Bài giảng Kiểm toán 1 - Chương 4: Chuẩn bị kiểm toán

Cơ sở dẫn liệu (FS assertions)

 Hiện hữu: Các tài sản hay khoản phải trả tồn

tại vào thời điểm được xem xét.

 Quyền và nghĩa vụ: Các tài sản hay khoản

phải trả thuộc về đơn vị vào thời điểm được

xem xét.

 Phát sinh: Các nghiệp vụ hay sự kiện đã xảy

ra và thuộc về đơn vị trong thời kỳ được xem

xét.

 Đầy đủ: Toàn bộ tài sản, nợ phải trả và

nghiệp vụ đã xảy ra liên quan đến báo cáo tài

chính phải được ghi chép.2016

Cơ sở dẫn liệu (FS assertions)

 Đánh giá: Các tài sản hay khoản phải trả được

ghi chép theo giá trị thích hợp.

 Chính xác: Các nghiệp vụ hay sự kiện được

ghi chép đúng số tiền, doanh thu và chi phí

được được phân bổ đúng kỳ, đúng khoản mục

và đúng về toán học.

 Trình bày và công bố: Các khoản mục được

công bố, phân loại và diễn giải phù hợp với

chuẩn mực kế toán hiện hành.

pdf 26 trang kimcuc 4680
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kiểm toán 1 - Chương 4: Chuẩn bị kiểm toán", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kiểm toán 1 - Chương 4: Chuẩn bị kiểm toán

Bài giảng Kiểm toán 1 - Chương 4: Chuẩn bị kiểm toán
2016
1
Chuẩn bị kiểm toán
1
2
Mục tiêu
 Phân biệt và áp dụng được các cơ sở dẫn
liệu và mục tiêu kiểm toán
 Trình bày được các thông tin cần thu thập và
quy trình tìm hiểu về đơn vị và môi trường
 Hiểu được các khái niệm trọng yếu và rủi ro
kiểm toán
 Nắm được các bước cần thực hiện trong quy
trình chuẩn bị kiểm toán
3
Nội dung
Cơ sở dẫn liệu và mục tiêu kiểm toán
Trọng yếu
Hiểu biết về đơn vị và môi trường
Rủi ro kiểm toán
Lập kế hoạch kiểm toán
1
2
3
4
5
2016
2
4
Chương 4
Cơ sở dẫn liệu và mục tiêu kiểm toán1
5
Cô sôû daãn lieäu (FS assertions)
 Khẳng định của người quản lý (có thể
dưới dạng ngầm hiểu) về các khoản mục
trên báo cáo tài chính
Hiện hữu
Phát sinh
Quyền và nghĩa vụ
Đầy đủ
Đánh giá
Chính xác
Trình bày và công bố
6
Cơ sở dẫn liệu (FS assertions)
 Hiện hữu: Các tài sản hay khoản phải trả tồn
tại vào thời điểm được xem xét.
 Quyền và nghĩa vụ: Các tài sản hay khoản
phải trả thuộc về đơn vị vào thời điểm được
xem xét.
 Phát sinh: Các nghiệp vụ hay sự kiện đã xảy
ra và thuộc về đơn vị trong thời kỳ được xem
xét.
 Đầy đủ: Toàn bộ tài sản, nợ phải trả và
nghiệp vụ đã xảy ra liên quan đến báo cáo tài
chính phải được ghi chép.
2016
3
7
Cơ sở dẫn liệu (FS assertions)
 Đánh giá: Các tài sản hay khoản phải trả được
ghi chép theo giá trị thích hợp.
 Chính xác: Các nghiệp vụ hay sự kiện được
ghi chép đúng số tiền, doanh thu và chi phí
được được phân bổ đúng kỳ, đúng khoản mục
và đúng về toán học.
 Trình bày và công bố: Các khoản mục được
công bố, phân loại và diễn giải phù hợp với
chuẩn mực kế toán hiện hành.
8
Mục tiêu kiểm toán tổng quát
Các khía cạnh kiểm toán viên cần quan tâm khi
thiết kế chương trình kiểm toán một khoản mục để
thu thập bằng chứng đầy đủ về sự trình bày hợp lý
của khoản mục
Các mục tiêu kiểm toán
1. Hiện hữu và phát sinh
2. Quyền và nghĩa vụ
3. Đầy đủ
4. Ghi chép chính xác
5. Đánh giá và phân bổ
6. Trình bày và thuyết minh
9
Hiện hữu
Kiểm toán viên phải chứng
minh rằng các TÀI SẢN VÀ
NỢ PHẢI TRẢ mà đơn vị
khai báo trên báo cáo tài
chính thì hiện hữu trong
thực tế
Phát hiện các tài sản
hoặc khoản phải trả
không có thực
• Kiểm kê tài sản hữu
hình
• Xác nhận tài sản do
người khác quản lý,
sử dụng
• Kiểm tra giá gốc và
lợi ích tương lai của
tài sản vô hình
• Xác nhận nợ phải trả
• Kiểm tra chứng từ nợ
phải trả
2016
4
10
Phát sinh
Kiểm toán viên phải chứng
minh rằng các NGHIỆP VỤ
mà đơn vị khai báo trên
báo cáo tài chính thì phát
sinh trong thực tế và thuộc
về đơn vị
Phát hiện các nghiệp vụ
không có thực hoặc thuộc
về đơn vị
• Kiểm tra chứng từ
gốc của các nghiệp
vụ phát sinh
• Kiểm tra gián tiếp
thông qua kiểm tra
sự hiện hữu của tài
sản và nợ phải trả
11
Quyền và nghĩa vụ
Kiểm toán viên phải
chứng minh rằng các TÀI
SẢN thì thuộc quyền
kiểm soát của đơn vị và
các KHOẢN PHẢI TRẢ là
nghĩa vụ của đơn vị
Phát hiện các tài sản
hoặc khoản phải trả
không thuộc về đơn vị
• Kiểm tra chứng từ
về quyền sở hữu/
kiểm soát của đơn
vị đối với tài sản
• Kiểm tra về nghĩa
vụ của đơn vị đối
với các khoản phải
trả
12
Đầy đủ
Kiểm toán viên phải
chứng minh rằng đơn vị
đã khai báo trên báo cáo
tài chính tất cả TÀI SẢN,
NỢ PHẢI TRẢ VÀ
NGHIỆP VỤ
Phát hiện các tài sản, nợ
phải trả hoặc nghiệp vụ
chưa khai báo
• Tìm hiểu kiểm soát
nội bộ
• Kết hợp kiểm tra
sự hiện hữu và
phát sinh
• Kiểm tra tài khoản
liên quan
• Kiểm tra việc khóa
sổ
• Thủ tục phân tích
2016
5
13
Ghi chép chính xác
Kiểm toán viên phải
chứng minh rằng đơn vị
đã tính toán, cộng dồn
chính xác và số liệu trên
báo cáo khớp đúng với
Sổ cái và sổ chi tiết
Phát hiện sự không
thống nhất giữa tổng
hợp và chi tiết
• Yêu cầu đơn vị
cung cấp số dư
hoặc phát sinh chi
tiết
• Đối chiếu với sổ
chi tiết
• Kiểm tra tổng cộng
và đối chiếu tổng
cộng với sổ cái
14
Đánh giá và phân bổ
Kiểm toán viên phải
chứng minh rằng đơn vị
đã đánh giá TÀI SẢN, NỢ
PHẢI TRẢ phù hợp với
chế độ, chuẩn mực kế
toán hiện hành
Phát hiện việc áp dụng
các phương pháp đánh
giá không phù hợp hoặc
không nhất quán
• Xem xét phương
pháp đánh giá mà
đơn vị sử dụng có
phù hợp chuẩn
mực, chế độ kế
toán hiện hành
không
• Xem xét phương
pháp đánh giá có
được áp dụng nhất
quán không
15
Trình bày và thuyết minh
Kiểm toán viên phải
chứng minh rằng báo
cáo tài chính được trình
bày và công bố phù hợp
với yêu cầu của chế độ,
chuẩn mực kế toán hiện
hành
Phát hiện việc trình bày
không phù hợp hoặc các
công bố sai, thiếu
• Xem xét vấn đề trình
bày báo cáo tài chính:
 Phân loại khoản
mục
 Việc cấn trừ số
liệu
• Xem xét các yêu cầu
về công bố thông tin
bổ sung trên báo cáo
tài chính
2016
6
16
Chương 4
Trọng yếu2
17
Trọng yếu
 Khái niệm
 Vận dụng trong kiểm toán
• Lập kế hoạch kiểm toán
• Thực hiện kiểm toán
18
Trọng yếu
Khái niệm
 Trọng yếu là thuật ngữ dùng để thể hiện tầm
quan trọng của một thông tin (một số liệu kế toán)
trong báo cáo tài chính.
 Thông tin được coi là trọng yếu nếu thiếu thông
tin đó hoặc thiếu tính chính xác của thông tin đó,
khi xét riêng lẻ hoặc tổng hợp lại, sẽ ảnh hưởng
đến các quyết định kinh tế của người sử dụng
báo cáo tài chính
2016
7
19
Trọng yếu
Trong kế toán
Trọng yếu
Các dữ liệu thuộc về
đơn vị, có thể đưa lên
báo cáo tài chính
Các dữ liệu thực tế
được đưa lên báo cáo
tài chính
20
Trọng yếu
Trong kiểm toán
 Kiểm toán viên bảo đảm hợp lý rằng báo cáo tài
chính không có những sai lệch trọng yếu.
 Trọng yếu được xác định trên hai cơ sở quy mô
và bản chất
• Về mặt định lượng, trọng yếu được sử dụng
như số tiền sai lệch tối đa có thể chấp nhận
được của báo cáo tài chính
• Về mặt định tính, mức trọng yếu được sử dụng
như một ngưỡng để đánh giá ảnh hưởng của
các sai sót, gian lận đến người đọc.
21
Trọng yếu
Trọng yếu là một vấn đề
xét đoán dựa trên việc
xem xét các nhu cầu
chung về thông tin tài
chính của người sử
dụng.
Có ảnh hưởng
hay không?
2016
8
Sai phạm trên 100 triệu
thì không thể chấp
nhận được!!!
TỔNG TÀI SẢN:
10 TỶ ĐỒNG
Người sử dụng BCTC
Không khai báo về
phương pháp khấu
hao thì báo cáo tài
chính làm sao so
sánh được?
KHẤU HAO ĐƯỜNG
THẲNG HAY GiẢM DẦN ?
20% HAY 5% ?
24
Trọng yếu
Vận dụng mức trọng yếu trong kiểm toán
 Xác định mức trọng yếu tổng thể
 Xác định mức trọng yếu thực hiện
 Xác định mức trọng yếu riêng
2016
9
25
Trọng yếu
Mức trọng
yếu tổng thể
Mức trọng
yếu thực hiện
Rủi ro có sai
sót trọng yếu
Số tiền sai
sót tối đa
của toàn bộ
báo cáo tài
chính
Số tiền sai
sót tối đa của
một khoản
mục
Xác định nội
dung, lịch
trình và phạm
vi của thủ tục
kiểm toán
Mức trọng yếu
riêng
26
Trọng yếu
Xác định mức trọng yếu riêng
 Áp dụng cho một (hoặc một số) nhóm các
giao dịch, số dư tài khoản hoặc thông tin
thuyết minh
 Nếu có sai sót với mức thấp hơn mức
trọng yếu tổng thể nhưng có thể ảnh
hưởng đến quyết định kinh tế của người
sử dụng báo cáo tài chính.
So sánh mức trọng yếu riêng và mức trọng
yếu tổng thể?
27
Chính sách của công ty kiểm toán
Mức trọng yếu tổng thể (M1) = 5% Lợi nhuận
trước thuế
Mức trọng yếu thực hiện (M2) = 50% M1
Vận dụng vào công ty ABC
Lợi nhuận trước thuế: 28.000
M1 = 28.000 x 5% = 1.400
M2 = 50% M1 = 700
Ví dụ
Trọng yếu
2016
10
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tài sản
Tiền 500
Nợ phải thu 20.000
Hàng tồn kho 19.500
Tài sản cố định 40.000
Cộng 80.000
Phải trả người bán 24.400
Phải trả người LĐ 600
Vốn đầu tư CSH 50.000
LN chưa pp 5.000
Cộng 80.000
NỢ PHẢI THU
31.12.200X
Cty A 3.000
Cty B 2.200
Cty C 1.800
Cty D 1.000
Cty E 600
95 Cty khác 11.400
dưới 500
Cộng 20.000
29
Quyết định của kiểm toán viên
Trọng yếu
 Đối với nợ phải thu, cần chú ý các thử
nghiệm chi tiết số dư, gửi thư xác nhận sau
ngày khóa sổ (Giả sử rủi ro xác định là
trung bình)
 Xác nhận các khách hàng A,B,C,D
Các khách hàng còn lại chọn mẫu để xác nhận:
[(20.000 - 8.000) : 700] x 1,5 = 26 khách hàng
(Giả sử hệ số rủi ro là : 1,5)
30
Trọng yếu
Vận dụng mức trọng yếu trong đánh giá kết
quả
 Có chấp nhận một khoản mục là hợp lý không?
• Định lượng
• Định tính
 Có chấp nhận toàn bộ báo cáo tài chính không?
• Định lượng
• Định tính
2016
11
31
Trọng yếu
Thí dụ (tiếp theo)
KẾT QUẢ XÁC NHẬN NỢ PHẢI THU
Khách hàng A,C,D đúng. Khách hàng B sai 600,
đơn vị đã đồng ý điều chỉnh. Trong 26 khách hàng
kiểm tra mẫu có 2 khách hàng khai cao hơn sổ
sách, số tiền là: 111, không có dấu hiệu gian lận,
đơn vị đã đồng ý điều chỉnh sai sót 111.
Sai lệch ước tính của tổng thể là:
[(111 : 26) x 96] - 111 = 300 (nhỏ hơn mức trọng yếu)
Kết luận: Nợ phải thu của khách hàng hiện hữu
trong thực tế.
KẾT QUẢ KIỂM TRA BÁO CÁO TÀI CHÍNH
BẢNG TỔNG HỢP SAI SÓT CHƯA PHÁT HIỆN (A)
Sai sót
Ảnh hưởng đến
lợi nhuận trước thuế
Thực tế
Dự phòng nợ phải thu dưới mức
Vốn hóa tài sản cố định
Dự tính
Tính giá hàng tồn kho
Xác nhận nợ phải thu
TỔNG HỢP
90
240
330
240
300
540
870
KẾT QUẢ KIỂM TRA BÁO CÁO TÀI CHÍNH
BẢNG TỔNG HỢP SAI SÓT CHƯA PHÁT HIỆN (B)
Sai sót
Ảnh hưởng đến
lợi nhuận trước thuế
Thực tế
Dự phòng nợ phải thu dưới mức
Vốn hóa tài sản cố định
Dự tính
Tính giá hàng tồn kho
Xác nhận nợ phải thu
TỔNG HỢP
90
900
990
240
300
540
1530
2016
12
KẾT QUẢ KIỂM TRA BÁO CÁO TÀI CHÍNH
BẢNG TỔNG HỢP SAI SÓT CHƯA PHÁT HIỆN (C)
Sai sót
Ảnh hưởng đến
lợi nhuận trước thuế
Thực tế
Dự phòng nợ phải thu dưới mức
Vốn hóa tài sản cố định
Dự tính
Tính giá hàng tồn kho
Xác nhận nợ phải thu
TỔNG HỢP
50
750
800
140
300
440
1240
KẾT QUẢ KIỂM TRA BÁO CÁO TÀI CHÍNH
BẢNG TỔNG HỢP SAI SÓT CHƯA PHÁT HIỆN (D)
Sai sót
Ảnh hưởng đến
lợi nhuận trước thuế
Thực tế
Dự phòng nợ phải thu dưới mức
Vốn hóa tài sản cố định
Dự tính
Tính giá hàng tồn kho
Xác nhận nợ phải thu
TỔNG HỢP
250
550
800
250
300
550
1350
36
Trọng yếu
Những vấn đề trong vận dụng khái niệm
trọng yếu trong kiểm toán
 Cơ sở tính
 Tỷ số dùng để tính
 Phương pháp phân bổ
2016
13
37
Trọng yếu
Trọng yếu là một vấn đề xét
đoán dựa trên việc xem xét các
nhu cầu chung về thông tin tài
chính của người sử dụng.
• Chuẩn mực và khoảng
trống dành cho kiểm toán
viên
• Quyết định và tự chịu trách
nhiệm
• Chi phí và sự an toàn
Có ảnh hưởng
hay không?
38
Chương 4
Hiểu biết về đơn vị và môi trường3
39
Hiểu biết về đơn vị và môi trường
Hiểu biết về đơn
vị và môi trường
Đặc điểm
của đơn vị
Ngành nghề,
pháp lý và
các yếu tố
bên ngoài
Kiểm soát
nội bộ
Việc đo lường
và đánh giá kết
quả hoạt động của
đơn vị
Mục tiêu, chiến
lược và những rủi
ro kinh doanh
Các chính
sách kế
toán
2016
14
40
Hiểu biết về đơn vị và môi trường
Ngành nghề, pháp lý và các yếu tố bên ngoài
Ngành nghề
• Môi trường
cạnh tranh
• Đặc điểm
ngành nghề
• Mối quan
hệ với NCC,
KH
• Công nghệ
Pháp lý
• Chế độ kế toán
và các thông lệ
của ngành
• Hệ thống pháp
luật và quy định
• Thuế, môi
trường
• Chính sách nhà
nước
Các yếu tố
bên ngoài
• Tình hình
chung của
kinh tế
• Lãi suất,
lạm phát,
biến động tỉ
giá
41
Hiểu biết về đơn vị và môi trường
Đặc điểm của đơn vị
 Hoạt động kinh doanh, sản phẩm, dịch vụ
 Tổ chức hoạt động và quy trình sản xuất
 Nhà cung cấp, khách hàng
 Cơ cấu tổ chức
 Mối quan hệ với nhà đầu tư và các bên hữu quan
 Các vấn đề liên quan đến việc lập và trình bày BCTC:
• Các nguyên tắc kế toán và các thông lệ riêng của
từng ngành
• Cách thức ghi nhận doanh thu
• Kế toán các giao dịch bất thường hoặc phức tạp
42
Hiểu biết về đơn vị và môi trường
Mục tiêu, chiến lược và những rủi ro kinh doanh
Mục tiêu
Kế hoạch
Chiến lược
Rủi ro kinh doanh Ảnh hưởng đến BCTC
Là khả năng những điều kiện, sự kiện, hoàn cảnh hay hành
động có thể ảnh hưởng theo chiều hướng không mong
muốn đến khả năng đạt được mục tiêu và thực hiện chiến
lược của đơn vị.
2016
15
43
Hiểu biết về đơn vị và môi trường
Những vấn đề cần quan tâm khi tìm hiểu RR kinh doanh
 Sự phát triển ngành nghề
 Sản phẩm hoặc dịch vụ mới
 Mở rộng phạm vi kinh doanh
 Những yêu cầu mới về kế toán
 Những quy định pháp lý
 Những yêu cầu về tài chính
 Sử dụng công nghệ thông tin
 Ảnh hưởng của việc thực hiện một chiến lược
44
Hiểu biết về đơn vị và môi trường
Các chính sách kế toán
 Các phương pháp mà hạch toán các giao
dịch quan trọng và các giao dịch bất thường;
 Những thay đổi trong chính sách kế toán của
đơn vị;
 Các chuẩn mực lập và trình bày báo cáo tài
chính, pháp luật và các quy định mới
 Ảnh hưởng của các chính sách kế toán quan
trọng đối với các vấn đề gây tranh cãi và các
lĩnh vực mới
45
Hiểu biết về đơn vị và môi trường
Việc đo lường và đánh giá kết quả hoạt động
của đơn vị
Đo
lường
• Đánh giá kết quả hoạt động
• Đánh giá năng lực nhân viên
• Phân tích biến động; dự báo
Áp lực
• Cải thiện kết quả
• Gian lận trên BCTC
Cải tiến
• Xác định nguyên nhân
• Biện pháp khắc phục
2016
16
46
Hiểu biết về đơn vị và môi trường
Phương pháp tìm hiểu :
1. Thu thập và nghiên cứu tài liệu
2. Phỏng vấn
3. Quan sát
4. Phân tích
47
Bài tập về nhà
Hãy sử dụng báo cáo thường niên của công ty
Vinamilk năm 2015 để tìm hiểu về:
• Ngành nghề, pháp lý và các yếu tố bên ngoài
• Đặc điểm của đơn vị
• Mục tiêu, chiến lược và những rủi ro kinh
doanh
• Các chính sách kế toán
48
Chương 4
Rủi ro kiểm toán4
2016
17
49
Rủi ro kiểm toán
 Là khả năng kiểm toán viên
đưa ra nhận xét không thích
hợp về báo cáo tài chính
trong khi báo cáo tài chính có
sai lệch trọng yếu.
 Khi nào KTV gặp RRKT?
 Rủi ro và xác suất
 Rủi ro và trọng yếu
50
Rủi ro kiểm toán
 Hai mức độ rủi ro
• RRKT ở mức độ tổng thể BCTC
• RRKT ở mức độ cơ sở dẫn liệu
 Ba yếu tố của RRKT
• Rủi ro tiềm tàng
• Rủi ro kiểm soát
• Rủi ro phát hiện
51
Rủi ro tiềm tàng
Khả năng có sai
lệch trọng yếu
trong các số dư
hoặc nghiệp vụ
mà chưa xét đến
các quy chế
kiểm soát nội bộ
liên quan
Mức độ báo cáo tài chính
• Sự trung thực của nhà quản lý
• Kinh nghiệm và năng lực của
người quản lý
• Sức ép bất thường
• Tính chất ngành nghề
• Ảnh hưởng của môi trường
kinh doanh đến ngành nghề
Mức độ cơ sở dẫn liệu
• Tính nhạy cảm của khoản mục
• Sự phức tạp nghiệp vụ
• Sự đòi hỏi xét đoán
• Giao dịch bất thường
2016
18
52
Rủi ro kiểm soát
Khả năng có sai
lệch trọng yếu
trong số dư hoặc
nghiệp vụ mà hệ
thống kiểm soát
nội bộ không phát
hiện và ngăn chặn
được
• Môi trường kiểm
soát yếu kém
• Thiếu thủ tục kiểm
soát
• Thủ tục kiểm soát
không hữu hiệu
53
Rủi ro phát hiện
Khả năng có các
sai lệch trọng yếu
trong số dư hoặc
nghiệp vụ mà các
thử nghiệm cơ bản
của kiểm toán viên
không phát hiện
được
• Thời gian thử
nghiệm cơ bản
• Nội dung thử
nghiệm cơ bản
• Phạm vi thử
nghiệm cơ bản
54
Rủi ro kiểm toán
Rủi ro tiềm tàng
Rủi ro kiểm soát
Rủi ro phát hiện
Rủi ro
có sai
sót
trọng
yếu
2016
19
55
Bài tập nhỏ
1. Kế toán kho kiêm nhiệm thủ kho
2. KTV chính không giám sát KTV phụ
3. Cỡ mẫu nhỏ không đại diện cho tổng thể
4. Khách hàng là công ty cổ phần niêm yết
5. Chứng từ không được đánh số trước liên tục
6. Giám đốc được trả lương theo lợi nhuận
7. Sản phẩm là đồ trang sức bằng vàng, đá quý
8. Khoản mục dự phòng nợ phải thu khó đòi
9. Không có điều lệ đạo đức nghề nghiệp
56
Mô hình rủi ro kiểm toán
Rủi ro kiểm
toán
Rủi ro
phát hiện
Rủi ro có sai sót
trọng yếu trên
BCTC
Rủi ro
tiềm tàng
Rủi ro
Kiểm soát
57
Mô hình rủi ro kiểm toán
Rủi ro
Kiểm toán
Rủi ro
Tiềm tàng
Rủii ro
Kiểm soát
Rủi ro
Phát hiện
= x x
Rủi ro
Phát hiện =
Rủi ro
Kiểm toán
Rủi ro
Tiềm tàng
Rủi ro
Kiểm soát
x
2016
20
58
Ma trận rủi ro phát hiện
Đánh giá rủi ro kiểm soát
Cao Trungbình Thấp
Đánh
giá rủi
ro tiềm
tàng
Cao Thấpnhất Thấp
Trung
bình
Trung
bình Thấp
Trung
bình Cao
Thấp Trungbình Cao
Cao
nhất
59
Mô hình rủi ro kinh doanh
Rủi ro có sai
sót trọng yếu
trên BCTC
Môi trường
Rủi ro kinh doanh
Phản ứng của NQL
Tất cả rủi ro mà đơn
vị phải đối phó
NQL thiết lập hệ
thống kiểm soát nội
bộ để giảm thiểu rủi
ro
Rủi ro
tiềm tàng
Rủi ro
kiểm soát
60
Rủi ro đáng kể
Là rủi ro có sai sót trọng yếu đã được xác định và
đánh giá mà theo xét đoán của kiểm toán viên phải
đặc biệt lưu ý khi kiểm toán.
 Rủi ro do gian lận
 Rủi ro đó có liên quan tới những
thay đổi gần đây của nền kinh tế,
kế toán, luật pháp
 Giao dịch phức tạp; giao dịch lớn
 Giao dịch với bên liên quan
 Mức độ chủ quan trong việc định lượng thông tin tài
chính
2016
21
61
Thủ tục đánh giá rủi ro
Xác định rủi ro
Đánh giá rủi ro
Rủi ro và sai sót
Thông qua tìm hiểu về đơn vị và môi trường, bao gồm tìm
hiểu các kiểm soát phù hợp
Đánh giá ảnh hưởng lan tỏa đến tổng thể báo cáo tài chính
và đến cơ sở dẫn liệu
Liên hệ những rủi ro đã xác định với các sai sót có thể xảy ra
ở cấp độ cơ sở dẫn liệu
Cân nhắc xem những kiểm soát nào kiểm toán viên dự định
kiểm tra
Cân nhắc khả năng xảy ra sai sót trọng yếu
62
Thủ tục đánh giá rủi ro
 Phỏng vấn Ban giám đốc và các cá nhân khác
 Thực hiện thủ tục phân tích
 Quan sát và điều tra
 Kinh nghiệm làm việc trong các năm trước
 Thảo luận trong nhóm kiểm toán
63
Rủi ro kiểm toán
Rủi ro tổng thể Rủi ro khoản mục
Rủi ro
phát hiện
Rủi ro
lấy mẫu
Rủi ro
ngoài lấy mẫu
Giảm rủi ro kiểm toán
Rủi ro
tiềm
tàng
Rủi ro
kiểm
soát
Rủi ro
tiềm
tàng
Rủi ro
kiểm
soát
2016
22
64
Giảm rủi ro kiểm toán
 RRKT ở mức độ tổng thể
• Tìm hiểu khách hàng trước khi nhận lời
• Xác định mức RRKT chấp nhận được ở
khoản mục
 RRKT ở mức độ khoản mục
• Hiểu biết khách hàng -> RRTT, RRKS
• Xác định RR Phát hiện thích hợp từ đó xác
định nội dung, thời gian và phạm vi TNCB
• Giám sát chất lượng kiểm toán
65
Trọng yếu và rủi ro kiểm toán
Quan hệ giữa rủi ro
kiểm toán và mức
trọng yếu
66
Thủ tục phân tích
Mục đích
 Tìm hiểu tình hình kinh doanh
 Phát hiện những khu vực có rủi ro
 Lưu ý về tính hoạt động liên tục
Trình tự
 Lập bảng so sánh; Tính tỷ số
 Xem xét các quan hệ bất thường
 So sánh và ghi nhận các biến động tuyệt đối lớn
 So sánh và ghi nhận các xu hướng biến động bất
thường
 So sánh và ghi nhận quan hệ bất thường giữa các tỷ số
2016
23
67
Chương 4
Lập kế hoạch kiểm toán
• Giai đoạn tiền kế hoạch
• Giai đoạn lập kế hoạch
5
68
Giai đoạn tiền kế hoạch
 Tiếp nhận khách hàng mới và
duy trì khách hàng cũ.
 Đánh giá việc tuân thủ chuẩn
mực và các quy định về đạo
đức nghề nghiệp
 Thỏa thuận sơ bộ với khách
hàng
 Ký hợp đồng kiểm toán hoặc
thư hẹn kiểm toán
69
Giai đoạn tiền kế hoạch
 Tiếp nhận khách hàng mới và
duy trì khách hàng cũ.
2016
24
70
Tiếp nhận khách hàng mới, duy trì khách hàng cũ
 Mục đích : Tìm hiểu và đánh giá khả năng có thể kiểm toán
của khách hàng (Auditability)
 Nội dung tìm hiểu :
1. Tính chính thực của người quản lý.
2. Rủi ro chung của hợp đồng
3. Mức độ phức tạp của công việc và khả năng đáp ứng của
kiểm toán viên
4. Tính độc lập của kiểm toán viên.
 Phương pháp tìm hiểu :
1. Tìm hiểu các thông tin đã công bố, tìm hiểu qua người thứ
ba.
2. Tiếp xúc Ủy ban kiểm toán của khách hàng.
3. Tiếp xúc kiểm toán viên tiền nhiệm.
71
Giai đoạn tiền kế hoạch
 Tiếp nhận khách hàng mới và
duy trì khách hàng cũ.
 Đánh giá việc tuân thủ chuẩn
mực và các quy định về đạo
đức nghề nghiệp
 Thỏa thuận sơ bộ với khách
hàng
 Ký hợp đồng kiểm toán hoặc
thư hẹn kiểm toán
72
Lập kế hoạch kiểm toán
Mục đích :
 Nâng cao tính hữu hiệu và hiệu quả của
một cuộc kiểm toán
 Phục vụ cho việc kiểm soát chất lượng
kiểm toán
Trình tự :
1. Chiến lược kiểm toán tổng thể
2. Kế hoạch kiểm toán
2016
25
73
Xây dựng chiến lược kiểm toán
 Đặc điểm của cuộc kiểm toán
• Khuôn khổ về lập và trình bày BCTC
• Phạm vi kiểm toán
• Đặc điểm lĩnh vực kinh doanh
• Bằng chứng kiểm toán năm trước
• Ảnh hưởng của công nghệ thông tin
 Mục tiêu báo cáo, thời gian kiểm toán và nội dung trao
đổi thông tin
 Phân công nguồn lực kiểm toán
 Tìm hiểu về đơn vị và môi trường của đơn vị
 Đánh giá sơ bộ rủi ro có sai sót trọng yếu trên BCTC
 Xác định mức trọng yếu
74
Xây dựng kế hoạch kiểm toán
 Chi tiết chiến lược kiểm toán tổng thể
 Bao gồm nội dung, lịch trình, phạm vi
của:
• Các thủ tục đánh giá rủi ro
• Các thủ tục kiểm toán ở mức độ cơ sở
dẫn liệu
• Chỉ đạo và giám sát các thành viên trong
nhóm kiểm toán
75
Phương thức tiếp cận
Tìm hiểu hệ thống
kiểm soát nội bộ
Thử nghiệm kiểm
soát
Thủ tục phân tích
Thử nghiệm chi tiết
Tìm hiểu hệ thống
kiểm soát nội bộ
Thủ tục phân tích
Thử nghiệm chi
tiết
Tiếp cận hệ thống Kiểm tra chi tiết
2016
26
76
Các loại thử nghiệm áp dụng
THỬ NGHIỆM
KIỂM SOÁT
Thử nghiệm nghiệp vụ bán
hàng
THỦ TỤC
PHÂN TÍCH
 Tính số vòng quay nợ phải thu
 Số ngày thu tiền bình quân
THỬ NGHIỆM
CHI TIẾT
 Gửi thư xác nhận nơ
 Kiểm tra khoá sổ bán hàng
 Kiểm tra lập dự phòng

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_kiem_toan_1_chuong_4_chuan_bi_kiem_toan.pdf