Bài giảng Kế toán quản trị (Phần 1) - Cao Thị Cẩm Vân

GIỚI THIỆU VÀ TRAO ĐỔI

Những câu hỏi của nhà quản trị đối với tổ chức

+ Làm thế nào để giảm giá thành sản phẩm?

+ Nguồn lực của doanh nghiệp được sử dụng

có đạt hiệu quả ?

+ Có thể dự đoán chi phí phát sinh với mức độ

tin cậy?

+ Phương pháp tính giá thành doanh nghiệp áp

dụng có phù hợp không?.

 

pdf 69 trang kimcuc 6920
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kế toán quản trị (Phần 1) - Cao Thị Cẩm Vân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kế toán quản trị (Phần 1) - Cao Thị Cẩm Vân

Bài giảng Kế toán quản trị (Phần 1) - Cao Thị Cẩm Vân
1www.company.com
Company 
LOGO
1
KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN
Môn học
KẾ TOÁN QUẢN TRỊ P1
Giảng viên:Th.S Cao Thị Cẩm Vân
www.company.com
Company 
LOGO
2
GIỚI THIỆU VÀ TRAO ĐỔI
Những câu hỏi của nhà quản trị đối với tổ chức
+ Làm thế nào để giảm giá thành sản phẩm?
+ Nguồn lực của doanh nghiệp được sử dụng
có đạt hiệu quả ? 
+ Có thể dự đoán chi phí phát sinh với mức độ
tin cậy?
+ Phương pháp tính giá thành doanh nghiệp áp
dụng có phù hợp không?.......
www.company.com
Company 
LOGO
3
MỤC TIÊU MÔN HỌC
+ Hiểu được nội dung kế toán quản trị P1
và phân biệt với các phân hệ kế toán khác
+ Tìm hiểu một số phương pháp phân loại
chi phí và dự toán chi phí
2www.company.com
Company 
LOGO
4
MỤC TIÊU MÔN HỌC
+ Tìm hiểu các mô hình kế toán và phương pháp
vận dụng trong thực tiễn
+ Phân tích sự biến động chi phí
- Mô hình kế toán theo chi phí thực tế
- Mô hình kế toán theo chi phí thực tế
kết hợp với chi phí ước tính
- Mô hình chi phí định mức
www.company.com
Company 
LOGO
5
KẾT CẤU MÔN HỌC
1
2
3
4
5
6
Những vấn đề chung về kế toán Quản trị
Chi phí và phân loại chi phí
Mô hình kế toán theo chi phí thực tế
Mô hình kế toán theo CP thực tế kết hợp CP ước tính
Mô hình kế toán theo chi phí định mức
Phân tích sự biến động chi phí
www.company.com
Company 
LOGO
6
YÊU CẦU MÔN HỌC
Đọc trước tài liệu
Chuẩn bị trước những câu hỏi cần trao đổi
Tham gia thảo luận các nội dung liên quan đến môn học
Làm các bài tập tổng hợp và bài tập chi tiết do giảng viên cung cấp
Tham khảo thêm những tài liệu có liên quan đến môn học
Có thể trao đổi trực tiếp hoặc qua mail với giảng viên theo
tqvan1611@yahoo.com
3www.company.com
Company 
LOGO
7
TÀI LIỆU THAM KHẢO
+ Bài giảng lý thuyết PowerPoint ( giảng viên cung cấp)
+ Bài tập ( giảng viên cung cấp)
+ Giáo trình “Kế toán Quản trị P1” do tập thể giảng viên
Khoa Kế toán – Kiểm toán trường ĐHCN biên soạn
+ Giáo trình “Kế toán Chi phí” trường ĐHKT TP.HCM
+ Giáo trình “Kế toán Quản trị” ThS Huỳnh Lợi; ThS Bùi Văn Trường ĐHKT
+ Luật Kế toán, tạp chí Kế toán và Kiểm toán
1 Giáo trình chính:
2 Tài liệu tham khảo:
www.company.com
Company 
LOGO
8
ĐÁNH GIÁ MÔN HỌC
1 Qua kiểm tra 70%:
- Kiểm tra giữa kỳ 20% (Tự luận)
- Kiểm tra cuối kỳ 50% (Trắc nghiệm)
2 Qua quá trình học tập 30%:
- Tiểu luận, thảo luận
- Bài tập về nhà và bài tập tại lớp
3 Điểm thưởng cho sinh viên tích cực tham gia
www.company.com
Company 
LOGO
9
1.Phân biệt các mô hình kế toán chi phí
2.Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành tại công ty
ABC
+ Phương pháp hệ số
+ Phương pháp tỷ lệ
+ Phương pháp phân bước
+ Phương pháp liên hợp
3.Một số giải pháp giảm giá thành sản phẩm tại Cty ABC
4.Phân tích sự biến động chi phí
5. Bài tập tổng hợp
ĐỀ TÀI TIỂU LUẬN
4www.company.com
Company 
LOGO
10
• MỤC TIÊU CHƯƠNG 1:
+ Phân biệt các chuyên ngành kế toán
+ Tìm hiểu đặc điểm kế toán Quản trị
+ Hiểu được chức năng và nhiệm vụ kế toán quản trị
+ Những yêu cầu về cung cấp thông tin của nhà quản
trị theo từng cấp độ
+ Tìm hiểu sự vận động của chi phí trong quá trình
hoạt động
+ Những yêu cầu đổi mới đối với thông tin kế toán
Quản trị chi phí trong quá trình hội nhập
Chương 1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ KẾ TOÁN QUẢN TRỊ
www.company.com
Company 
LOGO
11
• CÁC PHÂN HỆ KẾ TOÁN:
+ Kế toán Tài chính:
• Phản ánh sự hình thành và vận động của tài sản, nguồn
vốn, quá trình kinh doanh và kết quả của quá trình kinh
doanh của một đơn vị cụ thể nhằm cung cấp thông tin kinh
tế - tài chính cho các đối tượng sử dụng.
+ Kế toán Chi phí:
Ghi nhận các khoản mục chi phí nhằm xác định giá thành
sản phẩm, phân tích sự biến động chi phí cung cấp
thông tin cho việc kiểm soát chi phí và ra quyết định sản
xuất của nhà quản trị
Chương 1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ KẾ TOÁN QUẢN TRỊ
www.company.com
Company 
LOGO
12
• CÁC PHÂN HỆ KẾ TOÁN:
+ Kế toán Quản trị
Cung caáp thoâng tin veà quaù trình hình thaønh vaø phaùt
sinh chi phí thu nhaäp khi thöïc hieän caùc keá hoaïch
ngaén haïn vaø daøi haïn theo muïc tieâu, chieán löôïc cuûa
ñôn vò nhằm cung cấp thoâng tin phuïc vuï cho caùc
quyeát ñònh cuûa nhaø quaûn trò caùc caáp
Chương 1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ KẾ TOÁN QUẢN TRỊ
5www.company.com
Company 
LOGO
13
Chương 1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ KẾ TOÁN QUẢN TRỊ
ĐỒI TƯỢNG SỬ DỤNG THÔNG TIN KẾ TOÁN:
ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG THÔNG TIN KẾ TOÁN
- Các cơ quan chức năng
- Chủ sở hữu, các nhà đầu tư
- Ngân hàng, các tổ chức tín dụng
- Khách hàng
- Nhà quản trị các cấp
- Nhân viên
www.company.com
Company 
LOGO
14
• PHÂN BIỆT CÁC PHÂN HỆ KẾ TOÁN:
+ Giống nhau?
+ Khác nhau
Chương 1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ KẾ TOÁN QUẢN TRỊ
- Đối tượng sử dụng thông tin
- Đặc điểm thông tin
- Tính chất pháp lý của thông tin
- Phạm vi báo cáo
www.company.com
Company 
LOGO
15
• MỤC TIÊU CỦA KẾ TOÁN QUẢN TRỊ:
+ Xác định chi phí sản xuất phát sinh, chi phí sản xuất
dở dang và tính giá thành sản phẩm
+ Giúp hỗ trợ cho doanh nghiệp trong quá trình xây
dựng và hoàn thiện chi phí định mức
+ Cung cấp thông tin cho quá trình kiểm soát chi phí, 
hạ giá thành sản phẩm
+ Kiểm soát chất lượng sản phẩm
Chương 1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ KẾ TOÁN QUẢN TRỊ
6www.company.com
Company 
LOGO
16
• ĐẶC ĐIỂM CỦA KẾ TOÁN QUẢN TRỊ:
+ Thông tin vừa linh hoạt vừa tuân thủ nguyên tắc
+ Báo cáo có thể định kỳ hoặc thường xuyên
+ Đối tượng sử dụng thông tin có thể bên trong và bên
ngoài doanh nghiệp
Chương 1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ KẾ TOÁN QUẢN TRỊ
www.company.com
Company 
LOGO
17
CHỨC NĂNG CỦA KẾ TOÁN QUẢN TRỊ:
Chương 1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ KẾ TOÁN QUẢN TRỊ
+ Kiểm soát hoạt động
+ Tính giá thành sản phẩm
+ Kiểm soát quản lý
+ Kiểm soát chiến lược
www.company.com
Company 
LOGO
18
• NHỮNG YỂU CẦU ĐỔI MỚI VỀ THÔNG TIN CHI PHÍ
TRONG QUÁ TRÌNH HỘI NHẬP:
- Toàn cầu hóa về kinh tế
- Sự cạnh tranh khốc liệt giữa các công ty trong nước
và giữa các công ty ở các quốc gia khác nhau
- Sự tiến bộ nhanh chóng về khoa học kỹ thuật
- Sự ra đời nhiều công cụ quản lý, nhiều ngành khoa
học hỗ trợ cho công tác quản lý và kế toán
+ Những yêu cầu đổi mới về thông tin chi phí:
Thông tin kế toán không chỉ mang tính nguyên tắc mà
phải linh hoạt, kịp thời, hữu ích. Thông tin phải đảm
bảo giản đơn nhanh chóng phục vụ cho các quyết định
của nhà quản trị
Chương 1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ KẾ TOÁN QUẢN TRỊ
1Company
LOGO
1
CHI PHÍ VÀ PHÂN LOẠI CHI PHÍ
̣ KẾ TOÁN QUẢN TRỊ P2: Chương 2
Th.S. Cao Thị Cẩm Vân
2
KHÁI NIỆM VÀ ĐẶC ĐIỂM CHI PHÍ
MỤC TIÊU MÔN HỌC
+ Tìm hiểu về chi phí
- Các phương pháp phân loại chi phí
- Các phương pháp dự đoán chi phí
- Tác động của chi phí trong quá trình hoạt
động của doanh nghiệp
3
KHÁI NIỆM VÀ ĐẶC ĐIỂM CHI PHÍ
KHÁI NIỆM:
Chi phí là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ hao phí
lao động phát sinh trong sản xuất. Chi phí được tài
trợ từ vốn kinh doanh và được bù đắp từ thu nhập
mà hoạt động kinh doanh mang lại
ĐẶC ĐIỂM:
Chi phí phát sinh khách quan & luôn thay đổi theo
đặc điểm loại hình doanh nghiệp.
24
Tính chất nội dung kinh tế1
Chức năng hoạt động2
Mối quan hệ với thời kỳ xác định lợi nhuận3
Đối tượng chịu phí4
MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP PHÂN LOẠI CHI PHÍ
Phương pháp ứng xử của chi phí5
5
PHÂN LOẠI CHI PHÍ THEO 
TÍNH CHẤT NỘI DUNG KINH TẾ
• Chi phí nguyên vật liệu
• Chi phí nhân công
• Chi phí khấu hao tài sản cố định
• Chi phí dịch vụ mua ngòai
• Chi phí khác bằng tiền
6
PHÂN LOẠI CHI PHÍ
THEO CHỨC NĂNG HOẠT ĐỘNG
• Chi phí sản xuất
• Chi phí ngoài sản xuất
37 7
NVL trực
tiếp
 tr c
tiế
Nhân công
trực tiếp
â c
tr c tiế
Chi phí sản
xuất chung
i í sả
ất c
Chi phí
ban đầu
Chi phí
chuyển đổi
PHÂN LOẠI CHI PHÍ
THEO CHỨC NĂNG HOẠT ĐỘNG
Chi phí sảnxuất
8
PHÂN LOẠI CHI PHÍ
THEO CHỨC NĂNG HOẠT ĐỘNG
Chi phí ngoài sản xuất
Chi phí bán hàng Chi phí QLDN
Những chi phí
tiêu thụ sản phẩm
Những CP điều hành, 
tổ chức và CP văn phòng
9
Phân loại chi phí theo mối quan hệ
với thời kỳ xác định lợi nhuận
Chi phí sản phẩm:
- Chi phí sản xuất hoặc mua vào của
sản phẩm
Chi phí thời kỳ:
- Chi phí liên quan đến quá trình tiêu thụ
sản phẩm
410
Phân loại chi phí theo
mối quan hệ với đối tượng chịu phí
+ Chi phí trực tiếp:
Hạch toán trực tiếp vào đối tượng chịu phí
Ví dụ: Chi phí NVLTT, CP NCTT,..
+ Chi phí gián tiếp:
Phân bổ vào các đối tượng chịu phí theo
các tiêu thức nhất định
Ví dụ: Chi phí SXC,.
11
PHÂN LOẠI CHI PHÍ THEO PHƯƠNG PHÁP 
ỨNG XỬ CỦA CHI PHÍ
+ Biến phí (Chi phí khả biến)
+ Định phí (Chi phí cố định)
+ Chi phí hỗn hợp (Bao gồm cả định phí và
biến phí)
12
PHÂN LOẠI CHI PHÍ THEO PHƯƠNG PHÁP 
ỨNG XỬ CỦA CHI PHÍ
+ Biến phí (Chi phí khả biến):
Là những chi phí mà tổng của nó sẽ thay đổi khi
mức hoạt động thay đổi trong phạm vi phù hợp
Biến phí bao gồm:
+ Biến phí tỷ lệ:
Là những biến phí có sự
biến động tỷ lệ với mức
độ hoạt động
+ Biến phí cấp bậc:
Là những biến phí không thay
đổi liên tục theo mức độ hoạt
động chỉ khi hoạt động đạt đến
một giới hạn nào đó biến phí mới
thay đổi
513
PHÂN LOẠI CHI PHÍ THEO PHƯƠNG PHÁP 
ỨNG XỬ CỦA CHI PHÍ
+ Đồ thị biến phí:
a: Biến phí đơn vị
x: Mức hoạt động
y: Tổng biến phí , 
y (tiền)
0
y =
 ax
x (Mức HĐ)
Y= ax
14
• Ví dụ:
Lượng nguyên vật liệu định mức để sản xuất
mỗi sản phẩm là 10kg, với giá định mực mỗi
kg là 30.000đ. Chi chí định mức để sản xuất
sản phẩm tại các mức sản lượng:
PHÂN LOẠI CHI PHÍ THEO PHƯƠNG PHÁP 
ỨNG XỬ CỦA CHI PHÍ
Sản lượng 10 100 1.000 10.000
CPNVL 3 tr 30 tr 300 tr 3.000tr
15
PHÂN LOẠI CHI PHÍ THEO PHƯƠNG PHÁP 
ỨNG XỬ CỦA CHI PHÍ
+ Định phí (Chi phí cố định):
Là những chi phí không thay đổi khi mức hoạt động
thay đổi. Định phí bao gồm:
+ Định phí bắt buộc:
Laø nhöõng chi phí gaén lieàn
vôùi caùc quyeát ñònh daøi haïn
cuûa Doanh nghieäp.
-Khoâng caét giaûm ñeán
khoâng
Ví dụ: Chi phí khấu hao
+ Định phí tùy ý:
Laø nhöõng chi phí gaén lieàn vôùi caùc
quyeát ñònh haøng naêm cuûa nhaø quaûn
trò vaø caùc keá hoaïch ngaén haïn cuûa
Doanh nghieäp.
-Coù theå caét giaûm
Ví dụ: Chi phí quảng caùo
616
PHÂN LOẠI CHI PHÍ THEO PHƯƠNG PHÁP 
ỨNG XỬ CỦA CHI PHÍ
+ Đồ thị biến phí:
b: Hằng số
y: Tổng định phí
y (tiền)
0
y =
 ax
x (Mức HĐ)
Y= b
y = b
17
Ví dụ:
• Chi phí khấu hao tài sản cố định
• Tiền lương nhân viên quản lý trả theo thời
gian
• Chi phí quảng cáo
PHÂN LOẠI CHI PHÍ THEO PHƯƠNG PHÁP 
ỨNG XỬ CỦA CHI PHÍ
18 18
PHÂN LOẠI CHI PHÍ THEO PHƯƠNG PHÁP 
ỨNG XỬ CỦA CHI PHÍ
Chi phí Tổng chi phí Chi phí đơn vị
Biến phí Thay đổi khi mức độ
hoạt động thay đổi
Không đổi trong
phạm vi phù hợp
Định phí Không đổi khi mức độ
hoạt động thay đổi
Thay đổi theo mức
độ hoạt động
719
PHÂN LOẠI CHI PHÍ THEO PHƯƠNG PHÁP 
ỨNG XỬ CỦA CHI PHÍ
+ Chi phí hỗn hợp:
Là chi phí bao gồm cả biến phí và định phí
y =
 ax
 +b
y (tiền)
0
y =
 ax
Định phí
Biến phí
y = b
x (Mức HĐ)
20
PHÂN LOẠI CHI PHÍ THEO PHƯƠNG PHÁP 
ỨNG XỬ CỦA CHI PHÍ
Ñaëc ñieåm cuûa chi phí hoãn hôïp
Phaàn ñònh phí cuûa chi phí hoãn hôïp phaûn aûnh chi 
phí caên baûn, toái thieåu ñeå duy trì hoaït ñoäng ñôn vò
trong traïng thaùi saün saøng phuïc vuï.
Phaàn bieán phí thöôøng phaûn aûnh chi phí thöïc teá
hoaëc chi phí söû duïng vöôït ñònh möùc
21
MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP 
DỰ ĐOÁN CHI PHÍ HỖN HỢP
Phương pháp cực đại cực tiểu
Gọi x: Mức hoạt động
y: Tổng chi phí
a: Biến phí đơn vị
b: Tổng định phí
a =
Y (max) – Y (min)
X (max) – X (min)
Y = ax + b
822
• Ví dụ: Chi phí dịch vụ mua ngoài tại doanh nghiệp X 
thống kê được qua 6 tháng như sau: (ĐVT: 1.000đ)
Phương pháp cực đại cực tiểu
Tháng Mức sản
lượng TT
Tổng CP DV 
mua ngoài
1 40 125.000
2 30 105.000
3 35 115.000
4 42.5 130.000
5 45 135.000
6 50 145.000
23
a =
145.000 - 105.000
50 - 30
= 2.000
b = 145.000 – 2.000 x 50 = 45.000
Y = 2.000 x + 45.000
Phương pháp cực đại cực tiểu
Giả sử sang tháng 7 DN dự kiến mức sản lượng tiêu thụ 60 
sản phẩm, khi đó tổng chi phí sản xuất sẽ là bao nhiêu?
24
MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP 
DỰ ĐOÁN CHI PHÍ HỖN HỢP
Phương pháp đồ thị phân tán:
- Xác định trên đồ thị các điểm ứng với mỗi
mức độ hoạt động
- Đường thẳng y = ax + b chia các điểm ra 2 
phần bằng nhau, cắt trục tung tại b
- Tại mức xi tìm được yi và tìm được a 
925
Phương pháp đồ thị phân tán
• Ví dụ: Chi phí sản xuất chung tại doanh nghiệp X thống
kê được qua 6 tháng như sau: (ĐVT: 1.000đ)
Tháng Mức sản
lượng TT
Tổng CP DV 
mua ngoài
1 500 52.000
2 600 58.000
3 700 64.000
4 800 70.000
5 1.000 82.000
6 900 76.000
26
y =
 ax
 +b
y (tiền)
0
y =
 ax
Định phí
Biến phí
y = b
x (Mức HĐ)
70.000
500 800
Phương pháp đồ thị phân tán
22.000
20.000
40.000
60.000
27
• Tại các mức x,y xác định trên đồ thị những điểm
tương ứng, kẻ một đường thẳng chia các điểm
này ra 2 phần bằng nhau, đường thẳng này cắt
trục tung tại một điểm xác định được tổng định
phí bằng 22.000.
• Trên đồ thị tại mức sản lượng 800 ta có tổng chi 
phí là 70.000. Nếu trừ đi tổng định phí thì tổng
biến phí sẽ bằng 48.000.
• Biến phí đơn vị sẽ = 48.000 / 800 = 60
• Phương trình dự đoán chi phí:
y = 60 x + 22.000
Phương pháp đồ thị phân tán
10
28
+ Phương pháp bình phương bé nhất
MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP 
DỰ ĐOÁN CHI PHÍ HỖN HỢP
Töø phöông trình tuyeán tính caên baûn
y = ax + b taäp hôïp n phaàn töû quan saùt ta
coù heä thoáng phöông trình nhö sau:
xy = a x2 + b x (1)
y = ax + nb (2)
Giaûi heä thoáng phöông trình treân ta seõ xaùc
ñònh ñöôïc caùc yeáu toá a vaø b, töø ñoù laäp
ñöôïc phöông trình hoài qui thích hôïp
29
• Ví dụ: Chi phí dịch vụ mua ngoài tại doanh nghiệp X 
thống kê được qua 6 tháng như sau: (ĐVT: 1.000đ)
Tháng SL tiêu thụ
(x) 
Chi phí
(y)
XY X2
1 80 250 20.000 6.400
2 60 210 12.600 3.600
3 70 230 16.100 4.900
4 85 260 22.100 7.225
5 90 270 24.300 8.100
6 100 290 29.000 10.000
n = 6 485 1.510 124.100 40.225
+ Phương pháp bình phương bé nhất
30
+ Phương pháp bình phương bé nhất
Thay soá lieäu ñaõ tính ñöôïc treân baûng vaøo phöông trình
(1) vaø (2)
124.100 = 40.225a + 485b (1)
1.510 = 485a + (2)
Giaûi heä thoáng phöông trình chöùa hai aån soá ôû treân seõ tính
ñöôïc nhö sau:
a = 2.000
b = 90.000
Phöông trình caàn tìm coù daïng: 
y = 2.000x + 90.000
11
31
MỘT SỐ CHI PHÍ PHỤC VỤ CHO VIỆC 
HOẠCH ĐỊNH VÀ RA QUYẾT ĐỊNH
•Chi phí cheânh leäch:
•Laø nhöõng chi phí coù trong phöông aùn naøy nhöng laïi
•khoâng hoaëc chæ coù moät phaàn trong phöông aùn kia.
•Chi phí kieåm soaùt ñöôïc vaø khoâng kieåm soaùt ñöôïc:
–Chi phí kieåm soaùt ñöôïc: Laø nhöõng chi phí thuoäc quyeàn
quyeát ñònh cuûa caùc caáp quaûn trò.
–Chi phí khoâng kieåm soaùt ñöôïc: Laø nhöõng chi phí naèm
ngoaøi quyeàn quyeát ñònh cuûa moät caáp quaûn lyù.
32
• Chi phí cô hoäi:
• Laø nhöõng thu nhaäp tieàm taøng bò maát ñi khi
choïn phöông aùn naøy thay vì choïn phöông aùn
khaùc.
• Chi phí aån (chìm, laën):
• Laø nhöõng chi phí ñaõ boû ra trong quaù khöù vaø
khoâng theå traùnh ñöôïc duø löïa choïn baát kyø
phöông aùn naøo
MỘT SỐ CHI PHÍ PHỤC VỤ CHO VIỆC 
HOẠCH ĐỊNH VÀ RA QUYẾT ĐỊNH
33
THUÊ TÀI CHÍNH
• Một doanh nghiệp có tài liệu khảo sát qua 12 tháng về
tình hình chi phí điện như sau: tháng hoạt động cao 
nhất đạt 8.400 sản phẩm với chi phí điện là
34.800.000, tháng hoạt động thấp nhất là 6.400 sản 
phẩm với chi phí điện là 30.000.000. Doanh nghiệp 
dự định tăng định phí 5.000.000 và dự kiến sản lượng 
sản xuấ ...  lao động hướng đến việc tiết kiệm
chi phí
 Là cơ sở để so sánh giữa chi phí thực tế và chi phí
định mức để tìm ra nguyên nhân biến động chi phí
nhằm kiểm soát chi phí
LỢI ÍCH CỦA CHI PHÍ ĐỊNH MỨC
9
HỆ THỐNG ĐỊNH MỨC CHI PHÍ
ĐỊNH MỨC
CHI PHÍ SẢN XUẤT
ĐỊNH MỨC
CPNVLTT
ĐỊNH MỨC
CPNCTT
ĐỊNH MỨC
CPSXC
410
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ NGUYÊN VẬT LIỆU TT
 Định mức lượng:
+ Lượng nguyên liệu cần thiết để sản xuất một
đơn vị sản phẩm
+ Lượng nguyên liệu hao hụt cho phép trong quá
trình sản xuất một đơn vị SP
+ Lượng nguyên liệu hư hỏng cho phép trong quá
trình sản xuất một đơn vị SP
11
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ NGUYÊN VẬT LIỆU TT
 Định mức giá:
+ Đơn giá mua của NVL
+ Chi phí vận chuyển bốc dở, lưu kho
+ Chi phí hao hụt nguyên liệu cho phép ở khâu mua
+ Trừ các khoản chiết khấu, giảm giá
12
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ NHÂN CÔNG TT
 Định mức lượng:
+ Thời gian lao động cần thiết để sản xuất một
đơn vị sản phẩm
+ Thời gian ngừng nghỉ hợp lý của người lao động
+ Thời gian ngừng nghỉ dự kiến để sửa chữa, bảo
trì máy móc thiết bị trong quá trình sản xuất một
đơn vị SP
513
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ NHÂN CÔNG TT
 Định mức giá:
+ Tiền lương cơ bản của một đơn vị thời gian
+ Tiền lương phụ và các khoản phụ cấp lương
+ Các khoản trích BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN 
theo quy định
14
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG
 Khi xaây döïng ñònh möùc chi phí saûn xuaát chung, keá
toaùn giaû söû laø taát caû caùc khoaûn muïc chi phí ñeàu coù
theå ño löôøng ñöôïc theo soá giôø lao ñoäng tröïc tieáp vaø
coù theå ñoåi taát caû theo giaù ñònh möùc chi phí caên cöù
treân moät giôø lao ñoäng tröïc tieáp. 
 Định mức sản xuất chung = Biến phí định mức + định
phí định mức.
15
+ Gía thaønh ñònh möùc CP khaû bieán SXC tính
cho moät giôø =
Toång CP khaû bieán SXC döï toaùn
Toång soá giôø lao ñoäng tröïc tieáp döï toaùn
+ Gía thaønh ñònh möùc chi phí baát bieán SXC 
tính cho moät giôø =
Toång CP baát bieán SXC döï toaùn
Toång soá giôø lao ñoäng tröïc tieáp döï toaùn
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG
616
Phương pháp hạch toán
1. Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp:
Quá trình mua nguyên vật liệu: 
Chênh lệch giá nguyên vật liệu tăng (Giá thực tế > giá 
định mức):
Nợ TK nguyên vật liệu: Lượng thực tế x giá định mức
Nợ TK chênh lệch giá nguyên vật liệu: Khoản chênh lệch
Có các tài khoản liên quan : Lượng thực tế x giá thực tế
152
CLGVL
111, 112, 331
17
Phương pháp hạch toán
Chênh lệch giá nguyên vật liệu giảm (Giá thực tế < giá 
định mức):
Nợ TK nguyên vật liệu: Lượng thực tế x giá định mức
Có TK chênh lệch giá nguyên vật liệu: Khoản chênh lệch
Có các tài khoản liên quan : Lượng thực tế x giá thực tế
152
CLGVL
111, 112, 331
18
Phương pháp hạch toán
111,112,331,.. 152
Ltt x Gtt Ltt x Gđm
Ltt ( Gtt – Gđm) Ltt ( Gđm – Gtt)
CL GIÁ NVL
719
Khi xuất nguyên vật liệu ra sản xuất trực tiếp sản phẩm: 
Chênh lệch lượng NVL tăng (Lượng thực tế > lượng định 
mức):
Nợ TK chi phí NVL TT: Lượng định mức x giá định mức
Nợ TK chênh lệch lượng NVL: Khoản chênh lệch
Có TK NVL : Lượng thực tế x giá định mức
Phương pháp hạch toán
621
CLLVL
152
20
Phương pháp hạch toán
Chênh lệch lượng nguyên vật liệu giảm (Lượng thực tế < lượng 
định mức):
Nợ TK chi phí NVL trực tiếp: Lượng định mức x giá định mức
Có TK chênh lệch lượng nguyên vật liệu: Khoản chênh lệch
Có TK nguyên vật liệu : Lượng thực tế x giá định mức
152
CLLVL
621
21
Phương pháp hạch toán
152 621
Ltt x Gđm Lđm x Gđm
Gđm ( Ltt – Lđm) Gđm ( Lđm – Ltt)
CL Lượng NVL
822
2. Kế toán chi phí nhân công trực tiếp:
Chênh lệch giá nhân công trực tiếp:
Chênh lệch giá tiền công tăng (Giá thực tế> giá định mức):
Nợ TK chi phí NC trực tiếp: số giờ thực tế x giá định mức
Nợ TK chênh lệch giá tiền công: Khoản chênh lệch
Có TK phải trả cho người lao động : Số giờ thực tế x giá t. tế
Phương pháp hạch toán
622
CLGNC
334,338
23
Phương pháp hạch toán
Chênh lệch giá tiền công giảm (Giá thực tế < giá định mức):
Nợ TK chi phí NC trực tiếp: số giờ thực tế x giá định mức
Có TK chênh lệch giá tiền công: Khoản chênh lệch
Có TK phải trả cho người lao động : Số giờ thực tế x giá
t.tế
334,338
CLGNC
622
24
111,334 622
Ltt x Gtt Ltt x Gđm
Ltt ( Gtt – Gđm) Ltt ( Gđm – Gtt)
CL GÍA NCTT
Phương pháp hạch toán
925
 Chênh lệch lượng nhân công trực tiếp:
Chênh lệch lượng nhân công tăng (Số giờ lao động thực tế > số giờ 
lao động định mức):
Nợ TK chi phí sản xuất kinh doanh dở dang : Số giờ định mức x 
đơn giá định mức
Nợ TK chênh lệch lượng thời gian lao động trực tiếp: Khoản chên
lệch
Có TK chi phí NC trực tiếp: Số giờ lao động thực tế x đơn giá định 
mức
Phương pháp hạch toán
154
CLLNC
622
26
Chênh lệch lượng nhân công giảm (Số giờ lao động thực tế < số
giờ lao động định mức):
Nợ TK chi phí sản xuất kinh doanh dở dang : Số giờ định mức x 
đơn giá định mức
Có TK chênh lệch lượng thời gian lao động trực tiếp: Khoản 
chên lệch
Có TK chi phí nhân công trực tiếp: Số giờ lao động thực tế x 
đơn giá định mức
Phương pháp hạch toán
622
CLLNC
154
27
Phương pháp hạch toán
622 154
Ltt x Gđm Lđm x Gđm
Gđm ( Ltt – Lđm) Gđm ( Lđm – Ltt)
CL LƯỢNG NCTT
10
28
3. Kế toán chi phí sản xuất chung:
Trường hợp doanh nghiệp sử dụng phương pháp phân 
tích theo tổng biến động:
Trong trường hợp này, kế toán chỉ quan tâm đến chênh 
lệch giữa chi phí sản xuất chung thực tế với chi phí
sản xuất chung định mức mà không quan tâm đến
nguyên nhân do chênh lệch giá hay chênh lệch lượng.
Phương pháp hạch toán
29
Phương pháp hạch toán
CPSXC phát sinh thực tế
Xử ly chênh lệch
CPSXCTT nhỏ hơn Pbổ
Xử ly chênh lệch
CPSXCTT lớn hơn Pbổ
CPSXC phân bổ
111, 112, 331 627 154
154, 155, 632 154, 155, 632
30
Phương pháp hạch toán
Trường hợp doanh nghiệp sử dụng phương 
pháp phân tích theo hai biến động:
Chênh lệch tăng (Chi phí thực tế > Chi phí định 
mức):
Nợ TK CPSX kinh doanh dở dang: CPSXC định 
mức
Nợ TK biến động CP SXC kiểm soát được: số chênh 
lệch chi phí kiểm soát được
Nợ TK biến động CP SXC không kiểm soát được: số
chênh lệch chi phí không kiểm soát được
Có TK CP SXC: Chi phí sản xuất chung thực tế
11
31
Chênh lệch giảm (Chi phí thực tế < Chi phí định mức):
Nợ TK CPSX kinh doanh dở dang: Chi phí sản xuất 
chung định mức
Có TK biến động CP SXC kiểm soát được: số chênh 
lệch chi phí kiểm soát được
Có TK biến động CPSXC không kiểm soát được: số
chênh lệch chi phí không kiểm soát được
Có TK CPSXC: Chi phí sản xuất chung thực tế
Phương pháp hạch toán
32
CPSXC thực tế PS CPSXCpbổ
CPSXCpbổ lớn hơn CPSXCtt
CL CPKSĐ
CL CPKKSĐ
CPSXCpbổ lớn hơn CPSXCttCPSCV ttế lớn hơn CPSXC pbổ
CPSXC ttế lớn hơn CPSXC pbổ
627 154
Phương pháp hạch toán
33
 Xử lý các mức biến động chi phí: 
 Biến động chi phí nguyên vật liệu và chi phí
nhân công trực tiếp:
 Biến động chi phí tăng (thực tế> định mức) hoặc
giảm (thực tế < định mức) được xử l‎y kết chuyển vào các tài 
khoản , chi phí sản xuất dở dang, thành phẩm tồn kho, giá
vốn hàng bán theo tỷ lệ chi 
phí phát sinh.
Phương pháp hạch toán
12
34
Biến động chi phí sản xuất chung:
 Xác định theo tổng biến động:
 Biến động chi phí tăng (thực tế> định mức) hoặc 
giảm (thực tế < định mức) được xử l‎y kết chuyển vào 
các tài khoản , chi phí sản xuất dở dang, thành phẩm 
tồn kho, giá vốn hàng bán theo tỷ lệ chi phí phát sinh.
Phương pháp hạch toán
35
 Xác định theo hai biến động:
 Biến động chi phí kiểm soát được tăng: ( chi phí
thực tế > chi phí định mức) hoặc giảm: ( chi phí sản xuất 
chung thực tế < chi phí sản xuất chung định mức) được xử
l‎y kết chuyển vào các tài khoản , chi phí sản xuất dở dang, 
thành phẩm tồn kho, giá vốn hàng bán theo tỷ lệ chi phí
phát sinh.
Phương pháp hạch toán
36
 Biến động chi phí không kiểm soát được tăng: (chi phí
thực tế > chi phí định mức)
 Nợ TK 632
Có TK chênh lệch chi phí không kiểm sóat được
 Biến động chi phí không kiểm sóat được giảm: (chi phí
sản xuất chung thực tế < chi phí sản xuất chung định 
mức) căn cứ vào tỷ lệ chi phí phát sinh:
 Nợ TK chênh lệch chi phí không kiểm sóat được
Có TK các TK 154,155,632.
Phương pháp hạch toán
11
• PHAÂN TÍCH
• BIEÁN ÑOÄNG CHI PHÍ
Chöông 6:
Giảng viên: Th.S. CAO THỊ CẨM VÂN
KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN
2
MUÏC TIEÂU NGHIEÂN CÖÙU
- Kiểm soát chi phí nhằm gia tăng lợi nhuận và nâng
cao năng lực cạnh tranh
- Hoàn thiện chi phí định mức
- Xem xét những chi phí có thể tiết kiệm nhằm giảm
giá thành sản phẩm
- So sánh giữa chi phí thực tế và chi phí định mức
để tìm nguyên nhân ảnh hưởng và đề xuất giải
pháp khắc phục
3
KHÁI NIỆM
Phân tích biến động chi phí là so sánh giữa
chi phí thực tế và chi phí định mức để xác
định mức biến động nhằm tìm ra nguyên
nhân ảnh hưởng và đề xuất các giải pháp
thực hiện cho kỳ sau.
Các bước thực hiện:
+ Xác định chỉ tiêu phân tích
+ Xác định đối tượng phân tích
+ Phân tích ảnh hưởng của từng nhân tố
+ Xác định nguyên nhân và đề xuất giải pháp
24
PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG CHI PHÍ SẢN XUẤT
• Moâ hình phaân tích:
Löôïng TT x giaù TT Löôïng TT x giaù ÑM Löôïng ÑM x giaù ÑM
Bieán ñoäng giaù Bieán ñoäng Löôïng
Toång bieán
ñoäng giaù
5
Xác định mức chi phí biến động = Chi phí thực tế - chi phí định mức
Xác định ảnh hưởng các nhân tố:
+ Biến động về lượng=
SLSPSX x Giá ĐM (Lượng TT - Lượng ĐM) 
+ Biến động về giá=
SLSPSX x Lượng TT (Giá TT - Giá ĐM)
PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG CHI PHÍ SẢN XUẤT
6
PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG CHI PHÍ NVLTT
Với lượng NVL định mức (thực tế) là số lượng NVL 
định mức (thực tế) để sản xuất 1 đơn vị SP và giá NVL 
định mức (thực tế) của một đơn vị NVL
+ Biến động về lượng NVL=
SLSPSX x Giá ĐM (Lượng TT - Lượng ĐM) 
+ Biến động về giá NVL=
SLSPSX x Lượng TT (Giá TT - Giá ĐM)
- Tổng biến động chi phí NVL = 
Biến động lượng NVL + Biến động giá NVL
37
PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG CHI PHÍ NVLTT
Xác định nguyên nhân biến động lượng NVL: 
+ Tình trạng máy móc thiết bị
+ Trình độ tay nghề công nhân
+ Chất lượng nguyên vật liệu
+ Tình hình bảo quản NVL trong quá trình sản xuất
+ Công tác tổ chức quản lý sản xuất..
Xác định nguyên nhân biến động giá NVL:
+ Chi phí trung gian
+ Chi phí vận chuyển tăng.
8
PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG CHI PHÍ NCTT
Với lượng NCTT định mức (thực tế) là thời gian lao
động định mức (thực tế) để sản xuất 1 đơn vị SP và giá
định mức (thực tế) của một giờ LĐTT
+ Biến động về lượng NCTT=
SLSPSX x Giá ĐM (Lượng TT - Lượng ĐM) 
+ Biến động về giá NCTT=
SLSPSX x Lượng TT (Giá TT - Giá ĐM)
- Tổng biến động chi phí NCTT = 
Biến động lượng NCTT + Biến động giá NCTT
9
PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG CHI PHÍ NCTT
Xác định nguyên nhân biến động lượng NCTT:
+ Thay đổi cơ cấu lao động
+ Tổ chức quản lý sản xuất
+ Tình trạng máy móc thiết bị
+ Trình độ tay nghề công nhân
Xác định nguyên nhân biến động giá NCTT:
+ Sự gia tăng nhu cầu lao động trên thị trường.
410
PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG CHI PHÍ SXC
- Chi phí sản suất chung là một loại chi phí gián
tiếp nên được tính vào giá thành các sản phẩm
thông qua sự phân bổ theo một tiêu thức hợp lý
như : số giờ lao động trực tiếp; số giờ máy
chạy; tiền lương CNTTSX
- Chi phí sản xuất chung bao gồm nhiều loại chi 
phí khác nhau nên không có một mô hình duy
nhất về phương pháp để phân tích chúng.
- Chi phí sản suất chung là chi phí hỗn hợp bao
gồm chi phí khả biến và chi phí bất biến
11
Dự toán linh hoạt và dự toán tĩnh:
Dự toán linh hoạt là dự toán được xây dựng cho những
mức độ hoạt động khác nhau trong phạm vi phù hợp
của doanh nghiệp.
 Các bước cơ bản để lập dự toán linh hoạt:
- Xác định phạm vi phù hợp về hoạt động cho doanh
nghiệp. 
- Phân chia các chi phí thành biến phí và định phí.
- Xác định công thức tính toán cho từng loại chi phí. 
- Dùng công thức đã có để lập dự toán cho các mức độ
hoạt động trong phạm vi phù hợp.
PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG CHI PHÍ SXC
12
Ví dụ:
Dự toán linh hoạt về chi phí sản xuất chung năm 2006 của công
ty X. Định mức sản xuất : 2 giờ máy /sp (ĐVT: 1.000đ)
390.000375.000360.000345.000CỘNG CHI PHÍ SẢN XUẤT 
CHUNG
300.000300.000300.000300.000Cộng chi phí sản xuất chung
bất biến
40.00040.00040.00040.000Chi phí bảo hiểm
100.000100.000100.000100.000Chi phí khấu hao
160.000160.000160.000160.000Chi phí lương quản lý phân
xưởng
PHẦN BẤT BIẾN
90.00075.00060.00045.000Cộng chi phí sản xuất chung
khả biến
24.00020.00016.00012.0000,4Chi phí năng lượng
18.00015.00012.0009.0000,3Chi phí dầu mỡ
48.00040.00032.00024.0000,8Chi phí lao động phụ
PHẦN KHẢ BIẾN
60.00050.00040.00030.000
CPSXC ở các mức hoạt độngĐơn
giá
CHI PHÍ SẢN XUẤT 
CHUNG
513
1. Biến động biến phí SXC:
+ Biến động biến phí SXC do lượng =
SLSPSX x Giá ĐM (Lượng hoạt động TT 
- Lượng hoạt động ĐM) 
+ Biến động biến phí SXC do giá=
SLSPSX x Lượng hoạt động TT (Giá TT -
Giá ĐM)
+ Tổng biến động biến phí SXC = 
Biến động lượng CPSXC + Biến động
giá CPSXC
PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG CHI PHÍ SXC
14
2. Biến động định phí SXC:
+ Biến động định phí SXC do lượng =
Định phí SXC dự toán – Định phí SXC 
tiêu chuẩn
+ Biến động định phí SXC do giá =
Định phí SXC thực tế – Định phí SXC dự
toán
+ Tổng biến động biến phí SXC = 
Biến động lượng CPSXC + Biến động
giá CPSXC
PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG CHI PHÍ SXC
15
Ví dụ:
54.500đ/sp Chi phí sản xuất định mức ( giá thành đơn 
vị định mức)
7.500đ/sp 3.000đ/giờ2,5 giờChi phí sản 
xuất chung
35.000đ/sp 14.000đ/giờ2,5 giờChi phí nhân 
công trực 
tiếp
12.000 đ/kg 4.000 đ/kg 3 kg/sp Chi phí
nguyên vật 
liệu trực tiếp
Chi phí định 
mức
Định mức
giá
Định mức
lượng
Khoản mục 
chi phí
616
Ví dụ (tt): 
54.500đ/sp Chi phí sản xuất thực tế:
7.500đ/sp 3.000đ/giờ2,5 giờChi phí sản 
xuất chung
35.000đ/sp 14.000đ/giờ2,5 giờChi phí nhân 
công trực 
tiếp
12.000 đ/kg 3.800 đ/kg 3,25 kg/sp Chi phí
nguyên vật 
liệu trực tiếp
Chi phí
thực tế
Giá thực tếLượng thực
tế
Khoản mục 
chi phí
17
Mô hình phân tích:
Tổng biến động :
+ 700.000 
Lượng định mức x Giá 
định mức: 
3.000 x 2.000 x 4.000đ = 
24.000.000
Lượng thực tế
x Giá định mức: 
3,25 x 2.000 x 4.000 = 
26.000.000 
Lượng thực tế
x giá thực tế: 
3.25 x 2.000 x
3.800 = 24.700.000
Biến động giá
-1.300.000 
Biến động lượng
+2.000.000 
18
• Nhận xét:
• Đơn giá bình quân nguyên vật liệu giảm 
200đ/kg làm cho tổng chi phí nguyên vật 
liệu giảm 1.300.000
• Lượng nguyên vật liệu thực tế sử dụng 
tăng so với định mức tức 3kg/sp tăng lên 
3,25kg/sp. Làm cho tổng chi phí nguyên 
vật liệu tăng 2.000.000
• Vì vậy, Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 
thực tế tăng so với chi phí định mức là
700.000
719
Mô hình phân tích:
Tổng biến động:
- 5.650.000
Lượng định mức x Giá 
định mức: 2,5 
x 2.000 x 14.000 = 
70.000.000 
Lượng thực tế
x Giá định mức: 
2,25 x 2.000 x 14.000 = 
63.000.000
Lượng thực tế
x giá thực tế: 
2,25 x 2.000 x 14.300 = 
64.350.000
Biến động giá
+1.350.000 
Biến động lượng
- 7.000.000 
20
Nhận xét:
• Đơn giá bình quân 1 giờ lao động tăng 300đ 
làm cho chi phí nhân công trực tiếp tăng 
1.350.000đ
• Năng suất lao động của công nhân tăng lên 
nên để sản xuất 2.000sp theo định mức cần 
sử dụng 5.000 giờ lao động trực tiếp , nhưng 
thực tế doanh nghiệp chỉ sử dụng 4.500 giờ. 
Kết quả làm chi phí nhân công trực tiếp giảm 
7.000.000đ
• Vì vậy, chi phí nhân công trực tiếp thực tế
giảm 5.650.000đ so với chi phí nhân công 
trực tiếp định mức. 

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_ke_toan_quan_tri_phan_1_cao_thi_cam_van.pdf