Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 8: Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh

Doanh thu

 là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu

được trong kỳ kế toán

 phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh

thông thường của doanh nghiệp,

 góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu

Doanh thu

 Các khoản thu hộ không phải là doanh thu vì

không làm tăng vốn chủ sở hữu

VD:

 Thuế GTGT đầu ra

 Tiền bán hàng ký gửi

pdf 17 trang kimcuc 3140
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 8: Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 8: Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh

Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 8: Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh
6/27/2013 
1 1 
KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ & 
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH 
Chương 8 
2 
8.1 Doanh thu 
 là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu 
được trong kỳ kế toán 
 phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh 
thông thường của doanh nghiệp, 
 góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu 
3 
Doanh thu 
 Các khoản thu hộ không phải là doanh thu vì 
không làm tăng vốn chủ sở hữu 
VD: 
 Thuế GTGT đầu ra 
 Tiền bán hàng ký gửi 
6/27/2013 
1 2 
4 
Loại gian lận Trường hợp 
báo cáo 
% (trường 
hợp) 
Che dấu công nợ 54 45% 
Ghi nhận doanh thu 
không có thật 
52 43.3% 
Định giá sai tài sản 45 37.5% 
Ghi nhận sai niên độ 34 28,3% 
Công bố thông tin 
quan trọng 
56 48% 
Bảng 8: Các loại gian lận phổ biến trên BCTC 
Theo báo cáo của ACFE (2006) 
5 
Điều kiện ghi nhận doanh thu bán hàng 
Đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích liên 
quan đến hàng cho khách 
Đã chuyển giao quyền quản lý hàng cho khách 
 Có khả năng thu được tiền 
 Số tiền xác định được 1 các đáng tin cậy 
 Xác định được chi phí để tạo ra doanh thu 
6 
Thời điểm ghi nhận doanh thu bán hàng? 
Mua NVL 
Sản xuất 
Hoàn 
thành sp 
Giao sp 
Thu tiền 
6/27/2013 
1 3 
7 
Điều kiện giao hàng 
- Thời điểm chuyển giao quyền sở hữu 
- Thời điểm chuyển giao rủi ro và lợi 
ích 
- Trách nhiệm đối với mất mát trên 
đường vận chuyển 
- Thời điểm ghi nhận doanh thu, đặc 
biệt vào cuối niên độ kế toán (vấn đề 
chia cắt niên độ) 
8 
DN 
Khách 
hàng 
Trường hợp bán tại kho 
Khách tới mua hàng theo phương thức nhận hàng 
Đủ điều 
kiện ghi 
nhận 
doanh 
thu? 
9 
DN 
Khách 
hàng 
Trường hợp bán hàng theo 
phương thức chuyển hàng 
Đủ điều 
kiện ghi 
nhận 
doanh 
thu? 
6/27/2013 
1 4 
10 
Điều kiện ghi nhận doanh thu dịch vụ 
 Xác định được phần công việc hoàn thành 
 Có khả năng thu được tiền 
 Số tiền xác định được 1 các đáng tin cậy 
 Xác định được chi phí để tạo ra doanh thu 
11 
Thời điểm ghi nhận doanh thu dịch vụ? 
Thực hiện 
dịch vụ 
Hoàn 
thành dịch 
vụ 
Thu tiền 
12 
Hợp đồng xây dựng dài hạn 
Doanh thu được ghi nhận 
dựa trên % công việc hoàn thành 
- không căn cứ vào tiến độ thu tiền 
của khách hàng 
(percentage of completion method) 
6/27/2013 
1 5 
13 
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 
thường được ghi nhận sau khi hàng hóa 
được chuyển giao, hoặc sau khi dịch vụ 
được thực hiện cho khách hàng 
Việc ghi sai doanh thu 
về kỳ phát sinh hoặc số tiền 
sẽ ảnh hưởng đáng kể đến BCTC 
Việc xác định doanh thu trong nhiều trường hợp 
chịu sự xét đoán nghề nghiệp 
14 
Như thế 
nà? 
Cách hạch toán doanh thu 
Nợ TK 111, 112-Tiền (+TS) 
Nợ TK 131-Phải thu khách hàng (+TS) 
 Có TK 511-Doanh thu bán hàng (+DT, 
VCSH) 
 Có TK 3331-Thuế GTGT đầu ra nộp NN 
(+NPTRA) 
15 
Ví dụ 1 
 Ngày 1/4, Cty Bao Bì xuất bán bao bì cho cty 
Vinam tại kho như sau, biết rằng cả 2 mặt hàng 
này đều chịu thuế GTGT 10%, và cả 2 cty đều 
tính thuế GTGT theo pp khấu trừ 
15 
6/27/2013 
1 6 
16 
HÓA ĐƠN GTGT 
Tên hàng SL Đơn giá Thành tiền 
Thùng Anlene 1000 5.000 5.000.000 
Thùng Beauty 1000 4.000 4.000.000 
Cộng tiền hàng 9.000.000 
Thuế GTGT 10% 900.000 
Tổng cộng tiền thanh toán 9.900.000 
Người bán lập HĐ GTGT 
17 
Ví dụ 2 
• Ngày 25/3 Cty A&B ký hợp đồng mua bán hàng với cty Thanh 
Xuân về bán 500 sp với giá bán chưa thuế 100.000đ/sp, thuế 
GTGT 10%. Theo hợp đồng, A&B có nghĩa vụ chở hàng giao 
cho Thanh Xuân tại Hà Nội. 
• Ngày 25/4 cty xuất kho để giao hàng cho khách với giá xuất 
kho 80.000đ/sp 
• Tháng 2/5, Thanh Xuân nhận được hàng và được chấp nhận 
thanh toán toàn bộ 
• Ngày 2/6 Thanh Xuân thanh toán qua chuyển khoản 
18 
Ví dụ 2 (tt) 
Yêu cầu: 
1. Doanh thu được ghi nhận vào tháng 3, 4, 5 hay 6, và số tiền là 
bao nhiêu? 
2. Yêu cầu 1 có thay đổi không nếu giả sử trong quá trình vận 
chuyển bị hư hỏng 3 sp, ngày 2/5 bên mua nhận được hàng và 
chỉ chấp nhận 497 sp. 
6/27/2013 
1 7 
19 
8.2 Các khoản làm giảm doanh thu 
1. Hàng bán bị trả lại 
2. Giảm giá hàng bán 
3. Chiết khấu thương mại 
4. Thuế xuất khẩu, thuế TTĐB hàng bán, 
Thuế GTGT theo pp trực tiếp 
20 
Nợ TK 531 Doanh thu hàng bị trả lại (-DT, -
VCSH) 
Nợ TK 532 Doanh thu hàng giảm giá (-DT, -
VCSH) 
Nợ TK 521 Doanh thu hàng được hưởng 
CKTM (-DT, -VCSH) 
Nợ TK 511 Thuế xuất khẩu (-DT, -VCSH) 
Nợ TK 3331 Thuế GTGT đầu ra phải nộp NN 
(-NPTRA) 
 Có TK 111, 131 Trả lại tiền cho khách 
hoặ giảm khoản phải thu khách hàng (-TS) 
Các khoản làm giảm doanh thu 
21 
Calculation of Net Sales
Sales revenue
Less: Sales returns and allowances
 Net sales
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 
Trừ: Khoản giảm trừ doanh thu 
= Doanh thu thuần 
Doanh thu thuần 
6/27/2013 
1 8 
22 
Teân haøng hoùa Xöû lyù 
Thuøng söõa Anlene Traû laïi 500 thuøng 
Thuøng söõa ñaëc Beauty Giaûm 200ñ/thuøng 
Ví dụ 3 (tiếp theo VD1) 
Vào ngày 8/4, Cty Vinam khiếu nại về bao bì không 
đủ chất lượng. Hai bên thống nhất xử lý như sau: 
23 
HÓA ĐƠN GTGT 
Tên hàng SL Đơn giá Thành tiền 
Thùng Beauty 1000 200 200.000 
 Giảm giá hàng bán 
Cộng tiền hàng 200.000 
Thuế GTGT 10% 20.000 
Tổng cộng tiền thanh toán 220.000 
Người bán lập HĐ GTGT 
24 
HÓA ĐƠN GTGT 
Tên hàng SL Đơn giá Thành tiền 
Thùng Anlene 500 5.000 2.500.000 
 Hàng trả lại 
Cộng tiền hàng 2.500.000 
Thuế GTGT 10% 250.000 
Tổng cộng tiền thanh toán 2.750.000 
Người mua lập HĐ 
GTGT để trả lại hàng 
6/27/2013 
1 9 
25 
Giảm 
Doanh 
thu 
Nợ TK 5* 
Hàng bán bị 
trả lại 
Giảm giá 
hàng bán 
Chiết khấu 
thương mại 
Thuế tiêu 
thụ đặc biệt 
của hàng 
bán, thuế 
xuất khẩu 
Chiết khấu 
thanh toán 
Nợ TK 635 
Các khoản làm giảm doanh thu không bao gồm chiết khấu thanh toán 
26 
Ghi Doanh thu nhưng không ghi Chi phí liên quan? 
27 
Chi phí 
giảm tiền / khấu trừ tài sản / tăng nợ 
phải trả 
làm giảm vốn chủ sở hữu 
không bao gồm khoản phân phối 
cho cổ đông hoặc chủ sở hữu. 
6/27/2013 
1 10 
28 
Chi phí 
• Một số chi phí được ghi nhận đồng thời với 
doanh thu (nguyên tắc phù hợp). VD: GVHB 
• Một số chi phí được ghi nhận trong kỳ phát 
sinh. VD: chi phí bán hàng, chi phí quản lý 
29 
8.3 Chi phí giá vốn hàng bán 
1/ Phương pháp kê khai thường xuyên 
GVHB được xác định khi hàng tiêu thụ 
(Dựa trên các pp FIFO, LIFO, BQGQ) 
Cuối kỳ, kiểm kê HTK 
và đối chiếu với sổ sách 
Nợ TK 632 Giá vốn hàng bán (CP, -VCSH) 
 Có TK 155, 156, 157, Hàng tồn kho (-TS) 
30 
2/ Phương pháp kiểm kê định kỳ 
Kiểm kê HTK 
để xác định hàng tồn kho, 
sau đó tính toán GVHB 
(Dựa trên các pp FIFO, LIFO, BQGQ) 
Chi phí giá vốn hàng bán 
6/27/2013 
1 11 
31 
Phương pháp kiểm kê định kỳ 
Chi phí giá vốn hàng bán 
Giá trị HTK tồn đầu kỳ
+ Mua trong kỳ
= Tổng giá trị HTK có sẵn để bán trong kỳ
- Giá trị HTK tồn cuối kỳ
= GVHB
Xác định 
thông qua 
kiểm kê 
Tính toán 
Đã biết 
32 
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
TÀI SẢN = NỢ P. TRẢ + VỐN CHỦ <- LN = Doanh thu- Chi phí
SỞ HỮU
Doanh thu bán hàng
+ Tiền + Doanh thu
GVHB 
- HTK - GVHB
Nghiệp vụ bán hàng ảnh hưởng đến BCTC 
33 
Chi phí giá vốn hàng bán 
 Giá vốn của hàng hóa, dịch vụ đã bán ra hoặc tiêu thụ trong kỳ 
 Các hao hụt, mất mát của hàng tồn kho sau khi trừ phần bồi 
thường thu được 
 Trích lập DP giảm giá hàng tồn kho 
 Chi phí sản xuất vượt mức tính vào giá vốn 
Chi phí giá vốn hàng bán bị ảnh hưởng bởi các pp tính 
giá xuất hàng tồn kho (FIFO, LIFO, BQGQ) 
6/27/2013 
1 12 
34 
Doanh thu thuần 
(-) Giá vốn hàng bán 
= Lợi nhuận gộp 
Tỷ lệ LN gộp = LN gộp / Doanh thu thuần 
LN gộp 
Gross profit / Margin 
35 
8.5 Chi phí bán hàng TK 641 
Là chi phí phát sinh trong quá trình bán hàng nhằm hỗ trợ, 
thúc đẩy quá trình, tiêu thụ sản phẩm, dịch vụ. 
• Chi phí nhân viên bán hàng (lương và các khoản trích 
theo lương) 
• Chi phí dụng cụ, đồ đạc, phương tiện bán hàng 
• Chi phí khấu hao TSCĐ dùng cho hoạt động bán hàng 
• Chi phí dịch vụ mua ngoài phục vụ cho hoạt động bán 
hàng 
36 
8.6 Chi phí quản lý DN TK 642 
 Chi phí nhân viên điều hành, quản lý, các phòng ban phục vụ cho hoạt 
động chung của DN: lương và các khoản trích theo lương 
 Chi phí dụng cụ, đồ đạc, phương tiện phục vụ các hoạt động chung 
cho DN 
 Chi phí khấu hao của TSCĐ phục vụ các hoạt động chung cho DN 
 Chi phí dịch vụ mua ngoài phục vụ cho hoạt động chung của DN (VD 
dịch vụ bảo vệ, lao công, điện, nước) 
 Một số loại thuế (thuế môn bài, tiền thuê đất, phí giao thông) 
 Dự phòng khoản nợ phải thu khó đòi 
6/27/2013 
1 13 
37 
8.7 Doanh thu hoạt động tài chính TK 515 
 Lãi tiền gửi tiết kiệm, lãi trái phiếu 
 Cổ tức, lợi nhuận được chia 
 Lãi từ bán chứng khoán 
 Lãi chênh lệch tỷ giá hối đoái 
38 
8.8 Chi phí hoạt động tài chính TK 635 
 Lỗ từ bán chứng khoán 
 Chi phí lãi vay 
 Lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái 
39 
Ví dụ 4 
1. Nhận thông báo được chia cổ tức 20.000.000 
2. Bán 1.000CP với giá 24.000đ/CP, biết rằng giá ghi sổ của 
CP là 25.000 đ/CP 
3. Nhận được giấy báo ngân hàng thông báo khách hàng 
Korea thanh toán tiền hàng 10.000 USD. Tỷ giá gho sổ 
20.010, tỷ giá tại ngày thanh toán 20.085 
6/27/2013 
1 14 
40 
8.9 Thu nhập khác TK 711 
- Thu nhập từ hoạt động thanh lý, 
nhượng bán TSCĐ; 
- Các khoản thu do vi phạm hợp đồng; 
41 
8.10 Chi phí khác TK 811 
- Giá trị còn lại của TSCĐ và chi phí liên quan hoạt động 
thanh lý TSCĐ, nhượng bán TSCĐ; 
- Các khoản phạt do vi phạm hợp đồng; 
- Chênh lệch đánh giá giảm tài sản khi góp vốn liên doanh bằng 
tài sản 
42 
8.11 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp TK 821 
1/ Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành: 
căn cứ theo luật thuế TNDN 
Nợ TK 8211 
 Có TK 3334: thuế phải nộp NN 
Thuế 
TNDN 
phải 
nộp NN 
= 
Tổng thu 
nhập chịu 
thuế 
x 
Thuế suất 
(%) 
thuế TNDN 
Luật thuế TNDN 
Số 
liệu 
được 
trình 
bày 
trên 
tờ 
khai 
thuế 
TNDN 
6/27/2013 
1 15 
43 
2/ Chi phí thuế TNDN trình bày trên BCTC 
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp TK 821 
Chi 
phí 
thuế 
TNDN 
= 
CP thuế 
TNDN 
hiện 
hành 
+ 
CP thuế 
TNDN 
hoãn lại 
Luật thuế TNDN 
Chuẩn mực kế toán về 
thuế TNDN 
Chênh lệch tạm thời giữa 
kế toán và thuế 
(do thời điểm ghi nhận 
DT/CP khác nhau giữa 
thuế và kế toán) 
44 
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 
tính trên lợi nhuận kế toán 
TK 821 = TK 8211 + TK 8212 
Chi 
phí 
thuế 
TNDN 
hoãn 
lại 
TK 
8212 
Chi 
phí 
thuế 
TNDN 
hiện 
hành 
TK 
8211 
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp TK 821 
45 
Báo cáo KQHĐKD 
Doanh thu 1.000 
Giá vốn (800) 
LN gộp 200 
CP quản lý doanh nghiệp (*) (30) 
LN trước thuế 170 
Chi phí thuế TNDN (42.5) 
Thuế TNDN hiện hành (50) 
Thuế TNDN hoãn lại 7.5 
LN sau thuế 127.5 
(*) CP quản lý doanh nghiệp gồm chi phí dự phòng phải thu khó đòi 
không được cơ quan thuế chấp nhận: 30 
Ví dụ khác biệt giữa thuế và kế toán 
6/27/2013 
1 16 
46 
TỜ KHAI THUẾ TNDN 
Doanh thu 1,000 
Giá vốn (800) 
LN gộp 200 
CP quản lý doanh nghiệp 0 
LN tính thuế TNDN 200 
Thuế TNDN hiện hành (50) 
47 
8.12 Trình bày trên BCTC 
 Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ 
48 
6/27/2013 
1 17 
49 

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_ke_toan_tai_chinh_chuong_8_ke_toan_doanh_thu_chi_p.pdf