Bài giảng Kế toán vật tư, hàng hóa

Khái niệm:

Hàng tồn kho

Vật t

Hàng hoá

 Đặc điểm chủ yếu của vật t, hàng hoá

Câu hỏi:

Nêu sự giống nhau và khác nhau cơ bản của VL, CCDC, HH.

Tại sao CCDC không đợc đa vào TSCĐ.

Nhiệm vụ kế toán vật t, hàng hoá

 + Yêu cầu quản lý VT, HH

Khâu thu mua

Khâu bảo quản

Khâu sử dụng

Khâu dự trữ

 + Nhiệm vụ của kế toán vật t, hàng hoá

 

ppt 58 trang kimcuc 4340
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kế toán vật tư, hàng hóa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kế toán vật tư, hàng hóa

Bài giảng Kế toán vật tư, hàng hóa
Chương 3Kế toán vật tư, hàng hoá 
Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC 
Biên soạn: Ths. Nguyễn Thị Hoà 
	NCS. Đoàn Ngọc Lưu 
1 
Nội dung nghiên cứu 
3.1 Nhiệm vụ kế toán các loại vật tư, hàng hoá 
3.2 Phân loại và nguyên tắc đá nh gi á VT, HH 
3.3 Kế toán chi tiết vật tư, hàng hoá 
3.4 Kế toán tổng hợp vật tư, hàng hoá 
3.5 Kiểm kê, đá nh gi á lại vận tư, hàng hoá 
3.6 Kế toán dự phòng giảm gi á VT, HH tồn kho 
Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC 
2 
Thời lượng phân bổ : 
Phần lý thuyết : 	9 tiết 
Phần bài tập :	5 tiết 
Kiểm tra :	1 tiết 
Tài liệu tham khảo : 
Giáo trình kế toán tài chính – Học viện Tài chính ( chương 3); Bài tập môn kế toán tài chính . 
Hệ thống kế toán doanh nghiệp ban hành kèm theo Quyết đ ịnh 1141/QĐ/CĐKT, ngày 1/1/1995 và sửa đ ổi bổ sung Quyết đ ịnh 167/2000/CĐKT, ngày 20/10/2000 của Bộ Tài chính . 
Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 02 – Hàng tồn kho , ban hành kèm theo quyết đ ịnh số 149/2001/QĐ-BTC, ngày 31/12/2001. 
Thông tư 89/2002/TT-BTC, ngày 9/10/2002 của Bộ Tài chính . 
Các tài liệu liên quan đ ến kế tnán doanh thu và thu nhập khác . 
Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC 
3 
3.1 Nhiệm vụ kế toán vật tư, hàng hoá 
 Khái niệm : 
Hàng tồn kho 
Vật tư 
Hàng hoá 
 Đ ặc đ iểm chủ yếu của vật tư, hàng hoá 
Câu hỏi : 
Nêu sự giống nhau và khác nhau cơ bản của VL, CCDC, HH. 
Tại sao CCDC không đư ợc đưa vào TSCĐ. 
Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC 
4 
3.1 Nhiệm vụ kế toán vật tư, hàng hoá 
Nhiệm vụ kế toán vật tư, hàng hoá 
	+ Yêu cầu quản lý VT, HH 
Khâu thu mua 
Khâu bảo quản 
Khâu sử dụng 
Khâu dự tr ữ 
	+ Nhiệm vụ của kế toán vật tư, hàng hoá 
Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC 
5 
3.2 Phân loại và đá nh gi á vật tư, hàng hoá 
3.2.1 Phân loại 
Phân loại vật liệu 
Phân loại công cụ dụng cụ 
Phân loại hàng hoá 
3.2.2 Đá nh gi á vật tư, hàng hoá 
Nguyên tắc đá nh gi á vật tư, hàng hoá 
Đá nh gi á vật tư 
Xác đ ịnh trị gi á vốn thực tế của VT nhập kho 
Xác đ ịnh trị gi á vốn thực tế của VT xuất kho 
Đá nh gi á hàng hoá 
Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC 
6 
3.2.1 Phân loại vật tư, hàng hoá 
Phân loại vật liệu 
Theo nội dung và tính chất của NVL 
Nguyên liệu , vật liệu chính 
Vật liệu phụ 
Nhiên liệu 
Phụ tùng thay thế 
Thiết bị XDCB 
Vật liệu khác 
Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC 
7 
3.2.1 Phân loại vật tư, hàng hoá 
Theo nguồn gốc của NVL 
NVL mua ngoài 
NVL tự chế , gia công 
Căn cứ vào mục đ ích và nơi sử dụng 
NVL mua trực tiếp dùng vào SXKD 
NVL dùng cho nhu cầu khác nh ư QL phân xưởng , tiêu thụ SP, 
Phân loại CCDC 
Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC 
8 
Phân loại hàng hoá 
Theo tính chất thương phẩm kết hợp với đ ặc trưng kỹ thuật th ì hàng hoá đư ợc chia theo từng ngành hàng , trong từng ngành hàng bao gồm nhiều nhóm hàng ; mỗi nhóm hàng có nhiều mặt hàng . Hàng hoá gồm có các ngành hàng : 
Hàng kim khí đ iện máy 
Hàng hoá chất mỏ 
Hàng xăng dầu 
Hàng dệt may, bông vải sợi 
Hàng da cao su 
Hàng gốm sứ , thuỷ tinh 
Hàng mây , tre đan 
Hàng rượu , bia , thuốc lá.... 
Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC 
9 
Theo nguồn gốc sản xuất gồm có : 
Ngành hàng nông sản 
Ngành hàng lâm sản 
Ngành hàng thuỷ sản 
Ngành hàng công nghệ phẩm ... . 
Theo khâu lưu thông : 
HH ở khâu bán buôn 
HH ở khâu bán lẻ 
Theo phương thức vận đ ộng của hàng hoá: 
HH luân chuyển qua kho 
HH giao bán thẳng 
 Phân loại hàng hoá ( tiếp ) 
Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC 
10 
3.2.2 Phân biệt kế toán hàng tồn kho vật tư, hàng hoá theo pháp kê khai thường xuyên và phương pháp kiểm kê định kỳ. 
Phương pháp kê khai thường xuyên 
-Là phương pháp theo dõi và phản ánh một cách thường xuyên liên tục, có hệ thống tình hình nhập, xuất, tồn kho vật tư hàng hoá trên cơ sở các chứng từ kế toán. 
-Mọi tình hình biến động tăng giảm (nhập, xuất) và số hiện có của vật tư, hàng hoá đều được phản ánh thường xuyên, liên tục trên các TK vật tư hàng hoá (TK 151,152,153, 156). 
Cuối kỳ kế toán đối chiếu số liệu kiểm kê thực tế vật tư hàng hoá tồn kho với số liệu vật tư hàng hoá tồn kho trên sổ kế toán. 
Tính giá: Gía thực tế xuất = SL xuất (x) đơn giá tính cho hàng xuất theo 1 trong các p/pháp tính giá hàng xuất kho. 
Ưu điểm 
Nhược điểm 
Điều kiện áp dụng 
Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC 
11 
3.2.2 Phân biệt kế toán hàng tồn kho vật tư, hàng hoá theo pháp kê khai thường xuyên và phương pháp kiểm kê định kỳ. (tiếp) 
Phương pháp kiểm kê định kỳ 
Không sử dụng chứng từ kế toán để phản ánh thường xuyên liên tục tình hình tăng, giảm vật tư, hàng hoá trên TK hàng tồn kho (vtư, hàng hoá). 
Sử dụng ctừ tăng (nhập) vật tư hàng hoá phản ánh bên Nợ tài khoản 611 - Mua hàng. 
Cuối kỳ tiến hành kiểm kê hàng tồn kho và xác định giá thực tế tồn CK theo 1 trong các p/p tính giá hàng tồn kho. 
-Giâ thực tế xuất = Giá thực tế đầu kỳ (+) Giá thực tế nhập (-) Giá thực tế cuối kỳ. 
Các TK vật tư, hàng hoá, kế toán hàng tồn kho chỉ phản ánh tình hình hiện có của vật tư, hàng ho á ( mỗi kỳ trên TK hàng tồn kho chỉ ghi sổ 2 lần): 
1/Kết chuyển số dư đầu kỳ tk 
2/Phản ánh số dư cuối kỳ căn cứ vào tài liệu kiểm kê và đánh giá giá ttế tồn kho cuối kỳ theo 1 trong 4 p/pháp xác định giá hàng tồn kho 
Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC 
12 
 3.2.3 Đá nh gi á VT, HH 
A, Nguyên tắc đá nh gi á VT, HH 
Nguyên tắc gi á phí 
Nguyên tắc nhất quán 
Nguyên tắc thận trọng 
Nguyên tắc trọng yếu ... 
Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC 
13 
B, Đá nh gi á vật tư 
B1, Xác đ ịnh trị gi á vốn thực tế của VT nhập kho : 
Nhập kho do mua ngoài 
Nhập do tự sản xuất 
Nhập kho thu ê ngoài gia công chế biến 
Nhập vật tư nhận góp vốn liên doanh 
Nhập vật tư đư ợc cấp 
Nhập kho biếu tặng , tài trợ 
Nhập kho do thu hồi , 
... 
Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC 
14 
Phương pháp gi á thực tế đ ích danh . 
Phương pháp bình quângia quyền 
Theo đơn gi á bình quân cố đ ịnh 
Theo đơn gi á bình quân liên hoàn 
Phương pháp Nhập trước , xuất trước 
Phương pháp Nhập sau , xuất trước 
Ngoài ra : 
Phương pháp tính theo đơn gi á tồn đ ầu kỳ 
Phương pháp gi á hạch toán 
B2, Xác đ ịnh trị gi á vốn thực tế của VT xuất kho : 
Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC 
15 
B, Đá nh gi á vật tư 
B1, Xác đ ịnh trị gi á vốn thực tế của VT nhập kho : 
Nhập kho do mua ngoài 
Nhập do tự sản xuất 
Nhập kho thu ê ngoài gia công chế biến 
Nhập vật tư nhận góp vốn liên doanh 
Nhập vật tư đư ợc cấp 
Nhập kho biếu tặng , tài trợ 
Nhập kho do thu hồi , 
... 
Tõm 
Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC 
16 
Phương pháp tính theo gi á đ ích danh : theo phương pháp này khi xuất kho vật tư th ì căn cứ vào số lượng xuất kho thuộc lô nào và đơn gi á thực tế của lô đ ó để tính trị gi á vốn thực tế của vật tư xuất kho . 
Phương pháp bình quân gia quyền : T rị gi á vốn thực tế của vật tư xuất kho đư ợc tính căn cứ vào số lượng vật xuất kho và ĐG bình quân gia quyền , theo công thức( Đgbq cố định ) 
	 Trị gi á vốn thực tế = Số lượng vật tư xuất kho (X) Đơn gi á bình quân . 
Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC 
17 
Phương pháp nhập trước xuất trước : Theo phương pháp này dựa trên gi ả đ ịnh hàng nào nhập trước sẽ đư ợc xuất trước và lấy đơn gi á xuất bằng đơn gi á nhập . Trị gi á hàng tồn kho cuối kỳ đư ợc tính theo đơn gi á của những lần nhập sau cùng . 
Phương pháp nhập sau xuất trước : P hương pháp này dựa trên gi ả đ ịnh là hàng nào nhập sau đư ợc xuất trước , lấy đơn gi á xuất bằng đơn gi á nhập . Trị gi á hàng tồn kho cuối kỳ đư ợc tính theo ĐG của những lần nhập đ ầu tiên . 
Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC 
18 
 Ví dụ : 
Số liệu Nhập , Xuất kho vật liệu A, tại Công ty ABC nh ư sau : 
(ĐVT: 1.000đ) 
 Số dư đ ầu kỳ : SL=100, số tiền =300 
 Tình hình phát sinh trong kỳ : 
Ngày 	 Nhập 	 Xuất 	Đ/ gi á 
	SL	TT	SL 	TT	 
20/01/04	300	960	3,2 
22/01/04	80	? 
05/02/04	120	348	2,9 
20/02/04	400	? 
15/03/04	 50	120	4,0 
Cộng :	470 1.428	480	?	?	 
Y/c: Tính trị gi á vốn vật liệu xuất kho theo các phương pháp ? 
Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC 
19 
Hướng dẫn : 
 Phương pháp NTXT: 
Ngày 22/01/04: Xuất SL: 80 x 3,0	= 240 tr đ 
Ngày 20/02/04: Xuất SL: 400, trong đ ó : 
	 	SL 20 	x 3,0	= 60 tr đ 
	SL 30 0 	x 3,2	= 960 tr đ 
	SL 80 	x 2,9	= 232 tr đ 
	 	 	 Cộng 	= 1.252 tr đ 
	 Tổng Cộng 	= 1.492 tr đ 
Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC 
20 
 Phương pháp bình quân gia quyền 
 Trường hợp tính theo đơn gi á BQ liên hoàn ( biến đ ổi ): 
Ngày 22/01/04: Xuất SL: 80 x 3.15	= 252 tr đ 
	(đơn gi á bq = (300+960):(100+300) = 3.15) 
Ngày 20/02/04: Xuất SL: 400 x 3.08	= 1.232 tr đ 
	(đơn gi á bq = (48+960+348) : (20+300+120) = 3.08) 
	 Cộng 	= 1.484 tr đ 
 Trường hợp tính theo đơn gi á BQ cả kỳ : 
Ngày 22/01/04: Xuất SL: 80 x 3.15	= 252 tr đ 
	(đơn gi á bq = (300+960):(100+300) = 3.15) 
Ngày 20/02/04: Xuất SL: 400 x 3.08	= 1.232 tr đ 
	(đơn gi á bq = (48+960+348) : (20+300+120) = 3.08) 
	 Cộng 	= 1.484 tr đ 
Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC 
21 
 P hương pháp nhập sau , xuất trước (LIFO): 
Ngày 22/01/04: Xuất SL: 80: 
	SL 80 x 3,2 	= 256 tr đ 
	 Ngày 20/02/04: Xuất SL: 400, trong đ ó : 
	SL 120 x 2,9	= 348 tr đ 
	SL 220 x 3,2	= 704 tr đ 
	SL 60 x 3,0	= 180 tr đ 
	 Cộng 	= 1488 tr đ 
Nhung 
Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC 
22 
C,Đánh gi á hàng hoá 
Trị gi á vốn thực tế nhập 
Trị gi á mua thực tế 
Chi phí thu mua 
Trị gi á vốn thực tế xuất 
Trị gi á mua thực tế xuất kho ( tính 1 trong 4 PP nêu trên ) 
Phân bổ chi phí thu mua cho hàng xuất kho . 
Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC 
23 
3.3 Hạch toán chi tiết Vật tư, HH 
 Chứng từ kế toán sử dụng 
Chứng từ trực tiếp 
Chứng từ gián tiếp 
 Yêu cầu đ ối với hạch toán chi tiết vật tư, hàng hoá 
 Các phương pháp hạch toán chi tiết 
Phương pháp ghi thẻ song song 
Phương pháp ghi sổ đ ối chiếu luân chuyển 
Phương pháp ghi sổ số dư 
Tr91 
Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC 
24 
Thẻ kho 
Phiếu nhập kho 
Phiếu xuất kho 
Sổ kế toán chi tiết 
Bảng kê Nhập-xuất - tồn 
Sổ kế toán tổng hợp 
 Ghi chú : 
 Ghi hàng ngày 
 Ghi cuối tháng 
 đ ối chiếu hàng ngày 
 đ ối chiếu cuối tháng 
Kế toán chi tiết vật tư, hàng hoá 
theo phương pháp ghi thẻ song song 
Sơ đ ồ : 3.1 
Ghinhớ : Thủ kho ghi thẻ kho theo chỉ tiờu số lượng chi tiết từng thứ 
Kế toỏn: Từng ngày Ghi sổ chi tiết vật tư chi tiết từng thứ theo chỉ tiờu số lượng và giỏ trị ; 
 Cuối kỳ : lập BK nhập - xuất - tồn chi tiết từng thứ theo chỉ tiờu số lượng và giỏ trị 
25 
Kế toán chi tiết vật tư, hàng hoá theo 
phương pháp ghi sổ đ ối chiếu luân chuyển 
Thẻ kho 
Phiếu NK 
Bảng kê nhập 
Sổ đ ối chiếu luân chuyển 
Phiếu XK 
Bảng kê xuất 
Sổ KTn tổng hợp 
 Ghi hàng ngày 
 Ghi cuối tháng 
 Ghi chú : 
 đ ối chiếu cuối tháng 
Sơ đ ồ : 3.2 
Ghi nhớ : Thủ kho ghi thẻ kho theo chỉ tiờu số lượng chi tiết từng thứ 
Kế toỏn :- Từng ngày tổng hợp , phõn loại Ctừ hoặc lập BKN,BKX chi tiết từng thứ theo chỉ tiờu số lượng và giỏ trị ; Cuối kỳ : lập sổ đối chiếu l/c chi tiết từng thứ theo chỉ tiờu số lượng và giỏ trị 
26 
Thẻ kho 
Phiếu NK 
Phiếu giao nhận chứng từ 
Bảng luỹ kế nhập 
Phiếu XK 
Phiếu giao nhận chứng từ 
Bảng luỹ kế xuất 
Bảng kê 
Nhập - xuất - Tồn 
Sổ kế toán tổng hợp 
Sổ số dư 
Kế toán chi tiết vật tư, hàng hoá 
theo phương pháp ghi sổ số dư 
 Ghi chú : 
 đ ối chiếu 
 G hi hàng ngày 
 Ghi cuối tháng 
Sơ đ ồ : 3.3 
Ghi nhớ Thủ kho : ghi thẻ kho chi tiết từng thứ theo chỉ tiờu số lượng ; Cuối kỳ ghi sổ sú dư = số lượng 
Kế toỏn :-từng ngày ghi bảng LKnhập,bảng LKxuất theo chỉ tiờu giỏ trị từng nhúm ; 
- Cuối thỏng căn cứ BLKN, BLKX Lập BK nhập , xuất , tồn theo chỉ tiờu giỏ trị từng nhúm 
Và tớnh , đồng thời tớnh và ghi sổ số dư chỉ tiờu giỏ trị 
Điều kiện AD: 
- Cú HThống giỏ HToỏn . 
- Trỡnh độ CB KToỏn . 
27 
3.4 Kế toán tổng hợp vật tư, hàng hoá 
Kế toán tổng hợp hàng tồn kho theo phương 
	 pháp kê khai thường xuyên . 
 Kế toán tổng hợp hàng tồn kho theo phương 
 pháp kiểm kê đ ịnh kỳ . 
Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC 
28 
3.4.1Kế toán tổng hợp hàng tồn kho theo phương pháp Kê khai thường xuyên 
Tài khoản sử dụng 
TK 152 - NL,VL	 
TK 153 - CC, DC 
TK 151 - hàng mua đ ang đi đư ờng 
TK 331 - phải tr ả cho người bán 
TK 3331- Thuế GTGT phải nộp 
TK 156 - Hàng hoá 
Kết cấu 
Phương pháp hạch toán 
Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC 
29 
 Kết cấu : TK 152, 153(KKTX) 
 	 - Trị gi á vốn thực tế  nhập kho và các ng vụ khác làm tăng gi á trị . 
	- Số dư : Trị gi á vốn thực tế  tồn kho . 
 - Trị gi á vốn thực tế  xuất kho 
- Chiết khấu TM, giám gía hàng mua tr ả lại. 
- Các nghiệp vụ khác làm giảm gi á trị  
Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC 
30 
TK 331 – P/ tr ả NB 
- Số tiền đã thanh toán cho NB, người nhận thầu hoặc thanh toán bù trừ . 
- Chiết khấu , giảm gi á hàng mua , hàng mua tr ả lại... 
Số tiền ứng trước cho người bán nhưng chưa nhận đư ợc VT, HH 
( Dư nợ : .) 
- Số tiền phải tr ả cho NB, người nhận thầu . 
- đ iều chỉnh gi á tạm tính theo gi á ttế của số hàng về chưa có hoá đơn nhận đư ợc hoá đơn hoặc thông báo gi á chính thức . 
Dư có : Số tiền còn PT cho NB 
- Tổng hợp dư Nợ ghi vào chỉ tiêu : tr ả trước NB của bảng cân đ ối kế toán (Mã 132). 
 ( Tổng hợp các chi tiết có số dư Có ghi vào PTNB- Mã 313 – bảng cân đ ối kế toán ) 
Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC 
31 
TK 156 - HH 
- Trị gi á mua vào của HH theo hoá đơn mua hàng ( kể cả thuế nhập khẩu , VAT- kh ụng KT , nếu có ) 
- Chi phí thu mua hàng hoá 
- Trị gi á của HH thu ê ngoài gia công chế biến ( gồm gi á mua vào và CP gia công chế biến ). 
- Trị gi á HH bị người mua tr ả lại. 
- Trị gi á HH phát hiện thừa 
- Trị gi á ttế của HH xuất kho để bán ( xuất bán giao đại lý , xuất sử dụng ). 
- Chiết khấu TM mua hàng đư ợc hưởng . Khoản giảm gi á mua hàng nhận đư ợc . 
- Trị gi á hàng hoá tr ả lại cho người mua . 
- Trị gi á HH thiếu hụt , hư hỏng , mất , kém phẩm chất . 
Số dư nợ : - Trị gi á mua vào của HH tồn kho ; - Chi phí thu mua của HH tồn kho C kỳ 
TK 156 - HH Có 2 TK cấp 2: 
 TK 1561 gi á mua hàng hoá 
 TK 1562 chi phí thu mua HH 
32 
TK 3331 - GTGT p/nộp 
- Số thuế GTGT đ ầu vào đã khấu trừ 
- Số thuế GTGT đư ợc giảm trừ vào số thuế GTGT pnộp . 
- Số thuế GTGT đã nộp vào NS 
- Số thuế GTGT của hàng bán bị tr ả lại. 
- Số thuế GTGT đ ầu ra phải nộp của HH, dvụ đã tiêu thụ và HH dùng để trao đ ổi biếu tặng ... 
- Số thuế GTGT phải nộp của TN HĐTC, TN bất thường . 
- Số thuế TGTG của HH nkhẩu . 
Số dư Nợ : Phản á nh số thuế GTGT đã nộp thừa vào NSNN. 
TK 3331 có 2 TK cấp 3 : 
- TK 33311 - thuế VAT đ ầu ra 
- TK 33312 - thuế VAT hàng nhập khẩu 
Số dư Có : Phản á nh số thuế GTGT còn phải nộp . 
Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC 
33 
 TK 133 
 TK 111, 112, 141, 331,.... 
Sơ đ ồ : 3.4 
138(1381) 
Tổng gi á Thuế GTGT 
thanh toán đư ợc khấu trừ 
Nhập kho do 
mua ngoài 
Xuất dùng trực tiếp cho 
SX chế tạo sản phẩm 
Thuế nhập khẩu 
Xuất dùng cho QLPX, bán 
hàng , QPDN, XDCB 
TK 627, 641, 642 
Nhập kho hàng đ ang 
đi đư ờng kì trước 
TK 142, 242 
Xuất CCDC loại 
Ph.bổ nhiều lần 
Phân bổ dần 
vào CPSXDN 
trong các kì 
TK 632, 157 
Xuất bán trực tiếp , gửi bán 
Xuất tự chế , thu ê ngoài 
TK 154 
gia công chế biến 
TK 128, 222 
Xuất vốn liên doanh 
TK 136, 138 
Xuất cho vay tạm thời 
Nhập do nhận lại 
 vốn góp liên doanh 
Nhập do tự chế , thu ê ngoài 
 gia công chế biến 
Nhận vốn góp liên doanh 
 cổ phần , cấp phát ,... 
TK 151 
TK 333 
TK 152, 153, 156 
TK 621 
TK 411 
TK 154 
TK 128,222 
338(3381 ), 
412 
412 
TK 711 
Đỏnh giỏ  
Đỏnh giỏ  
Biếu tặng  
Kiểm kờ  
Kiểm kờ  
34 
Gi ải thớch một số Nvụ  ( xem sơ đ ồ 3.4) 
G.thớch1 : Nghiệp vụ Tăng vật tư, hàng hoá do mua ngoài 
 a) Trường hợp hàng và hoá đơn cùng về trong tháng 
	+ Nợ TK 152, 153, 156 ( VAT trực tiếp )	 Có TK 111, 112, 321, 141, 311. 
	+ Nợ TK 152, 153, 156... 
	 Nợ TK 1331 - VAT đư ợc khấu trừ 
	 Có TK 111, 112, 331..... 
 b) Trường hợp hàng đ ang đi đư ờng . 
	 TH chưa có phiếu nhập kho nhưng đẵ có hoá đơn của người bán , kế toán lưu hoá đơn vào tập hồ sơ “ Hàng mua đ ang đi đư ờng”. Trong th ỏng nhận PNK thỡ ghi như TH(a ) 
- Cu ối thỏng vẫn chưa nhận PNK, ghi : 
	 Nợ TK 151. 
	 Nợ Tk1331 - VAT đư ợc khấu trừ . 
	 Có TK 331, 111, 112.... 
- Sang tháng sau , khi hàng về 
	 Nợ TK 152, 153, 156. 
	 Nợ TK 621, 627,632,157 – 	 SDho ặc bỏn ngay  	 Có TK 151. 
Tr27 
Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC 
35 
c) Trường hợp hàng về chưa có hoá đơn. 
 	 -Kế toán viên lưu phiếu nhập vào hồ sơ riêng”h àng về chưa cú hoá đơn” 
	- Nếu trong tháng nhận đư ợc hoá đơn th ì kế toán ghi sổ theo trường hợp hàng và hoá đơn cùng về (TH a) 
	- Nếu cuối tháng hoá đơn vẫn chưa về th ì kế toán viên phải ghi để theo dõi vì đây đã là hàng của doanh nghiệp , nhưng ghi theo “ gi á tạm tính ”. 
	 Nợ TK 152, 153, 156. ( Gi á t ạm tính ) 
 Có TK 331 ( Gi á tạm tính ) 
Sang kỳ sau , khi hoá đơn về , nếu có chênh lệch giữa gi á tạm tính và gi á hoá đơn, kế toán xử lý : 
Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC 
36 
Cách 1 : Xoá gi á tạm tính bằng bút toán đ ỏ , rồi ghi gi á thực tế bằngbút toán thưòng . 
Cách 2 : 
+ Ghi nh ận phần thuế giỏ trị gia tăng nếu được khấu trừ(N ợ TK133/ Cú TK331) 
+ đ iều chỉnh gi á tạm tính theo gi á hoá đơ n ( phần ghi vào giỏ gốc hàng mua ) bằng1 trong 3 cách sau : 
Cách 3 : Dùng bút toán đảo ngựơc để xoá bút toán theo gi á tạm tính đã ghi , ghi lại gi á vốn thực tế bằng bút toán giống nh ư bình thường.(thực chất giống C1) 
Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC 
37 
 G.thớch2 : Kế toán xuất dùng công cụ , dụng cụ 
a) Phương pháp phân bổ 100% ( còn gọi là phân bổ 1 lần ) 
	- Nội dung: Khi xuất dùng công cụ dụng cụ kế toán căn cứ vào phiếu xuất kho công cụ dụng cụ để đá nh gi á vốn thực tế công cụ dụng cụ xuất dùng rồi phân bổ ngay một lần vào chi phí sản xuất trong kỳ . 
	+ Trình tự kế toán 	 
	+ Đ iều kiện áp dụng : áp dụng thích hợp đ ối với những công cụ dụng cụ , có gi á trị nhỏ , thời gian sử dụng ngắn. 
TK 153 
TK 627,641,642 
Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC 
38 
b. Phương pháp phân bổ 50% 	 
Nội dung: Khi xuất dùng công cụ dụng cụ , kế toán tính toán phân bổ ngay 50% trị gi á vốn thực tế của công cụ dụng cụ xuất dùng ( phân bổ 1 lần ) tính vào chi phí sản xuất kinh doanh của bộ phận công cụ dụng cụ khi báo hỏng , mất CCDC đ ang dùng th ì kế toán tiến hành tính toán và phân bổ nốt gi á trị còn lại của công cụ dụng cụ ( phân bổ lần 2) vào chi phí sản xuất kinh doanh của các đ ối tượng sử dụng . Công thức tính : 
Gi á trị còn lại phân bổ lần 2 
50% trị gi á vốn thực tế của CCDC báo hỏng 
Gi á trị phế liệu thu hồi , số tiền bồi thường nếu có 
= 
- 
TK153 
142;242 
627;641;642; 
TK138(1388);152;111 
(1a)Giỏ TT CCDC xuất dựng 
(1b)PBổ 50%giỏ trị CCDC khi xuất dựng 
(2)PBổ lần 2(khi bỏo hỏng , bỏo mất ) 
số PB lần2 
Bắt BT;phế liệu  
Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC 
39 
c. Phương pháp phân bổ d ần 	 
Nội dung: Căn cứ vào các gi á thực tế xuất dùng công cụ dụng cụ kế toán tiến hành tính toán phân bổ ngay một phần gi á trị công cụ dụng cụ cho các đ ối tượng liên quan hoặc đ ầu kỳ tiến hành phân bổ dần cho từng kỳ ( tháng , quý ). 
Gi á trị CCDC 	 Tổng gi á trị thực thế công cụ dụng cụ xuất dùng 
Phân bổ hàng kỳ =	 
	 Số lần ( tháng , quý ) dự kiến phân bổ 
TK153 
TK142;242 
TK627;641;642 
(1)Giỏ trị CCDC xuất dựng 
(2)PBổ 
Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC 
40 
Khi báo hỏng , mất hoặc hết thời hạn sử dụng theo qui đ ịnh , kế toán tiến hành phân bổ gi á trị còn lại của công cụ dụng cụ . Cách xác đ ịnh số phân bổ lần cuối cùng : 
 Số phân bổ = gi á trị công cụ - Phần giỏ trị CCDC - Khoản bồi thường 
 nốt 	 dụng cụ báo hỏng đó PB vật chất,phế liệu 
+ Đ iều kiện áp dụng : Thường áp dụng đ ối với các công cụ dụng cụ có gi á trị và thời gian sử dụng tương đ ối dài . 
Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC 
41 
3.4.2 Kế toán tổng hợp hàng tồn kho theo phương pháp Kiểm kê đ ịnh kỳ 
Tài khoản sử dụng : 
	Để kế toán tổng hợp tăng vật tư, hàng hoá, kế toán sử dụng các TK chủ yếu nh ư	TK 151, 152, 153, 156, 611 và các TK khác . 
Kết cấu 
Phương pháp hạch toán 
Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC 
42 
 Kết cấu : TK 151,152,153, 156 
Bên nợ : + Phản á nh số kết chuyển trị gi á vốn thực tế vật tư, hàng hoá tồn cuối kỳ . 
Bên có :- Kết chuyển trị gía vốn thực tế vật tư, hàng hoá tồn đ ầu kỳ 
Số dư: Trị gi á vốn thực tế của nguyên vật liệu , công cụ dụng cụ , hàng hoá hiện cú 
Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC 
43 
 TK 611- Mua hàng 
Bên nợ : 
	- Trị gi á thực tế hàng hoá, vật liệu , công cụ dụng cụ tồn kho đ ầu kỳ ( theo kết qu ả kiểm kê), hàng đang gửi bỏn đầu kỳ , 
Trị gi á thực tế hàng hoá, NVL, CCDC mua vào trong kỳ (*) 
Bên có : 
- Trị gi á thực tế hàng hoá, vật tư tồn kho cuối kỳ ( theo kết qu ả kiểm kê), hoặc đang gửi bỏn vào cuối kỳ  
(*)- Chiết khấu TM mua hàng đư ợc hưởng 
Trị gi á vật tư, hàng hoá trải lại cho người bán hoặc đư ợc giảm gi á. 
- Trị gi á thực tế vật tư, hàng hoá xuất trong kỳ . 
Số dư: Không có số dư(*) 
Tài kho ả 611 có 2 TK cấp 2 : 
TK 6111: Mua nguyên liệu , vật liệu 
TK 6112 	: Mua hàng hoá 
Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC 
44 
Kế toán tổng hợp nhập - xuất vật tư, 
theo phương pháp kiểm kê đ ịnh kỳ 
TK151,152, 153, 156, TK 611, TK 151, 152, 153 
Sơ đ ồ (3.5) 
TK 333 
TK 411 
TK 151,152,153 
TK 611 
TK 151,152,153 
TK 111,112,331,.. 
TK 111,112,331,.. 
TK 621,627,.. 
TK 412 
TK 711 
TK 411 
TK 128,222,.. 
Tổng gi á 
 K/c VT tồn cuối kỳ 
 TK 133 
 K/ cVật tư tồn đ ầu kỳ 
VAT(KT) 
Thuế NK 
Nhận vốn góp 
Đư ợc biếu tặng 
Các khoản đư ợc giảm trừ 
Xuất d ự ng cho SXKD 
Xuất góp vốn liên doanh 
VATphải nộp hàng N.Khẩu 
( được KTrừ ) 
( Khụng KTrừ ) 
TK 911 
TK 421 
Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC 
45 
Kế toán tổng hợp nhập - xuất hàng hoá 
theo phương pháp kiểm kê đ ịnh kỳ 
TK156,157 
Sơ đ ồ (3.5) 
111,112,331 
TK 151, 156, 157 
TK 611 
TK 151, 156, 157 
TK 111,112,331,.. 
TK 632 
Tổng gi á mua TT 
(4b) K/c HH tồn cuối kỳ 
 TK 133 
 (4a)K/c HH tồn đ ầu kỳ 
VAT 
(4c)Kết chuyển gi á vốn hàng xuất bán 
TKlq 
(3)CKTM,giảm giỏ , 
(2) 
(1) 
D đk 
Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC 
46 
3.5 Kiểm kê, đá nh gi á lại vật tư, hàng hoá 
 Kiểm kê và kế toán các nghiệp vụ kiểm kê 
 Đá nh gi á và kế toán các nghiệp vụ đá nh gi á 
Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC 
47 
 Kiểm kê và kế toán các nghiệp vụ kiểm kê 
Kiểm kê tài sản nói chung ( vật tư, hàng hoá nói riêng ) là việc cân , đo, đ ong , đ ếm số lượng , xác nhận và đá nh gi á chất lượng , gi á trị của tài sản , nguồn hình thành tài sản có tại thời đ iểm kiểm kê để kiểm tra , đ ối chiếu với số liêụ trong sổ kế toán. 
Kiểm kê thường đư ợc thực hiện trong các trường hợp sau : 
Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC 
48 
 Kiểm kê và kế toán các nghiệp vụ kiểm kê (tiếp) 
	+ Kiểm kê đ ịnh kỳ ( cuối kỳ , cuối năm ) trước khi lập báo cáo tài chính . 
	+ Chia , tách , hợp nhất , sát nhập , giải thể , phá sản , chấm dứt hoạt đ ộng , hoặc mua , bán , khoán , cho thu ê doanh nghiệp . 
	+ Chuyển đ ổi hình thức sở hữu doanh nghiệp 
	+ Xảy ra hoả hoạ, lũ lụt và các thiệt hại bất thường . 
	 Ngoài ra việc kiểm nhận trước khi nhập kho vật tư, hàng hoá cũng có thể coi đư ợc là một trường hợp kiểm kê. 
Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC 
49 
 Đỏnh giỏ 
Đá nh gi á lại vật tư, hàng hoá nhằm xác đ ịnh gi á trị hợp lý của vật tư, hàng hoá tại thời đ iểm đá nh gi á lại. 
Đá nh gi á lại vật tư, hàng hoá thường đư ợc thực hiện : 
	 + Khi có quyết đ ịnh của nh à nước ; 
	+ Khi đ em góp vốn liên doanh; 
	+ Khi chia , tách , hợp nhất , sát nhập , giải thể , phá sản , chấm dứt hoạt đ ộng , hoặc mua , bán , khoán cho thu ê doanh nghiệp ; 
	+ Khi chuyển đ ổi hình thức sở hữu doanh nghiệp. 
	+ Khi đá nh gi á lại vật tư, hàng hoá doanh nghiệp phải thành lập hội đ ồng hoặc ban đá nh gi á. Sau khi đá nh gi á phải lập biên bản đá nh gi á lại vật tư, hàng hoá. Chênh lệch gi á đá nh lại với gi á trị ghi trên sổ kế toán đư ợc phản á nh vào tài khoản 412- chênh lệch đá nh gi á lại tài sản 
Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC 
50 
3.6 Kế toán dự phòng giảm gi á VT, HH tồn kho 
Mục đ ích lập dự phòng 
- 	 Giúp cho doanh nghiệp bảo toàn vốn kinh doanh của doanh nghiệp 
- 	Đảm bảo cho doanh nghiệp phản á nh gi á trị vật tư, hàng hoá không cao hơn gi á cả trên thị trường (hay gi á trị thuần có thể thực hiện đư ợc ) tại thời đ iểm lập báo cáo . 
Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC 
51 
Nguyên tắc xác đ ịnh Theo đ iều 19 chuẩn mực kế toán VN số 02- Hàng tồn kho , qui đ ịnh : 
	 - Cuối kỳ kế toán năm , khi gi á trị thuần có thể thực hiện đư ợc của hàng tồn kho nhỏ hơn gi á gốc th ì phải lập dự phòng giảm gi á hàng tồn kho . 
	- Việc lập dự phòng giảm gi á vật tư, hàng hoá đư ợc tính riêng cho từng mặt hàng ( từng thứ ) đư ợc thực hiện vào cuối niên độ kế toán ( ngày 31/12) trước khi lập báo cáo tài chính năm . Chỉ lập dự phòng cho vật tư, hàng hoá thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp . 
	- Số dự phòng cần trích lập , đư ợc xác đ ịnh nh ư sau : 
Số dự phòng cần trích lập cho năm N+1 
= 
Tổng gi á gốc  
_ 
Giỏ trị thuần cú thể thực hiện được 
Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC 
52 
TKSD : TK 159 – DP giảm gi á hàng tồn kho 
Kết cấu 
Phương pháp hạch toán 
Ví dụ : Công ty H ngày 31/12/N tồn kho 17 .000 Kg vật liệu X, đư ợc gi á ghi sổ kế toán 5.000 đ/Kg, dự kiến gi á trị thuần có thể thực hiện đư ợc sang năm (N+1) là 4.500 đ/Kg. Kế toán tiến hành tính toán mức cần trích lập dự phòng : 
	 Mức trích lập dự phòng năm (N+1) = 17.000 ( 5.000 - 4.500) = 8.500.000 đ 
TK159 
TK632 
Trớch lập ; TL bổ sung 
TKSD : TK 159 – DP giảm gi á hàng tồn kho 
Kết cấu 
Phương pháp hạch toán 
Ví dụ : Công ty H ngày 31/12/N tồn kho 17 .000 Kg vật liệu X, đư ợc gi á ghi sổ kế toán 5.000 đ/Kg, dự kiến gi á trị thuần có thể thực hiện đư ợc sang năm (N+1) là 4.500 đ/Kg. Kế toán tiến hành tính toán mức cần trích lập dự phòng 
	 Mức trích lập dự phòng năm (N+1) = 17.000 ( 5.000 - 4.500) = 8.500.000 đ 
Trớch lập ; TL bổ sung 
Hoàn nhập  
Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC 
53 
Kế toán ghi : 
	 Nợ TK 632: 8.500.000 
	 Có TK 159: 8.500.000 
Đ ến ngày 31/12/ (N+1) lượng vật liệu X tồn kho là: 15.000 Kg, gi á ghi sổ 4.600 đ/Kg, dự kiến gi á trị thuần có thể thực hiện đư ợc trong năm (N+2) là 4.300 đ/Kg. kế toán tính toán mức cần trích lập dự phòng nh ư sau: 
	 Mức trích lập dự phòng năm (N+2)= 15.000 ( 4.600 - 4.300 ) = 4.500.000. 
	So sánh với mức dự phòng cuối năm N đã giảm 4.000.000 kế toán ghi hoàn nhập dự phòng : 
	 Nợ TK 159: 4.000.000 
 	 Có TK 632: 4.000.000 
Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC 
54 
Sổ sỏch kế toỏn ỏp dụng 
*HT KT NKC 
- Sổ NK mua hàng(NKC ) 
- Sổ cỏi 
TK152,153,151,156, 
*HTKT CTGS 
-CTGS 
- Sổ ĐK CTGS 
- Sổ cỏi 
TK152,153,151,156, 
*HT KT NKCT(vtư ) 
- Bảng kờ 3; BPB 2 
-NKCT5,6,7 
- Sổ cỏi 
TK152,153,151, 
**Chung: 
-BPB VL,CCDC 
- SCTiết t.toỏn với NB 
. 
Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC 
55 
VD: kiểm nhận VT(VAT KT) 
1, HĐ GTGT mua VL A: số lượng 1000, đơn giỏ chưa cú VAT:1000,thuế suõt 10%.Nhập kho 950 VL A, hao hụt trong định mức 2% 
2, HĐ GTGT mua VL B: số lượng 2000, đơn giỏ chưa cú VAT:800,thuế suõt 10%.Nhập kho 2500 VL B. 
3,HĐ GTGT mua VL C: số lượng 1500, đơn giỏ chưa cú VAT:600,thuế suõt 10%.Nhập kho 1510 VL C. 
Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC 
56 
Xử lý  
1, Kiểm nhận thiếu : 
Hao hụt =50 x 1000=50.000(chưa cú VAT) 
+ H.hụt trong đ.m =20x1000=20.000(tớnh vào chi phớ thu mua VL) 
+ H.hụt ngoài đ.m =30 x1000=30.000 
Nợ TK152 /611:970.000 
Nợ TK133(1331):97.000 
Nợ TK138:33.000 
	 Cú TK331:1.100.000 
2, K/ nhận thừa KL lớn : 
Nhập kho SL theo HĐ 
Nợ TK152 /611: 1.600.000 
Nợ TK133(1331):160.000 
	 Cú TK331:1.760.000 
b. VL thừa:Nợ TK002:400.000 
(- Nếu NB xuất HĐ về số hàng thừa:nhập kho;và Cú TK002:400.000 
- Nếu trả lại : Cú TK002:400.000) 
3, K/ nhận thừa KL nhỏ :( nhập kho theo SLthực tế,giỏ HĐ): 
Nợ TK152 /611: 900.000 
Nợ TK133(1331): 90.000 
	 Cú TK331:990.000 
Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC 
57 
Khoa kế toán – HVTC Chúc các bạn thành công ! 
Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC 
58 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_ke_toan_vat_tu_hang_hoa.ppt