Bài giảng Kế toán tài chính 3 - Chương 3, Phần 2: Bảng cân đối kế toán

Khái niệm

 Là BCTC tổng hợp

 Phản ánh tổng quát toàn bộ giá trị tài sản và

nguồn hình thành tài sản tại một thời điểm nhất

định.

Nguyên tắc lập và trình bày BCĐKT

 Tuân thủ Nguyên tắc lập và trình bày báo cáo tài

chính theo chuẩn mực 21 “Trình bày BCTC”

 Các khoản mục Tài sản và Nợ phải trả phải được

trình bày riêng biệt thành ngắn hạn và dài hạn.

 Không được bù trừ nợ phải thu và phải trả (nếu

không có quy định cho phép bù trừ).

 Các chỉ tiêu không có số liệu được miễn trình bày.

Căn cứ để lập

 Căn cứ vào sổ kế toán tổng hợp;

 Căn cứ vào sổ, thẻ kế toán chi tiết hoặc Bảng

tổng hợp chi tiết;

 Căn cứ vào Bảng cân đối kế toán năm trước (để

trình bày cột đầu năm).

pdf 31 trang kimcuc 5060
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kế toán tài chính 3 - Chương 3, Phần 2: Bảng cân đối kế toán", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kế toán tài chính 3 - Chương 3, Phần 2: Bảng cân đối kế toán

Bài giảng Kế toán tài chính 3 - Chương 3, Phần 2: Bảng cân đối kế toán
1Chương 3
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
1
Phần 2
Trường Đại học Mở TPHCM – Khoa Kế toán Kiểm toán
MỤC TIÊU
 Hiểu biết tổng quan về BCTC
 Mục đích, nội dung và ý nghĩa của các BCTC
 Các nguyên tắc kế toán và các yếu tố trên BCTC
 Yêu cầu của việc lập và trình bày BCTC .
 Các biểu mẫu, kỳ lập BCTC.
 Nhận diện và hiểu được các vấn đề liên
quan đến Bảng cân đối kế toán
 Thực hành lập báo cáo
 Thông tin và ý nghĩa thông tin
 Các hạn chế của Bảng cân đối kế toán.
2
2 Khái niệm, kết cấu
 Nguyên tắc lập và trình bày
 Căn cứ để lập
 Hướng dẫn lập Bảng cân đối kế toán.
 Thông tin và ý nghĩa thông tin
 Hạn chế của Bảng cân đối kế toán
3
NỘI DUNG
Khái niệm 
 Là BCTC tổng hợp
 Phản ánh tổng quát toàn bộ giá trị tài sản và
nguồn hình thành tài sản tại một thời điểm nhất
định.
4
3Nguyên tắc lập và trình bày BCĐKT
 Tuân thủ Nguyên tắc lập và trình bày báo cáo tài
chính theo chuẩn mực 21 “Trình bày BCTC”
 Các khoản mục Tài sản và Nợ phải trả phải được
trình bày riêng biệt thành ngắn hạn và dài hạn.
 Không được bù trừ nợ phải thu và phải trả (nếu
không có quy định cho phép bù trừ).
 Các chỉ tiêu không có số liệu được miễn trình bày.
5
Kết cấu của Bảng cân đối kế toán
Chỉ tiêu Mã số TM Số CN Số ĐN
TÀI SẢN
A. Tài sản ngắn hạn 100
B. Tài sản dài hạn 200
Tổng cộng tài sản 270
NGUỒN VỐN
C. Nợ phải trả 300
I. Nợ ngắn hạn 310
II. Nợ dài hạn 330
D. Vốn chủ sở hữu 400
I. Vốn chủ sở hữu 410
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430
Tổng cộng nguồn vốn 440
6
4Căn cứ để lập
 Căn cứ vào sổ kế toán tổng hợp;
 Căn cứ vào sổ, thẻ kế toán chi tiết hoặc Bảng
tổng hợp chi tiết;
 Căn cứ vào Bảng cân đối kế toán năm trước (để
trình bày cột đầu năm).
7
Hướng dẫn cách lập
Tài sản
Tài sản ngắn hạn
Tài sản dài hạn
Nguồn vốn
Nợ ngắn hạn
Nợ dài hạn
Vốn chủ sở hữu
8
5TÀI SẢN 
NGẮN HẠN
Tổng giá trị tiền,
các khoản tương
đương tiền và các
tài sản ngắn hạn
khác có thể
chuyển đổi thành
tiền, có thể bán
hay sử dụng trong
vòng không quá
12 tháng hoặc một
chu kỳ kinh doanh
bình thường của
doanh nghiệp tại
thời điểm báo cáo
Tiền và các khoản tương đương tiền
Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
Các khoản phải thu ngắn hạn
Hàng tồn kho
Tài sản ngắn hạn khác
9
 Một số khoản mục trình bày giá trị thuần có thể thực
hiện được (Giá gốc – Dự phòng)
- CPSX, kinh doanh dở dang dài hạn – TK 154
- Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn- TK 153
 Phân biệt tương đương tiền và đầu tư ngắn hạn trên
TK 1281, 1288
 Hàng tồn kho cũng có khoản mục được phân loại là
TSDH.
 Khi theo dõi chi tiết 2294, chú ý dự phòng cho
CPSXKDDD; thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế
 Không cần tái phân loại Chi phí trả trước dài hạn
thành Chi phí trả trước ngắn hạn.
Lưu ý khi trình bày tài sản
10
6TÀI SẢN MS
A. Tài sản ngắn hạn
(100=110+120+130+140+150) 100
I. Tiền và các khoản TĐT 110
1.Tiền 111
2. Các khoản tương đương tiền 112
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn 120
1. Chứng khoán kinh doanh 121
2. Dự phòng giảm giá CKKD (*) 122
3. ĐT nắm giữ đến ngày đáo hạn 123
111: Tổng Số dư Nợ 
TK 111, 112, 113
112: Số dư Nợ chi 
tiết TK 1281, 1288, 
121: Số dư Nợ TK 
121
122: Số dư Có TK 
2291
123: Số dư Nợ chi 
tiết của TK 1281, TK 
1282, 1288 (ngoại 
trừ TĐT)
11
Tại ngày 31/12/20x0, có số liệu tại công ty ABC như sau:
 TK 111: 300 triệu đồng
 TK 112: 700 triệu đồng
 TK 121: 300 triệu đồng
 TK 128: 600 triệu đồng, chi tiết
 TK 1281: 200 triệu đồng (kỳ hạn 3 tháng)
 TK 1282: 400 triệu đồng (trái phiếu ngân hàng VCB,
mua tháng 10/20x0, thời gian đáo hạn tháng 2/20x1
 TK 229: 50 triệu đồng , chi tiết
 TK 2291: 30 triệu đồng
 TK 2293: 50 triệu đồng (trong đó dự phòng dài hạn 20
triệu đồng)
Yêu cầu: Tính toán và trình bày số liệu trên vào khoản mục
Tiền và tương đương tiền; Đầu tư tài chính ngắn hạn
Bài tập thực hành 1
12
7TÀI SẢN MS
A. Tài sản ngắn hạn
(100=110+120+130+140+150) 100
I. Tiền và các khoản TĐT 110
1.Tiền 111
2. Các khoản tương đương tiền 112
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn 120
1. Chứng khoán kinh doanh 121
2. Dự phòng giảm giá CKKD (*) 122
3. ĐT nắm giữ đến ngày đáo hạn 123
TÀI SẢN Mã số
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130
1. Phải thu ngắn hạn khách hàng 131
2. Trả trước cho NB ngắn hạn 132
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133
4. Phải thu theo tiến độ KH HĐXD 134
5. Phải thu về cho vay ngắn hạn 135
6. Phải thu ngắn hạn khác 136
7. Dự phòng PTNH khó đòi (*) 137
8. Tài sản thiếu chờ xử lý 138
131: Số dư Nợ chi tiết 131 
132: Số dư Nợ chi tiết 331
133: dư Nợ chi tiết của 
các Tài khoản 1362, 1363, 
1368
134: số dư Nợ TK 337 
135: số dư Nợ chi tiết 
của TK 1283
136: Dư Nợ chi tiết 1385, 
1388, 334, 338, 141, 244
137: Dư Có chi tiết của 
Tài khoản 2293 
138: Dư Nợ TK 1381 14
8Tại ngày 31.12.20x0, có số liệu tại công ty ABC như sau:
- Số dư chi tiết TK 131: ĐVT: triệu đồng
STT Tên KH Kỳ hạn TT Số dư Nợ Số dư Có
1 H 01/10/20x0 400
2 K 01/08/20x2 70
3 T 200
4 M 21/7/20x1 300
5 P 03/04/20x1 130
Bài tập thực hành 2
15
Yêu cầu: Tính toán và trình bày số liệu trên vào khoản mục 
Các khoản phải thu ngắn hạn
Bài tập thực hành 2 (tiếp)
TK
Ngắn hạn Dài hạn
Dư Nợ Dư Có Dư Nợ Dư Có
331 200 1.800 140
1281 300 180
1283 400
141 10
244 300 120
2293 20
16
9TÀI SẢN Mã số
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130
1. Phải thu ngắn hạn khách hàng 131
2. Trả trước cho NB ngắn hạn 132
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133
4. Phải thu theo tiến độ KH HĐXD 134
5. Phải thu về cho vay ngắn hạn 135
6. Phải thu ngắn hạn khác 136
7. Dự phòng PTNH khó đòi (*) 137
8. Tài sản thiếu chờ xử lý 138
TÀI SẢN Mã số
IV. Hàng tồn kho 140
1. Hàng tồn kho 141
2. Dự phòng giảm giá hàng
tồn kho (*) 149
V. Tài sản ngắn hạn khác 150
1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151
2. Thuế GTGT được khấu trừ 152
3. Thuế và các khoản khác
phải thu Nhà nước 153
4. Giao dịch mua bán lại trái
phiếu Chính phủ 154
5. Tài sản ngắn hạn khác 155
141: Dư Nợ 151, 152, 153, 
154, 155, 156, 157, 158
(không bao gồm giá trị chi phí 
sản xuất kinh doanh dở dang 
dài hạn- 241 và giá trị thiết bị, 
vật tư, phụ tùng thay thế dài 
hạn- 263)
149: dư Có 2294 (không 
gồm dự phòng giảm giá của 
chi phí sản xuất, kinh doanh 
dở dang dài hạn và thiết bị, 
vật tư, phụ tùng thay thế dài 
hạn) 
151: dư Nợ chi tiết 242
153: dư Nợ chi tiết 333
155: dư Nợ chi tiết 2288 18
10
 Tại ngày 31.12.20x0, Công ty ABC có một số số liệu sau:
 Số dư một số tài khoản như sau:
TK 151: 300 triệu đồng, TK 152: 630 triệu đồng, TK 153: 35 
triệu đồng (trong đó có phụ tùng thay thế dài hạn là 20 triệu 
đồng), TK 154: 650 triệu đồng, TK 155: 1.203 triệu đồng, TK 
156: 120 triệu đồng, TK 334: 0 đ.
 Hàng tồn kho bị mất phẩm chất: 
Một số hàng hóa có giá mua 65 triệu đồng, lưu kho từ rất 
lâu, không bán được, giá bán ước tính 32 triệu đồng, chi phí 
bán ước tính 3 triệu đồng. 
Yêu cầu: 
1. Tính khoản dự phòng giảm giá phải lập
2. Trình bày thông tin trên vào Bảng cân đối kế toán ở mục 
thích hợp.
Bài tập thực hành 3
19
TÀI SẢN Mã số
IV. Hàng tồn kho 140
1. Hàng tồn kho 141
2. Dự phòng giảm giá hàng
tồn kho (*) 149
V. Tài sản ngắn hạn khác 150
1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151
2. Thuế GTGT được khấu trừ 152
3. Thuế và các khoản khác
phải thu Nhà nước 153
4. Giao dịch mua bán lại trái
phiếu Chính phủ 154
5. Tài sản ngắn hạn khác 155
11
Số liệu ngày 1/12/20x0, công ty ABC:
 Số dư một số tài khoản: (ĐVT: triệu đồng)
TK 111: 2.100; TK 112: 400; TK 121: 420; TK 128: 600 (Chi tiết
1281: 400; 1288: 200); TK 1381 (hàng hóa kiểm kê thiếu): 8;
TK 1388 (thủ kho phải bồi thường): 15; TK 242: 160 (trong đó
trả trước ngắn hạn là 60); TK 244 (Cầm cố, Ký quỹ ngắn hạn):
400 triệu đồng.
 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 12/20x0:
1. Trừ lương thủ kho 3 triệu đồng.
2. Dùng tiền ký quỹ ngắn hạn để trả nợ nhà cung cấp: 100 triệu
đồng
3. Ký quỹ dài hạn 500 triệu tại Ngân hàng Z bằng TM
4. Nhận lại một TSCĐ đã cầm cố ngắn hạn trước đây với
nguyên giá 100 triệu, đã khấu hao 60 triệu.
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ phát sinh và trình bày thông tin
vào mục TSNH trên Bảng cân đối kế toán tại ngày 31.12.20x0.
Bài tập thực hành 4
21
TÀI SẢN 
DÀI HẠN
Các khoản phải thu dài hạn
Tài sản cố định
Bất động sản đầu tư
Tài sản dở dang dài hạn
Đầu tư tài chính dài hạn
Tài sản dài hạn khác
22
12
TÀI SẢN MS
B - TÀI SẢN DÀI HẠN
(200 = 210 + 220 + 240 + 250 + 260) 200
I- Các khoản phải thu DH 210
1. Phải thu dài hạn của KH 211
2. Trả trước cho NB dài hạn 212
3. Vốn kinh doanh ở đơn vị
trực thuộc 213
4. Phải thu nội bộ dài hạn 214
5. Phải thu về cho vay DH 215
6. Phải thu dài hạn khác 216
7. Dự phòng phải thu dài
hạn khó đòi (*) 219
212: dư Nợ chi tiếtTK 331
213: dư Nợ 1361
214: dư Nợ chi tiết 1362, 
1363, 1368 
215: dư Nợ chi tiết 1283
216: dư Nợ chi tiết TK 
1385, 1388, 334, 338, 141, 
244
23
 Lấy số liệu ở BTTH 2 để trình bày vào các khoản
mục “Các khoản phải thu dài hạn”.
Bài tập thực hành 5
24
13
TÀI SẢN MS
B - TÀI SẢN DÀI HẠN
(200 = 210 + 220 + 240 + 250 + 260) 200
I- Các khoản phải thu DH 210
1. Phải thu dài hạn của KH 211
2. Trả trước cho NB dài hạn 212
3. Vốn kinh doanh ở đơn vị
trực thuộc 213
4. Phải thu nội bộ dài hạn 214
5. Phải thu về cho vay DH 215
6. Phải thu dài hạn khác 216
7. Dự phòng phải thu dài
hạn khó đòi (*) 219
TÀI SẢN MS
II. Tài sản cố định 220
1. TSCĐ hữu hình 221
- Nguyên giá 222
- Giá trị HMLK (*) 223
2. TSCĐ thuê tài chính 224
- Nguyên giá 225
- Giá trị HMLK (*) 226
3. TSCĐ vô hình 227
- Nguyên giá 228
- Giá trị HMLK (*) 229
III. Bất động sản đầu tư 230
- Nguyên giá 231
- Giá trị HMLK (*) 232
222, 225, 228, 231: dư 
Nợ của các TK 211, 
212, 213,217
223, 226, 229, 232: dư 
Có chi tiết của TK 214
26
14
TÀI SẢN MS
IV. TS dở dang dài hạn 240
1. CPSX, KD dở dang
dài hạn 241
2. Chi phí XDCB dở
dang 242
MS 241:
 liên quan các dự án dở 
dang của các chủ đầu tư xây 
dựng BĐS để bán nhưng 
chậm triển khai, chậm tiến 
độ.
 phản ánh giá trị thuần (giá 
gốc trừ đi số dự phòng giảm 
giá đã trích lập riêng cho 
khoản này)
 Số dư chi tiết TK 154 và 
2294
MS 242:dư Nợ của Tài 
khoản 241
27
TÀI SẢN MS
V. Đầu tư tài chính dài
hạn 250
1. Đầu tư vào công ty
con 251
2. Đầu tư vào công ty
LD, LK 252
3. Đầu tư góp vốn vào
ĐV khác 253
4. Dự phòng ĐTTC dài
hạn (*) 254
5. Đ.tư nắm giữ đến
ngày đáo hạn 255
253: Dư Nợ chi tiết của tài 
khoản 2281 
255: Dư Nợ của các TK 
1281, TK 1282, 1288. 
28
15
 Số dư đầu năm 20x1 của một số TK như sau:
ĐVT: triệu đồng
Bài tập thực hành 6
TK Dư Nợ Dư Có
128
1281-NH 300
1288- DH 340
211 6.200
213 1.400
217 7.800
221 8.600
222 1.200
228
2281 400
TK Dư Nợ Dư Có
229
2291 30
2292 270
2293- NH 100
214
2141 1.240
2143 0
2147 1.747
241
2412- Xưởng 400 29
 Tỷ lệ khấu hao của TSCĐHH là 5%/năm và BĐS đầu tư
6%/năm.
 Trong năm 20x1 có một số nghiệp vụ phát sinh:
- Chi thêm 200 triệu đồng để tiếp tục xây dựng nhà xưởng và
công trình hoàn thành vào tháng 9/20x1.
- Tháng 3, khoản tiền gởi tiết kiệm ngắn hạn đến hạn thu hồi
và doanh nghiệp tiếp tục gởi tiết kiệm với kỳ hạn 15 tháng.
- Cuối năm , hoàn nhập dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị
khác là 60 triệu đồng.
Yêu cầu: Với số liệu trên, thực hiện tính toán các số liệu cần
thiết để trình bày thông tin vào các khoản mục Tài sản cố
định, BĐS đầu tư, TS dở dang dài hạn, Đầu tư tài chính
dài hạn tại ngày 31/12/20x1.
Bài tập thực hành 6 (tiếp)
30
16
TÀI SẢN MS
II. Tài sản cố định 220
1. TSCĐ hữu hình 221
- Nguyên giá 222
- Giá trị HMLK (*) 223
2. TSCĐ thuê tài chính 224
- Nguyên giá 225
- Giá trị HMLK (*) 226
3. TSCĐ vô hình 227
- Nguyên giá 228
- Giá trị HMLK (*) 229
III. Bất động sản đầu tư 230
- Nguyên giá 231
- Giá trị HMLK (*) 232
31
TÀI SẢN MS
IV. TS dở dang dài hạn 240
1. CPSX, KD dở dang
dài hạn 241
2. Chi phí XDCB dở
dang 242
17
TÀI SẢN MS
V. Đầu tư tài chính dài
hạn 250
1. Đầu tư vào công ty
con 251
2. Đầu tư vào công ty
LD, LK 252
3. Đầu tư góp vốn vào
ĐV khác 253
4. Dự phòng ĐTTC dài
hạn (*) 254
5. Đ.tư nắm giữ đến
ngày đáo hạn 255
TÀI SẢN MS
VI. Tài sản dài hạn khác 260
1. Chi phí trả trước dài hạn 261
2. Tài sản thuế thu nhập 
hoãn lại 262
3. Thiết bị, vật tư, phụ tùng 
thay thế dài hạn 263
4. Tài sản dài hạn khác 268
261: Dư Nợ chi tiết 242 
 DN không phải tái phân 
loại CPTT dài hạn thành 
CPTT ngắn hạn.
263: Phản ánh giá trị thuần 
(sau khi đã trừ dự phòng 
giảm giá) Căn cứ vào số 
dư chi tiết dài hạn 1534) và 
Dư Có chi tiết 2294
268: Số dư chi tiết tài 
khoản 2288
34
18
NỢ 
NGẮN 
HẠN
Tổng giá trị các 
khoản nợ còn 
phải trả có thời 
hạn thanh toán 
không quá 12 
tháng hoặc dưới 
một chu kỳ sản 
xuất, kinh doanh 
thông thường
Phải trả người bán 
Người mua trả tiền trước
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Phải trả người lao động
Chi phí phải trả
Phải trả nội bộ
Phải trả theo tiến độ kế hoạch HĐXD
Phải trả ngắn hạn khác
Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn
Dự phòng phải trả ngắn hạn
Quỹ khen thưởng, phúc lợi
Quỹ bình ổn giá
Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ
35
NGUỒN VỐN MS
I. Nợ ngắn hạn 310
1. Phải trả người bán NH 311
2. Người mua trả tiền
trước NH 312
3. Thuế và các khoản phải
nộp NN 313
4. Phải trả người lao động 314
5. CP phải trả ngắn hạn 315
6. Phải trả nội bộ ngắn hạn 316
7. Phải trả theo tiến độ kế
hoạch HĐXD 317
312: Dư Có chi tiết 131
316: Dư Có chi tiết 3362, 
3363, 3368
317: Dư Có 337 (nghĩa là 
tổng số tiền luỹ kế khách hàng 
phải thanh toán theo tiến độ 
kế hoạch lớn hơn tổng số 
doanh thu đã ghi nhận)
36
19
NGUỒN VỐN MS
I. Nợ ngắn hạn 310
8. Doanh thu chưa thực
hiện 318
9. Phải trả ngắn hạn khác 319
10. Vay và nợ thuê TC ngắn
hạn 320
11. Dự phòng phải trả
ngắn hạn 321
12. Quỹ KT, PL 322
13. Quỹ bình ổn giá 323
14. Giao dịch mua bán lại
trái phiếu chính phủ 324
318: Dư Có chi tiết 3387
319: Dư Có chi tiết 338, 
138, 344
320: Dư Có chi tiết 341 
và 34311 
37
TK
Ngắn hạn Dài hạn
Dư Nợ Dư Có Dư Nợ Dư Có
341 252.300 179.600
3411 252.300 168.000
3412 11.600
331 246 1.913 10.125
333 60 6.250
334 1.178
335 10.500 8.952
336 231 208
Số dư cuối năm 20x0 tại cty ABC của một số tài 
khoản như sau: ĐVT: triệu đồng
Bài tập thực hành 7
38
20
TK
Ngắn hạn Dài hạn
Dư Nợ Dư Có Dư Nợ Dư Có
338 169.740
3381 16 168.000
3387 420 1.740
352 1.235 409
3521 948 362
3522 287 47
Bài tập thực hành 7 (tiếp)
Yêu cầu: Phản ánh các số liệu trên vào các mục 
thích hợp của nợ ngắn hạn trên BCĐKT
39
NGUỒN VỐN MS
I. Nợ ngắn hạn 310
1. Phải trả người bán NH 311
2. Người mua trả tiền
trước NH 312
3. Thuế và các khoản phải
nộp NN 313
4. Phải trả người lao động 314
5. CP phải trả ngắn hạn 315
6. Phải trả nội bộ ngắn hạn 316
7. Phải trả theo tiến độ kế
hoạch HĐXD 317
21
NGUỒN VỐN MS
I. Nợ ngắn hạn 310
8. Doanh thu chưa thực
hiện 318
9. Phải trả ngắn hạn khác 319
10. Vay và nợ thuê TC ngắn
hạn 320
11. Dự phòng phải trả
ngắn hạn 321
12. Quỹ KT, PL 322
13. Quỹ bình ổn giá 323
14. Giao dịch mua bán lại
trái phiếu chính phủ 324
41
NỢ 
DÀI 
HẠN
Phải trả người bán dài hạn 
Người mua trả tiền trước dài hạn
Chi phí phải trả dài hạn
Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh
Phải trả nội bộ dài hạn
Doanh thu chưa thực hiện dài hạn
Phải trả dài hạn khác
Vay và nợ thuê tài chính dài hạn
Trái phiếu chuyển đổi
Cố phiếu ưu đãi
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
Dự phòng phải trả dài hạn
Quỹ phát triển khoa học công nghệ
42
22
 Khoản mục thuộc loại tài khoản nguồn vốn nhưng
được trình bày ở nợ phải trả
 TK 41112- cổ phiếu ưu đãi (chi tiết loại cổ phiếu
bắt buộc người phát hành phải mua lại tại một
thời điểm đã được xác định trong tương lai )
Lưu ý khi trình bày Nợ dài hạn
43
NGUỒN VỐN MS
II. Nợ dài hạn 330
1. Phải trả người bán dài 
hạn 331
2. Người mua trả tiền 
trước dài hạn 
332
3. Chi phí phải trả dài hạn 333
4. Phải trả nội bộ về vốn 
kinh doanh 334
5. Phải trả nội bộ dài hạn 335
6. Doanh thu chưa thực 
hiện dài hạn 
336
7. Phải trả dài hạn khác 337
332: Dư Có 131
334: Dư Có 3361
335: Dư Có chi tiết 3362, 
3363, 3368
336: Dư Có chi tiết 3387
337: Dư Có chi tiết 338, 
344.
44
23
NGUỒN VỐN MS
II. Nợ dài hạn 330
8. Vay và nợ thuê tài 
chính dài hạn 
338
9. Trái phiếu chuyển đổi 339
10. Cố phiếu ưu đãi 340
11. Thuế thu nhập hoãn 
lại phải trả 
341
12. Dự phòng phải trả 
dài hạn 
342
13. Quỹ phát triển khoa 
học công nghệ 
343
338: Dư Có chi tiết 341 và 
kết quả tìm được của số 
dư Có TK 34311 trừ (-) dư 
Nợ TK 34312 cộng (+) dư 
Có TK 34313.
339: Dư Có chi tiết 3432
340: Dư Có TK 41112 (chi 
tiết loại cổ phiếu ưu đãi được 
phân loại là nợ phải trả)
45
Sử dụng số liệu của bài tập thực hành 7 và thông 
tin bổ sung để trình bày vào các mục thích hợp của 
nợ dài hạn trên BCĐKT.
 Thông tin bổ sung: 
Bài tập thực hành 8
TK
Ngắn hạn Dài hạn
Dư Nợ Dư Có Dư Nợ Dư Có
343 9.000
34311 10.000
34312 1.000
347 91
46
24
NGUỒN VỐN MS
II. Nợ dài hạn 330
1. Phải trả người bán dài 
hạn 331
2. Người mua trả tiền 
trước dài hạn 
332
3. Chi phí phải trả dài hạn 333
4. Phải trả nội bộ về vốn 
kinh doanh 334
5. Phải trả nội bộ dài hạn 335
6. Doanh thu chưa thực 
hiện dài hạn 
336
7. Phải trả dài hạn khác 337
NGUỒN VỐN MS
II. Nợ dài hạn 330
8. Vay và nợ thuê tài 
chính dài hạn 
338
9. Trái phiếu chuyển đổi 339
10. Cố phiếu ưu đãi 340
11. Thuế thu nhập hoãn 
lại phải trả 
341
12. Dự phòng phải trả 
dài hạn 
342
13. Quỹ phát triển khoa 
học công nghệ 
343
25
VỐN 
CHỦ 
SỞ 
HỮU
Vốn góp chủ sở hữu
Nguồn kinh phí và quỹ khác
49
 Một số TK có số dư Nợ: 4112, 412, 413, 421 sẽ
được trình bày là số âm (*).
 TK 419 luôn được trình bày là số âm (*) nếu có
số dư.
 Theo dõi chi tiết 41112 phải chi tiết cổ phiếu ưu
đãi người phát hành không có nghĩa vụ phải mua
lại và có nghĩa vụ phải mua lại.
Lưu ý khi trình bày Vốn chủ sở hữu
50
26
NGUỒN VỐN MS
I. Vốn chủ sở hữu 410
1. Vốn góp của chủ sở hữu 411
- CP phổ thông có quyền
biểu quyết 411a
- CP ưu đãi 411b
2. Thặng dư vốn cổ phần 412
3. Quyền chọn chuyển đổi 
trái phiếu 413
4. Vốn khác của CSH 414
5. Cổ phiếu quỹ (*) 415
6. Chênh lệch đánh giá lại
tài sản 416
411a: Dư Có 41111
411b: Dư Có 41112 (chi 
tiết CP ưu đãi người phát 
hành không có nghĩa vụ phải 
mua lại)
412: Dư Có hoặc Nợ 
4112
413: Dư Có chi tiết 
4113
414: Dư Có chi tiết 
4118
51
NGUỒN VỐN MS
I. Vốn chủ sở hữu 410
7. Chênh lệch TGHĐ 417
8. Quỹ đầu tư phát triển 418
9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp
doanh nghiệp 419
10. Quỹ khác thuộc VCSH 420
11. LNST chưa phân phối 421
- LNSTCPP lũy kế đến 
cuối kỳ trước 421a
- LNSTCPP kỳ này 421b
12. Nguồn vốn đầu tư
XDCB 422
417: Dư Có hoặc Nợ 
413 (chỉ dùng ở giai đoạn 
trước hoạt động của DN do 
Nhà nước sở hữu 100% vốn 
điều lệ )
421a: Dư Có hoặc Nợ 
4211
421b: Dư Có hoặc Nợ 
4212
52
27
NGUỒN VỐN MS
II. Nguồn kinh phí và quỹ
khác 430
1. Nguồn kinh phí 431
2. Nguồn kinh phí đã hình
thành TSCĐ 432
431: Chênh lệch giữa 
số dư Có 461 với số dư 
Nợ 161
432: Dư Có 466
53
Có số dư một số tài khoản của Cty ABC như sau:
Bài tập thực hành 9
20x0 20x1
Dư Nợ Dư Có Dư Nợ Dư Có
411
4111 189.000 189.000
41111 180.000 180.000
41112-Mua lại 6.000 4.000
41112-Không mua lại 3.000 3.000
4112 0 0
414 ? 115.080
419 10.650 3.500
421 120.400 ?54
28
Kết chuyển lợi nhuận sau thuế trong năm 20x1 là 
8.800 triệu đồng, trích lập quỹ đầu tư phát triển 890 
triệu đồng.
Yêu cầu: Tính toán và trình bày số liệu vào các 
khoản mục thích hợp trên BCTC
Bài tập thực hành 9 (tiếp)
55
NGUỒN VỐN MS
I. Vốn chủ sở hữu 410
1. Vốn góp của chủ sở hữu 411
- CP phổ thông có quyền
biểu quyết 411a
- CP ưu đãi 411b
2. Thặng dư vốn cổ phần 412
3. Quyền chọn chuyển đổi 
trái phiếu 413
4. Vốn khác của CSH 414
5. Cổ phiếu quỹ (*) 415
6. Chênh lệch đánh giá lại
tài sản 416
29
NGUỒN VỐN MS
I. Vốn chủ sở hữu 410
7. Chênh lệch TGHĐ 417
8. Quỹ đầu tư phát triển 418
9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp
doanh nghiệp 419
10. Quỹ khác thuộc VCSH 420
11. LNST chưa phân phối 421
- LNSTCPP lũy kế đến 
cuối kỳ trước 421a
- LNSTCPP kỳ này 421b
12. Nguồn vốn đầu tư
XDCB 422
NGUỒN VỐN MS
II. Nguồn kinh phí và quỹ
khác 430
1. Nguồn kinh phí 431
2. Nguồn kinh phí đã hình
thành TSCĐ 432
30
Thông tin trên BCĐKT
 Các nguồn lực kinh tế mà doanh nghiệp kiểm 
soát và sự phân bổ nguồn lực
 Các nguồn tài trợ
 Khả năng thanh khoản, khả năng thanh toán
59
Hạn chế của BCĐKT
 Hầu hết tài sản và nợ phải trả trình
bày theo giá gốc
 Một số các khoản mục được ghi
nhận theo sự xét đoán và ước tính
 Không ghi nhận những khoản mục
tài chính mà doanh nghiệp không
thể đo lường một cách khách quan.
60
31
Hãy nêu công thức tính một số tỷ số tài chính liên 
quan đến BCĐKT
Bài tập thực hành 10
61

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_ke_toan_tai_chinh_3_chuong_3_phan_2_bang_can_doi_k.pdf