Bài giảng Kiểm toán 1 - Chương 5: Bằng chứng kế toán

Bằng chứng có nguồn gốc từ bên ngoài đơn vị đáng

tin hơn bằng chứng có nguồn gốc từ bên trong;

Bằng chứng kiểm toán là chứng từ, tài liệu gốc đáng

tin cậy hơn bằng chứng kiểm toán là bản copy, fax,

Bằng chứng kiểm toán do kiểm toán viên trực tiếp

thu thập đáng tin cậy hơn so với bằng chứng kiểm

toán được thu thập gián tiếp hoặc do suy luận;

ĐỘ TIN CẬY CỦA BẰNG CHỨNG

Nguyên

tắc đánh

giá

Bằng chứng kiểm toán dạng văn bản đáng tin cậy

hơn bằng chứng được thu thập bằng lời nói;

Độ tin cậy của bằng chứng kiểm toán được tạo ra

trong nội bộ đơn vị tăng lên khi các kiểm soát liên

quan được thực hiện hiệu quả;

pdf 15 trang kimcuc 4920
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Kiểm toán 1 - Chương 5: Bằng chứng kế toán", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kiểm toán 1 - Chương 5: Bằng chứng kế toán

Bài giảng Kiểm toán 1 - Chương 5: Bằng chứng kế toán
2016
1
BẰNG CHỨNG KIỂM TOÁN
QUY TRÌNH KIỂM TOÁN
CHUẨN BỊ
KIỂM TOÁN
THỰC HIỆN
KIỂM TOÁN HOÀNTHÀNH KIỂM
TOÁN
QUY TRÌNH KIỂM TOÁN
BẰNG CHỨNG KIỂM TOÁN
2
MỤC TIÊU CHƯƠNG
Sau khi nghiên cứu xong chương này, người học có thể:
Trình bày được khái niệm về Bằng
chứng kiểm toán
Giải thích được các yêu cầu của
bằng chứng kiểm toán
Mô tả được các kỹ thuật thu thập bằng
chứng kiểm toán
3
2016
2
NỘI DUNG CHƯƠNG
1
• Khái niệm
và vai trò
bằng
chứng
kiểm toán
2
• Yêu cầu
của bằng
chứng
kiểm toán
3
• Các kỹ
thuật thu
thập bằng
chứng
kiểm toán
4
KHÁI NIỆM
Là thông tin, tài
liệu chi tiết mà
KTV thu thập
để làm cơ sở
cho ý kiến về
BCTC
Tài
liệu
kế
toán
Bằng
chứng
chứng
minh
Thử nghiệm
kiểm soát
Thử nghiệm
cơ bản
Thủ tục đánh
giá rủi ro
5
Các loại bằng chứng kiểm toán
Báo cáo tài chính
 Bảng cân đối kế toán
 Báo cáo kết quả hoạt
động kinh doanh
 Báo cáo lưu chuyển tiền
tệ
 Bản thuyết minh BCTC
Chứng từ kế toán
 Chứng từ tiền tệ
 Chứng từ hàng tồn kho
 Chứng từ bán hàng
 Chứng từ lao động và
tiền lương
Tài liệu khác
 Giấy đăng ký kinh
doanh
 Biên bản họp HĐQT
 Báo cáo quản trị
 
TÀI LIỆU
KẾ TOÁN
Sổ sách kế toán
 Sổ cái
 Sổ chi tiết tài khoản
 Sổ chi tiết vật tư, hàng
hóa
 Thẻ kho, thẻ TSCĐ
6
2016
3
Bằng
chứng
chứng
minh
Bằng chứng kiểm kê
Thư xác nhận
Thư giải trình của Ban Giám đốc
Những hiểu biết của KTV
về đơn vị
Bằng chứng từ sự quan sát
Bảng tính độc lập của KTV
Các loại bằng chứng kiểm toán
7
 Độ tin cậy
 Phù hợp với cơ sở
dẫn liệu
THÍCH HÔÏP
ÑAÀY ÑUÛ
YEÂU CAÀU CUÛA BAÈNG CHÖÙNG
 Thời gian
 Cỡ mẫu
8
Bằng chứng có nguồn gốc từ bên ngoài đơn vị đáng
tin hơn bằng chứng có nguồn gốc từ bên trong;
Bằng chứng kiểm toán là chứng từ, tài liệu gốc đáng
tin cậy hơn bằng chứng kiểm toán là bản copy, fax,
Bằng chứng kiểm toán do kiểm toán viên trực tiếp
thu thập đáng tin cậy hơn so với bằng chứng kiểm
toán được thu thập gián tiếp hoặc do suy luận;
ĐỘ TIN CẬY CỦA BẰNG CHỨNG
Nguyên
tắc đánh
giá
Bằng chứng kiểm toán dạng văn bản đáng tin cậy
hơn bằng chứng được thu thập bằng lời nói;
Độ tin cậy của bằng chứng kiểm toán được tạo ra
trong nội bộ đơn vị tăng lên khi các kiểm soát liên
quan được thực hiện hiệu quả;
9
2016
4
THỰC HÀNH
Tình
huống
1
• Kiểm tra vật chất đối với sản phẩm kéo
sắt
• Kiểm tra vật chất đối với các sản phẩm là
thiết bị điện tử.
Tình
huống
2
• Kiểm tra chứng từ do một nhóm nhân
viên thực hiện qua nhiều công đoạn
• Kiểm tra chứng từ do một nhân viên thực
hiện qua tất cả các công đoạn
10
THỰC HÀNH
Tình
huống
3
• Xác nhận số dư tiền gửi ngân hàng với Ngân hàng
• Xác nhận trữ lượng mỏ dầu với chuyên gia địa chất
chuyên về đánh giá trữ lượng mỏ
Tình
huống
4
• Thảo luận về khả năng phải bồi thường của một vụ
kiện với công ty luật làm tư vấn pháp lý cho khách
hàng
• Thảo luận về vấn đề đó với kiểm toán viên của
công ty tư vấn pháp lý đó.
11
Tôi đã gửi thư
xác nhận nợ
Đó không phải là
bằng chứng về sự
đầy đủ
PHÙ HỢP VỚI CƠ SỞ DẪN LIỆU
12
2016
5
PHÙ HỢP VỚI CƠ SỞ DẪN LIỆU
Cơ sở dẫn liệu Số dư tàikhoản
Nhóm giao dịch và
sự kiện
Hiện hữu
Quyền và nghĩa vụ
Phát sinh
Đầy đủ
Đánh giá
Chính xác
Trình bày và công bố
13
PHÙ HỢP VỚI CƠ SỞ DẪN LIỆU
HH Q-NV PS ĐĐ ĐG -CX
TB-
CB
Chứng kiến kiểm kê tài sản
cố định trên danh sách
Gửi thư xác nhận nợ phải
thu
Kiểm tra việc thu tiền sau
ngày khóa sổ của NPT
Kiểm tra chứng từ tăng
TSCĐ trong kỳ
14
Số lượng bằng chứng cần thiết?
Trọng
yếu
Rủi ro
Cỡ
mẫu
15
2016
6
Các kỹ thuật thu thập bằng chứng
Kiểm tra
Quan sát
Xác nhận từ bên ngoài
Điều tra
Tính toán lại
Thực hiện lại
Phân tích
16
Kiểm tra vật chất
 Bằng chứng thu thập
 Độ tin cậy
17
Kiểm tra tài liệu
 Bằng chứng thu thập
 Độ tin cậy
18
2016
7
Quan sát
 Bằng chứng thu thập
 Độ tin cậy
19
Xác nhận từ bên ngoài
 Bằng chứng thu thập
 Độ tin cậy
20
Điều tra
 Bằng chứng thu thập
 Độ tin cậy
21
2016
8
Tính toán lại
 Bằng chứng thu thập
 Độ tin cậy
22
Thực hiện lại
Thủ tục kiểm soát có hữu
hiệu không?
 Bằng chứng thu thập
 Độ tin cậy
23
Thủ tục phân tích
Các phương pháp phân tích chủ yếu
• Phân tích xu hướng (Trend Analysis)
• Phân tích tỷ số (Ratio Analysis)
• Phân tích dự báo (Expectation Analysis)
Các nguồn dữ liệu cho phân tích
• Số liệu kỳ này - kỳ trước
• Số liệu thực tế - kế hoạch
• Số liệu đơn vị - Bình quân ngành
• Số liệu tài chính - Phi tài chính
24
2016
9
Phân tích xu hướng
0
100
200
300
400
500
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Naêm 2001
Naêm 2002
Bieåu ñoà bieán ñoäng doanh thu qua caùc thaùng
naêm 2002, so vôùi 2001. Nhaän xeùt?
25
Phân tích tỷ số
X là một công ty thương mại. Năm nay,
tỷ lệ lãi gộp của đơn vị sụt giảm từ 20%
xuống còn 14%.
 Dự đoán các khả năng?
 Các thủ tục kiểm toán cần thiết?
26
Phân tích dự báo
Thí dụ 1 : Trong năm 2008, chi phí lãi vay phải trả
theo sổ sách là 390 triệu đồng. Tình hình dư nợ vay
như sau (tỷ đồng )
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Dư nợ 2 3 4 2 1 4 2 3 2 1 4 8
Lãi suất 20% năm.
Hãy xem xét sự hợp lý của chi phí lãi vay sổ sách.
27
2016
10
Phân tích dự báo
 Thí dụ 1 : Trong năm 2008, chi phí lãi vay phải trả
theo sổ sách là 390 triệu đồng. Tình hình dư nợ vay
như sau (tỷ đồng )
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Dư nợ 2 3 4 2 1 4 2 3 2 1 4 8
Lãi suất 20% năm.
28
Phân tích dự báo
Trường hợp 1: Sau khi phỏng vấn Ban giám đốc,
kiểm toán viên biết đơn vị có một số khoản vay ưu
đãi như sau:
• Lãi suất 20% : Dư nợ vay bình quân 1 tỷ
• Lãi suất 10% : Dư nợ vay bình quân là 2 tỷ
29
Phân tích dự báo
Trường hợp 2: Kết quả kiểm tra cho thấy một số
khoản chi phí lãi vay của Ngân hàng X chưa ghi
chép là 195 triệu .
30
2016
11
Phân tích dự báo
Soá lieäu naêm tröôùc : Saûn phaåm Doanh thu
A 20.000
B 28.000
Khaùc 2.000
Toång coäng 50.000
Doanh thu theo baùo caùo naêm nay 63.200
Döõ lieäu töø boä phaän kinh doanh veà tình hình tieâu thuï naêm nay
Saûn phaåm Giaù baùn Saûn löôïng
A Taêng 20% Taêng 10%
B Giaûm 3% Taêng 30%
Khaùc Taêng töø 1% ñeán 7% Taêng töø 10% ñeán 15%
Thí duï 2:
Yêu cầu: Ước tính doanh thu năm nay từ dữ liệu từ bộ phận
kinh doanh về tình hình tiêu thụ31
Thí duï 3:
Chi phí hoa hồng kế hoạch ‘08 : 12.000
Chi phí hoa hồng thực tế ‘08 : 17.000
Chênh lệch : 5.000
? Phương pháp xác định chi phí kế hoạch
Hoa hồng KH = Tỷ lệ hoa hồng bình quân ‘07 x Doanh thu dự kiến
= 1,2% x 1.000.000
? Các thay đổi trong điều kiện (doanh thu, chính sách hoa hồng)
Doanh thu thực tế : 1.100.000
Chính sách hoa hồng không đổi (Sản phẩm A:2%,Sản phẩm B:1%)
Phân tích dự báo
Phải xem xét cơ cấu doanh thu
32
Phân tích dự báo
Sản
phẩm
Tỷ lệ
hoa
hồng
Cơ cấu
doanh thu
'07
Tỷ lệ hoa
hồng bình
quân '07
Cơ cấu
doanh thu
'08
Tỷ lệ hoa
hồng bình
quân '08
A 2% 20% 60%
B 1% 80% 40%
Total 100% 100%
1. Tỷ lệ hoa hồng bình quân thực tế :
2. Chi phí hoa hồng ước tính :
33
2016
12
Mức tin cậy của thủ tục phân tích
• Tính trọng yếu của các tài khoản.
• Các thủ tục kiểm toán khác có cùng mục tiêu
kiểm toán.
• Đánh giá rủi ro tiềm tàng & rủi ro kiểm soát.
• Độ chính xác có thể dự kiến của quy trình.
34
Bằng
chứng
kiểm
toán
đặc
biệt
Tư liệu của chuyên gia
Giải trình của Ban Giám đốc
Tư liệu của kiểm toán nội bộ
Tư liệu của kiểm toán viên khác
Bằng chứng về các bên liên quan
Bằng chứng trong kiểm toán năm đầu tiên
Bằng chứng kiểm toán đặc biệt
35
Nội dung
 Bằng chứng kiểm toán
 Phương pháp lựa chọn các phần
tử thử nghiệm
 Hồ sơ kiểm toán
36
2016
13
Hồ sơ kiểm toán
Khái niệm :
 “Là các tài liệu do kiểm toán viên lập, thu thập,
phân loại, sử dụng và lưu trữ”
(VSA230)
Phân loại:
– Hồ sơ kiểm toán chung
– Hồ sơ kiểm toán năm/ hiện hành
37
Vai trò:
 Lưu trữ bằng chứng, làm cơ sở đưa ra ý kiến
của KTV
 Trợ giúp lập kế hoạch kiểm toán và thực hiện
kiểm toán
 Trợ giúp kiểm tra, soát xét và đánh giá chất
lượng kiểm toán.
 Trợ giúp cho việc xử lý các phát sinh sau cuộc
kiểm toán
Hồ sơ kiểm toán
38
Yêu cầu:
 Hồ sơ phải được giữ bí mật và bảo đảm an
toàn
 Lưu trữ theo quy định của pháp luật
 Khách hàng hay bên thứ 3 có quyền xem xét,
sử dụng một phần hay toàn bộ khi được sự
đồng ý của giám đốc đơn vị kiểm toán
Hồ sơ kiểm toán
39
2016
14
KTV phải ghi chép và lưu trữ trong hồ sơ kiểm
toán tất cả các tài liệu và thông tin liên quan
đến:
 Kế hoạch kiểm toán
 Việc thực hiện một cuộc kiểm toán: Nội dung,
chương trình và phạm vi của các thủ tục đã
thực hiện
 Kết quả các thủ tục đã thực hiện
 Những kết luận mà kiểm toán viên rút ra từ
những bằng chứng kiểm toán thu thập được
Hồ sơ kiểm toán
40
Hồ sơ kiểm toán
Phần quản lý kiểm toán
Phần hiểu biết về thông tin khách hàng
Phần kiểm toán các khoản mục trên BCTC
Phần thông tin về các vấn đề khác
41
Hồ sơ kiểm toán
Phần quản lý kiểm toán
• Xét duyệt và kiểm soát chất lượng kiểm toán
• Bảng CĐTK và BCTC
• Tổng hợp phát hiện của KTV
• Kế hoạch kiểm toán
• Các trao đổi với BGĐ và các đối tượng liên quan
42
2016
15
Phần hiểu biết về thông tin khách hàng
• Môi trường kiểm soát của khách hàng
• Độ tin cậy của các thông tin do khách hàng cung
cấp
• Hệ thống thông tin và ứng dụng CNTT của
khách hàng
Hồ sơ kiểm toán
43
Hồ sơ kiểm toán
Phần kiểm toán các khoản mục trên BCTC
• Biểu chỉ đạo
• Các biểu cơ sở
• Biểu liệt kê chi tiết
• Biểu phân tích theo nghiệp vụ
• Biểu chỉnh hợp/ biểu điều hòa
• Biểu tính toán
• Các tài liệu minh chứng
44

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_kiem_toan_1_chuong_5_bang_chung_ke_toan.pdf