểm toán căn bản - Chương 3: Hệ thống kiểm soát nội bộ - Trần Thị Phương Thảo

KSNB là một quá trình, chịu ảnh hưởng bởi Hội đồng Quản trị, người quản lý và các nhân viên của đơn vị, được thiết lập để cung cấp một sự bảo đảm hợp lý nhằm đạt được các mục tiêu về hoạt động, báo cáo tài chính và tuân thủ.

Môi trường kiểm soát

Biểu hiện qua các chuẩn mực, qu trình và cơ cấu tổ chức

Vai trò:

Tạo ra sắc thái chung cho tổ chức

Chi phối ý thức kiểm soát của mọi cá nhân

Là nền tảng cho mọi bộ phận khác của KSNB

pptx 24 trang kimcuc 23320
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kiểm toán căn bản - Chương 3: Hệ thống kiểm soát nội bộ - Trần Thị Phương Thảo", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kiểm toán căn bản - Chương 3: Hệ thống kiểm soát nội bộ - Trần Thị Phương Thảo

Bài giảng Kiểm toán căn bản - Chương 3: Hệ thống kiểm soát nội bộ - Trần Thị Phương Thảo
HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ 
ThS. Trần Thị Ph ươ ng Thảo 
Tháng 03 năm 2016 
Nội dung 
Định nghĩa và các bộ phận hợp thành hệ thống KSNB 
Những hạn chế vốn có của hệ thống KSNB 
Mục đích nghiên cứu KSNB của KTV 
1.1 Định nghĩa 
KSNB là một quá trình , chịu ảnh h ưởng bởi Hội đồng Quản trị, ng ười quản lý và các nhân viên của đ ơ n vị , đ ược thiết lập để cung cấp một sự bảo đảm hợp lý nhằm đạt đ ược các mục tiêu về hoạt động, báo cáo tài chính và tuân thủ. 
Định nghĩa KSNB 
Quá trình 
Chuỗi hoạt động KS ở mọi bộ phận 
Kết hợp thành 1 thể thống nhất 
Thiết kế và vận hành bởi con ng ư ời 
HĐQT, BGĐ, nhân viên 
Không chỉ đ ơ n thuần là chính sách, thủ tục, biểu mẫu 
Cung cấp sự bảo đảm hợp lý 
Không phải là bảo đảm tuyệt đối 
Ngăn chặn và phát hiện sai phạm 
CP kiểm soát < lợi ích mang lại 
Mục tiêu 
BCTC: trung thực & hợp lý 
Tuân thủ pháp luật và quy định nội bộ 
Hoạt động hữu hiệu & hiệu quả (sử dụng nguồn lực, mở rộng thị phần, nâng cao uy tín) 
VD: Quy trình bán hàng và thu tiền 
1.2. Các bộ phận hợp thành hệ thống KSNB 
Môi tr ường kiểm soát 
Biểu hiện qua các chuẩn mực, qu trình và c ơ cấu tổ chức 
Vai trò: 
Tạo ra sắc thái chung cho tổ chức 
Chi phối ý thức kiểm soát của mọi cá nhân 
Là nền tảng cho mọi bộ phận khác của KSNB 
Môi tr ường kiểm soát: Các nhân tố 
Môi tr ư ờng kiểm soát 
Sự trung thực và giá trị đạo đức 
Đảm bảo về năng lực 
HĐQL & UB kiểm toán 
Triết lý quản lý và cách điều hành 
C ơ cấu tổ chức 
Phân định quyền hạn và trách nhiệm 
Chính sách nhân sự 
Đánh giá rủi ro 
Cụ thể hóa mục tiêu 
C ơ chế nhận dạng rủi ro 
Phân tích và đánh giá rủi ro 
Hoạt động kiểm soát 
Vai trò: Là các hành động cần thiết để đảm bảo các chỉ thị của nhà quản lý về đối phó với rủi ro đe dọa đến việc đạt đ ược các mục tiêu của tổ chức đ ược thực hiện 
Hoạt động kiểm soát (theo chức năng) 
Hoạt động kiểm soát 
Soát xét của quản lý cấp cao 
Quản trị hoạt động 
Phân chia trách nhiệm hợp lý 
KS quá trình xử lý thông tin 
Kiểm soát vật chất 
Phân tích rà soát 
Hoạt động kiểm soát 
Phân chia trách nhiệm hợp lý 
Kiểm soát vật chất 
Thông tin và truyền thông 
Vai trò: Mọi thành viên trong đ ơ n vị có khả năng nắm bắt và trao đổi thông tin cần thiết cho việc quản trị, điều hành và kiểm soát các hoạt động 
Thông tin có chất l ư ợng 
Kênh thông tin bên trong và bên ngoài hữu hiệu 
Nắm bắt và trao đổi thông tin hiệu quả 
Thông tin và truyền thông 
Thông tin kế toán: chứng từ và sổ sách kế toán 
Có thật, đầy đủ, phân loại đúng 
Đúng giá trị, đúng kỳ 
Trình bày đúng trên BCTC 
Thông tin kế toán có chất l ư ợng 
Giám sát 
Ng ư ời quản lý đánh giá chất l ư ợng Hệ thống KSNB: 
- Vận hành đùng thiết kế? 
- Có cần sửa đổi, bổ sung? 
Giám sát th ư ờng xuyên 
+ Tiếp nhận ý kiến góp ý của KH, nhà cung cấp 
+ Xem xét báo cáo hoạt động và phát hiện các biến động bất th ư ờng 
Giám sát định kỳ 
+ Ch ươ ng trình đánh giá nội bộ định kỳ (tháng, quý, năm): đánh giá nhân viên, bộ phận 
+ Kiểm toán định kỳ: Nội bộ, độc lập. 
2.Hạn chế vốn có của hệ thống KSNB 
HT KSNB chỉ giúp hạn chế sai phạm chứ không loại bỏ hoàn toàn sai phạm do nguyên nhân: 
Do hạn chế của bản thân con ng ười : vô ý, bất cẩn, đãng trí, do năng lực (đánh giá, ước l ượng sai, hiểu sai chỉ dẫn) 
Cố ý: đánh lừa, che giấu của nhân viên 
Kiểm soát th ường ít chú ý hoạt động không th ường xuyên 
Yêu cầu nhà quản lý khi thiết kế HTKSNB: chi phí kiểm soát < lợi ích mang lại 
Lạm dụng quyền hạn của ng ười kiểm soát 
Điều kiện SXKD thay đổi => thủ tục KS không phù hợp 
3.Mục đích nghiên cứu KSNB của KTV 
Đánh giá điểm mạnh, yếu của KSNB/từng bộ phận/khoản mục 
Hình dung khối l ư ợng và độ phức tạp công việc, đánh giá s ơ bộ rủi ro kiểm soát 
Xác định ph ươ ng h ư ớng và phạm vị kiểm tra, thiết kế các thủ tục kiểm toán, lập kế hoạch 
Trình tự nghiên cứu KSNB của KTV 
Tìm hiểu và lập hồ s ơ về sự hiểu biết KSNB 
Đánh giá s ơ bộ rủi ro kiểm soát 
Thiết kế và thực hiện các thử nghiệm kiểm soát 
Đánh giá lại rủi ro kiểm soát 
Tìm hiểu và lập hồ s ơ về sự hiểu biết KSNB 
Mục đích: 
Phục vụ lập kế hoạch kiểm toán 
Đánh giá rủi ro có sai sót trọng yếu trên BCTC 
Nội dung: 
Có đ ược thiết kế phù hợp không? 
Có đ ược đ ơ n vị thực hiện trên thực tế ? 
L ư u ý: 
Hiểu biết tổng quát về hệ thống: tìm hiểu 5 bộ phận cấu thành HT KSNB 
Chú ý bộ phận của KSNB có thể ảnh h ưởng BCTC 
Tìm hiểu và lập hồ s ơ về sự hiểu biết KSNB 
Ph ươ ng pháp tìm hiểu 
Dựa vào kinh nghiệm tr ước đây tại đ ơ n vị 
Phỏng vấn nhà quản lý, NV giám sát, NV khác 
Kiểm tra tài liệu, sổ sách 
Quan sát hoạt động kiểm soát quan trọng 
Lập hồ s ơ 
Bản t ường thuật (mô tả bằng văn bản) 
Bảng câu hỏi về KSNB (có, không, không áp dụng) 
L ư u đồ 
Đánh giá s ơ bộ rủi ro kiểm soát: Chú ý rủi ro ảnh h ưởng đến c ơ sở dẫn liệu trên BCTC 
Nghiên cứu thông tin đã thu thập (Hồ s ơ về KSNB) 
Xác định sai phạm tiềm tàng và những thủ tục KS chủ yếu t ươ ng ứng (sử dụng bảng kiểm tra) 
Đánh giá s ơ bộ rủi ro KS 
Định l ư ợng: RRKS là 20% 
Định tính: RRKS là cao (tối đa), trung bình, thấp. => thiết kế thử nghiệm c ơ bản 
Thiết kế và thực hiện các thử nghiệm kiểm soát 
Thử nghiệm kiểm soát 
Là loại thử nghiệm dùng để thu thập bằng chứng kiểm toán về sự hữu hiệu trong thiết kế và vận hành của HT KSNB 
Không cho biết về tính xác thực của các số liệu trên BCTC 
Cách thức 
Phỏng vấn 
Quan sát 
Kiểm tra tài liệu 
Thực hiện lại 
Sử dụng kết hợp 
các thử nghiệm 
Đánh giá lại rủi ro kiểm soát 
Dựa vào số l ượng + chất l ượng bằng chứng 
Sử dụng bảng h ướng dẫn về tỉ lệ sai phạm có thể bỏ qua 
=> Kết quả: 
RRKS nh ư đánh giá ban đầu 
RRKS cao h ơ n so với đánh giá ban đầu 
=> Thực hiện các thử nghiệm c ơ bản 
Đánh giá lại rủi ro kiểm soát 

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_kiem_toan_can_ban_chuong_3_he_thong_kiem_soat_noi.pptx