Bài giảng Kế toán tài chính doanh nghiệp - Chương 1: Kế toán nợ phải trả

Khái niệm

 Nợ phải trả: là nghĩa vụ hiện tại của doanh

nghiệp phát sinh từ các giao dịch và sự kiện

đã qua mà doanh nghiệp phải thanh toán từ

các nguồn lực của mình.

 Điều kiện ghi nhận:

 Thanh toán nghĩa vụ hiện tại bằng tiền, tài sản

khác, chuyển nợ thành vốn chủ

 Giá trị khoản nợ phải được xác định hoặc ước

tính một cách đáng tin cậy

Phân loại

Theo thời hạn thanh toán

 Nợ ngắn hạn: Là khoản tiền mà doanh

nghiệp có trách nhiệm trả trong vòng một

năm hoặc trong một chu kỳ kinh doanh bình

thường.

 Nợ dài hạn: Là các khoản nợ mà thời gian

trả nợ trên một năm.

 Để ý: kiểm soát thời hạn thanh toán nợ =>

trình bày thông tin trên Báo cáo tài chính

pdf 93 trang kimcuc 7480
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kế toán tài chính doanh nghiệp - Chương 1: Kế toán nợ phải trả", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kế toán tài chính doanh nghiệp - Chương 1: Kế toán nợ phải trả

Bài giảng Kế toán tài chính doanh nghiệp - Chương 1: Kế toán nợ phải trả
22/12/2011
1
Chương 10:
KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ
Người trình bày: TS. TRẦN VĂN TÙNG
Mục tiêu
Sau khi học, sinh viên có thể:
 Kiến thức:
 Nhận biết một khoản nợ phải trả
 Phân loại nợ phải trả
 Thực hiện tính toán và xử lý kế toán liên quan
đến đối tượng nợ (ngân hàng, người bán hàng,
Nhà nước, người lao động)
 Kỹ năng:
 Ghi sổ chi tiết và tổng hợp công nợ
 Quản lý được công nợ phải trả
Nội dung
 1. Khái niệm nợ phải trả
 2. Phân loại nợ phải trả
 3. Các nguyên tắc hạch toán
 4. Kế toán vay ngắn hạn
 5. Kế toán nợ dài hạn đến hạn trả
 6. Kế toán thuế và các khoản phải nộp nhà
nước
 7. Kế toán các khoản phải trả người lao động
22/12/2011
2
Nội dung (tt)
 8. Kế toán chi phí phải trả
 9. Kế toán phải trả nội bộ
 10. Kế toán phải trả theo tiến độ hợp đồng xây
dựng
 11. Kế toán phải trả phải nộp khác
 12. Kế toán trái phiếu phát hành
 13. Kế toán dự phòng trợ cấp mất việc làm
 14. Kế toán dự phòng nợ phải trả
1. Khái niệm
 Nợ phải trả: là nghĩa vụ hiện tại của doanh
nghiệp phát sinh từ các giao dịch và sự kiện
đã qua mà doanh nghiệp phải thanh toán từ
các nguồn lực của mình.
 Điều kiện ghi nhận:
 Thanh toán nghĩa vụ hiện tại bằng tiền, tài sản
khác, chuyển nợ thành vốn chủ
 Giá trị khoản nợ phải được xác định hoặc ước
tính một cách đáng tin cậy
2. Phân loại
Theo thời hạn thanh toán
 Nợ ngắn hạn: Là khoản tiền mà doanh
nghiệp có trách nhiệm trả trong vòng một
năm hoặc trong một chu kỳ kinh doanh bình
thường.
 Nợ dài hạn: Là các khoản nợ mà thời gian
trả nợ trên một năm.
 Để ý: kiểm soát thời hạn thanh toán nợ =>
trình bày thông tin trên Báo cáo tài chính
22/12/2011
3
3. Nguyên tắc kế toán
Các khoản nợ phải trả
 Theo dõi chi tiết số nợ phải trả, số nợ đã trả theo
từng chủ nợ.
 Phân loại thành nợ ngắn hạn và nợ dài hạn căn cứ
vào thời hạn phải thanh toán.
 định kỳ phải có xác nhận nợ bằng văn bản với các
chủ nợ.
 Cuối kỳ kế toán, khi lập báo cáo tài chính cho phép
lấy số dư chi tiết của các tài khoản nợ phải trả để
lên hai chỉ tiêu bên “Tài sản” và bên “Nguồn vốn”
của Bảng Cân đối kế toán.
3. Nguyên tắc kế toán
 Loại Tài khoản Nợ phải trả, có 16 tài
khoản, chia thành 4 nhóm:
 Nhóm Tài khoản 31 - Nợ ngắn hạn, có 2 tài
khoản:
 Nhóm Tài khoản 33 - Các khoản phải trả, có 7 tài
khoản:
 Nhóm Tài khoản 34 - Nợ dài hạn, có 5 tài khoản:
 Nhóm Tài khoản 35 - Dự phòng, có 2 tài khoản:
 Kế toán các khoản vay
 Vay ngắn hạn
 Nợ vay dài hạn đến hạn trả
 Vay dài hạn
 Ví dụ: Ngày 01/9/2011 Công ty A có một
khoản vay 800 trđ, lãi suất thả nổi, hình thức
vay tín chấp.
 thanh toán trong vòng 6 tháng kể từ ngày giải
ngân
 Thanh toán trong vòng 12 tháng kể từ ngày giải
ngân
 Hoàn trả trong vòng 24 tháng kể từ ngày giải
ngân
22/12/2011
4
4. Kế toán nợ vay ngắn hạn
 Vay ngắn hạn là các khoản vay có thời hạn
trả trong vòng một chu kỳ sản xuất, kinh
doanh bình thường hoặc trong vòng một năm
tài chính.
 Kế toán tiền vay ngắn hạn phải theo dõi chi
tiết số tiền đã vay, lãi vay, số tiền vay đã trả
(gốc và lãi vay), số tiền còn phải trả theo
từng đối tượng cho vay, theo từng khế ước
vay.
 Kế toán sử dụng TK 311 – Vay ngắn hạn
4. Kế toán nợ vay ngắn hạn
 Trình tự ghi nhận nợ gốc vay ngắn hạn,
thanh toán lãi và hoàn trả nợ gốc theo từng
trường hợp trả lãi
 Trả lãi trước ngay khi nhận nợ (Bảng phân bổ lãi
trả trước TK 142)
 Trả lãi định kỳ (TK 635)
 Trả lãi sau khi đến hạn (trích trước lãi vay hàng
tháng TK 335)
 Phương pháp hạch toán, xem trang 12 – 16
 Ví dụ 1: Công ty A ngày 01.08.N nhận tiền
vay từ Ngân hàng ACB theo Hợp đồng vay
số 0132/N số tiền 80 trđ, thời hạn 3 tháng,
lãi suất trả định kỳ mỗi tháng là 1,3%/tháng.
Công ty lập ngay Giấy nộp tiền để chuyển
thanh toán cho người bán X là 80 trđ, đã
nhận được Giấy báo của Ngân hàng. Yêu
cầu: Ghi sổ kế toán?
 Ví dụ 2: Ghi sổ kế toán trong ví dụ 1,
nhưng trả lãi sau khi đến hạn
 Bài tập 1, trang 74 (bài tập về nhà)
22/12/2011
5
5. Kế toán khoản vay dài hạn
 Vay dài hạn là khoản vay có thời hạn trả trên
một năm.
 Việc thanh toán nợ gốc theo thoả thuận có
thể:
 Nợ gốc trả 1 lần vào cuối hạn nợ: Nợ gốc được
phân loại là Nợ dài hạn trên Bảng CDKT
 Nợ được tính cho từng kỳ thanh toán trong thời
hạn nợ: Nợ gốc được phân phân loại trên Bảng
CDKT
 Nợ ngắn hạn: phần dài hạn đến hạn trả trong vòng 12
tháng tới
 Nợ dài hạn: nghĩa vụ thanh toán trên 12 tháng
5. Kế toán khoản vay dài hạn
 Trả nợ gốc một lần vào cuối hạn nợ
Để ý: quá trình theo dõi nợ gốc
 Từ năm đầu nhận nợ đến năm cuối hạn nợ -
1: theo dõi khoản nợ trên TK 341
 Và đến 31/12 (năm cuối hạn nợ - 1): Kết
chuyển khoản vay dài hạn đến hạn trả sang
tài khoản 315 – Nợ dài hạn đến hạn trả để
theo dõi (do nợ đến hạn trả phải được phân
loại là nợ ngắn hạn)
Ví dụ 3: Kế toán vay dài hạn
Công ty A (không lập báo cáo tài chính giữa
niên độ) có tình hình vay dài hạn như sau:
Ngày 01.03.2010 vay ngân hàng VP Bank theo
hợp đồng vay số 024/N số tiền 400 trđ, thời
hạn 2 năm, lãi suất 12%/năm. Công ty lập ngay
giấy nộp tiền để chuyển thanh toán cho người
bán thiết bị X là 400 trđ, đã nhận được giấy
báo của Ngân hàng.
Yêu cầu: Ghi sổ kế toán trả nợ gốc 1 lần cuối
kỳ, trả lãi định kỳ hàng năm
22/12/2011
6
5. Kế toán khoản vay dài hạn
 Trả nợ tính cho từng kỳ thanh toán trong
thời hạn nợ
 Kế toán theo dõi phần nợ vay đến hạn trả
trong niên độ kế toán trên TK 315, nợ vay
chưa đến hạn trả trên TK 341.
 Cuối niên độ kế toán khi lập BCTC chuyển 1
phần nợ dài hạn sang nợ dài hạn đến hạn
trả.
Ví dụ 4: sử dụng thông tin ví dụ 3 với yêu cầu
trả nợ gốc và lãi vay định kỳ
6. Kế toán thuế và các khoản
phải nộp cho nhà nước
 Chứng từ kế toán
 Tờ khai thuế GTGT, TNDN, hoá đơn
 Biên lai nộp tiền thuế
 Tài khoản sử dụng
 TK 333
 Nguyên tắc hạch toán: QĐ 15 hoặc QĐ 48
 Kế toán thuế
 GTGT
 TNDN (Chương 14)
 XNK
 TNCN
 Môn bài
 TTĐB (tự học)
 Tài nguyên (tự học)
 Các loại thuế khác
 Phí, lệ phí
22/12/2011
7
Kế toán thuế GTGT
 Nguyên tắc chung
 Sử dụng tài khoản 133, 333.11, 333.12
 Chịu ảnh hưởng của Luật thuế GTGT về ghi nhận
doanh thu bán hàng, hoạt động tài chính, thu
nhập khác và hàng hoá vật tư, TSCĐ mua vào
 Kế toán theo dõi thuế GTGT đầu ra, đầu vào
được khấu trừ, đã khấu trừ, còn được khấu trừ,
số thuế phải nộp, đã nộp, còn phải nộp, được
hoàn, được giảm
Kế toán thuế GTGT
 Đơn vị áp dụng nộp thuế GTGT tính theo
phương pháp khấu trừ
 Kế toán thuế GTGT đầu vào
 Kế toán thuế GTGT đầu ra
 Đơn vị áp dụng nộp thuế GTGT tính theo
phương pháp trực tiếp (tự học)
Kế toán thuế GTGT đầu vào
TK 152,
156, 211 TK 133
TK 112, 331
TK 333.12
TK 333.11
TK 142, 632, 642
TK 152, 156
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
22/12/2011
8
Kế toán thuế GTGT đầu ra
TK 111, 112,
131
TK 333.11
TK 511, 512,
515, 711
Ví dụ: Doanh nghiệp nộp thuế theo pp khấu trừ
1. Mua hàng hoá nhập kho, giá chưa thuế 10 trđ,
thuế suất GTGT 10%, chưa thanh toán.
2. Mua TSCĐ giá mua chưa thuế 20 trđ, thuế suất
GTGT 10%, chưa thanh toán.
3. Nhập khẩu một số công cụ gía trị giá 400 USD,
thuế suất nhập khẩu 2%, thuế suất thuế GTGT
5%, tỷ giá tính thuế 16.000 VND/USD, đã thanh
toán tiền hàng và nộp đủ thuế.
4. Xuất hàng hoá bán, giá chưa thuế 20 trđ, thuế
GTGT 10%, đã thu tiền.
5. Cuối tháng, kế toán xác định số thuế đầu vào
được trừ, đầu ra và số thuế GTGT phải nộp.
Biết đầu tháng TK 133 có số dư Nợ: 1 trđ
Yêu cầu: Ghi sổ kế toán nghiệp vụ trên
Kế toán thuế Xuất Nhập khẩu
 Bộ hồ sơ Hải quan của hàng hoá xuất nhập
khẩu?
 Nguyên tắc tính giá tính thuế (trị giá Hải
quan) đối với hàng xuất nhập khẩu (Thông
tư số 205/2010/TT-BTC ngày
15/12/2010)?
22/12/2011
9
Kế toán thuế Xuất Nhập khẩu
 Kế toán thuế nhập khẩu: thuế nhập khẩu
được tính vào giá trị vật tư, hàng hoá, và
TSCĐ TK 152, 153,
156, 211
TK 333.3
TK 331
Trị giá vật tư, hàng hoá
Thuế nhập khẩu
Kế toán thuế Xuất Nhập khẩu
 Kế toán thuế xuất khẩu: khoản điều chỉnh
giảm doanh thu
TK 112TK 511
Doanh thu xuất khẩu
TK 333.3
Thuế xuất khẩu
phải nộp
Kế toán thuế TNCN
 Nguyên tắc kê khai, nộp thuế và quyết toán
thuế TNCN?
 Nguyên tắc khấu trừ tại nguồn (NĐ 100, TT 84)
22/12/2011
10
Kế toán thuế TNCN
 1. Đối với thu nhập thường xuyên của
người lao động (ký hợp đồng lao động)
TK 622, 627,..TK 334
Tiền lương tiền công
phải trả
TK 333.5
Thuế TNCN phải
khấu trừ
Kế toán thuế TNCN
 2. Đối với thu nhập không thường xuyên:
khấu trừ theo từng lần phát sinh
TK 622, 627..
TK 111, 112
TK 333.5
Tính vào chi phí
Số thuế phải khấu
trừ
Số tiền thực trả
Kế toán thuế TNCN
 3. Khi nộp thuế vào ngân sách
Nợ TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
(3335)
Có các TK 111, 112,...
22/12/2011
11
Thuế môn bài (42/ 2003/TT-BT)
 Chứng từ: Tờ khai thuế môn bài (Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh, đầu tư)
TK 642.5TK 333.8
Thuế môn bài
phả nộp
TK 111, 112
Nộp thuế
7. Kế toán các khoản phải trả người lao động
 Chứng từ
 Bảng phân bổ tiền lương, BHXH, BHYT, BHTN,
KPCĐ
 Bảng thanh toán tiền lương
 Tài khoản sử dụng:
 TK 3341, 3348
 TK 338
 TK 333.5
 Sơ đồ hạch toán: trang 41
Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh chủ yếu:
•Tính lương phải trả, ghi:
Nợ TK TH (642, 641, 627, 622, 623, 241)
Có TK 334
Các khoản khấu trừ vào lương, ghi:
Nợ TK 334
Có TK 141 (Tạm ứng)
Có TK 138 (Bồi thường)
Có TK 3335 (Thuế TNCN)
Có TK 338 (Phải trả khác)
22/12/2011
12
Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh chủ yếu
(tiếp theo):
Thanh toán tiền lương, ghi:
Nợ TK 334
Có TK 338 (Tạm giữ hộ)
Có TK 111, 112
Để ý: Lương nghỉ phép
 Lương nghỉ phép của công nhân trực tiếp
sản xuất thường phải trích trước.
 Lương nghỉ phép của các bộ phận khác
thường hạch toán trực tiếp vào chi phí.
Để ý: Thưởng
 Thưởng các ngày lễ, tết không được tính
vào chi phí hợp lý mà lấy từ quỹ khen
thưởng (TK 353).
 Thưởng cho người lao động do phát minh,
sáng tạo, đổi mới, tăng năng suất và hiệu
quả sản xuất lấy từ quỹ khen thưởng.
 Lương tháng 13 có ghi trong hợp đồng lao
động và thỏa ước lao động được tính vào
chi phí hợp lý.
22/12/2011
13
Để ý: tỷ lệ đóng BHXH, BHYT, BHTN
Người lao
động (Nợ
TK
334/Có
TK 338)
T 01 -
06/2009 T 07 - 12/2009 2010 - 2011 2012 - 2013 2013 trở đi
BHXH 5% 5% 6% 7% 8%
BHYT 1% 1.5% 1.5% 1.5% 1.5%
BHTN 1% 1.0% 1.0% 1.0% 1.0%
Cộng: 7% 7.5% 8.5% 9.5% 10.5%
Người sử
dụng lao
động (Nợ
TK
TH/Có
TK 334)
BHXH 15% 15% 16% 17% 18%
BHYT 2% 3% 3% 3% 3%
BHTN 1% 1% 1% 1% 1%
Cộng: 18% 19% 20% 21% 22%
7. Kế toán các khoản phải trả người lao động
Để ý: Xem thêm quy định về
 BHXH, BHYT, BHTN (điều kiện, thủ tục);
 KPCĐ (điều kiện thành lập Công đoàn cơ sở);
 Thuế TNCN (Lập tờ khai hàng tháng, quý);
 Hợp đồng lao động (nội dung);
 Quy định về lương, thang lương (Mức lương
tối thiểu)
8. Kế toán chi phí phải trả
 Nguyên tắc hạch toán:
 Hạch toán những khoản chi phí thực tế
chưa phát sinh nhưng được tính trước
vào chi phí sản xuất, kinh doanh kỳ này cho
các đối tượng chịu chi phí (nguyên tắc phù
hợp giữa doanh thu và chi phí phát sinh trong
kỳ)
22/12/2011
14
8. Kế toán chi phí phải trả
 Chi phí tiền lương phải trả cho công nhân
sản xuất trong thời gian nghỉ phép.
 Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ cho năm kế
hoạch hoặc một số năm tiếp theo.
 Chi phí trong thời gian doanh nghiệp ngừng
sản xuất theo mùa.
 Trích trước chi phí lãi tiền vay phải trả trong
trường hợp vay trả lãi sau, lãi trái phiếu trả
sau (Khi trái phiếu đáo hạn).
8. Kế toán chi phí phải trả
 Chứng từ
 Bảng chi phí trích trước
 Các chứng từ khác
 Tài khoản 335
 Một số nghiệp vụ chủ yếu: trang 46 - 47
9. Kế toán phải tra nội bộ
 Yêu cầu: xem lại Chương 4: Kế toán các
khoản phải thu (TK 136)
 Lưu ý: Sử dụng Hoá đơn giá trị gia tăng hay
Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển hàng nội bộ
(NĐ 51, TT 153, TT 129)
22/12/2011
15
10. Thanh toán theo tiến độ kế
hoạch hợp đồng xây dựng
Nguyên tắc hạch toán:
 Áp dụng đối với trường hợp hợp đồng xây
dựng quy định nhà thầu được thanh toán
theo tiến độ kế hoạch.
 Căn cứ để ghi vào bên Nợ TK 337 là chứng
từ xác định doanh thu tương ứng với phần
công việc đã hoàn thành trong kỳ (không
phải hoá đơn) do nhà thầu tự lập, không phải
chờ khách hàng xác nhận
10. Thanh toán theo tiến độ kế
hoạch hợp đồng xây dựng
 Căn cứ để ghi vào bên Có TK 337 là hoá
đơn được lập trên cơ sở tiến độ thanh toán
theo kế hoạch đã được quy định trong hợp
đồng.
 Hạch toán: trang 54
11. Kế toán các khoản phải trả,
phải nộp khác
 Nội dung và phạm vi phản ánh của tài
khoản
 Giá trị tài sản thừa chưa xác định rõ nguyên nhân
 Số tiền trích và thanh toán bảo hiểm xã hội, bảo
hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và kinh phí công
đoàn.
 Các khoản phải trả cho các đơn vị bên ngoài do
nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn.
22/12/2011
16
11. Kế toán các khoản phải trả,
phải nộp khác
 Nội dung và phạm vi phản ánh của tài
khoản
 Các khoản đi vay, đi mượn vật tư, tiền vốn có tính
chất tạm thời.
 Số tiền thu trước của khách hàng trong nhiều kỳ
kế toán về cho thuê tài sản, cơ sở hạ tầng (Gọi là
doanh thu nhận trước).
 Khoản chênh lệch giữa giá bán trả chậm, trả góp
theo cam kết với giá bán trả ngay.
 Khác
12. Kế toán phát hành trái phiếu
 Trái phiếu doanh nghiệp: chứng khoán nợ
do doanh nghiệp phát hành
 Mệnh giá tối thiểu của trái phiếu: 100.000 đ
 Điều kiện phát hành trái phiếu (Điều 12,
Luật chứng khoán)
 Thanh toán lãi: định kỳ, thanh toán ngay,
thanh toán một lần khi đáo hạn
12. Kế toán phát hành trái phiếu
 Khi phát hành trái phiếu, nếu
 Giá phát hành = Mệnh giá => Phát hành trái
phiếu ngang giá
 Giá phát hành > Mệnh giá => Phát hành trái
phiếu phụ trội
 Giá phát hành Phát hành trái
phiếu chiết khấu
 Để ý: Chiết khấu và phụ trội trái phiếu chỉ
phát sinh khi có sự chênh lệch giữa lãi suất
thị trường và lãi suất danh nghĩa
22/12/2011
17
12. Kế toán phát hành trái phiếu
Để ý:
 Chiết khấu trái phiếu, phụ trội trái phiếu được
phân bổ dần để tính tăng/giảm chi phí đi
vay từng kỳ trong suốt thời hạn của trái phiếu
 Trường hợp chi phí lãi vay của trái phiếu
được vốn hoá (VAS 16)
12. Kế toán phát hành trái phiếu
 Phương pháp phân bổ chiết khấu trái phiếu,
phụ trội
 Theo phương pháp lãi suất thực tế: = giá trị ghi
sổ trái phiếu kỳ trước x lãi thị trường – Mệnh giá
trái phiếu x Lãi danh nghĩa
 Theo phương pháp đường thẳng: đều trong suốt
kỳ hạn trái phiếu
12. Kế toán phát hành trái phiếu
 Bảng cân đối kế toán trong phần nợ phải trả
thì chỉ tiêu trái phiếu phát hành được phản
ánh trên cơ sở thuần: bằng trị giá trái phiếu
theo mệnh giá trừ (-) Chiết khấu trái phiếu
cộng (+) Phụ trội trái phiếu).
22/12/2011
18
12. Kế toán phát hành trái phiếu
 Phương pháp kế toán
 Sử dụng tài khoản:
 Tk 343.1 Mệnh giá trái phiếu
 TK 343.2 Chiết khấu trái phiếu
 TK 343.3 Phụ trội trái phiếu
12. Kế toán phát hành trái phiếu
 Hạch toán kế toán, trang 60 -66
 Chi phí phát hành trái phiếu (chi phí đi vay,
VAS 16)
 Nhỏ tính ngay vào trong kỳ: TK 635
 Giá trị lớn: TK 242 phân bổ dần
 Kế toán nhận nợ do phát hành trái phiếu (TK
343.1, TK 343.2, TK 343.3)
12. Kế toán phát hành trái phiếu
 Kế toán chi phí đi vay trái phiếu: được tính
vào chi phí sản xuất kinh doanh (TK 635)
hoặc được vốn hoá (Tk 241, 627).
Chi ...  sở hữu
• Tiền vay ngắn hạn
• Tiền chi mua tài sản cố định
• Thu tiền bán hàng, cung cấp dịch vụ
• Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa
• Tiền chi trả cho người lao động
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Ví dụ: dòng tiền từ hoạt động
• Chi tiền trả tiền vay (nợ gốc)= > hoạt động kinh
doanh
• Chi phí trả lãi vay
• Khoản thu hồi, chi ra của việc cho vay (vốn gốc)
• Thu nhập từ lãi vay => hoạt động đầu tư
• Luồng tiền từ thuế TNDN => hoạt động kinh
doanh
22/12/2011
82
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
• Nguyên tắc lập và trình bày BCLCTT
1. Xác định khoản tương đương tiền và các
nghiệp vụ dịch chuyển nội bộ giữa tiền và
tương đương tiền
2. Tách biệt 3 hoạt động: theo đặc điểm doanh
nghiệp
3. Quy đổi ngoại tệ ra đồng tiền ghi sổ kế toán
theo tỷ giá tại ngày lập BCTC
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
• Nguyên tắc lập và trình bày BCLCTT
4. Các giao dịch về đầu tư và tài chính không
trực tiếp sử dụng tiền không được trình bày
5. Trình bày thành riêng biệt số dư đầu kỳ, và
cuối kỳ, ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái,
tương ứng trên BCĐKT
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Căn cứ lập:
• Bảng Cân đối kế toán;
• Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh;
• Thuyết minh báo cáo tài chính;
• Báo cáo lưu chuyển tiền tệ kỳ trước;
• Các tài liệu kế toán khác, như:
– Sổ kế toán tổng hợp, sổ kế toán chi tiết các Tàikhoản “Tiền mặt”, “Tiền gửi Ngân hàng”,“Tiền đang chuyển”;
– Sổ kế toán tổng hợp và sổ kế toán chi tiết của cácTài khoản liên quan khác, bảng tính và phânbổ khấu hao TSCĐ và các tài liệu kế toán chitiết khác...
22/12/2011
83
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
 Mở sổ kế toán:
 Sổ kế toán chi tiết các TK 111, 112, 113, vàTK phải thu, phải trả: Chi tiết theo 3 hoạtđộng.
 Xác định được các khoản đầu tư (TK 121) cóthời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3tháng.
 Chi tiết cho mục đích: các khoản đầu tưchứng khoán và công cụ nợ phục vụ thươngmại (mua vào để bán) và phục vụ cho mụcđích nắm giữ đầu tư để thu lãi.
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
 Phương pháp lập:
 Phương pháp trực tiếp (Mẫu)
 Phương pháp gián tiếp (Mẫu)
Thu tiền từ hoạt động
kinh doanh
Chi tiền từ hoạt động
kinh doanh
Luồng tiền từ
HĐKD
Luồng tiền từ
HĐKD
Luồng tiền từ
HĐKD
Lưu chuyển tiền
thuần trong kỳ
Lợi nhuận kế toán trước
thuế
Điều chỉnh: nghiệp vụ
không tiền
Điều chỉnh: Phải thu, phải
trả, hàng tồn kho
Phương pháp trực
tiếp
Phương pháp gián
tiếp
22/12/2011
84
I. Lưu chuyển tiền từ
hoạt động kinh
doanh
THU
1. Tiền THU từ bán
hàng, cung cấp
dịch vụ và doanh
thu khác
01 xxx
 Tổng số tiền đã thu trong kỳ do
bán hàng, cung cấp dịch vụ,
bao gồm bán chứng khoán vì
mục đích thương mại,
 Số liệu TK liên quan:
 TK 111, TK 112
 TK 511, TK 131
 TK 121, TK 515 (Bán
chứng khoán vì mục đích
thương mại thu tiền ngay).
PHƯƠNG PHÁP TRỰC TIẾP
Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
I. Lưu chuyển
tiền từ hoạt
động kinh
doanh
CHI
2. Tiền chi trả
cho người
cung cấp
hàng hóa và
dịch vụ
02 (xxx)
 Tổng số tiền đã trả trong kỳ cho
người cung cấp hàng hoá, dịch vụ,
chi mua chứng khoán vì mục đích
thương mại
 Sổ kế toán liên quan:
 TK 111, 112, 113 (phần chi
tiền),
 TK 331
 Tài khoản hàng tồn kho (TK
15?) và các Tài khoản có liên
quan khác, chi tiết phần đã trả
bằng tiền trong kỳ báo cáo,
 TK 121 (Chi mua chứng khoán
vì mục đích thương mại).
PHƯƠNG PHÁP TRỰC TIẾP
Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
I. Lưu chuyển
tiền từ hoạt
động kinh
doanh
CHI
3. Tiền chi
trả cho
người lao
động
03 (xxx)
 Tổng số tiền đã trả cho người
lao động trong kỳ báo cáo về
tiền lương, tiền công, phụ cấp,
tiền thưởng... do doanh nghiệp
đã thanh toán hoặc tạm ứng.
 Sổ kế toán liên quan
 TK 111, TK 112
 TK 334 phần đã trả
bằng tiền trong kỳ báo
cáo.
PHƯƠNG PHÁP TRỰC TIẾP
Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
22/12/2011
85
I. Lưu chuyển
tiền từ hoạt
động kinh
doanh
CHI
4. Tiền chi
trả lãi vay
04 (xxx)
 Tổng số tiền lãi vay đã
trả trong kỳ báo cáo, bao
gồm tiền lãi vay phát
sinh trong kỳ và trả ngay
kỳ này, tiền lãi vay phải
trả phát sinh từ các kỳ
trước và đã trả trong kỳ
này, lãi tiền vay trả trước
trong kỳ này.
PHƯƠNG PHÁP TRỰC TIẾP
Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
I. Lưu chuyển tiền
từ hoạt động kinh
doanh
CHI
5. Tiền chi nộp
thuế Thu
nhập doanh
nghiệp
05 (xxx)
 Tổng số tiền đã nộp thuế
TNDN cho Nhà nước trong
kỳ báo cáo, bao gồm số tiền
thuế TNDN đã nộp của kỳ
này, số thuế TNDN còn nợ từ
các kỳ trước đã nộp trong kỳ
này và số thuế TNDN nộp
trước (nếu có).
PHƯƠNG PHÁP TRỰC TIẾP
Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
I. Lưu chuyển
tiền từ hoạt động
kinh doanh
THU
6. Tiền thu khác
từ hoạt động
kinh doanh
06 xxx
 Tổng số tiền đã thu từ các
khoản khác từ hoạt động kinh
doanh,
 Ngoài khoản tiền thu phản
ánh ở MS 01
 Gồm: được bồi thường,
được phạt, tiền thưởng, và
các khoản tiền thu
khác...); được hoàn thuế;
nhận ký quỹ, ký cược;
nguồn kinh phí sự nghiệp,
dự án (nếu có); bên ngoài
thưởng, hỗ trợ cấp trên
cấp hoặc cấp dưới nộp...
PHƯƠNG PHÁP TRỰC TIẾP
Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
22/12/2011
86
I. Lưu chuyển
tiền từ hoạt động
kinh doanh
CHI
7. Tiền CHI
khác cho
hoạt động
kinh doanh
06 (xxx)
 Tổng số tiền đã chi về các khoản
khác, ngoài các khoản tiền chi
liên quan đến hoạt động sản
xuất, kinh doanh trong kỳ báo
cáo được phản ánh ở Mã số 02,
03, 04, 05
 Gồm: bồi thường, bị phạt; các
loại thuế (không bao gồm thuế
TNDN); các loại phí, lệ phí, tiền
thuê đất; ký cược, ký quỹ; chi
quỹ khen thưởng, phúc lợi; chi
nguồn kinh phí sự nghiệp, kinh
phí dự án; nộp các quỹ lên cấp
trên hoặc cấp cho cấp dưới,...
PHƯƠNG PHÁP TRỰC TIẾP
Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
Bước 1: Điều chỉnh Loại trử ảnh hưởng của
khoản thu/chi “KHÔNG BẰNG TIỀN” từ chỉ
tiêu Lợi nhuận kế toán trước thuế (BCĐKT)
Tiền thuần = Lợi nhuận kế toán trước thuế
+ Chi phí không bằng tiền
- Thu nhập bằng tiền
PHƯƠNG PHÁP GIÁN TIẾP
Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
PHƯƠNG PHÁP GIÁN TIẾP
Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
Chỉ tiêu Mã
số
(+) (-)
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Lợi nhuận trước thuế 01 xxx - Lãi (xxx) - Lỗ
2. Điều chỉnh cho các khoản
- Khấu hao TSCĐ 02 +
- Các khoản dự phòng 03 + (DP tăng) - (Hoàn
nhập)
- Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực
hiện
04 + (Lỗ) - (Lãi)
- Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư 05 + (Lỗ) - (Lãi)
- Chi phí lãi vay 06 +
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước
thay đổi vốn lưu động
08
22/12/2011
87
 Bước 2: Điều chỉnh THAY ĐỔI (TĂNG
GIẢM) VỐN LƯU ĐỘNG
 Tài sản = Nợ phải trả + VCSH
 Tiền + HTK +PTKH +TSDH = Nợ phải trả +
VCSH
 Tiền = Nợ phải trả + VCSH – (HTK +PTKH
+TSDH)
 = > Tiền thuận chiều với khoản mục nguồn vốn
(ví dụ tăng khoản phải thu => tiền giảm
 => tiền ngược chiều với các tài khoản tài sản
PHƯƠNG PHÁP GIÁN TIẾP
Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
Gợi ý các bước lập
 Dựa vào Bảng câng đối => Xác định chênh
lệch: Số năm nay – Số năm trước
 Điều giải số liệu trên bảng trung gian (chi phí
lãi vay: Báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh)
 Liên kết số liệu chính thức
Chỉ tiêu Mã
số
(+) (-)
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh (tt)
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay
đổi vốn lưu động
08
- Tăng giảm các khoản phải thu 09 - (CK – DK)
- Tăng giảm hàng tồn kho 10 - (CK – DK)
- Tăng giảm các khoản phải trả (không kể lãi vay
phải trả, thuế thu nhập phải nộp)
11 + (CK – DK)
- Tăng giảm chi phí trả trước 12 - (CK – DK)
- Tiền lãi vay đã trả 13 -
- Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp 14 -
- Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 15 +
- Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh 16 -
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20 Xxx
22/12/2011
88
LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ
Kết cấu các khoản mục
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư Mã
số
Thuyết minh (+/-)
1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài
sản dài hạn khác
21 6,7,
8,11
-
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài
sản dài hạn khác
22 +
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị
khác
23 -
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của
đơn vị khác
24 +
5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25 -
6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 26 +
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được
chia
27 +
 Nguyên tắc lập:
 Luồng tiền từ hoạt động đầu tư được lập theo phương pháp
trực tiếp
 Tồng tiền từ việc thu về hoặc chi ra từ việc mua bán hay thanh
lý được trình bày theo số thuần
 Trình bày trong Thuyết minh báo cáo tài chính:
 Tổng giá trị mua hoặc thanh lý;
 Phần giá trị mua hoặc thanh lý được thanh toán bằng tiền và các
khoản tương đương tiền;
 Số tiền và các khoản tương đương tiền thực có trong công ty con hoặc
đơn vị kinh doanh khác được mua hoặc thanh lý;
 Phần giá trị tài sản và công nợ không phải là tiền và các khoản tương
đương tiền trong công ty con hoặc đơn vị kinh doanh khác được mua
hoặc thanh lý trong kỳ. Giá trị tài sản này phải được tổng hợp theo
từng loại tài sản.
LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ
 Tổng số tiền đã chi để mua
sắm, xây dựng TSCĐ hữu
hình, TSCĐ vô hình, tiền
chi cho giai đoạn triển khai
đã được vốn hoá thành
TSCĐ vô hình, tiền chi cho
hoạt động đầu tư xây dựng
dở dang, đầu tư bất động
sản trong kỳ báo cáo.
II. Lưu chuyển tiền
từ hoạt động đầu tư
Mã
số
1. Tiền chi để mua
sắm, xây dựng TSCĐ
và các tài sản dài
hạn khác
21 (xxx)
LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ
22/12/2011
89
 Số tiền thuần đã thu từ việc
thanh lý, nhượng bán TSCĐ
hữu hình, TSCĐ vô hình và
bất động sản đầu tư trong kỳ
báo cáo.
 Là chênh lệch giữa số tiền thu
và số tiền chi cho việc thanh
lý, nhượng bán TSCĐ và bất
động sản đầu tư., được ghi
bằng số âm dưới hình thức
ghi trong ngoặc đơn (***)
nếu số tiền thực thu nhỏ hơn
số tiền thực chi.
II. Lưu chuyển
tiền từ hoạt động
đầu tư
Mã
số
2.Tiền thu từ thanh
lý, nhượng bán
TSCĐ và các tài
sản dài hạn khác
22 xxx
LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ
 Tổng số tiền đã chi cho
bên khác vay, chi mua
các công cụ nợ của đơn
vị khác (Trái phiếu, tín
phiếu, kỳ phiếu...) vì
mục đích nắm giữ đầu
tư trong kỳ báo cáo.
(không bao gồm tiền chi
mua các công cụ nợ vì
mục đích thương mại)
II. Lưu chuyển
tiền từ hoạt động
đầu tư
Mã
số
3. Tiền chi cho vay,
mua các công cụ nợ
của đơn vị khác
23 (xxx
)
Số liệu ghi bằng số âm dưới hình thức ghi
trong ngoặc đơn (***).
LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ
 Tổng số tiền đã thu từ việc
thu hồi lại số tiền gốc đã
cho vay, từ bán lại hoặc
thanh toán các công cụ nợ
của đơn vị khác trong kỳ
báo cáo. (không bao gồm
tiền thu từ bán các công cụ
nợ được coi là các khoản
tương đương tiền và bán
các công cụ nợ vì mục đích
thương mại.)
II. Lưu chuyển
tiền từ hoạt động
đầu tư
Mã
số
4.Tiền thu hồi cho
vay, bán lại các
công cụ nợ của
đơn vị khác
24 xxx
LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ
22/12/2011
90
 Số tiền đã chi để đầu tư
vốn vào doanh nghiệp khác
trong kỳ báo cáo, bao gồm
tiền chi đầu tư vốn dưới
hình thức mua cổ phiếu,
góp vốn vào công ty liên
doanh, liên kết (không bao
gồm tiền chi mua cổ phiếu
vì mục đích thương mại).
 Số liệu được ghi bằng số
âm dưới hình thức ghi
trong ngoặc đơn (***).
II. Lưu chuyển tiền
từ hoạt động đầu
tư
M
ã
số
5. Tiền chi đầu tư
góp vốn vào đơn vị
khác
25 (xxx)
LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ
 Số tiền thu hồi các
khoản đầu tư vốn vào
đơn vị khác (Do bán lại
hoặc thanh lý các
khoản vốn đã đầu tư
vào đơn vị khác) trong
kỳ báo cáo (không bao
gồm tiền thu do bán cổ
phiếu đã mua vì mục
đích thương mại).
II. Lưu chuyển tiền
từ hoạt động đầu tư
Mã
số
6. Tiền thu hồi đầu tư
góp vốn vào đơn vị
khác
26 xxx
LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ
 Thu về các khoản tiền
lãi cho vay, lãi tiền gửi,
lãi từ mua và nắm giữ
đầu tư các công cụ nợ
(Trái phiếu, tín phiếu,
kỳ phiếu...), cổ tức và
lợi nhuận nhận được từ
góp vốn vào các đơn vị
khác trong kỳ báo cáo..
II. Lưu chuyển
tiền từ hoạt động
đầu tư
Mã
số
7. Tiền thu lãi cho
vay, cổ tức và lợi
nhuận được chia
27 xxx
LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ
22/12/2011
91
LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
III III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1 1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốngóp của chủ sở hữu 31 +
2 2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu,mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành 32 -
3 3.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 33 +
4 4.Tiền chi trả nợ gốc vay 34 -
5 5.Tiền chi trả nợ thuê tài chính 35 -
6 6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 -
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 +/-
III III. Lưu chuyển tiền từ hoạtđộng tài chính
1
1.Tiền thu từ phát hành cổ
phiếu, nhận vốn góp của
chủ sở hữu
31
 Tổng số tiền đã thu do
các chủ sở hữu của
doanh nghiệp góp vốn
 Không bao gồm các
khoản vay và nợ được
chuyển thành vốn cổ
phần hoặc nhận vốn góp
của chủ sở hữu bằng tài
sản.
LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
2
2.Tiền chi trả vốn góp cho các
chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của
doanh nghiệp đã phát hành
32
 Tổng số tiền đã
trả do hoàn lại
vốn góp cho các
chủ sở hữu của
doanh nghiệp
dưới các hình
thức bằng tiền.
LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
22/12/2011
92
3
3.Tiền vay ngắn
hạn, dài hạn nhận
được
3
3
 Tổng số tiền đã nhận được do
doanh nghiệp đi vay ngắn hạn, dài
hạn của ngân hàng, các tổ chức tài
chính, tín dụng và các đối tượng
khác trong kỳ báo cáo.
 Đối với các khoản vay bằng trái
phiếu, số tiền đã thu được phản
ánh theo số thực thu (Bằng mệnh
giá trái phiếu điều chỉnh với các
khoản chiết khấu, phụ trội trái
phiếu hoặc lãi trái phiếu trả
trước).
LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
4 4.Tiền chi trảnợ gốc vay
3
4
5 5.Tiền chi trảnợ thuê tài chính
3
5
4. Tổng số tiền đã trả về
khoản nợ gốc vay ngắn
hạn, vay dài hạn, nợ thuê
tài chính của ngân hàng, tổ
chức tài chính, tín dụng và
các đối tượng khác trong
kỳ báo cáo.
5. Tổng số tiền đã trả về
khoản nợ thuê tài chính
trong kỳ báo cáo.
LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
6 6. Cổ tức, lợi nhuậnđã trả cho chủ sở hữu 36
 Tổng số tiền đã trả cổ tức và
lợi nhuận được chia cho các
chủ sở hữu của doanh nghiệp
trong kỳ báo cáo.
 Chỉ tiêu này không bao gồm
khoản cổ tức hoặc lợi nhuận
được chia nhưng không trả
cho chủ sở hữu mà được
chuyển thành vốn cổ phần
•Số liệu được ghi bằng số âm dưới
hình thức ghi trong ngoặc đơn (***).
LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
22/12/2011
93
Bảng thuyết minh báo cáo tài chính
Đặc điểm:
• Đưa ra các thông tin về cơ sở dùng để lập báocáo tài chính và các chính sách kế toán cụ thểđược chọn và áp dụng đối với các giao dịchvà các sự kiện quan trọng;
• Trình bày các thông tin theo quy định của cácchuẩn mực kế toán mà chưa được trình bàytrong các báo cáo tài chính khác;
• Cung cấp thông tin bổ sung chưa được trìnhbày trong các báo cáo tài chính khác, nhưng lạicần thiết cho việc trình bày trung thực vàhợp lý.
Bảng thuyết minh báo cáo tài
chính
 Các nội dung chính:
 Tuyên bố về tuân thủ VAS, chế độ kế toán
 Giải trình về chính sách kế toán
 Các thông tin bổ sung
 Biến động nguồn vốn chủ sở hữu
 Các thông tin khác
Bài tập tại lớp
 Bài tập, trang số 434
 Lập BCTC, bài tập thực hành ghi sổ

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_ke_toan_tai_chinh_doanh_nghiep_chuong_1_ke_toan_no.pdf