Bài giảng Kế toán tài chính A1 - Lê Thị Mỹ Hạnh
Khái niệm
Tiền là
một bộ phận của tài sản ngắn hạn,
có tính linh hoạt cao nhất trong bất kỳ
một đơn vị sản xuất kinh doanh nào.
Phản ánh khả năng thanh toán của doanh
nghiệp.
Vốn bằng tiền bao gồm: tiền mặt tại
quỹ, tiền gửi ngân hàng và tiền đang
chuyển
Tiền mặt tại quỹ bao gồm:
Tiền Việt Nam,
Ngoại tệ,
Vàng bạc, đá quý, kim khí quý.
Trong các doanh nghiệp, thủ quỹ là
người thực hiện các nghiệp vụ thu chi
tiền mặt và bảo quản tiền mặt tại quỹ.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kế toán tài chính A1 - Lê Thị Mỹ Hạnh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kế toán tài chính A1 - Lê Thị Mỹ Hạnh
TRÖÔØNG ÑAÏI HOÏC TOÂN ÑÖÙC THAÉNG KHOA KEÁ TOAÙN -----# "----- MOÂN HOÏC KEÁ TOAÙN TAØI CHÍNH A1 GIAÛNG VIEÂN: ThS. LEÂ THÒ MYÕ HAÏNH KEÁ TOAÙN TAØI CHÍNH A1 DAØNH CHO SINH VIEÂN NGAØNH TAØI CHÍNH GIAÛNG VIEÂN: ThS. LEÂ THÒ MYÕ HAÏNH Mục tiêu môn học Giới thiệu và nắm bắt các nội dung về tổ chức công tác kế toán vốn bằng tiền – các khoản ứng trước, nguyên vật liệu, tài sản cố định, tiền l à á kh ả í h h l ậ hương v c c o n tr c t eo ương, t p ợp chi phí sản xuất và tính giá thành. Nắm bắt quy trình ghi nhận chi phí phát sinh trong doanh nghiệp sản xuất. Kết cấu môn học 0. Kiểm tra kiến thức, Giới thiệu môn học 1. Kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ 2. Kế toán tài sản cố định 3. Kế toán tiền lương và các khoản trích 4 Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành. Tài liệ h khả u t am o Tài liệu tóm tắt bài giảng do giảng viên phát Kế toán tài chính, PGS.TS. Võ Văn Nhị và nhóm tác giả, NXB lao động 2009. Sách bài tập kế toán tài chính (Bài tập, bài iải â hỏi ắ hiệ PGS TS Võ Văg , c u tr c ng m, . . n Nhị, Ths.Hoàng Cẩm Trang, Ths.Lê Thị Mỹ Hạnh NXB Thanh Niên 2009), Trang web Bộ Tài chính : www.mof.gov.vn Sách và tài liệu tham khảo khác 4 Kế toán tài chính A1 KẾ TOÁN TIỀN VÀ CÁC KHOẢN ỨNG TRƯỚC Ths. Lê Thị Mỹ Hạnh 5 1 Kế t á tiề. o n n 1.1 Khái niệm Tiền là một bộ phận của tài sản ngắn hạn, có tính linh hoạt cao nhất trong bất kỳ một đơn vị sản xuất kinh doanh nào. Phản ánh khả năng thanh toán của doanh nghiệp. Vốn bằng tiền bao gồm: tiền mặt tại 6 quỹ, tiền gửi ngân hàng và tiền đang chuyển 1 2 Kế toán tiền mặt (tt). Tiền mặt tại quỹ bao gồm: Tiền Việt Nam, Ngoại tệ, Vàng bạc đá quý kim khí quý, , . Trong các doanh nghiệp, thủ quỹ là người thực hiện các nghiệp th chivụ u tiền mặt và bảo quản tiền mặt tại quỹ. 7 1 2 Kế toán tiền mặt (tt). 1 2 1 Chứ từ ử d. . ng s ụng Phiếu thu Phiếu chi Bảng kê tiền mặt 8 PHIEÁU THU Ngaøy Thaùg Naêm TK Nô : ï Hoï teân ngöôøi noäp tieàn : TK Coù : Ñòa chæ : Lyù do : Soá tieàn vieát baèng soá : Soá tieàn vieát baèng chöõ : Soá löông chöùng töø goác keøm theo : ï ............. Chöùng töø 9Ngöôøi noäp Thuû quó Keá toaùn tröôûng Giaùm Ñoác 1 2 Kế toán tiền mặt (tt). ài kh ả ử d1.2.2 T o n s ụng Tài khoản 111 “tiền mặt” Tài khoản 111 có 3 tài khoản cấp 2: Tài khoản 1111: Tiền Việt Nam (tiền mặt, â ế éng n phi u, s c) Tài khoản 1112: Ngoại tệ (đã quy đổi ra tiề Việt N khi h h t á )n am ạc o n Tài khoản 1113: Vàng bác, đá quý, kim khí quý (đã quy đổi ra tiền Việt Nam khi 10 hạch toán) 1 2 3 Ng ên tắc ghi nhận. . uy 111 “Tiền mặt” - SDĐK: Tiền mặt hiện có đầu kỳ ‐ Tiền mặt tăng lên - Tiền mặt giảm xuống ‐SDCK: Tiền mặt hiện còn CK 11 1.2.4 Nội dung và phương pháp phản ánh Những nghiệp vụ làm tăng tiền mặt (thu tiền): (1) Khi rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt ghi:, Nợ TK 111(1111) – Tiền mặt Có TK 112 – Tiền gửi ngân hàng (2) Khi thu tiền bán sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ bằng tiền mặt và nhập quỹ, ghi: Nợ TK 111(1111) – Tiền mặt Có TK 511 – Doanh thu bán hàng theo giá bán chưa thuế 12 Có TK 3331 – Thuế GTGT phải nộp 1.2.4 Nội dung phản ánh (4) Khi thu hồi và nhập quỹ các khoản nợ phải thu bằng tiền mặt hoặc nhận tiền ứng trước của khách hàng Nợ TK 111 (1111) Tiền mặt – Có TK 131 – Phải thu khách hàng Có TK 136 – Phải thu nội bộ Có TK 138 – Phải thu khác 13 1 3 Kế toán tiền gửi ngân hàng. 1.3.1 Chứng từ sử dụng 9 Giấy báo Nợ, Giấ bá Có (bả kê â9 y o n sao ng n hàng) ỷ ệ ỷ ệ9 U nhi m thu, u nhi m chi, 9 Sec 14 1.3 Kế toán tiền gửi ngân hàng (tt) 1.3.2 Tài khoản sử dụng TK 112 “ Tiền gửi Ngân hàng” Tài kh ả 112 ó 3 tài kh ả ấ 2 o n c o n c p : TK 1121 – Tiền Việt Nam ệ TK 1122 - Ngoại t TK 1123 – Vàng, bạc, đá quy 15 ắ1.3.3 Nguyên t c ghi nhận 112 “Tiền gửi NH” SDĐK TGNH hiệ ó‐ : n c đầu kỳ ‐TGNH tăng lên - TGNH giảm ‐SDCK: TGNH hiện còn CK 16 1.3.3 Nội dung phản ánh Tiề Việ N n t am Những nghiệp vụ làm tăng tiền gửi ngân hàng: (1) Gởi tiền mặt tại quỹ vào ngân hàng, ghi: Nợ TK 112 – Tiền gửi ngân hàng Có TK 111 (1111, 1112) (2) Thu tiền từ doanh thu bán hàng, bằng chuyển khoản ghi: , Nợ TK 112 (1121, 1122) – Tiền gửi ngân hàng 17 Có TK 511 – Doanh thu bán hàng Có TK 3331 – Thuế GTGT phải nộp (nếu có) Những nghiệp vụ làm tăng TGNH (2) Khi nhận được giấy báo Có về kh ả h ừ á kh ả hải ho n t u t c c o n p t u, ghi: Nợ TK 112 (1121, 1122) – Tiền gửi ngân hàng ó ả á àC TK 131 – Ph i thu kh ch h ng Có TK 136 – Phải thu nội bộ 18 Có TK 138 – Phải thu khác Những nghiệp vụ làm tăng TGNH (3) Khi hậ đượ iấ bá Có ề kh ả n n c g y o v o n tiền đang chuyển đã chuyển đến tài khoản của đơn vị ghi: , Nơ TK 112 (1121, 1122) – Tiền gửi ngân hàng Có TK 113 Tiền đang chuyển – (4) Khi thu tiền từ các khoản tạm ứng, các khoản ứng trước bằng chuyển khoản ghi: , Nợ TK 112 (1121, 1122) – Tiền gửi ngân hàng Có TK 141 – Tạm ứng 19 Có TK 144 – Ký cược, ký quỹ ngắn hạn Có TK 244 – Ký cược, ký quỹ dài hạn 1.3 Kế toán tiền gửi ngân hàng (5) Nhận góp vốn liên doanh của các đơn vị khác bằng chuyển khoản, ghi: NợTK 112 (1121, 1122) – Tiền gửi ngân hàng Có TK 411 – Nguồn vốn kinh doanh (6) Căn cứ vào giấy báo Có của Ngân hàng về khoản tiền lãi của đơn vị, ghi: NợTK 112 (1121 1122) Tiền gửi ngân hàng , – Có TK 515 – Doanh thu hoạt động tài chính 20 Những nghiệp vụ làm giảm TGNH (1) Dùng tiền gửi ngân hàng đầu tư tài chính, ghi: Nợ TK 121 Chứng khoán ngắn hạn (Cổ – phiếu, trái phiếu) Nợ TK 128 – Đầu tư ngắn hạn khác Nợ TK 221 – Đầu tư chứng khoán dài hạn Nợ TK 222 Góp vốn liên doanh dài hạn – Nợ TK 228 – Đầu tư dài hạn khác Có TK 112 21 Những nghiệp vụ làm giảm TGNH (2) Mua vật liệu, hàng hoá, tài sản cố định hoặc chi trả các khoản chi phí phát sinh bằng chuyển khoản, ghi: Nợ TK 151 152 153 156 211 213 – Vật , , , , , liệu, hàng hoá, tài sản cố định Nợ TK 621 627 641 642 811 – Chi phí , , , , phát sinh Có TK 112 22 Những nghiệp vụ làm giảm TGNH (tt) (3) Thanh toán các khoản nợ bằng chuyển khoản, ghi: Nợ TK 311, 315, 331, 333, 338, 341, 342 – Các khoản nợ phải trả Có TK 112 23 Những nghiệp vụ làm giảm TGNH (tt) (4) Chi các khoản tạm ứng, ứng trước bằng tiền gửi ngân hàng ghi: , Nợ TK 141 – Tạm ứng Nợ TK 144 Ký ượ ký ỹ ắ h – c c, qu ng n ạn Nợ TK 244 – Ký cược, ký quỹ dài hạn ó ( ) iề ửiC TK 112 1121, 1122 – T n g ngân hàng 24 Những nghiệp vụ làm giảm TGNH (tt) (5) Khi có sự chênh lệch giữa số liệu trên sổ kế toán với ngân hàng, Nếu số liệu trên sổ kế toán > sổ ngân hàng: Nợ TK 112 Có TK 3381 – Tài sản thừa chờ xử lý Nếu số liệu trên sổ kế toán < sổ ngân hàng: Nợ TK 1381 – Tài sản thiếu chờ xử lý Có TK 112 25 1.4 Kế toán tiền đang chuyển Tiền đang chuyển trong DN bao gồm: ể ẳ Tiền mặt hay sec thu được chuy n th ng vào ngân hàng ề ể ừ â à à â Ti n chuy n t ng n h ng n y sang ng n hàng khác Tiề h ể bư điệ để t ả h đơ n c uy n qua u n r c o n vị khác Tiền bán hàng th được nộp th ế nga 26 u u y cho kho bạc 1.4.1 Chứng từ sử dụng phiếu chi, giấy nộp tiền, biên lai thu tiền, giấy báo Nợ báo có của ngân hàng , 27 1.4.2 Tài khoản sử dụng Tài khoản 113 – Tiền đang chuyển Tài khoản 113 có 2 tài khoản cấp 2: TK 1131 “ Tiền Việt Nam” TK 1132 “Ngoại tệ” 28 ắ1.4.3 Nguyên t c ghi nhận 113 “Tiền đang chuyển” SDĐK Tiề đ h ể‐ : n ang c uy n đầu kỳ ‐Tiền đang chuyển tăng -Tiền đang chuyển giảm ‐SDCK: Tiền đang chuyển hiện có CK 29 1.4.4 Nội dung phản ánh Những nghiệp vụ làm tăng tiền đang chuyển: (1) Gởi tiền mặt tại quỹ vào ngân hàng nhưng đến cuối kỳ chưa nhận được giấy báo Có của ngân hàng, ghi: Nợ TK 113 (1131, 1132) – Tiền đang chuyển Có TK 111 (1111, 1112) – Tiền mặt 30 1.4.4 Nội dung phản ánh (2) Thu tiền từ bán hàng, hoặc thu nợ của khách hàng bằng tiền mặt hay sec và chuyển thẳng vào ngân hàng không qua nhập quỹ, cuối kỳ chưa nhận được giấy bá ủ â hà hio c a ng n ng, g : Nợ TK 113 (1131 1132) Tiề đ , – n ang chuyển Có TK 511 D h th bá hà 31 – oan u n ng Có TK 131 – Phải thu khách hàng 1.4.3 Nội dung phản ánh (3) Chuyển tiền qua ngân hàng, bưu điện để thanh toán cho khách hàng nhưng đến cuối kỳ vẫn chưa được giấy báo của khách hàng, ghi: Nợ TK 113 (1131, 1132) – Tiền đang chuyển Có TK 111 (1111, 1112) – Tiền mặt 32 Những nghiệp vụ làm tăng tiền đang chuyển (1) Khi nhận được giấy báo Có của ngân hàng về khoản tiền đang chuyển đã chuyển đến ngân hàng, ghi: Nợ TK 112 (1121, 1122) – Tiền gửi ngân hàng Có TK 113 (1131, 1132) – Tiền đang chuyển (2) Khi nhận được giấy báo Có về khoản nợ đã được thanh toán, ghi: Nợ TK 331 – Phải trả người bán 33 Có TK 113 (1131, 1132) – Tiền đang chuyển 2. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU 2.1 Đặc điểm chung Là một dạng tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp Thể hiện khả năng thanh toán của doanh nghiệp Cầ đượ th dõi hi tiết h từ đối tượ n c eo c c o ng ng khách hàng 34 2.2 Kế toán phải thu khách hàng 2.2.1 Chứng từ sử dụng Hoá đơn bán hàng Phiếu thu, giấy báo có, Biên bản bù trừ công nợ, biên bản xoá nợ – Ghi giảm phải thu khách hàng . 35 2.2.2 Tài khoản sử dụng Tài khoản 131 “phải thu khách hàng” 131 “Phải thu KH” ‐SDĐK: Khoản PT hiện có đầu kỳ -Khoản PT giảm ‐Khoản PT tăng Dư Nợ: tiền còn phải D Có Tiề ứ t ớ 36 thu khách hàng ư : n ng rư c của khách hàng 2.3 Kế toán thuế GTGT được khấu trừ 2.3.1 Chứng từ sử dụng H á đơ ó th ế GTGT ủ bê bá o n c u c a n n. 2.3.2 Tài khoản sử dụng Tài khoản 133 “Thuế GTGT được khấu trừ”. Tk 1331: “Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hoá dv” Tk 1332: “Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ” 37 2.4 Kế toán phải thu khác 2.4.1 Đặc điểm Khoản phải thu không phải từ khách hàng, không phải thu nội bộ; chủ yếu từ: Tài sản thiếu chưa xác định rõ nguyên nhân, còn chờ xử lý Bồi thường vật chất. Phải thu về đầu tư tài chính, thu lệ phí, thu khác 38 Khoản tiền nhờ đơn vị nhận nhập, xuất khẩu uỷ thác, đại lý để lo chi phí xuất nhập khẩu. 2.4.2 Chứng từ Biên bản kiểm nghiệm (vật tư, sản hẩ hà h á)p m, ng o Biên bản kiểm kê vật tư, sản phẩm, hàng hoá, B Biên bản xử lý tài sản thừa thiếu 39 2.4.3 Tài khoản sử dụng Tài khoản 138 “Phải thu khác” Tk 1381: “Tài sản thiếu chờ xử lý”: Tài sản thiếu chưa rõ nguyên nhân chờ xử lý Tk 1388: “Phải thu khác”: Theo dõi khoản phải thu khác 40 CÁM ƠN ĐÃ CHÚ Ý LẮNG NGHE! HỎI – TRẢ LỜI BÀI TẬP 41 BÀI 1 42 ÊMỤC TI U Nắm bắt được nguyên vật liệu và CCDC trong doanh nghiệp Các phương pháp tính giá nhập và xuất của Nguyên vật liệu – CCDC Quá trình ghi nhận NVL và CCDC trong kế toán 43 A KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LiỆU. 1. Khái niệm a) Đặc điểm Tham gia vào 1 chu kỳ sản xuất Thay đổi hình dáng ban đầu Chuyển toàn bộ giá trị vào sản phẩm làm ra 4444 b) Phân loại Nguyên vật liệu chính N ê ật liệ h guy n v u p ụ Nhiên liệu Phụ tùng thay thế Vật liệu khác 45 c) Ppháp ghi nhận hàng tồn kho Ppháp ghi nhận hàng tồn kho Kê khai Kiểm kê thường xuyên định kỳ 4646 (1) Phương pháp kê khai thường xuyên TG VL CUỐIKỲ = TGVL ĐẦUKỲ + TGVL NHẬP TRONG KỲ - TGVL XUẤT TRONG KỲ 47 (2)Phương pháp kiểm kê định kỳ TGVL XUẤT TRONG KỲ = TGVL ĐẦUKỲ + TGVL NHẬP TRONG KỲ - TG VL CUỐIK Ỳ 48 2. Kế toán nhập xuất tồn vật liệu 2.1 Tính giá vật liệu nhập kho Mua ngoài: GIÁ Giá mua hi hí Chiết khấ NHẬP KHO = (chưa VAT) + C pmua - u, giảm giá 4949 b) Tính giá vật liệu xuất kho NHẬP TRƯỚC XuẤT TRƯỚC NHẬP SAU (FIFO) XUẤT TRƯỚC (LIFO) THỰC TẾ ĐÍCH DANH BÌNH QUÂN GIA QUYỀN 50 BÌNH QUÂN GIA QUYỀN BÌNH QUÂN BÌNH QUÂN CUỐI KỲ LIÊN HOÀN 51 ÍV DỤ Tại một DN có tài liệu sau: Vật liệu tồn kho đầu tháng 10/X: 200 kg, đơn giá 3.000đ/kg Ngày 6/10 nhập kho 500 kg, ĐG 3.280 đ/kg Ngày 15/10 xuất kho 400 kg Ngày 20/10 nhập kho 300 kg, ĐG 3.300đ/kg N à 30/10 ất kh 400 k 5252 g y xu o g Yêu cầu: Tính giá trị vật liệu xuất trong tháng 3. Kế toán tình hình nhập xuất VL 3.1 Tài khoản sử dụng Tài khoản 151 “Hàng mua đang đi đường” Tài khoản 152 “Nguyên vật liệu” 53 TK 152 SDĐK: TGVL tồn ĐK SDCK: TGVL còn Cuối kỳ 5454 TK 151 SDĐK: TGVL đang đi đường ĐẦU KỲ SDCK: TGVL đang đi đường CUỐI KỲ 5555 3.2 Trình tự hạch toán a) Kế toán vật liệu nhập kho (1) Khi doanh nghiệp mua vật liệu (VL) về nhập kho, kế toán phản ánh như sau: Că ứ à iá h ế G G à ố n c v o g mua, t u T T v s tiền thanh toán, ghi: Nợ152 (giá mua) Nợ 133 (thuế VAT) 56 Có 111, 112, 141, 331 (Số tiền thanh toán) 3.2 Trình tự hạch toán ) Kế t á ật liệ hậ kha o n v u n p o (1) Khi doanh nghiệp mua vật liệu (VL) về nhập kho, kế toán phản ánh như sau: Các khoản chi phí phát sinh trong quá trình mua VL như chi phí vận chuyển, bốc dỡ, được tính vào giá nhập VL và ghi: Nợ 152 Có 111 112 331 57 , , 3.2 Trình tự hạch toán ) Kế t á ật liệ hậ kha o n v u n p o (1) Khi doanh nghiệp mua vật liệu (VL) về nhập kho, kế toán phản ánh như sau: Nếu mua VL mà đuợc hưởng chiết khấu hoặc giảm giá, phải ghi giảm giá nhập kho: Nợ 111, 112, 331 Có 152 5858 3.2 Trình tự hạch toán )Kế t á ật liệ hậ kha o n v u n p o (3) Nếu VL đã mua nhưng cuối tháng chưa về và chưa được nhập kho, Nợ 151 (giá mua) Nợ 133 (thuế VAT) Có 111 112 331 (Số tiền thanh toán) , , Sau đó khi xuất VL về & được nhập kho, ghi: 59 Nợ 152 Có 151 59 b) Kế toán VL xuất kho Khi xuất kho VL để sử dụng cho hoạt động SXKD Nợ 621 “CPNVL trực tiếp” (dùng để SXSP) Nợ 627 “CPSX chung” (dùng ở Phân xưởng) Nợ 641”Chi phí bán hàng” (dùng cho bán hàng) í ù ở ộ ậ ảNợ 642 “Chi ph QLDN” (d ng b ph n qu n lý, ở văn phòng) 60 Có 152 (Trị giá VL xuất dùng) 60 Ví dụ Tại một doanh nghiệp có các tài liệu như sau: VL tồn kho đầu tháng: 200kg 4 000đ/kg , . Tình hình phát sinh trong tháng: Nhậ kh 800k VL hư t ả tiề ười bá iá p o g c a r n ng n: g mua là 3.500đ/kg, Thuế VAT 10%. Chi phí vận chuyển bốc dỡ số VL này được chi trả bằng tiền mặt là 300 000đ . Xuất kho 700kg VL sử dụng cho: Trực tiếp sản xuất sản phẩm 600kg Phục vụ ở phân xưởng 100kg Biết VL ất kh th hươ há ĐGBQ 61 xu o eo p ng p p . Yêu cầu: Tính toán, định khoản B. Kế toán công cụ dụng cụ 1 Khái niệm. Công cụ dụng cụ là những tài sản có giá trị hỏ hư ử d hiề lầ (khô đủ tiên n ng s ụng n u n ng u chuẩn xếp vào TSCĐ theo quy định) Thông thường công cụ dụng cụ gồm: công cụ, bao bì luân chuyển, đồ dùng cho thuê 2. Tài khoản sử dụng Tk 153 “công cụ dụng cụ”. 62 62 Nguyên tắc ghi chép TK 153 SDĐK SDCK 63 3. Trình tự hạch toán Ờ Ậ ÔTRƯ NG HỢP NH P C NG CỤ DỤNG CỤ (1) Khi mua công cụ dụng cụ nhập kho, căn cứ vào giá nhập kho, thuế VAT và số tiền thanh toán để ghi: Nợ 153 (giá nhập kho) Nợ 133 (thuế VAT) Có 111, 112, 141, 331 (Số tiền thanh t á ) 64 o n 3. Trình tự hạch toán TRƯỜNG HỢP XUẤT CCDC (1) Khi xuất kho CCDC để sử dụng cho các đối tượng, kế toán phản ảnh như sau: a) Nếu CCDC có giá trị nhỏ sử dụng trong thời gian ngắn (phân bổ 100%) Nợ 627 (dùng cho sản xuất) Nợ 641 (dùng cho hoạt động BH) Nợ 642 (dùng cho Q ... CĐ chưa thu tiền, có nguyên giá là 24 triệu, đã khấu hao 4 triệu, giá nhượng bán là 16 triệu, VAT 10% 2. Thanh lý 1 TSCĐ có NG là 20 triệu, đã khấu hao đầy đủ, chi phí thanh lý bao gồm: Tiền lương phải trả cho công nhân: 100.000đ Khoản chi khác được trả bằng TGNH: 200 000đ . Kết quả thanh lý thu được phế liệu nhập kho trị giá: 300.000đ 3.Nhượng bán một TSCĐ có nguyên giá 40 triệu, đã khấu hao 10 triệu. Giá nhượng bán TSCĐ này là 34 triệu, VAT 10% và thu bằng TGNH Chi phí phục vụ cho việc 102 . nhượng bán được chi trả bằng tiền mặt là 600.000đ. Yêu cầu: Lập định khoản 5. Kế toán sửa chữa TSCĐ 5.1Sửa chữa thường xuyên (sửa chữa nhỏ) a) Đặc điểm: Mức độ hư hỏng nhẹ Kỹ thuật sửa chữa đơn giản Thời gian sửa chữa ngắn, Chi phí sửa chữa phát sinh ít nên được tính hết một lần vào chi phí của đối tượng sử dụng TSCĐ 103 . b) Nội dung phản ánh Khi tiến hành sửa chữa nhỏ TSCĐ, kế toán căn cứ vào chi phí sửa chữa thực tế phát sinh để ghi: Nợ 627 TSCĐ dùng cho sản ất – xu Nợ 641 – TSCĐ dùng cho bán hàng Nợ 642 – TSCD dùng cho QLDN Có 111, 152, 112, Chi phí sửa chữa 104 phát sinh 5.2. Kế toán sửa chữa lớn TSCĐ a) Đặc điểm Mức độ hư hỏng nặng Kỹ thuật sửa chữa phức tạp Thời gian sửa chữa kéo dài TSCĐ phải ngưng hoạt động Chi phí sửa chữa phát sinh nhiều nên không thể tính hết một lần vào chi phí của đối tượng sử dụng. 105 b) Tài khoản sử dụng Tài khoản 2413 “Sửa chữa lớn TSCĐ” Tài khoản 142, 242 “Chi phí trả trước ngắn hạn, dài hạn” 106 c) Nguyên tắc ghi chép TK 2413 “Sửa chữa lớn TSCĐ” -Tập hợp chi phí ử hữ lớ th -Kết chuyển chi phí sửa hữ lớ à á đốis a c a n ực tế phát sinh SD Chi hí ử c a n v o c c tượng có liên quan - : p s a chữa lớn chưa h à thà h 107 o n n d) Trình tự hạch toán (1) Khi tiến hành sửa chữa lớn TSCĐ kế toán phải tập hợp chi phí sửa chữa lớn trực tiếp phát sinh Nợ 2413 “Sửa chữa lớn TSCĐ” Có 111, 112, 334, 152, (Chi phí sửa chữa phát sinh) (2) ế ô iệ ử hữ lớ h àN u c ng v c s a c a n o n thành thì chi phí sửa chữa thực tế phát sinh có thể được xử lý như sau: 108 d) Trình tự hạch toán (2a) Nếu chi phí sửa chữa phát sinh lớn & phải phân bổ dần trong nhiều tháng: Nợ 142, 242 “Chi phí trả trước” Có 2413 “SCL TSCĐ” (2b) Hàng tháng tiến hành phân bổ dần chi hí ử hữ à á đối tượ ử dp s a c a v o c c ng s ụng Nợ 627, 641, 642 – Chi phí 109 Có 142, 242 – mức phân bổ Nội dung bài học kết thúc tại đây Cảm ơn đã chú ý lắng nghe! 110 BÀI 3 KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG TRONG DOANH NGHIỆP Ế Á À Í Môn: K TO N T I CH NH B Giảng viên: THS. LÊ THỊ MỸ HẠNH 111 3.1 KHÁI NIỆM ) Tiề la n ương Tiền lương là giá cả sức lao động b) Các khoản trích theo lương Bên cạnh tiền lương thì DN phải trích một số khoản trích để chăm lo đời sống vật chất tinh thần cho công, nhân. Đây gọi là các khoản trích theo lương 112 . CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG BẢO BẢO HIỂM Doanh nghiệp nộp /tiền lương HIỂM XÃ HỘI Y TẾ .. KINH PHÍBẢO HIỂM CÔNG ĐOÀN Người lao động nộp /tiền lương THẤT NGHIỆP 113 3.2. TÀI KHOẢN SỬ DỤNG Tài khoản 334 “Phải trả người lao động” Tài khoản 338 “Phải trả khác” 3382: Kinh phí công đoàn ả hiể ã hội 3383: B o m x 3384: Bảo hiểm y tế 114 3389: Bảo hiểm thất nghiệp 3.3 NGUYÊN TẮC GHI CHÉP TK 334 SDĐK: Phải trả CNV ĐK SDCK: Phải trả CNV CK 115 ¾ Nguyên tắc ghi chép TK 338 SDĐK Phải t ả : r khác ĐK SDCK: Phải trả khác CK 116 3.4 NỘI DUNG HẠCH TOÁN (1) Khi doanh nghiệp ứng trước tiền lương h CN kế t á ẽ hic o , o n s g : Nợ 334 Có 111 (2) Khi xác định tiền lương phải thanh toán ể ếCNV đ tính vào CP, k toán ghi: Nợ 622 “CP nhân công trực tiếp”–lương CNSX Nợ 627 “CPSX chung” – lương nhân viên PX Nợ 641 “CP bán hàng” – lương nhân viên BH 117 Nợ 642 “CP QLDN” – lương nhân viên QLDN Có 334 – Lương phải thanh toán CNV NỘI DUNG HẠCH TOÁN (TT) (3) Khi tí h á kh ả t í h th l n c c o n r c eo ương DN nộp: N 622 627 641 642 “Cá kh ả t í hợ , , , c o n r c theo lương mà doanh nghiệp nộp” Có 338 (2 3 4 9) (Trích /tiền , , , .. lương) Phần người lao động nộp: Nợ 334 Có 338 “Phải trả & phải nộp khác” 118 NỘI DUNG HẠCH TOÁN (TT) ấ ề(4) Khi doanh nghiệp kh u trừ vào ti n lương các khoản mà công nhân phải chịu kế toán: N 334ợ Có 3335 “Khấu trừ thuế thu nhập cá nhân” Có 338 “Phải t ả & hải ộ khá ” r p n p c Có 141 “tạm ứng còn thừa chưa hoàn trả” ấ ồCó 1388 “kh u trừ khoản b i thường” 119 NỘI DUNG HẠCH TOÁN (TT) (5) Khi doanh nghiệp thanh toán lương CNV Nợ 334 (Thanh toán lương cho CNV) Có 111 Ví dụminh hoạ 120 KẾT THÚC BÀI HỌC! Ỏ Ả ỜH I – TR L I BÀI TẬP ÁP DỤNG 121 BÀI 5 KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT & TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TRONG DOANH NGHIỆP 122 Mục tiêu bài học ấ Phân biệt được chi phí sản xu t và giá thành sản phẩm Nắm được nguyên tắc hạch toán các khoản chi phí sản xuất trong doanh nghiệp Nắm được quy trình hạch toán CPSX và tính Zsp Biết được các phương pháp tính giá thành cơ bản 123 2. Khái niệm chi phí và Zsp 2.1 Chi phí sản xuất là Cá kh ả h hí ật hất c o n ao p v c Dn đã bỏ ra để thực hiện quá trình ấ ẩsản xu t sản ph m Trong một thời kỳ nhất định 124 Chi phí sản xuất bao gồm Chi phí nguyên vật liệu chính (Direct material) Chi phí nhân công trực tiếp (Direct labor) Chi phí sản xuất chung (Manufacturing overhead) 125 2. Khái niệm chi phí và Zsp (tt) ấ Chi phí ngoài sản xu t Chi phí bán hàng (Chi phí lưu thông, tiếp thị) Chi phí quản lý (Chi phí hành chính) 126 2.2 Giá thành sản phẩm ¡ Công thức xác định Z đơn vị ẩ = Tổng Zsp sản ph m Kết quả sản xuất 127 Quá trình theo dõi, hạch toán CPSX à tí h iá thà h ả hẩ v n g n s n p m Đầu vào Cp các yếu tố Sản xuất Đầu ra Chi phí của sản xuất - Nguyên vật liệu Quá trình tập hợp và phân bổ chi phí các sản phẩm hoàn thành (Giá - Nhân công - Sản xuất chung cho sphẩm làm ra thành) 128 Giá thành sản phẩm Công thức chung: Giá thành C S C S C Ssản phẩm hoàn thành = P XDDĐK + P X PSTK - P X DDCK 129 II. Nội dung kế toán chi phí sản xuất và tính Zsp ế 1. K toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp Chi phí NVL trực tiếp bao gồm Chi phí về NVL chính & NVL phụ Trực tiếp cho sản xuất sản phẩm. Tài khoản sử dụng Tko 621 “Chi phí NVL trực tiếp” 130 Nguyên tắc ghi chép 621 “CPNVL t tiế ” rực p - Tập hợp CPNVL Giá trị vật liệu thừa trực tiếp phát sinh nhập lại kho Kết chuyển CPVL trực tiếp vào Tài khoản tính Z ¡ Tk 621 không có số dư cuối kỳ 131 Trình tự hạch toán (1) Trong tháng khi xuất kho vật liệu để trực tiếp sản xuất sản phẩm, kế toán ghi: Nợ 621 Có 152 (2) Vật liệu sử dụng để sản xuất sản phẩm còn thừa được trả lại kho sẽ ghi Nợ 152 Có 621 132 Trình tự hạch toán (3) Vật liệu sản xuất sản phẩm của kỳ này còn thừa nhưng để lại phân xưởng để tiếp tục sử dụng, ghi: Nợ 621 Có 152 (ghi mực đỏ hoặc đóng ngoặc) (4) Sang đầu kỳ sau sẽ ghi bình thường để chuyển ủthành chi phí c a kỳ sau Nợ 621 Có 152 (ghi mực thường) (5) Cuối tháng tổng hợp chi phí NVL trực tiếp thực tế sử dụng trong tháng để kết chuyển vào Tk tính Z 133 Nợ 154 “Chi phí SXKD dd” Có 621 2. Kế toán chi phí nhân công trực tiếp Chi hí hâ ô t tiế b ồ p n n c ng rực p ao g m Chi phí liên quan đến người lao động trực tiếp sản xuất sản phẩm Chi phí tiền lương, khoản trích theo lương Chi phí khác thanh toán cho công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm. Tài khoản sử dụng: Tk 622 “Chi phí nhân công trực tiếp sản xuất”. 134 Nguyên tắc hạch toán 622 “CP Nhân công trực tiếp” C C ế ể C C- Tập hợp PN trực tiếp phát i h K t chuy n PN trực tiếp vào Tk í h Z * s n t n Tko 622 không có số dư cuối kỳ 135 ¾ Trình tự hạch toán ề(1) Khi xác định ti n lương phải thanh toán CNV để tính vào CP, kế toán ghi: N 622 “CP hâ ô iế ” lợ n n c ng trực t p – ương CNSX Nợ 627 “CPSX chung” lương nhân viên PX – Nợ 641 “CP bán hàng” – lương nhân viên BH Nợ 642 “CP QLDN” lương nhân viên QLDN – Có 334 – Lương phải thanh toán CNV 136 ¾ Trình tự hạch toán Khi tí h á kh ả t í h th l ơ à CP(2) n c c o n r c eo ư ng v o Nợ 622, 627, 641, 642 “Các khoản trích theo lương mà doanh nghiệp nộp” Có 338 (2,3,4) (Trích 19%/tiền lương) Phần BHXH, BHYT người lao động nộp: Nợ 334 Có 338 “Phải trả& phải nộp khác” (3) Khi doanh nghiệp thanh toán lương CNV Nợ 334 (Thanh toán lương cho CNV) Có 111 137 Ví dụ minh hoạ 3 Kế toán chi phí sản ất ch ng. xu u ả ấ ấ ả Chi phí s n xu t chung (Overhead cost): T t c các chi phí không phải là chi phí NVL trực tiếp và chi phí nhân công trực tiếp Chi phí sản xuất chung bao gồm Chi phí phục vụ & quản lý ở phân xưởng sx Chi phí nhân viên phân xưởng, Chi hí khấ h TSCĐ ử d ở hâ p u ao s ụng p n xưởng, Chi phí về vật liệu công cụ dụng cụ dùng ở 138 , phân xưởng, 3.2 Phân bổ chi phí sản xuất chung ổ ề¡ Giả sử phân b theo ti n lương CNSX Mức phân Chi phí sản xuất chung thực tế Tiền lương bổ CPSX chung cho i = phát sinh ∑ Tiền lương * CNSX của sp i sp CNSX của các loại sp 13 9 Vấn đề ở đây là ý tưởng của việc phân bổ ??? 3.3 Nội dung kế toán chi phí sản xuất chung Tài khoản sử dụng: Tk 627 “Chi phí sản xuất chung”. Nguyên tắc ghi chép 627 “CPSX chung” - Tập hợp CPSXC á - Kết chuyển C S C àph t sinh P X v o Tk tính Z * 140 -Trình tự hạch toán: Xem tài liệu Ví dụ 3 Tại một DNSX có các tài liệu sau: Tình hình chi phí sản xuất phát sinh trong tháng ấ ồ ể ế ấ1. Xu t kho VL có trị giá 4 triệu đ ng đ trực ti p sản xu t sản phẩm 2. Xuất kho công cụ dùng cho phân xưởng có trị giá ổ ầ200.000 phân b 2 l n. 3. Tiền lương phải thanh toán cho công nhân 900.000, trong đó CN trực tiếp sản xuất 600.000, nhân viên phân ở 300 000xư ng . 4. Trích BHXH, BHYT, KPCĐ tính vào chi phí theo quy định và trừ lương công nhân ấ5. Kh u hao TSCĐ tính cho PXSX là 200.000 6. Cuối tháng tiến hành kết chuyển các khoản mục chi phí để tổng hợp chi phí sản xuất phát sinh trong tháng, biết C S C S C ồP X DDĐK là 1 triệu, P X DD K là 500.000 đ ng Yêu cầu: Định khoản và ghi vào sơ đồ tài khoản tài liệu trên. 141 4. Tổng hợp chi phí sản xuất để tính giá ẩthành sản ph m (Zsp) 4 1 Tậ h hi hí ả ất . p ợp c p s n xu Cuối tháng trên cơ sở các khoản mục ếchi phí NVL trực ti p, Nhân công trực tiếp và chi phí sản xuất chung đã được ế ểk t chuy n, Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất phát sinh trong tháng, Đánh giá sản phẩm dở dang trong tháng ể à ă ứ í à 142 đ l m c n c t nh Zsp ho n 4.2 Tính Z sản phẩm hoàn thành Mục đích tính giá thành sản phẩm: Xác định giá trị hàng tồn kho trên bảng CĐKT Xác định giá vốn hàng bán ra (Cost of goods sold – COGS) để tính kết quả kinh doanh trong kỳ và báo cáo ếk t quả kinh doanh. Định giá bán sản phẩm và ra các ết đị h t iệ hấ hậ h 143 quy n rong v c c p n n ay không đơn đặt hàng của khách hàng. Tính giá thành theo phương pháp giản đơn (1) Cô thứ tí h ng c n CÁCGiá thành sản phẩm h à thà h = CPSXDDĐK + CPSX PSTK - CPSX DDC K - KHOẢN LÀM o n n GiẢM Z Trong đó: Các khoản làm giảm Z như : - chi phí thiệt hại sản xuất 144 - chi phí sản phẩm hỏng, phế liệu (2) Điều kiện áp dụng Phương pháp áp dụng: Những doanh nghiệp sản xuất một hoặc một vài mặt hàng, với khối lượng lớn, chu kỳ ngắn, không có hay có ít sản phẩm dở dang Ví dụ: xí nghiệp sản xuất động lực (điện, nước), d h hiệ kh i thá oan ng p a c và các phân xưởng sản xuất phụ (cung cấp hơi, điện, nước). 145 Đối tượng tính giá thành trùng đối tượng tập hợp chi phí. (3) Ví dụ 4 Công ty A sản xuất một loại sản phẩm X trên quy trình công nghệ sản xuất giản đơn có tài liệu về tình hình sản xuất vào tháng 3 năm 2002 như sau: Chi phí sản xuất dở dang đầu tháng: 5.000.000đ Chi phí sản xuất sản phẩm X phát sinh trong tháng: Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: 40.000.000đ Chi phí nhân công trực tiếp: 9 520 000đ. . Chi phí sản xuất chung: 5.000.000đ Phế liệu thu hồi nhập kho có trị giá 520.000đ Số l ả hẩ X h à thà h t thá 1000 ảượng s n p m o n n rong ng s n phẩm. Yêu cầu: ổ ếXác định t ng Zsp hoàn thành. Bi t CPSX DDCK = 2.000.000 Xác định giá thành đơn vị sản phẩm X. 146 (4) THẺ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM Chia theo các khoản mục chi phí Chỉ tiêu Tổng số Vật liệu trực tiếp Nhân công trực tiếp Sản xuất chung 1. Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ 500 500 2. Chi phí sxuất phát sinh trong kỳ 27.200 13.000 4.760 9.440 3. Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ 1.500 1.500 4 Các khoản làm giảm chi phí. 5. . Tổng giá thành sản phẩm 26.200 12.000 4.760 9.440 147 6. Số lượng thành phẩm 1.000 1.000 1.000 1.000 7. Giá thành đơn vị sphẩm 26,2 12 4,76 9,44 4.3 Tài khoản sử dụng: Tk 154 “Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang”. TK 155 “Thành phẩm” 148 Nguyên tắc ghi chép TK 154 SDĐK: CPSXDD đầ kỳu Tổng hợp CPSX Trị giá sản trong kỳ phẩm nhập kho SDCK: CPSXDD Cuối kỳ 149 4.4 Nội dung hạch toán (1) Ghi nhận s phát sinh của Tk 621 622 627 ự , , (2) Từ các Tk này, cuối tháng tiến hành kết chuyển vào Tk 154 Nợ 154 “Chi phí sản xuất dở dang” Có 621 Chi hí ật liệ t tiế– p v u rực p Có 622 – Chi phí nhân công trực tiếp Có 627 Chi hí ả ất h – p s n xu c ung (3) Ghi nhận phế liệu thu hồi nhập kho (nếu có): 150 Nợ 152 “Vật liệu nhập kho” Có 154 – Chi phí sản xuất dở dang 4.4 Nội dung hạch toán (4) Tính Zsp hoàn thành theo các công thức được nêu trên. (5) Zsp hoàn thành nhập kho thành phẩm được phản ánh: Nợ 155 “Thành phẩm” Có 154 – Tổng Zsp hoàn thành 151 5. Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ ẩ ố Sản ph m dở dang cu i kỳ Sản phẩm chưa hoàn thành Tại thời điểm tính Z còn đang chế tạo Đã hoàn thành nhưng chưa được kiểm nghiệm nhập kho Vậy: Khoản mục này thể hiện ở đâu trên báo cáo tài chính??? 152152 5.1 Đánh giá theo chi phí NVL trực tiếp ể Đặc đi m: Chỉ tính chi phí NVL trực tiếp cho spdd Trường hợp trong CPNVL trực tiếp mà CPNVL chính chiếm tỷ trọng quá lớn thì hỉ ầ tí h CPNVL hí h h ddc c n n c n c o sp . Áp dụng phù hợp: CPNVL trực tiếp chiếm tỷ lệ lớn hơn 70%. 153153 Đánh giá theo chi phí NVL trực tiếp (tt) CHI PHÍ CPSX = CPSX DDÑK + NVLTT PSTK * SL SPDDDDCK cuối kỳ SL SP hoàn thành trong kỳ + SL SPDD cuối kỳ 154154 Ví dụ 8 Công ty ABC trong tháng 9/2002 có tài liệu sau: CPSX dd đầu tháng: 10.000.000đ (CPNVLTT) CPSX phát sinh trong tháng: Chi phí NVLTT: 100.000.000đ Chi phí NCTT:18 000 000đ . . Chi phí SXC: 19.000.000đ Số lượng thành phẩm nhập kho trong tháng 90 sản hẩp m. Số lượng spdd cuối tháng 20 sản phẩm Yêu cầu: Xác định chi phí sản xuất dở dang cuối 155 tháng và Zđơn vị sp. 155 Sơ đồ kế toán CPSX và tính Zsp 155TK 621152 111 154 , Giaù thaønh sp hoaønKeát chuyeånTaäp hôïp CP tieápNVL tröc tieáp thaønh nhaäp kho TK 622334, 338 Taäp hôp chi Keát chuyeån ï ï nhaân coâng TT TK 627 334, 338, 214,153 Taäp hôïp CP saûn xuaát chung Keát chuyeån 156 Trình tự tính giá thành Bước 1: Tập hợp các chi phí liên quan Bước 2: Phân bổ chi phí sản xuất chung Bước 3: Tính chi phí sản xuất dở dang 157 Bước 4: Tính giá thành sản phẩm
File đính kèm:
- bai_giang_ke_toan_tai_chinh_a1_le_thi_my_hanh.pdf