Bài giảng Kế toán thuế trong doanh nghiệp - Chương 4: Thuế thu nhập cá nhân
Khái niệm, đặc điểm thuế TNCN
Khái niệm: Thuế thu nhập cá nhân là sắc thuế trực thu
đánh vào thu nhập chịu thuế của cá nhân trong một khoảng
thời gian nhất định (thời gian tính thuế thƣờng là một năm)
Đặc điểm:
• Một loại thuế trực thu
• Có diện thu thuế rất rộng
• Có tính trung lập cao
• Mang tính luỹ tiến cao
• Là loại thuế có lƣu ý đến hoàn cảnh của cá nhân
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kế toán thuế trong doanh nghiệp - Chương 4: Thuế thu nhập cá nhân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kế toán thuế trong doanh nghiệp - Chương 4: Thuế thu nhập cá nhân
CHƢƠNG 4: THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU • Mục tiêu: Chương này giúp người học nắm bắt được những nội dung như sau: - Khái niệm, đặc điểm thuế TNCN - Đối tượng chịu thuế, xác định khoản thuế TNCN phải nộp, khai và quyết toán thuế TNCN - Nguyên tắc kế toán và phương pháp kế toán thuế TNCN DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU NỘI DUNG 4.1 Khái niệm, đặc điểm, quy định chung về thuế TNCN 4.2 Nguyên tắc và phương pháp kế toán thuế TNCN 4.3 Khai khấu trừ thuế và quyết toán thuế TNCN DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 4.1.1 Khái niệm, đặc điểm thuế TNCN Khái niệm: Thuế thu nhập cá nhân là sắc thuế trực thu đánh vào thu nhập chịu thuế của cá nhân trong một khoảng thời gian nhất định (thời gian tính thuế thƣờng là một năm) DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 4.1.1 Khái niệm, đặc điểm thuế TNCN Đặc điểm: • Một loại thuế trực thu • Có diện thu thuế rất rộng • Có tính trung lập cao • Mang tính luỹ tiến cao • Là loại thuế có lƣu ý đến hoàn cảnh của cá nhân DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 4.1.2.1 Đối tượng nộp thuế, chịu thuế TNCN a, Đối tượng nộp thuế TNCN: Cá nhân cư trú và Cá nhân không cư trú - Cá nhân cư trú là người đáp ứng một trong các điều kiện sau • Có thời gian lƣu trú tại VN theo thời gian quy định • Có nơi ở thƣờng xuyên tại VN theo quy định của pháp luật về nhà ở • Có đăng ký thƣờng trú theo quy định của pháp luật về cƣ trú - Cá nhân không cư trú là người không đáp ứng các điều kiện trên DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 4.1.2.1 Đối tượng nộp thuế, chịu thuế TNCN a, Đối tượng nộp thuế TNCN: • Cá nhân cƣ trú có thu nhập chịu thuế trong và ngoài lãnh thổ VN • Cá nhân không cƣ trú có TNCT phát sinh trong lãnh thổ VN • Cá nhân có quốc tịch VN kể cả cá nhân đƣợc cử đi lao động NN có TNCT • Cá nhân không mang quốc tịch VN (làm việc tại VN, không làm việc tại VN) nhƣng có thu nhập chịu thuế DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 4.1.2.1 Đối tượng nộp thuế, chịu thuế TNCN b, Đối tượng chịu thuế TNCN: - Thu nhập thường xuyên là các khoản thu nhập phát sinh thƣờng xuyên, có tính chất đều đặn và ổn định trong năm và có thể dự tính đƣợc - Thu nhập không thường xuyên là các khoản thu nhập phát sinh theo từng lần, từng đợt riêng lẻ, không có tính chất đều đặn DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 4.1.2.2 Xác định số thuế TNCN phải nộp a, Đối tượng cá nhân cư trú a.1, Trường hợp thu nhập của cá nhân đã bao gồm thuế thu nhập cá nhân Thuế TNCN phải nộp = Thu nhập tính thuế x Thuế suất Thu nhập tính thuế = Thu nhập chịu thuế - Các khoản giảm trừ DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 4.1.2.2 Xác định số thuế TNCN phải nộp a, Đối tượng cá nhân cư trú Thu nhập chịu thuế bao gồm: • Thu nhập từ hoạt động SXKD • Thu nhập từ tiền lƣơng, tiền công mà ngƣời lao động nhận đƣợc từ ngƣời sử dụng lao động • Thu nhập từ đầu tƣ vốn • Thu nhập từ chuyển nhƣợng vốn, bất động sản • Thu nhập từ trúng thƣởng • Thu nhập từ bản quyền DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 4.1.2.2 Xác định số thuế TNCN phải nộp a, Đối tượng cá nhân cư trú Nguyên tắc chung để xác định các khoản thu nhập không tính vào thu nhập chịu thuế TNCN • Các khoản phụ cấp, trợ cấp đƣợc chi trả từ Nhà nƣớc theo quy định của pháp luật • Các khoản hỗ trợ do ngƣời sử dụng lao động chi trả mang tính chất tập thể • Các khoản thu nhập vƣợt quá mức quy định của Nhà nƣớc, của Bộ luật lao động DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 4.1.2.2 Xác định số thuế TNCN phải nộp a, Đối tượng cá nhân cư trú Nguyên tắc chung để xác định các khoản thu nhập được miễn thuế TNCN • Các khoản đƣợc xác định theo các quy định của BTC • Các khoản thu nhập này đƣợc thay đổi theo từng thời kỳ • Phụ thuộc vào chủ trƣơng, chính sách ƣu tiên phát triển của NN DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 4.1.2.2 Xác định số thuế TNCN phải nộp a, Đối tượng cá nhân cư trú Các khoản giảm trừ bao gồm • Các khoản đóng góp bảo hiểm bắt buộc • Các khoản giảm trừ gia cảnh • Các khoản đóng góp từ thiện, nhân đạo, khuyến khích DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 4.1.2.2 Xác định số thuế TNCN phải nộp a, Đối tượng cá nhân cư trú a.2, Trƣờng hợp thu nhập của cá nhân không bao gồm thuế TNCN (SV đọc giáo trình) b, Đối tƣợng cá nhân không cƣ trú (SV đọc giáo trình) DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 4.1.2.3 Quy định kê khai, quyết toán thuế TNCN * Đối tượng phải đăng ký thuế • Tổ chức cá nhân chi trả TN • Đơn vị chi trả khác • Tổ chức cá nhân kinh doanh • Các BQLdự án, VPDD của tổ chức NN • Các cơ quan quản lý hành chính NN các cấp • Tổ chức CTrị, XH, nghề nghiệp • Các đơn vị sự nghiệp • Tổ chức Qtế, nƣớc ngoài DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 4.1.2.3 Quy định kê khai, quyết toán thuế TNCN * Khai thuế thu nhập cá nhân Nguyên tắc khai thuế TNCN nhƣ sau: • Cơ quan chi trả thu nhập phải thực hiện kê khai, nộp thuế TNCN theo nguyên tắc khấu trừ tại nguồn • Cơ quan chi trả thu nhập có trách nhiệm tính số tiền thù lao đƣợc hƣởng, tính thuế TNCN và thực hiện khấu trừ tiền thuế TNCN và nộp thuế vào NSNN, đồng thời cấp “chứng từ khấu trừ thuế thu nhập” cho cá nhân có thu nhập cao phải nộp thuế TNCN DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 4.1.2.3 Quy định kê khai, quyết toán thuế TNCN * Khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân Đối với thu nhập thƣờng xuyên: Quyết toán theo năm dƣơng lịch (1) Nếu cá nhân chỉ có thu nhập ở duy nhất 1 nơi thì quyết toán thuế tại cơ quan chi trả thu nhập (2) Nếu cá nhân có thu nhập ở nhiều nơi thì quyết toán thuế tại cơ quan thuế DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 4.1.2.3 Quy định kê khai, quyết toán thuế TNCN * Khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân (1) Khai quyết toán thuế TNCN tại cơ quan chi trả thu nhập • Phải khai quyết toán thuế TNCN thay cho các cá nhân có ủy quyền mỗi năm, kể cả trƣờng hợp tất cả cá nhân tại đơn vị chƣa tới mức phải khấu trừ thuế TNCN • Cá nhân thuộc đối tƣợng quyết toán thuế TNCN tại cơ quan chi trả thu nhập lập giấy ủy quyền quyết toán thuế TNCN cho cơ quan chi trả • Trên cơ sở tờ khai quyết toán thuế TNCN, cơ quan chi trả thu nhập phải nộp số thuế còn thiếu vào NSNN DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 4.1.2.3 Quy định kê khai, quyết toán thuế TNCN * Khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân (2) Khai quyết toán thuế TNCN tại cơ quan thuế • Cá nhân có thu nhập ổn định tại 1 cơ quan chi trả thu nhập nhƣng có thu nhập phát sinh ở những nơi khác • Cá nhân có thu nhập ổn định tại một cơ quan chi trả thu nhập, trong năm có sự thay đổi cơ quan công tác • Cá nhân có thu nhập từ 2 nơi trở lên phải tự quyết toán thuế với cơ quan thuế. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 4.1.2.3 Quy định kê khai, quyết toán thuế TNCN * Kỳ tính thuế (1) Đối với cá nhân cư trú • Kỳ tính thuế theo năm • Kỳ tính thuế theo từng lần phát sinh thu nhập (2) Đối với cá nhân không cư trú • Kỳ tính thuế theo từng lần phát sinh thu nhập • Cá nhân có địa điểm kinh doanh cố định thì kỳ tính thuế nhƣ cá nhân cƣ trú có thu nhập từ kinh doanh DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 4.1.2.3 Quy định kê khai, quyết toán thuế TNCN * Nơi nộp hồ sơ khai thuế (1) Đối với cơ quan chi trả thu nhập là: - Cơ sở SXKD nộp tại cơ quan quản lý trực tiếp - Cơ quan Trung ƣơng, cơ quan cấp tỉnh nộp tại Cục thuế. - Cơ quan cấp huyện nộp tại Chi cục Thuế. - Tổ chức quốc tế, VPĐD nƣớc ngoài,... nộp tại Cục thuế nơi đóng trụ sở (2) Đối với cá nhân tự quyết toán: - Nếu tổ chức trả thu nhập cuối cùng trong năm có tính giảm trừ gia cảnh cho bản thân thì nộp tại cơ quan thuế quản lý tổ chức chi trả thu nhập - Nếu tổ chức trả thu nhập cuối cùng trong năm không tính giảm trừ gia cảnh thi nộp tại Chi cục thuế nơi cá nhân cƣ trú. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 4.1.2.3 Quy định kê khai, quyết toán thuế TNCN * Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế (1) Đối với cơ quan chi trả thu nhập là: - Hồ sơ khai thuế tháng chậm nhất ngày thứ 20 của tháng tiếp theo - Hồ sơ khai thuế quý chậm nhất ngày thứ 30 của quý tiếp theo - Hồ sơ khai quyết toán thuế quý chậm nhất ngày 31/3 của năm tiếp theo (2) Đối với cá nhân tự quyết toán: - Cá nhân phải nộp thêm tiền thuế thì hồ sơ khai quyết toán thuế quý chậm nhất ngày 31/3 của năm tiếp theo - Cá nhân đƣợc bù trừ hoặc hoàn thuế thì không giới hạn thời gian nộp hồ sơ khai quyết toán DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 4.2.1 Nguyên tắc ghi nhận thuế TNCN (Giáo trình) 4.2.2 Phương pháp kế toán thuế TNCN (1) Chứng từ kế toán: - Bảng chấm công, bảng thanh toán tiền lƣơng - Tờ khai khấu trừ thuế TNCN - Tờ khai quyết toán thuế (2) Vận dụng tài khoản kế toán: * Tài khoản sử dụng - Thuế thu nhập cá nhân (3335) - Tiền lƣơng phải trả ngƣời lao động (334) DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Trình tự kế toán thuế thu nhập cá nhân 24 Quy định Xử lý hạch toán (1) Hàng tháng tính các tiền lƣơng và các khoản phụ cấp theo quy định trả cho ngƣời lao động (2) Hàng tháng, xác định số thuế TNCN phải nộp tính trên thu nhập chịu thuế của ngƣời lao động khác (3) Khi chi trả thu nhập cho các cá nhân bên ngoài (4) Khi nộp thuế TNCN vào Ngân sách Nhà nƣớc thay cho ngƣời có thu nhập cao DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU (3) Sổ kế toán: - Sổ kế toán tổng hợp: Sổ NKC, Sổ cái TK 333, 334 - Sổ chi tiết: Sổ chi tiết TK 3335, 112 4.3 Khai khấu trừ thuế và quyết toán thuế TNCN (Giáo trình) DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU
File đính kèm:
- bai_giang_ke_toan_thue_trong_doanh_nghiep_chuong_4_thue_thu.pdf